You are on page 1of 5

UNIT 2: YOUR BODY AND YOU

A. VOCABULARY
1. acupuncture /ˈækjupʌŋktʃə(r)/ (n): châm cứu
2. ailment /ˈeɪlmənt/ (n): bệnh tật
3. allergy /ˈælədʒi/ (n): dị ứng
4. boost /buːst/ (v): đẩy mạnh
5. cancer /ˈkænsə(r)/ (n): ung thư
6. circulatory /ˌsɜːkjəˈleɪtəri/ (a): thuộc về tuần hoàn
7. complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/ (a): phức tạp
8. compound /ˈkɒmpaʊnd/ (n): hợp chất
9. consume /kənˈsjuːm/ (v): tiêu thụ, dùng
10. digestive /daɪˈdʒestɪv/ (a): (thuộc) tiêu hóa
11. disease /dɪˈziːz/ (n): bệnh
12. evidence /ˈevɪdəns/ (n): bằng chứng
13. frown /fraʊn/ (v): cau mày
14. grain /ɡreɪn/ (n): ngũ cốc
15. heal /hiːl/ (v): hàn gắn, chữa (bệnh)
16. inspire /ɪnˈspaɪə(r)/ (v): truyền cảm hứng
17. intestine /ɪnˈtestɪn/ (n): ruột
18. lung /lʌŋ/ (n): phổi
19. muscle /ˈmʌsl/ (n): cơ bắp
20. needle /ˈniːdl/ (n): cây kim
21. nerve /nɜːv/ (n): dây thần kinh
22. oxygenate /ˈɒksɪdʒəneɪt/ (v): cấp ô-xy
23. poultry /ˈpəʊltri/ (n): gia cầm
24. respiratory /rəˈspɪrətri/ (a): (thuộc) hô hấp
B. GRAMMAR
I. Thì tương lai đơn
1. STRUCTURE
Khẳng định: S – Will V – O
I/ you/ we/ they/ she/ he/ it + will V.
Phủ định: S – won’t – V – O
I/ you/ we/ they/ she/ he/ it + won’t V.
Nghi vấn: Will – S – V – O?
Will I/ you/ we/ they/ she/ he/ it + V?
NOTE: có thể thay “will” bằng “shall” với chủ ngữ là I, we

2. USAGE

- Dùng thời TLĐ khi ta quyết định làm một điều gì đó vào lúc nói.

eg: You will give your sentences now.


- Dùng thời TLĐ để yêu cầu, đề nghị ai đó làm gì.
eg: Will you shut the door.
- Dùng thời TLĐ để đồng ý hoặc từ chối làm gì.
eg:
A: I need some money.
B: Don’t worry. I’ll lend you some.
- Dùng thời TLĐ để hứa hẹn làm điều gì.
eg: I promise I’ll call you when I arrive.
- Dùng shall I và shall we để đề nghị hoặc gợi ý.
VD:
Shall I open the window?
Shall we go to the cinema?
- Dùng I think I’ll…, I don’t think I’ll… khi ta quyết làm/ không làm điều gì.
VD:
I think I’ll stay at home tonight.
I don’t think I’ll go out tonight.

3. ADVERBS

 In + khoảng thời gian tương lai: trong vòng


 Tomorrow: ngày mai.
 Tonight: tối nay
 Someday: một ngày nào đó.
 Next week/ month/ year…: tuần/ tháng/ năm tới
 This week/ month/ year…: tuần/ tháng/ năm này
 Soon: chẳng bao lâu nữa.
 Câu ĐKL1
 I think/ believe/ promise…
 Maybe, perhaps
 Possibly/ probably
II. Thì tương lai gần

1. STRUCTURE

Khẳng định: S-be(am/is/are)-going to V

I + am + going to V
She/ he/ it + is + going to V
You/ we/ they + are + going to V
Phủ định: S-BEnot-going to V
I + am not + going to V
She/ he/ it + isn’t + going to V
You/ we/ they + aren’t + going to V
Nghi vấn: Be-S-going to V?
Are + you/ they + going to V?
Is + she/ he/ it + going to V?

2. USAGE

- Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần có dự định trước (thường trong câu
không có trạng từ chỉ thời gian).
VD: They are going to repaint the school.
-Diễn tả sự tiên đoán, sự kiện chắc chắn xảy ra ở tương lai vì có dấu hiệu hay chứng cứ ở
hiện tại.
VD:
Tom’s a good student. He’s going to pass the final exam.
Look at those clouds. It’s going to rain.
3. ADVERBS
Tương tự tương lai đơn. Dựa vào ngữ cảnh để phân biệt đó là hành động nhất thời (TLĐ)
hay hành động có dự tính (TLG).
III. Thể bị động
1. Cách chuyển chung:
Câu bị động có công thức chung là:

BE + Ved/ PII
Để chuyển một câu chủ động sang bị động, ta áp dụng quy tắc sau:
2. Quy tắc:
1. Xác định S, V, O và thì của V trong câu chủ động.
2. Lấy O trong câu chủ động làm S của câu bị động.
3. Lấy S trong câu chủ động làm O và đặt sau “By” trong câu bị động.
4. Biến đổi V chính trong câu chủ động thành PII (Past Participle) trong câu bị
động.
5. Thêm Be vào trước P2 trong câu bị động (Be phải chia theo thời của V chính
trong câu chủ động và chia theo số của S trong câu bị động).

I/ CÁCH CHUYỂN SANG CÂU BỊ ĐỘNG THEO TỪNG THỜI


Áp dụng theo các chuyển đã nêu ở trên, ta có bảng công thức bị động theo từng thời sau:

QUÁ KHỨ HIỆN TẠI TƯƠNG LAI


ĐƠN CĐ: S1 + Ved/ PI + O1 CĐ: S1 + Vs/es + O1 CĐ: S1 + will V +
O1
BĐ: S (O1) + was/ were BĐ: S (O1) + am/ is/ are BĐ: S (O1) + will be
+ Ved/ PII + by O(S1) + Ved/ PII + by O(S1) + Ved/ PII + by
O(S1)
TIẾP CĐ: S1 + was/ were
CĐ: S1 + am/ is/ are
DIỄN Ving + O1 Ving + O1
BĐ: S (O1) + was/ were
BĐ: S (O1) + am/ is/ are
+ being + Ved/ PII + by
+ being + Ved/ PII + by
O(S1) O(S1)
HOÀN CĐ: S1 + have/ has +
THÀNH Ved/ PII + O1
BĐ: S (O1) + have/ has
+ been + Ved/ PII + by
O(S1)
II/ CÁC CẤU TRÚC BỊ ĐỘNG ĐẶC BIỆT
1. Bị động với câu có 2 tân ngữ
Cấu trúc chủ động của dạng này là:

S – V – O (sb) – O (st)
Trong đó:
O(sb) là tân ngữ GIÁN TIẾP chỉ người
O(st) là tân ngữ TRỰC TIẾP chỉ vật
eg:
Với câu: “She gave me the book.”
Có 2 cách để chuyển sang thể bị động:

Cách 1: Lấy tân ngữ gián tiếp chỉ người làm chủ ngữ
S(sb) + be + VpII + O(st)
eg: I was given the book by her.

Cách 2: Lấy tân ngữ trực tiêp chỉ vật làm chủ ngữ
S(st) + be + VpII + GIỚI TỪ + O(sb)
eg: The book was given TO me by her.
Các động từ thường được áp dụng công thức này là:
1. Give sb st => Sb be given st => St be given TO sb
2. Show sb st => Sb be shown st => St be shown TO sb
3. Send sb st => Sb be sent st => St be sent TO sb
4. Offer sb st => Sb be offered st => St be offered TO sb
5. Cook sb st => Sb be cooked st => St be cooked FOR sb
6. Choose sb st=> Sb be chosen st => St be chosen FOR sb
7. Buy sb st => Sb be bought st => St be bought FOR sb
8. Make sb st => Sb be made st => St be made FOR sb
2. Bị động với LET, MAKE, HAVE, và GET
CHỦ ĐỘNG BỊ ĐỘNG
Let sb do st Let st be done by sb
Make sb do st Make st be done by sb
Have sb do st Have st done
Get sb TO do st Get st done
eg:
My mother let me buy that toy. => My mother let that toy be bought by me.
My parents make me study Spanish. => My parents make Spanish be studied by me.

You might also like