Professional Documents
Culture Documents
vn
1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
2
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
LỜI NÓI ĐẦU
Để tạo điều kiện học tốt trong quá trình học theo
học chế tín chỉ, bài giảng Giải tích 1 cho các nhóm
ngành 1, 2 và 3 được viết trên cơ sở đề cương Giải
tích 1 của Bộ môn Toán cơ bản cho các em sinh viên
Đại học Bách Khoa Hà Nội (có kèm theo đề cương
các nhóm ngành). Bài giảng chứa đựng đầy đủ các
kiến thức cơ bản, các dạng toán quan trọng và có
minh hoạ bằng các đề thi cuối kỳ từ K50 đến nay và
bài giải mẫu. Các bài tập phong phú về dạng và đều
có đáp số kèm theo, tạo điều kiện thuận lợi cho các
em sinh viên tự học tốt. Do khối lượng bài giảng có
hạn, nên không thể đưa vào lời giải của tất cả các ví
3
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
Ghi chú. Bài giảng này nên phô tô một mặt, còn một
mặt để sinh viên ghi chép
4
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
MỤC LỤC
Bài 14. Đạo hàm riêng và vi phân cấp cao, cực trị 80
Bài 15. Cực trị có điều kiện ........ 87
Bài 16. Tích phân kép (Nhóm ngành 3) 91
7
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
9
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
giải tích nhiều biến số, NXB Giáo dục, Hà Nội, 1999,
499 trang.
Sách tham khảo:
[1]. Trần Bình, Giải tích I, Phép tính vi phân và tích
phân của hàm một biến, NXB Khoa học và kỹ thuật,
Hà Nội, 1998, 359 trang.
[2]. Trần Bình, Giải tích II và III, Phép tính vi phân và
tích phân của hàm nhiều biến, NXB Khoa học và kỹ
thuật, Hà Nội, 2005, 575 trang.
10
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
[3]. Trần Bình, Hướng dẫn giải bài tập giải tích toán
học, tập 1, NXB Đại học quốc gia Hà Nội, 2001, 394
trang.
[4]. Trần Bình, Bài tập giải sẵn giải tích II, NXB Khoa
học và kỹ thuật, Hà Nội, 2001, 400 trang.
[5]. George F. Simmons, Calculus With Analytic
Geometry, McGraw – Hill Science/ Engineering/ Math.
1996. USA.
[6]. James Stewart, Calculus, Brooks/ Cole Publishing
Company. 2003. USA.
11
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
GIẢI TÍCH I
12
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
13
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
14
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
16
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
2
n 2
(n 1) [ (n 1)]
4
2 2
2 n 4n 4 2 ( n 2)
(n 1) [ ]=(n 1) [ ]
4 4
(n 1)(n 2) 2
=[ ] .
2
17
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
Chú ý
Từ trên nhận được các tính chất đã biết ở phổ thông,
chẳng hạn
T/c Archimede:
a, b , a > 0 n : na > b.
trù mật trong :
a, b , a < b r : a < r < b.
19
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
§ 1.3 HÀM SỐ
Đặt vấn đề
1. Định nghĩa. X , tương ứng f: X là hàm
số nếu thoả mãn:
+) x X f(x)
+) x1 = x2 f(x1) = f(x2)
Khi đó X là tập xác định, còn {f(x), x X} là tập giá
trị.
21
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
22
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
Ví dụ 2. x x 2 y 2 1
x
Ví dụ 3. Tìm tập xác định y
cos x
Ví dụ 4. a)Tìm tập giá trị y sin x cos x .
b)(K59) Tìm tập xác định và tập giá trị
7
y lg(1 2sin x ). (( k 2 , k 2 ) ; ( ,lg3))
2 6
GIẢI
23
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
1
+) TXĐ : 1 2 sin x 0 sinx
2
7
k 2 x k 2 , k
6 6
+) TGT :
0 1 2sin x 3 ln(1 2sin x ) ln3.
2x
c)(K60) Tìm tập xác định y arc sin .
1 x
1
( x 1)
3
1 2
Ví dụ 5. Tìm f(x) biết f x 1 x , x > 0.
x
GIẢI
24
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
2
1 1 1 2 1 1 t
+) t 0 f t 1 ( )
x t t t
2
1 1 x
f (x) , x 0.
x
+) Thử lại có
1 1 2 2
f ( ) x [1 1 ( ) ] x 1 x , x 0.
x x
25
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
GIẢI
26
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
x x x x
+) y ( x ) a a (a a ) y ( x ), x
+) Hàm y lẻ.
GIẢI
27
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
2 1 2 1
+) y ( ) y ( ) y không
4 2 2 2 2 4
chẵn.
2 1 2 1
+) y ( ) y ( ) y không
4 2 2 2 2 4
lẻ.
2
c) (K65) y ln( x 1 x ). (lẻ)
GIẢI
28
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
2 2
+) x 1 x x là TXĐ.
2 1
+) y ( x ) ln( x 1 x ) ln
x2 1 x
ln( x 2 1 x ) y ( x ) y là làm lẻ.
29
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
GIẢI
3 4
+) y 5[ cos(5 x ) sin(5 x )]
5 5
3 2 4
+) sin , (0; ) cos 1 sin
5 2 5
+) y 5[sin cos(5 x ) cos sin(5 x )]=5sin( +5x)
30
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
2
Do đó y tuần hoàn với chu kỳ T .
5
c)(K65) y 3 cos x cos(2 x ).
GIẢI
+) TXĐ x .
+) y cos x tuần hoàn với T 2 , y cos(2 x ) tuần
hoàn với T hàm đã cho tuần hoàn với
T 2 .
31
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
32
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
x x
b) (K59) f ( x ) 2 2 , trên ( ,0].
2
x x 4
( y log2 : [2; ) ( ;0])
2
x x
c) (K63) f ( x ) 2 2 , x 0 .
2
x x 4
( y log2 )
2
GIẢI
x x
+) y 2 2 2;
33
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
x x 2x x
+) y 2 2 2 y 2 1 0
2 2
xy y 4 y y 4
2 x log2 0
2 2
2
x x 4
+) y log2 là hàm ngược cần tìm.
2
x x 1
d) (K64) . f ( x ) x e , g ( x ) .
1 1 1 2x 1
Tính (f g g f )(0). (0)
GIẢI
1 1 1 1 1 1
+) ( f g g f )(0) f ( g ( g (f (0))))
34
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
x 1 1 y 1
y x g (1) 2.
+) 2x 1 2y 1
f g 1 g 1 f 1
+) 0 1 2 1 0
1 1 1
(f g g f )(0) 0.
35
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
36
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
x
logaxy = loga|x| + loga|y|, loga = loga|x| loga|y|,
y
logax = loga|x|;
y
y = logax có hàm ngược là x = a .
d) Các hàm lượng giác
y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx.
e) Các hàm lượng giác ngược
+) y = arcsinx: [1 ; 1] ; là hàm ngược
2 2
của hàm y = sin x
+) y = arccosx: [1 ; 1] [0 ; ] là hàm ngược của
hàm y = cosx
37
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
+) y = arctanx: ( ; ) ; là hàm ngược
2 2
của hàm y = tan x
+) y = arccotx : ( ; ) (0 ; ) là hàm ngược
của hàm y = cotx
f) Các hàm hyperbolic
e x e x
+) y = sinhx = 2 là hàm sin-hyperbolic của x
e x e x
+) y = coshx = 2 là hàm cosin-hyperbolic của x
sinhx e x e x
+) y = tanhx = x
cosh x e e x là hàm tan-hyperbolic của
x
38
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
coshx e x e x
+) y = cothx = x là hàm cotan-hyperbolic
sinh x e e x
của x.
Các hàm hyperbolic có một số tính chất tương tự các
hàm lượng giác, cụ thể :
2 2
+) cosh x sinh x 1
CM
39
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
e e x x 2
e e x x 2
2 2
cosh x sinh x
2 2
2 ( 2)
1
4
+) cosh2x 2cosh2 x 1 2sinh2 x 1
2 1 2 1
+) 1 tanh x cosh2 x +) coth x 1
sinh2 x
2 1
+) cosh2x cosh2 x sinh2 x +) coth x 1
sinh2 x
+) sinh( x y ) sinhx cosh y sinh y cosh x
+) sinh 2 x 2 sinh x cosh x
+) cosh( x y ) coshx cosh y sinh x sinh y
40
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
3. Hàm số sơ cấp
Định nghĩa. Tạo nên từ các hàm số sơ cấp cơ bản
bởi số hữu hạn các phép tổng, hiệu, tích, thương,
phép lấy hàm hợp và các hằng số
3
Ví dụ 1. y x+sinx
GIẢI
41
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
3
+) h x, f ( x ) x, g ( x ) sinx y h (f g )( x )
+) Nên y là hàm số sơ cấp.
Ví dụ 2. y = |x|
x
Ví dụ 3. y sin t 2dt .
0
§ 1.5. DÃY SỐ
Đặt vấn đề
-) Thỏ đuổi rùa: Thỏ cách đích S, rùa cách đích
S/2, sau mỗi giờ thỏ và rùa đi được ½ quãng
đường từ nó đến đích. Hỏi khi nào thỏ đuổi kịp
rùa?
42
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
GIẢI
45
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
+) 1 x1 2,..,1 xn 1 2.
2 xn xn2
+) xn 1 xn 2 xn xn
2 xn xn
(1 xn )(2 xn )
0 xn 1 xn lim xn a [1;2]
2 x n xn n
2
+) n 0 a 2 a a a 2 0 a 2.
1 1
Ví dụ 2. Cho dãy xn: x1 0, xn 1 xn .
2 xn
Chứng minh rằng {xn} hội tụ và tìm giới hạn.
46
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
Ví dụ 3.(K65)
x1 x2 ... xn
1) Cho lim xn a. Tính lim . (a)
n n xn
2) Cho xn 0, n và lim xn a. Tính
n
lim n x1x2 ...xn . (a)
n
47