You are on page 1of 47

PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.

vn

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG


SINH VIÊN K66

1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

 “Non sông Nam có trở nên tươi đẹp hay không


 Dân tộc Việt Nam có bước tới đài vinh quang để
sánh vai với các cường quốc năm châu được hay
không
 Chính là nhờ ở một phần lớn ở công học tập của
các em”
9. 1945. Hồ Chí Minh

2
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
LỜI NÓI ĐẦU

Để tạo điều kiện học tốt trong quá trình học theo
học chế tín chỉ, bài giảng Giải tích 1 cho các nhóm
ngành 1, 2 và 3 được viết trên cơ sở đề cương Giải
tích 1 của Bộ môn Toán cơ bản cho các em sinh viên
Đại học Bách Khoa Hà Nội (có kèm theo đề cương
các nhóm ngành). Bài giảng chứa đựng đầy đủ các
kiến thức cơ bản, các dạng toán quan trọng và có
minh hoạ bằng các đề thi cuối kỳ từ K50 đến nay và
bài giải mẫu. Các bài tập phong phú về dạng và đều
có đáp số kèm theo, tạo điều kiện thuận lợi cho các
em sinh viên tự học tốt. Do khối lượng bài giảng có
hạn, nên không thể đưa vào lời giải của tất cả các ví
3
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

dụ cũng như các đề thi của các khóa trước, mà chỉ


dẫn ra lời giải của một số dạng toán tiêu biểu. Những
lời giải thú vị sẽ được thực hiện trên lớp. Vì vậy cuốn
bài giảng này không đặt mục đích thay thế bài giảng
lý thuyết trên lớp. Đây là tài liệu có ích cho các em
sinh viên muốn đạt kết quả tốt môn học này.
Hà Nội ngày 10 tháng 10 năm 2020

PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo

Ghi chú. Bài giảng này nên phô tô một mặt, còn một
mặt để sinh viên ghi chép

4
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

MỤC LỤC

CHƯƠNG I. PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT


BIẾN SỐ
Bài 1. Hàm số, dãy số ................... 1
Bài 2. Giới hạn, liên tục................ 7
Bài 3. Đạo hàm và vi phân ......... 16
Bài 4. Đạo hàm và vi phân cấp cao, định lí về hàm
khả vi.......................................... 22
Bài 5. Định lí về hàm khả vi và ứng dụng 27
Bài 6. Khảo sát hàm số ............... 35
5
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

CHƯƠNG II. PHÉP TÍNH TÍCH PHÂN HÀM MỘT


BIẾN SỐ
Bài 7. Tích phân bất định ........... 39
Bài 8. Tích phân xác định ........... 43
Bài 9. Tích phân xác định, tích phân suy rộng 48
Bài 10. Tích phân suy rộng......... 56
Bài 11. Ứng dụng của tích phân xác định 62

CHƯƠNG III. HÀM NHIỀU BIẾN SỐ


Bài 12. Hàm nhiều biến .............. 68
Bài 13. Đạo hàm riêng và vi phân74
6
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

Bài 14. Đạo hàm riêng và vi phân cấp cao, cực trị 80
Bài 15. Cực trị có điều kiện ........ 87
Bài 16. Tích phân kép (Nhóm ngành 3) 91

Tài liệu học tập ........................... 99


Đề thi cuối kỳ các năm học từ K50 đến nay ... 100

7
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

TÀI LIỆU HỌC TẬP


 Sách, giáo trình chính :
[1]. GS. TS. Nguyễn Đình Trí (chủ biên), PGS. TS. Trần
Việt Dũng, PGS. TS. Trần Xuân Hiển, PGS. TS.
Nguyễn Xuân Thảo. Toán học cao cấp tập 2: Giải tích,
NXB Giáo dục, Hà Nội, 2015, 424 trang.
[2]. GS. TS. Nguyễn Đình Trí (chủ biên), PGS. TS. Trần
Việt Dũng, PGS. TS. Trần Xuân Hiển, PGS. TS.
Nguyễn Xuân Thảo. Bài tậpToán học cao cấp tập 2:
Giải tích, NXB Giáo dục, Hà Nội, 2017, 412 trang.
8
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

[3]. Nguyễn Xuân Thảo, Bài giảng Giải tích I, 2019


[4]. Nguyễn Đình Trí (chủ biên), Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn
Hồ Quỳnh, Toán học cao cấp tập 3: Phép tính giải tích
nhiều biến số, NXB Giáo dục, Hà Nội, 2003, 276 trang.
[5]. Nguyễn Đình Trí (chủ biên), Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn
Hồ Quỳnh, Bài tập toán học cao cấp tập 2: Phép tính
giải tích một biến số, NXB Giáo dục, Hà Nội, 2000,
256 trang.
[6]. Nguyễn Đình Trí (chủ biên), Tạ Văn Đình, Nguyễn
Hồ Quỳnh, Bài tập toán học cao cấp tập 3: Phép tính

9
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

giải tích nhiều biến số, NXB Giáo dục, Hà Nội, 1999,
499 trang.
 Sách tham khảo:
[1]. Trần Bình, Giải tích I, Phép tính vi phân và tích
phân của hàm một biến, NXB Khoa học và kỹ thuật,
Hà Nội, 1998, 359 trang.
[2]. Trần Bình, Giải tích II và III, Phép tính vi phân và
tích phân của hàm nhiều biến, NXB Khoa học và kỹ
thuật, Hà Nội, 2005, 575 trang.

10
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

[3]. Trần Bình, Hướng dẫn giải bài tập giải tích toán
học, tập 1, NXB Đại học quốc gia Hà Nội, 2001, 394
trang.
[4]. Trần Bình, Bài tập giải sẵn giải tích II, NXB Khoa
học và kỹ thuật, Hà Nội, 2001, 400 trang.
[5]. George F. Simmons, Calculus With Analytic
Geometry, McGraw – Hill Science/ Engineering/ Math.
1996. USA.
[6]. James Stewart, Calculus, Brooks/ Cole Publishing
Company. 2003. USA.

11
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

GIẢI TÍCH I

CHƯƠNG 1 : PHÉP TÍNH VI PHÂN


BÀI 1
(§1.1  §1.5)
 Tổng quan
-) Galile (300 năm trước): “Cuốn sách vĩ đại của
tự nhiên được viết bằng các kí hiệu của Toán học”
-) Toán học là môn học chứa nhiều thành tựu
sáng tạo nhất của nhân loại và có sức hút không
thể cưỡng lại được

12
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

-) Toán học Giải tích giải quyết các bài toán


động, còn Đại số giải quyết các bài toán tĩnh

 Phương pháp học


-) Giải tích là công cụ, cách sử dụng thế nào?
Chứ không chỉ ở định lí hay cách chứng minh
-) Học lí thuyết trước khi làm bài tập. Việc làm
ngược lại được ví như: Đi giày trước khi đi tất
-) Trong học chế tín chỉ, Sinh viên là người quyết
định

13
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

§1.1. Các tập hợp số , , , 


 Đặt vấn đề
- Sự phát triển lí thuyết số
I. Sơ lược về các yếu tố logic
1. Điều kiện cần và đủ
PQ
PQ
2. Mệnh đề tương đương P  Q

14
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

3. Chứng minh logic


a) Phương pháp bắc cầu: (P  Q, Q  R)  (P  R)
b) Phương pháp phủ định: (P  Q)  (Q P )
c) Phương pháp chỉ ra phản ví dụ
4. Phương pháp quy nạp. Cần chứng minh mệnh
đề T(n) đúng  n  
Giả sử có +) T(1) đúng
+) T(k) đúng  T(k + 1) đúng, k   .
Khi đó T(n) đúng  n   .
2
3  n  n  1 
3 3
Ví dụ. 1 + 2 + ... + n =   ,  n  .
 2 
GIẢI
15
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
2
 1(1  1) 
3
+) n  1  1     T (1) đúng.
 2 
+) Giả sử T(n) đúng, tức là có
n 2
 n  n  1 
3
 k 
 2
 (1), ta cần chứng minh

k 1
n 1 2
 (n  1)  n  2  
3
 k 
 2
 .

k 1
Từ (1) ta có :
n 1 n 2
3  n  n  1 
3 3 3
 k  
k  (n  1)  
 2


 ( n  1)
k 1 k 1

16
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
2
n 2
 (n  1) [  (n  1)]
4
2 2
2 n  4n  4 2 ( n  2)
 (n  1) [ ]=(n  1) [ ]
4 4
(n  1)(n  2) 2
=[ ] .
2

17
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

II. Các tập hợp số


1. Sự cần thiết mở rộng tập hợp số        .
2. Hệ tiên đề của tập hợp số thực
a)  (+, .): a, b, c   có a + b   , a.b  
giao hoán, kết hợp
b)  a, b    ! x   : a + x = b.
c)  a, b   , a  0  ! x   : a.x = b.
d)  a, b    a  b hoặc b  a
quan hệ thứ tự có tính chất phản đối xứng, bắc cầu.
e) Tiên đề supremum
   A   , A bị chặn trên đều có supremum  
   A   , A bị chặn dưới đều có infimum  
18
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

Chú ý
Từ trên nhận được các tính chất đã biết ở phổ thông,
chẳng hạn
 T/c Archimede:
 a, b   , a > 0   n   : na > b.
  trù mật trong  :
 a, b   , a < b   r   : a < r < b.

19
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

§ 1.2. TRỊ TUYỆT ĐỐI VÀ CÁC TÍNH CHẤT


 Đặt vấn đề
- Vận tốc khác tốc độ?
a, a  0
1. Định nghĩa. a  
a, a  0
2. Tính chất
a) |x| < a, a > 0  a < x < a.
b) |x| > b, b > 0  x > b hoặc x < b.
c) |a + b|  |a| + |b|
d) |ab| = |a||b|
a a
e)  ,b0
b b
20
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

§ 1.3 HÀM SỐ
 Đặt vấn đề
1. Định nghĩa. X   , tương ứng f: X   là hàm
số nếu thoả mãn:
+) x  X  f(x)  
+) x1 = x2  f(x1) = f(x2)
Khi đó X là tập xác định, còn {f(x), x  X} là tập giá
trị.

21
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

Ví dụ 1. Một tên lửa


phóng thẳng lên từ
mặt đất với vận tốc
ban đầu là 128ft/s.
Tên lửa này chuyển
động lên hoặc
xuống theo đường
thẳng. Bằng thực
nghiệm, độ cao của
tên lửa được cho
bởi công thức
2
f(t) = 128t  16t

22
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

Ví dụ 2. x  x 2  y 2  1
x
Ví dụ 3. Tìm tập xác định y 
cos  x
Ví dụ 4. a)Tìm tập giá trị y  sin x  cos x .
b)(K59) Tìm tập xác định và tập giá trị
 7
y  lg(1  2sin x ). ((   k 2 ,  k 2 ) ; ( ,lg3))
2 6

GIẢI

23
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

1
+) TXĐ : 1  2 sin x  0  sinx  
2
 7
   k 2  x   k 2 , k  
6 6
+) TGT :
0  1  2sin x  3    ln(1  2sin x )  ln3.
2x
c)(K60) Tìm tập xác định y  arc sin .
1 x
1
(   x  1)
3
 1 2
Ví dụ 5. Tìm f(x) biết f    x  1  x , x > 0.
x
GIẢI
24
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

2
1 1 1 2 1 1 t
 
+) t   0  f t   1  ( )  
x t t t
2
1 1 x
f (x)  , x  0.
x
+) Thử lại có
1 1 2 2
f ( )  x [1  1  ( ) ]  x  1  x , x  0.
x x

25
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

2. Một số khái niệm


a) Đồ thị của hàm y = f(x) là {(x, f(x)), x  TXĐ}
b) y = f(x) chẵn   x  MXĐ có f(x) = f(x)
Ví dụ 1. y  3 1  x   3 1  x 
c) y = f(x) lẻ   x  MXĐ có f(x) = f(x)
Ví dụ 2. Xét tính chẵn , lẻ :
a) y = ax  ax, a > 0.

GIẢI

26
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
x x x x
+) y (  x )  a  a  (a  a )   y ( x ), x  
+) Hàm y lẻ.

b) (K59) y  sinx  cos2 x . (không chẵn, không lẻ)

GIẢI

27
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

 2 1 2 1 
+) y ( )      y (  )  y không
4 2 2 2 2 4
chẵn.
 2 1 2 1 
+) y (  )        y ( )  y không
4 2 2 2 2 4
lẻ.

2
c) (K65) y  ln( x  1  x ). (lẻ)

GIẢI

28
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

2 2
+) x  1  x  x   là TXĐ.
2 1
+) y (  x )  ln( x  1  x )  ln
x2  1  x
  ln( x 2  1  x )   y ( x )  y là làm lẻ.

d) Hàm y = f(x) tuần hoàn   T  0: f(x + T) = f(x),


 x  TXĐ.
Số T > 0 bé nhất để f(x + T) = f(x),  x được gọi là
chu kì.

29
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

Ví dụ 3. Xét tính tuần hoàn và tìm chu kỳ (nếu có)


a) y  tan x
b)(K64) y  3cos(5 x )  4 sin(5 x ).

GIẢI
3 4
+) y  5[ cos(5 x )  sin(5 x )]
5 5
3  2 4
+) sin   ,  (0; )  cos   1  sin  
5 2 5
+)  y  5[sin  cos(5 x )  cos sin(5 x )]=5sin( +5x)

30
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

2
Do đó y tuần hoàn với chu kỳ T  .
5
c)(K65) y  3 cos x  cos(2 x ).

GIẢI

+) TXĐ x  .
+) y  cos x tuần hoàn với T  2 , y  cos(2 x ) tuần
hoàn với T    hàm đã cho tuần hoàn với
T  2 .

31
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

đ) Hàm hợp: y = f(x), x = (t), có hàm hợp


y = f   f((t))
e) Hàm ngược: y = f(x), TXĐ X, TGT: Y có hàm
ngược x = (y)
 +) (f )(y) = y,  y  Y
+) (  f)(x) = x,  x  X
Thường ký hiệu hàm ngược là y  f 1( x )
Ví dụ 4. Tìm hàm ngược của hàm số :
a) y  1  x 2 với 1  x  0, có x   1  y 2 ,
y  [0 ; 1]

32
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
x x
b) (K59) f ( x )  2  2 , trên ( ,0].
2
x x 4
( y  log2 : [2;  )  ( ;0])
2
x x
c) (K63) f ( x )  2  2 , x  0 .
2
x x 4
( y  log2 )
2

GIẢI

x x
+) y  2  2 2;

33
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

x x 2x x
+) y  2  2  2  y 2 1 0 
2 2
xy  y 4 y  y 4
2   x  log2 0
2 2
2
x x 4
+) y  log2 là hàm ngược cần tìm.
2
x x 1
d) (K64) . f ( x )  x  e , g ( x )  .
1 1 1 2x  1
Tính (f  g  g  f )(0). (0)
GIẢI
1 1 1  1  1 1
+) ( f  g  g  f )(0)  f ( g ( g (f (0))))
34
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

x 1 1 y 1
y x  g (1)  2.
+) 2x  1 2y  1
f g 1 g 1 f 1
+) 0  1  2  1  0
1 1 1
 (f g g  f )(0)  0.

35
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

§ 1.4. HÀM SỐ SƠ CẤP


1. Định nghĩa. Các hàm số sơ cấp cơ bản là x,
x
a , logax, sinx, cosx, tanx, cotx, và các hàm lượng
giác ngược.
2. Các hàm số sơ cấp cơ bản
a) y = x, TXĐ: phụ thuộc , đồ thị  (1 ; 1),  .
x
b) y = a , 0 < a  1, TXĐ:  , TGT: y > 0, đồng biến
khi a > 1, nghịch biến khi a < 1
ax + y =ax ay , ax  y = ax / a y
c) y = logax, 0 < a  1, TXĐ: x > 0, TGT:  , đồng
biến khi a > 1, nghịch biến khi a < 1

36
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

x
logaxy = loga|x| + loga|y|, loga = loga|x|  loga|y|,
y
logax =  loga|x|;
y
y = logax có hàm ngược là x = a .
d) Các hàm lượng giác
y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx.
e) Các hàm lượng giác ngược
  
+) y = arcsinx: [1 ; 1]    ;  là hàm ngược
 2 2
của hàm y = sin x
+) y = arccosx: [1 ; 1]  [0 ; ] là hàm ngược của
hàm y = cosx

37
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

  
+) y = arctanx: ( ; )    ;  là hàm ngược
 2 2
của hàm y = tan x
+) y = arccotx : ( ; )  (0 ; ) là hàm ngược
của hàm y = cotx
f) Các hàm hyperbolic
e x  e x
+) y = sinhx = 2 là hàm sin-hyperbolic của x
e x  e x
+) y = coshx = 2 là hàm cosin-hyperbolic của x
sinhx e x  e  x
+) y = tanhx =  x
cosh x e  e  x là hàm tan-hyperbolic của
x

38
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

coshx e x  e  x
+) y = cothx =  x là hàm cotan-hyperbolic
sinh x e  e  x
của x.
Các hàm hyperbolic có một số tính chất tương tự các
hàm lượng giác, cụ thể :
2 2
+) cosh x  sinh x  1

CM

39
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

e e x  x 2
e e x  x 2
2 2
cosh x  sinh x     
 2   2
   
2  ( 2)
 1
4
+) cosh2x  2cosh2 x  1  2sinh2 x  1
2 1 2 1
+) 1  tanh x  cosh2 x +) coth x  1 
sinh2 x
2 1
+) cosh2x  cosh2 x  sinh2 x +) coth x  1 
sinh2 x
+) sinh( x  y )  sinhx cosh y  sinh y cosh x
+) sinh 2 x  2 sinh x cosh x
+) cosh( x  y )  coshx cosh y  sinh x sinh y
40
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

tanhx  tanh y 2 t anhx


+) tanh( x  y )  1  tanh x tanh y +) tanh 2x  1  tanh2 x

3. Hàm số sơ cấp
Định nghĩa. Tạo nên từ các hàm số sơ cấp cơ bản
bởi số hữu hạn các phép tổng, hiệu, tích, thương,
phép lấy hàm hợp và các hằng số
3
Ví dụ 1. y  x+sinx

GIẢI

41
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
3
+) h  x, f ( x )  x, g ( x )  sinx  y  h  (f  g )( x )
+) Nên y là hàm số sơ cấp.

Ví dụ 2. y = |x|
x
Ví dụ 3. y  sin t 2dt . 
0
§ 1.5. DÃY SỐ
 Đặt vấn đề
-) Thỏ đuổi rùa: Thỏ cách đích S, rùa cách đích
S/2, sau mỗi giờ thỏ và rùa đi được ½ quãng
đường từ nó đến đích. Hỏi khi nào thỏ đuổi kịp
rùa?
42
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

1. Định nghĩa. x1, x2, ..., xn, ..., xi   .


2. Giới hạn.
a) Định nghĩa
lim xn  a, a      > 0, bé tuỳ ý,  N():  n >
n 
N() thì có |xn  a| < .
Định nghĩa.
lim xn     M > 0, lớn tuỳ ý,  N:  n > N có
n 
|xn| > M, ta nói dãy số phân kì
b) Tính chất
1) lim xn  a , a > p (a < p)  N: n > N có xn >
n 
p (xn < p)
43
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

2) lim xn  a , xn  p (xn  p)  a  p (a  p)


n 
3) lim xn  a , lim xn  b  a = b.
n  n 
4) lim xn  a  M > 0: |xn|  M, n.
n 
c) Phép toán
Có lim xn  a , lim y n  b , khi đó ta có
n  n 
xn a
lim  xn  y n   a  b ; lim  xn y n   ab ; lim  ,
n  n  n  y n b
b  0, yn  0,  n.
d) Các tiêu chuẩn tồn tại giới hạn
1) Tiêu chuẩn đơn điệu bị chặn.  dãy đơn điệu
tăng (giảm) bị chặn trên (dưới)  có giới hạn.
44
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

2) Tiêu chuẩn kẹp. Có xn  yn  zn,


lim xn  a  lim zn  lim y n  a .
n  n  n 
3) Tiêu chuẩn Cauchy.  lim xn  a    > 0,
n 
N(): m, n > N() có |xm  xn| < .
Ví dụ 1. Cho dãy xn: x1  2, xn 1  2  xn . Chứng
minh rằng {xn} hội tụ và tìm giới hạn.

GIẢI

45
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

+) 1  x1  2,..,1  xn 1  2.
2  xn  xn2
+) xn 1  xn  2  xn  xn 
2  xn  xn
(1  xn )(2  xn )
  0  xn 1  xn  lim xn  a  [1;2]
2  x n  xn n 

2
+) n    0  a  2  a  a  a  2  0  a  2.

1 1 
Ví dụ 2. Cho dãy xn: x1  0, xn 1   xn  .
2 xn 
Chứng minh rằng {xn} hội tụ và tìm giới hạn.

46
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

Ví dụ 3.(K65)
x1  x2  ...  xn
1) Cho lim xn  a. Tính lim . (a)
n  n  xn
2) Cho xn  0, n   và lim xn  a. Tính
n 
lim n x1x2 ...xn . (a)
n 

HAVE A GOOD UNDERSTANDING!

47

You might also like