You are on page 1of 16

BÀI 3: HIỂU BIẾT CHUNG VỀ CÁC QUÂN BINH CHỦNG TRONG QUÂN ĐỘI

Câu 1: Quân đội nhân dân Việt Nam có mấy chức năng?

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 2: Lực lượng nào là lực lượng thường trực trong Quân đội nhân dân Việt Nam?

A. Bộ đội chủ lực, Bộ đội địa phương, Dân quân tự vệ


B. Bộ đội chủ lực, Bộ đội địa phương
C. Bộ đội chủ lực, Dân quân tự vệ, Dự bị động viên
D. Bộ đội chủ lực, Bộ đội địa phương, Dự bị động viên

Câu 3: Có bao nhiêu cơ quan trực thuộc Bộ quốc phòng Quân đội nhân dân Việt Nam?

A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Câu 4: Quân đội nhân dân Việt Nam có bao nhiêu Quân chủng?

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 5: Quân chủng lục quân có bao nhiêu Quân khu?

A. 6
B. 7
C. 8
D. 9

Câu 6: Quân chủng lục quân có bao nhiêu Quân đoàn?

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 7: Quân chủng lục quân có bao nhiêu Binh chủng

A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 8: Trong các cơ quan dưới đây, đâu là cơ quan Bộ Quốc phòng?

A. Cục Kỹ thuật
B. Cục Hậu cần
C. Tổng Cục Chính trị
D. Bộ Tham mưu

Câu 9: Trong các cơ quan dưới đây, đâu là cơ quan Quân chủng?

A. Tổng Cục Chính trị


B. Tổng cục Hậu cần
C. Tổng cục kỹ thuật
D. Bộ Tham mưu

Câu 10: Trong các binh chủng dưới đây, binh chủng nào không thuộc Quân chủng Lục quân?

A. Pháo binh
B. Hóa học
C. Thông tin liên lạc
D. Ra đa

Câu 11: Quân Khu 1 có nhiệm vụ bảo vệ bao nhiêu tỉnh ở khu vực đông bắc ?

A. 5
B. 6
C. 9
D. 11

Câu 12: Quân khu 1 có nhiệu vụ bảo vệ 6 tỉnh ở khu vực nào?

A. Đông bắc
B. Tây bắc
C. Đồng bằng sông hồng
D. Bắc trung bộ

Câu 13: Hiện nay Quân khu 1 có bộ chỉ huy đóng quân tại tỉnh nào?

A. Thái Nguyên
B. Ninh Bình
C. Bắc Giang
D. Hải Phòng

Câu 14: Quân Khu 2 có nhiệm vụ bảo vệ bao nhiêu tỉnh ở khu vực tây bắc ?

A. 5
B. 6
C. 9
D. 11

Câu 15: Quân khu 2 có nhiệu vụ bảo vệ 9 tỉnh ở khu vực nào?
A. Đông bắc
B. Tây bắc
C. Đồng bằng sông hồng
D. Bắc trung bộ

Câu 16: Hiện nay Quân khu 2 có bộ chỉ huy đóng quân tại tỉnh nào?

A. Thái Nguyên
B. Ninh Bình
C. Phú Thọ
D. Hòa Bình

Câu 17: Quân Khu 3 có nhiệm vụ bảo vệ bao nhiêu tỉnh ở khu vực đồng bằng sông hồng ?

A. 5
B. 6
C. 9
D. 11

Câu 18: Quân khu 3 có nhiệu vụ bảo vệ 9 tỉnh ở khu vực nào?

A. Đông bắc
B. Tây bắc
C. Đồng bằng sông hồng
D. Bắc trung bộ

Câu 19: Hiện nay Quân khu 3 có bộ chỉ huy đóng quân tại tỉnh nào?

A. Thái Nguyên
B. Ninh Bình
C. Phú Thọ
D. Hải Phòng

Câu 20: Quân Khu 4 có nhiệm vụ bảo vệ bao nhiêu tỉnh ở khu vực Bắc Trung Bộ ?

A. 5
B. 6
C. 9
D. 11

Câu 21: Quân khu 4 có nhiệu vụ bảo vệ 6 tỉnh ở khu vực nào?

A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Bắc Trung Bộ
D. Nam Trung Bộ

Câu 22: Hiện nay Quân khu 4 có bộ chỉ huy đóng quân tại tỉnh nào?

A. Thanh Hóa
B. Nghệ An
C. Đà Nẵng
D. Quảng Bình

Câu 23: Quân Khu 5 có nhiệm vụ bảo vệ bao nhiêu tỉnh ở khu vực Nam Trung Bộ ?

A. 5
B. 6
C. 9
D. 11

Câu 24: Quân khu 5 có nhiệu vụ bảo vệ 11 tỉnh ở khu vực nào?

A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Bắc Trung Bộ
D. Nam Trung Bộ

Câu 25: Hiện nay Quân khu 5 có bộ chỉ huy đóng quân tại tỉnh nào?

Nghệ An

Quảng Bình

Đà Nẵng

Thừa Thiên Huế

Câu 26: Quân Khu 7 có nhiệm vụ bảo vệ bao nhiêu tỉnh ở khu vực Đông Nam Bộ ?

A. 5
B. 6
C. 9
D. 11

Câu 27: Quân khu 7 có nhiệu vụ bảo vệ 9 tỉnh ở khu vực nào?

A. Nam Trung Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Tây Nam Bộ

Câu 28: Hiện nay Quân khu 7 có bộ chỉ huy đóng quân tại tỉnh nào?

A. Đà Nẵng
B. Hồ Chí Minh
C. Đồng Nai
D. Cần Thơ

Câu 29: Quân Khu 9 có nhiệm vụ bảo vệ bao nhiêu tỉnh ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long ?

A. 12
B. 6
C. 9
D. 11

Câu 30: Quân khu 9 có nhiệu vụ bảo vệ 12 tỉnh ở khu vực nào?

A. Đông Nam Bộ
B. Đồng Bằng Sông Cửu Long
C. Nam Trung Bộ
D. Bắc Trung Bộ

Câu 31: Hiện nay Quân khu 9 có bộ chỉ huy đóng quân tại tỉnh nào?

A. Đà Nẵng
B. Hồ Chí Minh
C. Cần Thơ
D. Bạc Liêu

Câu 32: Hiện nay Bộ chỉ huy Quân đoàn 1 đóng quân tại tỉnh nào?

A. Bắc Giang
B. Ninh Bình
C. Thái Nguyên
D. Hòa Bình

Câu 33: Hiện nay Bộ chỉ huy Quân đoàn 2 đóng quân tại tỉnh nào?

A. Bắc Giang
B. Ninh Bình
C. Thái Nguyên
D. Hòa Bình

Câu 34: Hiện nay Bộ chỉ huy Quân đoàn 3 đóng quân tại tỉnh nào?

A. Kon Tum
B. Đắc Lắc
C. Gia Lai
D. Bình Định

Câu 35: Hiện nay Bộ chỉ huy Quân đoàn 4 đóng quân tại tỉnh nào?

A. Gia Lai
B. Bình Dương
C. Hồ Chí Minh
D. Cần Thơ

Câu 36: Hiện nay Quân chủng Hải quân chia thành bao nhiêu vùng?

A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 37: Bộ Tư lệnh vùng 1 Hải quân quản lý vùng biển nào sau đây?

A. Từ Quảng Ninh đến Hà Tĩnh và các đảo trong Vịnh Bắc Bộ


B. Từ Nam Bình Thuận đến Bạc Liêu và thềm lục địa phía Nam
C. Từ Quảng Bình đến Bình Định
D. Quần đảo Trường Sa, đảo Phú Quý, biển Đông và vùng biển phía nam miền Trung, từ Phú Yên
đến Bắc Bình Thuận

Câu 38: Bộ Tư lệnh vùng 2 Hải quân quản lý vùng biển nào sau đây?

A. Từ Quảng Ninh đến Hà Tĩnh và các đảo trong Vịnh Bắc Bộ


B. Từ Nam Bình Thuận đến Bạc Liêu và thềm lục địa phía Nam
C. Từ Quảng Bình đến Bình Định
D. Quần đảo Trường Sa, đảo Phú Quý, biển Đông và vùng biển phía nam miền Trung, từ Phú Yên
đến Bắc Bình Thuận

Câu 39: Bộ Tư lệnh vùng 3 Hải quân quản lý vùng biển nào sau đây?

A. Từ Quảng Ninh đến Hà Tĩnh và các đảo trong Vịnh Bắc Bộ


B. Từ Nam Bình Thuận đến Bạc Liêu và thềm lục địa phía Nam
C. Từ Quảng Bình đến Bình Định
D. Quần đảo Trường Sa, đảo Phú Quý, biển Đông và vùng biển phía nam miền Trung, từ Phú Yên
đến Bắc Bình Thuận

Câu 40: Bộ Tư lệnh vùng 4 Hải quân quản lý vùng biển nào sau đây?

A. Từ Quảng Ninh đến Hà Tĩnh và các đảo trong Vịnh Bắc Bộ


B. Từ Nam Bình Thuận đến Bạc Liêu và thềm lục địa phía Nam
C. Từ Quảng Bình đến Bình Định
D. Quần đảo Trường Sa, đảo Phú Quý, biển Đông và vùng biển phía nam miền Trung, từ Phú Yên
đến Bắc Bình Thuận

Câu 41: Bộ Tư lệnh vùng 5 Hải quân quản lý vùng biển nào sau đây?

A. Nam biển Đông và vịnh Thái Lan


B. Từ Nam Bình Thuận đến Bạc Liêu và thềm lục địa phía Nam
C. Từ Quảng Bình đến Bình Định
D. Quần đảo Trường Sa, đảo Phú Quý, biển Đông và vùng biển phía nam miền Trung, từ Phú Yên
đến Bắc Bình Thuận

Câu 42: Tên gọi Bộ Tư lệnh vùng có từ năm nào?

A. 2011
B. 2012
C. 2013
D. 2014

Câu 43: Lực lượng Không quân hải quân thành lập vào năm nào?

A. 2011
B. 2012
C. 2013
D. 2014

Câu 44: Lữ đoàn tàu ngầm 189 thành lập vào năm nào?

A. 2011
B. 2012
C. 2013
D. 2014

Câu 45: Lữ đoàn tàu ngầm 189 thuộc biên chế của Vùng mấy Hải quân?

A. Vùng 2
B. Vùng 3
C. Vùng 4
D. Vùng 1

Câu 46: Quân chủng Hải quân bao gồm bao nhiêu Binh chủng?

A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Câu 47: Có bao nhiêu cơ quan thuộc Bộ Tư lệnh Quân chủng PK-KQ?

1. 4
2. 5
3. 6
4. 7

Câu 48: Hiện nay Quân chủng PK-KQ có bao nhiêu sư đoàn?

1. 8
2. 9
3. 10
4. 11

Câu 49: Hiện nay Quân chủng PK-KQ hiện này có bao nhiêu học viện, nhà trường?

1. 1
2. 2
3. 3
4. 4

Câu 50: Hiện nay Quân chủng PK-KQ có bao nhiêu Sư đoàn phòng không?

1. 4
2. 5
3. 6
4. 7

Câu 51: Quân chủng PK-KQ hiện nay có bao nhiêu Sư đoàn không quân?

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 52: Chọn câu trả lời đúng?

A. Quân đội nhân dân Việt Nam bao gồm: lượng thường trực và lực lượng dự bị động viên

B. Quân đội nhân dân Việt Nam bao gồm: bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương và dân quân tự vệ.

C. Quân đội nhân dân Việt Nam bao gồm: Lục quân, Hải quân, Phòng không – Không quân

D. Quân đội nhân dân Việt Nam bao gồm: Các cơ quan bộ quốc phòng, các đơn vị trực thuộc bộ quốc
phòng.

Câu 53: Quân đảo Trường Sa thuộc quyền quản lý, bảo vệ của Bộ tư lệnh vùng hải quân nào dưới đây?

A. Vùng 1

B. Vùng 2

C. Vùng 3

D. Vùng 4

Câu 54: Bộ tổng tham mưu là?

A. Cơ quan chỉ huy, điều hành Quân đội nhân dân

B. Cơ quan chỉ huy, điều hành Quân đội nhân dân, Dân quân tự vệ

C. Cơ quan chỉ đạo, chỉ huy, Quân đội nhân dân

D. Cơ quan chỉ đạo, chỉ huy Quân đội nhân dân, Dân quân tự vệ

Câu 55: Binh đoàn “Quyết thắng” là tên gọi khác của?

A. Quân đoàn 1

B. Quân đoàn 2

C. Quân đoàn 3

D. Quân đoàn 4

Câu 56: Quân đoàn nào được thành lập ngay sau khi giải phóng Tây Nguyên?

A. Quân đoàn 1

B. Quân đoàn 2
C. Quân đoàn 3

D. Quân đoàn 4

Câu 57: “Chân đồng, vai sắt, đánh giỏi, bắn trúng” là truyền thống vẻ vang của binh chủng nào dưới đây?

A. Pháo binh

B. Đặc công

C. Tăng thiết giáp

D. Công binh

Câu 58: “Đã ra quân là đánh thắng” là truyền thống vẻ vang của binh chủng nào dưới đây?

A. Pháo binh

B. Đặc công

C. Tăng thiết giáp

D. Công binh

Câu 59: Quân khu có nhiệm vụ tổ chức, xây dựng, quản lý và chỉ huy?

A. Các cơ quan, đơn vị trực thuộc; các đơn vị bộ đội địa phương và dân quân tự vệ trong địa bàn quân
khu.

B. Các cơ quan, đơn vị trực thuộc, các đơn vị trong địa bàn quân khu.

C. Tất cả các đơn vị trong địa bàn quân khu.

D. Các đơn vị bộ đội địa phương các tỉnh, huyện và dân quân tự vệ trong địa bàn quân khu.

Câu 60: Binh chủng nào là lực lượng đột kích quan trọng của Quân đội Nhân dân Việt Nam?

A. Pháo binh

B. Đặc công

C. Tăng thiết giáp

D. Công binh

Câu 61: Binh chủng nào thường đánh các mục tiêu hiểm yếu nằm sâu trong đội hình chiến đấu của địch?

A. Trinh sát

B. Đặc công

C. Tăng thiết giáp

D. Bộ binh cơ giới

Câu 62: Lực lượng nào là nòng cốt bảo vệ chủ quyền quốc gia của Việt Nam trên biển?
A. Quân chủng Hải quân

B. Cảnh sát biển

C. Bộ đội biên phòng

D. Cả ba lực lượng trên

Câu 63: Tên lửa có trong trang bị của những lực lượng nào dưới đây?

A. Quân chủng Hải quân

B. Quân chủng Phòng không – Không quân

C. Binh chủng Pháo binh

D. Cả ba lực lượng trên

Câu 64: Quân chủng PK-KQ là lực lượng nòng cốt?

A. Quản lý, bảo vệ vùng trời

B. Bảo vệ các mục tiêu trọng điểm quốc gia

C. Bảo vệ các vùng biển đảo của Tổ quốc

D. Cả ba nội dung trên

Câu 65: Truyền thống vẻ vang của binh chủng thông tin liên lạc là?

A. Bí mật - An toàn - Kịp thời - Chính xác

B. Chính xác - Kịp thời - Bí mật - An toàn

C. Kịp thời - Chính xác - Bí mật – An toàn

D. An toàn - Chính xác - Bí mật – Kịp thời

Câu 66: Bộ chỉ huy quân sự tỉnh trực thuộc tổ chức nào dưới đây?

A. Quân đoàn

B. Quân khu

C. Bộ quốc phòng

D. Bộ tổng tham mưu

Câu 67: “Nở hoa trong lòng địch” là cách đánh của binh chủng nào dưới đây?

A. Bộ binh cơ giới

B. Đặc công

C. Tăng thiết giáp

D. Pháo binh
Câu 68: Chiếc xe tăng đầu tiên húc đổ cổng Dinh Độc Lập trong Chiến dịch Hồ Chí Minh thuộc đơn vị
nào?

A. Quân đoàn 1

B. Quân đoàn 2

C. Quân đoàn 3

D. Quân đoàn 4

Câu 69: Quân đoàn nào được thành lập với chức năng là quả đấm chủ lực mạnh, lực lượng cơ động của
Bộ ở chiến trường B2 (Nam Bộ)?

A. Quân đoàn 1

B. Quân đoàn 2

C. Quân đoàn 3

D. Quân đoàn 4

Câu 70: Quân đoàn nào đã tổ chức cuộc hành quân “thần tốc” chưa từng có trong lịch sử quân đội ta từ
Bắc vào Nam chỉ trong 11 ngày đêm kịp thời vào trực tiếp tham gia chiến đấu trong Chiến dịch Hồ Chí
Minh lịch sử?

A. Quân đoàn 1

B. Quân đoàn 2

C. Quân đoàn 3

D. Quân đoàn 4

Câu 71: Quân đoàn nào không tham gia giúp nhân dân Campuchia thoát khỏi nạn diệt chủng Pôn Pốt ?

A. Quân đoàn 1

B. Quân đoàn 2

C. Quân đoàn 3

D. Quân đoàn 4

Câu 72: Đơn vị nào có nhiệm vụ chỉ huy, quản lý và tổ chức lực lượng vũ trang chiến đấu bảo vệ vùng
Bắc Trung Bộ?

A. Quân khu 3

B. Quân khu 4

C. Quân đoàn 3

D. Quân đoàn 4
Câu 73: Máy bay nào dưới đây không từng thuộc biên chế trong QĐNĐVN?

A. F-105

B. MiG-17

C. MiG-21

D. Su -30 MK2

Câu 74: Loại tên lửa nào đã bắn rơi máy bay B-52 trong chiến địch Điện Biên Phủ trên không năm 1972?

A. S-300

B. SA-75 ĐVINA

C. SCUT

D. S-125 PÊTRÔRA

Câu 75: Chiếc máy bay Mỹ đầu tiên mà không quân Việt Nam bắn rơi ở đâu?

A. Bầu trời Thanh Hóa

B. Bầu trời Hải Phòng

C. Bầu trời Hà Nội

D. Bầu trời Thái Nguyên

Câu 76: Lực lượng nào bắn rơi nhiều máy bay địch nhất trong chiến tranh chống Mỹ cứu nước?

A. Bộ đội Pháo cao xạ

B. Bộ đội Tên Lửa

C. Bộ đội Không Quân

D. Bộ đội địa phương

Câu 77: Ngày phát sóng đầu tiên của bộ đội Ra đa?

A. 1/3/1959

B. 1/4/1953

C. 24/7/1965

D. 4/ 4/ 1965

Câu 78: Thời gian phát sóng phát hiện mục tiêu đầu tiên của bộ đội Ra đa?

A. 1/3/1959

B. 3/3/1959

C. 5/3/1959
D. 7/3/1959

Câu 79: Bộ đội Tên lửa ra quân đánh thắng trận đầu vào ngày?

A. 24/7/1965

B. 1/3/1959

C. 4/4/1965

D. 1/4/1953

Câu 80: Bộ đội Không quân ra quân đánh thắng trận đầu vào ngày?

A. 4/4/1965

B. 24/7/1965

C. 1/3/1959

D. 1/4/1953

Câu 81: Lực lượng nào đã bắn rơi máy bay của Pháp trong Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954?

A. Bộ đội Pháo cao xạ

B. Bộ đội Tên Lửa

C. Bộ đội Không Quân

D. Cả ba

Câu 82: Quân chủng Hải quân ra quân đánh thắng trận đầu vào ngày?

A. 02/8/1964

B. 05/8/1964

C. 07/8/1964

D. 09/8/1964

Câu 83: Lục quân của QĐND Việt Nam tổ chức các Bộ Tư lệnh binh chủng nào?
a. Pháo binh, Hóa học, Công binh, Tăng thiết giáp, Thông tin liên lạc, Biên phòng
b. Pháo binh, Hóa học, Công binh, Tăng thiết giáp, Thông tin liên lạc, Đặc công.
c. Pháo binh, Hóa học, Bộ binh, Tăng thiết giáp, Thông tin liên lạc, Đặc công.
d. Bộ binh cơ giới, Hóa học, Công binh, Tăng thiết giáp, Thông tin liên lạc, Đặc công.
Câu 84: Ngày truyền thống và truyền thống của Binh chủng Pháo binh?
a. 29/6/1946, “Chân đồng, vai sắt, đánh giỏi, bắn trúng”
b. 29/6/1945, “Chân đồng, vai sắt, đánh trúng, bắn giỏi”
c. 29/6/1947, “Chân đồng, vai sắt, đánh giỏi, bắn trúng”
d. 29/6/1946, “Chân đồng, vai sắt, đánh trúng, bắn giỏi”
Câu 85: Ngày truyền thống và truyền thống của Binh chủng Hóa học?
a. 19/4/1958, “Phòng chống giỏi, chiến đấu tốt”.
b. 19/4/1958, “Phòng chống tốt, chiến đấu giỏi”.
c. 19/4/1955, “Phòng chống giỏi, chiến đấu tốt”.
d. 19/4/1956, “Phòng chống tốt, chiến đấu giỏi”.
Câu 86: Ngày truyền thống và truyền thống của Binh chủng Công binh?
a. 25/3/1948 “Mở đường thắng lợi”
b. 25/3/1946 “Mở đường tất thắng”
c. 25/3/1946 “Mở đường thắng lợi”
d. 25/3/1948 “Mở đường tất thắng”
Câu 87: Ngày truyền thống và truyền thống của Binh chủng Tăng thiết giáp?
a. 05/10/1959, “Đã ra quân là chiến thắng”
b. 05/10/1959, “Đã ra quân là chiến thắng”
c. 05/10/1949, “Đã ra quân là đánh thắng”
d. 05/10/1959, “Đã ra quân là đánh thắng”
Câu 88: Ngày truyền thống và truyền thống của Binh chủng Thông tin liên lạc?
a. 09/9/1945, “Kịp thời - Chính xác - Bí mật - An toàn”
b. 09/9/1945, “Kịp thời - Chính xác - Bí mật”
c. 09/9/1945, “Nhanh chóng - Chính xác - Bí mật - An toàn”
d. 19/9/1945, “Nhanh chóng - Chính xác - Bí mật - An toàn”
Câu 89: Ngày thành lập và truyền thống của Binh chủng Đặc công?
a. 19/3/1957, “Đặc biệt tinh nhuệ, anh dũng tuyệt vời, mưu trí táo bạo, đánh nhanh thắng nhanh”
b. 19/3/1967, “Đặc biệt tinh nhuệ, anh dũng tuyệt vời, mưu trí táo bạo, đánh hiểm thắng lớn”
c. 19/3/1957, “Đặc biệt tinh nhuệ, anh dũng tuyệt vời, mưu trí táo bạo, đánh hiểm thắng lớn”
d. 19/3/1967, “Đặc biệt tinh nhuệ, anh dũng tuyệt vời, mưu trí táo bạo, đánh nhanh thắng nhanh”
Câu 90: Ngày truyền thống của Quân chủng Phòng không – Không quân ?
a. 20/10/1963
b. 20/10/1964
c. 22/10/1963
d. 22/10/1964
Câu 91: Trong thời bình, QĐNDVN thực hiện mấy nhiệm vụ?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 92: Ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam?

A. 22/12/1944

B. 15/4/1945

C. 7/5/1954

D. 30/4/1975

Câu 93: Bộ Tư lệnh thủ đô Hà Nội trực thuộc ?

A. Bộ Quốc phòng

B. Bộ Tổng tham mưu

C. Lục quân

D. Thủ đô Hà Nội

Câu 94: Lực lượng nào được tổ chức, bố trí trên các hướng chiến lược và theo địa bàn?

A. Quân chủng

B. Quân khu

C. Quân đoàn

D. Binh chủng

Câu 95: Lực lượng nào được tổ chức, bố trí để bảo vệ các địa bàn chiến lược trọng yếu của quốc gia?

A. Quân chủng

B. Quân khu

C. Quân đoàn

D. Binh chủng

Câu 96: Quân đoàn nào còn có phiên hiệu là “Binh đoàn Quyết thắng”?

A. Quân đoàn 1

B. Quân đoàn 2
C. Quân đoàn 3

D. Quân đoàn 4

Câu 97: Quân đoàn nào còn có phiên hiệu là “Binh đoàn Hương Giang”?

A. Quân đoàn 1

B. Quân đoàn 2

C. Quân đoàn 3

D. Quân đoàn 4

Câu 98: Quân đoàn nào còn có phiên hiệu là “Binh đoàn Tây Nguyên”?

A. Quân đoàn 1

B. Quân đoàn 2

C. Quân đoàn 3

D. Quân đoàn 4

Câu 99: Quân đoàn nào còn có phiên hiệu là “Binh đoàn Cửu Long”?

A. Quân đoàn 1

B. Quân đoàn 2

C. Quân đoàn 3

D. Quân đoàn 4

Câu 100: Binh chủng nào là hỏa lực chủ yếu của Lục quân?

A. Hóa học

B. Tăng-Thiết giáp

C. Pháo binh

D. Đặc công

You might also like