Professional Documents
Culture Documents
25 Chuyên đề ngữ pháp và 1500 Từ vựng cơ bản: Grammar: (Ôn tập thì lần 1 - VERB TENSE REVISION 1) Vocabulary: 29 từ
25 Chuyên đề ngữ pháp và 1500 Từ vựng cơ bản: Grammar: (Ôn tập thì lần 1 - VERB TENSE REVISION 1) Vocabulary: 29 từ
Day 5
Grammar: (Ôn tập thì lần 1 - VERB TENSE REVISION 1)
Vocabulary: 29 từ
I. Grammar:
Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại.
Exercise 1:
1. My clothes are not in the room. They (just take) ________ them away.
11. How long you (wait) ________ for me? - Just a few minutes.
12. He often (say) ________ OK when he (talk) ________ with the guests.
15. Someone (cut) ________ down all the trees in the garden.
18. Where are you now? - I'm upstairs. I (have) ________ a bath.
19. How long you (study) ________ in this school?
Exercise 2:
4. Birds (build) ________ their nests in the summer and (fly) ________ to the south in winter.
6. I always (buy) ________ lottery tickets but I never (win) ________ anything.
7. I (work) ________ for him for 10 years and he never once (say) ________ "good morning" to me.
14. Look! That man (try) ________ to open the door of your car.
16. David (repair) ________ the TV set at the moment. He (work) ________ at it for one hour.
17. I ________ can't go with you because I (not finish) ________ my homework yet.
18. John (wash) ________ his hands now. He just (repair) ________ the bike.
19. I (work) ________ at my report since Monday. Now I (write) ________ the conclusion.
20. The earth (circle) ________ the sun once every 365 days.
21. How many times ________ you (see) ________ him since he went to Edinburgh?
Đáp án
Exercise 1:
1. Trạng từ "just" thường đi kèm với thì hiện tại hoàn thành.
2. Trạng từ "ever" thường đi kèm với thì hiện tại hoàn thành.
3. "For" là trạng từ đi kèm với thì hiện tại hoàn thành. Hành động đi bộ này kéo dài liên tục đến hiện
tại
nên dùng với thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
4. Khi diễn tả một hành động lặp lại nhiều lần trong quá khứ, ta dùng thì hiện tại hoàn thành.
5. "Up to now" là trạng từ đi kèm với thì hiện tại hoàn thành.
6. Cụm động từ “be quiet" được dùng với thì hiện tại tiếp diễn.
7. (Mary đến từ London) => Diễn tả nguồn gốc, xuất xứ ta dùng thì hiện tại đơn.
9. "Several times" là trạng từ đi kèm với thì hiện tại hoàn thành chỉ 1 việc lặp lại nhiều lần.
10. Since + mốc thời gian là trạng từ đi kèm với thì hiện tại hoàn thành.
11. "How long" là câu hỏi thường dùng với thì hiện tại hoàn thành. Việc chờ đợi trong câu này là
hành
động liên tục nên là dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
14. "Listen!" được đặt ở đầu câu thường đi kèm với hiện tại tiếp diễn.
Đáp án: is singing
15. Một hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian được dùng với thì hiện tại hoàn
thành.
16. Khi diễn tả một sự thật hiển nhiên, ta dùng thì hiện tại đơn.
17. "Hurry up!" đặt ở đầu câu thường đi kèm với thì hiện tại tiếp diễn.
18. "Now" là trạng từ đi kèm với thì hiện tại tiếp diễn.
19. "How long" là câu hỏi thường dùng với thì hiện tại hoàn thành. Việc học trong câu này là hành
động
liên tục nên là dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
Exercise 2:
2. "How long" là câu hỏi dùng với thì hiện tại hoàn thành.
4. Khi nói về sự thật hiển nhiên, ta dùng thì hiện tại đơn.
5. "At the moment" là trạng từ đi kèm với thì hiện tại tiếp diễn.
6. "Always" là trạng từ chỉ sự thường xuyên, đi kèm với thì hiện tại đơn.
7. "For" và "never" thường dùng với hiện tại thì hoàn thành. Hành động làm việc kéo dài liên tục đến
hiện
tại nên được dùng với thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
Đáp án: have been working; has said
9. Khi diễn tả một sự thật hiển nhiên ta dùng thì hiện tại đơn.
10. "For" là trạng từ đi kèm với thì hiện tại hoàn thành. Trong câu có “now" tức là hành động kéo dài
đến
thì hiện tại nên dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
11. “At the moment” là từ đi kèm với thì hiện tại tiếp diễn.
12. "So far" là trạng từ đi kèm với thì hiện tại hoàn thành.
13. "For" là trạng từ đi kèm với thì hiện tại hoàn thành. Hành động học tập kéo dài đến hiện tại nên
được
14. “Look!" đứng đầu câu được dùng với thì hiện tại tiếp diễn.
15. "Listen!" đứng đầu câu thường được dùng với thì hiện tại tiếp diễn.
16. "At the moment" là trạng từ đi với thì hiện tại tiếp diễn. For là trạng từ đi kèm với thì hiện tại
hoàn
thành. Hành động này kéo dài đến hiện tại nên ta dùng với thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
17. "Yet" là trạng từ đi kèm với thì hiện tại hoàn thành.
18. "Now" là trạng từ đi kèm với thì hiện tại tiếp diễn. Just là trạng từ đi kèm với thì hiện tại hoàn
thành.
19. "Since" là trạng từ đi với thì hiện tại hoàn thành. Hành động này kéo dài đến hiện tại nên ta dùng
thì
hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Now là trạng từ đi kèm với thì hiện tại tiếp diễn.
20. Khi diễn tả một sự thật hiển nhiên, ta dùng thì hiện tại đơn.
21. "Since" là trạng từ đi kèm với thì hiện tại hoàn thành.
22. "Look!" Thường được sử dụng với thì hiện tại tiếp diễn.
23. "For" là trạng từ đi kèm với thì hiện tại hoàn thành.
24. "Yet" là trạng từ đi kèm với thì hiện tại hoàn thành.
25. "Since" là trạng từ đi kèm với thì hiện tại hoàn thành.
II. Vocabulary:
2 Edition (n) /ɪˈdɪʃn/ the form in which a the online edition of ‘The Phiên bản
book, newspaper, etc. Guardian’
is published
3 Element (n) /ˈelɪmənt/ a necessary or typical element in Nhân tố, yếu tố
part of something; one something Cost was a
of several parts that key element in our
something contains decision.
element of
something The story has
all the elements of a soap
opera.
element from
something The architects
were instructed to
incorporate elements
from the older building.
4 Elevator (n) /ˈelɪveɪtər/ a machine that carries It's on the fifth floor, so Thang máy
people or goods up we'd better take the
and down to different elevator.
levels in a building or
a mine
5 Equipment /ɪˈkwɪpmənt/ the things that are Take care when using Trang bị
(n) needed for a particular old electrical equipment.
purpose or activity
6 Experiment /ɪk a scientific test that is in an experiment The Cuộc thí
(n) done in order to study 30 subjects in each nghiệm
ˈsperɪmənt/
what happens and to experiment were divided
gain new knowledge into two groups.
7 Former (adj) /ˈfɔːrmər/ that existed in earlier This fine ruin was, in Trước đây
times former times, a royal
castle.
21 Ray (n) /reɪ/ a narrow line of light, Ultraviolet rays damage Tia
heat or other energy the skin.
23 Sector (n) /ˈsektər/ a part of an area of in a sector jobs in the Mảng, khu vực
activity, especially of agricultural sector
a country’s economy
24 Significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/ large or important There are no significant Quan trọng
(adj) enough to have an differences between the
effect or to be noticed two groups of students.
25 Skeleton (n) /ˈskelɪtn/ the structure of bones The human skeleton Bộ xương
that supports the body consists of 206 bones.
of a person or an
animal; a model of
this structure
26 Sleeve (n) /sliːv/ a part of a piece of a dress with short/long Tay áo
clothing that covers all sleeves
or part of your arm