You are on page 1of 38

Mục lục

I. Bài thực hành số 1: bạn và ý tưởng kinh doanh.................................................3


1. Tên cơ sở kinh doanh:...................................................................................3
2. Loại hình kinh doanh:....................................................................................3
3. Cơ sở sản xuất sẽ bán những mặt hàng sau:..................................................3
4. Dự kiến khách hàng sẽ là:.............................................................................3
5. Công việc kinh doanh này sẽ đáp ứng những vấn đề sau của khách hàng:...3
II. Bài thực hành số 2: Xác định khách hàng của bạn...........................................4
III. Bài thực hành số 3: xác định đối thủ cạnh tranh của bạn................................5
IV. Bài thực hành số 4: chuẩn bị bản kế hoạch marketing – sản phẩm................9
V. BÀI THỰC HÀNH SỐ 5: CHUẨN BỊ BẢN KẾ HOẠCH MARKETING –
GIÁ......................................................................................................................11
VI. bài thực hành số 6: chuẩn bị bản kế hoạch marketing – địa điểm................12
1. Cơ sở sản xuất và kinh doanh sẽ được đặt tại:............................................12
2. Lý do chọn địa điểm này:............................................................................12
3. Các phương thức phân phối:.......................................................................12
4. Lý do chọn hình thức phân phối này:..........................................................12
VII. Bài thực hành số 7: chuẩn bị bản kế hoạch marketing - -xúc tiến...............13
VIII. BÀI THỰC HÀNH SỐ 9: CÁCH ƯỚC TÍNH KHỐI LƯỢNG HÀNG
BÁN RA..............................................................................................................14
IX. BÀI THỰC HÀNH SỐ 10: ƯỚC TÍNH LƯỢNG HÀNG HÓA BÁN RA. 15
X. BÀI THỰC HÀNH SỐ 11: NHÂN SỰ CẦN THIẾT...................................16
XI. BÀI THỰC HÀNH SỐ 12: SƠ ĐỒ TỔ CHỨC...........................................18
XII. BÀI THỰC HÀNH SỐ 13: HÌNH THỨC PHÁP LÝ CHO CÔNG VIỆC
KINH DOANH CỦA BẠN.................................................................................19
1. Cơ sở kinh doanh của bạn sẽ hoạt động dưới hình thức:............................19
2. Lý do lựa chọn hình thức pháp lý này:........................................................19
3. Các chủ sở hữu của doanh nghiệp sẽ là:......................................................19
4. Đăng kí kinh doanh:....................................................................................19
XIII. Bài tập thực hành số 14: Xác định các nghĩa vụ và nhu cầu bảo hiểm......21
XIV. Bài thực hành số 15: Điều kiện làm cho doanh nghiệp của bạn................23
XV. Bài tập thực hành số 17: Vốn đầu tư ban đầu..............................................26
1
XVI. Bài tập thực hành số 19: Định giá bán.......................................................28
XVII. BÀI THỰC HÀNH SỐ 20: ƯỚC TÍNH DOANH THU CỦA BẠN.......29
XVIII. BÀI THỰC HÀNH SỐ 22: KẾ HOẠCH DOANH THU VÀ CHI PHÍ
CỦA BẠN...........................................................................................................31
XIX. bài thực hành số 25: huy động vốn............................................................33
XX. bài thực hành số 26: Liệu tôi đã sẵn sàng khởi sự hay chưa.......................34
XXI. Bài tập thực hành số 27: Liệu tôi đã sẵn sàng để khởi sự kinh doanh chưa
.............................................................................................................................36

2
I. BÀI THỰC HÀNH SỐ 1: BẠN VÀ Ý TƯỞNG KINH DOANH
1. Tên cơ sở kinh doanh:
Chipi cheap house

2. Loại hình kinh doanh:


Sản xuất và kinh doanh thời trang dành cho phái nữ
3. Cơ sở sản xuất sẽ bán những mặt hàng sau:
Sản xuất: Áo, quần, váy vóc
Kinh doanh: Áo, quần, váy vóc, phụ kiện, túi xách

4. Dự kiến khách hàng sẽ là:


Học sinh, sinh viên, những khách hàng có độ tuổi từ 16 - 35tuổi, là phái nữ
Các cửa hàng, đại lý buôn bán thời trang dành cho sinh viên
5. Công việc kinh doanh này sẽ đáp ứng những vấn đề sau của khách
hàng:
Với mỗi cô gái trẻ, hiện đại, năng động, ngoài công việc, các mối quan hệ xung
quanh thì họ quan tâm hơn cả đó chính là thời trang, đơn giản vì thời trang giúp
họ xinh đẹp hơn, duyên dáng hơn. Nghiễm nhiên ai cũng muốn mình trở nên
xinh đẹp, quyến rũ, Chipi cheap house ra đời giúp phái đẹp giải quyết vấn đề
thường trực hàng ngày “không có gì để mặc hết!”, đưa đến những xu hướng thời
trang hiện đại, những trang phục đẹp nhất với giá cả phù hợp nhất đến tay các
bạn trẻ, nhằm đáp ứng nhu cầu làm đẹp của phái nữ.

3
II. BÀI THỰC HÀNH SỐ 2: XÁC ĐỊNH KHÁCH HÀNG CỦA BẠN

Đặc điểm Mô tả sơ lược


Khách sỉ: Các shop quần áo, các đại lí phân phối
Ai sẽ là khách hàng
Khách lẻ: Học sinh, sinh viên, là phái nữ
của bạn
Tuổi Từ 16-35 tuổi
Giới tính Nữ hoặc Nam
Địa điểm (nơi khách Thành phố Thanh Hóa và các tỉnh thành trên toàn
hàng sinh sống) quốc
Mức lương (khách
Trung bình 4 - 5 triệu/1 tháng trở lên
mua lẻ)
Khi nào họ mua sp/dv Họ mua quần áo hàng ngày, vào dịp sinh nhật bạn bè
của bạn hay trước các buổi tiệc, các chuyến đi du lịch
- Đối với khách hàng đặt may theo mẫu:
Từ 100 – 1000 sản phẩm: 35.000VNĐ – 65.000VNĐ
tùy mức độ số lượng và chất lượng của sản phẩm
- Đối với khách sỉ từ 100 sản phẩm trở lên giá
bằng 70% giá bán lẻ tại cửa hàng
- Đối với khách mua lẻ tại cửa hàng
Áo hoodi: 150.000 VNĐ – 250.000 VNĐ
Áo khoác: 200.000 VNĐ – 400.000 VNĐ
Áo len: 80.000 VNĐ – 250.000 VNĐ
Áo sweater: 120.000 VNĐ – 200.000 VNĐ
Họ sẽ trả mức giá bao
Áo croptop: 70.000 VNĐ – 170.000 VNĐ
nhiêu (1 sản phẩm)
Áo phông: 100.000 VNĐ – 180.000 VNĐ
Áo sơ mi: 150.000 VNĐ – 200.000 VNĐ
Quần Jean: 150.000 VNĐ – 250.000 VNĐ
Quần thun: 70.000 VNĐ – 150.000 VNĐ
Chân váy: 80.000 VNĐ – 200.000 VNĐ
Váy đầm: 170.000 VNĐ – 310.000 VNĐ
Đồ lót: 30.000 VNĐ – 150.000 VNĐ
Túi xách: 70.000 VNĐ – 250.000 VNĐ
Phụ kiện (tóc, cài áo, ..): 20.000 VNĐ – 70.000 VNĐ
Thắt lưng: 30.000 VNĐ – 50.000 VNĐ
Quy mô thị trường Số lượng khách hàng trung thành tăng, khách hàng
trong tương lai phủ khắp cả nước nhờ phân phối online
Mở cửa hàng offline trên 2 thành phố lớn là Hà Nội
và Tp. Hồ Chí Minh

4
III. BÀI THỰC HÀNH SỐ 3: XÁC ĐỊNH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH CỦA
BẠN
Sản phẩm
của tôi Đối thủ cạnh Đối thủ cạnh Đối thủ cạnh
Đặc tính tranh A tranh B tranh C
của đối Chipi cheap
thủ cạnh house Jet shop Tùng Phương Lan fashion
tranh 402 Quang 25 Ngô Quyền, boutique 120 Cao
Tên: Trung, Tân thành phố 332 Trường Thắng, thành
Địa chỉ: Sơn, thành Thanh Hóa Thi, thành phố phố Thanh
SĐT: phố Thanh 0977290890 Thanh Hóa Hóa
Hóa 02373856778 0904313234
0342566218
Giá cả Áo hoodi: Áo hoodi: Áo hoodi: Áo hoodi:
(Gía bán 200.000 VNĐ 250.000 VNĐ 220.000 VNĐ 230.000 VNĐ
trung bình Áo khoác: Áo khoác: Áo khoác: Áo khoác:
1 sản 300.000 VNĐ 340.000 VNĐ 320.000 VNĐ 330.000 VNĐ
phẩm) Áo len: Áo len: Áo len: Áo len:
165.000 VNĐ 185.000 VNĐ 170.000 VNĐ 155.000 VNĐ
Áo sweater: Áo sweater: Áo sweater: Áo sweater:
160.000 VNĐ 170.000 VNĐ 165.000 VNĐ 180.000 VNĐ
Áo croptop: Áo croptop: Áo croptop: Áo croptop:
120.000 VNĐ 150.000 VNĐ 145.000 VNĐ 160.000 VNĐ
Áo phông: Áo phông: Áo phông: Áo phông:
120.000 VNĐ 150.000 VNĐ 170.000 VNĐ 160.000 VNĐ
Áo sơ mi: Áo sơ mi: Áo sơ mi: Áo sơ mi:
160.000 VNĐ 200.000 VNĐ 180.000 VNĐ 180.000 VNĐ
Quần Jean: Quần Jean: Quần Jean: Quần Jean:
200.000 VNĐ 250.000 VNĐ 250.000 VNĐ 220.000 VNĐ
Quần thun: Quần thun: Quần thun: Quần thun:
110.000 VNĐ 150.000 VNĐ 170.000 VNĐ 140.000 VNĐ
Chân váy: Chân váy: Chân váy: Chân váy:
140.000 VNĐ 170.000 VNĐ 150.000 VNĐ 150.000 VNĐ
Váy đầm: Váy đầm: Váy đầm: Váy đầm:
240.000 VNĐ 300.000 VNĐ 250.000 VNĐ 300.000 VNĐ
Đồ lót: Đồ lót: Đồ lót: Đồ lót:
80.000VNĐ 100.000 VNĐ 70.000 VNĐ 100.000 VNĐ
Túi xách: Túi xách: Túi xách: Thắt lưng:
160.000 VNĐ 200.000 VNĐ 250.000 VNĐ 50.000 VNĐ
Phụ kiện: Thắt lưng:
45.000 VNĐ 50.000 VNĐ
Thắt lưng:
5
40.000 VNĐ
Chất lượng Chất lượng tốt, Chất lượng Chất lượng
tốt, chuẩn từ đường may tốt, đường tốt, đường
Chất lượng đường kim, đẹp may đẹp may đẹp
mũi chỉ

Sẵn có, order Luôn sẵn có Luôn sẵn có Luôn sẵn có


hoặc đặt may
Độ sẵn có theo yêu cầu
cần chờ đợi
10-15 ngày
Mới bắt đầu Đã có khách Có lượng Có lượng
nên lượng hàng trung khách hàng ổn khách hàng
khách hàng thành, đối định, đối khá đông, đối
chưa nhiều, tượng khách tượng khách tượng khách
Khách
chưa có khách hàng chủ yếu hàng chủ yếu hàng chủ yếu
hàng
hàng trung từ 20 – 35 tuổi từ 18 – 35 tuổi từ 20 – 35
thành, đối tuổi
tượng chủ yếu
là sinh viên
-Đối với công Nhân viên có Nhân viên Nhân viên có
nhân ở xưởng kiến thức bài nhiệt tình, thái phong cách
may: Đã có bản về bán độ bán hàng chuên nghiệp,
kinh nghiệm hàng, khả năng tích cực tận tình, khả
trên 1 năm về giao tiếp tốt năng bán
may thời trang hàng tốt
Kỹ năng
-Nhân viên
của nhân
bán hàng: Có
viên
gu thời trang
ổn định, có
khả năng bán
hàng, nhiệt
tình và có
trách nhiệm
Chưa có uy tín Đã có mặt trên
Đã có mặt trên Đã có mặt
thị trường 3
thị trường 4 trên thị
Uy tín
năm (từ 2018)
năm (từ 2017) trường 3 năm
(từ 2018)
Quảng cáo Lập trang web Quảng cáo trên Quảng cáo Quảng cáo
Chạy quảng web, quảng trên web, trên web,
cáo Facebook, cáo trên Zalo, quảng cáo trên quảng cáo
Zalo, Tiktok facebook qua Zalo, trên Zalo,
Quảng cáo fanpage, quảng facebook, facebook
trên các sàn cáo shoppe quảng cáo trên quảng cáo
6
TMĐT: shoppe, trên Shoppe
Shoppe, Lazada
Lazada, Sendo
Giao hàng Giao hàng toàn Giao hàng Giao hàng
toàn quốc quốc toàn quốc toàn quốc
Giao hàng Miễn phí giao
hàng với bán
kính 5km
402 Quang 25 Ngô Quyền, 332 Trường 120 Cao
Trung, Tân thành phố Thi, thành phố Thắng, thành
Sơn, thành Thanh Hóa Thanh Hóa phố Thanh
phố Thanh 0977290890 02373856778 Hóa
Hóa Gần trung tâm Gần trung tâm Gần trung
Thuộc trung thành phố, vị thành phố, vị tâm thành
tâm thành trí thuận lợi đi trí thuận lợi phố, vị trí
Địa điểm
phố, gần lại, có 2 mặt gần các khu thuận lợi, siêu
trường đại học tiền, thuận lợi chung cư thị và trường
Hồng Đức, cho việc kinh học
trường cao doanh
đẳng y dược.
vị trí đắc địa,
sầm uất
-Giảm giá -Tích điểm cho -Tích điểm -Tích điểm
20% tất cả các khách hàng cho khách cho khách
sản phẩm thân thiết hàng thân thiết hàng thân
trong ngày -Khách hàng Khách hàng thiết
khai trương VIP luôn được mua hàng với -Tặng quà
-Khách mua giảm 5% khi hóa đơn cho các khách
hàng với hóa mua hàng 500.000VNĐ hàng đến mua
đơn trên trở lên được vào tháng
1000.000VNĐ tặng 1 voucher sinh nhật của
Chào hàng đều có quà giảm giá 10% họ
đặc biệt tặng hóa đơn ở lần
-Giảm giá mua tiếp theo
10% cho
khách hàng
vào tháng sinh
nhật
-Mở tài khoản
tích điểm cho
khách hàng
thân thiết
Dịch vụ Khách hàng Khách hàng Khách hàng Khách hàng
sau bán được đổi sản được đổi sản được đổi sản được đổi sản
7
phẩm trong phẩm trong phẩm trong phẩm trong
vòng 7 ngày ngày nếu còn ngày nếu còn ngày nếu còn
nếu còn giữ giữ hóa đơn và giữ hóa đơn giữ hóa đơn
hóa đơn và chưa giặt ngâm và chưa giặt và chưa giặt
chưa giặt ngâm ngâm
ngâm

Máy móc hoạt động tốt, đảm bảo được tiến độ cung cấp hàng
hóa
Thiết bị

Nhỏ Nhỏ Nhỏ Nhỏ


Quy mô
(có 70 – 100
doanh
công nhân
nghiệp
viên)

Sản phẩm của tôi đặc biệt vì:  


- Quần áo thời trang may sẵn, đa dạng, phong phú về kiểu dáng, chất liệu,
luôn cập nhật những xu hướng hiện đại, các trend hot trên thị trường mà
giá cả lại phù hợp, đem đến nhiều sự lựa chọn cho các bạn trẻ
- Ngoài những sản phẩm may tại xưởng, cửa hàng còn nhận order hàng từ
các sàn thương mại điện tử ở nước ngoài như Taobao, 1688 mall, Amazon

Sản phẩm của tôi so với đối thủ cạnh tranh có những lợi thế sau:
- Gía cả phù hợp với hầu hết sinh viên học sinh
- Sản phẩm đa dạng, nhiều mẫu mã kiểu dáng trong và ngoài nước, cung
cấp cả các phụ kiện đi kèm với trang phục, làm nổi bật vẻ đẹp của những
outfit trên người khách hàng
- Có mặt trên hầu hết các sàn thương mại điện tử, thuận tiện mua sắm
online
- Có thể cung cấp sản phẩm theo link sản phẩm mà khách hàng cần

8
-
IV. BÀI THỰC HÀNH SỐ 4: CHUẨN BỊ BẢN KẾ HOẠCH
MARKETING – SẢN PHẨM

Sản phẩm
Đặc tính
1. Áo 2. Quần 3. Váy 4. Phụ kiện 5. Túi xách
Được may cẩn thận, tỉ mỉ từng Phụ kiện Túi xách
đường kim, vải may chất lượng cao, được làm được làm
đáp ứng được mong đợi của khách bằng hợp bằng da
Chất lượng hàng kim không PU, chất
rỉ, lấp lượng tốt
lánh, chất
lượng tốt
Màu sắc Quần Màu sắc Màu ánh Màu sắc đa
đa dạng, jeans màu đa dạng, kim và dạng, hợp
phong phú tối hoặc nhiều kiểu màu đá xu hướng
tập chung màu xanh dáng, mẫu sáng và các
30% vào sáng, thay mã khác outfit
Màu sắc
gam màu đổi theo nhau, luôn bassic
đen, trắng, xu hướng được cập
70% còn hàng nhập và
lại là màu tháng thay đổi
sắc khác theo mùa
S, M, L, S, M, L, S, M, L, Cỡ bé, từ Size túi đa
XL, 2XL XL XL 5-10cm dạng, tùy
Kích cỡ
theo chức
năng
Túi zip bọc sản phẩm trước khi giao hàng, túi gói hàng cho
Bao bì
khách in logo, địa chỉ và số điện thoại của shop
Giá bán lẻ Áo hoodi: Quần Chân váy: Phụ kiện: Túi xách:
(đơn vị: 200.000 Jean: 170.000 45.000 160.000
VNĐ/1chiếc Áo khoác: 220.000 Váy đầm: Thắt lưng:
) 300.000 Quần 300.000 40.000
Áo len: thun:
165.000 150.000
Áo
sweater:
160.000
Áo
croptop:
120.000
Áo phông:
140.000
9
Áo sơ mi:
180.000

Áo hoodi: Quần Chân váy: Phụ kiện: Túi xách:


140.000 Jean: 140.000 20.000 120.000
Áo khoác: 180.000 VNĐ Thắt lưng: VNĐ
260.000 Quần Váy đầm: 20.000
Áo len: thun: 250.000
130.000 100.000 VNĐ
Giá bán Áo
buôn sweater:
(lô từ 100 120.000
chiếc trở lên) Áo
croptop:
80.000
Áo phông:
90.000
Áo sơ mi:
140.000

10
V. BÀI THỰC HÀNH SỐ 5: CHUẨN BỊ BẢN KẾ HOẠCH MARKETING
– GIÁ

Sản phẩm
Đặc tính
Áo Quần Váy Phụ kiện Túi xách
Áo mùa Quần Jean: Chân váy: Phụ kiện: Túi xách:
đông: 239.000 170.000 45.000 160.000
Giá trung
206.000 Quần thun: Váy đầm: Thắt lưng:
bình của tôi
Áo mùa 150.000 300.000 40.000
(VNĐ/chiếc
hè:
)
146.000

Chi phí ước Chi phí chiếm 50 – 55% doanh thu


tính của tôi
Lý do định Đối tượng khách hàng chủ yếu là sinh viên, thu nhập thấp
mức giá này nhưng có nhu cầu về thời trang cao
Khách hàng mua nhiều với hóa đơn 1.000.000VNĐ
Sẽ giảm giá Khách hàng mua hàng vào tháng sinh nhật
cho Khách mua 1 loại sản phẩm với số lượng nhiều
(5 sản phẩm trở lên)
Sẽ bán chịu Các đại lý, khách sỉ uy tín, mua nhiều
cho
Giảm giá 20% tất cả các sản phẩm trong ngày khai trương
Khách mua lẻ tại cửa hàng với hóa đơn trên 500.000VNĐ đều
Chương
có quà tặng là móc khóa
trình khuyến
Giảm giá 10% cho khách hàng vào tháng sinh nhật
mại giảm
Chương trình đổi sao: với mỗi sản phẩm mua tại cửa hàng
giá
khách hàng sẽ được tặng 1 sao tương đương với được giảm giá
2%

11
VI. BÀI THỰC HÀNH SỐ 6: CHUẨN BỊ BẢN KẾ HOẠCH
MARKETING – ĐỊA ĐIỂM
1. Cơ sở sản xuất và kinh doanh sẽ được đặt tại:
Cơ sở sản xuất: 18 QL1A, Quảng Thịnh, Quảng Xương, Thanh Hoá
Cơ sở kinh doanh: 402 Quang Trung, Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa
2. Lý do chọn địa điểm này:
Địa điểm đặt cơ sở sản xuất có vị trí gần trung tâm thành phố, giao thông thuận
tiện cho việc luân chuyển hàng hóa, giá thuê mặt bằng rẻ, xung quanh có nhiều
xưởng may nhỏ cùng loại
Địa điểm bán hàng thuộc trung tâm thành phố, cửa hàng có mặt bằng đẹp, gần
trường đại học Hồng Đức, trường cao đẳng y dược. vị trí đắc địa, gần nhiều khu
chung cư mini nhiều sinh viên sống

3. Các phương thức phân phối:


Phân phối trực tiếp: bán lẻ tại cửa hàng, bán sỉ, bán buôn cho các cửa hàng quần
áo khác, các đại lí thời trang
Phân phối gián tiếp:
- Bán online qua các kênh online như Facebook, Zalo, Tiktok, Instagram,
bán qua các sàn thương mại điện tử như Shoppe, Lazada, Sendo, Tiki.
- Xây dựng đội ngũ cộng tác viên bán hàng, đội ngũ dropship shoppe bán
hàng
4. Lý do chọn hình thức phân phối này:
Hình thức phân phối trực tiếp: sở thích đi mua sắm quần áo mới của chị em phụ
nữ sẽ thúc đẩy họ đến shop thử đồ tăng nhu cầu mua của khách hàng, phân phối
trực tiếp tạo ra lợi nhuận trực tiếp ít rủi ro
Hình thức phân phối online: trên 60 triệu người dùng mạng xã hội như
facebook,70 % lướt mạng xã hội thường xuyên, trung bình 300 phút sử dụng
mỗi ngày, thương mại điện tử ngày càng bùng nổ bao trùng mọi lĩnh vực hàng
hóa. Chính vì vậy, việc phân phối online giúp sản phẩm tiếp cận được rất nhiều
khách hàng trên mọi miền tổ quốc một cách hiệu quả, tiết kiệm chi phí thuê
nhân công, mở của hàng

12
VII. BÀI THỰC HÀNH SỐ 7: CHUẨN BỊ BẢN KẾ HOẠCH
MARKETING - -XÚC TIẾN
Bạn sẽ thực hiện việc xúc tiến như
Chi phí (VNĐ/tháng)
thế nào và khi nào
Chạy quảng cáo facebook quảng bá
10.000.000
fanpage
Chạy quảng cáo zalo, messenger 2.000.000
Tạo website 2.500.000
Duy trì miền website 1.500.000
Đăng tải bài viết bán hàng, live trên
các nhóm mua bán thời trang, các hội 300.000
nhóm gom hàng giá rẻ
Chạy quảng cáo shoppe, đấu thầu từ
5.000.0000
khóa
Gửi sản phẩm tặng các tiktoker có
nhiều lượt theo dõi quảng cáo sản
1.000.000
phẩm liên kết trực tiếp với các đường
link đến shoppe của shop
Mở các chương trình khuyến mại vào
các dịp lễ, các ngày đặc biệt trong 500.000
năm
Tổ chức chương trình khai trương
1.000.000
khuyến mại trong tháng đầu
Giảm giá cho khách hàng mua hàng
1.000.000
vào tháng sinh nhật của họ
Tặng quà cho các hóa đơn lớn 500.000
Giảm giá cho khách hàng có thẻ tích
500.000
điểm và khách hàng mua nhiều
Gặp gỡ các khách hàng lớn, tạo dựng
1.000.000
mối quan hệ
Chi phí bình quân trên 1 tháng 26.800.000

13
VIII. BÀI THỰC HÀNH SỐ 9: CÁCH ƯỚC TÍNH KHỐI LƯỢNG HÀNG
BÁN RA
Khi ước tính khối lượng hàng hóa bán ra, tôi tin rằng những điều sau là đúng
Phương pháp ước tính khối lượng hàng bán ra
So sánh
với các cơ Dựa vào
Kinh Bán thử
Mặt hàng sở kinh thử đặt Tiến hành
nghiệm trên thị
doanh hàng hoặc điều tra
của tôi trường
cùng mặt hỏi hàng
hàng
Áo   
Quần   
Váy   
Phụ kiện   
Túi xách   

14
IX. BÀI THỰC HÀNH SỐ 10: ƯỚC TÍNH LƯỢNG HÀNG HÓA BÁN
RA
Khi ước lượng khối lượng hàng hóa bán ra, tôi tin rằng, những điều sau là đúng
1: Mặt hàng thời trang bán theo mùa và theo xu hướng nên cần cập nhập thường
xuyên, liên tục để có thể đáp ứng nhu cầu của khách hàng
2: Vào những tháng khai trường, tháng tết và đầu mùa thường bán được doanh
số tốt hơn các tháng còn lại
3: Doanh thu phụ thuộc rất nhiều vào việc chạy quảng cáo trên các kênh online.
Sự cạnh tranh về giá đối với mặt hàng thời trang là rất lớn, vì mặt hàng thời
trang nên cách bày trí kệ đồ hay tạo gian hàng online ảnh hưởng nhiều đến quết
định có ghé vào hay không của khách hàng. Những đánh giá của khách hàng về
sản phẩm là rất quan trọng.

Mặt Tháng
hàng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Áo 1,5 2 2,5 5 5 5,5 6 6,5 8 8 8,5 9
Quần 1 1 2 4 4 5 5 6 7 7 8 8
Váy 1 1,5 2 2,5 4 4 5 6 7 7 7,5 9
Phụ
0,1 0,1 0,1 0,2 0,2 0,25 0,2 0,2 0,25 0,25 0,3 0,3
kiện
Túi
0,05 0,04 0,04 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05 0,04 0,04 0,05 0,06
xách
Bảng ước tính khối lượng bán ra trong 12 tháng đấu (đơn vị: nghìn chiếc)

15
X. BÀI THỰC HÀNH SỐ 11: NHÂN SỰ CẦN THIẾT
Kĩ năng,
kinh nghiệm Bạn có thời gian hay kĩ
hay những năng để thực hiện công việc Số nhân viên
Công việc yêu cầu khác này hay không cần thiết
để thực hiện
công việc
này Có Không
Có kiến thức
về quản trị,
quản lý nhân
Quản trị văn sự, nắm vững
 2
phòng chế độ, chính
sách và quy
chế của công
ty
Biết quản lí
tài chính
Kế toán trong công ty  2
và tổ chức kế
toán
Nghiên cứu Biết phân tích
thị trường, thị trường,
lên kế hoạch lên kế hoạch  2
phát triển sản phát triển sản
phẩm phẩm mới
Kĩ năng giao
tiếp, quan hệ
công chúng,
xác định được
nhu cầu của
khách hàng
Sales,
và lập kế
Marketing và
hoạch kinh  5
xúc tiến bán
doanh, kiến
hàng
thức về cách
chạy quảng
cáo các kênh
online, cách
tiếp cận
khách hàng
Mua nguyên Tiếp nhận và  2
vật liệu xử lí các yêu

16
cầu mua
nguyên vật
liệu, mua
dụng cụ bảo
hộ, máy móc
thiết bị và
đảm bảo cung
ứng đầy đủ
cho bộ phận
sản xuất
Biết sử dụng
máy móc,
làm việc
Sản xuất  80
chuyên
nghiệp, hiệu
quả

17
XI. BÀI THỰC HÀNH SỐ 12: SƠ ĐỒ TỔ CHỨC

Giám đốc

Phòng kinh
Phòng sản xuất
doanh

Tổ trưởng Bộ phận bán


hàng

Bộ phận marketingvà
nghiên cứu thị trường

Phòng tài chính


Phòng hành
chính nhân sự

Bộ phận kế toán
Quản lí hồ sơ

18
XII. BÀI THỰC HÀNH SỐ 13: HÌNH THỨC PHÁP LÝ CHO CÔNG
VIỆC KINH DOANH CỦA BẠN
1. Cơ sở kinh doanh của bạn sẽ hoạt động dưới hình thức:
Doanh nhiệp tư nhân
2. Lý do lựa chọn hình thức pháp lý này:
- Vì đây là kiểu doanh nghiệp chỉ có 1 người làm chủ
- Thủ tục tiến hành thành lập doanh nghiệp tư nhân rất đơn giản và dễ
dàng
- Về tính bí mất của doanh nghiệp được bảo đảm cao
- Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp tư nhân gọn nhẹ và đơn giản
- Không có tư cách pháp nhân nên doanh nghiệp tư nhân ít chịu sự ràng
buộc của pháp luật
- Chủ sở hữu doanh nghiệp tư nhân có quyền hoàn toàn quyết định,
kiểm soát mọi hoạt động kinh doanh
- Có thể linh hoạt thay đổi ngành nghề kinh doanh theo ý muốn của
mình
3. Các chủ sở hữu của doanh nghiệp sẽ là:

Họ và tên Mô tả kĩ năng của họ


Kĩ năng lãnh đạo, quản trị doanh
nghiệp, hoạch định các chiến lược, có
kĩ năng giao tiếp, có đầu óc sáng tạo,
Lê Thị Thùy Trang có tầm nhìn xa và có những chiến
lược tốt
Có kiến thức về thương mại điện tử
và nắm được chuyên môn vững vàng

4. Đăng kí kinh doanh:


Ở đâu Như thế nào Khi nào Chi phí
Phòng đăng kí kinh Chuẩn bị đầy đủ Khi công ty đã 1. Chi phí nộp hồ
doanh – sở kế hoạch các giấy tờ bao đủ điều kiện để sơ đăng ký thành
đầu tư tỉnh Thanh gồm: đăng kí kinh lập doanh
Hóa Giấy đề nghị doạnh và bắt nghiệp:
Địa chỉ: Số 45B Đại đăng kí kinh đầu đi vào hoạt 200.000đ
19
lộ Lê Lợi, phường doanh động kinh 2. Lệ phí đăng
Lam Tờ khai đăng ký doanh ký báo cáo thành
Sơn, thành phố Than thuế lập công ty trên
h Hóa Bản sao công cổng thông tin
chứng giấy đăng ký thành
chứng thực cá lập doanh nghiệp
nhân của người quốc gia:
đại diện 300.000đ
3. Chi phí khắc
dấu tròn công ty:
350.000đ
4. Chi phí nộp ký
quỹ tài khoản
ngân hàng cho
doanh nghiệp
thông thường:
1.000.000đ
5. Chi phí sử
dụng hoá đơn giá
trị gia
tăng(VAT):
350.000đ
6. Chi phí đóng
thuế môn bài:
2.000.000đ
Tổng chi phí 4.000.000 VNĐ

20
XIII. BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 14: XÁC ĐỊNH CÁC NGHĨA VỤ VÀ
NHU CẦU BẢO HIỂM
Có áp dụng với doanh Nguồn thông
Trách nhiệm pháp Chi phí
nghiệp của bạn hay tin
lý (đơn vị: VNĐ)
không bổ sung
Có Không
THUẾ
 Điều 4 – luật =Doanh thu x 1%
Thuế giá trị gia
thuế GTGT
tăng
năm 2008
 Điểm a Khoản = (Thu nhập tính
1 Điều 2 Luật thuế - Phần trích
Thuế thu nhập thuế thu nhập lập quỹ KH&CN
doanh nghiệp doanh nghiệp (nếu có) ) x Thuế
năm 2008  suất thuế TNDN

Thuế môn bài Điều 4 Nghị Thuế môn bài:


định 139/2016/ 2.000.000đ /1 năm
Thuế thu nhập NĐ -CP Số thuế TNCN
cá nhân Khoản 1 Điều phải nộp = doanh
Các loại thuế
21 Thông tư số thu tính thuế
khác
92/2015/TT- TNCN x tỉ lệ (%)
BTC của Bộ thuế TNCN
Tài chính

NGƯỜI LAO ĐỘNG


Lương tối thiểu x

Giờ làm việc x

Các ngày lễ tết, x


ngày nghỉ

Y tế và an toàn vệ x
sinh lao động

Nghỉ ốm x

CÁC LOẠI GIẤY PHÉP KINH DOANH


Giấy đăng ký x
kinh doanh
Các loại giấy x

21
phép kinh doanh
khác
CÁC LOẠI KHÁC
Tài sản x
Hỏng hóc x
Bảo hiểm xã hội x
Bảo hiểm y tế x

22
XIV. BÀI THỰC HÀNH SỐ 15: ĐIỀU KIỆN LÀM CHO DOANH
NGHIỆP CỦA BẠN
Mục này có phải là
điểm đặc biệt đáng
lưu tâm trong doing
Các mục nghiệp của bạn
không
Có Không
LƯU KHO VÀ VẬN CHUYỂN NGUYÊN VẬT
LIỆU
Bạn có chỗ chứa những thứ không sử dụng thường x
xuyên không?
Bạn có giá, kệ để đựng công cụ, nguyên vật liệu, phụ x
tùng và sản phẩm hay không?
Thùng đựng đồ, giá, bàn làm ciệc của thợ có được gắn x
bánh xe cho dễ di chuyển hay không?
Bạn có dung xe cút kít, kệ có bánh xe, cần cẩu, bang x
chuyền hay các dụng cụ khác để vận chuyển vật nặng
không?
BỐ TRÍ CHỖ LÀM VIỆC
Bạn có để nút điều khiển, cần gạt và công cụ trong tầm x
tay của thợ hay không?
Có máy nâng, đòn bẩy hay các công cụ cơ khí khác để x
làm cho công việc của công nhân bớt nặng nhọc
không?
Các chỗ làm đề có mặt phẳng cố định để làm việc hay x
không?
Bạn có dùng đồ gá, bàn cặp, e tô hay công cụ khác để x
cố định đồ vật khi làm việc hay không?
Bạn có điều chỉnh chế độ cao thấp của thiết vị, bộ x
phận điều khiển hay mặt phẳng làm việc để tránh tư
thế cúi gập người hay giơ tay cao không?
Bạn có thây đổi phương pháp làm việc để tạo cơ hội x
cho người công nhân thay đổi tư thế đứng, ngồi khi
làm việc không?
Công nhân có ghế hay ghế dài vừa tầm có chỗ dựa x
lưng vững chắc không?
Các bộ phận máy móc chuyển động hay thiết bị tải x
năng lượng gây nguy hiểm có được gắn tấm chắc an
toàn không?
Các thiết bị an toàn bảo vệ tay cho người lao động khi x
vận hành máy không?
Bạn có sử dụng thiết bị cơ khí hay khay/ổ tiếp liệu cho x
23
máy để tránh độc hại và tăng năng suất không?
Bạn có đảm bảo máy được bảo dưỡng tốt và không có x
bộ phận nào hư hỏng hay lung lay không?
KIỂM SOÁT CÁC CHẤT ĐỘC HẠI
Bạn có thay thế các chất độc hại như các chất dung x
môi hữu cơ bằng các chất ít độc hại như xà phòng, sô
đa hay không?
Bạn có đảm bảo rằng các chất dung môi hữu cơ sơn, x
keo được đựng trong thùng đậy lắp kín không?
Bạn có hệ thống thông gió, thoát khí không? x
Bạn có đảm bảo rằng các công nhân tiếp xúc với hóa x
chất được rửa tay sạch bằng xà phòng trước khi ăn
uống tắm giặt và thay đồ trước khi về nhà không?
Bạn có trang bị đủ, đúng chủng loại, kính bảo hộ, tấm x
che , mặt nạ, nút tai, ủng mũ, gang tay bảo hộ không?
Bạn có hướng dẫn và đào tạo công nhân cách sử dụng x
và bảo quản đúng các trang thiết bị bảo hộ các nhân và
thường xuyên giám sát việc sử dụng các trang thiết bị
không?
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
Bạn có hệ thống ánh sáng tự nhiên và giữ hệ thống x
chiếu sáng và cửa sổ sạch sẽ không?
Bạn có sơn trần màu trắng, tường sáng màu và giữ x
sạch sẽ không?
Bạn có trang bị hệ thống chiếu sáng nhân tạo phù hợp x
với công việc bằng cách them nguồn đèn, hệ thống
phản quang hay vị trí nguồn sáng hiện có không?
Bạn có giảm độ chói gây mỏi mắt bằng cách chụp đèn x
hay vị trí đèn, sử dụng mặt phẳng mờ thay cho lạo
nhẵn bóng hay thay đổi vị trí của công nhân để họi
khỏi bị chói ánh sáng từ của sổ hoặc các nguồi sáng
khác chiếu vào mắt không?
Bạn có thiết bị chiếu sáng tại chỗ hay đền điểu chỉnh x
được, đăc biệt đối với công việc đòi hỏi sự tinh sảo
hay không?
Bạn có lau chùi hay bảo dưỡng thiết bị chiếu sáng và x
thay bóng thường kỳ không?
CÁC PHƯƠNG TIỆN PHÚC LỢI
Bạn có nước mát và đảm bảo an toàn cho công nhân x
không?
Bạn có trang bị các phương tiện vệ sinh sạch sẽ gần x
chỗ làm việc, có xà phòng rửa tay, nhà vệ sinh riêng
cho công nhân nữ không?

24
Bạn có chỗ ăn sạch sẽ thuận tiện và riêng biệt cho x
công nhân không?
Bạn có cho công nhân chỗ để quần áo, tư trang và để x
xe riêng, vệ sinh và thuận tiện không?
Bạn có trang bị cấp cứu và huấn luyện nhân viên cấp x
cứu không?
NHÀ XƯỞNG
Bạn có lót tường và mái tôn bằng vật liệu cách nhiệt x
chống nóng không?
Bạn có tăng cường hệ thống thông gió bằng cách là x
cửa sổ trên mái và tường hay để ngỏ cửa đi không?
Bạn có chuyển nguồn điện, ồn, khói ra ngoài cửa x
không?
Bạn có để bình chữa cháy ở chỗ dễ lấy ra và đảm bảo x
công nhân biết cách sử dụng hay không?
Mỗi tầng hay mỗi phòng lớn có ít nhất 2 lối thoát hiểm x
thông thoáng hay không?
Hành lang, lối đi có thông thoáng, có sử dụng các biển x
rào chắn để chỉ rõ lối đi hay không?
Dây có cuộn gọn gẽ, để không vướng lối đi không? x
TỔ CHỨC CÔNG VIỆC
Bạn có biện pháp để công nhân tỉnh táo đỡ mệt mỏi x
không?

Những vấn đề cơ bản đáng lưu tâm khi điều hành doanh nghiệp mới của tôi
Cất giữ và và vận chuyển nguyên vật Có phòng trống để vật dụng không
liệu cần thiết
Bố trí chỗ làm việc Thoải mái, gọn gàng
Kiểm soát chất độc hại Không có chất độc hại
Hệ thống chiếu sáng Đảm bảo hệ thống chiếu sáng thoải
mái và hợp lý
Trang bị chăm sóc sức khỏe, phức lợi Có đồ dùng y tế để sử dụng kịp thời
Nhà xưởng Nhà xưởng thông thoáng, máy móc
hiện đại, dễ sử dụng
Tổ chức công việc Tổ chức công việc phù hợp, nâng cao
chất lượng phục vụ và gia tăng doanh
thu cho cửa hàng

25
XV. BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 17: VỐN ĐẦU TƯ BAN ĐẦU
Tài sản cố định
Công cụ và thiết bị
Số lượng cần Đơn giá Tổng giá
Chi tiết
thiết (VNĐ) (VNĐ)
Đèn led nhà
xưởng 50 đèn 235.000 11.750.000
HLHBUFO1-240
Máy may công
70 máy 12.000.000 840.000.000
nghiệp Juki
Máy vắt sổ
Brother 2104D-
10 máy 6.500.000 65.000.000
Vắt sổ 3 chỉ và 4
chỉ- Nút ép
Máy cắt vải 4 máy 22.500.000 90.000.000
Quạt thông gió
vuông SHRV
4 cái 1.800.000 7.200.000
400x400 điện áp
220V/380V
Kệ để hàng 20 kệ 2.000.0000 40.000.000
Manocanh 5 con 800.000 4.000.000
Móc treo đồ 400 cái 5.000 2.000.000
Tổng 42.640.000 2.471.908.000

Tên nhà cung cấp Địa chỉ Điện thoại


Công ty cổ phần Toptek Số 321 Phố Vọng - Hai 024 3628 4264
Bà Trưng - Hà Nội
Công ty cổ phần đầu tư 144 Tống Duy Tân TP 0915902626
và phát triển trang thiết Thanh Hóa
bị Thăng Long

Thiết bị văn phòng


Chi tiết Số lượng cần thiết Đơn giá Tổng giá
(đơn vị: cái) (VNĐ) ( VNĐ)

Bộ máy tính để bàn


Dell OPTIPLEX
704, E04S2M22 ơ 2 9.190.000 18.380.000
(i5-6500/RAM
8G/SSD250GB)
26
Máy in hoá đơn
1 1.650.000 1.650.000
XPRINTER Q200
Máy in Laser Canon
1 2.800.000 2.800.000
LBP 6030W
Điều hòa DAIKIN 2
2 13.150.000 26.300.000
chiều 12000BTU
Máy chấm công vân
tay Ronald 2 1.700.000 3.400.000
Jack 2200
Điện thoại bàn
1 420.000 420.000
Panasonic
Máy lọc nước
1 4.620.000 4.620.000
Kangaru 7 lõi lọc
Camera Hikvision
1 3.250.000 3.250.000
HDTV FULLHD
Máy chiếu Epson
1 8.870.000 8.870.000
EB-X05
Đồng hồ điện tử 1 245.000 245.000
Tổng 69.935.000

Tên nhà cung cấp Địa chỉ Số điện thoại


Công ty máy thiết bị văn Số 10 Hồ Xuân Hương, 1900696635
phòng MICO Nguyễn Du, Hai Bà
Trưng, Hà Nội

27
XVI. BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 19: ĐỊNH GIÁ BÁN
Mặt hàng Giá bán ước tính
Áo phông 120.000 VNĐ
Áo sơmi 150.000 VNĐ
Quần jeans 200.000 VNĐ
Quần thun 110.000 VNĐ
Áo croptop 120.000 VNĐ
Váy đầm 240.000 VNĐ
Chân váy 140.000 VNĐ
Áo hoodi 200.000 VNĐ
Áo khoác 300.000 VNĐ
Áo len 165.000 VNĐ
Áo sweater 160.000 VNĐ
Đồ lót 80.000 VNĐ
Phụ kiện 70.000 VNĐ
Túi xách

28
XVII. BÀI THỰC HÀNH SỐ 20: ƯỚC TÍNH DOANH THU CỦA BẠN
Mặt Tháng
hàng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Khối
lượng
hàng
hóa 1,5 2 2,5 5 5 5,5 6 6,5 8 8 8,5 9
bán ra
(nghìn
chiếc)
Đơn
giá
Áo 120.000 VNĐ
bình
quân
Doanh
thu
hàng
10
tháng 18 24 30 60 60 66 72 78 96 96 108
(chục 2
triệu
VNĐ)
Khối
lượng
hàng
1 1 2 4 4 5 5 6 7 7 8 8
bán ra
(nghìn
chiếc)
Đơn
giá
Quầ 150.000 VNĐ
bình
n quân
Doanh
thu
hàng
12
tháng 15 15 30 60 60 75 75 90 105 105 120
(chục
0
triệu
VNĐ)
Váy Khối
lượng
hàng
1 1,5 2 2 4 4 5 6 7 7 7 9
bán ra
(nghìn
chiếc)
Đơn 190.000 VNĐ
29
giá
bình
quân
Doanh
thu
hàng
28, 13
tháng 19 38 38 76 76 95 114 133 133 171
(chục 5 3
triệu
VNĐ)
Khối
lượng
hàng
0,1 0,1 0,1 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,3 0,3 0,3
bán ra
(nghìn
chiếc)
Đơn
Phụ giá
70.000 VNĐ
kiện bình
quân
Doanh
thu
hàng
7 7 7 14 14 14 14 14 14 21 21 21
tháng
(triệu
VNĐ)
Khối
lượng
hàng 30 40 40 50 50 50 50 50 50 50 50 50
bán ra
(chiếc)
Đơn
giá
Túi 160.000 VNĐ
bình
xách quân
Doanh
thu
hàng
4,8 6,4 6,4 8 8 8 8 8 8 8 8 8
tháng
(triệu
VN)

30
XVIII. BÀI THỰC HÀNH SỐ 22: KẾ HOẠCH DOANH THU VÀ CHI
PHÍ CỦA BẠN
Cả
Tháng
năm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
DOANH 43 68 99 1.60 1.98 2.19 2.44 2.84 3.37 3.36 3.57 4.02 27.52
THU BÁN 2 8 3 2 2 2 2 2 9 9 9 9 9
HÀNG
(TRIỆU
VNĐ)
CHI PHÍ Chi phí chiếm 56% doanh thu
Nguyên Trung bình: 531.866.000 VNĐ/ 1 tháng
vật liệu 6.382.400.000 VNĐ/ 1 năm
Máy 15.000.000 VNĐ/ 1 tháng
móc, 180.000.000 VNĐ/1 năm
thiết bị,
nhà
xưởng
Lương 590.000.000 VNĐ/ 1 tháng
7.080.000.000 VNĐ/ 1 năm
Marketin 26.800.000 VNĐ/ 1 tháng
g 321.600.000 VNĐ/ 1 năm
Sửa chữa 10.000.000 VNĐ/ 1 tháng
và bảo 120.000.000 VNĐ/ 1 năm
trì trang
thiết bị
Khấu 4.638.000 VNĐ/ 1 tháng
hao 55.654.648 VNĐ/ 1 năm
Trả lãi 11.667.000 VNĐ/ 1 tháng
vay 140.000.000/ 1 năm
Phí bảo 1.700.000 VNĐ/ 1 tháng
hiểm 720.000.000 VNĐ/ 1 tháng

Giấy 333.000 VNĐ/ 1 tháng


phép 4.000.000 VNĐ/ 1 năm
kinh
doanh
Tổng chi 1.192.004.000 VNĐ/1 tháng
phí 14.304.048.000 VNĐ/1 năm
Lợi Tháng 1: Âm 670.204.000
nhuận Tháng 2: Âm 503.604.000
trước Tháng 3: Âm 198.604.000
thuế Tháng 4: 409.996.000
(VNĐ) Tháng 5: 789.996.000
31
Tháng 6: 999.996.000
Tháng 7:1249.996.000
Tháng 8: 1649.996.000
Tháng 9: 2.186.996.000
Tháng 10: 1.176.996.000
Tháng 11: 2.386.996.000
Tháng 12: 2.836.996.000
Cả năm: 11.225.552.000

32
XIX. BÀI THỰC HÀNH SỐ 24: KẾ HOẠCH LƯU CHUYỂN TIỀN MẶT

Cả
Mặt Tháng
năm
hàng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Thu tiền mặt
Tổng
thu
bằng
tiền 27.52
431 688 993 1602 1982 2192 2442 2842 3379 3369 3579 4029
mặt 9
(chục
triệu
đồng)
Chi tiền mặt
Nguyê 90 144 208 336 416 460 512 596 709 707 751 846 5.775
n vật
liệu
(chục
triệu
đồng)
Lương 590.000.000 VNĐ/ 1 tháng
7.080.000.000 VNĐ/ 1 năm
Quảng 26.800.000 VNĐ/ 1 tháng
cáo 321.600.000 VNĐ/ 1 năm
Phí sửa 10.000.000 VNĐ/ 1 tháng
chữa 120.000.000 VNĐ/ 1 năm
và bảo
trì
Trả lãi 11.667.000 VNĐ/ 1 tháng
tiền 140.000.000/ 1 năm
vay
Phí bảo 1.700.000 VNĐ/ 1 tháng
hiểm 720.000.000 VNĐ/ 1 tháng

Giấy 350.000 VNĐ/ 1 tháng


phép 4.200.000 VNĐ/ 1 năm
kinh
doanh
Tổng 154 208 272 4001 4800 5240 5760 6600 7730 7710 8150 9100 65437
chi 1 0 0
tiền
mặt
33
(triệu
đồng)
Dư 2769 4800 7210 1201 1502 1668 1866 2182 2606 2598 2764 3119 20985
Triệu Triệu Triệu 9 0 0 0 0 0 0 0 0 3 Triệu
tiền đồng đồng đồng Triệu Triệu Triệu Triệu Triệu Triệu Triệu Triệu Triệu đồng
mặt đồng đồng đồng đồng đồng đồng đồng đồng đồng
cuối
tháng
(trước
thuế)

34
XX. BÀI THỰC HÀNH SỐ 25: HUY ĐỘNG VỐN

Số tiền vay: 2.000.000.000 VNĐ


Lãi suất năm: 7%/ 1 năm
Thời hạn vay: 1 năm
Lãi phải trả hàng năm: 140.000.000 VNĐ
Các tài sản tôi dùng để thế chấp cho khoản vay này
1. Bất động sản : 500.000.000 VNĐ
2. Thiết bị, máy móc trong xưởng: 2.000.000.000 VNĐ
Tổng cộng: 2.500.000.000 VNĐ

35
XXI. BÀI THỰC HÀNH SỐ 26: LIỆU TÔI ĐÃ SẴN SÀNG KHỞI SỰ
HAY CHƯA
Câu hỏi Tự đánh giá
Có Không
Bạn đã quyết định kinh doanh mặt hàng hóa, dịch vụ nào ☒ ☐
chưa?
Bạn có biết đối tượng khách hàng của mình là ai không? ☒ ☐
Bạn có tham khảo ý kiến về khách hàng tiềm năng của mình ☒ ☐
về hàng hóa hay dịch vụ bạn cung cấp chưa?
Bạn có biết đối thủ cạnh tranh chủ yếu của mình là ai ☒ ☐
không?
Bạn có biết giá bán ra của dối thủ cạnh tranh không? ☒ ☐
Bạn có biết điểm yếu và điểm mạnh của dối thủ cạnh tranh ☒ ☐
là gì không?
Bạn có ước tính khối lượng bán ra của doanh nghiệp mình ☒ ☐
hay không?
Bạn đã quyết định giá của của hàng là bao nhiêu chưa? ☒ ☐
Bạn đã chọn địa điểm kinh doanh chưa? ☒ ☐
Bạn chọn phương thức phân phối chưa? ☒ ☐
Bạn quyết định phương thức xúc tiến bán hàng nào chưa? ☒ ☐
Bạn đã nắm dduowchj chi phí xúc tiến là bao nhiêu chưa? ☒ ☐
Bạn đã quyết định chọn phương thức pháp lý nào cho kinh ☒ ☐
doanh của mình chưa?
Bạn đã xác định được nhu cầu nhân sự của mình chưa? ☒ ☐
Bạn có biết mình có những pháp lý nào khi sử dụng lao ☒ ☐
động không?
Bạn có lắm được tất cả yêu cầu pháp lý đối với loại hình ☒ ☐
kinh doanh của mình chưa?
Bạn có biết kinh doanh của bạn cần loại giấy phép nào ☒ ☐
không?
Bạn có biết chi phí cấp phép kinh doanh là bao nhiêu ☒ ☐
không?
Bạn đã quyết định cần mua loại bảo hiểm kinh doanh nào ☒ ☐
chưa?
Bạn có biết chi phí mua bảo hiểm kinh doanh là bao nhiêu ☒ ☐
không?
Bạn có ước tính khối lượng bán ra trong năm đầu là bao ☒ ☐
nhiêu không?
Bạn đã ước tính doanh thu bán hàng trong năm đầu là bao ☒ ☐
nhiêu chưa?
Bạn đã lập kế hoạch cho doanh thu và chi phí năm đầu hay ☒ ☐

36
chưa?
Theo bản kế hoạch doanh thu và chi phí năm đầu ban có lãi ☒ ☐
hay không?
Bạn đã lập kế hoạch lưu chuyển tiền mặt hay chưa? ☒ ☐
Theo bản kế hoạch lưu chuyển tiền mặt thì trong năm đầu ☒ ☐
bạn có thiếu tiền mặt để kinh doanh không?
Bạn đã tính số vốn ban đầu để kinh doanh chưa? ☒ ☐
Bạn đã huy động đủ vốn kinh doanh ban đầu chưa? ☒ ☐
Bạn đã ước tính giá trị tài sản để thế chấp vay vốn hay chưa? ☒ ☐
Bạn có cảm thấy đủ tự tin khởi sự kinh doanh không? ☒ ☐
Tổng cộng: 30 0

37
XXII. BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 27: LIỆU TÔI ĐÃ SẴN SÀNG ĐỂ
KHỞI SỰ KINH DOANH CHƯA
Việc cần làm Ai làm Khi nào làm
Vay vốn
Đăng ký kinh doanh
Tham khảo thị trường Lê Thị Thùy Trang 2023
Văn phòng, mua trang
thiết bị

38

You might also like