You are on page 1of 6

BÀI TẬP KINH TẾ XÂY DỰNG

Bài 1: Định mức hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công công tác lắp dựng 1 tấn vì kèo thép nhà máy có khẩu độ 20m được cho
trong bảng sau:
Tỉ lệ hao Hao phí Đơn giá chưa VAT
Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Định mức hao phí Thành tiền
hụt % thực tế (VNĐ)
Vật liệu gồm: 380857,2
Bu lông M20x80 Cái 15 0,5 15,075 2000 30150
Đinh tán 22 Cái 8 0,5 8,04 500 4020
Que hàn kg 8,2 1 8,282 24000 198768
Dây thép D6-D10 kg 0,24 1,5 0,244 14520 3537,07
Sắt hình kg 1,49 0,5 1,497 16050 24034,07
Gỗ chèn m3 0,04 1 0,0404 2530000 102212
Lắp dựng Vật liệu khác % 5 5 18136,06
vì kèo thép Nhân công gồm: 180692,5 1084155
nhà máy 5 nhân công bậc 3 Công 6 166154
5 công nhân bậc 4 195231
Máy thi công gồm: 1308064,17
Cần cẩu 30T Ca 0,25 2252348 563087
Máy hàn 23kW Ca 1,64 302390 495919,6
Máy khoan 4,5 kW Ca 0,4 201957 80782,8
Máy nén khí 6 m 3 ph Ca 0,1 1059860 105986
Máy khác % 5 62288,77

Trang: 1
Đơn giá bình quân: N G
i i

5  166154  5  195231
 180692,5 VNĐ
N i
55

STT Nội dung chi phí Cách tính Giá trị Ký hiệu
I Chi phí trực tiếp
1 Chi phí vật liệu 380857,20 VL
2 Chi phí nhân công 1084155,00 NC
3 Chi phí máy thi công 1308064,17 M
Chi phí trực tiếp VL+NC+M 2773076,37 T
II Chi phí gián tiếp
1 Chi phí chung 6,2%T 171930,74 C
2 Chi phí nhà tạm 1,2%T 33276,92 LT
Chi phí cho một số công tác
3 2%T 55461,53 TT
không xác định được KL
Chi phí gián tiếp C+LT+TT 260669,18 GT
III Chi phí dự thuế tính trước 6%(T+GT) 182024,73 TL
Chi phí xây dựng trước thuế T+GT+TL 3215770,28 G
IV Thuế giá trị gia tăng 10% (T+GT+TL) 321577,03 GTGT
Chi phí xây dựng sau thuế G+GTGT 3537347,31 G XD

Chi phí xây dựng tổng hợp cho việc lắp dựng 20 tấn vì kèo thép là:
20  3537347,31  70746946 VNĐ

Bài 2: Tính chi phí xây dựng tổng hợp (VL, NC, MTC, CPC, TL, VAT và CPHMC)
cho công tác làm 500m2 mặt đường láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5
kg. Biết định mức hao phí để làm 100m2 mặt đường láng nhựa và đơn giá tại thời
điểm 10/2016 trên địa bàn TP. Đà Nẵng như sau:

Trang: 2
Định mức Tỉ lệ hao Hao phí Đơn giá chưa VAT
Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Thành tiền
hao phí hụt % thực tế (VNĐ)
Vật liệu gồm: 4897085
Nhựa kg 481 1 485,81 7500 3643575
I Đá 0,5 - 2 m3 2,99 3 3.08 210000 646737
Đá 0,5 - 1,6 m3 1,58 3 1,63 220000 358028
Đá 0,5 - 1,1 m3 1,05 3 1,08 230000 248745
Nhân công gồm: Công 7,2 223750 1611000
5 nhân công bậc 3 200000
II
2 công nhân bậc 4 250000
1 công nhân bậc 5 290000
Máy thi công gồm: 163550
Máy lu 8,5T Ca 0,43 185000 79550
III
Máy tưới nhựa Ca 0,21 250000 52500
Thiết bị nấu nhựa Ca 0,21 150000 31500

Đơn giá bình quân:


N G
i i

5  200000  2  250000  1  290000
 223750 VNĐ
N i
5 21

Trang: 3
STT Nội dung chi phí Cách tính Giá trị Ký hiệu
I Chi phí trực tiếp
1 Chi phí vật liệu 4897085 VL
2 Chi phí nhân công 1611000 NC
3 Chi phí máy thi công 163550 M
Chi phí trực tiếp VL+NC+M 6671635 T
II Chi phí gián tiếp
1 Chi phí chung 6,2%T 413641,37 C
2 Chi phí nhà tạm 2,3%T 153447,61 LT
Chi phí cho một số công tác
3 2%T 133432,70 TT
không xác định được KL
Chi phí gián tiếp C+LT+TT 700521,68 GT
III Chi phí dự thuế tính trước 6%(T+GT) 442329,40 TL
Chi phí xây dựng trước thuế T+GT+TL 7814486,08 G
IV Thuế giá trị gia tăng 10% (T+GT+TL) 781448,61 GTGT
Chi phí xây dựng sau thuế G+GTGT 8595934,68 G XD

Chi phí xây dựng tổng hợp cho 500 m2 mặt đường láng nhựa là:
5 x 8595934,68 = 42979673 VNĐ
Bài 3: Anh (chị) hãy xác định Dự toán chi phí xây dựng tổng hợp (VL, NC, M, C, TL,
VAT, HMC) công tác Đổ bê tông móng theo phương pháp thủ công cho 01 móng
đơn của công trình Trường tiểu học Võ Thị sáu – TP. Đà Nẵng có các thông số như
hình dưới đây.

Trang: 4
Tỉ lệ hao Hao phí Đơn giá chưa VAT
Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Định mức hao phí Thành tiền
hụt % thực tế (VNĐ)
Vật liệu gồm: 1169129,56
Xi măng PC30 Kg 415,125 1 419,28 2081 872514
Cát vàng m3 0,455 3 0,47 189000 88575
Đá dăm 12 m3 0,887 3 0,91 214000 195513
Nước lít 185 3 190,55 5 953
Vật liệu khác % 1 11575,54
Đổ bê tông
Nhân công gồm: 197545,88 323975,24
móng
3 nhân công bậc 2 166154
Công 1,64
2 công nhân bậc 3 195231
3 công nhân bậc 4 230481
Máy thi công gồm: 46208,51
Máy trộn 250l Ca 0,095 270051 25654,85
Máy dầm dùi 1,5kW Ca 0,089 230940 20553,66

Đơn giá bình quân:


N G
i i

3  166154  2  195231  3  230481
 197545,88
N i
323

Trang: 5
STT Nội dung chi phí Cách tính Giá trị Ký hiệu
I Chi phí trực tiếp
1 Chi phí vật liệu 1169129,56 VL
2 Chi phí nhân công 323975,24 NC
3 Chi phí máy thi công 46208,51 M
Chi phí trực tiếp VL+NC+M 1539313,30 T
II Chi phí gián tiếp
1 Chi phí chung 7,3%T 112369,87 C
2 Chi phí nhà tạm 1,2%T 18471,76 LT
Chi phí cho một số công tác
3 2,5%T 38482,83 TT
không xác định được KL
Chi phí gián tiếp C+LT+TT 169324,46 GT
III Chi phí dự thuế tính trước 5,5%(T+GT) 93975,08 TL
Chi phí xây dựng trước thuế T+GT+TL 1802612,84 G
IV Thuế giá trị gia tăng 10% (T+GT+TL) 180261,28 GTGT
Chi phí xây dựng sau thuế G+GTGT 1982874,12 G XD

 
Thể tích 1 móng đơn: V  4,58 m 3

Chi phí xây dựng tổng hợp cho xây dựng 1 móng:
4,58 x 1982874 = 9089164 VNĐ

Trang: 6

You might also like