You are on page 1of 2

TT Chi phí Diễn giải Giá trị

1 Cttk Chi phí phân tích thiết kế 4348800


2 Cxd Chi phí xây dựng 4636472
3 Cmm Chi phí máy móc 4946034
4 Ccd Chi phí cài đặt hệ thống 5010934
5 Ctbpv Chi trang bị phục 5111936
6 Ccdk Chi phí cố định 5193868

TT Chi phí Năm 1 Giá trị


1 Ctl Chi phí thù lao nhân lực 5978622.87
2 Cdv Chi phí đầu vào, văn phòng 6591694.6
3 Cdtt Chi phí tiền điện, truyền thông 9539513.47
4 Cbtsc Chi phí bảo trì sửa chữa 7630291.81
5 Cbdk Chi phí biến động khác 8476304.91

TT Chi phí Năm 2 Giá trị


1 Ctl Chi phí thù lao nhân lực 9862211.1
2 Cdv Chi phí đầu vào, văn phòng 10489278.8
3 Cdtt Chi phí tiền điện, truyền thông 11681754.37
4 Cbtsc Chi phí bảo trì sửa chữa 12230546.53
5 Cbdk Chi phí biến động khác 12745180.27

TT Chi phí Năm 3 Giá trị


1 Ctl Chi phí thù lao nhân lực 12148854
2 Cdv Chi phí đầu vào, văn phòng 12895661
3 Cdtt Chi phí tiền điện, truyền thông 13536363
4 Cbtsc Chi phí bảo trì sửa chữa 14342223
5 Cbdk Chi phí biến động khác 15015562

TT Năm Giá trị


Thu nhập năm
1 85986962.24
1
Thu nhập năm
2 128270184.91
2
Thu nhập năm
3 152861992.5
3

Bài làm:
- Chi phí cố định mà công ty này cần đầu tư hệ thống thông tin trên CPCĐ = CPttk +
Cxd+Cmm+Ccđ+Ctbpv+Ccđk= 29248044 đồng

- Chi phí biến động sau 3 năm mà công ty này sử dụng hệ thống thông tin trên CPBD =
CPBD(1)+CPBD(2) +CPBD(3)= 163164061.73 đồng

- Tổng thu nhập được chuyển hết về giá trị tiền tệ sau 3 năm mà công ty này sử dụng hệ thống thông
3
tin trên TTN= ∑ TN (i)(1+0.085)3 −i = 393261144.75 đồng
i=1
- Tổng chi phí được chuyển hết về giá trị tiền tệ sau 3 năm mà công ty này sử dụng hệ thống thông tin
3
trên TCP= CPCD(1+0.085) +
3
∑ CPBĐ(i)(1+ 0.085)3 − i = 212140939.191715 đồng
i=1

Vì TTN-TCP= 181120205.558619 đồng >0 nên hệ thống thông tin được xây dựng hiệu quả.

You might also like