You are on page 1of 3

STT Chi phí Diễn giải Giá trị ( đồng)

1 CPttk Chi phí phân tích và thiết kế 4.348.800

2 Cxd Chi phí xây dựng (thực hiện) 4.636.472

3 Cmm Chi phí máy móc tin học 4.946.034


4 Ccđ Chi phí cài đặt hệ thống 5.010.934

5 Ctbpv Chi phí trang bị phục vụ 5.111.936


6 Ccđk Chi phí cố định khác 5.193.868
CPCĐ = Cpttk + Cxd + Cmm + Ccc + Ctbpv + Ccdk = 29.248.044

Chi phí cố định mà công ty thương mại điện tử này cần phải đầu tư Hệ thống
thông tin trên là:
Chi phí cố định = Cpttk + Cxd + Cmm + Ccc + Ctbpv + Ccdk = 4.348.800 +
4.636.472 + 4.946.034 + 5.010.934 + 5.111.936 + 5.193.868 = 29.248.044 (đồng)

STT Chi phí Năm 1 Giá trị ( đồng)

1 Ctl Chi phí thù lao nhân lực 5.978.622,87


Chi phí đầu vào, văn phòng
2 Cđv phẩm 6.591.694,60
3 Cđtt Chi phí tiền điện, truyền thông 9.539.513,47

4 Cbtsc Chi phí bảo trì, sửa chữa 7.630.291,81


5 Cbđk Chi phí biến động khác 8.476.304,91
CPBĐ(1)=Ctl(1) + Cđv(1) + Cđtt(1) + Cbtsc(1) + Cbđk(1) = 38.216.427,66

Chi phí biến động năm thứ 1


CPBĐ (1) = Ctl(1) + Cđv(1) + Cđtt(1) + Cbtsc(1) + Cbđk(1) = 5.978.622,87 +
6.591.694,60 + 9.539.513,47 + 7.630.291,81 + 8.476.304,91 = 38.216.427,66 (đồng)

STT Chi phí Năm 2 Giá trị ( đồng)

1 Ctl Chi phí thù lao nhân lực 9.862.211,10


Chi phí đầu vào, văn phòng
2 Cđv phẩm 10.489.278,80
3 Cđtt Chi phí tiền điện, truyền thông 11.681.754,37

4 Cbtsc Chi phí bảo trì, sửa chữa 12.230.546,53


5 Cbđk Chi phí biến động khác 12.745.180,27
CPBĐ(2)=Ctl(2) + Cđv(2) + Cđtt(2) + Cbtsc(2) + Cbđk(2) = 57.008.971,07

Chi phí biến động năm thứ 2


CPBĐ (2) = Ctl(2) + Cđv(2) + Cđtt(2) + Cbtsc(2) + Cbđk(2) = 9.862.211,1 +
10.489.278,8 + 11.681.754,37 + 12.230.546,53 + 12.745.180,27 = 57.008.971,07 (đồng).

STT Chi phí Năm 3 Giá trị ( đồng)

1 Ctl Chi phí thù lao nhân lực 12.148.854


2 Cđv Chi phí đầu vào, văn phòng phẩm 12.895.661
3 Cđtt Chi phí tiền điện, truyền thông 13.536.363

4 Cbtsc Chi phí bảo trì, sửa chữa 14.342.223


5 Cbđk Chi phí biến động khác 15.015.562
CPBĐ(3)=Ctl(3) + Cđv(3) + Cđtt(3) + Cbtsc(3) + Cbđk(3) = 67.938.663

Chi phí biến động năm thứ 3


CPBĐ (3) = Ctl(3) + Cđv(3) + Cđtt(3) + Cbtsc(3) + Cbđk(3) = 12.148.854 + 12.895.661 +
13.536.363 + 14.342.223 + 15.015.562 = 67.938.663 (đồng)

Chi phí biến động sau 3 năm của công ty khi sử dụng Hệ thống thông tin là:
Chi phí biến động sau 3 năm
= (Ctl + Cđv + Cdtt + Cbtsc + Cbđk) năm thứ 1
+ (Ctl + Cđv + Cdtt + Cbtsc + Cbđk) năm thứ 2
+ (Ctl + Cđv + Cdtt + Cbtsc + Cbđk) năm thứ 3
= 38.216.427,66 + 57.008.971,07 + 67.938.663
= 163.164.061,73 (đồng)

Gọi n là số năm sử dụng HTTT; n = 3

i=1

Lãi suất = 8,5%


TCP =CPCĐ(1+Lãi suất)n + CPBĐ(i)(1+Lãi suất)n-i

= 29.248.044(1+ 8,5%)3 +163.164.061,73(1+8,5%)3-1

= 229.439.021,1

TT Năm Giá trị

1 Thu nhập năm 1 85.986.962,24


2 Thu nhập năm 2 128.270.184,91
3 Thu nhập năm 3 152.861.992,50
Thu nhập trong 3 năm = 367.119.139,65

Thu nhập trong 3 năm = 85.986.962,24 + 128.270.184,91 + 152.861.992,50 =


367.119.139,65

Tổng thu nhập là:


TTN = TN(i)(1+Lãi suất) n-i = 367.119.139,65 (1 + 8,5%)2 = 432.181.829,2 (đồng)

HTTT có hiệu quả khi TTN>TCP


Ta có: Tổng thu nhập > Tổng chi phí (432.181.829,2 > 229.439.021,1)
=> Kết luận: Hệ thống thông tin này có hiệu quả.

You might also like