You are on page 1of 18

Bài 1

1 Doanh thu 145,300,000,000 SL *đơn giá bán chưa thuế


2 Chi phí được trừ 110,673,000,000
2.1 Chi phí hợp lý 102,731,000,000
2.2 Chi phí I và F 6,700,000,000
2.3 Thuế xuất khẩu 1,242,000,000
3 Thu nhập khác 880,000,000
3.1 Thu từ chuyển nhượng 200,000,000
3.2 Thu từ lãi cho vay 680,000,000
Thu nhập chịu thuế 35,507,000,000
Thuế TNDN phải nộp 7,101,400,000
Thuế TNDN phải nộp = TNTT * Thuế suất
TNTT = TNCT - TNMT - Lỗ
STT Chỉ tiêu Số tiền
1 Doanh thu 1,527,000,000
2 Chi phí được trừ 1,513,840,000
2.1 Nguyên vật liệu 846,000,000
2.2 Vật liệu dùng sửa chữa 9,200,000
2.3 Tiền lương công nhân 200,000,000
2.4 Khấu hao TSCĐ 222,000,000
2.5 Tiền lương BPQL 84,000,000
2.6 Chi phí khác phục vụ sx 126,000,000
2.7 Chi hoa hồng đại lý 11,500,000
2.8 Thuế XK 15,140,000
3 Thu nhập khác 3,870,000
TNCT 17,030,000
Thuế TNDN phải nộp 3,406,000
STT Chỉ tiêu Số tiền
1 Doanh thu 13,000
2 Chi phí được trừ 10,467
Thuế TTĐB 1,103
1.1 Chi mua vật liệu 7,150
1.2 Tiền lương & Các khoản BH 714 Theo quy định 23.5%
1.3 Chi phí sửa chữa lớn 500
1.5 Chi phí tiêu thụ sản phẩm 60
1.6 Khấu hao TSCĐ 360
1.7 Chi trợ cấp mất việc 15
1.9 Chi lãi vay 170
1.12 Chi phí dịch vụ 140
1.14 Lập dự phòng giảm giá hàng t 3
1.15 Chi trợ cấp thôi việc 12
1.16 Chi ủng hộ bà mẹ 40
1.18 Thuế môn bài, tiền thuê đất 200
3 Thu nhập khác 20
1.4 Chi phạt vi phạm (30)
1.10 Thu vi phạm hợp đồng 40
1.17 Hoàn nhập dự phòng 10
TNCT 2,553
TNTT = TNCT - Lỗ 2,153
Thuế TNDN 430.59
TL 600
Các khoản BH,… (23,5%) 141
Chi phí BH thực tế phát sinh 114 114
Chi phí BH thực tế phát sinh 144 141

600
141 CP bảo hiểm thực tế ps 114 "==> 114
CP bảo hiểm thực tế ps 154 "==>141
485 114
115
STT Chỉ tiêu Số tiền
1 Doanh thu 14,500
2 Chi phí được trừ 9,078
Thuế xuất khẩu 182
1.21 Chi mua vật liệu 7,000
1.22 Tiền lương & Các khoản BH 618 Theo quy định 23.5%
1.23 Chi phí sửa chữa lớn 300
1.25 Chi phí tiêu thụ sản phẩm 150
1.26 Khấu hao TSCĐ 200
1.28 Chi ủng hộ bảo lụt 25
1.29 Chi lãi vay 150
1.31 Chi phí dịch vụ 130
1.34 Chi trợ cấp thôi việc 15
1.36 Lập dự phòng 8
1.37 Thuế môn bài, tiền thuê đất 300

3 Thu nhập khác 2


1.24 Chi phạt vi phạm (30)
1.30 Thu vi phạm hợp đồng 20
1.33 Hoàn nhập dự phòng 12
TNCT 5,425
TNTT = TNCT - Lỗ 5,325
Thuế TNDN 1,064.90
500
118
STT Chỉ tiêu Số tiền
1 Doanh thu 1,536,500,000 SL bán *Đơn giá bán chư
2 Chi phí được trừ = (2.1) +(2.2) +(2.3) 176,292,143
2.1 Giá vốn hàng bán (632) 35,207,143 SL bán *Đơn giá xuất kho (ĐGBQ

Tổng giá thành 226,450,000


4.1 Chi phí nguyên vật liệu (621) 120,000,000
4.2 CP nhân công (622) 86,450,000 (1) Tính ĐGXK theo một trong h

4.3 Cp SX chung (627) 20,000,000 TH1: Nếu DN có hàng tồn kho đ

Giá thành đơn vị 1,132.25 TH2: Nếu DN không có hàng tồn

ĐGBQ 1,173.57
2.2 CP BH + QL 125,925,000
5.1 CP lương BP BH 61,750,000
5.3 Chi ủng hộ 10,000,000
(2) ĐG bình quân = (SL đầu kỳ
kỳ) + (SL nhập * ĐG nhập)/(SL
5.4 Chi dịch vụ 40,000,000 nhập)

Chi hoa hồng đại lý 14,175,000 (3) Đơn giá nhập ====>
Giá thành
2.3 Thuế XK 15,160,000 đơn vị

3 Thu nhập khác 34,300,000 Tổng giá thành


5.2 Thanh lý TSCđ 4,300,000
5.5 Thu từ chuyển nhượng 30,000,000
TNCT = (1) - (2) + (3) 1,394,507,857
Thuế TNDN phải nộp 278,901,571
SL bán *Đơn giá bán chưa thuế

SL bán *Đơn giá xuất kho (ĐGBQ)

(1) Tính ĐGXK theo một trong hai trường hợp sau:

TH1: Nếu DN có hàng tồn kho đầu kỳ thì ĐGXK được tính dựa 1 trong 3 phương pháp tính giá xuất kho (FIFO, Bình Quân gia quyền, Thực

TH2: Nếu DN không có hàng tồn kho đầu kỳ thì ĐGXK tính dựa trên giá nhập kho trong kỳ (giá thành đơn vị)

(2) ĐG bình quân = (SL đầu kỳ * ĐG đầu


kỳ) + (SL nhập * ĐG nhập)/(SL đầu kỳ + SL
nhập)

(3) Đơn giá nhập ====> giá thành đơn vị


"=Tổng giá thành/SL thành phẩm hoàn
thành

Tổng giá thành "=Chi phí dở dang đầu kỳ + CP phát sinh trong kỳ - CP dở dang cuối kỳ
TK 154 đầu kỳ + (TK 621, 622,627) - TK 154 cuối kỳ
0
Bình Quân gia quyền, Thực tế đích danh)
STT Chỉ tiêu Số tiền
1 Doanh thu 506,500,000
2 Chi phí được trừ =(2.1+2.2+2.3) 1,657,168,333
2.1 Giá vốn hàng bán 1,485,033,333
Giá trị đầu kỳ 3,500 65,000
Nhập khẩu 25,000 68,250
Mua của công ty thương mại 8,000 62,000
Mua của cửa hàng bán D 16,000 60,000

ĐGBQ 64,566.67
2.2 Các khoản chi phí BH + QL 168,175,000
4.1 CP tiền lương 104,975,000
4.3 Chi XD bể nước sạch 15,000,000
4.5 Chi sửa chữa 7,000,000
4.8 Chi phí dịch vụ 40,000,000
Chi hoa hồng 1,200,000
2.3 Thuế xuất khẩu 3,960,000
3 Thu nhập khác (200,000)
TNCT (1,150,868,333)

Ví dụ: Doanh thu 500


Chi phí dc trừ 300
Thu nhập khác 100
TNCT = 300 Giả sử phát sinh thu từ góp vốn liên doanh là 50
Cách 1 Coi như Thu từ GVLD là khoản miễn thuế Không tính vào đâu hết
Thuế TNDN = 60
Cách 2 Doanh thu 500
Chi phí dc trừ 300
Thu nhập khác 150 Cộng thêm TN từ góp vốn liên doanh
TNCT = 350
TNTT = TNCT - TNMT 300
Thuế TNDN = 60
SL bán *Đơn giá bán chưa thuế

SL bán * ĐG bình quân SL bán *Đơn giá xuất kho


(1) Tính ĐGXK theo một trong hai trường hợp sau:
TH1: Nếu DN có hàng tồn kho đầu kỳ thì ĐGXK được tính dựa 1 trong 3 phương pháp tính giá xuấ
TH2: Nếu DN không có hàng tồn kho đầu kỳ thì ĐGXK tính dựa trên giá nhập kho trong kỳ
(2) Giá nhập kho đối với DN sản xuất: Giá thành đơn vị; Giá nhập kho đối với DN thương mại: Giá
(3) Giá nhập kho = Giá mua chưa thuế ghi trên hóa đơn + Chi phí thu mua - Các khoản giảm giá,
thương mại (nếu có) + Các khoản thuế (Thuế NK, TTĐB, Thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp

(4) ĐG bình quân = (SL đầu kỳ * ĐG đầu kỳ) + (SL nhập * ĐG


nhập)/(SL đầu kỳ + SL nhập)

Thu từ góp vốn liên doanh là thu nhập miễn thuế

át sinh thu từ góp vốn liên doanh là 50

m TN từ góp vốn liên doanh


ong 3 phương pháp tính giá xuất kho (FIFO, Bình Quân gia quyền, Thực tế đích danh)
ên giá nhập kho trong kỳ
kho đối với DN thương mại: Giá nhập hàng hóa trong kỳ
í thu mua - Các khoản giảm giá, chiết khấu
GT theo phương pháp trực tiếp)
STT Chỉ tiêu Số tiền
1 Doanh thu 443,000,000
2 Chi phí được trừ 272,800,000
2.1 Giá vốn hàng bán 178,800,000
Giá trị đầu kỳ 3,000 10,000
Mua của DN CX 10,000 10,290
Mua của công ty thương mại 5,000 10,200

2.2 Các khoản khác


4.1 Cp Bán hàng + CPQL 80,000,000
4.3 Khấu hao TSCĐ 10,000,000
2.3 Thuế XK 4,000,000
3 Thu nhập khac` 8,000,000
4.5 Thu từ chuyển nhượng vốn 10,000,000
4.6 Chi vi phạm HĐKT (2,000,000)
TNCT = 178,200,000
TNTT = TNCT - TNMT - Lỗ 163,200,000
Thuế TNDN phải nộp 32,640,000
SL bán *Đơn giá bán chưa thuế

SL bán * ĐG XK (FIFO) SL bán *Đơn giá xuất kho


(1) Tính ĐGXK theo một trong hai trường hợp sau:
TH1: Nếu DN có hàng tồn kho đầu kỳ thì ĐGXK được tính dựa 1 trong 3 phương pháp tính giá xuấ
TH2: Nếu DN không có hàng tồn kho đầu kỳ thì ĐGXK tính dựa trên giá nhập kho trong kỳ
(2) Giá nhập kho = Giá mua chưa thuế ghi trên hóa đơn + Chi phí thu mua - Các khoản giảm giá,
chiết khấu thương mại (nếu có) + Các khoản thuế (Thuế NK, TTĐB, Thuế GTGT theo phương
pháp trực tiếp)

(3) ĐG bình quân = (SL đầu kỳ * ĐG đầu kỳ) + (Sl nhập * ĐG


nhập)/(SL đầu kỳ + SL nhập)
ong 3 phương pháp tính giá xuất kho (FIFO, Bình Quân gia quyền, Thực tế đích danh)
ên giá nhập kho trong kỳ
í thu mua - Các khoản giảm giá,
ĐB, Thuế GTGT theo phương
STT Chỉ tiêu Số tiền
1 Doanh thu 533,050,000
2 Chi phí được trừ 316,649,250
2.1 Giá vốn hàng bán 197,031,250
Giá trị đầu kỳ 2,500 8,100
Nhập khẩu 15,000 8,400
Mua của Cty TM 8,000 8,125
Mua DN chế xuất 5,000 8,558

2.2 Các khoản khác 113,500,000


Cp Bán hàng + CPQL 100,000,000
Chi I và F bán hàng 13,500,000
2.3 Thuế XK 6,118,000
3 Thu nhập khac` 1,800,000
Thu từ thanh lý 1,800,000

TNCT = 218,200,750
TNTT = TNCT - TNMT - Lỗ
Thuế TNDN phải nộp 43,640,150
SL bán *Đơn giá bán chưa thuế

SL bán * ĐG XK (FIFO) SL bán *Đơn giá xuất kho


(1) Tính ĐGXK theo một trong hai trường hợp sau:
23750 TH1: Nếu DN có hàng tồn kho đầu kỳ thì ĐGXK được tính dựa 1 trong 3 phương pháp tính giá xuấ
6250 TH2: Nếu DN không có hàng tồn kho đầu kỳ thì ĐGXK tính dựa trên giá nhập kho trong kỳ
(2) Giá nhập kho = Giá mua chưa thuế ghi trên hóa đơn + Chi phí thu mua - Các khoản giảm giá,
chiết khấu thương mại (nếu có) + Các khoản thuế (Thuế NK, TTĐB, Thuế GTGT theo phương
pháp trực tiếp)

(3) ĐG bình quân = (SL đầu kỳ * ĐG đầu kỳ) + (Sl nhập * ĐG


nhập)/(SL đầu kỳ + SL nhập)
ong 3 phương pháp tính giá xuất kho (FIFO, Bình Quân gia quyền, Thực tế đích danh)
ên giá nhập kho trong kỳ
í thu mua - Các khoản giảm giá,
ĐB, Thuế GTGT theo phương

You might also like