Professional Documents
Culture Documents
Giai Bai Tap Chuong 5
Giai Bai Tap Chuong 5
600
141 CP bảo hiểm thực tế ps 114 "==> 114
CP bảo hiểm thực tế ps 154 "==>141
485 114
115
STT Chỉ tiêu Số tiền
1 Doanh thu 14,500
2 Chi phí được trừ 9,078
Thuế xuất khẩu 182
1.21 Chi mua vật liệu 7,000
1.22 Tiền lương & Các khoản BH 618 Theo quy định 23.5%
1.23 Chi phí sửa chữa lớn 300
1.25 Chi phí tiêu thụ sản phẩm 150
1.26 Khấu hao TSCĐ 200
1.28 Chi ủng hộ bảo lụt 25
1.29 Chi lãi vay 150
1.31 Chi phí dịch vụ 130
1.34 Chi trợ cấp thôi việc 15
1.36 Lập dự phòng 8
1.37 Thuế môn bài, tiền thuê đất 300
ĐGBQ 1,173.57
2.2 CP BH + QL 125,925,000
5.1 CP lương BP BH 61,750,000
5.3 Chi ủng hộ 10,000,000
(2) ĐG bình quân = (SL đầu kỳ
kỳ) + (SL nhập * ĐG nhập)/(SL
5.4 Chi dịch vụ 40,000,000 nhập)
Chi hoa hồng đại lý 14,175,000 (3) Đơn giá nhập ====>
Giá thành
2.3 Thuế XK 15,160,000 đơn vị
(1) Tính ĐGXK theo một trong hai trường hợp sau:
TH1: Nếu DN có hàng tồn kho đầu kỳ thì ĐGXK được tính dựa 1 trong 3 phương pháp tính giá xuất kho (FIFO, Bình Quân gia quyền, Thực
TH2: Nếu DN không có hàng tồn kho đầu kỳ thì ĐGXK tính dựa trên giá nhập kho trong kỳ (giá thành đơn vị)
Tổng giá thành "=Chi phí dở dang đầu kỳ + CP phát sinh trong kỳ - CP dở dang cuối kỳ
TK 154 đầu kỳ + (TK 621, 622,627) - TK 154 cuối kỳ
0
Bình Quân gia quyền, Thực tế đích danh)
STT Chỉ tiêu Số tiền
1 Doanh thu 506,500,000
2 Chi phí được trừ =(2.1+2.2+2.3) 1,657,168,333
2.1 Giá vốn hàng bán 1,485,033,333
Giá trị đầu kỳ 3,500 65,000
Nhập khẩu 25,000 68,250
Mua của công ty thương mại 8,000 62,000
Mua của cửa hàng bán D 16,000 60,000
ĐGBQ 64,566.67
2.2 Các khoản chi phí BH + QL 168,175,000
4.1 CP tiền lương 104,975,000
4.3 Chi XD bể nước sạch 15,000,000
4.5 Chi sửa chữa 7,000,000
4.8 Chi phí dịch vụ 40,000,000
Chi hoa hồng 1,200,000
2.3 Thuế xuất khẩu 3,960,000
3 Thu nhập khác (200,000)
TNCT (1,150,868,333)
TNCT = 218,200,750
TNTT = TNCT - TNMT - Lỗ
Thuế TNDN phải nộp 43,640,150
SL bán *Đơn giá bán chưa thuế