You are on page 1of 42

THÔNG BÁO

FPTU HN: Kế hoạch học tập học kỳ Spring 2022 đối với sinh viên
các khóa chuyên ngành và tiếng Anh chuẩn bị tại Hòa Lạc

Phòng Tổ chức và Quản lý Đào tạo thông báo kế hoạch học tập học kỳ Spring 2022 đối với
sinh viên các khóa chuyên ngành và tiếng Anh chuẩn bị tại Hòa Lạc như sau:

LỊCH HỌC, DANH SÁCH XẾP LỚP, ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC, TÀI
LIỆU HỌC TẬP:

 Học kỳ Spring 2022 bắt đầu từ Thứ Ba, 04/01/2022. Tuần đầu tiên của học kỳ học từ thứ 3
(04/01/2022) đến thứ 7 (08/01/2022)
 Các khóa chuyên ngành học block 1-4 trong 10 tuần từ 04/01 – 26/03/2022; thi từ 28/03 –
09/04/2022.
 Lịch nghỉ tết Nguyên đán: Từ ngày 24/01/2022 đến 05/02/2022.
 Lớp học lại block 5 bắt đầu từ 11/04 – 29/04/2022.
 Các lớp Tiếng Anh chuẩn bị học và thi trong 8 tuần (Part 1: 04/01 – 11/03/2022; Part 2: 14/03
– 06/05/2022). Các trường hợp đặc biệt sẽ được thông báo chi tiết sau.
 Lịch học chi tiết, danh sách xếp lớp cá nhân được hiển thị trên http://fap.fpt.edu.vn.
 Sinh viên xem đề cương, kế hoạch triển khai và tài liệu học tập của các môn học trên
http://cms.fpt.edu.vn. Sinh viên chú ý cách thức đánh giá đạt môn học ghi trong đề cương
môn học.
Sinh viên lưu ý điều kiện tiên quyết của môn học (điều kiện để được xếp lớp môn học).
(VD: môn B là điều kiện của môn A, để được học môn A, môn B cần 1 trong các điều kiện
sau: 
a. Môn B: kết quả tổng kết môn B là 4 trở lên
b. Pass môn B: kết quả môn B là đạt
c. Studied môn B: tham dự ít nhất 80% số buổi môn B
d. Kết hợp 2 hoặc nhiều hơn trong số các điều kiện bên trên
=>Điều kiện tiên quyết cụ thể của từng môn sinh viên xem tại phần Kế hoạch học tập
các khóa

 Sinh viên đóng các loại phí (học phí học đi, học lại, KTX, bảo lưu…) theo
thông báo của phòng Kế toán. Sinh viên nào không hoàn thành nghĩa vụ tài
chính đúng hạn sẽ không được xếp lớp.

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 1
KẾ HOẠCH HỌC TẬP CÁC KHÓA

I. KỸ THUẬT PHẦN MỀM (BSE)


 Chi tiết môn học
 Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống.

1. Khóa 14B – Học kỳ 9


Lớp: IS1407IS1410
Điều kiện
TT Mã Tên môn Số TC Số tiết Ghi chú

Phòng QLĐT
1 SWP490 Đồ án tốt nghiệp (phần mềm) 10 450 sẽ có email
TB cụ thể sau
2 SSC102 Kỹ năng giao tiếp 3 60
MLN101,
studied
HCM201
3 VNR201 Đường lối CM của ĐCSVN 3 36
(attend at least
80% of
sessions)
4 HCM201 Tư tưởng HCM 2 24 MLN101
Triển khai online
trên Coursera,
5 ITE302c Đạo đức trong CNTT 3 6 Slots có thông báo cụ
thể sau
Lựa chọn tự
6 FE-00001 Lựa chọn tự do 3 60
do IS,

2. Khóa 14C – Học kỳ 8


Lớp: IS1411IS1417

TT Mã Tên môn Số tiết Số TC Điều kiện Ghi chú


Triển khai online
1 PMG201c Quản trị dự án 5 Slots 3 trên Coursera, có
thông báo cụ thể sau
Những nguyên lý cơ bản
2 MLN101 60 5
của CNMLN
3 MAS291 Xác suất thống kê 60 3 MAE101
Xây dựng Website với CS 3 chuyên ngành
4 PRX301 60 3
XML DBI20x IS
CS 4 chuyên ngành
5 DBW301 Kho dữ liệu 60 3
DBI20x IS

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 2
Lớp JS1402
TT Mã Tên môn Số tiết Số TC Điều kiện Ghi chú
Triển khai online
1 PMG201c Quản trị dự án 5 Slots 3 trên Coursera, có
thông báo cụ thể sau
Những nguyên lý cơ bản
2 MLN101 60 5
của CNMLN
CS 2 chuyên ngành
3 JPD326 Tiếng Nhâ ̣t trung cấp 2-B2 120 6
JPD322 JS
Kỹ năng CNTT cơ bản của CS 3 chuyên ngành
4 JFE301 60 3
Nhật Bản Pass OJT JS

3. Khóa 14D – Học kỳ 7


 Lớp: IS1418IS1428

TT Mã Tên môn Số tiết Số TC Điều kiện Ghi chú

Kiến trúc và thiết kế phần


1 SWD391 60 3 SWE102
mềm
2 PRM391 Lập trình di động 60 3 PRO192
3 HCI201 Giao diện người-máy 60 3 SWE102 
CS 1 chuyên
4 ISC301 Thương mại điện tử 60 3  
ngành IS
CS 2 chuyên
5 ACC101 Nguyên lý Kế toán 60 3  
ngành IS

 Lớp: JS1403

TT Mã Tên môn Số tiết Số TC Điều kiện Ghi chú

Kiến trúc và thiết kế phần


1 SWD391 60 3 SWE102
mềm
2 PRM391 Lập trình di động 60 3 PRO192
3 HCI201 Giao diện người-máy 60 3 SWE102 
CS 1 chuyên
4 JPD316 Tiếng Nhâ ̣t trung cấp 1-B1/B2 120 6  
ngành JS

II. NGÀNH AN TOÀN THÔNG TIN (BIA)


 Chi tiết môn học
 Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống.

1. Khóa 14B – Học kỳ 9

Lớp: IA1402

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 3
TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện
1 IAR401 Đối phó sự cố 60 3 FRS401
TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện
MLN101, studied
2 VNR201 36 3 HCM201 (attend at least
Đường lối CM của ĐCSVN 80% of sessions)
3 HCM201 Tư tưởng HCM 24 2 MLN101
Phòng QLĐT sẽ có
4 IAP491 Khóa luâ ̣n tốt nghiê ̣p 120 10
email TB cụ thể sau

2. Khóa 14C – Học kỳ 8

Lớp: IA1403

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


1 SPM401 Quản trị dự án an toàn thông tin 60 3 IAP301
2 HOD401 Thâm nhập thử và phòng thủ 60 3 OSP201 and ITE303
3 FRS401 Điều tra mạng 60 3 FRS301
Applied Data Mining for
4 DMS401 60 3
Information assurance CSD201
Những nguyên lý cơ bản của
5 MLN101 60 5
CNMLN

3. Khóa 14D – Học kỳ 7

Lớp: IA1404-IA1405

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


1 IAP301 Phát triển chính sách ATTT 60 3 IAA202
2 FRS301 Điều tra số 60 3 NWC202
Applied Data Mining for
3 DMS401 60 3
Information assurance CSD201
Những nguyên lý cơ bản của
4 MLN101 60 5
CNMLN
5 HOD401 Thâm nhập thử và phòng thủ 60 3 OSP201 and ITE303

III. KHOA HỌC MÁY TÍNH (BCS)


 Chi tiết môn học
 Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống.

1. Khóa 14B – Học kỳ 9


07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 4
Lớp: CS1402

Số
TT Mã Môn học Số tiết Điều kiện Ghi chú
TC
Triển khai online
trên Coursera, có
1 NLP301c Xử lý ngôn ngữ tự nhiên 6 Slots 3 thông báo cụ thể
sau
MLN101, studied
Đường lối CM của HCM201 (attend
2 VNR201 36 3
ĐCSVN at least 80% of
sessions)

3 HCM201 Tư tưởng HCM 24 2 MLN101

4 CST491 Đồ án tốt nghiệp 60 10 Có TB cụ thể sau

2. Khóa 14C – Học kỳ 8

Lớp: CS1403

Số
TT Mã Môn học Số tiết Điều kiện Ghi chú
TC
1 AIG201m Trí tuệ nhân tạo 60 3 AIL302m
Triển khai online trên
2 PMG201c Quản trị dự án 5 Slots 3 Coursera, có thông
báo cụ thể sau
Triển khai online trên
3 ITE302c Đạo đức trong CNTT 6 Slots 3 Coursera, có thông
báo cụ thể sau

4 DBM301 Phân tích dữ liệu 60 3


Kỹ năng viết bài nghiên
5 ENW491 60 3  
cứu
3. Khóa 14D – Học kỳ 7
Lớp: CS1404
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
tiết TC
MAA101,
1 MAO302 Tối ưu hóa tuyến tính 60 3
MAC101
2 IMP301 Xử lý ảnh 60 3
3 AIL302m Học máy 60 3 MAS291
Triển khai online trên
4 PRP201c Lập trình Python 10 3 Coursera, có thông
báo cụ thể sau
5 MLN101 Các nguyên lý cơ bản của CNMLN 60 5  

IV. QUẢN TRỊ KINH DOANH – TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG (BBA-BFB)

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 5
 Chi tiết môn học.
 Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống.

1. Khóa 14B – Học kỳ 9

Lớp: MKT1403

TT Mã Môn học Số TC Số tiết Điều kiện


Phòng QLĐT sẽ có
GRM491 Khóa luâ ̣n tốt nghiê ̣p-Marketing 10 120
email TB cụ thể sau
1
Phòng QLĐT sẽ có
GRF491 Khóa luâ ̣n tốt nghiê ̣p-Tài chính 10 120
email TB cụ thể sau
2 ISC302 Thương mại điện tử 3 60  
3 BUE201 Đạo đức kinh doanh 3 60 MGT101

2. Khóa 14C– Học kỳ 8

Lớp: MKT1404

TT Mã Tên môn Số TC Số tiết Điều kiện Ghi chú


Học Coursera có
1 ITA203c Hệ thống thông tin quản lý 3 5 Slots
TB cụ thể sau
2 SSN301 Kỹ năng đàm phán 3 60
3 HCM201 Tư tưởng Hồ Chí Minh 3 24 MLN101
MLN101, studied HCM201
Đường lối cách mạng của
4 VNR201 2 36 (attend at least 80% of
ĐCSVN HCM201 sessions)

5 GDP101 Thiết kế đồ họa ứng dụng 3 60 Chuyên sâu MKT

6 MKT301 Nghiên cứu Marketing 3 60 MKT101 Chuyên sâu MKT

3. Khóa 14D– Học kỳ 7


Lớp: MKT1405 -> MKT1407

TT Mã Tên môn Số TC Số tiết Điều kiện Ghi chú

MGT101&
1 ETR401 Khởi Sự Doanh Nghiệp 3 60 MKT101&
ACC101

2 SSM201 Kỹ năng quản lý 3 60 MGT101

3 LAW101 Pháp luật kinh doanh 3 60

Những nguyên lý cơ bản của


4 MLN101 5 60
CNMLN
Truyền thông Marketing tích // chuyên sâu
5 MKT304 3 60 MKT101
hợp 3 MKT
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 6
V. KINH DOANH QUỐC TẾ (BIB)
 Chi tiết môn học.
 Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống.

1. Khóa 14B – Học kỳ 9

Lớp: IB1402
Số Số Ghi chú
TT Mã Môn học Điều kiện
tiết TC
Triển khai online
5 trên Coursera, có
1 HRM201c Quản trị nhân sự 3  MGT101
Slots thông báo cụ thể
sau
2 HCM201 Tư tưởng HCM 24 2 MLN101
studied HCM201
Đường lối CM của
3 VNR201 36 3 MLN101,HCM201 (attend at least
DCSVN
80% of sessions)
Phòng QLĐT sẽ có
Khóa luận tốt nghiệp -
4 GRI491 120 10 email TB cụ thể
Kinh doanh quốc tế
sau

2. Khóa 14C – Học kỳ 8

Lớp: IB1403
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
tiết TC
Chiến lược kinh doanh
1 IBS301m 60 3 IBI101
quốc tế
Triển khai online
Hệ thống thông tin trên Coursera, có
2 ITA203c 60 3
quản lý thông báo cụ thể
sau
Phương pháp nghiên
3 RMB301 60 3  
cứu
MGT103&
4 ETR401 Khởi sự doanh nghiệp 60 3 MKT101&ACC101

5 SSN301 Kỹ năng đàm phán 60 3  

3. Khóa 14D – Học kỳ 7

Lớp: IB1404

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


1 SAL301 Kỹ năng bán hang chuyên nghiệp 60 3 MKT101
2 IIP301 Thanh toán quốc tế 60 3

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 7
3 SCM201 Chuỗi cung ứng 60 3  
Những nguyên lý cơ bản của
4 MLN101 60 5  
CNMLN
5 MGT103 Nhập môn quản lý 60 3

VI. TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN (BMC)


 Chi tiết môn học.
 Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống.

1. Khóa 14B – Học kỳ 9

Lớp: MC1403

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


Đồ án tốt nghiệp_Truyền thông đa
1 GRA497 120 10 Có email TB cụ thể sau
phương tiện
2 HCM201 Tư tưởng Hồ Chí Minh 24 2 MLN101
MLN101, studied
Đường lối cách mạng của Đảng
3 VNR201 36 3 HCM201 (attend at least
Cộng sản Việt Nam
80% of sessions)
4 PRE202 Chiến lược quan hệ công chúng 60 3 CCO201

2. Khóa 14C – Học kỳ 8

Lớp: MC1404-MC1405

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện

Các nguyên lý cơ bản của


1 MLN101 60 5
CNMLN

2 EVN201 Tổ chức sự kiện 60 3  


Tổ chức sản xuất sản phẩm truyền MED201, VDP201,
3 MEP201 60 3
thông đa phương tiện (ADP201 or SDP201)
4 IPR102 Quyền sở hữu trí tuệ 60 3  
5 SSN301 Kỹ năng đàm phán 60 3  

3. Khóa 14D – Học kỳ 7

Lớp: MC1406-MC1407

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


Quản trị khủng hoảng truyền
1 CCM201 60 3 CCO201 
thông
2 BRA301 Quản trị thương hiệu 60 3 MKT101 

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 8
3 MCO206 Truyền thông liên văn hóa 60 3  
Nguyên lý thiết kế trải nghiệm
4 WDU201 60 3  
người dùng
5 MKT304 Truyền thông Marketing tích hợp 60 3 MKT101

VII. THIẾT KẾ ĐỒ HỌA (BGD)


 Chi tiết môn học.
 Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống.

1. Khóa 14B– Học kỳ 9

Lớp: GD1404->GD1405

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


Phòng QLĐT sẽ có
1 GDP491 Đố án tốt nghiệp 120 10
email TB cụ thể sau
2 HCM201 Tư Tưởng Hồ Chí Minh 24 2 MLN101
MLN101, studied
Đường lối cách mạng của Đảng
3 VNR201 36 3 HCM201 (attend at least
Cộng Sản Việt Nam
80% of sessions)

2. Khóa 14C – Học kỳ 8

Lớp: GD1406->GD1408

TT Mã Môn học Số TC Số tiết Điều kiện


Thiết kế ứng dụng cho các thiết bị
1 ADH301 WDU201
di động 2 3 60
Thiết kế ứng dụng cho các thiết bị
2 ADT401
di động 2 3 60 ADH301
3 SSC102 Kỹ năng giao tiếp 3 60
4 IPR121 Luật sở hữu trí tuệ 2 30
Những nguyên lý cơ bản của
5 MLN101 5 60
CNMLN

3. Khóa 14D – Học kỳ 7

Lớp: GD1409->GD1411

TT Mã Môn học Số TC Số tiết Điều kiện


1 WDL301 Thiết kế web 1 3 60 WDU201
2 WDT401 Thiết kế web 2 3 60 WDL301
3 PFL401 Thiết kế hồ sơ cá nhân 3 60 ANT401&
ANB401&

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 9
TT Mã Môn học Số TC Số tiết Điều kiện
ANA401
4 AET101 Mỹ học đại cương 2 30
5 HOD102 Lịch sử Thiết kế 2 30
6 FE-00002 Môn tự chọn tự do 2 3 60

VIII. NGÔN NGỮ NHẬT (BJP)


 Chi tiết môn học.
 Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống.
1. Khóa 14B – Học kỳ 9
Lớp: JPN1404
TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện
Khóa luận tốt nghiệp-Ngôn ngữ Sv chọn 1 trong 2 hướng
JGT492 120 10
1 Nhật Phòng QLĐT sẽ có
JGP491 Dự án tốt nghiệp-Ngôn ngữ Nhật 120 10 email TB cụ thể sau
MLN101, studied
2 VNR201 Đường lối CM của ĐCSVN 36 3 HCM201 (attend at least
80% of sessions)
3 HCM201 Tư tưởng HCM 24 2 MLN101
4 JLP301 Quản trị dự án 60 3 JPD325

2. Khóa 15C – Học kỳ 5

Lớp: JPN1502

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


1 JBI301 Kỹ năng phiên dịch cơ bản 60 3 Pass JPD346 or JPD325
2 JBT301 Kỹ năng biên dịch cơ bản 60 3 Pass JPD346 or JPD325
Nâng cao năng lực tiếng Nhật Pass JPD346 or
3 JJB391 60 3
tổng hợp JPD325)
Ứng xử trong môi trường làm việc
4 JPB301 60 3 Pass JPD346 or JPD325
với đối tác Nhật Bản
Những vấn để cơ bản về ngữ pháp
5 JIG301 tiếng Nhật - Từ lí thuyết đến thực 60 3 Pass JPD346 or JPD325
tiễn

3. Khóa 16A – Học kỳ 4

Lớp: JPN1601
TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện
1 JPD336 Tiếng Nhâ ̣t trung cấp 2-B2 120 6 pass JPD326
2 JPD346 Tiếng Nhâ ̣t trung cấp 2-B2/C1 120 6 pass JPD326

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 10
3 JSC301 Đất nước và văn hóa Nhật Bản 60 3 JPD326

4. Khóa 16B – Học kỳ 3

Lớp: JPN602

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


1 JPD316 Tiếng Nhâ ̣t trung cấp 1-B1/B2 120 6 Pass JPD223 or JPD226

2 JPD326 Tiếng Nhâ ̣t trung cấp 2-B2.1 120 6 Pass JPD223 or JPD226

Những vấn đề cơ bản về ngữ âm


3 JIJ301 và từ vựng tiếng Nhật - Từ lí 60 3 Pass JPD223 or JPD226
thuyết đến thực tiễn

5. Khóa 16C – Học kỳ 2

Lớp: JPN1603
TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện
1 JPD216 Tiếng Nhâ ̣t sơ trung cấp 1-A2/B1 120 6 Pass PD122 or JPD126
2 JPD226 Tiếng Nhâ ̣t sơ trung cấp 2-B1 120 6 Pass PD122 or JPD126
3 SSG104 Kỹ năng Giao tiếp và Cộng tác 60 3  

6. Khóa 17A – Học kỳ 1

Lớp: JPN1701
TT Mã Môn học Số tiết Số TC Ghi chú
Triển khai online trên
1 SSL101c Kỹ năng học tập đại học 12 3 Coursera, có thông báo
cụ thể sau 
2 JPD116 Tiếng Nhâ ̣t sơ cấp 1-A1/A2 120 6
3 JPD126 Tiếng Nhâ ̣t sơ cấp 2-A2 120 6

IX. NGÔN NGỮ ANH (BEN)


 Chi tiết môn học.
 Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống.
1. Khóa 14 – Học kỳ 9
Lớp: EL1402

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện

1 CHN132 Hán ngữ Sơ cấp 3 60 3 CHN122

2 FE-00001 Môn tự chọn 60 3  

3 ELS401c Nghe Nói học thuật 5Slots 3

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 11
4 ELT492 Khóa luận tốt nghiệp 120 10 Có email TB cụ thể sau

2. Khóa 15A – Học kỳ 7

Lớp: EL1501-IB

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


1 EPE301c Đạo đức trong công việc 5 Slots 3
2 VNC104 Cơ sở văn hóa Việt Nam 60 3
3 ELI401 Phiên dịch 2 60 3 Pass ELI301
4 IBI101 Nhập môn kinh doanh quốc tế 60 3
5 ECO102 Môi trường kinh doanh 60 3

3. Khóa 15C – Học kỳ 5

Lớp: EL1503

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


Giao tiếp tiếng Anh trong kinh
1 EBC301c 6 Slots 3
doanh
Pass EAL201 &
2 ELI301 Phiên dịch 1 60 3
SSC302c & LTG202
Pass ENG302c &
3 ENB301 Viết trong kinh doanh 60 3
SEM101 & ERW411
4 ELT401 Biên dịch 2 60 3 Pass ELT301
Pass LTG202, SEM101,
5 ESL101 Ngôn ngữ học xã hội 60 3
ECB101
4. Khóa 16A – Học kỳ 4
Lớp: EL1601
Số
TT Mã Môn học Số tiết Điều kiện Ghi chú
TC
Học online
Giao tiếp trong môi trường
1 ECC301c 6 Slots 3 Coursera có mail
đa văn hoá TB sau

2 ERW421 Kĩ năng tư duy đọc - viết 2 60 3 Pass ERW411


Pass ERW411
3 EPC301 Giao tiếp để thuyết phục 60 3 & SSG103 &
SSC302
Pass ERW421
4 ELT301 Biên dịch 1 60 3
& LTG202
5 CHN122 Hán ngữ sơ cấp 2 60 3 CHN111

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 12
5. Khóa 16B– Học kỳ 3

Lớp: EL1602
Số
TT Mã Môn học Số tiết Điều kiện Ghi chú
TC
Triển khai
online trên
Kĩ năng thuyết trình nâng
1 SSC302c 5 Slots 3 Coursera, có
cao
thông báo cụ
thể sau
Pass ENP101,
2 SEM101 Ngữ nghĩa học 60 3 LTG202,
ENG302c
Pass ECR201 &
3 ERW411 Kĩ năng tư duy đọc - viết 1 60 3
EAW221
ECR201,
4 LIT301 Văn học Anh - Mỹ 60 3
EAW221
5 CHN111 Hán ngữ Sơ cấp 1 60 3  

6. Khóa 16C – Học kỳ 2

Lớp: EL1603
Số
TT Mã Môn học Số tiết Điều kiện Ghi chú
TC
Triển khai
online trên
1 SSL101c Kĩ năng học tập đại học 6 Slots 3 Coursera, có
thông báo cụ
thể sau

2 EAL201 Nghe học thuật 60 3  

3 EAW221 Viết học thuật 2 60 3 Pass EAW211


Văn hóa các nước nói tiếng
4 ECB101 60 3
Anh  
Số
TT Mã Môn học Số tiết Điều kiện Ghi chú
TC
5 LTG202 Dẫn luận ngôn ngữ 60 3  

7. Khóa 17A – Học kỳ 1

Lớp: EL1701

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Ghi chú


1 ENG302c Ngữ pháp tiếng Anh nâng cao 5 Slots 3 Triển khai online trên
Coursera, có thông báo

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 13
cụ thể sau

2 EAW211 Viết học thuật 1 60 3

3 ECR201 Đọc hiểu 60 3


4 SSG104 Kỹ năng Giao tiếp và Cộng tác 60 3
5 ENP102 Ngữ âm 60 3

X. CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (BIT)


 Chi tiết môn học.
 Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống.

1. KỸ THUẬT PHẦN MỀM (SE)

 K17A - Kỳ 1:

Lớp: SE1701->SE1729

TT Mã Môn học Số TC Số tiết Ghi chú


1 CSI104 Nhập môn khoa học máy tính 3 60  
Triển khai online trên
2 SSL101c Kỹ năng Học tập đại học 3 6 Slots Coursera, có thông báo
cụ thể sau
3 MAE101 Toán cho ngành kỹ thuật 3 60
4 PRF192 Cơ sở lập trình 3 60  
5 CEA201 Tổ chức và Kiến trúc máy tính 3 60  

 K16C -Kỳ 2:

Lớp: SE1634 SE1651

Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC tiết
1 OSG202 Hệ điều hành 3 60  
Triển khai online
5 trên Coursera,
2 NWC203c Mạng máy tính 3
Slots có thông báo cụ
thể sau 
3 PRO192 Lập trình hướng đối tượng 3 60 PRF192

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 14
4 MAD101 Toán rời rạc 3 60  
5 SSG104 Kỹ năng giao tiếp và cộng tác 3 60  

 K16B -Kỳ 3:

Lớp: SE1623 SE1633

Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC tiết
1 JPD113 Tiếng Nhật sơ cấp 1-A1.1 3 60  
2 DBI202 Các hệ cơ sở dữ liệu 3 60  
3 CSD201 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3 60 PRO192
Triển khai
online trên
6
4 WED201c Thiết kế Web 3 Coursera, có
Slots
thông báo cụ
thể sau
5 LAB211 Thực hành OOP với Java 3 60 PRO192

 K16A -Kỳ 4:

Lớp: SE1601 SE1622

Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC tiết
Pass
1 PRJ301 Phát triển ứng dụng Java web 3 60
DBI202
Triển khai
online trên
Nhập môn kỹ thuật phần mềm 5 PRO192 Coursera,
2 SWE201c 3
[MOOC] Slots có thông
báo cụ thể
sau
3 IOT102 Internet vạn vật 3 30  
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC tiết
4 MAS291 Xác suất thống kê 3 60 MAE101
5 JPD123 Tiếng Nhật sơ cấp 1-A1.2 3 60 JPD113

 K15C -Kỳ 5:

Lớp: SE1512-> SE1517 (Combo: Phát triển ứng dụng cross-platform với .NET)

TT Mã Môn học Số TC Số tiết Điều kiện


1 SWR302 Yêu cầu phần mềm 3 60 SWE10x or SWE201c
2 SWT301 Kiểm thử phần mềm 3 60 SWE10x or SWE201c

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 15
3 SWP391 Dự án phát triển ứng dụng 3 60 PRJ321
4 ITE302c Đạo đức trong CNTT 3 6 Slots
Lập trình ứng dụng cross-platform
5 PRN211 3 60 PRO192 & DBI202
cơ bản với .NET

Lớp: SE1511 (Combo: Định hướng kỹ sư cầu nối Nhật)

TT Mã Môn học Số TC Số tiết Điều kiện


1 SWR302 Yêu cầu phần mềm 3 60 SWE10x or SWE201c
2 SWT301 Kiểm thử phần mềm 3 60 SWE10x or SWE201c
3 SWP391 Dự án phát triển ứng dụng 3 60 PRJ321
4 ITE302c Đạo đức trong CNTT 3 6 Slots
5 JPD133 Tiếng Nhật sơ cấp 1-A1/A2 3 60 JPD123

 K15A-Kỳ 7:

Lớp: SE1501 (Combo: Phát triển ứng dụng cross-platform với .NET)

TT Mã Môn học Số TC Số tiết Điều kiện


1 PRM391 Lập trình di động 3 60 PRO192
2 SWD391 Kiến trúc và Thiết kế phần mềm 3 60 SWE201c
3 ENW492c Kĩ năng viết bài nghiên cứu 3 5 Slots
Lập trình ứng dụng cross-platform
4 PRN221 3 60 PRN211
nâng cao với .NET
5 PRU211m Lập trình C# và Unity 3 60

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 16
Lớp: SE1503 (Combo: Định hướng kỹ sư cầu nối Nhật)

TT Mã Môn học Số TC Số tiết Điều kiện


1 PRM392 Lập trình di động 3 60 PRO192
2 SWD391 Kiến trúc và Thiết kế phần mềm 3 60 SWE201c
3 ENW492c Kĩ năng viết bài nghiên cứu 3 6 Slots
4 JPD316 Tiếng Nhâ ̣t trung cấp 1-B1/B2 6 120 Pass OJT

2. AN TOÀN THÔNG TIN (IA)

 K17A - Kỳ 1:

Lớp : IA1701->IA1704

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Ghi chú

1 CSI104 Nhập môn khoa học máy tính 3 60  

Triển khai
online trên
2 SSL101c Kỹ năng Học tập đại học 3 6 Slots Coursera, có
thông báo cụ
thể sau 

3 MAE101 Toán cho ngành kỹ thuật 3 60

4 PRF192 Cơ sở lập trình 3 60  

5 CEA201 Tổ chức và Kiến trúc máy tính 3 60  

 K16C – Kỳ 2 :
Lớp : IA1605

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 OSG202 Hệ điều hành 3 60  

2 NWC204 Mạng máy tính 3 60

3 PRO192 Lập trình hướng đối tượng 3 60 PRF192

4 MAD101 Toán rời rạc 3 60  

5 SSG104 Kỹ năng giao tiếp và cộng tác 3 60  

 K16B – Kỳ 3 :
Lớp : IA1604

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 17
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 DBI202 Các hệ cơ sở dữ liệu 3 60  


2 IAO202 Nhập môn An toàn thông tin 3 60
3 LAB211 Thực hành OOP với Java 3 60 PRO192
4 CSD201 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3 60 PRO192
5 JPD113 Tiếng Nhật sơ cấp 1-A1.1 3 60

 K16A – Kỳ 4 :
Lớp : IA1601->IA1603
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện Ghi chú
Hệ thống nguồn mở và
1 OSP201 3 60 NWC20x
quản trị mạng
Triển khai
online trên
2 ITE302c Đạo đức trong CNTT 3 6 Slots Coursera, có
thông báo cụ
thể sau
3 IOT102 Internet of Thing 3 30

4 MAS291 Xác suất thống kê 3 60 MAE101


Tiếng Nhật sơ cấp 1-
5 JPD123 3 60 JPD113
A1.2
 K15C – Kỳ 5 :
Lớp : IA1503
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện Ghi chú
Quản trị rủi ro trong hệ IAO101 or
1 IAA202 3 60
thống thông tin IAO201c
2 IAP301 Phát triển chính sách ATTT 3 60 IAA20x
Triển khai
online trên
3 PRP201c Lập trình Python 3 5 Slots Coursera, có
thông báo cụ
thể sau
4 FRS301 Điều tra số 3 60
Triển khai
online trên
5 CRY303c Mật mã ứng dụng 3 5 Slots Coursera, có
thông báo cụ
thể sau
 K15A – Kỳ 7 :
Lớp : IA1501 (Combo: an toàn ứng dụng)
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 18
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện Ghi chú
Phân tích mã độc và kỹ ITE302c,
1 IAM302 60 3
thuật dịch ngược PRO192
ITE302c,
2 HOD401 Thâm nhập thử và phòng thủ 60 3
OSP201
Triển khai
online trên
3 ENW492c Kĩ năng viết bài nghiên cứu 6 Slots 3 Coursera, có
thông báo cụ
thể sau 
Triển khai
online trên
4 FRS401c Điều tra mạng 3 FRS301 Coursera, có
thông báo cụ
thể sau 
5 IAW301 An ninh Web 60 3 ITE302c

3. THIẾT KẾ MỸ THUẬT SỐ (GD)


 K17A- Kỳ 1 :
Lớp : GD1701->GD1712
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện Ghi chú
1 VCM202 Nguyên lý thị giác 3 60  

2 DTG102 Công cụ thiết kế trực quan 3 60

3 DRS102 Hình họa - Vẽ khối, tĩnh vật 3 60

DRP101 Hình họa - Vẽ đầu tượng, 3


4 60 DRS102
chân dung

Triển khai
online trên
5 SSL101c Kỹ năng học tập đại học 3 6 Slots Coursera, có
thông báo cụ
thể sau  

 K16C- Kỳ 2:

Lớp : GD1616->GD1621

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 SSG104 Kỹ năng giao tiếp và cộng tác 3 60  

2 GDF101 Nguyên lý đồ họa cơ bản 3 60

3 PST202 Phối cảnh 3 60

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 19
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

4 DRD201 Hình họa- Vẽ tốc họa 3 60 AFA201 

5 AFA201 Giải phẫu tạo hình 3 60 DRP101

 K16B- Kỳ 3:

Lớp : GD1609->GD1615

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 TPG203 Đồ họa chữ và bố cục cơ bản 3 60 GDF101

2 PFD201 Nhiếp ảnh 3 60

3 ANS201 Phát triển ý tưởng và kịch bản 3 60

4 CAD201 Vẽ màu nước 3 60 DRS10x

5 JPD113 Tiếng Nhật sơ cấp 1-A1.1 3 60

 K16A- Kỳ 4:

Lớp : GD1601->GD1608
Số
TT Mã Môn học Số TC Điều kiện Ghi chú
Tiết
Tạo hình nhân vật hoạt
1 ANC301 3 60 DRD20x
hình
Triển khai
online trên
Thiết kế trải nghiệm người 5
2 WDU202c 3 Coursera, có
dùng Slots
thông báo cụ
thể sau
Đồ họa chữ và thiết kế ấn
3 TPG302 3 60 TPG203
bản điện tử
4 DTG303 Nguyên lý chuyển động 3 60

5 JPD123 Tiếng Nhật sơ cấp 1-A1.2 3 60 JPD113

 K15C- Kỳ 5:

Lớp : GD1506-ID (Chủ đề hoạt hình 2D)

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

Thiết kế hình ảnh và âm thanh trong làm


1 DTG302 3 60  
phim

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 20
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

2 HOA101 Lịch sử mỹ thuật VN &TG 3 60  

3 CAA201 Nguyên lý truyền thông và quảng cáo 3 60  

4 WIR201 Thiết kế tương tác 3 60  

5 WDL202 Thiết kế giao diện WEB 3 60 WDU202c

Lớp : GD1507-3D, GD1508-3D (Chủ đề hoạt hình 3D)

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

Thiết kế hình ảnh và âm thanh trong làm


1 DTG302 3 60  
phim
2 HOA101 Lịch sử mỹ thuật VN &TG 3 60  

3 CAA201 Nguyên lý truyền thông và quảng cáo 3 60  

4 ANM312 Giới thiệu tính năng phần mềm 3D 3 60


Xây dựng mô hình và tạo chất liệu trong
5 ANM322 3 60 ANM312
môi trường 3D

Lớp : GD1505-CD (Chủ đề thiết kế truyền thông)

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

Thiết kế hình ảnh và âm thanh trong làm


1 DTG302 3 60  
phim
2 HOA101 Lịch sử mỹ thuật VN &TG 3 60  

3 CAA201 Nguyên lý truyền thông và quảng cáo 3 60  

4 AGD301 Thiết kế đồ họa thông tin 3 60 DTG302, TPG302

TPG203 và
5 ADI201 Thiết kế nhận diện thương hiệu 3 60 DTG102

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 21
 K15A- Kỳ 7:

Lớp : GD1501-2D (Chủ đề hoạt hình 2D)

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 VNC104 Cơ sở văn hóa Việt Nam 60 3  

2 SDP201 Sản xuất âm thanh 60 3  

3 ENW492c Academic Writing Skills 6 Slots 3  

4 ANT401 Thiết kế chuyển động hoạt hình 60 3 ANS301


ANS301,
Phát triển hình ảnh cho thiết kế kỹ thuật
5 ANO301 60 3 DTG303,
số
DTG302

Lớp : GD1502-ID (i Chủ đề thiết kế tương tác)

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 VNC104 Cơ sở văn hóa Việt Nam 60 3  

2 SDP201 Sản xuất âm thanh 60 3  

3 ENW492c Academic Writing Skills 6 Slots 3  

4 WDT401 Thiết kế Web 60 3 WDL202


Thiết kế ứng dụng cho các thiết bị di động
5 ADH301 60 3 WDU202c
1

4. TRÍ TUỆ NHÂN TẠO (AI)


 K17A- Kỳ 1 :
Lớp : AI1701->AI1704

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Ghi chú

1 CSI104 Nhập môn khoa học máy tính 3 60  

Triển khai
online trên
2 SSL101c Kỹ năng Học tập đại học 3 6 Slots Coursera, có
thông báo cụ
thể sau 

3 MAE101 Toán cho ngành kỹ thuật 3 60

4 PFP191 Cơ sở lập trình (với Python) 3 60

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 22
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Ghi chú

5 CEA201 Tổ chức và Kiến trúc máy tính 3 60  

 K16C- Kỳ 2:

Lớp : AI1606
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC Tiết
1 OSG202 Hệ điều hành 3 60  

Triển khai
online trên
5
2 NWC203c Mạng máy tính 3 Coursera, có
Slots
thông báo cụ
thể sau 

3 PRO192 Lập trình hướng đối tượng 3 60 PRF192

4 MAD101 Toán rời rạc 3 60  

Kỹ năng giao tiếp và cộng 3


5 SSG104 60  
tác

K16B - Kỳ 3:

Lớp: AI1605

Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC Tiết
1 DBI202 Các hệ cơ sở dữ liệu 3 60
Triển khai
online trên
5
2 PRP201c Lập trình Python 3 Coursera, có
Slots
thông báo cụ
thể sau
3 LAB211 Thực hành OOP với Java 3 60 PRO192
4 CSD201 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3 60 PRO192
5 JPD113 Tiếng Nhật sơ cấp 1-A1.1

K16A- Kỳ 4:

Lớp: AI1601->AI1604

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 23
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC Tiết
Triển khai
online trên
5
1 AIG201c Trí tuệ nhân tạo[MOOC] 3 Coursera, có
Slots
thông báo cụ
thể sau 
2 MAI391 Toán nâng cao 3 60 MAE101
3 IOT102 Internet of Thing 3 30

4 MAS291 Xác suất thống kê 3 60 MAE101


5 JPD123 Tiếng Nhật sơ cấp 1-A1.2 3 60 JPD113

5. K15C- Kỳ 5:

Lớp: AI1503

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 DGT301 Xử lý tín hiệu số hóa 3 60  

2 CSD301 Giải thuật nâng cao 3 60 CSD201


MAS291 &
3 AIL302m Học máy 3 60
CSD201
AIG201c,
4 AIP391 Dự án lập trình trí tuệ nhân tạo 3 60
PRP201c
5 ITE302c Đạo đức trong CNTT 3 6 Slots  

6. K15A- Kỳ 7:

Lớp: AI1501 (Combo: Khoa học dữ liệu)

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 IMP301 Xử lý ảnh 3 60
AIL302m,
2 DLP301m Deep Learning 3 60 PRP201c,
MAI391
3 ENW492c Kĩ năng viết bài nghiên cứu 3 6 Slots

4 BDI301c Dữ liệu lớn 6 7 Slots

7. HỆ THỐNG THÔNG TIN (IS)


 K17A- Kỳ 1 :

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 24
Lớp : IS1701, IS1702
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC Tiết
1 CSI104 Nhập môn khoa học máy tính 3 60  

Triển khai
online trên
6
2 SSL101c Kỹ năng Học tập đại học 3 Coursera, có
Slots
thông báo cụ
thể sau 

3 MAE101 Toán cho ngành kỹ thuật 3 60

4 PRF192 Cơ sở lập trình 3 60  

Tổ chức và Kiến trúc máy 3


5 CEA201 60  
tính

 K16C- Kỳ 2 :

Lớp : IS1603
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC Tiết
1 OSG202 Hệ điều hành 3 60  
Triển khai
online trên
5
2 NWC203c Mạng máy tính [MOOC] 3 Coursera, có
Slots
thông báo cụ
thể sau
3 PRO192 Lập trình hướng đối tượng 3 60 PRF192

4 MAD101 Toán rời rạc 3 60  


Kỹ năng giao tiếp và cộng
5 SSG104 3 60  
tác
 K16B- Kỳ 3 :
Lớp : IS1602

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 DBI202 Các hệ cơ sở dữ liệu 3 60  

2 ITA203c Hệ thống thông tin quản lý 3 5 Slots  

3 LAB211 Thực hành OOP với Java 3 60 PRO192

4 CSD201 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3 60 PRO192

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 25
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

5 JPD113 Tiếng Nhật sơ cấp 1-A1.1 3 60  


 K16A- Kỳ 4:

Lớp : IS1601

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 PRJ301 Phát triển ứng dụng Java web 60 3 Pass DBI202

2 SWE201c Nhập môn kỹ thuật phần mềm 5 Slots 3 PRO192


3 IOT102 Internet vạn vật 30 3

4 MAS291 Xác suất thống kê 60 3 MAE101

5 JPD123 Tiếng Nhật sơ cấp 1-A1.2 60 3 JPD113

8. INTERNET VẠN VẬT (IoT)


K16C- Kỳ 1 :
Lớp : IoT1701

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Ghi chú

1 CSI104 Nhập môn khoa học máy tính 3 60  

Triển khai
online trên
2 SSL101c Kỹ năng Học tập đại học 3 6 Slots Coursera, có
thông báo cụ
thể sau 

3 MAE101 Toán cho ngành kỹ thuật 3 60

4 PRF192 Cơ sở lập trình 3 60  

5 CEA201 Tổ chức và Kiến trúc máy tính 3 60  

 K16C- Kỳ 2 :
Lớp : IoT1603
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC Tiết
1 OSG202 Hệ điều hành 3 60  
Triển khai
online trên
5
2 NWC203c Mạng máy tính [MOOC] 3 Coursera, có
Slots
thông báo cụ
thể sau

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 26
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC Tiết
3 PRO192 Lập trình hướng đối tượng 3 60 PRF192

4 MAD101 Toán rời rạc 3 60  


Kỹ năng giao tiếp và cộng
5 SSG104 3 60  
tác
 K16B- Kỳ 3 :
Lớp : IoT1602

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 DBI202 Các hệ cơ sở dữ liệu 3 60  

2 EDT202c Công nghệ số mới nổi 3 5 Slots \ 

3 LAB211 Thực hành OOP với Java 3 60 PRO192

4 CSD201 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3 60 PRO192

5 JPD113 Tiếng Nhật sơ cấp 1-A1.1 3 60  

 K16A- Kỳ 4 :
Lớp : IoT1601

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 PRJ301 Phát triển ứng dụng Java web 3 60 Pass DBI202

2 SWE201c Nhập môn kỹ thuật phần mềm 3 5 Slots PRO192


3 IoT102 Internet vạn vật 3 30

4 MAS291 Xác suất thống kê 3 60 MAE101

5 JPD123 Tiếng Nhật sơ cấp 1-A1.2 3 60 JPD113

XI. QUẢN TRỊ KINH DOANH


 Chi tiết môn học.
 Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống.
1. MARKETING (MKT)
K16C – Kỳ 1 :
Lớp: MKT1701->MKT1709

TT Mã Môn học Số TC Số tiết Ghi chú


1 SSL101c Kỹ năng học tập đại học 3 6 Slots Triển khai online trên
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 27
Coursera, có thông báo
cụ thể sau  
2 MGT103 Nhập môn quản lý 3 60
3 MKT101 Nguyên lý Marketing 3 60
4 ECO111 Kinh tế vi mô 3 60  
5 ENM301 Tiếng Anh kinh doanh 2 3 60  

 K16C- Kỳ 2 :

Lớp: MKT1612->MKT1618

Điều
TT Mã Môn học Số tiết Số TC Ghi chú
kiện
1 SSG104 Kỹ năng giao tiếp và cộng tác 60 3
2 ACC101 Nguyên lý kế toán 60 3
3 ECO121 Kinh tế vĩ mô 60 3 ECO111
Triển khai
online trên
4 OBE102c Hành vi tổ chức 5 Slots 3 Coursera, có
thông báo cụ
thể sau   
'Tiếng Anh thương mại cao
5 ENM401 60 3 ENM301
cấp

 K16B- Kỳ 3 :

Lớp: MKT1608->MKT1611

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện Ghi chú


1 FIN202 Tài chính doanh nghiệp 60 3  
Triển khai
online trên
2 HRM201c Quản trị nhân sự 5 Slots 3 MGT103 Coursera, có
thông báo cụ
thể sau
3 MKT201 Hành vi người tiêu dùng 60 3 MKT101
4 MKT318m Marketing số 1 60 3 MKT101
Truyền thông Marketing tích
5 MKT304 60 3 MKT101
hợp

 K16A- Kỳ 4 :

Lớp: MKT1601, MKT1607

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 28
TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện Ghi chú
Thống kê ứng dụng trong kinh
1 MAS202 60 3  
doanh
Triển khai
online trên
2 PMG201c Quản trị dự án 5 Slots 3 Coursera, có
thông báo cụ
thể sau
3 CHN111 Hán ngữ sơ cấp 1 60 3  
4 MKT328m Marketing số 2 60 3 MKT318m
5 MKT202 Quản trị Marketing dịch vụ 60 3 MKT101

 K15C- Kỳ 5 :

Lớp: MKT1505, MKT1506

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


1 MKT208c Marketing mạng xã hội 6 Slots 3 MKT101
2 SAL301 Kĩ năng bán hàng chuyên nghiệp 60 3 MKT101
3 DGT102 Công cụ thiết kế trực quan 60 3
Kỹ năng giao tiếp nâng cao trong
4 SSB201 60 3
kinh doanh
5 CHN122 Hán ngữ sơ cấp 2 60 3 CHN111

 K15A- Kỳ 7 :

Lớp: MKT1501 (Combo: Công cụ marketing số)

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


1 LAW102 Luật và Đạo đức kinh doanh 60 3  
2 ENW492c Kỹ năng viết học thuật 6 Slots 3  
3 WDU202c Thiết kế trải nghiệm người dùng 5 Slots 3  
4 BRA301 Quản trị thương hiệu 60 3 MKT101
5 MKT309m Bán hàng đa kênh 60 3 MKT101

2. TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN (MC)


 K17A- Kỳ 1:

Lớp : MC1701->MC1705

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 29
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Ghi chú

SSL101c Kỹ năng học tập đại học Triển khai online trên Coursera,
1 3 6 Slots có thông báo cụ thể sau   

2 MGT103 Nhập môn quản lý 3 60

3 MKT101 Nguyên lý Marketing 3 60

4 MED201 Các loại hình truyền thông đương đại 3 60  

5 DTG111 Công cụ thiết kế trực quan 1 3 60

 K16C- Kỳ 2:

Lớp : MC1608->MC1610

Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC Tiết
1 SSG104 Kỹ năng giao tiếp và cộng tác 3 60
Nguyên lý kế toán - Principles
2 ACC101 3 60
of
Công cụ thiết kế trực quan
3 DTG121 60 60
2_Visual DTG111
Triển khai
online trên
Coursera,
4 CMC201c Sản xuất nội dung sáng tạo 3 6 Slots
có thông
báo cụ thể
sau
Tâm lý học truyền thông_New
5 MMP201 3 60 MED201
Media

 K16B- Kỳ 3:

Lớp : MC1605->MC1607
Số Số Ghi chú
TT Mã Môn học Điều kiện
TC Tiết
1 PFD201 Nhiếp ảnh 3 60  
Triển khai
online trên
 5 MKT101 Coursera,
2 MKT208c Marketing mạng xã hội  3
Slots có thông
báo cụ thể
sau
3 DTG121 Công cụ thiết kế trực quan 2 - 3 60 DTG111
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 30
Số Số Ghi chú
TT Mã Môn học Điều kiện
TC Tiết
Visual Design Tools 2
4 SDP201 Sản xuất âm thanh 3 60
Truyền thông Marketing tích
5 MKT304 3 60 MKT101
hợp

 K16A- Kỳ 4:

Lớp : MC1601->MC1604

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 SSP201 Nghệ thuật thuyết phục và bán ý tưởng 3 60  

2 WMC201 Viết cho truyền thông đa phương tiện 3 60  

3 VDP201 Sản xuất Video 3 60  


4 IPR102 Quyền sở hữu trí tuệ 3 60

5 CHN111 Hán ngữ sơ cấp 1 3 60  

 K15C- Kỳ 5:

Lớp : MC1503
Số
TT Mã Môn học Số TC Điều kiện Ghi chú
Tiết
Triển khai
online trên
Thiết kế trải nghiệm người Coursera,
1 WDU202c 3 5 Slots
dùng có thông
báo cụ thể
sau
Hoạch định chiến lược trong MKT101 ,
2 MPL201 3 60
truyền thông FMM101
Thuật kể chuyện đa phương MED201,
3 MCO201m 3 60
tiện VDP201
MKT101 or
4 BRA301 Quản trị thương hiệu 3  60 CCO201

5 CHN122 Hán ngữ sơ cấp 2 3 60  CHN111

 K15A- Kỳ 7:

Lớp : MC1501 (Combo: Chủ đề sản xuất nội dung truyền thông)

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 31
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 ENW492c Kỹ năng viết học thuật 6 Slots 3  

2 CSP201m Xây dựng chiến lược nội dung 60 3 MKT304

Thiết kế hình ảnh và âm thanh trong làm


3 DTG302 60 3
phim

4 VDE301 Dựng phim kĩ thuật số 60 3


DTG111 or
5 BDI201 Thiết kế nhận diện thương hiệu 60 3 DTG102

3. KINH DOANH QUỐC TẾ (IB)


 K17A- Kỳ 1:
Lớp : IB1701->IB1707
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC Tiết
Triển khai
online trên
1 SSL101c Kỹ năng học tập đại học 3 6 Slots Coursera, có
thông báo cụ
thể sau  

2 MGT103 Nhập môn quản lý 3 60

3 MKT101 Nguyên lý Marketing 3 60

4 ECO111 Kinh tế vi mô 3 60  

5 ENM301 Tiếng Anh kinh doanh 2 3 60  

 K16C- Kỳ 2:

Lớp : IB1609->IB1612
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
Tiết TC
SSG104 Kỹ năng giao tiếp và cộng
1 60 3
tác

2 ACC101 Nguyên lý kế toán 60 3

3 ECO121 Kinh tế vĩ mô 60 3 ECO111

Triển khai
online trên
5
4 OBE102c Hành vi tổ chức 3 Coursera, có
Slots
thông báo cụ
thể sau  

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 32
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
Tiết TC
Tiếng Anh thương mại cao 3
5 ENM401 60 ENM301 
cấp

 K16B- Kỳ 3:

Lớp : IB1605->IB1607
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
Tiết TC
1 FIN202 Tài chính doanh nghiệp 60 3  
Triển khai
online trên
5
2 HRM201c Quản trị nhân sự 3 Coursera, có
Slots MGT103 thông báo cụ
thể sau
3 ECO201 Kinh tế quốc tế 60 3 ECO121
Nhập môn kinh doanh quốc
4 IBI101 60 3
tế
Quản trị và đàm phán trong môi
5 IBC201 trường đa văn hóa
60 3 MGT103

 K16A- Kỳ 4:

Lớp : IB1601->IB1604

Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
Tiết TC
1 SCM201 Chuỗi cung ứng 60 3  

2 IBF301 Tài chính quốc tế 60 3 FIN202


Thống kê ứng dụng trong kinh
3 MAS202 60 3
doanh  
Triển khai
online trên
5
4 ITA203c Hệ thống thông tin quản lý 3 Coursera, có
Slots
thông báo cụ
thể sau
5 CHN111 Hán ngữ sơ cấp 1 60 3  

 K15C- Kỳ 5:

Lớp : IB1503

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 33
TT Mã Môn học Số Tiết Số TC Điều kiện

MKT101 or
1 MKT205c Marketing quốc tế 60 3
IBI101
2 IIP301 Thanh toán quốc tế 60 3  
3 IBS301m Chiến lược kinh doanh quốc tế 60 3 IBI101
4 SSB201 Kỹ năng giao tiếp nâng cao trong kinh 60 3  

5 CHN122 Hán ngữ sơ cấp 2 60 3 CHN111

 K15A- Kỳ 7:

Lớp : IB1501 (Combo: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)

TT Mã Môn học Số Tiết Số TC Điều kiện

1 LAW102 Luật và Đạo đức kinh doanh 60 3  

2 ENW492c Kỹ năng viết học thuật 6 Slots 3  


3 LAW201c Luật kinh doanh quốc tế 5 Slots 3 IBI101
4 IEI301 Xuất nhập khẩu 60 3 IBI101

5 SCM301m Mua sắm và tìm nguồn cung ứng toàn cầu 60 3  

4. QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN (HM)


 K17A- Kỳ 1:
Lớp : HM1701-> HM1703

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Ghi chú

Triển khai online


trên Coursera,
1 SSL101c Kỹ năng học tập đại học 3 6 Slots có thông báo cụ
thể sau  

2 MGT103 Nhập môn quản lý 3 60

3 MKT101 Nguyên lý Marketing 3 60


Tổng quan ngành quản trị du lịch khách 3
4 HMO102 60  
sạn
Tiếng anh Chuyên ngành Khách sạn - Du
5 ENH301 3 60  
lịch
 K16C- Kỳ 2:
Lớp : HM1603

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 34
TT Số Số
Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC Tiết
1 SSG104 Kỹ năng giao tiếp và cộng tác 3 60  
2 ACC101 Nguyên lý Kế toán 3 60  
3 HOM202 Quản trị vận hành khách sạn 3 60 HMO102
Triển khai
online trên
4 OBE102c Hành vi tổ chức 3 5 Slots Coursera, có
thông báo cụ
thể sau
Tiếng Anh thương mại cao Pass
5 ENH401 3 60
cấp ENH301

 K16B- Kỳ 3:

Lớp : HM1602

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 FIN202 Tài chính doanh nghiệp 60 3  


2 HRM201c Quản trị nhân sự 5 Slots 3 MGT103
3 ECO102 Môi trường kinh doanh 60 3
Các vấn đề đương đại ngành khách sạn,
4 CIH201 60 3
du lịch HMO102
Quản trị và đàm phán trong môi trường đa
5 IBC201 60 3 MGT103
văn hóa

 K16A- Kỳ 4:
Lớp : HM1601

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 FBM201 Quản trị dịch vụ ăn uống 3 60 MGT103


2 EVN201 Tổ chức sự kiện 3 60  
3 MAS202 Thống kê ứng dụng trong kinh doanh 3 60  
4 ITA203c Hệ thống thông tin quản lý 3 5 Slots
5 CHN111 Hán ngữ sơ cấp 1 3 60  

 K15C- Kỳ 5:

Lớp : HM1503 (Combo: Quản trị nhà hàng)

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 35
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 MKT208c Marketing mạng xã hội 3 6 Slots MKT101


2 CHN122 Hán ngữ sơ cấp 2 3 60 CHN111
Quản trị chi phí trong nhà hàng
3 RES301 3 60 FBM201
& dịch vụ ăn uống
4 RES213 Nghiệp vụ pha chế đồ uống 1 3 60 FBM201
5 HOM302 Quản trị vận hành dịch vụ 3 60 HMO102

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 36
GIAI ĐOẠN OJT

Các ngành IA, SE, BA, FB, JPL, EL, IB, GD, MC, CS, AI

 Khóa 14D, 15A các chuyên ngành IA, SE, BA, FB, JPL, EL, IB, GD, MC, CS, AI vào giai
đoạn 3 đi on-job training: 4 tháng
 Sinh viên đi OJT được kiểm soát và đánh giá công việc như nhân viên của nơi OJT. Sinh viên
cần tuân thủ tuyệt đối các quy định chặt chẽ về nội quy làm việc của nơi OJT. Trong thời
gian đi OJT, nếu sinh viên vi phạm kỷ luật làm việc sẽ bị nơi OJT xử lý theo quy định và trả
sinh viên về trường và sinh viên sẽ phải đi OJT lại vào kỳ sau.
 Chi tiết về kế hoạch học tập On the job training sẽ được thông báo sau trên hệ thống
 Sinh viên cần đạt đủ 90% số tín chỉ trước OJT để đủ điều kiện tham gia on-job training.
Những sinh viên chưa đủ điều kiện sẽ tiếp tục học đến khi đủ điều kiện.
Lưu ý:
Sinh viên khóa 12, khóa 13, khóa 14, khóa 15, khóa 16 học chậm tiến độ xem chi tiết môn
học theo từng kỳ, điều kiện tiên quyết cho môn học trên:
http://fap.fpt.edu.vn/Reports/Curriculum

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 37
TIẾNG ANH CHUẨN BỊ
Dự kiến phân lớp Part 1
 Sinh viên học giai đoạn tiếng Anh chuẩn bị sẽ được phòng đào tạo xếp lớp cả học đi và học
lại sau khi có kết quả thi, sinh viên không cần đăng ký học lại tiếng Anh chuẩn bị
 Sinh viên học nhạc cụ dân tộc đăng ký trực tiếp trên http://fap.fpt.edu.vn khi có thông báo
của phòng QLĐT. (có email thông báo riêng)
 Sinh viên học đi GDTC sẽ được xếp lớp học đi, sinh viên học lại phải đăng ký để được xếp
lớp.

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 38
XỬ LÝ HỌC VỤ

Cách thức đăng ký


 Đối với những thủ tục online, sinh viên đăng ký trên FAP (http://fap.fpt.edu.vn)
 Đối với những thủ tục phải làm đơn bản cứng, sinh viên liên hệ Phòng Dịch vụ sinh viên tại
phòng HB/102L tòa nhà Alpha.

Ngày bắt đầu nhận Ngày kết thúc


Tên thủ tục học vụ Hình thức
đơn nhận đơn

Gửi mail cho phòng


10 ngày trước học DVSV:
Xin nhập học lại
kỳ mới dichvusinhvien@fe.edu
.vn

Xin chuyển ngành, chuyển cơ sở 10/12/2021 23:00 Online

Xin bảo lưu học kỳ 13/12/2021 9:00 24/12/2021 17:00 Online

Xin tạm hoãn tiến độ một học kỳ


13/12/2021 9:00 24/12/2021 17:00 Online
để học lại

Xin thôi học tự nguyện 13/12/2021 9:00 27/12/2021 23:00 Online

Đăng ký học đi chậm kỳ 13/12/2021 9:00 25/12/2021 17:00 Online

Đăng ký học cải thiện điểm 13/12/2021 9:00 25/12/2021 17:00 Online

Đăng ký học lại 13/12/2021 9:00 25/12/2021 17:00 Online

Xin chuyển một số môn sang lớp


13/12/2021 9:00 25/12/2021 17:00 Online
khác

Đơn xin miễn điểm danh 04/01/2022 9:00 14/01/2022 17:00 Online

Có mail TB chi tiết


Đăng ký môn tự chọn Online
sau

Đơn xin bảng điểm quá trình Online

Đơn xin chuyển đổi tín chỉ Online

Đơn xin xác nhận tình trạng học


Online
tập

Đơn xin chuyển từ Võ sang Cờ 28/12/2021 17:00 Online

Đơn phúc tra Sau khi công bố


Online
điểm 1 tuần

Đơn xin cải thiện điểm Trước thi lần 2 nửa


Online
ngày

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 39
1. Những điều cần biết:
a. Đăng ký học lại:
Sinh viên đăng ký học lại cho các học phần đã học và Fail. Sinh viên cần có đủ lệ phí trong
tài khoản trên FAP mới đăng ký được thủ tục này. Sinh viên cần kiểm tra kỹ mã môn học, lớp
và lịch học trước khi đăng ký vì nếu hủy đăng ký học lại sẽ chỉ được hoàn trả lại 50% tiền phí.
Học phí học lại học kỳ Spring 2022 được tính tạm thời giống kỳ Fall 2021. Nếu có sự
thay đổi phòng kế toán sẽ thông báo lại với sinh viên sau.
b. Đăng ký học đi chậm kỳ:
Sinh viên đăng ký học đi chậm kỳ cho các học phần chưa học do sinh viên tạm ngưng hoặc
chưa đủ điều kiện học từ các kỳ trước.
c. Đăng ký học cải thiện điểm:
 Sinh viên đăng ký học cải thiện điểm cho các học phần đã học và Pass, có nguyện
vọng học cải thiện điểm. 

 Sinh viên cần có đủ lệ phí trong tài khoản trên FAP mới đăng ký được thủ tục
này. Sinh viên cần kiểm tra kỹ mã môn học, lớp và lịch học trước khi đăng ký vì
nếu hủy đăng ký học cải thiện điểm sẽ chỉ được hoàn trả lại 50% tiền phí.
d. Bảo lưu học kỳ:
Sinh viên chỉ được phép bảo lưu 2 học kỳ liên tiếp. Nếu sinh viên đã bảo lưu/ không học môn
nào trong 2 học kỳ trước < Summer2021 & Fall2021> thì không được bảo lưu tại học kỳ
Spring 2022. Phí bảo lưu học kỳ là 200.000 VNĐ. Sinh viên cần có đủ lệ phí trong tài
khoản trên FAP mới đăng ký được thủ tục này. Hủy bảo lưu sẽ không được hoàn lại phí
Lưu ý: Sinh viên cân nhắc khi bảo lưu học kỳ. Lúc quay lại có thể phải chuyển khung,
chuyển ngành do chuyên ngành cũ không còn lớp. Khi chuyển khung/ chuyển ngành sẽ mất
phí theo quy định
e. Xin bảo lưu học kỳ để học lại:
Nếu sau khi sinh viên làm đơn bảo lưu học kỳ để học lại mà không đăng ký học môn nào thì
sẽ bị coi là thôi học tự nguyện. Phí bảo lưu học kỳ để học lại là 200.000 VNĐ. Sinh viên
cần có đủ lệ phí trong tài khoản trên FAP mới đăng ký được thủ tục này. Hủy bảo lưu
sẽ không được hoàn lại phí.
2. Những sinh viên thuộc nhóm đối tượng sau đây cần thực hiện các thủ tục:
 Sinh viên chưa đủ điều kiện tốt nghiệp đều phải đăng ký học ít nhất 1 môn học. Trong trường
hợp vì lý do nào đó, sinh viên muốn nghỉ học tạm thời thì cần làm thủ tục “Tạm nghỉ một học
kỳ” trên FAP. Đơn này chỉ có giá trị trong 1 học kỳ.

 Sinh viên không đủ điều kiện chuyển giai đoạn, cần đăng ký ít nhất 1 môn học còn nợ. Trong
trường hợp sinh viên không đăng ký học môn nào thì cần làm thủ tục “Tạm nghỉ một học kỳ”
trên FAP. Đơn này chỉ có giá trị trong 1 học kỳ.

 Sinh viên chỉ được tạm ngưng tối đa 2 kỳ liên tiếp. Sau 2 kỳ tạm ngưng, nếu không làm thủ
tục đăng ký học sẽ bị thôi học.

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 40
 Các sinh viên bị đình chỉ học tập có thời hạn cần đến trường học khi hết thời hạn đình chỉ và
hoàn thành các nghĩa vụ tài chính.

 Tất cả các trường hợp kể trên nếu không đến làm thủ tục đúng thời hạn sẽ được coi là Tự
nguyện thôi học.

3. Thủ tục nộp học phí:


 Sinh viên nộp học phí theo thông báo của phòng Kế toán.

4.    Lưu ý:
a. Phòng TC&QLĐT sẽ không tiếp nhận các loại đơn bản cứng đối với những thủ tục yêu cầu
làm online nêu ở mục 1, trừ những trường hợp đặc biệt cần tư vấn trực tiếp.
b. Sinh viên có nghĩa vụ theo dõi các mốc thời gian đăng ký. Phòng Đào tạo không giải quyết
các trường hợp quá hạn.
c. Sinh viên có nghĩa vụ đóng học phí đúng hạn để được xếp lớp và được quyền chuyển lớp
nếu có nhu cầu. Sinh viên nào không hoàn thành nghĩa vụ tài chính đúng hạn sẽ không được xếp
lớp và sẽ bị thôi học theo quy định.
Hà Nội, ngày 04 tháng 12 năm 2021
Phòng Tổ chức và Quản lý Đào tạo

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 41
i

You might also like