Professional Documents
Culture Documents
KHHT Chuan Bi Vao HK Spring 2022
KHHT Chuan Bi Vao HK Spring 2022
FPTU HN: Kế hoạch học tập học kỳ Spring 2022 đối với sinh viên
các khóa chuyên ngành và tiếng Anh chuẩn bị tại Hòa Lạc
Phòng Tổ chức và Quản lý Đào tạo thông báo kế hoạch học tập học kỳ Spring 2022 đối với
sinh viên các khóa chuyên ngành và tiếng Anh chuẩn bị tại Hòa Lạc như sau:
LỊCH HỌC, DANH SÁCH XẾP LỚP, ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC, TÀI
LIỆU HỌC TẬP:
Học kỳ Spring 2022 bắt đầu từ Thứ Ba, 04/01/2022. Tuần đầu tiên của học kỳ học từ thứ 3
(04/01/2022) đến thứ 7 (08/01/2022)
Các khóa chuyên ngành học block 1-4 trong 10 tuần từ 04/01 – 26/03/2022; thi từ 28/03 –
09/04/2022.
Lịch nghỉ tết Nguyên đán: Từ ngày 24/01/2022 đến 05/02/2022.
Lớp học lại block 5 bắt đầu từ 11/04 – 29/04/2022.
Các lớp Tiếng Anh chuẩn bị học và thi trong 8 tuần (Part 1: 04/01 – 11/03/2022; Part 2: 14/03
– 06/05/2022). Các trường hợp đặc biệt sẽ được thông báo chi tiết sau.
Lịch học chi tiết, danh sách xếp lớp cá nhân được hiển thị trên http://fap.fpt.edu.vn.
Sinh viên xem đề cương, kế hoạch triển khai và tài liệu học tập của các môn học trên
http://cms.fpt.edu.vn. Sinh viên chú ý cách thức đánh giá đạt môn học ghi trong đề cương
môn học.
Sinh viên lưu ý điều kiện tiên quyết của môn học (điều kiện để được xếp lớp môn học).
(VD: môn B là điều kiện của môn A, để được học môn A, môn B cần 1 trong các điều kiện
sau:
a. Môn B: kết quả tổng kết môn B là 4 trở lên
b. Pass môn B: kết quả môn B là đạt
c. Studied môn B: tham dự ít nhất 80% số buổi môn B
d. Kết hợp 2 hoặc nhiều hơn trong số các điều kiện bên trên
=>Điều kiện tiên quyết cụ thể của từng môn sinh viên xem tại phần Kế hoạch học tập
các khóa
Sinh viên đóng các loại phí (học phí học đi, học lại, KTX, bảo lưu…) theo
thông báo của phòng Kế toán. Sinh viên nào không hoàn thành nghĩa vụ tài
chính đúng hạn sẽ không được xếp lớp.
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 1
KẾ HOẠCH HỌC TẬP CÁC KHÓA
Phòng QLĐT
1 SWP490 Đồ án tốt nghiệp (phần mềm) 10 450 sẽ có email
TB cụ thể sau
2 SSC102 Kỹ năng giao tiếp 3 60
MLN101,
studied
HCM201
3 VNR201 Đường lối CM của ĐCSVN 3 36
(attend at least
80% of
sessions)
4 HCM201 Tư tưởng HCM 2 24 MLN101
Triển khai online
trên Coursera,
5 ITE302c Đạo đức trong CNTT 3 6 Slots có thông báo cụ
thể sau
Lựa chọn tự
6 FE-00001 Lựa chọn tự do 3 60
do IS,
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 2
Lớp JS1402
TT Mã Tên môn Số tiết Số TC Điều kiện Ghi chú
Triển khai online
1 PMG201c Quản trị dự án 5 Slots 3 trên Coursera, có
thông báo cụ thể sau
Những nguyên lý cơ bản
2 MLN101 60 5
của CNMLN
CS 2 chuyên ngành
3 JPD326 Tiếng Nhâ ̣t trung cấp 2-B2 120 6
JPD322 JS
Kỹ năng CNTT cơ bản của CS 3 chuyên ngành
4 JFE301 60 3
Nhật Bản Pass OJT JS
Lớp: JS1403
Lớp: IA1402
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 3
TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện
1 IAR401 Đối phó sự cố 60 3 FRS401
TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện
MLN101, studied
2 VNR201 36 3 HCM201 (attend at least
Đường lối CM của ĐCSVN 80% of sessions)
3 HCM201 Tư tưởng HCM 24 2 MLN101
Phòng QLĐT sẽ có
4 IAP491 Khóa luâ ̣n tốt nghiê ̣p 120 10
email TB cụ thể sau
Lớp: IA1403
Lớp: IA1404-IA1405
Số
TT Mã Môn học Số tiết Điều kiện Ghi chú
TC
Triển khai online
trên Coursera, có
1 NLP301c Xử lý ngôn ngữ tự nhiên 6 Slots 3 thông báo cụ thể
sau
MLN101, studied
Đường lối CM của HCM201 (attend
2 VNR201 36 3
ĐCSVN at least 80% of
sessions)
Lớp: CS1403
Số
TT Mã Môn học Số tiết Điều kiện Ghi chú
TC
1 AIG201m Trí tuệ nhân tạo 60 3 AIL302m
Triển khai online trên
2 PMG201c Quản trị dự án 5 Slots 3 Coursera, có thông
báo cụ thể sau
Triển khai online trên
3 ITE302c Đạo đức trong CNTT 6 Slots 3 Coursera, có thông
báo cụ thể sau
IV. QUẢN TRỊ KINH DOANH – TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG (BBA-BFB)
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 5
Chi tiết môn học.
Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống.
Lớp: MKT1403
Lớp: MKT1404
MGT101&
1 ETR401 Khởi Sự Doanh Nghiệp 3 60 MKT101&
ACC101
Lớp: IB1402
Số Số Ghi chú
TT Mã Môn học Điều kiện
tiết TC
Triển khai online
5 trên Coursera, có
1 HRM201c Quản trị nhân sự 3 MGT101
Slots thông báo cụ thể
sau
2 HCM201 Tư tưởng HCM 24 2 MLN101
studied HCM201
Đường lối CM của
3 VNR201 36 3 MLN101,HCM201 (attend at least
DCSVN
80% of sessions)
Phòng QLĐT sẽ có
Khóa luận tốt nghiệp -
4 GRI491 120 10 email TB cụ thể
Kinh doanh quốc tế
sau
Lớp: IB1403
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
tiết TC
Chiến lược kinh doanh
1 IBS301m 60 3 IBI101
quốc tế
Triển khai online
Hệ thống thông tin trên Coursera, có
2 ITA203c 60 3
quản lý thông báo cụ thể
sau
Phương pháp nghiên
3 RMB301 60 3
cứu
MGT103&
4 ETR401 Khởi sự doanh nghiệp 60 3 MKT101&ACC101
Lớp: IB1404
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 7
3 SCM201 Chuỗi cung ứng 60 3
Những nguyên lý cơ bản của
4 MLN101 60 5
CNMLN
5 MGT103 Nhập môn quản lý 60 3
Lớp: MC1403
Lớp: MC1404-MC1405
Lớp: MC1406-MC1407
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 8
3 MCO206 Truyền thông liên văn hóa 60 3
Nguyên lý thiết kế trải nghiệm
4 WDU201 60 3
người dùng
5 MKT304 Truyền thông Marketing tích hợp 60 3 MKT101
Lớp: GD1404->GD1405
Lớp: GD1406->GD1408
Lớp: GD1409->GD1411
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 9
TT Mã Môn học Số TC Số tiết Điều kiện
ANA401
4 AET101 Mỹ học đại cương 2 30
5 HOD102 Lịch sử Thiết kế 2 30
6 FE-00002 Môn tự chọn tự do 2 3 60
Lớp: JPN1502
Lớp: JPN1601
TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện
1 JPD336 Tiếng Nhâ ̣t trung cấp 2-B2 120 6 pass JPD326
2 JPD346 Tiếng Nhâ ̣t trung cấp 2-B2/C1 120 6 pass JPD326
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 10
3 JSC301 Đất nước và văn hóa Nhật Bản 60 3 JPD326
Lớp: JPN602
2 JPD326 Tiếng Nhâ ̣t trung cấp 2-B2.1 120 6 Pass JPD223 or JPD226
Lớp: JPN1603
TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện
1 JPD216 Tiếng Nhâ ̣t sơ trung cấp 1-A2/B1 120 6 Pass PD122 or JPD126
2 JPD226 Tiếng Nhâ ̣t sơ trung cấp 2-B1 120 6 Pass PD122 or JPD126
3 SSG104 Kỹ năng Giao tiếp và Cộng tác 60 3
Lớp: JPN1701
TT Mã Môn học Số tiết Số TC Ghi chú
Triển khai online trên
1 SSL101c Kỹ năng học tập đại học 12 3 Coursera, có thông báo
cụ thể sau
2 JPD116 Tiếng Nhâ ̣t sơ cấp 1-A1/A2 120 6
3 JPD126 Tiếng Nhâ ̣t sơ cấp 2-A2 120 6
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 11
4 ELT492 Khóa luận tốt nghiệp 120 10 Có email TB cụ thể sau
Lớp: EL1501-IB
Lớp: EL1503
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 12
5. Khóa 16B– Học kỳ 3
Lớp: EL1602
Số
TT Mã Môn học Số tiết Điều kiện Ghi chú
TC
Triển khai
online trên
Kĩ năng thuyết trình nâng
1 SSC302c 5 Slots 3 Coursera, có
cao
thông báo cụ
thể sau
Pass ENP101,
2 SEM101 Ngữ nghĩa học 60 3 LTG202,
ENG302c
Pass ECR201 &
3 ERW411 Kĩ năng tư duy đọc - viết 1 60 3
EAW221
ECR201,
4 LIT301 Văn học Anh - Mỹ 60 3
EAW221
5 CHN111 Hán ngữ Sơ cấp 1 60 3
Lớp: EL1603
Số
TT Mã Môn học Số tiết Điều kiện Ghi chú
TC
Triển khai
online trên
1 SSL101c Kĩ năng học tập đại học 6 Slots 3 Coursera, có
thông báo cụ
thể sau
Lớp: EL1701
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 13
cụ thể sau
K17A - Kỳ 1:
Lớp: SE1701->SE1729
K16C -Kỳ 2:
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC tiết
1 OSG202 Hệ điều hành 3 60
Triển khai online
5 trên Coursera,
2 NWC203c Mạng máy tính 3
Slots có thông báo cụ
thể sau
3 PRO192 Lập trình hướng đối tượng 3 60 PRF192
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 14
4 MAD101 Toán rời rạc 3 60
5 SSG104 Kỹ năng giao tiếp và cộng tác 3 60
K16B -Kỳ 3:
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC tiết
1 JPD113 Tiếng Nhật sơ cấp 1-A1.1 3 60
2 DBI202 Các hệ cơ sở dữ liệu 3 60
3 CSD201 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3 60 PRO192
Triển khai
online trên
6
4 WED201c Thiết kế Web 3 Coursera, có
Slots
thông báo cụ
thể sau
5 LAB211 Thực hành OOP với Java 3 60 PRO192
K16A -Kỳ 4:
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC tiết
Pass
1 PRJ301 Phát triển ứng dụng Java web 3 60
DBI202
Triển khai
online trên
Nhập môn kỹ thuật phần mềm 5 PRO192 Coursera,
2 SWE201c 3
[MOOC] Slots có thông
báo cụ thể
sau
3 IOT102 Internet vạn vật 3 30
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC tiết
4 MAS291 Xác suất thống kê 3 60 MAE101
5 JPD123 Tiếng Nhật sơ cấp 1-A1.2 3 60 JPD113
K15C -Kỳ 5:
Lớp: SE1512-> SE1517 (Combo: Phát triển ứng dụng cross-platform với .NET)
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 15
3 SWP391 Dự án phát triển ứng dụng 3 60 PRJ321
4 ITE302c Đạo đức trong CNTT 3 6 Slots
Lập trình ứng dụng cross-platform
5 PRN211 3 60 PRO192 & DBI202
cơ bản với .NET
K15A-Kỳ 7:
Lớp: SE1501 (Combo: Phát triển ứng dụng cross-platform với .NET)
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 16
Lớp: SE1503 (Combo: Định hướng kỹ sư cầu nối Nhật)
K17A - Kỳ 1:
Lớp : IA1701->IA1704
Triển khai
online trên
2 SSL101c Kỹ năng Học tập đại học 3 6 Slots Coursera, có
thông báo cụ
thể sau
K16C – Kỳ 2 :
Lớp : IA1605
K16B – Kỳ 3 :
Lớp : IA1604
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 17
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện
K16A – Kỳ 4 :
Lớp : IA1601->IA1603
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện Ghi chú
Hệ thống nguồn mở và
1 OSP201 3 60 NWC20x
quản trị mạng
Triển khai
online trên
2 ITE302c Đạo đức trong CNTT 3 6 Slots Coursera, có
thông báo cụ
thể sau
3 IOT102 Internet of Thing 3 30
Triển khai
online trên
5 SSL101c Kỹ năng học tập đại học 3 6 Slots Coursera, có
thông báo cụ
thể sau
K16C- Kỳ 2:
Lớp : GD1616->GD1621
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 19
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện
K16B- Kỳ 3:
Lớp : GD1609->GD1615
K16A- Kỳ 4:
Lớp : GD1601->GD1608
Số
TT Mã Môn học Số TC Điều kiện Ghi chú
Tiết
Tạo hình nhân vật hoạt
1 ANC301 3 60 DRD20x
hình
Triển khai
online trên
Thiết kế trải nghiệm người 5
2 WDU202c 3 Coursera, có
dùng Slots
thông báo cụ
thể sau
Đồ họa chữ và thiết kế ấn
3 TPG302 3 60 TPG203
bản điện tử
4 DTG303 Nguyên lý chuyển động 3 60
K15C- Kỳ 5:
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 20
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện
TPG203 và
5 ADI201 Thiết kế nhận diện thương hiệu 3 60 DTG102
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 21
K15A- Kỳ 7:
Triển khai
online trên
2 SSL101c Kỹ năng Học tập đại học 3 6 Slots Coursera, có
thông báo cụ
thể sau
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 22
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Ghi chú
K16C- Kỳ 2:
Lớp : AI1606
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC Tiết
1 OSG202 Hệ điều hành 3 60
Triển khai
online trên
5
2 NWC203c Mạng máy tính 3 Coursera, có
Slots
thông báo cụ
thể sau
K16B - Kỳ 3:
Lớp: AI1605
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC Tiết
1 DBI202 Các hệ cơ sở dữ liệu 3 60
Triển khai
online trên
5
2 PRP201c Lập trình Python 3 Coursera, có
Slots
thông báo cụ
thể sau
3 LAB211 Thực hành OOP với Java 3 60 PRO192
4 CSD201 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3 60 PRO192
5 JPD113 Tiếng Nhật sơ cấp 1-A1.1
K16A- Kỳ 4:
Lớp: AI1601->AI1604
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 23
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC Tiết
Triển khai
online trên
5
1 AIG201c Trí tuệ nhân tạo[MOOC] 3 Coursera, có
Slots
thông báo cụ
thể sau
2 MAI391 Toán nâng cao 3 60 MAE101
3 IOT102 Internet of Thing 3 30
5. K15C- Kỳ 5:
Lớp: AI1503
6. K15A- Kỳ 7:
1 IMP301 Xử lý ảnh 3 60
AIL302m,
2 DLP301m Deep Learning 3 60 PRP201c,
MAI391
3 ENW492c Kĩ năng viết bài nghiên cứu 3 6 Slots
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 24
Lớp : IS1701, IS1702
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC Tiết
1 CSI104 Nhập môn khoa học máy tính 3 60
Triển khai
online trên
6
2 SSL101c Kỹ năng Học tập đại học 3 Coursera, có
Slots
thông báo cụ
thể sau
K16C- Kỳ 2 :
Lớp : IS1603
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC Tiết
1 OSG202 Hệ điều hành 3 60
Triển khai
online trên
5
2 NWC203c Mạng máy tính [MOOC] 3 Coursera, có
Slots
thông báo cụ
thể sau
3 PRO192 Lập trình hướng đối tượng 3 60 PRF192
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 25
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện
Lớp : IS1601
Triển khai
online trên
2 SSL101c Kỹ năng Học tập đại học 3 6 Slots Coursera, có
thông báo cụ
thể sau
K16C- Kỳ 2 :
Lớp : IoT1603
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC Tiết
1 OSG202 Hệ điều hành 3 60
Triển khai
online trên
5
2 NWC203c Mạng máy tính [MOOC] 3 Coursera, có
Slots
thông báo cụ
thể sau
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 26
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC Tiết
3 PRO192 Lập trình hướng đối tượng 3 60 PRF192
K16A- Kỳ 4 :
Lớp : IoT1601
K16C- Kỳ 2 :
Lớp: MKT1612->MKT1618
Điều
TT Mã Môn học Số tiết Số TC Ghi chú
kiện
1 SSG104 Kỹ năng giao tiếp và cộng tác 60 3
2 ACC101 Nguyên lý kế toán 60 3
3 ECO121 Kinh tế vĩ mô 60 3 ECO111
Triển khai
online trên
4 OBE102c Hành vi tổ chức 5 Slots 3 Coursera, có
thông báo cụ
thể sau
'Tiếng Anh thương mại cao
5 ENM401 60 3 ENM301
cấp
K16B- Kỳ 3 :
Lớp: MKT1608->MKT1611
K16A- Kỳ 4 :
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 28
TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện Ghi chú
Thống kê ứng dụng trong kinh
1 MAS202 60 3
doanh
Triển khai
online trên
2 PMG201c Quản trị dự án 5 Slots 3 Coursera, có
thông báo cụ
thể sau
3 CHN111 Hán ngữ sơ cấp 1 60 3
4 MKT328m Marketing số 2 60 3 MKT318m
5 MKT202 Quản trị Marketing dịch vụ 60 3 MKT101
K15C- Kỳ 5 :
K15A- Kỳ 7 :
Lớp : MC1701->MC1705
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 29
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Ghi chú
SSL101c Kỹ năng học tập đại học Triển khai online trên Coursera,
1 3 6 Slots có thông báo cụ thể sau
K16C- Kỳ 2:
Lớp : MC1608->MC1610
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC Tiết
1 SSG104 Kỹ năng giao tiếp và cộng tác 3 60
Nguyên lý kế toán - Principles
2 ACC101 3 60
of
Công cụ thiết kế trực quan
3 DTG121 60 60
2_Visual DTG111
Triển khai
online trên
Coursera,
4 CMC201c Sản xuất nội dung sáng tạo 3 6 Slots
có thông
báo cụ thể
sau
Tâm lý học truyền thông_New
5 MMP201 3 60 MED201
Media
K16B- Kỳ 3:
Lớp : MC1605->MC1607
Số Số Ghi chú
TT Mã Môn học Điều kiện
TC Tiết
1 PFD201 Nhiếp ảnh 3 60
Triển khai
online trên
5 MKT101 Coursera,
2 MKT208c Marketing mạng xã hội 3
Slots có thông
báo cụ thể
sau
3 DTG121 Công cụ thiết kế trực quan 2 - 3 60 DTG111
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 30
Số Số Ghi chú
TT Mã Môn học Điều kiện
TC Tiết
Visual Design Tools 2
4 SDP201 Sản xuất âm thanh 3 60
Truyền thông Marketing tích
5 MKT304 3 60 MKT101
hợp
K16A- Kỳ 4:
Lớp : MC1601->MC1604
K15C- Kỳ 5:
Lớp : MC1503
Số
TT Mã Môn học Số TC Điều kiện Ghi chú
Tiết
Triển khai
online trên
Thiết kế trải nghiệm người Coursera,
1 WDU202c 3 5 Slots
dùng có thông
báo cụ thể
sau
Hoạch định chiến lược trong MKT101 ,
2 MPL201 3 60
truyền thông FMM101
Thuật kể chuyện đa phương MED201,
3 MCO201m 3 60
tiện VDP201
MKT101 or
4 BRA301 Quản trị thương hiệu 3 60 CCO201
K15A- Kỳ 7:
Lớp : MC1501 (Combo: Chủ đề sản xuất nội dung truyền thông)
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 31
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện
4 ECO111 Kinh tế vi mô 3 60
K16C- Kỳ 2:
Lớp : IB1609->IB1612
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
Tiết TC
SSG104 Kỹ năng giao tiếp và cộng
1 60 3
tác
Triển khai
online trên
5
4 OBE102c Hành vi tổ chức 3 Coursera, có
Slots
thông báo cụ
thể sau
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 32
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
Tiết TC
Tiếng Anh thương mại cao 3
5 ENM401 60 ENM301
cấp
K16B- Kỳ 3:
Lớp : IB1605->IB1607
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
Tiết TC
1 FIN202 Tài chính doanh nghiệp 60 3
Triển khai
online trên
5
2 HRM201c Quản trị nhân sự 3 Coursera, có
Slots MGT103 thông báo cụ
thể sau
3 ECO201 Kinh tế quốc tế 60 3 ECO121
Nhập môn kinh doanh quốc
4 IBI101 60 3
tế
Quản trị và đàm phán trong môi
5 IBC201 trường đa văn hóa
60 3 MGT103
K16A- Kỳ 4:
Lớp : IB1601->IB1604
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
Tiết TC
1 SCM201 Chuỗi cung ứng 60 3
K15C- Kỳ 5:
Lớp : IB1503
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 33
TT Mã Môn học Số Tiết Số TC Điều kiện
MKT101 or
1 MKT205c Marketing quốc tế 60 3
IBI101
2 IIP301 Thanh toán quốc tế 60 3
3 IBS301m Chiến lược kinh doanh quốc tế 60 3 IBI101
4 SSB201 Kỹ năng giao tiếp nâng cao trong kinh 60 3
K15A- Kỳ 7:
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 34
TT Số Số
Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC Tiết
1 SSG104 Kỹ năng giao tiếp và cộng tác 3 60
2 ACC101 Nguyên lý Kế toán 3 60
3 HOM202 Quản trị vận hành khách sạn 3 60 HMO102
Triển khai
online trên
4 OBE102c Hành vi tổ chức 3 5 Slots Coursera, có
thông báo cụ
thể sau
Tiếng Anh thương mại cao Pass
5 ENH401 3 60
cấp ENH301
K16B- Kỳ 3:
Lớp : HM1602
K16A- Kỳ 4:
Lớp : HM1601
K15C- Kỳ 5:
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 35
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 36
GIAI ĐOẠN OJT
Các ngành IA, SE, BA, FB, JPL, EL, IB, GD, MC, CS, AI
Khóa 14D, 15A các chuyên ngành IA, SE, BA, FB, JPL, EL, IB, GD, MC, CS, AI vào giai
đoạn 3 đi on-job training: 4 tháng
Sinh viên đi OJT được kiểm soát và đánh giá công việc như nhân viên của nơi OJT. Sinh viên
cần tuân thủ tuyệt đối các quy định chặt chẽ về nội quy làm việc của nơi OJT. Trong thời
gian đi OJT, nếu sinh viên vi phạm kỷ luật làm việc sẽ bị nơi OJT xử lý theo quy định và trả
sinh viên về trường và sinh viên sẽ phải đi OJT lại vào kỳ sau.
Chi tiết về kế hoạch học tập On the job training sẽ được thông báo sau trên hệ thống
Sinh viên cần đạt đủ 90% số tín chỉ trước OJT để đủ điều kiện tham gia on-job training.
Những sinh viên chưa đủ điều kiện sẽ tiếp tục học đến khi đủ điều kiện.
Lưu ý:
Sinh viên khóa 12, khóa 13, khóa 14, khóa 15, khóa 16 học chậm tiến độ xem chi tiết môn
học theo từng kỳ, điều kiện tiên quyết cho môn học trên:
http://fap.fpt.edu.vn/Reports/Curriculum
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 37
TIẾNG ANH CHUẨN BỊ
Dự kiến phân lớp Part 1
Sinh viên học giai đoạn tiếng Anh chuẩn bị sẽ được phòng đào tạo xếp lớp cả học đi và học
lại sau khi có kết quả thi, sinh viên không cần đăng ký học lại tiếng Anh chuẩn bị
Sinh viên học nhạc cụ dân tộc đăng ký trực tiếp trên http://fap.fpt.edu.vn khi có thông báo
của phòng QLĐT. (có email thông báo riêng)
Sinh viên học đi GDTC sẽ được xếp lớp học đi, sinh viên học lại phải đăng ký để được xếp
lớp.
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 38
XỬ LÝ HỌC VỤ
Đơn xin miễn điểm danh 04/01/2022 9:00 14/01/2022 17:00 Online
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 39
1. Những điều cần biết:
a. Đăng ký học lại:
Sinh viên đăng ký học lại cho các học phần đã học và Fail. Sinh viên cần có đủ lệ phí trong
tài khoản trên FAP mới đăng ký được thủ tục này. Sinh viên cần kiểm tra kỹ mã môn học, lớp
và lịch học trước khi đăng ký vì nếu hủy đăng ký học lại sẽ chỉ được hoàn trả lại 50% tiền phí.
Học phí học lại học kỳ Spring 2022 được tính tạm thời giống kỳ Fall 2021. Nếu có sự
thay đổi phòng kế toán sẽ thông báo lại với sinh viên sau.
b. Đăng ký học đi chậm kỳ:
Sinh viên đăng ký học đi chậm kỳ cho các học phần chưa học do sinh viên tạm ngưng hoặc
chưa đủ điều kiện học từ các kỳ trước.
c. Đăng ký học cải thiện điểm:
Sinh viên đăng ký học cải thiện điểm cho các học phần đã học và Pass, có nguyện
vọng học cải thiện điểm.
Sinh viên cần có đủ lệ phí trong tài khoản trên FAP mới đăng ký được thủ tục
này. Sinh viên cần kiểm tra kỹ mã môn học, lớp và lịch học trước khi đăng ký vì
nếu hủy đăng ký học cải thiện điểm sẽ chỉ được hoàn trả lại 50% tiền phí.
d. Bảo lưu học kỳ:
Sinh viên chỉ được phép bảo lưu 2 học kỳ liên tiếp. Nếu sinh viên đã bảo lưu/ không học môn
nào trong 2 học kỳ trước < Summer2021 & Fall2021> thì không được bảo lưu tại học kỳ
Spring 2022. Phí bảo lưu học kỳ là 200.000 VNĐ. Sinh viên cần có đủ lệ phí trong tài
khoản trên FAP mới đăng ký được thủ tục này. Hủy bảo lưu sẽ không được hoàn lại phí
Lưu ý: Sinh viên cân nhắc khi bảo lưu học kỳ. Lúc quay lại có thể phải chuyển khung,
chuyển ngành do chuyên ngành cũ không còn lớp. Khi chuyển khung/ chuyển ngành sẽ mất
phí theo quy định
e. Xin bảo lưu học kỳ để học lại:
Nếu sau khi sinh viên làm đơn bảo lưu học kỳ để học lại mà không đăng ký học môn nào thì
sẽ bị coi là thôi học tự nguyện. Phí bảo lưu học kỳ để học lại là 200.000 VNĐ. Sinh viên
cần có đủ lệ phí trong tài khoản trên FAP mới đăng ký được thủ tục này. Hủy bảo lưu
sẽ không được hoàn lại phí.
2. Những sinh viên thuộc nhóm đối tượng sau đây cần thực hiện các thủ tục:
Sinh viên chưa đủ điều kiện tốt nghiệp đều phải đăng ký học ít nhất 1 môn học. Trong trường
hợp vì lý do nào đó, sinh viên muốn nghỉ học tạm thời thì cần làm thủ tục “Tạm nghỉ một học
kỳ” trên FAP. Đơn này chỉ có giá trị trong 1 học kỳ.
Sinh viên không đủ điều kiện chuyển giai đoạn, cần đăng ký ít nhất 1 môn học còn nợ. Trong
trường hợp sinh viên không đăng ký học môn nào thì cần làm thủ tục “Tạm nghỉ một học kỳ”
trên FAP. Đơn này chỉ có giá trị trong 1 học kỳ.
Sinh viên chỉ được tạm ngưng tối đa 2 kỳ liên tiếp. Sau 2 kỳ tạm ngưng, nếu không làm thủ
tục đăng ký học sẽ bị thôi học.
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 40
Các sinh viên bị đình chỉ học tập có thời hạn cần đến trường học khi hết thời hạn đình chỉ và
hoàn thành các nghĩa vụ tài chính.
Tất cả các trường hợp kể trên nếu không đến làm thủ tục đúng thời hạn sẽ được coi là Tự
nguyện thôi học.
4. Lưu ý:
a. Phòng TC&QLĐT sẽ không tiếp nhận các loại đơn bản cứng đối với những thủ tục yêu cầu
làm online nêu ở mục 1, trừ những trường hợp đặc biệt cần tư vấn trực tiếp.
b. Sinh viên có nghĩa vụ theo dõi các mốc thời gian đăng ký. Phòng Đào tạo không giải quyết
các trường hợp quá hạn.
c. Sinh viên có nghĩa vụ đóng học phí đúng hạn để được xếp lớp và được quyền chuyển lớp
nếu có nhu cầu. Sinh viên nào không hoàn thành nghĩa vụ tài chính đúng hạn sẽ không được xếp
lớp và sẽ bị thôi học theo quy định.
Hà Nội, ngày 04 tháng 12 năm 2021
Phòng Tổ chức và Quản lý Đào tạo
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 41
i