You are on page 1of 10

ÔN TẬP MÔN SINH HỌC 12 HK1

Câu 1. Có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?


(1). Liên kết gen làm hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
(2). Các cặp gen càng nằm ở vị trí gần nhau thì tần số hoán vị gen càng cao.
(3). Số lượng gen nhiều hơn số lượng NST nên liên kết gen là phổ biến.
(4). Hai cặp gen nằm trên 2 cặp NST khác nhau thì không liên kết với nhau.
(5). Số nhóm gen liên kết bằng số NST đơn có trong tế bào sinh dưỡng.
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Mối quan hệ nào sau đây là chính xác nhất?
A. Một gen quy định một tính trạng B. Một gen quy định một
enzim/protein
C. Một gen quy định một chuỗi polipeptit D. Một gen quy định một kiểu hình
Câu 3. Nội dung chủ yếu của định luật phân ly độc lập là
A. “Khi bố mẹ thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì F 2 có sự phân
tính theo tỉ lệ 9:3:3:1.”
B. “Các cặp nhân tố di truyền (cặp alen) phân ly độc lập với nhau trong phát sinh giao tử ”.
C. “Khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì xác suất xuất
hiện mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tinh trạng hợp thành nó”.
D. “Khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì F 2 mỗi cặp
tính trạng xét riêng rẽ đều phân ly theo kiểu hình 3:1”.
Câu 4. Loại tác động của gen thường được chú trọng trong sản xuất nông nghiệp là
A. tương tác cộng gộp B. tác động bổ sung giữa 2 alen trội
C. tác động bổ sung giữa 2 gen không alen D. tác động đa hiệu
Câu 5 . Trong một gia đình, gen trong ti thể của người con trai có nguồn gốc từ
A. Ti thể của bố. B. Ti thể của bố hoặc mẹ.
C. Ti thể của mẹ. D. Nhân tế bào của cơ thể mẹ.
Câu 6. Cho lai 2 cây bí quả tròn với nhau, đời con thu được 272 cây bí quả tròn, 183 cây bí quả bầu
dục và 31 cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả bí tuân theo quy luật
A. phân li độc lập của Menđen B. liên kết gen hoàn toàn
C. tương tác cộng gộp D. tương tác bổ sung
Câu 7 . Điều nào dưới đây không đúng đối với di truyền ngoài nhiễm sắc thể?
A. Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất.
B. Di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ.
C. Di truyền tế bào chất không có sự phân tính ở các thế hệ sau.
D. Vai trò của mẹ lớn hơn hoàn toàn vai trò của bố đối với sự di truyền tính trạng.
Câu 8. Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số
A. tính trạng của loài B. NST trong bộ lưỡng bội của loài
C. NST trong bộ đơn bội của loài D. giao tử của loài
Câu 9 :Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể đồng hợp tử trội về cả hai cặp gen đang xét?
A. AABB. B. aabB. C. AABB. D. AaBB.
Câu 10. Ở cà chua, alen A: thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu dục. Các gen cùng nằm trên 1
cặp NST tương đồng và liên kết chặt chẽ trong quá trình di truyền. Cho lai giữa hai giống và chua
thuần chủng: thân cao, quả tròn với thân thấp, quả bầu dục được F1. Khi cho F1 tự thụ phấn thì các
cây F2 sẽ phân tính theo tỉ lệ:
A. 3 cao, tròn: 1 thấp, bầu dục B. 1 cao, bầu dục: 2 cao, tròn: 1
thấp, tròn
C. 3 cao, tròn: 3 cao, bầu dục: 1 thấp, tròn: 1 thấp, bầu dục D. 9 cao, tròn: 3 cao, bầu dục: 3
thấp, tròn: 1 thấp, bầu dục
Câu 11 .Hiện tượng hoán vị gen xảy ra trên cơ sở
A. Hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit khác nguồn của cặp NST tương
đồng trongquá trình giảm phân
B. Hiện tượng phân ly ngẫu nhiên giữa các cặp NST tương đồng trong giảm phân và tổ hợp
tự do của chúng trong thụ tinh
C. Các loại đột biến cấu trúc của các NST ở các tế bào sinh dục liên quan đến sự thay đổi vị
trí của các gen không alen
D. Thay đổi vị trí của các cặp gen trên cặp NST tương đồng do đột biến chuyển đoạn tương
đồng
Câu 12. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm di truyền của gen lặn quy định tính trạng
thường nằm trên NST giới tính X:
A. Tính trạng có xu hướng dễ biểu hiện ở cơ thể mang cặp NST giới tính XX.
B. Có hiện di truyền chéo.
C. Tỉ lệ phân tính của tính trạng biểu hiện không giống nhau ở hai giới.
D. Kết quả của phép lai thuận và lai nghịch khác nhau.
Câu 13 .Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình, nhận định nào sau đây
khôngđúng?
A. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước các điều kiện môi trường khác
nhau.
B. Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
C. Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào môi trường.
D. Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một
kiểu gen.
Câu 14. Trong giới dị giao XY tính trạng do các gen ở đoạn không tương đồng của X quy định di
truyền
A.tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. B.thẳng.
C.chéo. D.theo dòng mẹ.
Câu 15:Ở một loài biết: Cặp NST giới tính ở giới đực là XY, giới cái là XX. Khi lai thuận nghịch
khácnhau bởi một cặp tính trạng tương phản mà con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy
địnhtính trạng đó
A. nằm trên NST giới tính Y. B. nằm trên NST giới tính X.
C. nằm ở ngoài nhân. D. nằm trên NST thường.
Câu 16. Cho cá thể có kiểu gen AB//ab (các gen liên kết hoàn toàn) tự thụ phấn. F 1 thu được loại
kiểu gen này với tỉ lệ
A. 50% B. 25% C. 75% D. 100%
Câu 17 . Liên kết gen hoàn toàn có đặc điểm là
A. làm tăng sự xuất hiện của các biến dị tổ hợp. B. làm giảm sự xuất hiện của các biến dị
tổ hợp.
C. liên kết gen tạo ra nhiều giao tử hoán vị.
D. tạo điều kiện cho các gen ở các nhiễm sắc thể khác nhau tổ hợp lại với nhau.
Câu 18. Một cá thể có kiểu gen AB//ab DE//de. Nếu các cặp gen liên kết hoàn toàn trong giảm phân
thì tạo ra bao nhiêu loại giao tử?
A. 9 B. 4 C. 8 D. 16
Câu 19: Sau khi đưa ra giả thuyết về sự phân li đồng đều, Men Đen đã kiểm tra giả thuyết của
mìnhbằng cách nào?
A. Lai thuận. B. Cho tự thụ phấn. C. Lai phân tích. D. Lai nghịch.
Câu 20. Phát biểu nào dưới đây về quy luật hoán vị gen là không đúng?
A. Làm xuất hiện các tổ hợp gen mới từ sự đổi chỗ giữa các alen nằm trên các NST khác nhau
của cặp tương đồng.
B. Trên cùng một NST, các gen nằm càng xa nhau thì tần số hoán vị gen càng bé và ngược lại
C. Do xu hướng chủ yếu của các gen là liên kết nên trong giảm phân tần số hoán vị gen không
vượt quá 50%.
D. Cơ sở tế bào học của quy luật hoán vị gen là hiện tượng trao đổi chéo giữa các cromatit của
cặp NST tương đồng xảy ra trong quá trình giảm phân I.
Câu 21 . Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt di truyền là
A. làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào. B. tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền.
C. góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài. D. thể. duy trì tính đặc trưng về cấu trúc
nhiễm sắc
Câu 22. Một cá thể có kiểu gen AB//ab. Nếu có hoán vị gen xảy ra thì qua thụ phấn có thể tạo ra tối
đa bao nhiêu loại kiểu gen ở thế hệ sau?
A. 9 B. 4 C. 8 D. 10
Câu 23 : Ý nghĩa nào dưới đây không phải của hiện tượng hoán vị gen?
A. Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.
B. Giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong đột biến cấu trúc nhiễm sắc
thể.
C. Tái tổ hợp lại các gen quý trên các NST khác nhau của cặp tương đồng, tạo thành nhóm
gen liênkết.
D. Là cơ sở cho việc lập bản đồ gen.
Câu 24. Ở những loài giao phối, tỉ lệ đực: cái luôn xấp xỉ 1: 1 vì
A. số giao tử đực bằng với số giao tử cái. B. số con cái và số con đực trong loài
bằng nhau.
C. sức sống của các giao tử đực và cái ngang nhau. D. cơ thể XY tạo giao tử X và Y với tỉ
lệ ngang nhau.
Câu 25: Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến dị:
A. Một tính trạng B. Ở một trong số tính trạng mà nó chi phối
C. Ở một loạt tính trạng do nó chi phối D. Ở toàn bộ kiểu hình
Câu 26. Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) do đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính X gây nên
(Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận X m từ
A. bố B. bà nội C. ông nội D. mẹ
Câu 27 . Biến đổi nào sau đây không phải là thường biến?
A. Xù lông khi gặp trời lạnh B. Thể bạch tạng ở cây lúa
C. Hồng cầu tăng khi di chuyển lên vùng cao D. Tắc kè đổi màu theo nền môi trường
Câu 28. Ở tằm dâu, gen quy định màu sắc vỏ trứng nằm trêm NST giới tính X, không có alen trên
Y. Alen A quy định trứng có màu sẫm, a quy định trứng có màu sáng. Cặp lai nào dưới đây đẻ trứng
màu sẫm luôn nở ra tằm đực, còn trứng màu sáng luôn nở ra tằm cái?
A. XAXa x XaY B. XAXa x XAY C. XAXA x XaY D. XaXa x
A
X Y
Câu 29 . Nhận xét nào sau đây không đúng về mức phản ứng?
A. Mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu gen trước những điều kiện môi
trường khác nhau
B. Mức phản ứng của một tính trạng do kiểu gen quy định
C. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng, tính trạng chất lượng thường có mức
phản ứng hẹp
D. Năng suất vật nuôi, cây trồng phụ thuộc chủ yếu vào mức phản ứng ít phụ thuộc vào môi
trường
Câu 30. Đặc điểm nào dưới đây là của hiện tượng di truyền qua tế bào chất?
A. Số lượng gen ngoài NST ở các tế bào con là giống nhau. B. Không tuân theo các quy luật của
thuyết di truyền NST.
C. Có đặc điểm di truyền giống như gen trên NST. D. Có sự phân chia đồng đều gen ngoài
NST cho các tế bào con.
Câu 31. Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là sự
A. Tiếp hợp giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I
B. Trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I
C. Trao đổi đoạn tương ứng giữa các cromatít chị em tại kì đầu của giảm phân I
D. Trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatit không chị em ở kì đầu giảm phân I
Câu 32. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về NST giới tính ở động vật?
(1) NST giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục.
(2) NST giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính.
(3) Hợp tử mang cặp NST giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực.
(4) NST giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 33 . Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình, nhận định nào sau đây
khôngđúng?
A. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường
B. Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một
kiểu gen
C. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước điều kiện môi trường khác nhau
D. Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào môi trường
Câu 34. Hiện tượng di truyền nào sau đây làm hạn chế các biến dị tổ hợp của sinh vật?
A. Hoán vị gen. B. Phân li độc lập. C. Tương tác gen. D. Liên
kết gen.
Câu 35 : Quy luật di truyền phân ly độc lập góp phần giải thích hiện tượng:
A. Các gen phân ly và tổ hợp trong giảm phân B. Các gen nằm trên cùng một nhiễm
sắc thể
C. Sự di truyền các gen tồn tại trong nhân tế bào D. Biến dị tổ hợp phong phú ở loài giao
phối
Câu 36. Bệnh bạch tạng ở người do đột biến gen lặn b nằm trên NST thường quy định, alen B qui
định người bình thường. Một gia đình có bố và mẹ bình thường nhưng người con đầu của
họbịbạchtạng.Khảnăngđểhọsinhđứacontiếptheocũngbịbệnhbạchtạnglàbaonhiêu?
A.1/8. B.1/2. C.1. D. 1/4.
Câu 37 . Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể đồng hợp tử về tất cả các cặp gen đang xét?
A. aabbdd. B. AabbDD. C. aaBbDD. D.
aaBBDd.
Câu 38. Gen là một đoạn của phân tử ADN?
A. mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN. B. mang thông tin di truyền
của các loài.
C. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin. D. chứa các bộ 3 mã hoá các
axit amin.
Câu 39 . Nếu P thuần chủng khác nhau n tính trạng phân li độc lập, thì số loại kiểu gen có thể có ở
F2 là:
A. ln B. 3n C. 2n D. 4n
Câu 40. quá trình nhân đôi AND diễn ra tại
A. Pha S của kì trung gian B. Pha G1 của kì trung gian
C. Pha G2 của kì trung gian D. Kìgiữa của nguyên phân
Câu 41 . Nhận xét nào dưới đây là không đúng trong trường hợp di truyền qua tế bào chất
A. Tính trạng luôn luôn được di truyền qua dòng mẹ. B. Lai thuận nghịch cho kết quả khác
nhau.
C. Tính trạng được biểu hiện đồng loạt qua thế hệ lai. D. Tính trạng biểu hiện đồng loạt ở cơ thể
cái của thế hệ lai.
Câu 42. Enzim tham gia vào quá trình phiên mã là
A. ARN polimerazaB. ADN polimerazaC. ligara D. enzim tháo xoắn
Câu 43 . Ở một loài động vật, khi lai cá thể chân ngắn với cá thể chân dài thu được F 1 100% cá thể
chân ngắn. Cho F1 tạp giao thu được F2, tiếp tục cho F2 tạp giao thu được F3 phân li theo tỉ lệ 13 cá
thể chân ngắn : 3 cá thể chân dài. Biết rằng tính trạng do một cặp gen quy định, quá trình giảm phân
và thụ tinh diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, nhận xét nào sau đây sai?
A. Tính trạng chân ngắn trội hoàn toàn so với tính trạng chân dài.
B. Tính trạng chân dài chủ yếu gặp ở giới XY.
C. Cặp gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường.
D. Gen quy định tính trạng nằm trên đoạn không tương đồng nhiễm sắc thể giới tính X.
Câu 44. Loại axit nucleic đóng vai trò như “người phiên dịch” của quá trình dịch mã là:
A. ADN B. t ARN C. rARN D.
mARN
Câu 45. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là
A. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên các gen cấu trúc.
B. nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã.
C. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành.
D. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi động.
Câu 46 . Một loài thực vật lưỡng bội có n nhóm gen liên kết, trong các phát biểu sau, có bao nhiêu
phát biểu đúng
(1). Các gen trên cùng nhóm gen có xu hướng di truyền cùng nhau
(2). Số nhiễm sắc thể có trong giao tử bình thường của loài là n
(3). Loài này sinh sản hữu tính thì số loại giao tử có thể tao ra tối đa 2 n.
(4). Các gen không cùng nhóm gen liên kết vẫn có thể biểu hiện cùng nhau
A.4 B. 1 C.3 D. 2
Câu 47 . Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về mức phản ứng
(1). Kiểu gen có số luợng kiểu hình càng nhiều thì mức phản ứng càng rộng
(2). Mức phản ứng là những biến đổi về kiểu hình, không liên quan đến gen nên không có khả năng
di truyền
(3). Các alen trong cùng một gen đều có mức phản ứng như nhau
(4). Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng hẹp, tính trạng chất lượng thường có mức phản
ứng rộng
(5). Những loài sinh sản theo hình thức sinh sản sinh dưỡng thường dễ xác định được mức phản ứng
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 48. Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự:
A. vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A)
B. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
C. gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
D. vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
Câu 49. Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì
A. làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin.
B. làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể s/vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen.
C. làm gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ.
D. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
Câu 50 . Quy luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng
A.Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể. B.Sự di truyền các gen tồn tại trong
nhân tế bào.
C.Biến dị tổ hợp phong phú ở loài giao phối. D. Các gen phân li và tổ hợp trong giảm
phân.
Câu 51 . Thế nào là liên kết gen?
A. Các gen không alen cùng nằm trên 1 NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
B. Các gen alen cùng nằm trên 1 NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
C.Các gen alen cùng nằm trong 1 bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
D. Các gen không alen nằm trên các NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
Câu 52. Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nu quấn quanh 8 phân tử histon 1 ¾
vòng của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được gọi là
A. ADN. B. nuclêôxôm. C. sợi cơ bản. D. sợi
nhiễm sắc.
Câu 53. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi hàm lượng ADN trên nhiễm sắc
thể là
A. lặp đoạn, chuyển đoạn. B. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một NST.
C. mất đoạn, chuyển đoạn. D. chuyển đoạn trên cùng một NST.
Câu 54 . Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là
A.Sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.
B. Sự tổ hợp của cặp NST trong thụ tinh.
C.Sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh.
D. Sự phân li của cặp NST tương đồng trong giảm phân.
Câu 55: Trong các ví dụ sau, có bao nhiêu ví dụ về thường biến?
(1) Cây bàng rụng lá về mùa đông, sang xuân lại đâm chồi nảy lộc.
(2) Một số loài thú ở xứ lạnh, mùa đông có bộ lông dày màu trắng, mùa hè có bộ lông thưa màu
vàng hoặc xám.
(3) Người mắc hội chứng Đao thường thấp bé, má phệ, khe mắt xếch, lưỡi dày.
(4) Các cây hoa cẩm tú cầu có cùng kiểu gen nhưng sự biểu hiện màu hoa lại phụ thuộc vào độ pH
của môi trường đất.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 56. Xét các loại đột biến sau.
1.Mất đoạn NST. 4. Chuyển đoạn không tương hỗ
2.Lặp đoạn NST 5. Đảo đoạn không chứa tâm động
3.Đột biến gen 6. Đột biến thể một
Những dạng đột biến làm thay đổi hình thái của NST là
A. 1,2,5 B. 1,2,4 C. 2,3,4 D. 1,2,6
Câu 57. Cho dữ kiện về các diễn biến trong quá trình dịch mã:
1- Sự hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất.
2- Hạt bé của ribôxôm gắn với mARN tại mã mở đầu
3- tARN có anticodon là 3'  UAX 5' rời khỏi ribôxôm.
4- Hạt lớn của ribôxôm gắn với hạt bé.
5- Phức hợp [fMet-tARN] đi vào vị trí mã mở đầu.
6- Phức hợp [aa2-tARN] đi vào ribôxôm.
7- Mêtionin tách rời khỏi chuỗi pôlipeptit
8- Hình thành liên kết peptit giữa aa1 và aa2.
9- Phức hợp [aa1-tARN] đi vào ribôxôm.
Trình tự nào sau đây là đúng?
A. 2-4-1-5-3-6-8-7. B. 2-5-9-1-4-6-3-7-8.C. 2-5-4-9-1-3-6-8-7. D. 2-4-5-
1-3-6-7-8.
Câu 58. Ở người, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Một người đàn ông
tóc xoăn lấy vợ cũng tóc xoăn, họ sinh lần thứ nhất được 1 trai tóc xoăn và lần thứ hai được 1 gái
tóc thẳng. Cặp vợ chồng này có kiểu gen là:
A. AA x Aa. B. AA x AA. C. Aa x Aa. D. AA x
aa.
Câu 59 .Dấu hiệu đặc trưng để nhận biết tính trạng do gen trên NST giới tính Y quy định là
A. Được di truyền thẳng ở giới dị giao tử. C. Chỉ biểu hiện ở con cái.
B. Luôn di truyền theo dòng bố. D. Chỉ biểu hiện ở con đực.
Câu 60 .Cho một số hiện tượng gặp ở sinh vật sau:
1. Giống lúa lùn, cứng có khả năng chịu được gió mạnh.2. Cây bàng và cây xoan rụng lá vào mùa
đông.
3. Cây ngô bị bạch tạng
4. Cây hoa anh thảo đỏ khi trồng ở nhiệt độ 35°C thì ra hoa màu trắng.
Những hiện tượng nào là biến dị thường biến?
A.2,4. B. 1,2. C.1,3. D. 2,3
Câu 61. Mức độ gây hại của alen đột biến đối với thể đột biến phụ thuộc vào
A. tác động của các tác nhân gây đột biến. B. môi trường và tổ hợp gen mang đột
biến.
C. tổ hợp gen mang đột biến. D. điều kiện môi trường sống của thể
đột biến.
Câu 62. Trong di truyền ở cấp độ phân tử mã di truyền là:
A. mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin.
B. mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một loại axit amin.
C. mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin.
D. mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin.
Câu 63. Đột biến điểm là đột biến:
A. Thường gây hậu quả nghiêm trọng B. Liên quan đến 1 gen trên NST
C. Xảy ra ở đồng thời nhiều điểm trên gen D. Liên quan đến 1 cặp nuclêôtit trên
gen
Câu 64 .Điều nào không đúng với mức phản ứng?
A. mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với những điều kiện môi
trường khác nhau.
B. tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng,
C.. tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp.
D.mức phản ứng không được di truyền.
Câu 65 . Giống thỏ Himalaya có bộ lông trắng muốt trên toàn thân, ngoại trừ các đầu mút của cơ thể
như tai, bàn chân, đuôi và mõm có lông đen. Tại sao các tế bào của cùng một cơ thể, có cùng một
kiểu gen nhưng lại biểu hiện màu lông khác nhau ở các bộ phận khác nhau của cơ thể? Để lí giải
hiện tượng này, các nhà khoa học đã tiến hành thí nghiệm: cạo phần lông trắng trên lưng thỏ và
buộc vào đó cục nước đá; tại vị trí này lông mọc lên lại có màu đen. Từ kết quả thí nghiệm trên, kết
luận nào sau đây không đúng?
(1) Các tế bào ở vùng thân có nhiệt độ cao hơn các tế bào ở các đầu mút cơ thể nên các gen quy định
tổng hợp sắc tố mêlanin không được biểu hiện, do đó lông có màu trắng.
(2) Gen quy định tổng hợp sắc tố mêlanin biểu hiện ở điều kiện nhiệt độ thấp nên các vùng đầu mút
của cơ thể lông có màu đen.
(3) Nhiệt độ đã ảnh hưởng đến sự biểu hiện của gen quy định tổng hợp sắc tố mêlanin
(4) Khi buộc cục nưóc đá vào lưng có lông bị cạo, nhiệt độ giảm đột ngột làm phát sinh đột biến gen
ở vùng này làm cho lông mọc lên có màu đen.
A.3 B. 1 C.4 D. 2
Câu 66. Thực chất của điều hòa hoạt động của gen chính là
A. điều hòa lượng sản phẩm của gen đó được tạo ra.
B. điều hòa lượng enzim tạo ra để tham gia tổng hợp protein.
C. điều hòa lượng ATP cần thiết cho quá trình tổng hợp prôtêin.
D. điều hòa lượng mARN, tARN, rARN tạo ra để tham gia tổng hợp prôtêin.
Câu 67. Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen gồm:
1. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết
2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F 1,F2,F3.
3. Tạo các dòng thuần chủng.
4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai
Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là:
A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 1, 3, 4 C. 2, 3, 4, 1 D. 3, 2, 4,
1
Câu 68. Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là
A. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh.
B. sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.
C. sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh.
D. sự phân li của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân.
Câu 69 . Cơ thể nào sau đây là cơ thể không thuần chủng?
A.aabbDDEE B. aaBBDDee C.AABBDdee D.
AAbbDDee
Câu 70 .Trường hợp mỗi gen cùng loại (trội hoặc lặn của các gen không alen) đều góp phần như
nhau vào sự biểu hiện tính trạng là tương tác
A.cộng gộp B.át chế C.bổ trợ. D.đồng trội.
Câu 71 .Kiểu gen nào sau đây là không thuần chủng?
A.aaBB. B.aabb C.AaBb D.AAbb.
Câu 72. Cho biết thân cao (B) trội hoàn toàn so với thân thấp (b). Lai giữa hai cây thuần chủng: cây
thân cao và cây thân thấp thu được F1 và F2. Kết quả nào sau đây đúng?
A. F1: 100% thân cao; F2: 1 thân cao: 1 thân thấp.
B. F1: 100% thân thấp; F2: 1 thân cao: 1 thân thấp.
C. F1: 100% thân cao; F2: 3 thân cao: 1 thân thấp.
D. F1: 100% thân thấp; F2: 3 thân cao: 1 thân thấp.
Câu 73. Cho biết mỗi gen quy định một tính trang, các gen phân ly độc lập alen trội là trội hoàn
toàn và không có đột biết xẩy ra. Tính theo lý thuyết, phép lai AaBbDdEe x AaBbDdEe cho đời con
có kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn chiếm tỷ lệ
A. 27/128 B. 9/256 C. 9/64 D. 9/128
Câu 74 .Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến đổi
A.Ở một loạt tính trạng do nó chi phối B.ở toàn bộ kiểu hình của cơ thể
C.Ở một số tính trạng mà nó chi phối D.Ở một tính trạng
Câu 75 .Kết quả lai thuận nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen qui định tính
trạng đó
A.nằm trên nhiễm sắc thể giói tính X. B.nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
C.nằm trên nhiễm sắc thể thường D.Nằm ở ngoài nhân.
Câu76 . Đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự di truyền qua chất tế bào?
A.Lai thuận, nghịch cho con có kiểu hình giống mẹ B.Lai thuận, nghịch cho kết quả giống
nhau
C.Lai thuận, nghịch cho kết quả khác nhau D. Đời con tạo ra có kiểu hình giống mẹ
Câu 77 . Để tạo giống lai có ưu thế lai cao, nguời ta không sử dụng kiểu lai nào dưới đây?
A. Lai thuận nghịch. B.Lai khác dòng kép. C.Lai phân tích. D. Lai khác
dòng.
Câu 78. Cho biết mỗi gen quy định một tính chất. alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra dột
biến. Trong một pháp lai, người ta thu được đời con có kiểu hình phân ly, theo tỷ lệ 3A- B -: 3aaB-:
1 A-bb: 1aabb phép lai nào sau đây phù hợp với kết quả trên.
A. AaBb x aaBb B. AaBb x Aabb C. Aabb x aaBb D. AaBb
x AaBb
Câu 79. Một gen có chiều dài 4080 A0 và có tổng số 3050 liên kết hidro. Gen bị đột biến làm giảm
1,liên kết hidro nhưng chiều dài của gen không đổi. Hãy xác định mỗi loại nu của gen khi đã đột
biến.?
A. A= T = 500, G=X= 700 B. A= T= 549, G= X= 651
C. A= T = 499, G=X=701 D. A = T = 551, G=X=649
Câu 80 . Xét các ví dụ sau đây, có bao nhiêu ví dụ phản ánh sự mềm dẻo kiểu hình?
1. Lá của cây vạn niên thanh thường có rất nhiều đốm hoặc vệt màu trắng xuất hiện trên mặt lá
xanh.
2. Trẻ em bị bệnh Phêninkêto niệu nêu áp dụng chế độ ăn kiêng thì trẻ có thể phát triển bình thường
3. Người bị thiếu máu hồng cầu hình liềm thì sẽ bị viêm phổi, thấp khớp, suy thận, rối loạn lâm
thần, liệt..
4. Các cây hoa cẩm tú cầu có cùng kiểu gen nhưng màu hoa biểu hiện tùy thuộc độ pH của môi
trường đất
5. Ở người, kiểu gen AA quy định hói đầu, kiểu gen aa quy định không hói đầu, kiểu gen Aa quy
định hói đầu ở nam và không hói đầu ở nữ
A.2 B. 5 C.4 D. 3

You might also like