Professional Documents
Culture Documents
đề cương cuối kì môn sử 10
đề cương cuối kì môn sử 10
Câu 71. Chế độ phong kiến Trung Quốc phát triển đến đỉnh cao vào triều đại nào?
A. Thời Hán B. Thời Đường
C. Thời Tống D. Thời Minh.
Câu 72. Hệ tư tưởng, công cụ sắc bén phục vụ cho chế độ phong kiến tập quyền ở Trung Quốc
là
A. Phật giáo. B. Lão giáo. C. Nho giáo. D. Đạo giáo.
Câu 73. Chế độ “quân điền” ở Trung Quốc thời Đường có nghĩa là
A. lấy ruộng đất của quan lại, địa chủ chia cho nông dân.
B. lấy ruộng đất của nhà giàu chia cho nông dân nghèo.
C. lấy ruộng tịch điền chia cho nông dân.
D. lấy ruộng công và ruộng bỏ hoang chia cho nông dân.
Câu 74. Ai là người sáng lập nhà Minh?
A. Lưu Bá Ôn. B. Chu Nguyên Chương.
C. Lý Tự Thành. D. Lý Uyên.
Câu 75. Ai là người sáng lập ra Nho Giáo?
A. Mạnh Tử . B. Khổng Minh. C. Lão Tử. D. Khổng Tử.
Câu 76. Nhà Thanh đã thi hành chính sách đối ngoại như thế nào?
A. Mở rộng hợp tác. B. Bế quan toả cảng.
C. Mở cửa tự do. D. Học hỏi phương Tây.
Câu 77. Chế độ phong kiến ở Trung Quốc được xác lập dưới triều đại nào?
A. Hán B. Tần C. Minh – Thanh D. Đường
Câu 78. Tư tưởng nào sau đây chiếm địa vị độc tôn trong xã hội phong kiến Trung Quốc?
A. Nho giáo B. Phật giáo C. Lão giáo D. Đạo giáo
Câu 79. Mầm móng kinh tế tư bản chủ nghĩa được hình thành và phát triển dưới triều đại nào?
A. Minh – Thanh B. Đường C. Hán D. Tần
Câu 80. Đâu không phải là phát minh về kỹ thuật của nhân dân Trung Quốc thời phong kiến?
A. Giấy. B. Thuyền buồm. C. Kỹ thuật in. D. Thuốc súng.
Câu 81. Vì sao nhà Thanh thực hiện chính sách bế quan tỏa cảng?
A. Ngăn chặn sự thâm nhập của phương Tây.
B. Kiểm soát phong trào dân chúng.
C. Thể hiện độc lập, tự chủ của Trung Quốc.
D. Bảo vệ lợi ích cho nhân dân Trung Quôc.
Câu 82. Giai cấp địa chủ phong kiến ở Trung Quốc được hình thành từ
A. quan lại, quý tộc, địa chủ và nông dân giàu có.
B. quan lại và một số nông dân giàu có.
C. quan lại, địa chủ, tăng lữ.
D. quan lại, quý tộc, tăng lữ và nông dân giàu có.
Câu 83. Quan hệ sản xuất phong kiến phản ánh sự bóc lột của
A. địa chủ với nông dân. B. quí tộc với nông dân.
C. địa chủ với nông dân lĩnh canh. D. quý tộc với nông dân lĩnh canh.
Câu 84. Chính sách thống trị của nhà Thanh gây hậu quả nghiêm trọng nhất đốt với Trung
Quốc là
A. mâu thuẫn xã hội ngày càng gay gắt
B. làm cho chế độ phong kiến khủng hoảng, trì trệ.
C. nhiều cuộc xung đột của thương nhân châu Âu với nhà Thanh.
D. chế độ phong kiến suy sụp, tạo điều kiện cho phương Tây dòm ngó, xâm lược.
Câu 85. Nhà Tần có chính sách gì để khuyến khích sản xuất?
A. Thống nhất tiền tệ, đo lường, mở rộng giao thông.
B. Chú trọng công tác thủy lợi.
C. Chú trọng phát triển nông nghiệp.
D. Chú trọng phát triển thủ công và buôn bán.
Câu 86. Biểu hiện của mầm mống quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Trung Quốc dưới thời
Minh là gì?
A. Xuất hiện giai cấp công nhân.
B. Hình thành quan hệ chủ - thợ trong sản xuất.
C. Xuất hiện lao động làm thuê trong nông nghiệp.
D. Xuất hiện lao động làm thuê trong công nghiệp.
Câu 87. Văn hóa truyền thống Ấn Độ được hình thành và phát triển dưới thời kỳ
A. Vương triều Gúp ta.
B. Vương triều Mô gôn.
C. Vương triều Magada.
D. Vương triều Hồi giáo Đê li.
Câu 88. Vai trò của vương triều Gúp ta
A. tổ chức kháng cự, không cho các tộc ở Trung Á xâm lấn từ phía Tây Bắc.
B. tổ chức kháng cự, không cho các tộc ở Trung Á xâm lấn từ phía Tây Bắc.
C. làm chủ gần như toàn bộ miền Trung Ấn Độ.
D. thống nhất miền Nam Ấn Độ.
Câu 89. Nét đặc sắc nổi bật của vương triều Gúp ta là
A. định hình và phát triển kinh tế- văn hóa truyền thống Ấn Độ.
B. định hình và phát triển văn hóa truyền thống Ấn Độ.
C. định hình và phát triển kinh tế văn hóa Ấn Độ
D. định hình và phát triển kinh tế Ấn Độ.
Câu 90. Bộ 3 vị thần của đạo Hin đu là
A. Brama, Visnu, Siva.
B. Brama,Visnu, Inđra.
C. Brama, Siva, Inđra.
D. Brama, Inđra, Visnu.
Câu 91. Chữ viết cổ của Ấn Độ là
A. Brami.
B. chữ Phạn.
C. chữ tượng ý.
D. chữ tượng hình.
Câu 92. Nơi chịu ảnh hưởng rõ rệt của nền văn hóa Ấn Độ là
A. Nam Á.
B. Trung Á.
C. Đông Nam Á.
D. Đông Bắc Á.
Câu 93. Chữ phạn được hoàn thiện và phổ biến dưới thời Gúp ta có ý nghĩ gì?
A. Tạo điều kiện truyền bá tôn giáo Ấn Độ.
B. Tạo điều kiện chuyển tải văn hóa trong nhân dân.
C. Tạo điều kiện truyền bá văn học, văn hóa Ấn Độ.
D. Tạo điều kiện truyền bá văn hóa Ấn Độ ra bên ngoài.
Câu 94. Những công trình kiến trúc, điêu khắc, tác phẩm văn học tuyệt vời ở Ấn Độ có giá trị
như thế nào theo thời gian?
A. Vĩnh cửu, xuyên suốt.
B. Sức lan tỏa rộng.
C. Mức độ ảnh hưởng sâu sắc.
D. Giá trị thời gian dài.
Câu 95. Tôn giáo nào bắt nguồn từ tín ngưỡng cổ xưa của Ấn Độ?
A. Hồi giáo.
B. Phật giáo.
C. Đạo giáo
D. Ấn Độ giáo.
Câu 96. Việt Nam chịu ảnh hưởng sâu sắc của văn hóa Ấn Độ trên những lĩnh vực nào?
A. Tôn giáo, chữ viết, kinh tế.
B. Điêu khắc, lễ hội, chữ viết.
C. Chữ viết, văn hóa, nghệ thuật.
D. Tôn giáo, chữ viết, kiến trúc, văn hóa.
Câu 97. Đánh giá nào đúng khi nói Ấn Độ là trung tâm văn minh của nhân loại?
A. Nền văn hóa phong phú, hình thành sớm có giá trị vĩnh cửu.
B. Nền văn hóa phong phú, hình thành sớm, ảnh hưởng ra bên ngoài.
C. Nền văn hóa phong phú, hình thành sớm, là điều kiện phát triển đất nước.
D. Nền văn hóa phong phú, hình thành sớm, là cơ sở phát triển kinh tế,xã hội.
Câu 98. Nội dùng nào dưới đây được xem là yếu tố tích cực của văn hóa Ấn Độ ảnh hưởng
đến người dân Việt Nam?
A. Tôn giáo.
B. Chữ viết.
C. Kiến trúc.
D. văn học, nghệ thuật.
***
Câu 99. Trong giai đoạn 1206 – 1526 tồn tại ương triều nào ở Ấn Độ?
A. Vương triều Mô gôn.
B. Vương triều Gúp-ta.
C. Vương triều Hacsa.
D. Vương triều hồi giáo Đê li.
Câu 100. Người thành lập vương triều Hồi giáo Đêli là
A. người Hồi giáo gốc Thổ.
B. người Hồi giáo gốc Tây Á.
C. người Hồi giáo gốc Đông Á.
D. người Hồi giáo gốc Trung Á.
Câu 101. Acơba được xem là đấng chí tôn vì
A. xây dựng nhiều công trình kiến trúc.
B. xây dựng đất nước thịnh vượng.
C. tạo điều kiện kinh tế phát triển.
D. xã hội ổn định.
Câu 102. Chính sách của vương triều Hồi giáo Đêli là
A. áp đặt và truyền bá Hồi giáo.
B. xây dựng khối hòa hợp dân tộc.
C .tiến hành đo đạc lại ruộng đất.
D. xây dựng một cường quốc mạnh mẽ.
Câu 103. Kinh đô Đê-li được xây dựng mang đậm dấu ấn kiến trúc của tôn giáo nào?
A. Hồi giáo.
B. Phật giáo.
C. Hin đu.
D. Bà la môn.
Câu 104. Hạn chế của vương triều Hồi giáo Đê-li trong lĩnh vực tôn giáo là
A. áp đặt Hồi giáo.
B. áp đặt Hin- đu.
C. phân biệt sắc tộc.
D. phân biệt tôn giáo.
Câu 105. Chính sách nào không thuộc vương triều Mô gôn?
A. Xây dựng chính quyền mạnh mẽ.
B. Xây dựng khối hòa hợp dân tộc.
C. Thi hành chính sách áp bức dân tộc.
D. Khuyến khích các hoạt động sáng tạo văn hóa, nghệ thuật.
Câu 106. Nguyên nhân khách quan làm cho vương triều Mô gôn ở Ấn Độ sụp đổ?
A. Do sự xâm lấn của thực dân Anh.
B. Do sự bất mãn của quần chúng.
C. Do những âm mưu chống đối trong vương triều.
D. Do mâu thuẫn giữa các thế lực trong vương triều.
Câu 107. Kiến trúc nào được đánh giá là “công trình Hồi giáo thực sự duy nhất ở Ấn Độ”?
A. Ta-giơ-ma-han.
B. Lăng A-cơ-ba.
C. Thành đỏ.
D. Cột đá A-sô-ka.
Câu 108. Vương triều nào thực hiện chính sách hòa hợp dân tộc ở Ấn Độ?
A. vương triều Gúp – ta.
B. vương triều Đê – li.
C. vương triều Hác – sa.
D. vương triều Mô – gôn.
Câu 109. Văn hóa truyền thống Ấn Độ được định hình và phát triển dưới triều đại nào?
A. Gúp-ta.
B. Hác-sa.
C. Mô-gôn.
D. Hậu Gúp-ta.
Câu 110. Người ấn Độ có chữ viết riêng của mình từ rất sớm, phổ biến nhất là chữ gì?
A. Chữ tượng hình
B. Chữ tượng ý
C. Chữ Hin-đu
D. Chữ Phạn
****
Câu 111. Các quốc gia Đông Nam Á có một nét chung về điều kiện tự nhiên, đó là
A. Chịu ảnh hưởng của khí hậu gió mùa
B. Chịu sự ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới.
C. Chịu sự ảnh hưởng của khí hậu ôn đới
D. Chịu sự ảnh hưởng của khí hậu hàn đới.
Câu 112. Đông Nam Á chịu ảnh hưởng chủ yếu của gió mùa, tạo nên hai mùa tương đối rõ
rệt, đó là
A. Mùa khô và mùa hanh.
B. Mùa khô và mùa mưa .
C. Mùa đông và mùa xuân.
D. Mùa thu và mùa hạ.
Câu 113. Dựa vào yếu tố tự nhiên nào, cư dân Đông Nam Á từ xa xưa đã biết trồng lúa và
nhiều loại cây ăn quả, ăn củ khác?
A. Mùa khô tương đối lạnh, mát .
B. Mùa mưa tương đối nóng .
C. Gió mùa kèm theo mưa.
D. Khí hậu mát, ẩm.
Câu 114. Đến những thế kỉ đầu Công nguyên, cư dân Đông Nam Á đã biết sử dụng kim loại
gì?
A. Sắt
B. Đồng
C. Vàng
D. Thiếc
Câu 115. Vào giai đoạn nào ở Đông Nam Á đã có sự chuyển biến mạnh mẽ từ nông nghiệp
trồng rau, củ sang nông nghiệp trồng lúa nước?
A. Sơ kì đá mới.
B.Trung kì đá mới.
C. Hậu kì đá mới.
D. Sơ kì đồ sắt.
Câu 116. Ngoài nông nghiệp trồng lúa nước, còn có những ngành nào ra đời ở Đông Nam Á
trong thời hậu kì đá mới?
A. Đánh bắt cá.
B. Chăn nuôi gia súc.
C. Đúc đồng, rèn sắt .
D. Làm đồ gốm và dệt vải.
Câu 117. Từ khoảng đầu Công nguyên đến thế kỉ VII, ở vùng Nam Trung Bộ Việt Nam ngày
nay có Vương quốc nào ra đời?
A. Vương quốc Pa-gan.
B. Vương quốc Cham-pa.
C. Vương quốc Phù Nam
D. Vương quốc của người Môn.
Câu 118. Từ thế kỉ IX, Vương quốc nào đã trở thành một trong những Vương quốc mạnh và
ham chiến trận nhất trong khu vực Đông Nam á?
A. Pa-gan.
B. Phù Nam .
C. Cam-pu-chia.
D. Cham-pa.
Câu 119. Đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVIII các quốc gia phong kiến Đông Nam Á bước vào
thời kì nào ?
A. Hình thành.
B. Phát triển.
C. Phát triển thịnh vượng.
D. Suy thoái và sụp đổ.
Câu 120. Giữa thế kỉ XIX, hầu hết các quốc gia Đông Nam Á đều trở thành thuộc địa của chủ
nghĩa thực dân phương Tây, trừ nước nào?
A. Việt Nam .
B. Thái Lan .
C. Phi-lip-pin.
D. Xin-ga-po .
Câu 121. Sử sách Trung Quốc gọi Vương quốc cổ của người Khơ-me là gì?
A. Miên.
B. Chăm-pa.
C. Chân Lạp.
D. Cam-pu-chia.
Câu 122. Đông Nam Á hiện nay có thêm nước nào?
A. Mã Lai.
B. Mi-an-ma.
C. Đông Ti-mo.
D. Ma-lai-xi-a.
Câu 123. Công cụ nào được bắt đầu sử dụng rộng rãi đã đưa các tộc người Đông Nam Á đứng
trước "ngưỡng cửa" của xã hội có giai cấp và Nhà nước?
A. Đồ đồng
B. Đồ đá mới
C. Đồ sắt
D. Đồng thau.
Câu 124. Nhân tố cuối cùng có ý nghĩa quyết định dẫn tới sự suy vong của các quốc gia
phong kiến ĐôngNam Á là gì?
A. Nền kinh tế lạc hậu, lỗi thời.
B. Sự suy yếu của chế độ phong kiến.
C. Mâu thuẫn nội tại của các nước Đông Nam Á.
D. Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản phương Tây.
Câu 125. Nhân tố cơ bản nhất dẫn tới sự suy vong của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á
là gì?
A. Nền kinh tế lạc hậu, lỗi thời.
B. Sự suy yếu của chế độ phong kiến.
C. Mâu thuẫn nội tại của các nước Đông Nam Á.
D. Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản phương Tây.
Câu 126. Đông Nam Á có hình thức tín ngưỡng nào vẫn được duy trì và phổ biến đến ngày
nay?
A. Thờ cúng tổ tiên.
B. Thờ các vị thần.
C. Tín ngưỡng phồn thực.
D. Nghi thức cầu mong được mùa.
Câu 127. Thời gian nào được du nhập vào Việt Nam (TK XII – XIII) và trở thành cáo cớ để
Pháp tiến hành xâm lược?
A. Phật giáo.
B. Nho giáo.
C. Hin đu giáo.
D. Thiên chúa giáo.
***
***
Câu 174. Một trong những nguyên nhân dẫn đến các cuộc phát kiến địa lí là
A. nhu cầu cao về vàng bạc, hương liệu, thị trường.
B. do sự phát triển của thủ công nghiệp.
C. do nhu cầu phát triển kinh tế của lãnh chúa.
D. yêu cầu phát triển của thủ công nghiệp.
Câu 175. Nội dung nào dưới đây là một trong những điều kiện của các cuộc phát kiến địa lí?
A. Con người đã có hiểu biết nhiều về đại dương, hình dạng trái đất.
B. Sự phát triển của nền kinh tế nông nghiệp.
C. Do sự phát triển của nền kinh tế hàng hoá.
D. Sự gia tăng của dân số.
Câu 167. Những quốc gia nào dưới đây đi tiên phong trong các cuộc phát kiến địa lí?
A. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.
B. Tây Ban Nha, Hà Lan.
C. Bồ Đào Nha, Italia.
D. Tây Ban Nha, Anh.
Câu 177. Ai là người đầu tiên phát hiện ra châu Mĩ?
A. Côlômbô.
B. Rônando.
C. Alôngsô.
D. Magienlan.
Câu 178. Ai là người đầu tiên đi vòng quanh trái trái đất bằng đường biển ?
A. Magienlan.
B. Côlômbô.
C. Điaxơ
D. Va-xcô đơ Ga-ma.
Câu 179. Năm 1487, khi đoàn thám hiểm vòng qua cực Nam của châu Phi, Đi-a-xơ đã đặt tên
cho cực nam châu Phi là gì?
A. Mũi Bão tố.
B. Mũi Đất lửa.
C. Mũi cực Nam.
D. Mũi Cápve.
Câu 180. Nội dung nào không phải là hệ quả của những cuộc phát kiến địa lí?
A. Tìm ra những con đường mới, vùng đất mới, dân tộc mới.
B. Thị trường thế giới được mở rộng, hàng hải quốc tế phát triển.
C. Thúc đẩy quá trình khủng hoảng, tan rã của chế độ phong kiến.
D. Thúc đẩy quá trình toàn cầu hoá diễn ra mạnh mẽ.
Câu 181. Nội dung nào dưới đây phản ánh hệ quả tiêu cực của những cuộc phát kiến địa lí?
A. Tìm ra những con đường mới, vùng đất mới, dân tộc mới.
B. Thị trường thế giới được mở rộng, hàng hải quốc tế phát triển.
C. Thúc đẩy quá trình khủng hoảng, tan rã của chế độ phong kiến.
D. Làm nảy sinh quá trình cướp bóc thuộc địa và buôn bán nô lệ.
Câu 182. Đến hậu kì trung đại, ở Tây Âu, giai cấp mới nào đã được hình thành?
A. Tư sản.
B. Nông dân.
C. Công nhân.
D. Lãnh chúa.
Câu 183. Tại sao Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha là hai quốc gia đi tiên phong trong các cuộc
phát kiến địa lí?
A. Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. Vì Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có thích khám phá vùng đất mới.
C. Do có nền kinh tế thủ công nghiệp và thương nghiệp phát triển bậc nhất Châu Âu.
D. Vì hai quốc gia này hội đủ các nguyên nhân, điều kiện để thực hiện các cuộc phát kiến.
Câu 184. Yếu tố nào dưới đây đã tác động tới sự chuyển biến từ chế độ phong kiến phân
quyền sang tập quyền ở Tây Âu?
A. Sự ra đời và phát triển của thành thị trung đại.
B. Sự ra đời của lãnh địa phong kiến.
C. Sự phát triển của nền kinh tế tự cung tự cấp.
D. Do các cuộc đấu tranh của nông nô.
Câu 185. Mục đích ban đầu của các cuộc phát kiến địa lí là gì ?
A.Tìm ra con đường hàng hải mới đến Ấn Độ
B. Tìm ra các châu lục mới.
C. Tìm ra các vùng biển mới.
D. Đi vòng quanh trái đất.
Câu 186. Các cuộc phát kiến địa lí đã tác động như thế nào đến nền kinh tế của Đại Việt ?
A.Hình thành các quan xưởng thủ công của nhà nước.
B. Giao thương buôn bán với các nước phương Tây được đẩy mạnh.
C. Triều đình phong kiến Đại Việt chủ trương hạn chế giao thương.
D. Xuất hiện mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa.