You are on page 1of 7

NỘI DUNG ÔN KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC PHẦN I

Câu 01: Đối tượng nghiên cứu của môn học giáo dục quốc phòng- an ninh là gì?
A.Nghiên cứu về đường lối quân sự của Đảng. và kĩ năng quân sự cần thiết
B. Công tác quốc phòng, an ninh, quân sự.
C. Các kĩ năng quân sự cần thiết khác.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 02: Cơ sở phương pháp luận chung nhất của việc nghiên cứu giáo dục quốc
phòng - an ninh là gì?
A. Đường lối quân sự của Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Học thuyết Mác - Lênin và quan điểm của Đảng ta.
C. Tư tưởng Hồ Chí Minh và quan điểm của Đảng ta.
D. Học thuyết Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh.
Câu 03: Quá trình nghiên cứu, phát triển giáo dục quốc phòng - an ninh phải nắm
vững và vận dụng đúng đắn các quan điểm tiếp cận khoa học sau đây:
A.Quan điểm hệ thống
B.Quan điểm lịch sử, logic
C.Quan điểm thực tiễn
D.Cả 3 quan điểm trên
Câu 04: Chương trình môn giáo dục quốc phòng, an ninh trình độ đại học, cao đẳng
gồm mấy học phần?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 05: Môn giáo dục quốc phòng, an ninh trình độ đại học, cao đẳng, khối lượng
kiến thức có mấy tín chỉ?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 06: Tìm câu trả lời đúng. Giáo dục quốc phòng, an ninh là môn học:
A.Được cụ thể hóa trong chương trình.
B. Được thống nhất của Bộ giáo dục.
C. Được quy định.
D. Được luật định.
Câu 07: Giáo dục quốc phòng - an ninh là môn học bao gồm kiến thức của các môn
khoa học nào?
A. Khoa học xã hội và nhân văn
B. Khoa học tự nhiên
C. Khoa học kĩ thuật quân sự
1
D. Cả 3 môn khoa học trên.
Câu 08: Điều kiện để sinh viên được dự thi kết thúc học phần là:
A. Sinh viên có đủ số lần kiểm tra đạt từ 5 điểm trở lên và chấp hành nghiêm kỷ luật của
Nhà trường
B. Mỗi lần kiểm tra đạt từ 5 điểm trở lên và chấp hành nghiêm kỷ luật của Nhà trường
C. Có đủ 80% thời gian có mặt trên lớp và chấp hành nghiêm kỷ luật của Nhà trường
D. Sinh viên có đủ số lần kiểm tra; mỗi lần kiểm tra đạt từ 5 điểm trở lên và có đủ 80%
thời gian có mặt trên lớp sẽ được dự thi kết thúc học phần lần thứ nhất
Câu 09: Quân đội nhân dân Việt Nam được thành lập vào ngày, tháng, năm nào?
A. 22/ 12/ 1944
B. 22/ 12/ 1945
C. 22/ 12/ 1954
D. 22/ 12/ 1975
Câu 10: Ngày hội Quốc phòng toàn dân được thành lập vào ngày, tháng, năm nào?
A. 22/ 12/ 1988
B. 22/ 12/ 1989
C. 22/ 12/ 1990
D. 22/ 12/ 1991
Câu 11: Công an nhân dân được thành lập vào ngày, tháng, năm nào?
A. 19/8/ 1944
B. 19/ 8/ 1945
C. 19/ 8/ 1946
D. 19/ 18/ 1947
Câu 12: Bác Hồ ra lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến” vào ngày, tháng, năm nào?
A. 19/ 12/ 1944
B. 19/ 12/ 1945
C. 19/ 12/ 1946
D. 19/ 12/ 1947
Câu 13: Quan điểm của chủ nghĩa Mác- Lênin về chiến tranh là gì?
A. Chiến tranh là một hành vi bạo lực
B. Chiến tranh là sự huy động sức mạnh quân sự để tham chiến
C. Chiến tranh là một hiện tượng chính trị - xã hội, mang tính lịch sử
D. Chiến tranh là sử dụng bạo lực
Câu 14: Nguồn gốc nảy sinh chiến tranh là gì?
A. Nguồn gốc sâu xa của chiến tranh là do kinh tế
B. Nguồn gốc trực tiếp của chiến tranh là do xã hội
C. Nguồn gốc của chiến tranh là do chủ nghĩa đế quốc
D. Cả A và B
Câu 15: Bản chất của chiến tranh là gì?
A. Là bạo lực vũ trang
B. Bản chất chiến tranh là sự tiếp tục của chính trị
C. Bản chất chiến tranh là kinh tế
2
D. Bản chất chiến tranh là văn hóa
Câu 16 bị khuyết
Câu 17: Nhận định của chủ nghĩa Mác-Lênin về chủ nghĩa đế quốc?
A. Còn chủ nghĩa đế quốc là còn bóc lột.
B. Còn chủ nghĩa đế quốc là còn bất công.
C. Còn chủ nghĩa đế quốc là còn chiến tranh.
D. Còn chủ nghĩa đế quốc là còn quân đội.
Câu 18: Chiến tranh là sự tiếp tục của chính trị bằng thủ đoạn gì?
A. Kinh tế
B. Khoa học
C. Bạo lực
D. Quân sự
Câu 19: Bạo lực cách mạng theo tư tưởng Hồ Chí Minh được tạo bởi những yếu tố
nào dưới đây?
A. Sức mạnh của toàn dân
B. Bằng cả lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang
C. Kết hợp giữa đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang
D. Cả A, B và C.
Câu 20: Chủ nghĩa Mác - Lênin đã chứng minh một cách khoa học về nguồn gốc ra
đời của quân đội là:
A. Khi xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
B. Khi xuất hiện sự đối kháng giai cấp trong xã hội
C. Khi có sự phân chia giai cấp trong xã hội
D. Cả A và B
Câu 21: Khi nào thì quân đội không còn tồn tại?
A. Không còn chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất chủ yếu.
B. Không còn đối kháng giai cấp
C. Không còn chiến tranh
D. Cả A và B
Câu 22: Quân đội nhân dân Việt Nam do giai cấp nào lãnh đạo?
A. Giai cấp công dân
B. Giai cấp công nhân
C. Giai cấp tư sản
D. Giai cấp vô sản
Câu 23: “Quân đội ta trung với Đảng, hiếu với dân. Sẵn sàng chiến đấu hy sinh vì
độc lập tự do của Tổ quốc, vì chủ nghĩa xã hội. Nhiệm vụ nào cũng hoàn thành, khó khăn
nào cũng vượt qua, kẻ thù nào cũng đánh thắng” được Chủ tịch Hồ Chí Minh nói vào
ngày, tháng, năm nào?
A. 22/12/1944
B. 22/12/1964
C. 22/12/1946
D. 22/12/1947
3
Câu 24: Các thế lực thù địch thực hiện âm mưu "phi chính trị hoá quân đội". Thực
chất là:
A. Làm cho Đảng Cộng sản Việt Nam mất vai trò lãnh đạo đối với Quân đội nhân dân
Việt Nam
B. Xây dựng lòng tin chiến thắng trước mọi âm mưu, thủ đoạn của kẻ thù.
C. Nghiên cứu về các chủng loại vũ khí dùng trong chiến tranh
D. Nghiên cứu về giai cấp tiến hành chiến tranh
Câu 25: Theo C. Mác, Ăngghen sức mạnh chiến đấu của quân đội phụ thuộc vào
những yếu tố nào dưới đây?
A. Con người
B. Kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội, vũ khí trang bị, khoa học quân sự
C. Phương thức sản xuất
D. Cả A, B và C
Câu 26: Khi mới thành lập Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân có bao
nhiêu chiến sĩ?
A. 34 chiến sĩ
B. 35 chiến sĩ
C. 36 chiến sĩ
D. 37 chiến sĩ
Câu 27: Tìm câu trả lời đúng. V. I. Lênin khẳng định, vai trò quyết định sức mạnh
chiến đấu của quân đội phụ thuộc vào nhân tố nào?
A. Kinh tế, chính trị
B. Vũ khí, trang bị
C. Chính trị, tinh thần
D. Khoa học quân sự
Câu 28: V. I. Lênin xác định nguyên tắc quan trọng nhất, quyết định sức mạnh, sự
tồn tại, phát triển, chiến đấu của Hồng quân là gì?
A. Quân đội của dân, do dân, vì dân
B. Quân đội chính quy, tinh nhuệ
C. Quân dân đoàn kết một lòng
D. Quân đội do Đảng Cộng sản lãnh đạo
Câu 29: Quân đội mang bản chất giai cấp của giai cấp nào dưới đây?
A. Lực lượng mang bản chất của nhân dân lao động.
B. Là lực lượng mang giai cấp công – nông.
C. Giai cấp, nhà nước đã sinh ra, nuôi dưỡng, sử dụng nó.
D. Không mang bàn chất của giai cấp nào
Câu 30: Đâu không phải là nguyên tắc xây dựng quân đội kiểu mới theo quan điểm
của V.I.Lênin?
A. Đảng Cộng sản lãnh đạo và mang bản chất giai cấp công nhân
B.Trung thành với chủ nghĩa quốc tế vô sản.
C.Xây dựng quân đội chính quy.
D.Xây dựng quân đội để phục vụ toàn cầu hóa.
4
Câu 31: Theo quan điểm CN Mác Lênin thì bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa phải:
A . Tăng cường quân thường trực gắn với phát triển kinh tế xã hội
B . Tăng cường thế trận gắn với thực hiện chính sách đãi ngộ
C . Tăng cường tiềm lực quốc phòng gắn với phát triển kinh tế xã hội
D . Tăng cường tiềm lực an ninh gắn với hợp tác quốc tế
Câu 32: Cách mạng Tháng Mười Nga thành công vào ngày, tháng, năm nào?
A. 24/12/1917
B. 25/10/1917
C. 26/11/1918
D. 27/12/1917
Câu 33: Tìm câu trả lời sai. Nội dung tư tưởng Hồ Chí Minh về Quân đội:
A. Khẳng định sự ra đời của quân đội là một tất yếu, là vấn đề có tính quy luật trong đấu
tranh giai cấp, đấu tranh dân tộc ở Việt nam.
B. Quân đội nhân dân Việt Nam mang bản chất giai cấp nông dân
C. Đảng lãnh đạo tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt đối với quân đội là một nguyên tắc xây
dựng quân đội kiểu mới, quân đội của giai cấp vô sản.
D. Khẳng định, quân đội ta từ nhân dân mà ra, vì nhân dân mà chiến đấu
Câu 34: Hồ Chí Minh xác định vai trò của Đảng trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc XHCN:
A . Đảng cộng sản Việt Nam chỉ đạo trực tiếp sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc
B . Đảng cộng sản Việt Nam là người đi tiên phong trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc.
C . Đảng Cộng sản Việt Nam là người kêu gọi mọi tầng lớp nhân dân đứng lên bảo vệ
đất nước.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam là người lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc Việt Nam
XHCN.
Câu 35: Cuộc kháng chiến chống Mỹ của nhân dân ta tiến hành trong bao nhiêu năm?
A. 10 năm
B. 21 năm
C. 30 năm
D. 40 năm
Câu 36. Hồ Chí Minh xác định nghĩa vụ, trách nhiệm của công dân đối với nhiệm
vụ bảo vệ Tổ quốc như thế nào?
A. Là nghĩa vụ số một, là trách nhiệm đầu tiên của mọi công dân
B. Là mỗi người dám hy sinh vì Tổ quốc
C. Là nghĩa vụ, trách nhiệm của mọi công dân Việt Nam yêu nước
D. Bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ của mọi công dân
Câu 37: Trong các đáp án dưới đây, đáp án nào không phải là chức năng của Quân
đội ta?
A. Đội quân chiến đấu
B. Đội quân công tác
C. Đội quân sản xuất
D. Đội quân đánh thuê nhà nghề

5
Câu 38: Tư tưởng Hồ Chí Minh về mục tiêu bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ
nghĩa là gì?
A. Độc lập dân tộc và thống nhất đất nước.
B. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
C. Độc lập dân tộc và xây dựng đất nước.
D. Độc lập dân tộc và toàn vẹn lãnh thổ.
Câu 39: Chủ tịch Hồ Chí Minh xác định nội dung cơ bản của đánh giặc toàn diện là gì?
A. Biết sử dụng mọi vũ khí trang bị để tiến công địch.
B. Là tiến công kẻ thù trên mọi lĩnh vực.
C. Là tiến công địch liên tục, cả ngày lẫn đêm.
D. Sử dụng mọi điều kiện thuận lợi để tiến công địch.
Câu 40: Chọn đáp án đúng. Học thuyết Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh về
chiến tranh, quân đội và bảo vệ Tổ quốc mang tính:
A. Cách mạng và khoa học sâu sắc
B. Cơ sở lí luận sâu sắc
C. Mang tính nhân dân sâu sắc
D. Lí luận khoa học sâu sắc
Câu 41: Chính trị có vai trò như thế nào đối với chiến tranh?
A. Chính trị là con đường, là phương tiện của chiến tranh
B. Chính trị là một thời đoạn, một bộ phận của chiến tranh
C. Chính trị chi phối và quyết định toàn bộ tiến trình và kết cục của chiến tranh
D. Chính trị không thể sử dụng kết quả sau chiến tranh để đề ra n/vụ, mục tiêu mới cho
giai cấp
Câu: 42: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh. Sức mạnh của bạo lực cách mạng được tạo bởi:
A. Sức mạnh của toàn dân, bằng cả lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang
B. Sức mạnh của toàn dân, của liên minh giai cấp công - nông và tầng lớp trí thức.
C. Sức mạnh của toàn dân, bằng cả sức mạnh của bộ đội và công an.
D. Sức mạnh của toàn dân, dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
Câu 43: Mục đích của hoạt động quốc phòng là gì?
A. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, tạo môi trường
thuận lợi để xây dựng đất nước.
B. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ, tạo điều kiện thuận lợi để
xây dựng đất nước.
C. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của đất nước.
D. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ quốc gia dân tộc.
Câu 44: Tìm phương án đúng điền vào dấu 3 chấm. An ninh là trạng thái … đe dọa
sự tồn tại và phát triển bình thường của cá nhân, của tổ chức, của toàn xã hội.
A. Ổn định, an toàn, không có biểu hiện nguy hiểm.
B. Ổn định, toàn, không có dấu hiệu mất an toàn.
C. Ổn định, an toàn, không có dấu hiệu nguy hiểm.
D. Ổn định, an toàn, không có vụ việc.
Câu 45: Nhân tố nào quyết định đến bản chất của nền quốc phòng, an ninh?
6
A. Chế độ chính trị - xã hội.
B. Chế độ sở hữu.
C. Chế độ tư bản chủ nghĩa.
D. Chế độ kinh tế - xã hội.
Câu 46: Tính chất của nền quốc phòng toàn dân là gì?
A. Là nền quốc phòng mang tính chất vì dân, do dân, của dân
B. Là nền quốc phòng của mọi người dân
C. Là nền quốc phòng do Đảng lãnh đạo
D. Là nền quốc phòng của nhân dân và các lực lượng vũ trang
Câu 47: Mục đích duy nhất của nền quốc phòng toàn dân là gì?
A. Tự vệ cách mạng
B.Tự vệ chính đáng
C. Tự vệ của Đảng
D. Tự vệ nhân dân
Câu 48: Tiềm lực chính trị - tinh thần trong nội dung xây dựng nền quốc phòng
toàn dân có vai trò như thế nào?
A. Là khả năng về chính trị, tinh thần của xã hội để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng.
B. Là khả năng về chính trị tinh thần chiến đấu ngoan cường chống quân xâm lược của
nhân dân.
C. Là khả năng về chính trị, tinh thần có thể huy động nhằm tạo thành sức mạnh để thực
hiện nhiệm vụ quốc phòng.
D. Là khả năng về chính trị, tinh thần chiến đấu chống quân xâm lược của nhân dân.
Câu 49: Thuận lợi nhất trong việc xây dựng nền QPTD, ANND bảo vệ Tổ quốc hiện
nay là gì?
A. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước, đoàn kết tốt.
B. Số lượng và chất lượng của vũ khí trang bị nhiều.
C. Từng bước hiện đại hóa lực lượng vũ trang nhân dân.
D. Sự ủng hộ của các nước trong xây dựng nền QPTD, ANND.
Câu 50: Tìm câu trả lời đúng nhất.Thách thức trong việc xây dựng nền QPTD,
ANND bảo vệ Tổ quốc hiện nay là?
A. Tình trạng thất nghiệp trong nước gia tăng
B. Hoạt động “Diễn biến hòa bình” bạo loạn lật đổ của thế lực thù địch gia tăng
C. Hoạt động chuyên môn của LLVT hạn chế
D. Chất lượng vũ khí trang bị của LLVT hạn chế

You might also like