You are on page 1of 5

Học vật lý trực tuyến tại: mapstudy.

vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022


TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ ‒ HÀ TĨNH MÔN: VẬT LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút


(Đề thi gồm 5 trang)

Group học tập: https://www.facebook.com/groups/711746809374823


Facebook: https://www.facebook.com/hinta.ngocanh

Câu 1: [VNA] Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha là
A. Δφ = ( 2k + 1) π (với k = 0, ±1, ±2, …) B. Δφ = ( 2k + 1) (với k = 0, ±1, ±2, …)
π
2
 1
C. Δφ = 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, …) D. Δφ =  k +  π (với k = 0, ±1, ±2, …)
 2
Câu 2: [VNA] Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lí của âm ?
A. Âm sắc B. Độ to của âm C. Độ cao của âm D. Tần số âm
Câu 3: [VNA] Thiết bị giảm xóc của ô tô là ứng dụng của
A. dao động tắt dần B. dao động cưỡng bức
C. dao động duy trì D. dao động tự do
Câu 4: [VNA] Sóng cơ là
A. dao động lan truyền trong một môi trường
B. một dạng chuyển động của môi trường
C. dao động của mọi điểm trong một môi trường
D. sự truyền chuyển động của một môi trường
Câu 5: [VNA] một vật dao động điều hòa theo trục Ox có phương trình x = A cos ( ωt + φ ) ( A > 0).
Pha của dao động tại thời điểm t là
A. φ B. A C. Acos(ωt + φ) D. ωt + φ
Câu 6: [VNA] Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai của chiều dài con lắc đơn
B. chiều dài của con lắc đơn
C. gia tốc trọng trường nơi đặt con lắc
D. căn bậc hai của gia tốc trọng trường nơi đặt con lắc
Câu 7: [VNA] Gọi U1, N1 và U2, N2 lần lượt là điện áp hiệu dụng, số vòng dây của cuộn sơ cấp và
cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Biểu thức nào sau đây đúng ?
U N U N U2 N2 U N
A. 2 = 1 B. 2 = 2 C. 2 = 2 D. 22 = 12
U1 N 2 U1 N1 U1 N1 U1 N 2
Câu 8: [VNA] Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ và một vật nhỏ có khối lượng m đang dao động
điều hòa với biên độ A. Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với
A. A B. m2 C. m D. A2
Câu 9: [VNA] Ampe kế nhiệt dùng để đo cường độ dòng điện xoay chiều, số chỉ của ampe kế cho
biết giá trị nào sau đây ?
A. Cường độ dòng điện tức thời B. Cường độ dòng điện cực đại
C. Cường độ dòng điện trung bình D. Cường độ dòng điện hiệu dụng

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học vật lý trực tuyến tại: mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 10: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây thuần cảm và hai đầu tụ điện lần lượt là U R, UL
và UC. Gọi φ là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch đối với cường độ dòng điện chạy trong
mạch điện. Hệ thức nào sau đây đúng ?
U − UC U U U − UC
A. tanφ = L B. tanφ = R C. tanφ = R D. tanφ = R
UR UC UL UL
Câu 11: [VNA] Xét một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. sóng truyền trên dây có bước sóng
λ. Khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nó bằng
A. λ/2 B. λ/4 C. λ D. 2λ
Câu 12: [VNA] Xét hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng
phA. Sóng đo hai nguồn phát ra có bước sóng λ. Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu khoảng
cách tới hai nguồn bằng
A. ( 2k + 1) (k = 0, ±1, ±2, …)
λ
B. kλ (k = 0, ±1, ±2, …)
2
C. ( 2k + 1) (k = ±1, ±3, ±5, …)
λ λ
D. k (k = ±1, ±3, ±5, …)
4 8
Câu 13: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt (ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L, cường độ hiệu dụng trong mạch được tính bằng
U U
A. B. UωL C. D. UL
L ωL
Câu 14: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng
điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Công suất trung bình tiêu thụ của mạch điện bằng
L C
A. I B. IR2 C. I 2 D. RI 2
C L
Câu 15: [VNA] Một con lắc đơn dao động theo phương trình x = 4cos2πt cm (t tính bằng giây). Chu
kì dao động của con lắc là
A. 2 giây B. 1 giây C. 0,5π giây D. 2π giây
Câu 16: [VNA] Một sóng hình sin có tần số f = 50 Hz lan truyền theo phương Ox. Tại một thời điểm
đo được khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 10 cm. Tốc độ truyền sóng là
A. v = 2 m/s B. v = 10 m/s C. v = 2,5 m/s D. v = 5 m/s
Câu 17: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S 1 và S2
cùng pha cùng tần số. Trên đoạn S1S2 có O là trung điểm S1S2, điểm M dao động với biên độ cực đại
và gần O nhất cách O là 1,5 cm. Bước sóng là
A. 1,5 cm B. 3,0 cm C. 0,75 cm D. 6 cm
Câu 18: [VNA] Điện năng được truyền tải từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải
điện một pha. Cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 8 A, công suất hao phí do tỏa nhiệt trên
dây là 1280 W. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là
A. 64 Ω B. 80 Ω C. 20 Ω D. 160 Ω
Câu 19: [VNA] Trên một sợi dây dài 55 cm một đầu một đầu cố định, một đầu tự do đang có sóng
dừng. Ngoài đầu cố định trên dây còn quan sát thấy 5 vị trí khác không dao động. Sóng truyền trên
dây có bước sóng là
A. 10 cm B. 15 cm C. 25 cm D. 20 cm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học vật lý trực tuyến tại: mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 20: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với
ampe kế thì dòng điện trong mạch có cường độ i = 5 cos (100πt + π / 2) A. Số chỉ của ampe kế là
A. 3,5 A B. 7,1 A C. 5,0 A D. 2,5 A
Câu 21: [VNA] Khi khảo sát từ trường trong lòng một dao động cơ điện không đồng bộ, người ta
thấy từ trường tại trục của rôto có độ lớn không đổi và quay với tốc độ góc 100π rad/s. Tốc độ quay
của động cơ có thể là
A. 100π vòng/s B. 50 vòng/s C. 50π vòng/s D. 25 vòng/s
Câu 22: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang không ma sát theo
phương trình x= 5cos(10t ‒ π/3) cm, t tính bằng s. Biết vật nặng có khối lượng m = 200 g. Độ cứng
của lò xo bằng
A. 10 N/m B. 20 N/m C. 30 N/m D. 40 N/m
Câu 23: [VNA] Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khôi lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k. Con
lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa F = F0 cos ωF t . Khi thay đổi
ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ωF = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi
đạt giá trị cực đại. Độ cứng k của lò xo bằng
A. 100 N/m B. 20 N/m C. 200 N/m D. 10 N/m
Câu 24: [VNA] Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f0 = 15 Hz. Tần số của họa âm thứ tư mà
nhạc cụ có thể phát ra là
A. 30 Hz B. 45 Hz C. 60 Hz D. 75 Hz
Câu 25: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên x(cm)
trục Ox với đồ thị li độ ‒ thời gian được cho như hình +2
vẽ. Chu kì dao động là t (s)
A. 1,4 s
O
B. 1,2 s
C. 0,6 s
D. 2 s -2
0,2 1,4
Câu 26: [VNA] Một máy phát điện dao động điều hòa với phương trình vận tốc
v = 20πcos ( 4πt + π / 3) cm/s. Gia tốc cực đại của chất điểm gần đúng là
A. e3 = 220 2 cos (100πt − π / 2) V B. e3 = 220 2 cos (100πt − 2π / 3) V
C. e3 = 220 2 cos (100πt − 5π / 6 ) V D. e3 = 220 2 cos (100πt − π / 6 ) V
Câu 27: [VNA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x1 = 3cos2t cm và x2 = 4cos2t
cm. Biên độ cực đại của chất điểm gần đúng là
A. 5 cm B. 7 cm C. 1 cm D. 3,5 cm
Câu 28: [VNA] Một chất điểm da động điều hòa với phương trình vận tốc v = 20πcos ( 4πt + π / 3)
cm/s. Gia tốc cực đại của chất điểm gần đúng là
A. 8 cm/s2 B. 400 cm/s2 C. 80 cm/s2 D. 800 cm/s2
Câu 29: [VNA] Đặt điện áp u = 220 cos100πt , vào hai đầu đoạn mạch, giá trị hiệu dụng của điện áp
bằng
A. 220 V B. 110 2 V C. 220 2 V D. 110 V

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học vật lý trực tuyến tại: mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 30: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có Z L = Khi điện áp
tức thời ở hai đầu đoạn mạch và hai đầu điện trở lần lượt là 200 V và 120 V thì điện áp ở hai đầu
cuộn cảm thuần lúc đó có giá trị là
A. 60 V B. 180 V C. 240 V D. 120 V
Câu 31: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài 20 cm, dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường
là g = 9,8m / s2 với biên độ góc 80. Vật nhỏ có tốc độ lớn nhất là
A. 17,4 cm/s B. 11,2 cm/s D. 19,5 cm/s C. 28,4 cm/s
 πx 
Câu 32: [VNA] Cho một sóng ngang truyền trên một sợi dây có phương trình u = 5 cos  25πt −
 10 
mm trong đó x đo bằng cm, t đo bằng s. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là
A. 3,6 m/s B. 0,8 m/s C.. 2,5 m/s D. 1,5 m/s
Câu 33: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi vào
hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. khi điều chỉnh cho ω nhận các giá trị tương ứng P 1; P2; P3;
P4 và P5. Biết P1 = P4, giá trị lớn nhất trong năm giá trị công suất đó là
A. P5 B. P4 C. P3 D. P2
Câu 34: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = 200 cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo
thứ tự: tụ điện, điện trở và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L = L0 thì điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện và điện trở có pha ban đầu là ‒π/2 và điện áp hiệu dụng
hai đầu cuộn cảm là 200 2 V. Khi L = L0 điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là
A. 100 2 V B. 150 2 V C. 200 V D. 100 V
Câu 35: [VNA] Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C nối
tiếp biến điện trở có giá trị bằng R. Khi máy phát điện quay với tốc độ n vòng/phút thì trong mạch
có cộng hưởng và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I 1 . Khi máy quay với tốc độ 2n
vòng/phút thì cường độ dong điện hiệu dụng trong mạch là 2I1 . Khi máy quay với tốc độ 3n
vòng/phút thì cảm kháng bằng
A. R 3 B. 2R C. R D. R / 2
Câu 36: [VNA] Dao động của một vật là tổng hợp của
x(cm)
hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. +3 2
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của các li độ t (s)
x1 và x2 (của hai dao động thành phần) vào thời gian t. x1
O 2
Cho khối lượng của vật là m = 100 g. Ở thời điểm t = 1
0,5 s, lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là − 6
x2
A. 0,025 N
B. 0,067 N
C. 0,042 N
D. 0,013 N
Câu 37: [VNA] Công suất điện P được truyền từ trạm phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải
điện một pha. Nếu không dùng máy tăng áp ở trạm phát thì công suất hao phí trên đường dây là
∆P. Để công suất hao phí trên đường dây chỉ còn là ∆P/4 thì người ta sử dụng một máy tăng áp lí
tưởng. Cho hệ số công suất của các mạch điện bằng 1. Tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và
thứ cấp của máy tăng áp này là
A. 4 B. 2 C. 0,25 D. 0,5

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


Học vật lý trực tuyến tại: mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 38: [VNA] X là một phần tử chỉ có L hoặc chỉ có tụ (C). Đặt vào hai đầu phần tử X một điện áp
xoay chiều có biểu thức u = 100 2 cos (100πt − π / 6) V thì dòng điện chạy qua phần tử X là
i = 2 cos (100πt + π / 3) A. X là
2 10 −4 10 −4 1
A. L = H B. C = F C. C = F D. L = H Câu 31:
π π 2π π
Câu 39: [VNA] Gọi M, N, I là các điểm trên một lò nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định.
Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và
kích thich để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ
lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo luôn dãn đều; khoảng
cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 14,5 cm. Lấy g = π2 = 10 m/s2 . Khoảng thời gian ngắn nhất
giữa hai lần lò xo có chiều dài 34,5 cm là
A. 0,5 s B. 0,4 s C. 0,6 s D. 0,3 s
Câu 40: [VNA] Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ = 6 cm. biết khoảng cách AB = 15 cm. Điểm M
trên mặt nước thuộc đường trung trực của AB, gần A nhất và dao dộng cùng pha với A. Điểm N
trên mặt nước gần A nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với A.
Khoảng cách nhỏ nhất giữa M và N gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 6 cm B. 10,2 cm C. 6,6 cm D. 12,0 cm

−−− HẾT −−−

Khóa luyện thi I-M-O năm 2021 - 2022 thầy VNA


Khóa I: Luyện thi, luyện chuyên đề, luyện Vận Dụng Cao
Khóa M: Thực chiến luyện đề
Khóa O: Tổng ôn toàn bộ kiến thức lớp 11, 12

Facebook: https://www.facebook.com/hinta.ngocanh
Fanpage: https://www.facebook.com/thayhintavungocanh
Group: https://www.facebook.com/groups/711746809374823
Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCP98Gj2fYErscrQy56hX1ig

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5

You might also like