You are on page 1of 3

GREYSTONE DATA TECHNOLOGIES 0984499008

nguyendinhthangckm@gmail.com

Hệ Số Co Rút
Một Số Vật Liệu Nhựa

Expert Moldbase Extenslon5.0 Page 342


GREYSTONE DATA TECHNOLOGIES 0984499008
nguyendinhthangckm@gmail.com

1. Các thông số cần quan tâm về vật liệu nhựa.


– Tên: Cho phép ta nhận dạng sản phẩm từ đó biết được tính
chất của nhựa.
– Nhiệt độ nóng chảy trong khuôn.
– Hệ số co rút 0 / 0 , 0 / 00 – Là hệ số co của vật liệu khi chuyển từ
trạng thái lỏng sang rắn, phải nhân thêm hệ số co rút.
– Tỉ trọng để tính toán khối lượng sản phẩm từ đó suy ra được
giá thành của sản phẩm, kích cở máy ép, kích thước gate,
runner.

2. Hệ số co rút của một số loại vật liệu.

Heä soá co ruùt cuûa moät soá loaïi vaät


lieäu nhöïa thoâng duïng
STT Loại vật liệu Hệ số co rút ( 0 / 00 )
1 ABS 0,03 0,08
Acrylonitrile – butadiene
2 4 6
– styrene
3 AS 0,02 0,07
4 Cellulose acetate 5
Cellulose acetate
5 5
butyrate
6 Cellulose propionate 5
7 EVA 0,05 0,3
8 GPPS 0,02 0,06
9 HDPE 0,2 0,3
High – Density
10 20 30
Polythylene
11 HIPS 0,02 0,06
12 HPVC 4 6
13 LDPE 0,2 0,3
Low – Density
14 15 30
Polythylene
15 Nylon 6 10 15

Expert Moldbase Extenslon5.0 Page 343


GREYSTONE DATA TECHNOLOGIES 0984499008
nguyendinhthangckm@gmail.com

16 Nylon 6 – GR 5
17 Nylon 6/6 10 20
18 Nylon 6/6 – GR 10
19 PA 6 0,09 0,25
20 PA 66 0,09 0,25
21 PBT 0,19 0,24
22 PCM 0,15 0,35
23 PET 0,04 0,08
PET (Polyethylene
24 15 20
Terephthalate)
25 PMMA 4 6
26 Polycarbonate 8
27 Polymethyl methacrylate 3 6
28 Polyoxymeth (Acetal) 20
29 Polypropylene 12 22
30 Polystyrene 5 7
31 Polyvinyl chloride, rigid 5 7
32 Polyvinyl chloride, soft 11 13
33 PP (Polypropylene) 0,1 0,25
34 PPO 0,07
35 PS (Polystyrene) 4 6
36 PVC 0,04 0,05
37 SPVC 15 50
38 Styrene – Acryllonitrile 4 6

Expert Moldbase Extenslon5.0 Page 344

You might also like