Professional Documents
Culture Documents
Chương 5 - Hợp Chất Diazoic Và Azoic - New
Chương 5 - Hợp Chất Diazoic Và Azoic - New
CHO DƢỢC
Giảng viên: Nguyễn Thị Thu
1
CHƢƠNG 5
1. Đại cƣơng
Diazoic và azoic
4
1
Ứng dụng
3
Định nghĩa,
cấu tạo
2 Hóa tính chính
Danh pháp,
phương pháp điều chế
4
1. ĐẠI CƢƠNG
• Định nghĩa
Diazoic và azoic là những hợp chất hữu cơ có mang
nhóm chức azo (-N=N-).
N=N
R N=N R
Ar N=N X Ar N+ N X- Ar N=N Ar
Hợp chất diazoic Muối diazoni Hợp chất azoic
• Danh pháp
– Muối diazoni
+
R N N X-
Tên hydrocarbon + diazoni + tên X
X: tên muối
+
Ví dụ: N2Cl-
Benzendiazoni chlorid
6
Vận dụng
• Đọc tên các chất sau:
CH3 CH3
N+ N Cl- N+ N HSO4-
a) b)
CH3
NH2 N+ N Br-
N+ N Cl-
c) d)
COOH
7
1. ĐẠI CƢƠNG
• Danh pháp IUPAC
– Hợp chất azoic và diazoic
*) Nhóm azo là nhóm chức chính
1 2
R N=N R' (X) diazen
Ví dụ: N N
Diphenyl diazen
8
Vận dụng
• Đọc tên các chất sau theo danh pháp IUPAC:
a) CH3 N=N
H3C
b) CH3 N=N
9
1. ĐẠI CƢƠNG
R N=N diazenyl
H3 C
a) H2N N=N
H2N
b) N=N NO2
11
1. ĐẠI CƢƠNG
• Danh pháp thông dụng
*) Hợp chất diazoic
R N=N X
Tên hydrocarbon + diazo + tên X
Ví dụ:
N=N OH
Benzendiazo hydroxyd
12
1. ĐẠI CƢƠNG
R N=N R'
Tên hydrocarbon R + azo + tên hydrocarbon R’
Ví dụ
Benzenazobenzen
N=N = Diazobenzen
= Azobenzen 13
Vận dụng
• Đọc tên các chất sau theo danh pháp thông
dụng:
14
2. HỢP CHẤT DIAZOIC
• Cấu tạo
Ar N+ N X-
Ar N+ N: X- + H NH Ar' Ar N N NH Ar' + HX
16
2. HỢP CHẤT DIAZOIC
• Phƣơng pháp điều chế
– Muối arendiazoni ở thể rắn
*) Đi từ muối amoni thơm
+ Phản ứng xảy ra trong môi trường alcol khan, khí HCl khô.
+ Sau phản ứng thêm ether oxyd để kết tủa muối diazoni.
*) Đi từ phenylhydrazin
alcol +
Cl NH2 + Cl2 C6H5 N2Cl- + 3HCl
-800C
17
2. HỢP CHẤT DIAZOIC
• Tính chất hóa học
– Phản ứng loại nitơ
Ar Cl Ar H Ar Br
Ar CN Ar N+ N Ar F
Ar NO2 Ar I
Ar OH
18
2. HỢP CHẤT DIAZOIC
• Tính chất hóa học H2O, t0
Ar OH
– Phản ứng loại nitơ
CuCl
Ar Cl
HCl
CuBr
Ar Br
HBr
HONO + KI
Ar NH2 Ar N2 Ar I
0 - 50C
HBF4
Ar F
0
t
KCN
Ar CN
CuCN
H3PO2
Ar H 19
2. HỢP CHẤT DIAZOIC
– Phản ứng loại nitơ
• Thế nhóm diazo bằng hydroxyl
t0
C6H5 N+ N HSO4- + HOH C6H5OH + N2 + H2SO4
N2+HSO4- H2O, t0
H3C H3C OH
p-Toluendiazonium
p-Cresol
hydrogen sulfat 20
2. HỢP CHẤT DIAZOIC
– Phản ứng loại nitơ
• Thế nhóm diazo bằng hydro: dung dịch muối diazoni tác
dụng với tác nhân khử hóa (H3PO2), nhóm diazo sẽ được
thay thế bằng hydro.
+
H3PO2
Ar N N Ar H + N2
Ví dụ:
NH2
CH3 CH3
1.NaNO2, H2SO4
2.H3PO2
21
2. HỢP CHẤT DIAZOIC
Vận dụng:
Viết sơ đồ điều chế p-dinitrobenzen từ m-nitro
anilin.
22
2. HỢP CHẤT DIAZOIC
– Phản ứng loại nitơ
• Thế nhóm diazo bằng halogen
CuCl
Ar Cl
HCl
CuBr
Ar Br
HBr
KI, t0
Ar N+ N Ar I
HBF4
0
Ar F
t
KCN
Ar CN
CuCN 23
2. HỢP CHẤT DIAZOIC
Ví dụ
NO2
NH2 HCl, NaNO2 CuCN
H2O + N2
90 - 1000C
CH3
NH2 HCl, NaNO2 CuCl
H2O + N2
15 - 600C
24
2. HỢP CHẤT DIAZOIC
– Phản ứng loại nitơ
• Thế nhóm diazo bằng nhóm nitro: Dung dịch muối
diazoni tác dụng với muối NaNO2 có xúc tác Cu, nhóm
diazo sẽ được thay thế bằng nitro.
+ NaNO2
Ar N N Cu Ar NO2 + N2
Ví dụ:
NH2 NO2
CH3 1.NaNO , H SO CH3
2 2 4
2.NaNO2, Cu
25
2. HỢP CHẤT DIAZOIC
– Phản ứng loại nitơ
• Thế nhóm diazo bằng gốc aryl
+ Muối diazoni tác dụng với các hợp chất thơm không có khả
năng ghép đôi azo tạo thành hợp chất diaryl.
+ Phản ứng xảy ra ở môi trường kiềm, cơ chế thế gốc.
+ Hợp chất thơm có nhóm thế thì xảy ra ở vị trí ortho hoặc
para so với nhóm thế.
NaOH, *
Ar N2+Cl- + Ar'H Ar Ar'
H2O
(X = Cl, Br, OH, OCOCH3) * CH3COONa
26
2. HỢP CHẤT DIAZOIC
– Phản ứng loại nitơ
• Phản ứng với alcol
+ Phản ứng của muối diazoni với alcol xảy ra theo nhiều
hướng, tùy thuộc bản chất của alcol và muối diazoni .
+ Muối diazoni sulfat khi phản ứng với alcol thì hydro sẽ
thay thế nhóm diazoni. Phản ứng càng dễ xảy ra khi trong
phân tử có chứa nhóm hút điện tử.
Ví dụ
C6H5N2+HSO4- + C2H5OH C6H6 + N2 + CH3CHO + H2SO4
27
2. HỢP CHẤT DIAZOIC
– Phản ứng loại nitơ
• Phản ứng với alcol
+ Muối diazoni chlorid khi phản ứng với alcol tạo thành
ether oxyd.
Ví dụ
28
Bài tập củng cố
Hoàn thành các phản ứng sau:
29
2. HỢP CHẤT DIAZOIC
– Phản ứng không loại nitơ
• Phản ứng ghép đôi azo
+
Ar N N + H Ar' Y
Ar N N Ar' Y + H+
+ OH
N N Cl- N
+ N
OH
CH3 32
2. HỢP CHẤT DIAZOIC
– Phản ứng không loại nitơ
• Phản ứng ghép đôi azo
OH
N N OH
+
N NX-
CH3
N CH3 CH3
N N N CH3
Màu vàng
33
2. HỢP CHẤT DIAZOIC
– Phản ứng không loại nitơ
• Phản ứng khử hóa
+ Tác nhân khử hóa mạnh: Zn/HCl, Fe/HCl: tạo thành amin
+ - Zn/HCl
ArN2 Cl ArNH2 + NH4Cl
+ Tác nhân khử hóa yếu: SnCl2/HCl, Na2S: tạo thành hydrazin
+ - SnCl2/HCl
ArN2 Cl Ar-NH-NH2.HCl
34
2. HỢP CHẤT DIAZOIC
• Ứng dụng
– Nguyên liệu trung gian để điều chế phẩm nhuộm azoic
Sunset yellow
35
3. HỢP CHẤT AZOIC
• Cấu tạo
R N=N R Không bền
N=N
Ar N=N Ar Bền
• Đồng phân
– Đồng phân hình học Ar Ar
N N Syn
Ar N=N Ar Ar
N N Anti
Ar 36
3. HỢP CHẤT AZOIC
NaOH + Zn
2 C6H5 NO2 + 8[H] C6H5 N=N C6H5 + 4H2O
3. HỢP CHẤT AZOIC
HO
Hợp chất azo màu vàng
HO
+ NaOH
N N + N=N + H+
m/tr t/nh
kiềm nhẹ
Khử Oxy
hóa hóa
m/tr t/nh
acid mạnh
40
3. HỢP CHẤT AZOIC
*) Phản ứng khử hóa
- Khử hóa trong môi trường kiềm
+ Khử hóa bằng kim loại trong môi trường kiềm
(NaOH + Zn), azoaren tạo thành hydrazoaren.
2[H]
C6H5 N=N C6H5 C6H5 NH NH C6H5
- Khử hóa trong môi trường acid
+ Khử hóa bằng kim loại trong môi trường acid (HCl
+ Zn), azobenzen tạo thành amin.
4[H]
C6H5 N=N C6H5 2C6H5NH2
41
3. HỢP CHẤT AZOIC
*) Phản ứng oxy hóa
– Tác nhân oxy hóa nhẹ (H2O2/OH-)
+ Oxy hóa bằng H2O2 + NaOH, azobenzen tạo thành
azoxy benzen.
O-
[O]
C6H5 N=N C6H5 C6H5 N=N C6H5
+
– Tác nhân oxy hóa mạnh (KMnO4)
+ Oxy hóa bằng tác nhân oxy hóa mạnh (KMnO4)
tạo thành nitroaren.
4[O]
C6H5 N=N C6H5 2C6H5NO2
42
3. HỢP CHẤT AZOIC
• Ứng dụng
– Thường được dùng làm chỉ thị màu và phẩm nhuộm.
Methyl da cam
43
Bài tập củng cố
Zn/NaOH
D 44
Thank You!
A heart for teaching, a passion for learning.
45