Professional Documents
Culture Documents
7. Hệ hô hấp
7. Hệ hô hấp
HỆ HÔ HẤP
2
MỤC TIÊU
- Kể tên được các cơ quan cấu tạo nên bộ máy hô hấp
- Mô tả được hình thể ngoài, hình thể trong và các
liên quan của các cơ quan cấu tạo nên
bộ máy hô hấp
- Trình bày được quá trình thông khí phổi và nêu
được các chỉ số của thông khí phổi
- Trình bày được quá trình trao đổi khí tại phổi
- Trình bày được các cơ chế điều hoà hô hấp
3
HỆ HÔ HẤP
MŨI
HẦU
THANH QUẢN
Mũi
Ống PN
Họng
PN
Thanh quản
Khí quản
PQ gốc
PQ phổi
6
Các cơ quan Đặc điểm cấu tạo
Mũi Có nhiều lông mũi, có lớp niêm mạc tiết chất nhầy, có lớp
mao mạch dày đặc.
Họng Có tuyến amidan và tuyến VA chứa nhiều tế bào limpho
Thanh quản Có nắp thanh quản cử động để đậy kín đường hô hấp
Đường Khí quản Cấu tạo bởi 15-20 vòng sụn khuyết xốp chồng lên nhau.
dẫn khí Có lớp niêm mạc tiết chất nhầy với nhiều lông rung
chuyển động liên tục
Phế quản Cấu tạo bởi các vòng sụn. Ở Phế quản nơi tiếp xúc các
phế nang thì không có vòng sụn mà là các thớ cơ.
Lá phổi Bao ngoài hai la phổi có hai lớp màng, lớp ngoài dính vào
Hai lá phải có 3 lồng ngực, lớp trong dính vào phổi, giữa hai lớp có chất
Phổi thùy. dịch.
Lá phổi trái Đơn vị cấu tạo của phổi là các phế nang tập hợp thành
có hai thùy. từng cụm và được bao bọc bởi mạng mao mạch dày đăc.
Có tới 700-800 triệu phế nang .
HỆ HÔ HẤP
1. Lồng ngực
2. Hệ thống dẫn khí
3. Phổi
4. Màng phổi
LỒNG NGỰC
10
LỒNG NGỰC
• Là 1 khoang kín.
• Đáy là cơ hoành.
• Bộ phận cố định là cột sống.
• Bộ phận di chuyển được (xương sườn, xương
ức).
• Phần cử động (các cơ hít vào và thở ra).
LỖ TRÊN
12
LỖ DƯỚI
13
14
CƠ HÔ HẤP
Cơ thở ra:
• Bình thường: các cơ co vào trong lúc hít vào,
khi giãn nghỉ sẽ gây thở ra.
• Gắng sức:
– Cơ liên sườn trong
– Cơ thành bụng trước.
QUÁ TRÌNH HÔ HẤP
QUÁ TRÌNH HÔ HẤP
HÌNH 1 HÌNH 3
HÌNH 2
Hít vào Thở ra
Bình thường
Lồng ngực hạ xuống
Lồng ngực nâng lên
PQ hô hấp
Mũi
Ống PN
Họng
PN
Thanh quản
Khí quản
PQ phổi
Tiểu PQ
23
MŨI
Thông qua mũi, con người chỉ có thể nhìn thấy một phần
của hệ thống hô hấp của mình.
Đóng vai trò như một buồng cộng hưởng cho việc phát âm.
24
CẤU TẠO NGOÀI CỦA MŨI
25
CẤU TẠO NGOÀI CỦA MŨI
XƯƠNG MŨI
SỤN VÁCH
MŨI
TRỤ TRONG
SỤN CÁNH
MŨI LỚN
SỤN CÁNH MŨI BÉ
SỤN PHỤ
KHOANG MŨI
27
KHOANG MŨI
28
KHOANG MŨI
29
CẤU TẠO TRONG CỦA MŨI
XƯƠNG TRÁN
XƯƠNG SÀNG
XƯƠNG MŨI
THÀNH TRONG
32
XOANG MŨI
XOANG SÀNG
VÁCH NGĂN
XOANG HÀM
XOANG TRÁN
XOANG SÀNG
XOANG BƯỚM
MẠCH MÁU CỦA MŨI
ĐM THÁI DƯƠNG SÂU
ĐM HÀM
ĐM DƯỚI Ổ MẮT
ĐM THÁI
DƯƠNGNÔNG
ĐM KHẨU CÁI
XUỐNG ĐM HẦU LÊN
ĐM CẢNH NGOÀI
ĐM KHẨU CÁI LỚN
PHẢI- TRÁI ĐM MẶT
ĐM HẠNH NHÂN
MẠCH MÁU CỦA MŨI THÀNH NGOÀI
ĐM MẶT
(NHÁNH VÁCH MŨI)
ĐM SÀNG TRƯỚC
ĐM VÁCH MŨI SAU
(NHÁNH VÁCH MŨI TRƯỚC)
ĐM SÀNG TRƯỚC
( NHÁNH MŨI NGOÀI)
ĐM BƯỚM
ĐM SÀNG KHẨU CÁI
TRƯỚC
37
THẦN KINH CỦA MŨI
TK KHỨU
TK ỐNG
CHÂN
TK SÀNG TRƯỚC BƯỚM
( NHÁNH MŨI
TRONG BÊN)
HẠCH
NHÁNH TK MŨI CHÂN
BÊN SAU DƯỚI BƯỚM
KHẨU CÁI
ĐỐT SỐNG CỔ 6
HẦU
THÀNH SAU
ĐỐT SỐNG CỒ 2
HẦU MIỆNG
LƯỠI GÀ
LƯỠI
THANH QUẢN
(SỤN GIÁP)
TUYẾN GIÁP
KHÍ QUẢN
Tương ứng với đốt sống cổ IV, V, VI. Liên quan: Trước: có sụn nắp
thanh quản và thanh quản, Dưới: thông với thực quản
THANH QUẢN
Là một đoạn của đường dẫn khí và là bộ phận chủ
yếu của sự phát âm.
44
SỤN THANH QUẢN: 7 sụn
SỤN NẮP
XƯƠNG MÓNG
SỤN SỪNG
SỤN GIÁP
SỤN PHỄU
SỤN NHẪN
KHÍ QUẢN
SỤN THANH QUẢN
XƯƠNG MÓNG
SỤN NẮP
SỤN SỪNG
SỤN GIÁP
SỤN PHỄU
SỤN NHẪN
SỤN GIÁP
SỤN NẮP THANH MÔN
XƯƠNG MÓNG
SỤN NHẪN
SỤN NHẪN VÀ SỤN PHỄU
SỤN SỪNG
MÕM CƠ
MÕM THANH ÂM
PHẦN MẢNH
SỤN NHẪN
PHẦN CUNG
SỤN NHẪN
CƠ NỘI TẠI THANH QUẢN
SỤN NẮP
CƠ PHỄU NẮP
CỦ CHÊM
CƠ PHỄU NGANG
CỦ SỪNG
CƠ PHỄU CHÉO
CƠ NHẪN GIÁP
CƠ NHẪN PHỄU SAU
(PHẦN ĐỨNG)
CƠ NHẪN GIÁP
(PHẦN CHẾCH)
CƠ NỘI TẠI THANH QUẢN
CƠ PHỄU NẮP
CƠ PHỄU NGANG
CƠ GIÁP NẮP
CƠ GIÁP PHỄU
CƠ NHẪN GIÁP
CƠ NHẪN PHỄU SAU
CƠ NHẪN PHỄU SAU
MÕM CƠ
CƠ PHỄU NGANG
CƠ GIÁP PHỄU
MÕM THANH ÂM
CƠ NHẪN GIÁP
CƠ THANH ÂM
DÂY THANH ÂM
CƠ NHẪN PHỄU SAU:
KHI CƠ CO SẼ LÀM
DANG XA NẾP THANH ÂM
CƠ GIÁP PHỄU
CƠ THANH ÂM
57
DÂY THANH ÂM
KHÍ QUẢN
TK X (P)
TK X (T)
ĐM THÂN GIÁP CỔ
NHÁNH TRONG
TK THANH QUẢN TRÊN
NHÁNH TRONG
TK THANH QUẢN TRÊN
NHÁNH NGOÀI
TK THANH QUẢN TRÊN
Cơ nhẫn giáp
Giọng cao
TK THANH QUẢN QUẶT NGƯỢC Mất tiếng
KHÍ QUẢN
VỊ TRÍ:
SỤN NHẪN
(CỔ 6)
Giới hạn trên: C6
Giới hạn dưới : D4
PHẾ QUẢN
PHÂN THÙY
D4
PHỔI TRÁI
PHẾ QUẢN
PHÂN THÙY
PHỔI PHẢI
Dài 12 cm , rộng 1
cm.
16 à 20 nửa vòng
sụn xếp chồng lên
nhau.
HƯỚNG ĐI VÀ PHÂN ĐOẠN PHẾ QUẢN
THÙY
GIỮA
Thành tiểu PQ cấu tạo bởi cơ trơn, được điều hành bởi HTK giao cảm.
Kích thích giao cảm làm giãn tiểu PQ
63
CẤU TẠO
Sụn: trừ tiểu phế quản.
Sợi cơ trơn
Niêm mạc:
üTB lông chuyển.
üTuyến tiết dịch nhầy:
trừ tiểu phế quản.
CHỨC NĂNG
Là ống dẫn khí từ
mũi vào phổi và là
bộ phận cảm thụ của
phản xạ ho khi bị
kích thích 64
PHỔI VÀ MÀNG PHỔI
65
PHỔI VÀ MÀNG PHỔI
66
HÌNH THỂ NGOÀI CỦA PHỔI
ĐỈNH PHỔI
MẶT ỨC SƯỜN
BỜ TRƯỚC
BỜ DƯỚI
MẶT BÊN
KHE NGANG
THÙY GIỮA
ĐỘNG MẠCH
PHỔI TRÁI
PHẾ QUẢN TRÁI
KHÍ QUẢN
PHẾ QUẢN PHẢI
RÃNH TĨNH MẠCH
CHỦ TRÊN
TUYẾN ỨC
BẠCH HUYẾT
MÔ MỠ
MẶT HOÀNH
TĨNH MẠCH PHỔI
PHẢI( TRÊN- DƯỚI)
TIỂU THÙY PHỔI VÀ PHẾ NANG
Thùy Phân Hạ
PHỔI phân
thùy
phổi thùy ………
……
PQ PQ PQ PQ ………
phổi thùy phân hạ ……
thùy phân
thùy
71
CÁC THÙY VÀ PHÂN THÙY PHỔI
PQ TIỂU Thành PN +
tiểu PQ Mạng lưới mao
thùy mạch
TIỂU
PHẾ QUẢN
HÔ HẤP
CHÙM PHẾ
NANG
TÚI PHẾ
NANG
PHẾ NANG
77
MẠCH MÁU VÀ THẦN KINH
ĐỘNG MẠCH:
78
BỜ TRONG
ĐƯỜNG NÁCH
PHỔI T
GIỮA
GIAN SƯỜN IV
BỜ DƯỚI PHỔI
GIAN SƯỜN VII
ĐM PHỔI (P)
ĐM PHỔI (T)
ĐM PHẾ
QUẢN (P)
ĐM PHẾ
QUẢN (T)
THÂN ĐM PHỔI
TUẦN HOÀN PHỔI
Có 2 hệ thống máu đến phổi:
• Máu đen: từ tâm thất phải è ĐM phổi è phổi
è trao đổi khí è máu đỏ è tĩnh mạch phổi
è tâm nhĩ trái.
• Hệ thống máu đỏ: xuất phát từ động mạch
cuống phổi, nuôi mô phổi và cuống phổi.
TRUNG THẤT
Phía trước: xương ức, xương sườn, cơ ngang ngực.
86
SINH LÝ HỆ HÔ HẤP
87
ĐỊNH NGHĨA
CO2
MÔI
CƠ THỂ TRƯỜNG
O2
HÔ HẤP
QUÁ TRÌNH HÔ HẤP
Sù thë
(sù th«ng
PhÕ nang khÝ ë phæi)
TÕ bµo biÓu trong phæi SƠ ĐỒ
m« ë phæi
CO2
O2
CÁC GIAI
Trao ®æi
khÝ ë phæi ĐOẠN
Mao m¹ch phÕ CHỦ
nang
ë phæi YẾU
O2 TRONG
CO2
QUÁ
Tim
TRÌNH
Mao m¹ch
ë c¸c m« HÔ
CO2
THÔNG KHÍ PHẾ NANG
91
KHÔNG KHÍ VÀO PHỔI
Áp suất Áp suất
khí quyển Phế nang
Khí
bổ Hít vào gắng sức
sung (1800ml)
Tổng
Dungtích thể tích
Thở ra bình sống(3500 của
Khí lưu ml)
thông thường(500ml) phổi
(4400-
6000
Khí dự Thở ra gắng sức ml)
trữ (1100-1500ml)
Hb:
- Hb ( Hemoglobin) là protein gồm 4 Hem + 1globin.
- 1g Hb có thể gắn 1.39 ml O2.
- Hct bằng 40% là trị số sinh lý bình thường, tối ưu cho
việc vận chuyển oxy của máu.
Các yếu tố ảnh hưởng đến ái lực của Hb đối với O2:
+ Nhiệt độ tăng, pH giảm, CO2 tăng, chất 2,3 – DPG tăng,
hợp chất Phosphat tăng : làm giảm ái lực của O2 với Hb.
Dạng hòa tan Dạng kết hợp
- SL: 2 - 3 %. - Số lượng: 97%.
- Là dạng sử dụng của ti thể - Phải chyển qua dạng hòa tan
(dạng sử dụng). trước khi được ti thể sử dụng
(dạng dự trữ).
- Lượng oxy hòa tan không - Lượng oxy kết hợp bị giới
giới hạn. hạn bởi số lượng Hb có thể
gắn oxy.
- Tỉ lệ thuận với pO2 - Không tương quan pO2
CÁC Hb BẤT THƯỜNG
COHb:
- CO là một chất khí thải từ các động cơ nổ, đám cháy và
khói thuốc lá.
- CO là chất khí không màu, không mùi, không vị và có ái
lức với Hb gấp 210 lần so với O2.
- Ngộ độc CO làm máu có màu đỏ.
- Tiếp xúc với CO kéo dài sẽ gây tổn hại cho não gây bệnh
Parkinson và tâm thần.
CÁC Hb BẤT THƯỜNG
MetHb:
- Là loại Hb mà trong đó nguyên tử Fe2+ bị oxy hóa thành
Fe3+. Ở dạng này Hem mất khả năng gắn với O2.
- Máu có màu xanh tím
SulfHb:
- Trong SulfHb, một hoặc hai Hemcủa Hb bị sulfat hóa.
- Máu có màu hơi xanh.
CHUYÊN CHỞ CO2
CHUYÊN CHỞ CO2TRONG MÁU
Trong huyết tương, CO2 chuyên chở dưới 3 dạng:
• Hòa tan.
• Tạo hợp chất carbamin với Protein HT.
• Kết hợp với nước thành H2CO3.
– Không có men carbonic anhydrase xúc tác.
– H2CO3 phân ly thành HCO3- và H+
CHUYÊN CHỞ CO2TRONG MÁU
Trong hồng cầu, CO2 cũng ở 3 dạng:
• Hòa tan.
• Tạo carbaminohemoglobin (CO2 + Hb).
• Kết hợp với nước tạo H2CO3.
– Có men carbonic anhydrase xúc tác.
– H2CO3 phân ly thành HCO3- và H+
CHUYÊN CHỞ CO2TRONG MÁU
So sánh 3 cách vận chuyển CO2 :
• CO2 ở dạng hòa tan: chiếm 7%.
• HbCO2 / Protein HT - CO2 : 23%.
• HCO3- :
– Trong huyết tương không đáng kể.
– Trong hồng cầu chiếm đến 70%.
SỰ GIAO OXY CHO MÔ
CO2
CO2
O2 CO2
O2 CO2
O2
O2