Professional Documents
Culture Documents
TN Chung
TN Chung
1. G©y viªm mñ ë bé phËn sinh dôc vµ viªm kÕt m¹c mñ trÎ s¬ Câu 242:Chọn ý đúng về tụ cầu gây bệnh
sinh
2. Cã søc ®Ò kh¸ng cao, tån t¹i l©u ë ngo¹i c¶nh 1.Gây bệnh thương hàn và bệnh lị
3. Trong bÖnh phÈm mñ ë bé phËn sinh dôc hoÆc mï m¾t ë trÎ s¬
sinh nÕu thÊy c¸c song cÇu gram ©m n»m trong b¹ch cÇu th× 2.Gây viêm mủ nhiễm khuẩn huyết,gây bệnh bạch cầu
cã thÓ kh¼ng ®Þnh bÖnh
4. Nh¹y c¶m víi nhiÒu lo¹i kh¸ng sinh 3.Gây viêm mủ,viêm phổi,nhiễm độc thức ăn,nhiễm khuẩn
C©u 233: T×m ý sai vÒ tô cÇu g©y bÖnh
huyết
1. Tụ cầu tô thµnh ®¸m, gram d¬ng
4.Có độc tố ruột,không có độc tố gây hoại tử da
2. Nh¹y c¶m víi Penicillin
3. Kh¸ng tèt víi ngo¹i c¶nh
4. Cha cã vacxin phßng bÖnh Câu 243: Tìm ý đúng về cầu khuẩn lậu
Câu 234: Vi khuẩn nào có khả năng gây nhiễm độc thức ăn
1- Gây bệnh bằng ngoại độc tố
1. Neisseria gonorrhone. 2- Gây viêm mủ ở bộ phận sinh dục và viêm kết mạc
2. Staphylococcus aureus. mủ ở trẻ sơ sinh
3. Corynerbacrerium diphtheria. 3- Song cầu, Gram(+)
4. Treponema pallidum. 4- Nhạy cảm với nhiều loại kháng sinh
Câu 235: Tìm y đúng về khuẩn lậu Câu 244:Chọn ý đúng về cầu khuẩn màng não
1. Neisseria gonorrhone song cầu, gram âm. 1.Gây viêm màng não mủ, viêm họng,viêm phổi,nhiễm
2. Sức đề kháng cao khó bị diệt bởi hóa chất và thuốc khuẩn huyết
sát trùng thông thường.
3. Neisseria meningitides, song cầu, gram âm. 2.Kháng lại tất cả kháng sinh
4. Không sinh bào tử, không có pili.
Câu 236: Chọn y đúng về Salmonnella 3.Dễ nuôi trên môi trương nhân tạo,kị khí
1. Trực khuẩn gram âm, có lông, có vỏ. 4.song cầu, gram (+)
2. Trực khuẩn gram dương, có lông, không có vỏ.
Câu 245:Chọn ý đúng về phế cầu 4- Lậu là bệnh lây truyền qua đường tình dục dẫn tới vô
sinh
1.Hay gây nhiễm trùng tiết niệu Câu hỏi 263: Chọn bệnh phẩm đúng để chẩn đoán lậu
5.Hay gây nhiễm trùng đường hô hấp ở trẻ em A.VI KHUẨN LAO
Câu 246:Chọn một ý sai nói liên cầu nhóm A: C©u 264: T×m 2 ý ®óng vÒ VK lao
1.Phát triển được ở 45oC 1. Trùc khuÈn gram d¬ng, g©y nhiªm khuÈn h« hÊp cÊp
2. Trùc khuÈn kh¸ng cån, axit, nhuém Zichi_Heelsen b¾t mµu ®á
2.Chẩn đoán huyết thanh bằng phản ứng ALSO 3. G©y bÖnh chñ yÕu lµ nhiÔm khuÈn mñ ngoµI phæi
4. Mycobacrium toberculosis, g©y bÖnh lao chñ yÕu lµ lao phæi
3.Gây viêm họng,viêm màng trong tim,viêm cầu thận. 5. Mycobacrium toberculosis, g©y bÖnh c¬ héi
Câu hỏi 265: Tên khoa học chính xác của tụ cầu vàng là
4.Cầu khuẩn gram dương,xếp thành dãy.
5- Staphylococeus alerus
Câu hỏi 247: Tên khoa học chính xác của tụ cầu vàng là 6- Staphylococeus areus
7- Staphylococeus aeroreus
8- Staphylococeus aureus
1- Staphylococcus alerus Câu 266: Tìm y đúng về vi khuẩn lao
2- Staphylococcus areus
3- Staphylococcus aeroreus
4- Staphylococcus aureus 1.Mycobactetrium leprae gây bệnh cơ hội.
2.Gây bệnh chủ yếu là nhiễm khuẩn mủ màng phổi.
Câu hỏi 248: Chọn câu nói đúng về tụ cầu 3.Trực khuẩn kháng cồn, acid, nhuộm Zichl – Neelsen
bắt màu đỏ.
4. Trực khuẩn gram dương gây nhiễm khuẩn hô hấp
1- Vi khuẩn khó nuôi, khó chẩn đoán cấp.
2- Tụ cầu còn nhạy cảm với nhiều kháng sinh Câu 267:Chọn ý đúng về VK lao
3- Điều trị tụ cầu tốt nhất nên có kháng sinh đồ
4- Tụ cầu thuộc nhóm gây bệnh cơ hội, rất khó chẩn
đoán 1.Vacxin phòng bệnh hiệu quả kém
Câu hỏi 249: Chọn ý đúng về phản ứng ASLO
2.Dễ chết bởi các phương pháp khử trùng thông thường
1- ASLO là phản ứng chẩn đoán bệnh tụ cầu
2- Là phản ứng chẩn đoán liên cầu gây bệnh 3.Mọc thành khuẩn lạc R trên môi trường locwenstein
3- Là phản ứng chẩn đoán lậu cầu
4- Là phản ứng chẩn đoán bệnh do phế cầu 4.Vừa ưa khí vừa kị khí
Câu hỏi 250: Tìm ý sai về các bệnh do liên cầu
Câu hỏi 268: Vi khuẩn lao khó bắt màu khi nhuộm Gram vì
1- Viêm phổi, viêm tim (nội tâm mạc), viêm mủ da
2- Nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn tiết niệu 1- Vi khuẩn chịu tác động của cồn acid
3- Gây bệnh bạch hầu, ho gà, nhiễm khuẩn tiết niệu 2- Thành tế bào có nhiều chất lipid và chất rắn
4- Viêm xoang khớp, nhiễm khuẩn tiết niệu 3- Vi khuẩn có thành tế bào mỏng
Câu hỏi 260: Chọn ý đúng về phế cầu (Streptococcus 4- Vi khuẩn có thành tế bào có nhiều chất LPS
pneumonine) Câu hỏi 269: Khi quan sát trên tiêu bản đã nhuộm, vi khuẩn lao
có hình thể
1- Vi khuẩn Gram(+), có vỏ, hình ngọn nến, khó nuôi
cấy 1- Trực khuẩn kháng cồn acid
2- Vi khuẩn Gram(+), có vỏ, không bào tử, không lông 2- Cầu trực khuẩn kháng cồn acid
3- Vi khuẩn Gram(-), có vỏ, có bào tử, dễ nuôi cấy 3- Xoắn khuẩn kháng cồn acid
4- Vi khuẩn Gram(-), không vỏ, có bào tử, khó nuôi cấy 4- Phẩy khuẩn kháng cồn acid
Câu hỏi 261: Chọn ý đúng về vi khuẩn màng não Câu hỏi 270: Độc lực của vi khuẩn lao là do yếu tố nào tạo nên
1- Vi khuẩn Gram(+), không có vỏ, gây viêm màng não, 1- Yếu tố sợi và lipid ở thành tế bào
viêm họng 2- Ngoại độc tố do vi khuẩn tiết ra
2- Vi khuẩn Gram(+), hình hạt cà phê, gây viêm màng 3- Vỏ của vi khuẩn
não thành dịch 4- Tuberculin
3- Vi khuẩn Gram(-), không có vỏ, gây viêm màng não, Câu hỏi 271: Để quan sát hình thể vi khuẩn lao thường nhuộm
viêm họng
bằng phương pháp
4- Vi khuẩn Gram(-), hình hạt cà phê, một số nhóm có
vỏ, gây viêm màng não
Câu hỏi 262: Chọn ý đúng về vi khuẩn lậu 1- Ziehl-Neelsen
2- Gieman
3- Gram
1- Vi khuẩn Gram(+), hình hạt cà phê, gây bệnh lậu
4- Xanh methylen
2- Vi khuẩn Gram(-), hình hạt cà phê, gây bệnh lậu
Câu hỏi 272: Đặc điểm nuôi cấy vi khuẩn lao trên môi trường
3- Vi khuẩn Gram(+), hình hạt cà phê, có bào tử, gây
bệnh lậu Loewenstein làm
4- Vi khuẩn Gram(-), hình hạt cà phê, có bào tử, gây
bệnh lậu 1- Thời gian mọc từ 1 – 2 tháng
Câu hỏi 242: Chọn ý sai về vi khuẩn lậu 2- Thời gian mọc từ 1 – 2 tuần
1- Lây bệnh có tiếp xúc trực tiếp hoặc quan hệ tình dục 3- Thời gian mọc từ 1 – 2 ngày
2- Mẹ bị lậu có thể lây cho con khi sinh 4- Thời gian mọc sau 24h
3- Dùng phản ứng huyết thanh Widal để chẩn đoán lậu Câu hỏi 273: Trả lời phiếu xét nghiệm soi đờm nghi lao
phooricos kết quả dương tính theo cách đúng là
1- BCG(+) Câu 282: Chọn y sai nói về khả năng gây bệnh của V. cholera
2- AFB(+) (Typ Elfor)
3- BK(-)
4- M.tuberculois(+) 1. Thời gian ủ bệnh ngắn (2 – 5 ngày), biểu hiện chính
Câu hỏi 274: Tên của test nội bì đang dùng để đánh giá miễn là nôn và ỉa chảy.
dịch lao là 2. Gây bệnh tả cho người và động vật.
3. Lây bệnh qua đường tiêu hóa.
1- Test Widal 4. Trực khuẩn Gram âm, không có lông, bào tử.
2- Mantoux 5. Vi khuẩn này gây bệnh kém.
3- Weifelix Câu 283:Chọn ý sai về VK thương hàn
4- VDRL
Câu hỏi 275: Vi khuẩn lao có thể xâm nhập và gây bệnh chủ yếu 1.Trực khuẩn gram(-),di động được
ở cơ quan nào
2.Tực khuẩn gram(-) không có nha bào
1- Xương khớp
2- Hạch 3.Lấy bệnh qua đường tiêu hóa
3- Đường têu hóa
4- Phổi
4.Gây bệnh bằng ngoại độc tố
5- Thận
Câu 276.Đặc điểm hình thể vi khuẩn lao :
Câu 284:Chọn ý dung về Vbrio cholerae
1.Trực khuẩn Gram(+),không vỏ,không long.
1.Gây bệnh lị
2.Trực khuẩn mảnh,bẳt màu đỏ fucxin.
2.Gây bệnh thương hàn
3.Trực khuẩn Gram âm,không nha bào.
3.Gây viêm ruột cấp tính
4.Trực khuẩn có vỏ ,không lông.
4.Gây viêm đại tràng cấp tính
Câu 277.Phương pháp chẩn đoán nào sau đây có giá trị chẩn
đoán quyết định vi khuẩn lao: CÁC VI KHUẨN KHÁC ?
4.Xét nghiệm huyết thanh. 3.Là 1 trong những nguyên nhân quan trọng gây nhiễm
khuẩn hô hấp cấp tính ở
Câu 278.Loài vi khuẩn cần nuôi trong điều kiện kỵ khí tuyệt đối:
trẻ em.
1.Vi khuẩn than.
4.Gây bệnh cúm
2.Vi khuẩn uốn ván.
Câu 286:VK nào được chương trình mở rộng chú ý tới
3.Vi khuẩn thương hàn.
1.Treponema pallidum
4.Vi khuẩn lao.
2.Staphylococcus ureus
5.Vi khuẩn lậu.
3.Neisseria gonorrhoae
B.VI KHUẨN THAN
4.Coryneroactterium dinhteria
Câu 279: Thể bệnh nào dưới đây không phải do vi khuẩn than
Câu 287:Haemophilus influenzae là VK
1. Thể mủ da, niêm mạc.
2. Thể nhiễm khuẩn phổi. 1.Có kháng nguyên vỏ tạo ra các kháng thể đặc hiệu
3. Thể vàng da, tan huyết. tương ứng
4. Thể nhiễm khuẩn máu.
Câu 280.Ngươi bị bệnh than là do các trường hợp sau đây(tìm ý 2.Chịu được 100o c trong vòng 60 phút
sai):
3.Có khả năng đề kháng cao với thuốc khử trùng thông
1.Lây nhiễm vi khuẩn than trong phòng thí nghiệm. thường
2.Hít phải vi khuẩn than hoặc bào tử than trong không khí. 4.Có khả năng tồn tại lâu ở ngoại cảnh
Câu hỏi 281: Chọn ý đúng về khả năng gây bệnh của vi khuẩn 1.Đa hình thái Gram(-),có lông,có bào tử
than
2.Đa hình thái gram(-)
1- Chỉ gây bệnh than ở trâu bò
2- Gây bệnh sốt mò, chủ yếu ở trâu bò 3.Hình trực khuẩn gram(+)
3- Gây bệnh thương hàn lây sang người
4- Gây bệnh nhiêt than ở trâu bò lây sang người
4.Hình cầu khuẩn gram(+)
C.VI KHUẨN TẢ,THƯƠNG HÀN
Câu 289:Tìm ý nói không đúng về VK Whitmore 4.Trực khuẩn Gr(-) xếp hình thành chuỗi ,có bào tử, gây
bệnh than.
1.Bệnh có 3 thể:thể nhiễm khuẩn huyết,thể phổi,thể da
5.Trực khuẩn Gr(+) xếp hình thành chuỗi ,không có bào
2.Người mắc bệnh bị lây qua da,hô hấp hoặc tiêu hóa tử, gây bệnh than.
3.Tên chính thức hiện nay là Burkholderia pseudomallci Câu 296.Tìm ý đúng về Campylobacter :
4.Trực khuân gram(-) do whitmore phát hiện lần đầu 1.Gây viêm phổi nặng ở người lớn.
5.VK này sức đề kháng kém dễ chết ở ngoại cảnh 2.Hay gặp trong các trường hợp viêm ruột ỉa chảy cấp ở
người lớn.
Câu 290:Tìm ý đúng về Clotridium botnlimum
3.Chỉ gây bệnh ở chó mèo ,hiếm gặp ở người.
1.Gây ngộ độc do ăn phải các đồ hộp bị nhiễm bào tử vi
khuẩn 4.Chỉ có loài C.jejuni có khả năng gây bệnh.
2.Phát triển tốt ở môi trường giàu oxy Câu 297.Tìm ý đúng về Campylobacter:
1.Diệt VK uốn ván và nha bào phải luộc sôi 100oc trong 10 2.thuộc họ trực khuẩn đường ruột.
phút
3.Lây bệnh theo đường hô hấp.
2.Chỉ gây bệnh ở trẻ sơ sinh
4.Lây bệnh theo đương tiêu hóa.
3.Gây bệnh cho cơ thể khi VK tiết ngoại độc tố
Câu 298.Tìm ý sai về Campylobacter:
4.Trực khuẩn gram (+),gây bệnh bằng nội độc tố
1.Môi trường phân lập để ở 42 độ C.
Câu 292: Tìm ý đúng về vi khuẩn độc thịt
2.Không mọc trên môi trương phân lập dành cho trực
1- Clostridium wetchii, trực khuẩn, Gram(+), gây bệnh khuẩn đường ruột.
bằng ngoại độc tố
2- Clostridium perfringenes, trực khuẩn, Gram(+), gây 3.Môi trường phân lập để ở 37 độ C.
bệnh bằng ngoại độc tố
3- Clostridium botulinum, trực khuẩn, Gram(+), gây
4.Có hình cầu trên các môi trường nuôi cấy lâu ngày.
bệnh bằng ngoại độc tố
4- Clostridium tetani, trực khuẩn, Gram(+), gây bệnh
bằng ngoại độc tố 5.Có hình cong xoấn nhẹ ,Gr(-).
5- Clostridium difficine, trực khuẩn, Gram(+), gây bệnh
bằng ngoại độc tố Câu 299.Tim ý đúng về H.pylori:
Câu 293:VK E.coli(tìm ý đúng)
1.Chỉ H.pylori mới có khả năng gây bệnh.
1.Sống cộng sinh ở đại tràng người,thường không gây
bệnh 2.Lây bệnh theo đường hô hấp.
2.Sống ở ruột non là chủ yếu 3.Nhiễm trùng H.pylori chắc chắn dẫn đến bệnh .
3.Dễ chết khi ra khỏi cơ thể 4.Là tác nhân gây nhiễm trùng phổ biến nhất trong quần
thể loài người.
4.Chỉ gây bệnh ở đường tiêu hóa
Câu 300.Tìm ý đúng về Pylori:
Câu 294:Chọn ý đúng về VK giang mai
1.Chỉ phát triển trong điều kiện phân áp O2 cao.
1.Có thể nuôi cấy trên môi trường nhân tạo
2.Mọc tốt ở 42độ C.
2.Không thể chẩn đoán bằng quyết định hình thể
3.Mọc tốt ở 28độ C.
3.Có vỏ,sinh nha bào
4.Mọc tốt ở 37độ C.
4.Hình xoắn lò xo,soi tươi thấy di động rõ
5.Là loại vi khuẩn kỵ khí.
Câu 295.Chọn ý đúng về vi khuẩn Bacillus enthracin:
Câu 301.Tìm ý sai về H pylori:
1.Vi khuẩn Gr(-) xếp hình song cầu ,có bao tử, gây bệnh
than. 1.Không phân lập được trên môi trường nhân tạo.
2.Vi khuẩn Gr(+) xếp hình song cầu ,có bao tử, gây bệnh 2.Có enzyme uncrase hoạt tính mạnh nhất trong các vi
than. khuẩn đã biết.
3.Trực khuẩn Gr(+) xếp hình thành chuỗi ,có bào tử, gây 3.Là tác nhân chủ yếu gây viêm loét dạ dày,tá tràng,ung
bệnh than. thư dạ dày.
4.Có hình cầu trên các môi trường nuôi cấy lâu ngày.
5.Hình cong, xoắn nhẹ,gram âm. 5.Lây bệnh theo đường hô hấp
Câu302:Tìm ý đúng nói về đặc điểm sinh học của Klebsiella: Câu 335:Chọn ý sai về VR viêm gan B
1.Nó bị diệt bởi các háo chất khử trùng thông thường. 1.Đã có vacxin phòng đặc hiệu
2.Rất khó nuôi trên các môi trường nhân tạo thông 2.Viêm gan B có thể dẫn tới xơ gan,K gan
thường.
3.VRVGB có tính lây nhiễm cao,có thể gây bệnh mọi lứa
3.Đa hình thái, gram dương tuổi
4.Đa hình thái, gram âm 4.VRVGB gây bệnh viêm gan truyền nhiễm,thành dịch
1.Có kháng nguyên K,không có kháng nguyên O. Câu 336:Chọn ý đúng về VR bại liệt
2.Đa hình,gram dương,có vỏ,không có lông. 1.Vacxin đang dùng ở Việt nam là vacxin chết
3.Trực khuẩn gram dương không di động. 2.Đã có thuốc điều trị đặc hiệu
4.trực khuẩn gram dương di động 3.Không thanh toán được vì nhiều typ,nhiều chủng
5. Tất cả đều sai 4.Lây bệnh theo đường tiêu hóa,gây bệnh ở thần kinh
trung ương,hay loại tế bào sừng tủy sống
Câu 304:Chọn ý sai về khả năng gây bệnh của Klebsiella:
Câu 337:Chọn ý sai về VR viêm não Nhật bản
1.Chỉ ký sinh và gây bệnh ở đường hô hấp.
1.Sau khỏi bệnh miễn dịch không bền
2.Thường gây bội nhiễm sau virus đường hô hấp.
2.Phân lập lần đầu tiên ở Nhật bản
3.Là nguyên nhân hang đầu gây viêm màng não mũ ở trẻ
sơ sinh. 3.Gây tổn thương nặng ở thần kinh TW
4.Gây bệnh ở hầu hết các cơ quan trong cơ thể. 4.Lây bệnh do muỗi truyền
PHẦN IX>VIRUS GÂY BỆNH Câu 338: Chọn ý đúng nói về virus viêm gan A
Câu 330: Chọn y sai về virus cúm 1- Sau khỏi bệnh, miễn dịch không bền
2- Bệnh lây qua đường tiêu hóa dễ thành dịch
1. Kháng nguyên vỏ ít có khả năng biến đổi. 3- Lây qua đường tiêm truyền, sinh dục
2. Lây theo đường hô hấp, có thể gây thành dịch. Câu 339: Chọn ý đúng về virus Dengue
3. Có kháng nguyên lõi và vỏ.
4. Gây bệnh ở người và động vật. 1- Chưa có vacxin phòng hiệu quả
5. Gây bệnh lớn ở 3 type A, B, C. 2- Bẹnh chủ yếu gặp ở người lớn tuổi
Câu 331: Chọn y đúng về đường lây của HBV, VGB 3- Lây bệnh qua đường hô hấp
4- Chỉ có 1 tuýp kháng nguyên
1. Lây theo đường: Thai nhi, máu, hô hấp, tình dục. Câu 340: Tìm ý đúng về khả năng gây bệnh của HIV
2. Lây theo đường: Tình dục, máu, thai nhi.
3. Lây theo đường: Máu, tình dục, tiêu hóa. 1- Suy giảm miễn dịch trong HIV chỉ là suy giảm miễn
4. Lây theo đường: Tiêu hóa, hô hấp, máu. dịch dịch thể
Câu 332: Chọn y đúng về đường lây của HBV 2- HIV gây suy giảm miễn dịch tiên phát ở người
3- HIV chủ yếu làm giảm kháng thể Limpho B dẫn đến
1. Lây theo đường: Hô hấp, tiêu hóa, máu. làm giảm kháng thể
2. Lây theo đường: Máu, tình dục, tiêu hóa. 4- HIV tấn công vào tế bào Limpho T4 và phá hủy
3. Lây theo đường: Tình dục, máu, thai nhi. chúng
4. Lây theo đường: Thai nhi, máu, hô hấp, tình dục. Câu 341:Chọn ý đúng về VR quai bị
Câu 333:VR HIV chọn ý đúng
1.Dùng vacxin phòng cho tất cả phụ nữ có thai
1.lây qua nhiều đường:tình dục,máu,hô hấp, tiêuhóa
2.Thueoengf gây dịch vào mùa hè
2.chỉ lây giữa những người đồng thính luyến ái
3.Kháng nguyên dễ biến đổi,khó điều trị
3.Chủ yếu lây qua đường máu và tình dục
4.Gây viêm tuyến nước bọt mang tai,tuyến tinh
4.Có thể lây qua muỗi đốt hoàn,buồng trứng
1.Sau khỏi bệnh miễn dịch không bền 1.Có ở tuyến nước bọt của chó và người bị dại
2.Sau khỏi bệnh có miễn dịch bền vững 2.Vacxin có tác dụng tốt nếu được dung sớm
3.Gây viêm kết mạc mắt,đường tiêu hóa,hô hấp và tổn thương da 3.tỷ lệ chết 100% khi phát bệnh
4.Dễ gây biến chứng và tử vong ở trẻ em 4.Nguồn lưu giữ duy nhất là chó
Câu 343:Chọn ý đúng về clostridium tetani 5.La tac nhân quan trọng gây tiêu chảy cấp ở trẻ dưới 2
tuổi.
1.Mọc tốt ở môi trường không có CO2
hỏi 349: Chọn ý đúng về víu viêm gan A
2.Mọc tốt ở môi trường không có O2 (kị khí tuyệt đối) 1- Hình đa diện, 27mm, lõi ADN, có bao ngoài.
2- Hình cầu,27mm, lõi DN, có bao ngoài
3- Hình đa diện , 27mm, lõi ADN, không có bao ngoài
3.mọc tốt ở môi trường có 10% O2,80%N2 4- Máu, mủ da, nước tiểu
Câu hỏi 350: Ý đúng về sức đề kháng của virus viêm gan A
4.Mọc tốt ở môi trường 10% CO2,80%O2 1- Rất cao, sấy 1600 chưa hủy được virus
2- Yếu, dễ bị diệt bơi cồn, ete
3- Khá cao, tồn tại lâu trong nước, chết ở 1000C/30
Câu 344:Chọn ý đúng về VR Polio phút
4- Yếu, dễ chết ở ngoại cảnh
Câu hỏi 351: Khả năng lây truyền của virus viêm gan A
1.Gây bệnh viêm phổi không điển hình
1- Qua nhau thai
2- Đường hô hấp, đường máu
2.Chưa có vacxin phòng bệnh hiệu quả 3- Đường tiêu hóa
4- Đường máu, đường tiêu hóa
Câu hỏi 352: Ý đúng về khả năng gây bệnh của virus viêm gan
3.Gây viêm các tế bào sừng trước tủy sống A
1.Tạo ra các tiểu thể Nergi ở tê bào thần kinh cơ thể chủ.
1- Không thể chuẩn đoán xác định viêm gan A bằng xét
nghiệm
2.Vacxin phòng bệnh ít hiệu quả. 2- Tìm anti- HAV bằng phản ứng Widal
3- Tìm HAV trong phân loại anti HAV trong máu
3.Có ái lực mạnh với tế bào thần kinh. 4- Dựa vào xét nghiệm ASLO
Câu hỏi 354: Chọn ý đúng về virus viêm gan B
4.Gây bệnh dại cho chó và người.
1- Kích thước 42 nm, lõi ARN không có bao ngoài
5.Có gây độc. 2- Kích thước 42 nm, lõi ADN không có bao ngoài
3- Kích thước 42 nm, lõi ARN có bao ngoài
4- Kích thước 42 nm, lõi ADN có bao ngoài
Câu 346.Chọn ý sai về virut viêm gan A:
Câu hỏi 355: Chọn ý đúng về kháng nguyên của virus viêm gan
B
1.VRVGA có sức đề kháng cao ,chịu được nhiệt độ 60 độ
C/60 phút.
1- Có 3 kháng nguyên: HBsAg, HBaAg, HBcAg
2- Có 3 kháng nguyên: HBsAg, HBkAg, HBcAg
2. VRVGAcó thể tồn tại lâu trong cơ thể gây viêm gan A 3- Có 3 kháng nguyên: HBsAg, HBeAg, HBcAg
mãn ,xơ gan. 4- Có 3 kháng nguyên: HBsAg, HBiAg, HBcAg
Câu hỏi 356: Chọn ý đúng về HBsAg
3. VRVGA gây bệnh viêm gan truyền nhiễm ,có tính lây
nhiễm cao. 1- Là kháng nguyên hòa tan chỉ trong tế bào gan
2- Là kháng nguyên thân (capsid ) của virus
4. VRVGAvào người chủ yếu theo đường tiêu hóa . 3- Là kháng nguyên bề mạt của HBV và là kháng
nguyên quan trọng nhất
4- Là kháng nguyên lõi HBV
5.Có độc lực.
Câu hỏi 357: Chọn ý đúng về khả năng gây bệnh của virus viêm
gan A
Câu 347.Tìm ý đúng về virut Rota:
1- Gây viêm gan cấp, khỏi, không để lại di chứng
1.Gây viêm kết mạc mắt lien quan dên bể bơi. 2- Gây viêm gan cấp tính, thành dịch, lây theo đường
máu, nước uống, thưc phẩm
2.Gây viêm phổi không điển hình ở người lớn và trẻ em. 3- Gây viêm gan cấp, mãn, không có người lành mang
virus
3.Gây viêm cơ tim và màng tim ở trẻ nhỏ. 4- Gây viêm gan mãn, xơ gan, K gan
Câu hỏi 358: Chọn ý đúng về chẩn đoán virus viêm gan D
4.Gây viêm dạ dày ruột rắn ở trẻ nhỏ.
1- Phát hiện kháng nguyên thể trạng trong máu bằng
Câu 348.Tìm ý sai về virut Rota: phản ứng huyết thanh miễn dịch
2- Phân lập virus trong phân
3- Nhuộm soi kính hiển vi quang học tìm virus
1.Khó nuôi cấy ,thường chẩn đoán bằng các kỹ thuật miễn
4- Nuôi cá gan mạc- xơ gan- K gan
dịch và PCR. Câu hỏi 359: Sức đề kháng của virus viêm gan A
1- Bị giết chết ở 570C/1h, không bị hủy bởi ete 1- Một số dung dịch kháng sinh có tính kiềm có thể làm
2- Bị giết chết khi hấp ướt ở 1900C/30 bất hoạt virus cúm nên khi lấy bệnh phẩm phải chú ý
3- Bị giết chết ở 580C/1h điều này
4- Bị giết chết bởi ete, muối mật 2- Virus cúm chịu đựng tốt với các chất khử trùng thông
Câu hỏi 364: Chọn ý đúng về virus viêm gan B thường
3- Virus chịu đựng kém ở ngoại cảnh, sống khá lâu
trong điều kiện lạnh
1- khó phòng bệnh do virus biến đổi kháng nguyên 4- Virus chịu đựng tốt ở ngoại cảnh, sống lâu trong
2- Phòng bằng vacxin rất có hiệu quả không khí, nước
3- Vacxin chỉ tác dụng với trẻ em Câu hỏi 373: Điểm nào sau đây nói sai về virus quai bị
4- Chưa điều chế được vacxin phòng viêm gan B
Câu hỏi 365: Chọn ý sai về phòng không đặc hiệu với HBV
1- Có khả năng gây bệnh mạnh nên phải sớm cách ly
2- Có thể nuôi virus trên nhiều loại tế bào(phôi gà,chuột
1- Tiệt trùng dụng cụ y tế nhắt trắng)
2- Bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm 3- Virus gây bệnh quai bị,biến chứng hay găp là gây vô
3- Kiểm soát truyền máu sinh
4- Tình dục an toàn 4- Gây viêm tuyến nước bọt,viêm màng não-não,viêm
Câu hỏi 366: Chọn ý đúng về virus cúm tinh hoàn
5- Virus gây quai bị thuộc nhóm Myxovirus,lõi ARN
1- Là loại virus gây bệnh cúm, có 4 tuýp A,B,C,L lõi là Câu hỏi 374: Chọn ý đúng nói về kháng nguyên của virus quai
ARN bị
2- Là loại virus gây bệnh cúm, có 3 tuýp A,B,C lõi là
ARN
1- Virus có 4 typ kháng nguyên A,B,C,D chỉ có typ A
3- Là loại virus gây bệnh cúm, lõi AND, gây bệnh vào
gay bệnh
mùa đông
2- Virus này có duy nhất 1 typ kháng nguyên
4- Là loại virus gây bệnh đường hô hấp, lõi là AND, gây
3- Có 3 typ kháng nguyên A,B,C ngoai ra co thể gặp typ
bệnh thành dịch
D,Y
Câu hỏi 367: Khi nuôi virus cúm người ta thường sử dụng loại
4- Có 3 typ kháng nguyên A,B,C chỉ có typ A gây bệnh
tế bào nào Câu hỏi 375: Chọn ý đúng nhất về đường lây, khả năng gây
bệnh của virus quai bị
1- Tế bào não chuột nhắt trắng mới đẻ
2- Tế bào phôi người
1- Virus lây bệnh theo cả theo cả 3 đường hô hấp, tiêu
3- Tế bào phôi gà
hóa, máu nên khó phòng bệnh
4- Tế bào thận khỉ
2- Virus lây bệnh theo đường muỗi truyền, vào máu,
5- Tế bào Hela
tuyến nước bọt, não, tinh hoàn
Câu hỏi 368: Chọn ý nói sai về khả năng gây bệnh của virus
3- Virus lây bệnh theo đường hô hấp, vào tuyến nước
cúm bọt, não, tinh hoàn
4- Virus lây bệnh theo đường tiêu hóa, vào tuyến nước
1- chưa có vacxin phòng bệh do virus hay thay đổi bọt, não, tinh hoàn
kháng nguyên Câu hỏi 376: Chọn ý đúng về dự phòng, điều trị bệnh quai bị (k
2- Virus lây lan mạnh qua đường hô hấp, tiến triển có đáp án)
nhanh. Khi khỏi có miễn dịch yếu, không bền, dễ bị
lại
1- Dùng kháng sinh nhóm tetraciclin để điều trị vì kháng
3- Gây bệnh thành dịch lớn ở tất cả các tuypsA,B,C tỷ
sinh này ức chế virus
lệ tỉ vong cao
2- Miễn dịch sau khi mắc quai bị là miễn dịch yếu,
4- Chỉ gây đại dịch ở tuýp A,B,C chỉ gây thành dịch lẻ tẻ
không bền nên dễ bị lại
5- Virus gây ức chế miễn dichjneen dễ dẫn đến viêm
3- Không dung vacxi phòng bệnh được vì virus có nhiều
đường hô hấp thứ phát như viêm phổi, viêm phế
tuýp,giữa các typs không có phản ứng chéo
quản, bệnh tiến triển nặng
4- Nằm màn chống muỗi đốt là phương pháp tốt dự
Câu hỏi 369: Chọn ý sai về chẩn đoán virus cúm
phòng bệnh quai bị
5- Dùng vaccine sống giảm độc lực để phòng bệnh đạt
1- Có thể dung phản ứng huyết thanh đôi để chẩn đoán kết quả cao
nhiễm virus cúm Câu hỏi 377: Chọn ý đúng nói về virus Hecpet
2- Phản ứng NKHC không phải là phản ứng KH – KT
trong chẩn đoán virus cúm
1- Virus chủ yếu gây tổn thương da như sùi mào gà, hạt
3- Phát hiện sự có mạt của virus cúm trong dịch niệu
cơm
phổi gà bằng phản ứng ngưng kết HC và xác định
2- Virus gây nốt loét phồng ở da và niêm mạc, rất hay
virus bằng phản ứng NKHC
tái phát
3- Virus gây viêm sừng trước tủy sống, liệt không hồi 5.kh«ng cã triÖu chøng
phục
4- Virus gây nốt loét phồng ở da và niêm mạc, ít tái phát c©u 386:t×m ý sai
Câu hỏi 378: Chọn ý đúng nói về cấu trúc virus Hecpet (sai đề.
Nó có bao ngoài and) 1.HTLVI vµ HTLVII g©y ung th ë TB lympho T4
1- Virus có acid nhân là ADN, vỏ protein, không có bao 2.HTLV g©y ung thTB lympho T4
ngoài
2- Virus có acid nhân là ARN, vỏ protein, có bao ngoài
3.HTLV lµ lo¹i thuéc nhãm virut retro
là HBsAg
3- Virus có acid nhân là ARN, vỏ protein, không có bao
ngoài 4.HTLV I ;II do robergallop ph¸t hiÖn
4- Virus có acid nhân là ARN, vỏ protein, có bao ngoài
Câu hỏi 379: Chọn ý sai về dự phòng và điều trị virus Hecpet 5,c¸c retrovirut cña HTLM còng cã enco gen
4.§é tuæi cña ®éng vËt c¶m thô cã 1 ý nghÜa quan träng 4.Lenvamisol
c©u 383:c¸c yÕu tè lµm ung th ho¸ khèi u trong nghiª cøu u nhá shope 5.Mozoxidin
1.yÕu tè c¬ dÞa cña gi«ng thá Cau 390:thuèc øc chÕ sù x©m nhËp cña VR vµo TB
3.t¸c dung ph«i hîp cña VR víi yªu tè g©y ung th 2.amnatadin
1.§· t×m thÊy onco-gen ë ®éng vËt c©u 391:thuèc øc chÕ qu¸ tr×nh sao m·
2.onco gen VR kh«ng ph¶i lµ thiÕt yªu cho sù nh©n lªn 1.Acyclovir
cña VR
2.Mozoxidin
3.Ýt nhÊt ph¶i cã sù ®ång lo¹t ho¹t ®éng cña 2 conco gen
®Ó t¹o TB ung th 3.Virazol
2.CÊp
3.m·n tÝnh
4.tiÒm tµng