You are on page 1of 12

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


越南社会主义共和国
独立-自由-幸福

HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ


租房合同
Số/编号: 01/2021/HĐTN

- Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam ban hành ngày 24 tháng 11 năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
根据越南社会主义共和国国会于 2015 年 11 月 24 日颁布第 91/2015/QH13 号民法典及其
指导文件;
- Căn cứ Luật thương mại số 36/2005/QH11 do Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam ban hành ngày 14 tháng 06 năm 2005 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
根据越南社会主义共和国国会于 2005 年 6 月 14 日颁布第 36/2005/QH11 号商法及其
指导文件;
- Căn cứ Luật nhà ở số 65/2014/QH13 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa
Việt Nam ban hành ngày 25 tháng 11 năm 2014 và các văn bản hướng dẫn thi hành; 根据越
南社会主义共和国国会于 2014 年 11 月 25 日颁布第 65/2014/QH13 号住房法及其指
导文件;
- Căn cứ nhu cầu và khả năng của các Bên.根据双方的需求和能力。

Hôm nay, ngày tháng 01 năm 2022, tại thành phố Đà Nẵng, chúng tôi gồm: 今天,于
2022 年 1 月 日,在岘港市,我们是:

BÊN CHO THUÊ NHÀ: BÀ NGUYỄN THỊ HƯƠNG


出租方:阮氏香女士
Sinh ngày 出生日期: 30/03/1962
Chứng minh nhân dân số: 201607317 cấp ngày 17/05/2007 tại Công an thành phố Đà Nẵng
身份证号: 201607317 签发日期 17/05/2007 签发单位:岘港是公安
Địa chỉ hộ khẩu thường trú: Tổ 51, phường Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng
户口地址:岘港是五行山郡美安坊第 51 组
Chỗ ở hiện nay: K2/26 Phan Hành Sơn, phường Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
现住地址:岘港是五行山郡美安坊潘行山路 K2/26 号
Điện thoại liên hệ: ………..
Cùng chồng là ông NGUYỄN THẾ VIỆT
及其先生:阮世越 先生
Sinh ngày 出生日期: 14/10/1956
Căn cước công dân số: 02505600192 cấp ngày 19/04/2021 tại Cục cảnh sát quản lý hành
chính về trật tự xã hội
身份证号:02505600192 签发日期 19/04/2021 签发单位:社会秩序行政管理
警察局
Địa chỉ hộ khẩu thường trú: Tổ 58, phường Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng
户口地址:岘港是五行山郡美安坊第 58 组
Chỗ ở hiện nay: K2/26 Phan Hành Sơn, phường Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
现住地址:岘港是五行山郡美安坊潘行山路 K2/26 号

1
Điện thoại liên hệ 手机号: 0972803740
Bà Nguyễn Thị Hương hiện đang là chủ sử dụng hợp pháp Căn nhà trống cấp 4 mái tôn gắn
liền với đất có địa chỉ tại Lô 13-KT01/01 đường Dương Thị Xuân Quý, phường Mỹ An, quận
Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CO178282 do Sở Tài nguyên và Môi trường thành
phố Đà Nẵng cấp ngày 30/07/2018 (sau đây gọi tắt là “Nhà thuê”).
(Sau đây gọi tắt là “Bên A”)
阮氏香女士目前是这栋铁皮屋顶 4 级空房屋的合法所有者,该房屋的地址为岘港市五
行山郡美安坊杨氏春贵路 13-KT01/01 号,由岘港市资源与环境厅于 2018 年 7 月 30
日颁发的第 CO178282 号土地使用权、房屋和其他土地附着资产所有权证(以下简称
“出租房屋”) )。
(以下简称“甲方”)

BÊN THUÊ NHÀ: CÔNG TY TNHH TRÍ TRIỂN


承租方:智展有限责任公司
Đại diên: BÀ BAO WEN JUN Chức vụ: Giám đốc
代表:鲍文君 女士 职位:经理
Sinh ngày 出生日期: 17/11/1963
Hộ chiếu số: E92674625 cấp ngày 09/01/2017 tại Trung Quốc
护照号: E92674625 签发日:09/01/2017 签发地:中国
Địa chỉ hộ khẩu thường trú: Số 80 Ngõ Đông Đàm phố Đông Thành quận Hoàng Nham thành
phố Đài Châu tỉnh Chiết Giang Trung Quốc
户口地址:中国浙江省台州市黄岩区东城街道东禅巷 80 号
Chỗ ở hiện nay: Căn hộ Royal, số 22 đường Mỹ Đa Đống 12, phường Mỹ An, quận Ngũ
Hành Sơn, Đà Nẵng
现住地址:岘港市五行山郡美安坊美多东 12 路 22 号皇家公寓
Điện thoại liên hệ 手机号: 0928730576
(Sau đây gọi tắt là “Bên B”)
(以下简称“乙方”)

Sau khi bàn bạc thỏa thuận, Bên A và Bên B (sau đây gọi chung là “các Bên” và gọi
riêng là “Bên”) tự nguyện ký Hợp đồng thuê nhà (sau đây gọi tắt là “Hợp đồng”) với các
điều kiện và điều khoản như sau: 甲、乙双方(以下简称“双方”,单独称为“一方”)
经协商一致后,自愿签订租房合同(以下简称“合同”),条款和条件如下:

ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG CỦA HỢP ĐỒNG


第一条:合同对象
1.1 Bên A đồng ý cho thuê và Bên B đồng ý thuê toàn bộ diện tích căn nhà cấp 4 mái
tôn gắn liền với đất có địa chỉ tại Lô 13-KT01/01 số 53 đường Dương Thị Xuân Quý, phường
Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CO178282 do Sở Tài nguyên và Môi
trường thành phố Đà Nẵng cấp ngày 30/07/2018. 甲方同意出租,乙方同意承租该 4 级铁
皮屋顶房屋的全部面积,地址为岘港市五行山郡美安坊杨氏春贵路 53 号,由岘港市资
源和环境厅于 2018 年 7 月 30 日颁发的第 CO178282 号土地使用权、房屋所有权和其
他土地附着资产所有权证.
1.2 Thông tin Nhà thuê cụ thể như sau 房屋的具体信息如下:
- Thửa đất số 72 Tờ bản đồ: 34

2
第 72 号地皮 第 34 号地图
- Diện tích đất: 100m2
土地面积:200 平方米
- Hình thức sử dụng đất: Sử dụng riêng
土地使用形式:单独使用
- Mục đích sử dụng đất: Đất ở tại đô thị
土地使用目的:都市住宅地
- Thời hạn sử dụng: Lâu dài
使用时限:永久
- Loại nhà: Nhà cấp 4 mái tôn
房屋类型:铁皮屋顶 4 级房屋
- Diện tích sử dụng nhà: Khoảng 200m2
房屋使用面积:大约 200 平方米
1.3 Mục đích thuê nhà: Làm nơi kinh doanh buôn bán của Bên B và/hoặc làm nơi ở
cho nhân viên của Bên B hoặc Bên B. Mục đích sử nhà thuê có thể được thay đổi tùy thuộc
vào quyết định của Bên B mà không phụ thuộc vào sự đồng ý của Bên A. 承租目的:作为
乙方的经营场所和/或作为乙方或乙方员工的住所。承租房屋的目的可根据乙方的决定
而改变,无需征得甲方的同意.

ĐIỀU 2: THỜI HẠN THUÊ


第二条:租赁期限
2.1 Thời hạn thuê là 05 năm, kể từ ngày bàn giao Nhà thuê (từ ngày 05/01/2022 đến hết
ngày 04/01/2027) 租赁期限为 05 年,自房屋移交之日起(2022 年 1 月 5 日至 2027 年 1
月 4 日)。
2.2 Khi hết thời hạn thuê, nếu Bên A vẫn có nhu cầu cho thuê và Bên B có mong muốn
tiếp tục thuê Nhà thuê, Bên B được quyền ưu tiên gia hạn Hợp đồng thuê theo các điều kiện
sẽ được hai Bên thỏa thuận lại trong vòng 30 ngày trước ngày kết thúc thời hạn thuê quy định
tại điều này. 租赁期满,如甲方仍有出租需求,乙方希望继续承租房屋,在本条所规定
租赁时间结束之日前 30 天,乙方有权在双方重新约定的条件下优先续签租赁合同。
2.3 Ngày bắt đầu tính tiền thuê nhà: Trong thời gian trang trí cải tạo Bên A miễn 01
(một) tháng tiền thuê cho Bên B tính từ ngày 05/01/2022 đến hết ngày 31/01/2022). Theo đó,
ngày bắt đầu tính tiền thuê nhà: 01/02/2022. 计算租金起算日期:在乙方装修期间,甲方
免收乙方从 2022 年 1 月 5 日至 2022 年 2 月 4 日 01(一)个月的租金。因此,租金计算
的开始日期为 2022 年 2 月 5 日起。
2.4 Bàn giao Nhà thuê: Bên A bàn giao Nhà thuê quy định tại Điều 1 của Hợp đồng này
cho Bên B cùng các trang thiết bị đi kèm vào ngày 05/01/2022. Các Bên sẽ ký Biên bản bàn
giao Nhà thuê ghi nhận tình trạng Nhà thuê và các trang thiết bị đã được Bên A lắp đặt trong
Khu vực thuê (nếu có) tại thời điểm bàn giao. Biên bản bàn giao nêu trên sẽ được đính kèm
thành Phụ lục Hợp đồng này và sẽ được sử dụng làm cơ sở để các bên quyết toán khi hết thời
hạn thuê hoặc trong trường hợp chấm dứt Hợp đồng. 房屋移交:甲方于 2022 年 1 月 5 日将
本合同第一条规定的房屋连同配套设备移交给乙方。双方将签署《房屋移交记录》,
记录移交时租客房屋及甲方在租赁区域安装的设备(如有)的情况。上述交接记录将
附在本合同附件后,作为双方在租赁期结束时或合同终止时结算的依据。

ĐIỀU 3: TIỀN THUÊ NHÀ, THỜI HẠN VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

3
第三条:租金、支付时间和支付方式
3.1 Tiền thuê nhà 租金:
Tiền Thuê nhà đối với Nhà thuê quy định tại Điều 1 của Hợp đồng là:
本合同第一条规定的房屋租金为:
3.1.1 Năm đầu tiên: 13.900.000 VNĐ/tháng (Bằng chữ: Mười ba triệu chín trăm nghìn
đồng cho 01 (một) tháng)
第一年:13,900,000 越南盾/月(大写:越盾壹仟叁佰玖拾萬盾/月)
3.1.2 Năm thứ 2: 15.000.000 VNĐ/tháng (Bằng chữ: Mười lăm triệu đồng chẵn cho 01
(một) tháng).
第二年:15,000,000 越南盾/月(大写:越盾壹仟伍佰萬盾/月)
3.1.3 Từ năm thứ 3 trở đi đến hết thời hạn thuê, cứ sau mỗi năm tăng giá 10% tiền thuê
của năm liền kề trước đó. 从第 3 年起至租期结束,租金每年按上一年租金递增 10%。
3.1.4 Tiền thuê nhà nêu trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng và các khoản thuế, phí, lệ
phí phát sinh từ việc Bên A cho thuê nhà (nếu có). 以上租金包括增值税及甲方房屋租赁产
生的税费(如有)。
3.1.5 Tiền thuê nhà nêu trên chưa bao gồm các chi phí điện, nước, điện thoại, internet,
truyền hình cáp…. Bên B sẽ thanh toán trực tiếp cho bên cung cấp dịch vụ theo đúng thời
gian quy định của bên cung cấp dịch vụ theo khối lượng tiêu thụ thực tế hàng tháng. 以上租
金不包括电费、水费、电话费、网络费、有线电视费.... 乙方将根据每月实际消费量,
按服务商规定的时间直接向服务商支付。
3.2 Thời hạn thanh toán 支付时间
Bên B thanh toán tiền thuên nhà quy định tại Điều 1 của Hợp đồng này cho Bên A theo
kỳ 06 (sáu) tháng 01 (một) lần trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc tính từ ngày đầu tiên
của mỗi kỳ thanh toán. 乙方在每个付款期的第一天起 05(五)个工作日内,分 06
(六)月 1(一)次向甲方支付本合同第一条规定的租金。
3.3 Phương thức thanh toán 支付方式:
3.3.1 Bên B thanh toán tiền thuê nhà theo Hợp đồng này thông qua hình thức chuyển
tiền vào tài khoản sau của Bên A: 乙方通过银行转账方式向甲方支付本合同项下的租金,
甲方收款账户如下:
Tên tài khoản 用户名: Nguyễn Thị Hương
Số tài khoản:0041000172332 tại Ngân hàng Vietcombank– Chi nhánh Đà Nẵng
账号:.........................................开户行:.................................. - ........................分行
3.3.2 Mọi tranh chấp phát sinh từ và/hoặc liên quan đến việc Bên A chỉ định tài khoản
nhận tiền thuê của Bên B do Bên A tự chịu trách nhiệm và tự giải quyết, không liên quan đến
trách nhiệm của Bên B. Khi bên A có bất cứ sự thay đổi nào đối với thông tin tài khoản nhận
tiền thuê quy định tại khoản 3.31 điều này, bên A phải thông báo bằng văn bản cho bên B trước
07 ngày tính đến ngày đầu tiên của thời hạn thanh toán quy định tại khoản 3.2 điều này. Trường
hợp bên A không thông báo và/hoặc có sai sót trong việc thông báo cho bên B theo quy định
này làm ảnh hưởng đến việc thanh toán tiền thuê nhà của bên B theo hợp đồng thì bên B không
chịu trách nhiệm về việc thanh toán tiền thuê quá hạn và/hoặc bất cứ trách nhiệm nào khác có
liên quan. 因甲方指定的租金收款账户而产生的和/或与之相关的任何争议,由甲方全权
负责和解决,与乙方无关。如甲方对本条第 3.31 节所规定的租金收款账号信息有任何
更改,甲方必须在本条第 3.2 条规定的付款期限的第一天前 7 天书面通知乙方。如甲方
未按本规定通知乙方和/或通知乙方有误,影响乙方按合同约定支付房屋租金,乙方不
承担逾期支付的租金和/或任何其他相关责任。

4
ĐIỀU 4: TIỀN ĐẶT CỌC
第四条:押金
4.1 Trong vòng 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày các Bên ký kết hợp đồng, Bên B đặt
cọc cho Bên A số tiền 14.000.000 VNĐ (Bằng chữ: Mười bốn triệu đồng chẵn). 自双方签订
合同之日起 03(三)个工作日内,乙方向甲方支付 14,000,000 越南盾(大写:越盾
壹仟肆佰萬盾)。
4.2 Số tiền đặt cọc này Bên A sẽ hoàn trả toàn bộ một lần cho Bên B ngay trong ngày
Hợp đồng chấm dứt hoặc Hợp đồng hết hạn và Bên B bàn giao lại Nhà thuê cho Bên A theo
quy định của Hợp đồng này, với điều kiện: 该押金由甲方在合同终止或合同期满之日全额
退还给乙方,乙方按本合同规定将房屋返还甲方,并且要满足以下条件:
4.2.1 Bên B hoàn trả Nhà thuê cho bên A trong tình trạng tương xứng với thời gian sử
dụng (bên A chấp nhận những hao mòn thông thường do thời gian sử dụng và hao mòn do
điều kiện tự nhiên). 乙方以与使用期限相适应的状态将房屋返还甲方(甲方接受因使用
时间造成的正常磨损和自然条件造成的磨损)。
4.2.2 Bên B đã hoàn thành việc sửa chữa những hư hỏng của Nhà thuê (nếu có) do lỗi
của Bên B mà không phải do hao mòn tự nhiên hoặc Bên B đã thanh toán toàn bộ chi phí sửa
chữa cho Bên A trong trường hợp Bên A sửa chữa những hư hỏng này trên cơ sở các hóa đơn
và chứng từ hợp pháp do Bên A cung cấp; 乙方已完成对因乙方过错且非自然磨损而对房
屋造成的损坏(如有)的修复,或如果甲方对该等损坏进行修复并且向乙方提供合法
发票和文件,乙方已据此向甲方支付了所有修复费用;
4.2.3 Bên B đã thanh toán toàn bộ các chi phí tiện ích quy định khoản 3.1.5 Điều 3 của
Hợp đồng phát sinh trong quá trình Bên B sử dụng Nhà thuê; 乙方已支付其使用房屋期间如本
合同第 3 条第 3.1.5 节规定所发生的所有相关费用;

ĐIỀU 5: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A


第五条:甲方的义务和权利
5.1 Nghĩa vụ của Bên A 甲方的义务:
5.1.1 Bàn giao Nhà thuê cho Bên B theo đúng thời hạn quy định của Hợp đồng, cùng
các trang thiết bị (nếu có) được ghi trong Biên bản bàn giao là Phụ lục đính kèm Hợp đồng
này với chữ ký của hai bên. 在本合同规定的期限内将房屋连同在本合同附件中记载的设
备(如有)并经双方签字的交接记录(如有)移交给乙方。
5.1.2 Bảo đảm quyền sử dụng Nhà thuê ổn định cho Bên B. Có trách nhiệm duy trì tính
hợp pháp của Nhà thuê trong toàn bộ thời hạn thuê của Hợp đồng này. Bồi thường mọi thiệt
hại cho Bên B do lỗi của Bên A và/hoặc do kết cấu của Nhà thuê gây ra cho bên B. 为乙方保
证房屋承租的稳定使用权。负责在本合同的整个租期内维护房屋的合法性。因甲方的
过错和/或因房屋的结构给乙方造成的任何损害向乙方提供赔偿。
5.1.3 Bảo đảm quyền sử dụng trọn vẹn, ổn định và riêng rẽ của Bên B đối với Nhà thuê
trong suốt thời hạn hợp đồng và bồi thường thiệt hại khi có Bên thứ ba làm hạn chế hay chấm
dứt quyền sử dụng Nhà thuê của Bên B trong thời hạn hợp đồng. Trường hợp xảy ra tranh
chấp liên quan đến Nhà thuê (nếu có), Bên A có trách nhiệm trực tiếp giải quyết tranh chấp và
chịu toàn bộ chi phí phát sinh, Bên B được miễn mọi trách nhiệm liên quan. 保证乙方在合
同期内对房屋的完整、稳定、单独的使用权,并在合同期内因第三方限制或终止乙方
对房屋的使用权而造成的损害时向乙方赔偿。如与房屋发生纠纷(如有),甲方直接
负责解决纠纷并承担由此产生的一切费用,乙方免除一切相关责任。

5
5.1.4 Đảm bảo cho Bên B sử dụng ổn định, không gián đoạn và an toàn về điện, nước,
vệ sinh, an ninh của Nhà thuê. Bên B được quyền thay ổ khóa mới hoặc lắp thêm ổ khóa của
cửa chính ra vào Nhà thuê để đảm bảo an ninh, an toàn cho Bên B trong quá trình sử dụng
Nhà thuê mà không cần có sự đồng ý của Bên A. 确保乙方稳定、不间断和安全地在房屋
使用电、水、卫生。乙方有权在未经甲方同意的情况下更换新锁或在房屋的大门上加
装一把锁,以确保乙方在使用房屋期间的安全和安宁。
5.1.5 Khi hết hạn của hợp đồng hoặc khi chấm dứt Hợp đồng, Bên A trả lại cho Bên B
một lần toàn bộ tiền đặt cọc quy định tại khoản 4.1 Điều 4 của Hợp đồng vào ngày Bên B bàn
giao Nhà thuê cho Bên A sau khi khấu trừ các khoản tiền Bên B có nghĩa vụ phải thanh toán
cho Bên A (nếu có) tính đến ngày hết hạn hoặc chấm dứt Hợp đồng này. 合同期满或终止时,
甲方应在乙方将房屋交付甲方之日一次性将本合同第四条第 4.1 款规定的押金经扣除
乙方在本合同期满或终止日期前有义务向甲方支付的款项(如有)后全部退还乙方。
5.1.6 Phối hợp chặt chẽ và cung cấp đầy đủ các giấy tờ pháp lý của Nhà thuê theo yêu
cầu của Bên B để Bên B thực hiện các thủ tục đề nghị cơ quan thẩm quyền cấp các loại giấy
phép (nếu có) theo quy định của pháp luật liên quan đến hoạt động kinh doanh buôn bán của
Bên B tại Nhà thuê. 按照乙方的要求密切配合并提供房屋的所有法律文件,以便乙方向
主管单位申请颁发各类相关法律规定与乙方在房屋的商业和贸易活动有关许可证(如
有)。
5.1.7 Hỗ trợ Bên B các thủ tục cần thiết cho việc đăng ký tạm trú cho Bên B và/hoặc
nhân viên của Bên B tạm trú tại Nhà thuê bằng chi phí của Bên B (nếu có). 协助乙方办理必
要的暂住登记手续,以供乙方和/或乙方雇员在乙方承担费用(如有)的情况下可以在
房屋居住。
5.1.8 Bằng chi phí của mình, trong vòng 48 (bốn mươi tám) giờ kể từ khi Bên B thông
báo hoặc trong thời hạn chỉ định của Bên B (tùy thời hạn nào dài hơn), Bên A phải sửa chữa
những hư hỏng về kết cấu ngôi nhà và các trang thiết bị có liên quan đến Nhà thuê do hao
mòn tự nhiên và/hoặc không do lỗi của Bên B gây ra. Quá thời hạn nêu trên, Bên A vẫn
không sửa chữa khắc phục sự cố, Bên B có quyền tự sửa chữa hoặc mời bên thứ ba sửa chữa
và khấu trừ chi phí sửa chữa này vào một và/hoặc nhiều kỳ thanh toán tiền thuê kế tiếp. 自乙
方通知之时起 48(四十八)小时内或乙方指定时限(以更长时限为准)内,甲方必须
自费修复房屋因自然磨损和/或非乙方过错造成的房屋结构及相关设备的损坏。超过上
述期限,甲方仍不修理或克服问题,乙方有权自行修理或请第三方修理,并将该修理
费用计入一个和/或多个租金支付期来扣除。
5.1.9 Bất cứ khi nào Bên A cần tiến hành kiểm tra và bảo dưỡng đột xuất hoặc định
kỳ đối với Nhà thuê và các trang thiết bị liên quan, Bên A đều phải thông báo cho Bên B
trước 24 (hai mươi bốn) giờ và chỉ được thực hiện việc kiểm tra, bảo dưỡng khi Bên B có mặt
ở Nhà thuê. 甲方需要对房屋及相关设备进行不定期或定期检查和维护时,甲方必须提
前 24(二十四)小时通知乙方,并且只有在乙方在场时方可进行检查和维护。
5.1.10 Trong toàn bộ thời hạn thuê, Bên A vào bất cứ thời điểm nào chuyển nhượng
Nhà thuê gắn liền với đất và/hoặc ủy quyền cho bên thứ ba quản lý sử dụng và có quyền cho
thuê đối với Nhà thuê quy định tại điều 1 của Hợp đồng này thì bên A phải bảo đảm cho chủ
sở hữu mới và/hoặc bên thứ ba tiếp tục kế thừa mọi quyền và nghĩa vụ của Hợp đồng này.
Trường hợp chủ sở hữu mới và/hoặc bên thứ ba vì bất kỳ lý do nào không đồng ý cho bên B
tiếp tục thuê Nhà thuê và/hoặc không chấp nhận kế thừa một trong bất kỳ quyền và nghĩa vụ
nào của Hợp đồng này và/hoặc Bên A không bàn giao hoặc chậm bàn giao hoặc bàn giao
không đầy đủ cơ sở vật chất, các trang thiết bị trong Nhà thuê theo quy định của Hợp đồng

6
này cho bên B mà không có sự chấp thuận của Bên B thì coi như Bên A đơn phương chấm
dứt hợp đồng trước thời hạn và phải bồi thường cho bên B theo quy định tại khoản 7.1 Điều 7
của Hợp đồng. 在整个租赁期内,甲方随时按照本合同第 1 条的规定转让土地上的房屋
和/或委托第三方管理、使用和出租房屋,甲方必须保证新的房屋业主和/或第三方继续
继承本合同的所有权利和义务。如新业主和/或第三方因任何原因不同意让乙方继续承
租房屋和/或不接受继承本合同的任何权利和义务和/或甲方未经乙方同意,不按本合同
规定将房屋内的设施设备移交或逾期移交或移交不当的,将视为甲方单方面提前终止
合同,必须根据合同第七条第 7.1 款的规定向乙方赔偿。
5.1.11 Thông báo bằng văn bản ngay cho Bên B khi thế chấp cho Ngân hàng hoặc các
cá nhân hoặc các tổ chức tài chính hác đối với Nhà thuê hoặc mảnh đất có Nhà thuê. 在进行
房屋或房屋所在土地抵押给银行或其他个人或金融机构时,应立即书面通知乙方。
5.2 Quyền của Bên A 甲方的权利:
5.2.1 Nhận đủ tiền thuê theo đúng thời hạn và phương thức thanh toán quy định tại
Điều 4 của Hợp đồng. 按合同第四条规定的期限和支付方式收取全额租金。
5.2.2 Khi hết hạn Hợp đồng hoặc khi chấm dứt Hợp đồng, nhận lại Nhà thuê trong
tình trạng tương xứng với thời gian sử dụng (bên A chấp nhận những hao mòn thông thường
do thời gian sử dụng và hao mòn do điều kiện tự nhiên). 合同期满或合同终止时,在与使
用期限相适应的情况下将房屋收回(甲方接受因使用时间造成的正常磨损和自然条件
造成的磨损)。
5.2.3 Không chịu trách nhiệm về các hoạt động và kinh doanh của Bên B tại Nhà
thuê (trừ trường hợp do lỗi của Bên A gây ra). 对乙方在房屋的活动和经营不承担任何责
任(因甲方的过错造成的情况除外)。
5.2.4 Đơn phương chấm dứt Hợp đồng và không phải hoàn trả lại khoản đặt cọc nếu
Bên B có một trong các hành vi sau đây 如乙方有下列行为之一,甲方有权单方解除合同
而无需退还定金:
5.2.4.1 Không trả tiền thuê quá 45 ngày kể từ ngày hết thời hạn của kỳ thanh toán
theo quy định của Hợp đồng. 自合同规定的付款期限届满之日起 45 天不向甲方支付租金。
5.2.4.2 Sử dụng Nhà thuê vào những việc làm bất hợp pháp. 将房屋用于非法活动。
5.2.4.3 Cho bên thứ ba thuê lại Nhà thuê mà không có sự đồng ý bằng văn bản của Bên A.
未经甲方书面同意,将房屋转租给第三方。

ĐIỀU6: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B


第六条:乙方的义务和权利
6.1 Nghĩa vụ của Bên B 乙方的义务:
6.1.1 Bảo quản Nhà thuê, không được sửa chữa làm thay đổi kết cấu của Nhà thuê khi
chưa có sự đồng ý trước của Bên A. 保留房屋,未经甲方事先同意,不得修理或改变房屋
的结构。
6.1.2 Sử dụng Nhà thuê theo đúng mục đích quy định của Hợp đồng, không được cho
bên thứ ba thuê lại khi chưa có sự đồng ý của Bên A. 将房屋用于合同规定的使用目的,未
经甲方同意,不得转租给第三方。
6.1.3 Chịu trách nhiệm về mọi hoạt động kinh doanh tại Nhà thuê, tuân thủ các quy
định của pháp luật liên quan. 负责房屋的所有业务活动,遵守相关法律规定。
6.1.4 Thanh toán tiền thuê cho Bên A theo đúng thời hạn và phương thức quy định của
Hợp đồng. 按合同规定的期限和方式向甲方支付租金。

7
6.1.5 Trả lại Nhà thuê cho Bên A trong tình trạng tương xứng với thời gian sử dụng
theo đúng thời hạn và quy định của Hợp đồng (bên A chấp nhận những hao mòn thông
thường do thời gian sử dụng và hao mòn do điều kiện tự nhiên). 按照合同规定的期限和规
定,将房屋以与使用时间相适应的状态返还给甲方(甲方接受因使用时间造成的正常
磨损和自然条件造成的磨损)。
6.2 Quyền của Bên B 乙方的权利:
6.2.1 Nhận bàn giao Nhà thuê theo đúng thời hạn và kèm theo các trang thiết bị quy
định tại Biên bản bàn giao Nhà thuê là phụ lục không tách rời của Hợp đồng. 按时接收房屋
以及配备房屋移交记录中规定的设备,该记录是合同不可分割的附件。
6.2.2 Được sử dụng Nhà thuê theo đúng công dụng, mục đích theo quy định của Hợp
đồng. Bên B được sửa chữa, cải tạo Nhà thuê theo đúng mục đích thuê nhưng không làm ảnh
hưởng đến kết cấu của Nhà thuê. 按照合同规定的使用目的使用房屋。乙方有权根据承租
目的对房屋进行修缮和翻新,但不影响房屋的结构。
6.2.3 Đơn phương chấm dứt hợp đồng và yêu cầu bồi Bên A thường thiệt hại nếu Bên
A vi phạm các điều khoản trong hợp đồng này mà không khắc phục sau khi Bên B có ý kiến.
甲方违反本合同条款,经乙方提出意见而未予补救,乙方有权单方解除合同并要求甲
方赔偿损失。
6.2.4 Được phép xây lắp, trang trí, lắp đặt các trang thiết bị, máy điều hòa và các trang
thiết bị khác để phù hợp với nhu cầu sử dụng của bên B nhưng không làm ảnh hưởng đến kết
cấu Nhà thuê. 在不影响房屋结构的前提下,可以建设、装修、安装设备、空调等设备
以满足乙方的使用需要。
6.2.6 Đối với những tài sản mà do bên B đầu tư lắp đặt tại Nhà thuê, khi kết thúc thời
hạn thuê hoặc chấm dứt Hợp đồng, những tài sản này sẽ thuộc về bên B và bên B có quyền
tháo dỡ và di chuyển ra khỏi Nhà thuê mà không cần có bất kỳ sự đồng ý của Bên A. 对于乙
方在房屋投资安装的财产,在租赁期届满或合同终止时,该财产归乙方所有,乙方有
权拆除并搬出该房屋而无需经甲方的同意。
6.2.7 Thông báo cho bên A các hư hỏng không do lỗi của bên B gây ra hoặc những hư
hỏng do hao mòn tự nhiên thuộc về cấu trúc của Nhà thuê để bên A có biện pháp sữa chữa
trong thời hạn chỉ định của bên B. 将非因乙方过错造成的损坏或因房屋结构自然磨损造
成的损坏通知甲方,以便甲方在乙方规定的期限内采取修复措施。
6.2.8 Được quyền khấu trừ vào tiền thuê các khoản chi phí Bên A có nghĩa vụ phải
thanh toán hoặc hoàn trả cho Bên B theo quy định của Hợp đồng. 有权从租金中扣除甲方按
合同规定有义务向乙方支付或退还的费用。
6.2.9 Được quyền cho thuê lại một phần hoặc toàn bộ diện tích Nhà thuê nếu được sự
đồng ý của Bên A. 经甲方同意,有权将房屋的部分或全部转租。
6.2.10 Được quyền đăng ký kinh doanh tại Nhà thuê nếu cần thiết. 如有必要,有权在
房屋地址登记经营。

ĐIỀU 7: PHẠT VI PHẠM HỢP ĐỒNG VÀ CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG


第七条:违约金与合同终止
7.1 Phạt vi phạm hợp đồng 违约金
Trường hợp một trong các Bên vi phạm không thực hiện hoặc thực hiện không đúng và
không đầy đủ hoặc chậm thực hiện bất cứ nghĩa vụ nào quy định trong Hợp đồng này mà
không được sự chấp thuận của bên còn lại thì bên còn lại có quyền đơn phương chấm dứt
Hợp đồng mà không phải thông báo trước, không phải chịu phạt vi phạm Hợp đồng và không

8
phải bồi thường cho Bên vi phạm. Đồng thời, bên vi phạm phải bồi thường cho bên còn lại
theo quy định tại khoản 7.2.2 điều này. 未经对方同意,违约方一方未履行或不适当、不
完整地履行本合同规定的任何义务或迟迟不履行的,另一方有权单方面终止本合同而
无需提前通知, 无需因违约而受到处罚,也无需向违约方支付赔偿金。同时,违约方必
须按照本条第 7.2.2 条的规定对另一方进行赔偿。
7.2 Chấm dứt Hợp đồng 合同终止
7.2.1 Việc chấm dứt hợp đồng mà không bên nào phải chịu phạt vi phạm hợp đồng và
không phải bồi thường được thực hiện khi xảy ra một trong các trường hợp sau: 如有下列情
形之一,合同可以终止并且没有任何一方承担违约金和赔偿责任:
(a) Hợp đồng hết hạn. 合同到期。
(b) Hai bên thỏa thuận chấm dứt Hợp đồng. 双方同意将合同终止。
(c) Nhà thuê bị phá dỡ theo quyết định của cơ quan chức năng. 房屋依主管机关的决定被
拆除。
(d) Do sự kiện bất khả kháng theo quy định của pháp luật hiện hành. 因现行法律规定
的不可抗力事件。
7.2.2 Đơn phương chấm dứt Hợp đồng: 单方面终止合同
(a) Nếu Bên A đơn phương chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn mà không phải do Bên
B vi phạm Hợp đồng thì Bên A phải thông báo cho Bên B trước ít nhất 30 ngày. Ngay trong
ngày chấm dứt Hợp đồng, Bên A phải hoàn trả cho Bên B toàn bộ tiền đặt cọc
14.000.000VNĐ (Mười bốn triệu đồng) và số tiền thuê Bên B đã thanh toán cho Bên A
nhưng chưa sử dụng hết. Đồng thời, Bên A phải trả cho Bên B tiền vi phạm Hợp đồng tương
đương với 06 (sáu) tháng tiền thuê nhà tại thời điểm chấm dứt Hợp đồng và Bên A phải bồi
thường mọi thiệt hại xảy ra cho Bên B (nếu có). 如甲方单方面提前终止合同而乙方不违反
本合同,甲方必须至少提前 30 天通知乙方。在合同终止之日,甲方必须将全部押金
14,000,000 VND(越盾壹仟肆佰萬盾)和乙方已支付给甲方但尚未使用的租金返还乙
方。同时,甲方必须在合同终止时向乙方支付相当于 06(六)个月租金的违约金,甲
方必须赔偿给乙方造成的一切损失(如有)。
(b) Nếu Bên B đơn phương chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn mà không phải do Bên
A vi phạm Hợp đồng thì thì Bên B phải thông báo cho Bên A trước ít nhất 30 ngày. Ngay
trong ngày chấm dứt Hợp đồng, Bên A phải hoàn trả cho Bên B toàn bộ tiền đặt cọc
14.000.000VNĐ (Mười bốn triệu đồng) và số tiền thuê Bên B đã thanh toán cho Bên A
nhưng chưa sử dụng hết. Nếu Bên B không thông báo trước hoặc vi phạm thời hạn thông báo
trước cho Bên A thì Bên B sẽ mất khoản tiền đặt cọc. 如乙方在甲方不违反合同的情况下,
在合同到期前单方面终止合同,则乙方必须至少提前 30 天通知甲方。在合同终止之日,
甲方必须将全部押金 14,000,000 VND(越盾壹仟肆佰萬盾)和乙方已支付给甲方但尚
未使用的租金返还乙方。如乙方未提前通知甲方或违反提前通知期限,乙方将损失押
金。

ĐIỀU 8: LUẬT ÁP DỤNG VÀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP


第八条:适用的法律及争议解决
8.1 Luật áp dụng: Hợp đồng này được giải thích và điêu chỉnh theo quy định của pháp
luật Việt Nam 适用法律:本合同受越南法律解释和管辖。
8.2 Trong quá trình thực hiện hợp đồng nếu xảy ra bất kỳ tranh chấp nào từ và/hoặc có
liên quan đến Hợp đồng này thì các Bên cùng hợp tác giải quyết thông qua thương lượng.
Trong trường hợp các bên không thương lượng được thì có quyền yêu cầu Tòa án nhân dân

9
có thẩm quyền của Việt Nam giải quyết theo quy định của pháp luật Việt Nam. 在本合同履
行过程中,如因本合同产生和/或与本合同有关的任何争议,双方应合作协商解决。双
方协商不成时,有权请越南有管辖权的人民法院按照越南法律规定进行和解。

ĐIỀU 9: CAM KẾT CỦA CÁC BÊN


第九条:各方的承诺
9.1 Bên A cam kết những thông tin cá nhân và thông tin Nhà thuê, thửa đất gắn với
Nhà thuê quy định trong Hợp đồng này là đúng sự thật và thuộc quyền sử dụng, quyền sở hữu
hợp pháp của Bên A, không có tranh chấp về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất, không bị kê biên để thi hành án hoặc để chấp hành quyết định hành
chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (không thuộc diện bị thu hồi hoặc không bị giải
tỏa); cam kết Nhà thuê đảm bảo chất lượng, an toàn cho Bên B trong toàn bộ quá trình sử
dụng Khu vực thuê. 甲方承诺,本合同中所提及的个人、房屋、房屋所附地块的信息是
真实,属于甲方的合法所有权和使用权,在土地使用权、房屋所有权等方面无任何争
议,不属于因判决执行或遵守国家主管机构的行政决定而被扣押的情况(不受没收或
拆迁); 承诺房屋在乙方使用过程中的质量和安全。
9.2 Bên B cam kết những thông tin cá nhân nêu trong Hợp đồng này là đúng sự thật.
Bên B đã tìm hiểu kỹ các thông tin về Nhà thuê và thửa đất nơi ngôi nhà nơi có Nhà thuê trên
cơ sở các thông tin, tài liệu do Bên A cung cấp. 乙方承诺本合同所载个人信息属实。乙方
根据甲方提供的资料和文件,仔细研究了房屋及房屋所在地块的信息。
9.3 Các Bên cam kết việc ký kết hợp đồng này giữa các Bên là hoàn toàn tự nguyện,
không bị ép buộc, lừa dối và thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các điều khoản quy định của
Hợp đồng này. Các Bên công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình,
ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này. 双方承诺,双方签署本合同完
全是自愿的,没有胁迫、欺骗,并严格、全面地执行本合同的所有条款。各方已充分
了解其合法权利、义务和利益以及订立本合同的意义和法律后果。

ĐIỀU 11: HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG


第十一条:合同效力
11.1 Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký. Trong quá trình thực hiện hợp đồng,
nếu cần thay đổi hoặc bổ sung nội dung của hợp đồng này thì các Bên thỏa thuận bằng văn
bản và lập thành Phụ lục không tách rời Hợp đồng này. 本合同自签订之日起生效。在本合
同履行过程中,如需变更或补充本合同的内容,双方应书面同意并作出与本合同不可
拆分的附件。
11.2 Hợp đồng này sẽ được tự động thanh lý khi chấm dứt phù hợp với quy định tại
Hợp đồng này. 根据本合同的规定,本合同在终止时自动清理。
11.3 Hợp đồng này được lập thành 04 (bốn) bản gốc đồng thời bằng tiếng Việt Nam
và tiếng Trung Quốc, có giá trị pháp lý như nhau. Bên A và Bên B mỗi bên giữ 02 (hai) bản
gốc. Trường hợp tiếng Việt Nam và tiếng Trung Quốc không thống nhất với nhau thì các bên
nhất trí sử dụng tiếng Việt Nam làm chuẩn. 本合同一式 04(四)份原件,用越南语和中
文同时订立,具有同等法律效力。甲乙双方各执 02(两)份原件。如果越南语和中文
内容不一致,双方同意以越南语为标准。

BÊN CHO THUÊ (BÊN A) BÊN THUÊ (BÊN B)


出租方(甲方) 承租方(乙方)

10
NGUYỄN THỊ HƯƠNG NGUYỄN THẾ VIỆT BAO WEN JUN
阮 氏 香 鲍文君
阮世越

11
PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG
合同附录
BIÊN BẢN BÀN GIAO NHÀ THUÊ
房屋交接记录
(là một phần không tách rời của Hợp đồng thuê nhà số 01/2021/HĐTN
ký ngày 02 tháng 01 năm 2022)
(为 2022 年 1 月 02 日签署第 01/2021/HĐTN 号租房合同的不可拆分部分)

Hôm nay, ngày 05 tháng 01 năm 2022 tại Nhà số 53 đường Dương Thị Xuân Quý,
phường Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng, chúng tôi tiến hành bàn giao Nhà
thuê như sau: 今日于 2022 年 01 月 05 日在岘港市五行山郡美安坊杨氏春贵路 53 号房屋,
我们进行房屋交接,具体如下:

STT Trang thiết bị Số lượng Tình trạng


序号 装设备 数量 使用情况
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Chỉ số điện 电表指数: ……………………………


Chỉ số nước 水表指数: …………………………..

BÊN BÀN GIAO (BÊN A) BÊN NHẬN BÀN GIAO (BÊN B)


移交方(甲方) 接收方(乙方)

NGUYỄN THỊ HƯƠNG NGUYỄN THẾ VIỆT BAO WEN JUN


阮 氏 香 鲍文君
阮世越

12

You might also like