You are on page 1of 54

CHẤN THƯƠNG

VẾT THƯƠNG BỤNG

ThS. BS. Nguyễn Võ Vĩnh Lộc


Bộ môn Ngoại
nguyenvovinhloc@ump.edu.vn
MỤC TIÊU

2
MỤC TIÊU

 Mô tả được “ABCDE” trong ATLS

 Mô tả được cách tiếp cận bệnh nhân chấn thương vết thương bụng

 Chẩn đoán và hướng xử trí các chấn thương bụng thường gặp

3
ALTS

4
ALTS (Advanced Trauma Life Support)

Khái niệm

 Ưu tiên xử trí những vấn đề gây đe dọa tính mạng

 Vẫn xử trí dù chưa có chẩn đoán xác định

 Có thể không cần bệnh sử quá chi tiết

 Tiếp cận theo “ABCDE”

5
ALTS (Advanced Trauma Life Support)

Đánh giá và xử trí ban đầu


Bệnh nhân được đánh giá và ưu tiên điều trị dựa trên thương tổn, dấu

hiệu sinh tồn và cơ chế chấn thương

A Airway and c-spine protection


B Breathing and ventilation
C Circulation with hemorrhage control
D Disability/Neurologic status
E Exposure/Environmental control

6
ALTS (Advanced Trauma Life Support)

A - Airway

Đường thở: Bệnh nhân có thể nói không? Quan sát có dị vật không?

Khám có tiếng rít, khò khè, ọc, dịch tiết hay máu?

Chấn thương cột sống cổ: Cột sống không tổn thương trên lâm sang và X

quang; Nên dung nẹp cổ collar cho đến khi khám được bệnh nhân

7
ALTS (Advanced Trauma Life Support)

B - Breathing

 Đường thở thông thoáng không có nghĩa là thông khí bình thường

Khí quản lệch, lép bép, mảng sườn di động, vết thương tạo thành lỗ ở

ngực, không có tiếng thở
 X quang phổi đánh giá

8
ALTS (Advanced Trauma Life Support)

C - Circulation

Bệnh nhân tụt huyết áp sau chấn thương nên được xem như shock mất

máu

Đánh giá nhanh huyết động: tri giác, màu sắc da, mạch tứ chi, huyết áp

và hiệu áp

9
ALTS (Advanced Trauma Life Support)

D - Disability

Khám thần kinh nhanh: tri giác, đồng tử và phản xạ ánh sang, chức năng

vận động, điểm Glasgow

Đánh giá nhanh huyết động: tri giác, màu sắc da, mạch tứ chi, huyết áp

và hiệu áp

10
ALTS (Advanced Trauma Life Support)

D - Disability

11
ALTS (Advanced Trauma Life Support)

E - Exposure

 Bệnh nhân cởi áo quần hoàn toàn

 Quan sát sau lưng

 Nhiệt độ trực tràng

 Giữ ấm, tránh hạ thân nhiệt

12
TIẾP CẬN
CHẤN THƯƠNG BỤNG

13
TIẾP CẬN

Đánh giá 4 vùng chính

 Bụng trước

 Hông

 Lưng

 Mông

14
TIẾP CẬN

Nhìn

 Vết thương

 Dấu dây an toàn

 Đừng vội lấy bỏ dị vật hoặc miếng gạc thấm nước muối đắp lên ruột

15
TIẾP CẬN

Sờ

 Dấu kích thích phúc mạc

 Khám trực tràng (tiền liệt tuyến bị đẩy lên cao, máu trong trực tràng)

16
TIẾP CẬN

Xét nghiệm

 Công thức máu: Hct có thể bình thường trong giai đoạn đầu xuất huyết

 Khí máu động mạch

 Lactate máu, lipase máu

 Chức năng gan, phân tích nước tiểu

17
TIẾP CẬN

FAST (Focused Assessment Sonography in Trauma)

 Máu ổ bụng: nhạy 90-100%, không đặc hiệu

 Dịch bụng >200mL: đáng tin cậy

 Tạng sau phúc mạc, tạng rỗng: không đáng tin

18
TIẾP CẬN

X quang

 X quang ngực: hơi tự do ổ bụng

 X quang bụng: hơi tự do ổ bụng

 X quang khung chậu: mất bóng cơ psoas → tổn thương sau phúc mạc

19
TIẾP CẬN

CT scan bụng chậu

 Bệnh nhân huyết động ổn định

 Nên có cản quang

 Ưu điểm: sau phúc mạc, đánh giá tạng đặc, độ nhạy cao

 Nhược điểm: tia xạ, đắt tiền, tạng rỗng, cơ hoành

20
TIẾP CẬN

DPL (Diagnostic Peritoneal Lavage)

 Ít khi còn được dùng

Dương tính: có máu đại thể (>10mL), dịch tiêu hóa, >100.000 hồng

cầu/mm3, >500 bạch cầu/mm3, nhuộm Gram có vi khuẩn

21
TIẾP CẬN

22
TIẾP CẬN

23
CHẤN THƯƠNG GAN

24
CHẤN THƯƠNG GAN

Lâm sàng

 Cơ chế: chấn thương tù hay xuyên thấu

 Đề kháng bụng ¼ trên phải

 Đánh giá: Hct, chức năng gan, FAST, CT scan (đánh giá mức độ I-VI)

25
CHẤN THƯƠNG GAN

26
CHẤN THƯƠNG GAN

Xử trí

 Điều trị bảo tồn: huyết động ổn, khám/công thức máu nhiều lần

 Phẫu thuật: huyết động không ổn, điều trị bảo tồn thất bại

 TAE (Transarterial Embolization)

 Nằm ICU/lầu trại

27
CHẤN THƯƠNG LÁCH

28
CHẤN THƯƠNG LÁCH

Lâm sàng

 Cơ chế: chấn thương tù hay xuyên thấu

 Đau vai trái (dấu Kehr), đau ngực trái, hông trái, bụng ¼ trên trái

 Đánh giá: FAST, CT scan (đánh giá mức độ I-V)

29
CHẤN THƯƠNG LÁCH

30
CHẤN THƯƠNG LÁCH

Xử trí

 Điều trị bảo tồn: huyết động ổn, khám/công thức máu nhiều lần

 Phẫu thuật: huyết động không ổn, điều trị bảo tồn thất bại

 Tắc mạch lách

 Nằm ICU/lầu trại

31
CHẤN THƯƠNG LÁCH

32
CHẤN THƯƠNG
RUỘT NON

33
CHẤN THƯƠNG RUỘT NON

Lâm sàng

 Cơ chế: chấn thương tù hay xuyên thấu, thường chấn thương do guidon

Dấu đai an toàn (tai nạn giao thông), dấu kích thích phúc mạc (đôi khi

khó phát hiện)
 Không ổn định → FAST/DPL

Ổn định → CT scan (độ nhạy thấp, tụ dịch/dày thành ruột/thâm



nhiễm/hơi tự do)
X quang ngực: hiếm khi thấy hơi tự do

X quang cột sống: gãy Chance
34
CHẤN THƯƠNG RUỘT NON

35
CHẤN THƯƠNG RUỘT NON

Xử trí

 Phẫu thuật: thủng, vỡ ruột non, mất mạch

 Kháng sinh

36
CHẤN THƯƠNG
DẠ DÀY

37
CHẤN THƯƠNG DẠ DÀY

Lâm sàng

 Cơ chế: chấn thương xuyên hay tù (hiếm)

 Đề kháng thượng vị, máu trong phân, máu ra ống thông mũi dạ dày

 X quang: hơi tự do ổ bụng

38
CHẤN THƯƠNG DẠ DÀY

Xử trí

 Phẫu thuật

 Kháng sinh

39
CHẤN THƯƠNG
ĐẠI TRÀNG

40
CHẤN THƯƠNG ĐẠI TRÀNG

Lâm sàng

 Cơ chế: chấn thương xuyên thấu hay tù (hiếm)

 Giảm nhu động ruột, dấu kích thích phúc mạc, chảy máu hậu môn

Đánh giá: CT scan cản quang 3 đường, KUB (hơi dọc cơ psoas), nội soi

đại tràng

41
CHẤN THƯƠNG ĐẠI TRÀNG

Xử trí

 Phẫu thuật: thủng, vỡ, mất mạch

 Kháng sinh

42
CHẤN THƯƠNG
TÁ TRÀNG

43
CHẤN THƯƠNG TÁ TRÀNG

Lâm sàng

 Cơ chế: chấn thương tù hay xuyên thấu; 80% kèm tổn thương khác

Vết thương, nôn ói, đề kháng thượng vị, máu trong phân, máu ra thông

mũi dạ dày
 X quang ngực: hơi tự do

 CT scan: tụ máu thành tá tràng

44
CHẤN THƯƠNG TÁ TRÀNG

Xử trí

 Phẫu thuật

 Kháng sinh

 Mổ sau 24 giờ: tử vong 40%

45
CHẤN THƯƠNG
TỤY

46
CHẤN THƯƠNG TỤY

Lâm sàng

 Cơ chế: chấn thương xuyên (75%) hay tù (đập trực tiếp vào thượng vị)

 Có thể đề kháng nhẹ thượng vị (tạng sau phúc mạc)

 CT scan: độ nhạy thấp trong giai đoạn sớm

 Lipase máu: có thể bình thường

 ERCP: chẩn đoán và xử trí tổn thương ống tụy


47
CHẤN THƯƠNG TỤY

Xử trí

48
CHẤN THƯƠNG
MẠCH MÁU

49
CHẤN THƯƠNG MẠCH MÁU

Lâm sàng

 Cơ chế: chấn thương xuyên hay tù

Trướng bụng, khối máu tụ lan rộng, dấu Grey-Turner/dấu Cullen → chảy

máu sau phúc mạc
 Đánh giá: FAST, CT scan (nếu ổn định), thám sát vết thương

50
CHẤN THƯƠNG MẠCH MÁU

51
CHẤN THƯƠNG MẠCH MÁU

52
CHẤN THƯƠNG MẠCH MÁU

53
CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
nguyenvovinhloc@ump.edu.vn

54

You might also like