Professional Documents
Culture Documents
Direction
Direction
/ˈævɪnjuː/ /ˈtɜːrnɪŋ/
/striːt/ /ˈæli/
Đại lộ (N) Chỗ rẽ, ngã rẽ (N)
Con đường (N) Con ngõ, hẻm (N)
The restaurant is just Nhà hàng nằm ngay sau ga tàu điện Đối diện (Prep.) Nó ở đối diện ngân hàng
ngầm.
behind the metro station.
/ ðə ˈrɛstrɒnt ɪz ʤʌst bɪˈhaɪnd Opposite In front of
It’s opposite the
ðə ˈmɛtrəʊ ˈsteɪʃən./ /ɪn frʌnt əv/
/ˈɒpəzɪt/ bank.
/ɪts ˈɒpəzɪt ðə bæŋk./ Ở phía trước (Prep.)
Where is the place? Can you show me on I'm looking for + tên địa điểm I'm looking for a restaurant.
đến. Can you help me? Can you help me?
the map?
/weər ɪz ðə pleɪs?/ /aɪm ˈlʊkɪŋ fɔːr …... kæn / aɪm ˈlʊkɪŋ fɔːr ə ˈrɛstrɒnt. kæn
/kæn juː ʃəʊ miː ɒn ðə juː hɛlp miː?/
Nơi này ở đâu thế? mæp/ juː help miː/ Tôi đang tìm một nhà hàng. Bạn có thể
Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ Tôi đang tìm …. Bạn có thể giúp tôi không?
giúp tôi được không?
được không?
Please, show me the Please, show me the way I’m sorry. I don’t Sorry, I’m not from
way to + tên địa điểm to Tran Phu street! know. around here.
đến…! / pliːz, ʃəʊ miː ðə weɪ tu Tran /aɪm ˈsɒri. aɪ dəʊnt nəʊ/ /ˈsɒri, aɪm nɒt frɒm
Phu striːt!/ əˈraʊnd hɪər/
Làm ơn chỉ giúp tôi đến đường Trần Tôi xin lỗi. Tôi không biết. Xin lỗi. Tôi không ở quanh đây.
Phú với!
Yes, I can. Yes, I can help you. Am + I + on the right road Are we on the right
for + tên địa điểm đến?
road for Seoul?
/jes, aɪ kæn/ /jes, aɪ kæn help juː/ /æm aɪ ɒn ðə raɪt rəʊd fɔː …./
/ɑː wiː ɒn ðə raɪt rəʊd
Vâng, tôi có thể giúp bạn. Tôi đi đúng đường tới … chưa?
Vâng, tôi có thể. fɔː səʊl?/
Chúng tôi đã đi đúng đường tới Seoul chưa?
Is (this/that) the right way for Is this the right way Yes, you are going the You are going the
+ tên địa điểm đến? right way. wrong way.
for Hue?
/ɪz ðɪs/ðæt ðə raɪt weɪ fɔːr/ /jɛs, juː ɑːr ˈgəʊɪŋ /jʊ: a:r ˈgəʊɪŋ ðə rɒŋ weɪ/
/ ɪz ðɪs ðə raɪt weɪ fɔː Hue?/ ðə raɪt weɪ/ Bạn đang đi sai đường rồi
Đây/ Kia có phải là đường đến ….
Đây có phải là đường đi đến Huế không?
Phải rồi, bạn đang đi đúng đường đấy.
You are going in the How far is it to + tên How far is it? Quite close
wrong direction. địa điểm? /haʊ fɑːr ɪz ɪt/ /kwaɪt kləʊs/
/jʊ: a:r ˈgəʊɪŋ ɪn ðə rɒŋ
dɪˈrɛkʃən/ /haʊ fɑːr ɪz ɪt tu …. / Chỗ đó cách đây bao xa? Khá gần
Bạn đang đi sai hướng rồi …... cách đây bao xa?
Quite a long way A long way on foot Long way to walk (About) số lượng +
/kwaɪt ə lɒŋ weɪ/ /ə lɒŋ weɪ ɒn fʊt/ /ə lɒŋ weɪ tuː wɔːk/ metres from here
Khá xa Khá xa nếu đi bộ Khá xa nếu đi bộ /əˈbaʊt ... ˈmiːtəz frɒm hɪər/
Cách đây (khoảng) ….mét
(About) số lượng + Excuse me, where You are at + (địa chỉ/ tên A: Excuse me, where am
kilometres from here am I? địa điểm gần sát đó). I?
/juː ɑːr æt ... / /ɪksˈkjuːs miː, weər æm aɪ?/
/əˈbaʊt ...ˈkɪləmiːtəz /ɪksˈkjuːs miː, weər æm
Xin hỏi, tôi đang ở đâu thế?
frɒm hɪər/ aɪ/ Bạn đang ở ….
It’s here It’s there It's this way. It's that way.
/ɪts hɪər/ /ɪts ðeər/ /ɪts ðis weɪ/ /ɪts ðæt weɪ/
Nó ở đây. Nó ở đó kìa. Chỗ đó ở phía kia. Chỗ đó ở phía kia.
Straight ahead of you. Take this road Go down there. Take the first on
/streɪt əˈhɛd əv juː/ /teɪk ðɪs rəʊd/ the left.
Ngay trước mặt bạn kìa. /gəʊ daʊn ðeə/
/teɪk ðə fɜːst ɒn ðə left/
Đi đường này nhé. Đi xuống phía đó.
Rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên
Take the second on Turn right at the On the left On the right
the right. crossroads. /ɒn ðə left/ /ɒn ðə raɪt/
/tɜːn raɪt æt ðə
/teɪk ðə ˈsekənd ɒn ðə raɪt/ Ở bên tay trái kìa. Ở bên tay phải kìa.
ˈkrɒsˌrəʊdz/
Rẽ phải ở ngã rẽ thứ hai. Đến ngã tư thì rẽ phải
Look! Do you see this Go along the main road until Continue straight ahead for
Go along
grocery store on the right? you find the gas station. (about) + …. metres/
/ lʊk! duː juː siː ðɪs ˈgrəʊsəri /gəʊ əˈlɒŋ/ kilometres.
/ gəʊ əˈlɒŋ ðə meɪn rəʊd ənˈtɪl juː
stɔːr ɒn ðə raɪt?/ /kənˈtɪnju: streɪt əˈhɛd fɔːr
Đi dọc theo faɪnd ðə gæs ˈsteɪʃən./ əˈbaʊt …./
Nhìn kìa! Bạn có thấy cửa hàng tạp hóa này ở
bên phải không? Đi dọc theo con đường chính cho đến khi bạn tìm thấy Tiếp tục đi thẳng (khoảng) …. mét/ ki lô mét
trạm xăng nhé.
Continue straight ahead Turn left / right Turn left at the intersection You need to go straight and
for about 500 metres. and the building is on the turn right at the
/kənˈtɪnju: streɪt əˈhɛd fɔːr /tɜːrn left/ raɪt/ right. supermarket.
/ tɜːn lɛft æt ði ˌɪntəˈsɛkʃən ænd ðə / juː niːd tuː gəʊ streɪt ænd tɜːn
əˈbaʊt 500 ˈmiːtəz./ Rẽ trái/ rẽ phải. ˈbɪldɪŋ ɪz ɒn ðə raɪt./
Tiếp tục đi thẳng khoảng 500 mét. raɪt æt ðə ˈsjuːpəˌmɑːkɪt./
Rẽ trái tại giao lộ là thấy toà nhà ở bên phải.
Bạn cần đi thẳng và rõ phải ở siêu thị nhé.
Go over/ go past You just need to go over the Go past the cinema and Go around
bridge and a restaurant. you’ll find the library.
/gəʊ ˈəʊvər/gəʊ pɑːst/ / juː ʤʌst niːd tuː gəʊ ˈəʊvə ðə / gəʊ pɑːst ðə ˈsɪnəmə ænd juːl /gəʊ əˈraʊnd/
brɪʤ ænd ə ˈrɛstrɒnt./ faɪnd ðə ˈlaɪbrəri./
Đi qua, vượt qua Bạn chỉ cần đi qua cây cầu và một nhà hàng là Đi vòng lại
đến rồi. Đi qua rạp chiếu phim và bạn sẽ tìm
thấy thư viện.
Go around the bridge and Cross the road You must cross the road
turn left at the next stoplight. and then turn to alley 32.
/ gəʊ əˈraʊnd ðə brɪʤ ænd tɜːn /krɒs ðə rəʊd/ / juː mʌst krɒs ðə rəʊd ænd
lɛft æt ðə nɛkst ˈstɒplaɪt./ Sang đường, qua đường ðɛn tɜːn tu ˈæli 32./
Đi vòng qua cầu và rẽ trái ở điểm dừng tiếp theo nhé.
Bạn phải sang đường rồi rẽ vào ngõ 32.