Professional Documents
Culture Documents
B6. Đọc văn bản Hán văn
B6. Đọc văn bản Hán văn
魚躍虫行;
鳥飛獸走。
Phiên âm Dịch nghĩa
耳目口鼻;
耳聞目視;
口言鼻嗅。
胸背身首;
胸前背後;
身長首直。
Phiên âm Dịch nghĩa
父子君臣;
父慈子孝;
君敬臣忠。
兄弟夫婦;
兄友弟恭;
夫唱婦從。
Phiên âm Dịch nghĩa
男女老少;
男外女內;
老安少懷。
師生賓主;
師傳生受;
賓至主迎。
輕重短長; Phiên âm Dịch nghĩa
羽輕石重;
寸短尺長。
高低深淺;
山高阜低;
海深溪淺。
大小柔剛;
拇大指小;
舌柔齒剛。
Phiên âm
人之初,性本善;
性相近,習相遠。
苟不教,性乃遷;
Dịch nghĩa
教之道,貴以專。
Phiên âm
三才者,天地人。
三光者,日月星。
父子親,夫婦順。
Phiên âm
子不學,非所宜;
幼不學,老何為?
玉不琢,不成器;
Dịch nghĩa
人不學,不知理。
為人子,方少時;
親師友,習禮儀。
姓黎,諱桓,愛州人也。仕丁為十道將軍。
宋師來侵,領兵出拒,遂代丁而有天下。在
位二十四年,壽六十五,崩于長春殿。
Phiên âm: Tính Lê, húy Hoàn, Á i châu nhân dã. Sĩ Đinh vi
Thập đạo tướng quân. Tống sư lai xâm, lãnh binh xuất cự,
toại đại Đinh nhi hữu thiên hạ. Tại vị nhị thập tứ niên, thọ
lục thập ngũ, băng vu Trường Xuân điện.
Dịch nghĩa: Họ Lê, húy Hoàn, người châu Á i. Làm quan
cho nhà Đinh làm đến chức Thập đạo tướng quân. Quân
Tống đến xâm lược, dẫn quân ra chống giặc, liền (rồi) thay
nhà Đinh mà có thiên hạ. Ở ngôi 24 năm, thọ 65 tuổi, băng
hà ở điện Trường Xuân.