You are on page 1of 7

CÖÔØNG ÑOÄ TÍNH TOAÙN CUÛA GOÃ VIEÄT NAM (kG/cm2)

(TRONG MOÂI TRÖÔØNG KHOÂNG KHÍ NHIEÄT ÑOÄ t <350C)


--------o0o--------

Khi ñoä aåm W% laø


STT Traïng Thaùi ÖÙng Suaát Kyù Hieäu Nhoùm Goã
15% 18%
1 2 3 4 5 6
IV 150 135
Neùn doïc thôù vaø eùp Rn V 155 135
1
maët doïc thôù Rem VI 130 115
VII 115 100
IV 115 110
V 125 120
2 Keùo doïc thôù Rk
VI 100 95
VII 85 80
IV 170 150
V 185 165
3 Uoán ngang thôù Ru
VI 135 120
VII 120 105
IV 25/25 24/24
Neùn ngang thôù vaø eùp
Rn90 V 28/25 25/22
4 maët ngang thôù (Cuïc
Rem90 VI 20/20 18/18
boä/ Toaøn boä)
VII 15/15 13/13
IV 29 25
V 30 25
5 Tröôït doïc thôù Rtr
VI 24 21
VII 22 19
Rem
6 Ép mặt xiên thớ (α0) Remα R 
1   em  1  sin 3 
R 90 
 em 
Rtr
7 Tröôït xieân thôù (α0) Rtrα
1  sin 3 
R18  RW 1   W  18  
α=0,05 – Nén dọc thớ
Cöôøng ñoä ôû ñoä aåm α=0,015 – Kéo dọc thớ
8 R18 α=0,035 – Nén ngang thớ
tieâu chuaån W=18%
α=0,04 – Uốn ngang tĩnh
α=0,03 – Trượt

1
HỆ SỐ ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC CỦA CẤU KIỆN VÀ LIÊN KẾT
STT Trạng Thái Ứng Suất Hệ số mlv

1 Uốn ngang :
a. Ván hoặc thanh có cạnh nhỏ của tiết diện b<150 1,0
b. Thanh tiết diện chữ nhật có chiều rộng b≥150, chiều cao h≤500 1,15
c. Gỗ tròn – trong tiết diện tính toán không bị khấc rãnh 1,2
d. Như trên, có khấc rãnh m*lv được lấy như tiết diện chữ nhật ngoại
tiếp với tiết diện thu hẹp tương ứng m*lv
e. Cấu kiện tổ hợp liên kết mềm:
- Dầm tổ hợp liên kết chốt hoặc đinh ghép từ 2 thanh gỗ - nhịp l≥4000 0,9
- Như trên – ghép từ nhiều thanh gỗ 0,8
- Dầm tổ hợp liên kết chêm ghép từ 2 hay nhiều thanh gỗ 0,8

2 Kéo dọc thớ :


a. Cấu kiện không bị giảm yếu trong tiết diện tính toán 1,0
b. Cấu kiện có bị giảm yếu trong tiết diện tính toán 0,8
c. Cấu kiện được ghép từ 2 thanh gỗ 0,85
d. Cấu kiện được ghép từ 3 thanh gỗ 0,8

3 Ép mặt cục bộ ngang thớ :


a. Mặt gối tựa của kết cấu 1,3
b. Liên kết mộng trực diện và liên kết chêm 1,7
c. Ép dưới tấm đệm, long den khi góc lực ép từ (900 – 600) 2,2
d. Ép trên một phần chiều dài lem (cm), khi chiều dài phần không chất
tải ≥lem và ≥ chiều dày cấu kiện (trừ những trường hợp nói ở mục 8
1
3a, 3b, 3c) lem  1, 2

4 Trượt :
a. Trượt khi uốn 1,0
b. Trượt bản thân vật thể liên kết:
- Đinh đóng qua ≥ 3 lớp ván (đinh 2 mặt cắt) 0,8
- Chêm dọc hoặc chêm cách 0,8
- Chêm ngang 0,9
c. Trượt gỗ cơ bản của liên kết:
- Khi dùng chêm dọc hoặc chêm cách 0,7
- Khi dùng chêm ngang 0,85
- Trượt mộng một răng (răng mộng thứ nhất) 0,8
- Trượt răng mộng thứ hai 1,15

2
HỆ SỐ GIẢM CƯỜNG ĐỘ TÍNH TOÁN VÀ MÔ ĐUN ĐÀN HỒI
STT Điều kiện sử dụng kết cấu Hệ số mlv

1 Gỗ bị ẩm một thời gian ngắn sau sẽ khô 0,85


2 Gỗ bị ẩm lâu dài (trong đất, trong nước, trong nhà sản xuất) 0,75
3 Nhiệt độ không khí 350C ≤ t0 ≤ 500C (trong nhà sản xuất) 0,80
4 Kết cấu chỉ tính với tải trọng thường xuyên 0,80

Ghi chú : Kết cấu chỉ tính với tải trọng thường xuyên khi nội lực do tải trọng thường xuyên
gây ra trong cấu kiện và liên kết > 0,8 nội lực do toàn bộ tải trọng tính toán gây ra.
Tải trọng thường xuyên ở đây bao gồm tĩnh tải và hoạt tải tác dụng dài hạn.

HỆ SỐ ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC CỦA KẾT CẤU


CHỊU TẢI TRỌNG NGẮN HẠN
Hệ số tăng cường độ tính toán gỗ
STT Tải trọng Đối với mọi cường độ, trừ
Đối với ép mặt ngang thớ
ép mặt ngang thớ

1 Lực gió 1,2 1,4


2 Dựng lắp 1,2 1,4
3 Động đất 1,4 1,6

Ghi chú : Việc tăng cường độ tính toán của gỗ khi tính kết cấu chịu tải trọng ngắn hạn không
liên quan gì đến việc dùng các hệ số tổ hợp tải trọng.

HỆ SỐ ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC CỦA CẤU KIỆN CONG


r
Hệ số mlv đối với các tỉ số bằng
STT Trạng thái ứng suất a
125 150 200 250 300

1 Nén và uốn 0,7 0,8 0,9 1 1


2 Kéo 0,5 0,6 0,7 0,8 1

Chú thích : r – bán kính cong của cấu kiện cong


a – kích thước tiết diện của 1 tấm ván hay thanh gỗ bị uốn lấy theo phương của
bán kính cong (bề dày của tấm ván).

3
KHẢ NĂNG CHỊU LỰC TÍNH TOÁN CỦA CHỐT TRỤ
Hình thức Điều kiện Khả năng chịu lực (kG) của 1 mặt cắt chốt
liên kết tính toán Đinh Chốt thép Chốt gỗ
Tema 80ad 80ad 50ad
Đối xứng
Temc 50cd 50cd 30cd
Tema 80ad 80ad 50ad
Không đối xứng
Temc 35cd 35cd 20cd
Đối xứng và Tu 250 d 2  a 2  400 d 2 180 d 2  2 a 2  250 d 2 45d 2  2 a 2  65d 2
không đối xứng

HỆ SỐ kα (KHI PHƯƠNG LỰC HỢP GÓC α0 VỚI PHƯƠNG THỚ GỖ)


Đối với chốt thép có đường kính (cm) Đối với chốt
Góc α0
1,2 1,6 2,0 2,4 gỗ
0
30 0,95 0,9 0,9 0,9 1
600 0,75 0,7 0,65 0,6 0,8
900 0,7 0,6 0,55 0,5 0,7

KHOẢNG CÁCH NHỎ NHẤT CỦA CHỐT TRỤ GỖ VÀ THÉP


Khoảng cách S1 Khoảng cách S2 Khoảng cách S3
Loại chốt
b ≤ 10d b > 10d b ≤ 10d b > 10d b ≤ 10d b > 10d
Chốt thép hoặc
6d 7d 3d 3,5d 2,5d 3d
bulong
Chốt trụ bằng gỗ
4d 5d 2,5d 3d 2,5d 2,5d
dẻo tốt
Ghi chú : b là tổng bề dày của các phân tố gỗ được liên kết

KHOẢNG CÁCH NHỎ NHẤT ĐỂ BỐ TRÍ ĐINH


Hình thức bố trí Khoảng cách S1 khi đường kính d của đinh là Khoảng Khoảng
đinh a/10 a/9 a/8 a/7 a/6 a/5 a/4 cách S2 cách S3
Lưới thẳng hàng 4d
Lưới ô cờ 15d 16d 17d 18d 19d 20d 25d 3d 4d
Lưới xiên hàng 3d
Ghi chú : a là bề dày của thanh gỗ mỏng nhất được liên kết

4
KHOẢNG CÁCH CHÊM THEO ĐIỀU KIỆN CHỊU LỰC BẰNG NHAU
Số Khoảng cách chêm tính theo phần trăm nhịp
chêm α1 α2 α3 α4 α5 α6 α7 α8 α9
3 0,044 0,104 0,195 0,193
4 0,032 0,073 0,090 0,138 0,167 ---- ---- ---- ----
5 0,026 0,056 0,065 0,081 0,123 0,149 ---- ---- ----
6 0,021 0,046 0,051 0,060 0,073 0,113 0,136 ---- ----
7 0,018 0,038 0,043 0,048 0,055 0,068 0,104 0,126 ----
8 0,016 0,033 0,036 0,040 0,045 0,051 0,063 0,098 0,118

b
BOÁ TRÍ CHOÁT
s3 s3
s2 s2
s2 s2
s3 s3

a c a
s1 s1 s1 s1 s1 s1

BOÁ TRÍ ÑINH


s3 s3 s3
s2 s2 s2
s2 s2 s2
s2 s2 s2
s2 s2 α s2
s3 s3 s3

15d s1 s1 15d s1 s1 15d s1 α≤ 450

ĐỘ VÕNG GIỚI HẠN CỦA CẤU KIỆN CHỊU UỐN


f
Loại cấu kiện (TCXD 44 – 70) l
 
1. Sàn gác giữa các tầng (ván sàn, đà phụ, đà chính) 1/250
2. Sàn hầm mái (ván sàn, đà phụ, đà chính) 1/200
3. Sàn gỗ có trần trát hồ khi tính với riêng hoạt tải sử dụng 1/350
4. Các cấu kiện của mái:
+ Dầm mái, thanh cánh kèo, dàn kèo, xà gồ, dầm trần 1/200
+ Cầu phong, li tô, ván mái 1/150

5
HỆ SỐ kw VÀ kj CỦA CẤU KIỆN TỔ HỢP
CÓ CÁC NHÁNH GHÉP NHƯ NHAU
Số lớp Chiều dài (mét)
Hình thức liên kết Hệ số
ghép 2 4 6 ≥9
2 0,7 0,85 0,9 0,9
kw 3 0,6 0,8 0,85 0,9
10 0,4 0,7 0,8 0,85
Các loại chốt
2 0,45 0,65 0,75 0,8
kj 3 0,25 0,5 0,6 0,7
10 0,07 0,2 0,3 0,4
2 0,55 0,75 0,85 0,9
Các loại chêm (kể kw
3 0,4 0,75 0,8 0,85
cả các loại chêm có
2 0,3 0,5 0,65 0,75
để khe hở) kj
3 0,15 0,35 0,5 0,65

HỆ SỐ k ĐỂ XÉT ĐẾN TÍNH MỀM CỦA LIÊN KẾT


Hệ số k
STT Loại vật liên kết
Nén đúng tâm Nén uốn
1 1 1
1 Đinh d ≤ bề dày các thanh được liên kết
10 10d 2 5d 2
Chốt tròn bằng thép đường kính d: 1
1
1
a- Khi d ≤ bề dày thanh gỗ mỏng nhất a(cm) 5d 2 2,5d 2
2 7
1,5 3
1
b- Đường kính d > a(cm) ad ad
7
1 1 1,5
3 Chốt gỗ tròn d ≤ bề dày thanh gỗ mỏng nhất
4 d2 d2
0,6 1, 2
4 Chêm dọc bằng gỗ có rãnh xoi sâu là hr (cm)
bhr bhr
5 Keo dán 0 0

HỆ SỐ ktr ĐỂ TÍNH LIÊN KẾT KHI TRƯỢT


Tỉ số Hệ số ktr khi tính
ltr ltr Cấu kiện chịu nén
Cấu kiện chịu kéo
h e và tính chêm
1,5 3 0,57 0,73
2 4 0,50 0,67
2,5 5 0,44 0,62
3 6 0,40 0,57
4 8 0,33 0,50
5 10 0,29 0,44
6
7

You might also like