Professional Documents
Culture Documents
Bang Tra
Bang Tra
1
HỆ SỐ ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC CỦA CẤU KIỆN VÀ LIÊN KẾT
STT Trạng Thái Ứng Suất Hệ số mlv
1 Uốn ngang :
a. Ván hoặc thanh có cạnh nhỏ của tiết diện b<150 1,0
b. Thanh tiết diện chữ nhật có chiều rộng b≥150, chiều cao h≤500 1,15
c. Gỗ tròn – trong tiết diện tính toán không bị khấc rãnh 1,2
d. Như trên, có khấc rãnh m*lv được lấy như tiết diện chữ nhật ngoại
tiếp với tiết diện thu hẹp tương ứng m*lv
e. Cấu kiện tổ hợp liên kết mềm:
- Dầm tổ hợp liên kết chốt hoặc đinh ghép từ 2 thanh gỗ - nhịp l≥4000 0,9
- Như trên – ghép từ nhiều thanh gỗ 0,8
- Dầm tổ hợp liên kết chêm ghép từ 2 hay nhiều thanh gỗ 0,8
4 Trượt :
a. Trượt khi uốn 1,0
b. Trượt bản thân vật thể liên kết:
- Đinh đóng qua ≥ 3 lớp ván (đinh 2 mặt cắt) 0,8
- Chêm dọc hoặc chêm cách 0,8
- Chêm ngang 0,9
c. Trượt gỗ cơ bản của liên kết:
- Khi dùng chêm dọc hoặc chêm cách 0,7
- Khi dùng chêm ngang 0,85
- Trượt mộng một răng (răng mộng thứ nhất) 0,8
- Trượt răng mộng thứ hai 1,15
2
HỆ SỐ GIẢM CƯỜNG ĐỘ TÍNH TOÁN VÀ MÔ ĐUN ĐÀN HỒI
STT Điều kiện sử dụng kết cấu Hệ số mlv
Ghi chú : Kết cấu chỉ tính với tải trọng thường xuyên khi nội lực do tải trọng thường xuyên
gây ra trong cấu kiện và liên kết > 0,8 nội lực do toàn bộ tải trọng tính toán gây ra.
Tải trọng thường xuyên ở đây bao gồm tĩnh tải và hoạt tải tác dụng dài hạn.
Ghi chú : Việc tăng cường độ tính toán của gỗ khi tính kết cấu chịu tải trọng ngắn hạn không
liên quan gì đến việc dùng các hệ số tổ hợp tải trọng.
3
KHẢ NĂNG CHỊU LỰC TÍNH TOÁN CỦA CHỐT TRỤ
Hình thức Điều kiện Khả năng chịu lực (kG) của 1 mặt cắt chốt
liên kết tính toán Đinh Chốt thép Chốt gỗ
Tema 80ad 80ad 50ad
Đối xứng
Temc 50cd 50cd 30cd
Tema 80ad 80ad 50ad
Không đối xứng
Temc 35cd 35cd 20cd
Đối xứng và Tu 250 d 2 a 2 400 d 2 180 d 2 2 a 2 250 d 2 45d 2 2 a 2 65d 2
không đối xứng
4
KHOẢNG CÁCH CHÊM THEO ĐIỀU KIỆN CHỊU LỰC BẰNG NHAU
Số Khoảng cách chêm tính theo phần trăm nhịp
chêm α1 α2 α3 α4 α5 α6 α7 α8 α9
3 0,044 0,104 0,195 0,193
4 0,032 0,073 0,090 0,138 0,167 ---- ---- ---- ----
5 0,026 0,056 0,065 0,081 0,123 0,149 ---- ---- ----
6 0,021 0,046 0,051 0,060 0,073 0,113 0,136 ---- ----
7 0,018 0,038 0,043 0,048 0,055 0,068 0,104 0,126 ----
8 0,016 0,033 0,036 0,040 0,045 0,051 0,063 0,098 0,118
b
BOÁ TRÍ CHOÁT
s3 s3
s2 s2
s2 s2
s3 s3
a c a
s1 s1 s1 s1 s1 s1
5
HỆ SỐ kw VÀ kj CỦA CẤU KIỆN TỔ HỢP
CÓ CÁC NHÁNH GHÉP NHƯ NHAU
Số lớp Chiều dài (mét)
Hình thức liên kết Hệ số
ghép 2 4 6 ≥9
2 0,7 0,85 0,9 0,9
kw 3 0,6 0,8 0,85 0,9
10 0,4 0,7 0,8 0,85
Các loại chốt
2 0,45 0,65 0,75 0,8
kj 3 0,25 0,5 0,6 0,7
10 0,07 0,2 0,3 0,4
2 0,55 0,75 0,85 0,9
Các loại chêm (kể kw
3 0,4 0,75 0,8 0,85
cả các loại chêm có
2 0,3 0,5 0,65 0,75
để khe hở) kj
3 0,15 0,35 0,5 0,65