Professional Documents
Culture Documents
hoá đề 3
hoá đề 3
3C2H4 3C2H602
Quá trình oxi hoá:
Quá trình khử :
3 3CH2=CH-CH3 + 2KMnO4 + 4H2O 3C3H6(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH
3C3H6 3C3H8O2
Quá trình oxi hoá:
Quá trình khử :
ĐỀ THI HỌC KÌ I
TỔ HÓA HỌC MÔN: HÓA 10 CB
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi 142
Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; Be=9; O = 16; Na = 23; Mg = 24;S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn=65;
Họ và tên học sinh:...............duyên xjk gới...........................
Câu 1. Soá oâxi hoaù cuûa Clo trong chaát: HClO3 laø:
A. - 5. B+ 5 C. + 7. D+ 3.
40 38 36
Câu 2. Nguyeân toá Argon coù 3 ñoàng vò: 1 18 Ar (99,63%),
18 Ar Ar
(0,06%), 18 (0,31%). Xaùc ñònh nguyeân töû khoái trung
bình cuûa Argon ? A. 39,75 B. 37,55 C. 39,98 D. 39,9
Câu 3 : Nguyên tố ở chu kì 4, nhóm VIIA có cấu hình electron hoá trị là
A. 4s24p6 B. 4s24p7 C. 4s24p5 D. 3d54s2
Câu 4. Z là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 20 proton, còn Y là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 9 proton. Công
thức của hợp chất hình thành giữa các nguyên tố này là: *Note: KL giữ nguyên htri, PK lấy 8- số htri
A. Z2Y B. ZY2 . C. ZY D. Z2Y3
Câu 5. Trong caùc chaát sau ñaây :
1. H2S 3. NaCl 4. CaO 5. NH3 6. HBr 7. K2S
SỐ chaát thuộcù lieân keát coäng hoaù trò A. 3 C.4 B. 5 D6
16
Câu 6: Oxi có ba đồng vị là: 8 8 8O;17 O;18 O.
đồng có hai đồng vị là: 63Cu,65Cu. Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử CuO?
A. 6 B. 8 C.2 D.4
Câu 7 : Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi
A. Sự góp chung các electron độc thân. C. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
B. Sự cho – nhận cặp electron hóa trị. D. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.
Câu 8 : Cho 7,02 gam kim loại K tác dụng hoàn toàn với nước . Tìm thể tích khí H2 thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn
A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 2,016lít. D. 4,032 lit
Câu 9. Nguyên tử của một nguyên tố có điện tích hạt nhân là 34. Số electron hoá trị của nguyên tử đó là
A. 6 electron. B. 3 electron. C. 5 electron. D. 7 electron.
Câu 10. Cation R có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3p . Vậy R thuộc:
2+ 6
ÔN TẬP 5.
ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN: hóa 10 CB
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN Thời gian làm bài: 45 phút
TỔ HÓA HỌC
Mã đề thi 348
Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; Be=9; O = 16; Na = 23; Mg = 24;S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn=65;
A. 1s22s22p63s23p64s23d8 B. 1s22s22p63s23p63d64s2
C. 1s22s22p63s23p63d8 D. 1s22s22p63s23p63d54s24p1
Câu 16: Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng...
A. số proton và nơtron. B. số proton. C. số nơtron. D. số khối.
Câu 17: Trong một nhóm A của bảng tuần hoàn, đi từ trên xuống dưới thì điều khẳng định đúng là.
A. Bán kính nguyên tử giảm dần B. Độ âm điện tăng dần
C. Bán kính nguyên tử tăng dần D. Tính kim loại giảm dần
Câu 18: Cấu hình electron của ion Fe là: 3+
A. 1s22s22p63s23p63d54s0 C. 1s22s22p63s23p63d74s0
B. 1s22s22p63s23p63d44s1 D. 1s22s22p63s23p63d34s2
Câu 19: Cho 5,75g một kim loại kiềm, tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 2,8 lit khí hiđro (ở đktc ). Kim loại đó là
A. Na B. Li C. Mg D. K
Câu 20: Trong tự nhiên Gali có 2 đồng vị là Ga (60,1%) và Ga (39,9%). Nguyên tử khối trung bình của Gali là
69 71
Câu23.Nguyên tố hoá học clo (Cl ) có số hiệu nguyên tử là 17, chu kì 3, nhóm VIIA. Điều khẳng định nào sau đây về Clo là
sai ?
A. Số e ở vỏ nguyên tử của ngtố đó là 17. B. Vỏ của nguyên tử có 4 lớp e và phân lớp cuối cùng có 5 e.
C. clo nằm ở ô thứ 17 trong BTH. D. Nguyên tố hoá học này có tính kim loại
Câu24.Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 33. X và Y
thuộc chu kì và các nhóm nào sau đây biết ZX < ZY .
A. Chu kì 3 và các nhóm VA và VIA. B. Chu kì 4 và các nhóm VIA và VIIA.
C. Chu kì 3 và các nhóm IIIA và IVA. D. Chu kì 3 và các nhóm VIA và VIIA.
Câu 25. Cho 24,1 gam hỗn hợp A gồm Zn và Na tác dụng vừa đủ với 6,72 lít hỗn hợp khí ở đktc B gồm Cl 2 và O2 Thu được
41,5 gam hỗn hợp gồm : 2 muối và 2 oxit .Tính tỉ khối của hỗn hợp khí B so với khí H 2.
A.17,4. B. 18 C.24 D.29
Câu 26: Trong các nguyên tử sau, nguyên tử chứa số nơtron ít nhất là nguyên tử nào ?
235 238 239 239
A. 92 U B. 92 U C. 93 Np D. 94 Pu
Câu 27.Nguyên tử của nguyên tố có cấu hình : 1s 2s 2p 3s nằm ở vị trí
2 2 6 1
A. chu kì 3 , nhóm IIA B. chu kì 2 , nhóm IIA C. chu kì 3 , nhóm IA D. chu kì 2 , nhóm IIIA
Câu 28: Chất nào sau đây có liên kết ion trong phân tử: A. H2O. B. N2. C. NaCl. D. HCl.
Câu 29: Phương trình: Fe + 1e → Fe . Biểu diễn quá trình:
3+ 2+
-hết-
(Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn)