You are on page 1of 12

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội

Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/

Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
B A C C B D A C A A C B C B D
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C C D A B A B B A D B D A D D

Câu 1.
Lời giải
Chọn.A
Đặt t  log 2 x  x  0  , ta có bất phương trình : t 2  2t  3m  2  0 .
Để BPT luôn có nghiệm thực thì   3  3m  0  m  1 .
Câu 2.
Lời giải
Chọn A
Xét phương trình 25x  m.5x1  7m2  7  0 1 .
Đặt t  5x  t  0  . Phương trình trở thành t 2  5mt  7m2  7  0  2  .
YCBT  Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt
 Phương trình  2  có hai nghiệm phân biệt t1 , t2  0

  0 25m2  4  7m2  7   0
  2 21
  S  0  5m  0 1 m  .
P  0 7 m 2  7  0 3
 
Mà m   m 2;3 . Vậy có 2 giá trị nguyên của tham số m .
Câu 3.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x  1 .
Phương trình đã cho tương đương với 3x2  6 x  3ln x 1 1 0 .
Xét hàm số y  3x2  6 x  3ln  x  1  1 liên tục trên khoảng  1;   .
3 6 x2  3
y  6  x  1   .
x 1 x 1
2
y  0  2 x 2  1  0  x   .
2

Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận : https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9


Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/

 2  2
Vì f     0, f    0 và xlim y   nên đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
2  
  2 
Câu 4.
Lời giải
Chọn C
Ta xây dựng bài toán tổng quát như sau
Gọi số tiền người đó vay ngâng hàng là V0 triệu đồng
Số tiền hàng tháng người đó phải trả là a triệu đồng
Lãi suất là r %/ tháng
Vậy số tiền nợ ngân hàng sau tháng thứ nhất là V0 1  0, 0r 
Số tiền người đó còn nợ ngân hàng sau khi trả tiền tháng 1 là
T1  V0 1  0, 0r   a
Số tiền người đó còn nợ ngân hàng sau khi trả tiền tháng 2 là
T2  T1 1  0, 0r   a
 Vo 1  0, 0r   a  1  0, 0r   a
 Vo 1  0, 0r   a 1  0, 0r   a
2

Số tiền người đó còn nợ ngâng hàng sau tháng thứ n là


Tn  Vo 1  0, 0r   a 1  0, 0r   ...  a 1  0, 0r   a
n n 1

Tn  0  Vo 1  0, 0r   a 1  0, 0r   ...  a 1  0, 0r   a  0
n n 1

 Vo 1  0, 0r   a 1  0, 0r   ...  1  0, 0r   1
n n 1
 
1  0, 0r   1
n
Vì sau n tháng thì trả hết tiền nên ta có  Vo 1  0, 0r   a
n

1  0, 0r   1
Vo .0, 0r. 1  0, 0r 
n

a
1  0, 0r   1
n

Áp dụng
100.0, 011, 0160 
a  2, 224444768
1, 0160  1
Câu 5.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện x  0 , điều kiện mỗi phương trình có 2 nghiệm phân biệt là b2  20a .
Đặt t  ln x, u  log x khi đó ta được at 2  bt  5  0 1 , 5t 2  bt  a  0  2  .
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận : https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Ta thấy với mỗi một nghiệm t thì có một nghiệm x , một u thì có một x .
b b b b
   
Ta có x1.x2  et1 .et2  et1 t2  e a , x3 .x4  10u1 u2  10 5 , lại có x1 x2  x3 x4  e a  10 5
b b 5
    ln10  a   a  3 ( do a, b nguyên dương), suy ra b2  60  b  8 .
a 5 ln10
Vậy S  2a  3b  2.3 3.8 30 , suy ra Smin  30 đạt được a  3, b  8 .
Câu 6.
Lời giải
Chọn D
Ta có f  x   f  y   1  9x y  m4  x  y  log9 m4  log 3 m2

Đặt x  y  t , t  0 . Vì e x y  e  x  y   et  et  t  1  ln t  1  ln t  t  0, t  0 (1)
1t
Xét hàm f  t   ln t  1  t với t  0 . f   t    1 
1
0t 0
t t
Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên, ta có f  t   f 1 , t  0  1  ln t  t  0, t  0 (2)

Từ  1 và  2  ta có t  1  log 3 m2  1  m2  3  m   3
Câu 7.
Lời giải
Chọn A
Với điều kiện đề bài, ta có
2
a  
2
a   a  a
P  log  a   3logb     2log a a   3log b    4 log a  .b    3log b  
2 2

b  b  b  b  b


a
b b 
2
  a
 4 1  log a b   3log b  
 b  b
3 3
Đặt t  log a b  0 (vì a  b  1 ), ta có P  4 1  t    4t 2  8t   4  f  t  .
2

b t t

3 8t 3  8t 2  3  2t  1  4t  6t  3
2

Ta có f (t )  8t  8   
t2 t2 t2
1 1
Vậy f  t   0  t  . Khảo sát hàm số, ta có Pmin  f    15 .
2 2
Câu 8.
Lời giải
Chọn C
Gọi x số tiền gửi ban đầu.

Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận : https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9


Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
N N

Theo giả thiết 2 x  x 1 


6,1   6,1 
  2  1  
 100   100 
N
 6,1 
 2  1    N  log1,061 2  11, 7
 100 
Vậy sau ít nhất 12 năm người đó thu được số tiền thỏa yêu cầu.
Câu 9.
Lời giải
Chọn A
ĐK: x  m
2 x  m  t

Đặt t  log 2  x  m  ta có  t  2x  x  2t  t 1
2  m  x

Do hàm số f  u   2u  u đồng biến trên , nên ta có 1  t  x . Khi đó:
2 m x  m x2 .
x x

Xét hàm số g  x   x  2x  g   x   1  2x ln 2  0  x   log 2  ln 2  .


Bảng biến thiên:

Từ đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi m  g   log 2  ln 2    0,914 (các nghiệm này đều thỏa
mãn điều kiện vì x  m  2x  0 )
Do m nguyên thuộc khoảng  18;18 , nên m 17; 16;...; 1 .
Câu 10.
Lời giải
Chọn A
   2.2x  m  0 , 1 .
2
Phương trình 4x  2x 1  m  0  2x

Đặt t  2x  0 . Phương trình 1 trở thành: t 2  2t  m  0 ,  2  .


Phương trình 1 có hai nghiệm thực phân biệt

1  m  0
   0 
  2
 phương trình  2  có hai nghiệm thực phân biệt và lớn hơn 0   S  0    0  0  m 1.
P  0  1
 m
 1  0
Câu 11.
Lời giải
Chọn C
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận : https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
ĐK: x  m
7 x  m  t

Đặt t  log7  x  m  ta có  t  7 x  x  7t  t 1
7  m  x

Do hàm số f  u   7u  u đồng biến trên , nên ta có 1  t  x . Khi đó:
7x  m  x  m  x  7x .
Xét hàm số g  x   x  7 x  g   x   1  7 x ln 7  0  x   log7  ln 7  .
Bảng biến thiên:

Từ đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi m  g   log7  ln 7    0,856 (cácnghiệm này đều thỏa
mãn điều kiện vì x  m  7 x  0 )
Do m nguyên thuộc khoảng  25; 25 , nên m 24; 16;...; 1 .
Câu 12.
Lời giải

Chọn B
a  0 , b  0 nên ta có log3a 2b1  6ab  1  0 ; log6ab1  3a  2b  1  0 .
Ta có 9a2  b2  6ab . Dấu đẳng thức xảy ra khi a  3b .
Do đó, ta có:
log3a 2b1  9a 2  b2  1  log6 ab1  3a  2b  1  log3a2b1  6ab  1  log6ab1  3a  2b  1

 2 log3a 2b1  6ab  1 .log6 ab1  3a  2b  1  2 log3a 2b1  3a  2b  1  2 .


Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
b  3a  0


log3a  2b1  6ab  1  log 6 ab 1  3a  2b  1

b  3a  0
 b  3a  0

  (do log9a 1 18a 2  1  0 )
log9 a 1 18a  1  log18a2 1  9a  1 log9 a 1 18a  1  1
2 2
 
 3
b  3a  0 b  2 7
 2  . Suy ra a  2b  .
18a  1  9a  1 a  1 2
 2
Câu 13.
Lời giải
Chọn C
1  xy
Với x , y dương và kết hợp với điều kiện của biểu thức log 3  3xy  x  2 y  4 ta được 1  xy  0
x  2y
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận : https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
1  xy
Biến đổi log 3  3xy  x  2 y  4
x  2y
 log 3 1  xy   log 3  x  2 y   3 1  xy    x  2 y   log 3 3

 log 3 1  xy   log 3 3  3 1  xy   log 3  x  2 y    x  2 y 

 log 3 3 1  xy   3 1  xy   log 3  x  2 y    x  2 y 1


Xét hàm số f  t   log 3 t  t trên D   0;  

f ' t    1  0 với mọi x  D nên hàm số f  t   log 3 t  t đồng biến trên D   0;  


1
t.ln 3
3  2y
Từ đó suy ra 1  3 1  xy   x  2 y  3  2 y  x 1  3 y   x  (do y  0 )
1  3y
3  2y 3
Theo giả thiết ta có x  0, y  0 nên từ x  ta được 0  y  .
1  3y 2
3  2y 3y2  y  3
P  xy  y
1  3y 3y  1
3y2  y  3
Xét hàm số g  y  
3
với 0  y 
3y  1 2
9 y 2  6 y  10 1  11
g ' y   0 ta được y  .
 3y  1
2
3

 1  11  2 11  3
Từ đó suy ra min P  g    .
 3 3
 
Câu 14.
Lời giải

Chọn B
Từ giả thiết suy ra log 4 a 5b1 16a 2  b2  1  0 và log8ab1  4a  5b  1  0 .
Áp dụng BĐT Côsi ta có
log 4 a 5b1 16a 2  b2  1  log8ab1  4a  5b  1  2log 4a 5b1 16a 2  b2  1 .log8ab1  4a  5b  1

 2log 8ab1 16a 2  b2  1 .

Mặt khác 16a 2  b2  1   4a  b   8ab  1  8ab  1 a, b  0  ,


2

suy ra 2log 8ab1 16a 2  b2  1  2 .

Khi đó log 4a 5b1 16a 2  b2  1  log8ab1  4a  5b  1  2


log 8ab  1  log8ab1  4a  5b  1
  4 a 5b1
b  4a


log 24 a 1  32a  1  1
 3
2
32a 2  24a a 
   4.

b  4 a b  4 a 
b  3

Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận : https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9


Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
3 27
Vậy a  2b   6  .
4 4
Câu 15.
Lời giải
Chọn D
Đặt t  log 3 x ta được t 2  mt  2m  7  0 , tìm điều kiện để phương trình có hai nghiệm t1 , t2
t1  t2  log 3 x1  log 3 x2  log 3  x1x2   log 3 81  4
Theo vi-et suy ra t1  t2  m  m  4 (Thay lại m  4 và đề bài ta thấy phương trình có hai
nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1x2  81 )
Câu 16.
Lời giải
Chọn C
Ta có f  x   e x  m  m  f  x   e x .
Xét hàm số g  x   f  x   e x ; g '  x   f '  x   e x  0x   1;1 .
Suy ra hàm số g  x  nghịch biến trên  1;1 .
1
Yêu cầu bài toán  m  max g  x   g  1  f  1  ,chọn
e
C.
Câu 17.
Lời giải
Chọn C
1 1 1 12
P  log ab x    
log x ab log x a  log x b 1 1 7

3 4
Câu 18.
Lời giải
Chọn D
Ta có x 2  9 y 2  6 xy   x  3 y   0  x  3 y .
2

1  log12 x  log12 y log12 12 xy  log12  36 y 2 


Khi đó M    1.
2log12  x  3 y  log12  x  3 y  log12  36 y 2 
2

Câu 19.
Lời giải
Chọn A
9x  m.3x1  3m2  75  0 1  3x  
2
 3m.3x  3m2  75  0
Đặt t  3x ,  t  0 
Phương trình trở thành: t 2  3mt  3m2  75  0  2 
1 có hai ngiệm phân biệt khi và chỉ khi  2  có hai nghiệm dương phân biệt

Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận : https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9


Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/


  300  3m  0
2
10  m  10
 
 3m  0  m  0  5  m  10
3m2  75  0  m  5
 
  m  5
Do m nguyên nên m  6;7;8;9
Câu 20.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện x   1, mx  0 .
 x  1
2

log  mx   2log  x  1  mx   x  1 m


2

x
 x  1 x  1
2
x2 1
Xét hàm f  x    x  1, x  0  ; f   x   0
 x  1  l 
2
x x
Lập bảng biến thiên

m  4
Dựa vào BBT, phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi 
 m  0.
Vì m  2017;2017 và m nên chỉ có 2018 giá trị m nguyên thỏa yêu cầu là
m2017; 2016;...; 1;4 .
Chú ý: Trong lời giải, ta đã có thể bỏ qua điều kiện mx  0 vì với phương trình log a f  x   log a g  x  với
0  a  1 ta chỉ cần điều kiện f  x   0 .
Câu 21.
Lời giải
Chọn A
Cách 1: Công thức: Vay số tiền A lãi suất r % / tháng. Hỏi trả số tiền a là bao nhiêu để n tháng hết nợ

   
n 3
. . 1r
Ar 100.0, 01. 1  0, 01
a  .
1  r  1  0, 01
n 3
1 1
Cách 2: Theo đề ta có: ông A trả hết tiền sau 3 tháng vậy ông A hoàn nợ 3 lần
Với lãi suất 12%/năm suy ra lãi suất một tháng là 1%
Hoàn nợ lần 1:
-Tổng tiền cần trả (gốc và lãi) là : 100.0,01   ,01
100 100.1 (triệu đồng)
- Số tiền dư : 100.1,01  m (triệu đồng)
Hoàn nợ lần 2:

Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận : https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9


Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
- Tổng tiền cần trả (gốc và lãi) là :
100.1,01  m .0,01  100.1,01  m  100.1,01  m.1,01  100. 1, 01
2
 1,01.m (triệu đồng)
- Số tiền dư:100. 1, 01  1, 01.m  m (triệu đồng)
2

Hoàn nợ lần 3:
- Tổng tiền cần trả (gốc và lãi) là :
100. 1,012  1,01.m  m .1,01  100. 1,013  1,012 m  1,01m (triệu đồng)
 
- Số tiền dư:100. 1,01  1,01 m 1,01m  m (triệu đồng)
3 2

100. 1, 01


3

 100. 1, 01  1, 01 m  1, 01m  m  0  m 


3 2

1, 01
2
 1, 01  1

100. 1, 01 . 1, 01  1 1, 01


3 3

m  (triệu đồng).


1, 012  1, 01  1 . 1, 01  1 1, 013  1
 
Câu 22.
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức: 1. 1  r   2  1. 1  0,15  2  n  4,96
n n

Vậy từ năm thứ 5 sau khi thành lập công ty thì tổng tiền lương bắt đầu lớn hơn 2 tỷ đồng.
Suy ra năm cần tìm là: 2016  5  2021
Câu 23.
Lời giải

Chọn B
Điều kiện: ab  1.
1  ab
Ta có log 2  2ab  a  b  3  log 2 2 1  ab   2 1  ab   log 2  a  b    a  b  * .
ab
Xét hàm số y  f  t   log 2 t  t trên khoảng  0;   .

 1  0, t  0 . Suy ra hàm số f  t  đồng biến trên khoảng  0;   .


1
Ta có f   t  
t.ln 2
b  2
Do đó *  f  2 1  ab   f  a  b   2 1  ab   a  b  a  2b  1  2  b  a  .
2b  1
b  2
Do a  0, b  0 nên  00b  2.
2b  1
b  2 b  2
Khi đó: P  a  2b   2b . Xét hàm số g (b)   2b trên khoảng  0; 2  .
2b  1 2b  1
 2  10
 b   0; 2 
5 5
g b   2  0   2b  1    4
2

 2b  1 
2
2 2  10
b    0; 2 
 4
Lập bảng biến thiên

Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận : https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9


Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/

 10  2  2 10  3
Vậy Pmin  g 
 4  
.
  2
Câu 24.
Lời giải
Chọn A
Ta có 4a2  b2  4ab , với mọi a, b  0 . Dấu „  ‟ xảy ra khi b  2a 1 .
Khi đó
2  log 2a 2b1  4a 2  b2  1  log 4ab1  2a  2b  1  log 2a 2b1  4ab  1  log 4ab1  2a  2b  1 .
Mặt khác, theo bất đẳng thức Cauchy ta có log 2a 2b1  4ab  1  log 4ab1  2a  2b  1  2 . Dấu „  ‟ xảy ra khi
log 2a 2b1  4ab  1  1  4ab  1  2a  2b  1  2  .
3 3 15
Từ 1 và  2  ta có 8a2  6a  0  a  . Suy ra b  . Vậy a  2b  .
4 2 4
Câu 25.
Lời giải
Chọn D
Ta có: 3x  m  log3  x  m   3x  x  log3 ( x  m)  x  m (*) .
Xét hàm số f (t )  3t  t , với t  . Có f' (t )  3t ln 3  1  0, t  nên hàm số f  t  đồng biến trên tập xác
định. Mặt khác phương trình (*) có dạng: f ( x)  f  log3 ( x  m)  . Do đó ta có f ( x)  f  log3 ( x  m) 
 x  log3 ( x  m)  3x  x  m  3x  x  m
 1 
Xét hàm số g  x   3x  x , với x  . Có g' ( x)  3x ln 3 1 , g' ( x)  0  x  log3  
 ln 3 
Bảng biến thiên

Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận : https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9


Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Từ bảng biến thiên ta thấy các giá trị của tham số để phương trình có nghiệm là:
   1  
m   ;  g  log3     . Vậy số giá trị nguyên của m   15;15 để phương trình đã cho có nghiệm là:
   ln 3   
14 .
Câu 26.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: x  m
 x  m  5t

Đặt: t  log5  x  m    x  5x  x  5t  t 1 .
5  m  t

Xét hàm số f  u   5u  u  f   u   5u ln 5  1  0, u  .
Do đó: 1  x  t  x  5x  m  m  x  5x .
Xét hàm số f  x   x  5x , x  m
Do: 5x  0  m  x , suy ra phương trình có nghiệm luôn thỏa điều kiện.
f   x   1  5x ln 5 , f   x   0  1  5x ln 5  0  x  log5 
1 
.
 ln 5 
Bảng biến thiên:
x ∞ ≈ 0,295 +∞
y' + 0

≈ 0,917
y

∞ ∞
 
 m  19;  18;...;  1 .
m 20;20
Dựa vào bảng biến thiên  m  0,917 
Vậy có 19 giá trị nguyên của m thỏa ycbt.
Câu 27.

Lời giải
Chọn D
Gọi số tiền gửi ban đầu là a , lãi suất là d % / năm.
Số tiền có được sau n năm là: Tn  a 1  d 
n

Theo giả thiết: Tn  2a  1  d   2


n

Thay số ta được: 1  0,066   2  n  log1,066 2  n  10,85


n

Vậy sau ít nhất 11 năm. Chọn D


Nhận xét: Đây là bài toán với đáp án không chính xác. Ta không thể làm tròn n  log1,066 2 thành 11 vì khi

thay vào phương trình 1  d   2 sẽ không đúng. Lỗi là ở đề bài.


n

Câu 28.
Lời giải

Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận : https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9


Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Chọn A
Ta có: 4x  m.2x1  2m2  5  0  4x  2m.2x  2m2  5  0 (1)
Đặt t  2x , t  0 . Phương trình (1) thành: t 2  2m.t  2m2  5  0 (2)
Yêu cầu bài toán  (2) có 2 nghiệm dương phânbiệt

 '  0  m  2m  5  0
2 2  5  m  5
  
 10
  S  0   2m  0  m  0   m  5.
P  0  2m 2  5  0  2
  m   5 hoac m  5

 2 2
Do m nguyên nên m  2 . Vậy S chỉ có một phần tử
Câu 29.
Lời giải
Chọn D
Từ giả thiết ta có 25a2  b2  1  0 , 10a  3b  1  0 , 10a  3b  1  1 , 10ab  1  1 .
Áp dụng Cô-si, ta có 25a 2  b2  1  2 25a2 b2  1  10ab  1 . Khi đó,
log10 a 3b1  25a 2  b2  1  log10 ab1 10a  3b  1
 log10a3b1 10ab  1  log10 ab1 10a  3b  1
 2 (Áp dụng Cô-si).
5a  b
Dấu “  ” xảy ra khi 
log10 a 3b1 10ab  1  log10 ab 1 10a  3b  1  1
 5
b  2 11
Suy ra   a  2b  .
a  1 2
 2
Câu 30.
Lời giải:
Chọn C
Ta có a2  b2  8ab   a  b   10ab .
2

Lấy log cơ số 10 hai vế ta được: log  a  b   log 10ab   2 log  a  b   log10  log a  log b .
2

Hay log  a  b   1  log a  log b  .


1
2

Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận : https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

You might also like