Professional Documents
Culture Documents
(HỒ THỨC THUẬN) -ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ BỘ GIÁO DỤC
(HỒ THỨC THUẬN) -ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ BỘ GIÁO DỤC
Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
B A C C B D A C A A C B C B D
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C C D A B A B B A D B D A D D
Câu 1.
Lời giải
Chọn.A
Đặt t log 2 x x 0 , ta có bất phương trình : t 2 2t 3m 2 0 .
Để BPT luôn có nghiệm thực thì 3 3m 0 m 1 .
Câu 2.
Lời giải
Chọn A
Xét phương trình 25x m.5x1 7m2 7 0 1 .
Đặt t 5x t 0 . Phương trình trở thành t 2 5mt 7m2 7 0 2 .
YCBT Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt
Phương trình 2 có hai nghiệm phân biệt t1 , t2 0
0 25m2 4 7m2 7 0
2 21
S 0 5m 0 1 m .
P 0 7 m 2 7 0 3
Mà m m 2;3 . Vậy có 2 giá trị nguyên của tham số m .
Câu 3.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x 1 .
Phương trình đã cho tương đương với 3x2 6 x 3ln x 1 1 0 .
Xét hàm số y 3x2 6 x 3ln x 1 1 liên tục trên khoảng 1; .
3 6 x2 3
y 6 x 1 .
x 1 x 1
2
y 0 2 x 2 1 0 x .
2
2 2
Vì f 0, f 0 và xlim y nên đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
2
2
Câu 4.
Lời giải
Chọn C
Ta xây dựng bài toán tổng quát như sau
Gọi số tiền người đó vay ngâng hàng là V0 triệu đồng
Số tiền hàng tháng người đó phải trả là a triệu đồng
Lãi suất là r %/ tháng
Vậy số tiền nợ ngân hàng sau tháng thứ nhất là V0 1 0, 0r
Số tiền người đó còn nợ ngân hàng sau khi trả tiền tháng 1 là
T1 V0 1 0, 0r a
Số tiền người đó còn nợ ngân hàng sau khi trả tiền tháng 2 là
T2 T1 1 0, 0r a
Vo 1 0, 0r a 1 0, 0r a
Vo 1 0, 0r a 1 0, 0r a
2
Tn 0 Vo 1 0, 0r a 1 0, 0r ... a 1 0, 0r a 0
n n 1
Vo 1 0, 0r a 1 0, 0r ... 1 0, 0r 1
n n 1
1 0, 0r 1
n
Vì sau n tháng thì trả hết tiền nên ta có Vo 1 0, 0r a
n
1 0, 0r 1
Vo .0, 0r. 1 0, 0r
n
a
1 0, 0r 1
n
Áp dụng
100.0, 011, 0160
a 2, 224444768
1, 0160 1
Câu 5.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện x 0 , điều kiện mỗi phương trình có 2 nghiệm phân biệt là b2 20a .
Đặt t ln x, u log x khi đó ta được at 2 bt 5 0 1 , 5t 2 bt a 0 2 .
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận : https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Ta thấy với mỗi một nghiệm t thì có một nghiệm x , một u thì có một x .
b b b b
Ta có x1.x2 et1 .et2 et1 t2 e a , x3 .x4 10u1 u2 10 5 , lại có x1 x2 x3 x4 e a 10 5
b b 5
ln10 a a 3 ( do a, b nguyên dương), suy ra b2 60 b 8 .
a 5 ln10
Vậy S 2a 3b 2.3 3.8 30 , suy ra Smin 30 đạt được a 3, b 8 .
Câu 6.
Lời giải
Chọn D
Ta có f x f y 1 9x y m4 x y log9 m4 log 3 m2
Đặt x y t , t 0 . Vì e x y e x y et et t 1 ln t 1 ln t t 0, t 0 (1)
1t
Xét hàm f t ln t 1 t với t 0 . f t 1
1
0t 0
t t
Bảng biến thiên
Từ 1 và 2 ta có t 1 log 3 m2 1 m2 3 m 3
Câu 7.
Lời giải
Chọn A
Với điều kiện đề bài, ta có
2
a
2
a a a
P log a 3logb 2log a a 3log b 4 log a .b 3log b
2 2
b t t
3 8t 3 8t 2 3 2t 1 4t 6t 3
2
Ta có f (t ) 8t 8
t2 t2 t2
1 1
Vậy f t 0 t . Khảo sát hàm số, ta có Pmin f 15 .
2 2
Câu 8.
Lời giải
Chọn C
Gọi x số tiền gửi ban đầu.
Từ đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi m g log 2 ln 2 0,914 (các nghiệm này đều thỏa
mãn điều kiện vì x m 2x 0 )
Do m nguyên thuộc khoảng 18;18 , nên m 17; 16;...; 1 .
Câu 10.
Lời giải
Chọn A
2.2x m 0 , 1 .
2
Phương trình 4x 2x 1 m 0 2x
Từ đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi m g log7 ln 7 0,856 (cácnghiệm này đều thỏa
mãn điều kiện vì x m 7 x 0 )
Do m nguyên thuộc khoảng 25; 25 , nên m 24; 16;...; 1 .
Câu 12.
Lời giải
Chọn B
a 0 , b 0 nên ta có log3a 2b1 6ab 1 0 ; log6ab1 3a 2b 1 0 .
Ta có 9a2 b2 6ab . Dấu đẳng thức xảy ra khi a 3b .
Do đó, ta có:
log3a 2b1 9a 2 b2 1 log6 ab1 3a 2b 1 log3a2b1 6ab 1 log6ab1 3a 2b 1
b 3a 0
b 3a 0
(do log9a 1 18a 2 1 0 )
log9 a 1 18a 1 log18a2 1 9a 1 log9 a 1 18a 1 1
2 2
3
b 3a 0 b 2 7
2 . Suy ra a 2b .
18a 1 9a 1 a 1 2
2
Câu 13.
Lời giải
Chọn C
1 xy
Với x , y dương và kết hợp với điều kiện của biểu thức log 3 3xy x 2 y 4 ta được 1 xy 0
x 2y
Thầy Giáo : Hồ Thức Thuận : https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
1 xy
Biến đổi log 3 3xy x 2 y 4
x 2y
log 3 1 xy log 3 x 2 y 3 1 xy x 2 y log 3 3
1 11 2 11 3
Từ đó suy ra min P g .
3 3
Câu 14.
Lời giải
Chọn B
Từ giả thiết suy ra log 4 a 5b1 16a 2 b2 1 0 và log8ab1 4a 5b 1 0 .
Áp dụng BĐT Côsi ta có
log 4 a 5b1 16a 2 b2 1 log8ab1 4a 5b 1 2log 4a 5b1 16a 2 b2 1 .log8ab1 4a 5b 1
log 8ab 1 log8ab1 4a 5b 1
4 a 5b1
b 4a
log 24 a 1 32a 1 1
3
2
32a 2 24a a
4.
b 4 a b 4 a
b 3
Câu 19.
Lời giải
Chọn A
9x m.3x1 3m2 75 0 1 3x
2
3m.3x 3m2 75 0
Đặt t 3x , t 0
Phương trình trở thành: t 2 3mt 3m2 75 0 2
1 có hai ngiệm phân biệt khi và chỉ khi 2 có hai nghiệm dương phân biệt
x
x 1 x 1
2
x2 1
Xét hàm f x x 1, x 0 ; f x 0
x 1 l
2
x x
Lập bảng biến thiên
m 4
Dựa vào BBT, phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
m 0.
Vì m 2017;2017 và m nên chỉ có 2018 giá trị m nguyên thỏa yêu cầu là
m2017; 2016;...; 1;4 .
Chú ý: Trong lời giải, ta đã có thể bỏ qua điều kiện mx 0 vì với phương trình log a f x log a g x với
0 a 1 ta chỉ cần điều kiện f x 0 .
Câu 21.
Lời giải
Chọn A
Cách 1: Công thức: Vay số tiền A lãi suất r % / tháng. Hỏi trả số tiền a là bao nhiêu để n tháng hết nợ
n 3
. . 1r
Ar 100.0, 01. 1 0, 01
a .
1 r 1 0, 01
n 3
1 1
Cách 2: Theo đề ta có: ông A trả hết tiền sau 3 tháng vậy ông A hoàn nợ 3 lần
Với lãi suất 12%/năm suy ra lãi suất một tháng là 1%
Hoàn nợ lần 1:
-Tổng tiền cần trả (gốc và lãi) là : 100.0,01 ,01
100 100.1 (triệu đồng)
- Số tiền dư : 100.1,01 m (triệu đồng)
Hoàn nợ lần 2:
Hoàn nợ lần 3:
- Tổng tiền cần trả (gốc và lãi) là :
100. 1,012 1,01.m m .1,01 100. 1,013 1,012 m 1,01m (triệu đồng)
- Số tiền dư:100. 1,01 1,01 m 1,01m m (triệu đồng)
3 2
1, 01
2
1, 01 1
Vậy từ năm thứ 5 sau khi thành lập công ty thì tổng tiền lương bắt đầu lớn hơn 2 tỷ đồng.
Suy ra năm cần tìm là: 2016 5 2021
Câu 23.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: ab 1.
1 ab
Ta có log 2 2ab a b 3 log 2 2 1 ab 2 1 ab log 2 a b a b * .
ab
Xét hàm số y f t log 2 t t trên khoảng 0; .
2b 1
2
2 2 10
b 0; 2
4
Lập bảng biến thiên
10 2 2 10 3
Vậy Pmin g
4
.
2
Câu 24.
Lời giải
Chọn A
Ta có 4a2 b2 4ab , với mọi a, b 0 . Dấu „ ‟ xảy ra khi b 2a 1 .
Khi đó
2 log 2a 2b1 4a 2 b2 1 log 4ab1 2a 2b 1 log 2a 2b1 4ab 1 log 4ab1 2a 2b 1 .
Mặt khác, theo bất đẳng thức Cauchy ta có log 2a 2b1 4ab 1 log 4ab1 2a 2b 1 2 . Dấu „ ‟ xảy ra khi
log 2a 2b1 4ab 1 1 4ab 1 2a 2b 1 2 .
3 3 15
Từ 1 và 2 ta có 8a2 6a 0 a . Suy ra b . Vậy a 2b .
4 2 4
Câu 25.
Lời giải
Chọn D
Ta có: 3x m log3 x m 3x x log3 ( x m) x m (*) .
Xét hàm số f (t ) 3t t , với t . Có f' (t ) 3t ln 3 1 0, t nên hàm số f t đồng biến trên tập xác
định. Mặt khác phương trình (*) có dạng: f ( x) f log3 ( x m) . Do đó ta có f ( x) f log3 ( x m)
x log3 ( x m) 3x x m 3x x m
1
Xét hàm số g x 3x x , với x . Có g' ( x) 3x ln 3 1 , g' ( x) 0 x log3
ln 3
Bảng biến thiên
≈ 0,917
y
∞ ∞
m 19; 18;...; 1 .
m 20;20
Dựa vào bảng biến thiên m 0,917
Vậy có 19 giá trị nguyên của m thỏa ycbt.
Câu 27.
Lời giải
Chọn D
Gọi số tiền gửi ban đầu là a , lãi suất là d % / năm.
Số tiền có được sau n năm là: Tn a 1 d
n
Câu 28.
Lời giải
Lấy log cơ số 10 hai vế ta được: log a b log 10ab 2 log a b log10 log a log b .
2