You are on page 1of 7

Câu 1. Thẩm quyền bổ nhiệm Hòa giải viên lao động?

A) Chủ tịch UBND cấp tỉnh


B) Chủ tịch UBND cấp huyện
C) Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội
=> Chọn A(Hòa giải viên lao động được quy định tại Điều 184 Bộ luật lao động
năm 2019 và được hướng dẫn chi tiết từ Điều 92 đến Điều 97 Nghị định
145/2020/NĐ-CP..)
Câu 2. Người lao động có quyền nào dưới đây
a) Từ chối làm việc nếu có nguy cơ rõ ràng đe dọa trực tiếp đến tính mạng, sức
khỏe trong quá trình thực hiện công việc;
b) Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động;
c) Đình công;
d) Tất cả đáp án trên
=> Chọn A(Người lao động có quyền từ chối làm việc nếu có nguy cơ rõ ràng đe
dọa trực tiếp đến tính mạng là một trong những quy định tại Điều 5, Bộ luật Lao
động 2019 quy định về quyền và nghĩa vụ của người lao động. )

Câu 3.Chọn đáp án đúng


a) Người lao động được tự do lựa chọn việc làm, làm việc cho bất kỳ người sử
dụng lao động nào và ở bất kỳ nơi nào.
b) Người lao động được tự do lựa chọn việc làm, làm việc cho bất kỳ người sử
dụng lao động nào và ở bất kỳ nơi nào mà pháp luật không cấm.
c) Người lao động được tự do lựa chọn việc làm, làm việc cho bất kỳ người sử
dụng lao động nào và ở bất kỳ nơi nào mà pháp luật cho phép.
=>Chọn B( .)
Câu 4. Hình thức của hợp đồng lao động gồm?
a) Bằng văn bản b) Bằng lời nói c) Cả 2 đáp án trên
=>Chọn C(Theo Điều 14 Bộ luật lao động 2019 về Hình thức hợp đồng lao
động thì:
“Điều 14. Hình thức hợp đồng lao động
1. Hợp đồng lao động phải được giao kết bằng văn bản và được làm thành 02
bản, người lao động giữ 01 bản, người sử dụng lao động giữ 01 bản, trừ trường
hợp quy định tại khoản 2 Điều này.
Hợp đồng lao động được giao kết thông qua phương tiện điện tử dưới hình thức
thông điệp dữ liệu theo quy định của pháp luật về giao dịch điện tử có giá trị
như hợp đồng lao động bằng văn bản.
2. Hai bên có thể giao kết hợp đồng lao động bằng lời nói đối với hợp đồng có
thời hạn dưới 01 tháng, trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 18, điểm a
khoản 1 Điều 145 và khoản 1 Điều 162 của Bộ luật này.”

Câu 5. Hợp đồng lao động bằng lời nói áp dụng trong trường hợp nào?
a) đối với hợp đồng có thời hạn dưới 01 tháng, trừ trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 18, điểm a khoản 1 Điều 145 và khoản 1 Điều 162 của Bộ luật này.
b) đối với hợp đồng có thời hạn dưới 03 tháng, trừ trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 18, điểm a khoản 1 Điều 145 và khoản 1 Điều 162 của Bộ luật này.
c) đối với hợp đồng có thời hạn dưới 06 tháng, trừ trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 18, điểm a khoản 1 Điều 145 và khoản 1 Điều 162 của Bộ luật này.
=> Chọn A(Hai bên có thể giao kết hợp đồng lao động bằng lời nói đối với hợp
đồng có thời hạn dưới 01 tháng, trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 18,
điểm a khoản 1 Điều 145 và khoản 1 Điều 162 của Bộ luật 14.”)
Câu 6. Hợp đồng lao động được chia làm mấy loại?
a) 2 b) 3 c) 4
=>Chọn A(Căn cứ quy định tại Bộ luật lao động 2019 thì từ ngày 01/01/2021,
hợp đồng lao động phải được giao kết theo một trong 02 loại sau đây:
(1) Hợp đồng lao động không xác định thời hạn: là hợp đồng mà trong đó hai
bên không xác định thời hạn, thời điểm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng;
(2) Hợp đồng lao động xác định thời hạn: là hợp đồng mà trong đó hai bên
xác định thời hạn, thời điểm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng trong thời gian
không quá 36 tháng kể từ thời điểm có hiệu lực của hợp đồng.
Câu 7. Không áp dụng thử việc đối với người lao động giao kết hợp đồng lao động
có thời hạn dưới bao nhiêu tháng?
a) 01 tháng.
b) b) 02 tháng
c) c) 03 tháng
d) d) 06 tháng
=>Chọn A(Theo đó, tại Khoản 3 Điều 24 Bộ luật lao động 2019 quy định: Không
áp dụng thử việc đối với người lao động giao kết hợp đồng lao động có thời hạn
dưới 01 tháng.)

Câu 8. Thời gian thử việc đối với công việc có chức danh nghề nghiệp cần trình độ
chuyên môn, kỹ thuật từ cao đẳng trở lên là bao nhiêu ngày?
a) Không quá 50 ngày b) Không quá 60 ngày c) Không quá 70 ngày
=>Chọn B(Theo những quy định tại Điều 25, Bộ Luật lao động 2019. Thời gian
thử việc không quá 60 ngày đối với công việc có chức danh nghề nghiệp cần
trình độ chuyên môn, kỹ thuật từ cao đẳng trở lên)

Câu 9. Thời gian thử việc đối với công việc có chức danh nghề nghiệp cần trình độ
chuyên môn, kỹ thuật trung cấp, công nhân kỹ thuật, nhân viên nghiệp vụ là bao
nhiêu ngày?
a) Không quá 30 ngày b) Không quá 40 ngày c) Không quá 50 ngày
=>Chọn A( Quy định tại điều 25,BLLĐ 2019.Thời gian thử việc không quá 30
ngày đối với công việc có chức danh nghề nghiệp cần trình độ chuyên môn, kỹ
thuật trung cấp, công nhân kỹ thuật, nhân viên nghiệp vụ)

Câu 10. Tiền lương của người lao động trong thời gian thử việc do hai bên thỏa
thuận nhưng ít nhất phải bằng bao nhiêu phần trăm mức lương của công việc đó.
a) bằng 85% b) bằng 90% c) bằng 95%
=>Chọn A(
Câu 11. Trường hợp nào dưới đây không được tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao
động?
a) Người lao động thực hiện nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tham gia Dân quân tự vệ;
b) Người lao động bị tạm giữ, tạm giam theo quy định của pháp luật về tố tụng hình
sự
c) Phụ nữ đang nuôi con nhỏ
=>Chọn B(
Câu 12. Đối với hợp đồng lao động không xác định thời hạn, Người lao động có
quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động nhưng phải báo trước cho người sử
dụng lao động bao nhiêu ngày?
a) Ít nhất 30 ngày b) Ít nhất 45 ngày c) Ít nhất 60 ngày
=>Chọn B(Căn cứ quy định tại Điều 35 Bộ luật lao động 2019 (có hiệu lực thi
hành từ ngày 01/01/2021) thì NLĐ có quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ nhưng
phải báo trước cho người sử dụng lao động như sau: Nếu làm việc theo HĐLĐ
không xác định thời hạn thì phải báo trước ít nhất 45 ngày;
Câu 13. Đối với hợp đồng lao động xác định thời hạn có thời hạn từ 12 tháng đến
36 tháng, Người lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
nhưng phải báo trước cho người sử dụng lao động bao nhiêu ngày?
a) Ít nhất 30 ngày b) Ít nhất 45 ngày c) Ít nhất 60 ngày
=>Chọn A(Nếu làm việc theo HĐLĐ xác định thời hạn có thời hạn từ 12 tháng đến
36 tháng thì phải báo trước ít nhất 30 ngày.
Câu 14. Đối với hợp đồng lao động xác định thời hạn có thời hạn dưới 12 tháng,
Người lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động nhưng phải báo
trước cho người sử dụng lao động bao nhiêu ngày?
a) Ít nhất 03 ngày làm việc b) Ít nhất 05 ngày làm việc
c) Ít nhất 10 ngày làm việc
=>Chọn A (Nếu làm việc nếu làm việc theo HĐLĐ xác định thời hạn có thời hạn
dưới 12 tháng thì phải báo trước ít nhất 03 ngày.)
Câu 15. Thời giờ làm việc bình thường không quá?
a) 08 giờ trong 01 ngày và không quá 56 giờ trong 01 tuần
b) 08 giờ trong 01 ngày và không quá 48 giờ trong 01 tuần
c) 08 giờ trong 01 ngày và không quá 40 giờ trong 01 tuần
=>Chọn B(
Câu 16. Người lao động là người Việt Nam được nghỉ làm việc, hưởng nguyên
lương bao nhiêu ngày trong những ngày lễ tết của năm?
a) 10 ngày b) 11 ngày c) 12 ngày
=>ChọnB (Theo Bộ luật Lao động 2019, người lao động được nghỉ làm việc,
hưởng nguyên lương 11 ngày lễ, tết.
- Tết Dương lịch: 01 ngày (ngày 01 tháng 01 dương lịch);
- Tết Âm lịch: 05 ngày;

Câu 17. Người lao động kết hôn thì được nghỉ hưởng nguyên lương mấy ngày?
a) 2 ngày b) 3 ngày c) 4 ngày
=>Chọn B(Nghỉ việc riêng theo Khoản 1 Điều 116:
- Nghỉ Kết hôn: 03 ngày

Câu 18. Hình thức xử lý kỷ luật lao động bao gồm?


a) Khiển trách; Kéo dài thời hạn nâng lương không quá 06 tháng; Cách chức; Sa
thải
a) Khiển trách; Cảnh cáo; Kéo dài thời hạn nâng lương không quá 06 tháng; Cách
chức; Sa thải
a) Khiển trách; Kéo dài thời hạn nâng lương không quá 06 tháng; Cách chức; Buộc
thôi việc; Sa thải
=>Chọn A(Theo quy định tại Điều 125 Bộ luật Lao động 2012, người sử dụng lao
động được phép sử dụng một trong các hình thức xử lý kỷ luật bao gồm: Khiển
trách; kéo dài thời hạn nâng lương không quá 06 tháng, cách chức; sa thải.
Câu 19. Người lao động có hành vi đánh bạc tại nơi làm việc thì bị hình thức kỷ
luật nào?
a) Khiển trách
b) Kéo dài thời hạn nâng lương không quá 06 tháng
c) Sa thải
=>ChọnC (
Câu 20. Lao động nữ được nghỉ thai sản trước và sau khi sinh con là bao nhiêu
tháng?
a) 04 tháng b) 05 tháng c) 06 tháng
=>Chọn C(Điều 157 “Bộ luật lao động 2019” đã quy định . Lao động nữ được nghỉ
trước và sau khi sinh con là 06 tháng.)
Câu 21.. Không được đình công ở nơi sử dụng lao động trong trường hợp nào?
a) việc đình công có thể đe dọa đến quốc phòng, an ninh, trật tự công cộng
b) việc đình công có thể đe dọa đến quốc phòng, an ninh, sức khỏe của con người
c) việc đình công có thể đe dọa đến quốc phòng, an ninh, trật tự công cộng, sức
khỏe của con người
=> Chọn C
Câu 22. Khi xét thấy cuộc đình công có nguy cơ gây thiệt hại nghiêm trọng cho nền
kinh tế quốc dân, lợi ích công cộng, đe dọa đến quốc phòng, an ninh, trật tự công
cộng, sức khỏe của con người thì ai co quyền quyết định hoãn hoặc ngừng đình
công?
a) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
b) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
c) Giám đốc Doanh nghiệp nơi có công nhân đình công
=>Chọn A
Câu 23. Ít nhất là bao nhiêu ngày làm việc trước ngày bắt đầu đình công, tổ chức
đại diện người lao động tổ chức và lãnh đạo đình công phải gửi văn bản về việc
quyết định đình công cho người sử dụng lao động, Ủy ban nhân dân cấp huyện và
cơ quan chuyên môn về lao động thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh?
a) 03 ngày làm việc b) 05 ngày làm việc c) 10 ngày làm việc
=>Chọn B
Câu 24. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động cá
nhân bao gồm?
a)Hòa giải viên lao động; Hội đồng trọng tài lao động
b) Hội đồng trọng tài lao động; Tòa án nhân dân.
c)Hòa giải viên lao động; Hội đồng trọng tài lao động; Tòa án nhân dân.
=>Chọn C
Câu 25. Thẩm quyền bổ nhiệm Hòa giải viên lao động?
a) Chủ tịch UBND cấp tỉnh b) Chủ tịch UBND cấp huyện c) Giám đốc Sở Lao
động Thương binh và Xã hội
=>Chọn A
Câu 26. Tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường
được điều chỉnh theo lộ trình cho đến khi đủ bao nhiêu tuổi đối với lao động nam
vào năm 2028?
a) 60 tuổi b) 61 tuổi c) 62 tuổi d) 63 tuổi
=>Chọn C
Câu 27. Tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường
được điều chỉnh theo lộ trình cho đến khi đủ bao nhiêu tuổi đối với lao động nữ vào
năm 2035?
a) 60 tuổi b) 61 tuổi c) 62 tuổi d) 63 tuổi
=>Chọn A
Câu 28. Hình thức Hợp đồng lao động đối với người giúp việc gia đình dưới 1
tháng là?
a) Hợp đồng bằng văn bản b) Hợp đồng bằng lời nói c) Cả a và b
=>Chọn B
Câu 29. Hình thức hợp đồng lao động đối với người chưa đủ 18 tuổi có thời gian
làm việc dưới 01 tháng là?
a) Hợp đồng bằng văn bản b) Hợp đồng bằng lời nói c) Cả a và b
 Chọn A
Câu 30. Thời giờ làm việc của người chưa đủ 15 tuổi không được quá bao nhiêu
giờ trong 01 ngày?
a) 03 giờ b) 04 giờ c) 5 giờ d) 6 giờ
 Chọn B

You might also like