You are on page 1of 10

BỘ CÂU HỎI HOẠT ĐỘNG

“TÌM HIỂU VỀ LUẬT LAO ĐỘNG”


Tp.Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 10 năm 2023
Bộ câu hỏi gồm 45 câu. Ghi nhận hoạt động khi làm đúng 25/45 câu.
1. Khái niệm về Luật Lao động: D
a) Toàn bộ các quy phạm pháp luật được điều chỉnh các quan hệ lao động trong
đời sống.
b) Toàn bộ các quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ lao động trong đời
sống Kinh tế – xã hội.
c) Toàn bộ các quy phạm pháp luật về các quan hệ lao động trong đời sống
trong cả nước.
d) Toàn bộ các quy phạm pháp luật về các quan hệ lao động trong đời sống
kinh tế, xã hội, an ninh, quốc phòng trong cả nước và lao động nước ngoài ở
Việt Nam.
2. Hợp đồng lao động và hợp đồng kinh tế khác nhau như thế nào? A
a) Hợp đồng lao động cam kết các quan hệ việc làm, học nghề, tiền lương, bảo
hiểm – hợp đồng kinh tế cam kết các quan hệ kinh doanh, kiếm lãi.
b) Hợp đồng lao động cam kết các quan hệ lao động – hợp đồng kinh tế cam
kết các quan hệ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
c) Hợp đồng lao động cam kết các quan hệ liên quan đến chủ và thợ – hợp
đồng kinh tế cam kết các quan hệ giữa các nhà kinh doanh.
d) Hợp đồng lao động cam kết các quan hệ lao động – hợp đồng kinh tế cam
kết các quan hệ kinh doanh giữa pháp nhân kinh doanh.
3. Các hình thức xử lí vi phạm pháp luật Lao Động: D
a) Phạt tiền, đình chỉ thu hồi giấy phép, buộc bồi thường, đóng cửa doanh
nghiệp, khiển trách.
b) Cảnh cáo, phạt tiền, đình chỉ thu hồi giấy phép, đóng cửa doanh nghiệp.
c) Đình chỉ thu hồi giấy phép, đóng cửa doanh nghiệp, cảnh cáo, khiển
trách, phạt tiền.
d) Cảnh cáo, phạt tiền, đình chỉ thu hồi giấy phép, buộc bồi thường thiệt
hại, đóng cửa doanh nghiệp.

4. Thanh tra Nhà nước về lao động gồm mấy loại? C

Page | 1
a) Thanh tra lao động, thanh tra an toàn lao động, thanh tra bảo hộ lao
động.
b) Thanh tra lao động, thanh tra bảo hộ lao động, thanh tra vệ sinh lao
động.
c) Thanh tra lao động, thanh tra an toàn lao động, thanh tra vệ sinh lao
động.
d) Thanh tra lao động, thanh tra bảo hộ lao động, thanh tra thiết bị lao động.
5. Cơ quan nào có quyền quyết định cuối cùng tính hợp pháp của các cuộc
đình công? D
a) Toà án nhân dân – Sở Lao động thương binh xã hội.
b) Toà án nhân dân – Thanh tra lao động – Sở Lao động thương binh xã
hội.
c) Toà án nhân dân – Thanh tra lao động – Bộ Lao động.
d) Toà án nhân dân.
6. Những cuộc đình công nào bị coi là bất hợp pháp: B
a) Vượt ra ngoài phạm vi doanh nghiệp, không phát sinh từ tranh chấp lao
động, do Toà án nhân dân kết luận.
b) Vượt ra ngoài phạm vi quan hệ lao động trong doanh nghiệp, không phát
sinh từ tranh chấp lao động tập thể, do Toà án nhân dân kết luận.
c) Vượt ra ngoài phạm vi quan hệ lao động, ngoài phạm vi doanh nghiệp,
ngoài phạm vi tranh chấp lao động tập thể, do Toà án nhân dân kết luận.
d) Vượt ra ngoài phạm vi quan hệ lao động tập thể, ngoài phạm vi quản lý
của doanh nghiệp do Toà án nhân dân kết luận.
7. Người lao động có quyền đình công không? Trường hợp nào không được
đình công? A
a) Có quyền – Không được đình công ở doanh nghiệp Nhà nước thiết yếu
cho nền Kinh tế do Chính phủ quy định.
b) Có quyền – Không được đình công ở doanh nghiệp phục vụ công cộng.
c) Có quyền – Không được đình công ở các doanh nghiệp theo danh mục
do Chính phủ quy định.
d) Có quyền – Không được đình công ở doanh nghiệp công ích, doanh
nghiệp thiết yếu cho nền Kinh tế.
8. Cơ quan, tổ chức giải quyết tranh chấp lao động cá nhân: B
a) Hội đồng hoà giải cơ sở – Hội đồng trọng tài cấp huyện, quận và tỉnh.
Toà án.
b) Hội đồng hoà giải cơ sở – Hoà giải viên lao động của cơ quan lao
động cấp huyện, quận, Toà án huyện.

Page | 2
c) Hội đồng hoà giải tại doanh nghiệp. Hoà giải viên lao động cấp
huyện, quận. Hội đồng trọng tài tỉnh.
d) Tổ hoà giải ở cơ sở. Hoà giải viên lao động cấp huyện, quận. Hội
đồng trọng tài tỉnh – Toà án.
9. Thế nào là tai nạn lao động? A
a) Tai nạn gây tổn thương cho cơ thể hoặc chết người, xẩy ra trong quá
trình người lao động đang thực hiện công việc lao động do người sử
dụng lao động giao.
b) Tai nạn gây tổn thương cho người lao động hoặc làm cho người lao động
bị chết, do thực hiện các nhiệm vụ của doanh nghiệp.
c) Tai nạn gây tổn thương cho cơ thể của người lao động, xẩy ra trong quá
trình thực hiện công việc lao động do pháp luật lao động quy định.
d) Tai nạn gay tổn thương cho các bộ phận của người lao động, xẩy ra
trong quá trình người lao động thực hiện các nhiệm vụ lao động cho
người sử dụng lao động giao trách nhiệm.
10. Hình thức sa thải người lao động chỉ được áp dụng trong trường hợp
nào? D
a) Người lao động tự ý bỏ việc không có lý do chính đáng, đang bị xử một
hình thức kỷ luật mà tái phạm, trộm cắp, tham ô tài sản của doanh nghiệp.
b) Trộm cắp, tham ô, tiết lộ bí mật công nghệ – kinh doanh của doanh
nghiệp, đang bị kỷ luật chuyển làm việc khác lại tái phạm, tự ý bỏ việc.
c) Người lao động tự ý bỏ việc từ 7 đến 20 ngày không có lý do chính đáng,
trộm cắp, tiết lộ bí mật, tái phạm nhiều lần mà không xử.
d) Người lao động tự ý bỏ việc 7 ngày 1 tháng, 20 ngày 1 năm không có lý
do chính đáng, trộm cắp tham ô, tiết lộ bí mật của doanh nghiệp, đang bị kỷ
luật chuyển làm việc khác lại tái phạm.
11.Người sử dụng lao động có nghĩa vụ gì đối với người lao động có trình độ
chuyên môn, kỹ thuật cao? A
a) Bảo hộ quyền tác giả, phát minh sáng chế, bảo đảm cho hưởng một phần
lương để nghiên cứu khoa học.
b) Bảo hộ các quyền tác giả, phát sinh, sáng chế của người lao động.
c) Phải giữ gìn và bảo vệ các quyền phát minh, sáng chế, giải pháp hữu ích
của người lao động.
d) Phải bảo hộ các quyền phát minh sáng chế, quyền tác giả, quyền về nhãn
hiệu hàng hoá của người lao động.
12.Tiền lương của người lao động trong thời gian thử việc: A

Page | 3
a) Do người lao động và người sử dụng lao động thỏa thuận nhưng ít nhất
phải bằng 85% mức lương của công việc đó
b) Ít nhất phải bằng 75% mức lương của công việc đó
c) Do người lao động và người sử dụng lao động thỏa thuận
d) Do người lao động và người sử dụng lao động thỏa thuận nhưng
khôngđược vượt quá 85% mức lương của công việc đó
13.Theo Bộ luật lao động 2019, không phải là hình thức kỷ luật laođộng? B
a) Cách chức
b) Buộc thôi việc
c) Kéo dài thời hạn nâng lương không quá 06 tháng
d) Khiển trách
14. Trường hợp làm việc theo ca, người lao động phải được nghỉ ít nhấtbao
lâu trước khi chuyển sang ca làm việc khác? A
a) 12 giờ
b) 8 giờ
c) 10 giờ
d) 4 giờ
15. Theo BLLĐ 2019, thời gian làm việc bình thường của người lao động: C
a) Không quá 10 giờ trong 01 ngày và không quá 48 giờ trong 01 tuần
b) Không quá 12 giờ trong 01 ngày; không quá 40 giờ trong 01 tháng
c) Không quá 08 giờ trong 01 ngày và không quá 48 giờ trong 01 tuần
d) Không quá 08 giờ trong 01 tuần và không quá 48 giờ trong 01 tháng
16. Thẩm quyền quyết định và công bố mức lương tối thiểu? A
a) Chính Phủ
b) Bộ tài chính
c) Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
d) Hội đồng tiền lương quốc gia
17. Người lao động đủ 18 tuổi trở lên được ủy quyền cho chủ thể khác ký kết
HĐLĐ với người sử dụng lao động đối với công việc nào sau đây? A
a) Các loại công việc theo mùa vụ, công việc nhất định có thời hạn dưới 12
tháng
b) Các loại công việc theo mùa vụ, công việc nhất định có thời hạn dưới 36
tháng
c) Các loại công việc theo hợp đồng lao động không xác định thời hạn
d) Tất cả các đáp án trên

Page | 4
18. Trường hợp hết thời hạn của hợp đồng lao động nhưng người lao động
vẫn tiếp tục làm việc cho người lao động quá thời 30 ngày kể từ ngày hết
hạn, nhưng các bên không ký kết hợp đồng mới thì: A
a) Hợp đồng lao động được chuyển hóa sang hợp đồng lao động không xác
định thời hạn
b) Hợp đồng lao động xác định thời hạn được duy trì
c) Hợp đồng lao động chấm dứt hiệu lực
d) Hợp đồng lao động được chuyển hóa sang hợp đồng dịch vụ
19.Theo BLLĐ 2019, trong thời gian bị tạm đình chỉ công việc, người lao
động: D
a) Được tạm ứng ít nhất 50% tiền lương trước khi bị đình chỉ công việc
b) Không chịu sự quản lý, điều hành của người sử dụng lao động
c) Người lao động được tạm ứng ít nhất 50% tiền lương trước khi bị
đìnhchỉ công việc và không chịu sự quản lý, điều hành của người sử
dụng lao động
d) Được tạm ứng 50% tiền lương trước khi bị đình chỉ công việc
20. Người sử dụng lao động có nghĩa vụ gì đối với lao động nữ làm việc tại cơ
sở của mình? C
a) Đối xử bình đẳng, không giao việc độc hại, nặng nhọc, bảo đảm quyền
nghỉ ngơi khi có thai và sinh con, bảo đảm các điều kiện vệ sinh
b) Không giao việc độc hại, nặng nhọc, nguy hiểm, bảo đảm quyền lợi khi
có thai, sinh con, bảo đảm các điều kiện vệ sinh tối thiểu.
c) Đối xử bình đẳng giữa nam và nữ, không giao viêc độc hại, nặng nhọc,
bảo đảm quyền nghỉ ngơi và các quyền lợi khác khi có thai, sinh con và
các điều kiện vệ sinh.
d) Không giao việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc các điêu kiện lao
động khắc nghiệt, bảo đảm chế độ thai sản và các quyền lợi khác.
21.Theo Luật Lao động, tiền lương của người lao động được trả như thế
nào? D
a) Do hai bên thoả thuận trong hợp đồng, mức lương không được thấp hơn
mức lương tối thiểu do Nhà nước quy định.
b) Trả theo năng suất lao động, chất lượng, hiệu quả công việc, do hai bên
thoả thuận.
c) Trả theo năng suất, chất lượng, hiệu quả công việc, mức lương không thể
thấp hơn mức tối thiểu do Nhà nước quy định.

Page | 5
d) Theo năng suất, chất lượng, hiệu quả công việc do hai bên thoả thuận
trong hợp đồng nhưng không được thấp hơn mức tối thiểu do Nhà nước
quy định.
22. Cách thức giải quyết tranh chấp lao động? A
a) Thương lượng trực tiếp, tham gia của công đoàn, công khai, khách quan,
kịp thời, thông qua trọng tài hoà giải.
b) Thương lượng trực tiếp, tham gia của công đoàn, thông qua trọng tài hoà
giải.
c) Thương lượng trực tiếp, thông qua trọng tài hoà giải, tham gia của công
đoàn
d) Hai bên tự giải quyết, thỏa thuận với nhau
23.Có mấy loại tranh chấp lao động? D
a) Tranh chấp giữa người lao động với người sử dụng lao động, giữa chủ và
thợ.
b) Tranh chấp giữa chủ và thợ, giữa công đoàn với chủ.
c) Tranh chấp giữa công đoàn với người sử dụng lao động, giữa chủ và thợ.
d) Tranh chấp giữa cá nhân người lao động với người sử dụng lao động,
giữa tập thể lao động với người sử dụng lao động.
24.Tranh chấp lao động là những tranh chấp: A
a) Về việc làm, tiền lương, thu nhập, các điều kiện lao động khác, về học
nghề, thực hiện hợp đồng lao động và thoả ước tập thể.
b) Về việc làm, tiền lương, thu nhập, các điều kiện lao động, thực hiện hợp
đồng lao động.
c) Giữa chủ và thợ liên quan đến các quyền lợi, nghĩa vụ của hai bên.
d) Giữa chủ và thợ về tất cả những điều koản đã ký trong hợp đồng lao động.
25.Các chế độ bảo hiểm xã hội hiện hành? A
a) Ốm đau, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, thai sản, hưu trí, tử tuất.
b) Ốm đau, tai nạn lao động, nghỉ mất sức, thai sản, hưu trí, tử tuất.
c) Ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hưu trí, nghỉ mát.
d) Nghỉ ốm, nghỉ thai sản, nghỉ mát, tai nạn lao động, nghỉ hưu.
26.Theo quy định của pháp luật lao động, tuổi lao động là bao nhiêu? A
a) Ít nhất đủ 15 tuổi
b) Ít nhất đủ 16 tuổi
c) Ít nhất đủ 17 tuổi
d) Ít nhất đủ 18 tuổi
27.Người sử dụng lao động không được đơn phương chấm dứt hợp đồng lao
động đối với lao động nữ vì các lý do nào sau đây? D

Page | 6
a) Lao động nữ bị tạm giữ, tạm giam, nuôi con dưới 12 tháng tuổi
b) Lao động nữ mang thai, kết hôn, nghỉ thai sản, nuôi con dưới 10 tháng
tuổi
c) Lao động nữ kết hôn, mang thai, nghỉ thai sản
d) Lao động nữ kết hôn, mang thai, nghỉ thai sản, nuôi con dưới 12 tháng
tuổi
28.Cấm sử dụng người tàn tật làm thêm giờ, làm việc ban đêm trong trường
hợp nào? A
a) Người tàn tật đã bị suy giảm khả năng lao động từ 51% trở lên. (khoản 2
Điều 127 Bộ luật Lao động)
b) Người tàn tật bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên.
c) Người tàn tật bị suy giảm khả năng lao động từ 71% trở lên.
d) Tất cả điều sai
29.Hội đồng trọng tài lao động do cơ quan nào thành lập? A
a) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập
b) Ủy ban nhân dân cấp huyện thành lập.
c) Sở Lao động – Thương binh và Xã hội thành lập.
d) Chính Phủ thành lập
30. Người nào sau đây có thẩm quyền quyết định hoãn đình công? A
a) Thủ tướng Chính phủ.
b) Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
c) Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh.
31.Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi, bổ sung năm 2013 thì tổ
chức đại diện tập thể lao động tại cơ sở là: C
a) Ban chấp hành công đoàn cơ sở.
b) Ban chấp hành công đoàn cấp trên.
c) Ban chấp hành công đoàn cơ sở hoặc Ban chấp hành công đoàn cấp trên
trực tiếp cơ sở ở nơi chưa thành lập công đoàn cơ sở.
d) Không có đáp án đúng.
32. Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi, bổ sung năm 2013 thì có
mấy loại hợp đồng lao động? B
a) 2 loại
b) 3 loại
c) 4 loại
d) 1 loại

Page | 7
33.Theo quy định của Bộ luật Lao động sửa đổi, bổ sung năm 2013, khi tạm
thời chuyển người lao động làm công việc khác so với hợp đồng lao động,
người sử dụng lao động phải báo cho người lao động biết trước ít nhất: A
a) 3 ngày làm việc
b) 4 ngày làm việc
c) 5 ngày làm việc
d) 2 ngày làm việc
34. Người sử dụng lao động không được xử lý kỷ luật lao động nữ trong
những trường hợp nào? D
a) Lao động nữ đang mang thai.
b) Lao động nữ đang nghỉ hưởng chế độ khi sinh con theo qui định.
c) Lao động nữ đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi.
d) Cả 3 trường hợp trên
35. Người lao động nữ được đi làm sớm trước khi hết thời gian nghỉ thai sản
trong trường hợp nào? D
a) Có xác nhận của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền.
b) Được người sử dụng lao động đồng ý.
c) Đã nghỉ thai sản ít nhất được 04 tháng.
d) Cả 3 trường hợp trên.
36.Trường hợp nào sau đây người lao động làm việc tại Việt Nam khôngcần
có giấy phép lao động? D
a) Chỉ những trường hợp được quy định tại BLLĐ 2019
b) Là Chủ tịch Hội đồng quản trị hoặc thành viên Hội đồng quản trị củacông
ty cổ phần có giá trị góp vốn từ 02 tỷ đồng trở lên
c) Là chủ sở hữu hoặc thành viên góp vốn của công ty trách nhiệm hữu hạncó
giá trị góp vốn từ 2 tỷ đồng trở lên
d) Vào Việt Nam thực hiện thỏa thuận quốc tế mà cơ quan, tổ chức ở
Trungương, cấp tỉnh ký kết theo quy định của pháp luật
37. Sau khi hết thời gian nghỉ thai sản theo qui định, pháp luật lao động qui
định thời gian người lao động nữ nghỉ thêm được tính như thế nào? D
a) Nghỉ thêm 1 tháng, được hưởng nguyên lương.
b) Nghỉ thêm 1 tháng, không hưởng nguyên lương.
c) Không được nghỉ thêm.
d) Thỏa thuận với người sử dụng lao động về thời gian nghỉ thêm không
hưởng lương.
38. Điều kiện nghỉ hưu của lao động nữ làm việc trong điều kiện bình thường
được pháp luật lao động qui định như thế nào? A

Page | 8
a) Lao động nữ có đủ 20 năm đóng BHXH trở lên, đủ 55 tuổi
b) Lao động nữ có đủ 15 năm đóng BHXH trở lên, đủ 50 tuổi
c) Lao động nữ có đủ 15 năm đóng BHXH trở lên, đủ 55 tuổi
d) Lao động nữ có đủ 20 năm đóng BHXH trở lên, đủ 50 tuổi
39. Hợp đồng lao động là gì? A
a) Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng
lao động về việc làm có trả công, điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ
của mỗi bên trong quan hệ lao động.
b) Hợp đồng lao động là thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng
lao động về tiền lương, tiền công trong quan hệ lao động.
c) Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử
dụng lao động về công việc, tiền lương, thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ
ngơi và các quyền, nghĩa vụ khác trong quan hệ lao động.
40. Thời gian thử việc được quy định như thế nào? B
a) Không quá 30 ngày đối với lao động chuyên môn kỹ thuật cao.
b) Không quá 60 ngày đối với lao động chuyên môn kỹ thuật cao.
c) Không quá 90 ngày đối với lao động chuyên môn kỹ thuật cao.
41.Trong những trường hợp sau, trường hợp nào là đương nhiên chấm dứt
hợp đồng lao động? A
a) Người lao động bị kết án tù giam.
b) Người lao động bị tam giữ, tạm giam
c) Người lao động đi làm nghĩa vụ quân sự.
d) Cả A, B, C đều đúng
42. Người lao động làm việc 12 tháng tại một doanh nghiệp trong điều kiện
bình thường thì được nghỉ hàng năm, hưởng nguyên lương bao nhiêu
ngày? B
a) 10 ngày làm việc.
b) 12 ngày làm việc.
c) 14 ngày làm việc
43. Trong trường hợp công việc phù hợp với cả nam và nữ và họ đều có đủ
tiêu chuẩn tuyển chọn thì người sử dụng lao động phải ưu tiên tuyển dụng
người nào? B
a) Người nhiều tuổi hơn.
b) Người lao động nữ. (khoản 2 Điều 111 Bộ luật Lao động)
c) Người lao động nam.
d) Người đưa ra mức lương thấp hơn.

Page | 9
44.Độ tuổi để xác định người lao động cao tuổi được quy định như thế nào?
A
a) Lao động nam trên 60 tuổi, nữ trên 55 tuổi
b) Lao động nam trên 55 tuổi, nữ trên 50 tuổi
c) Lao động nam trên 65 tuổi, nữ trên 60 tuổi
d) Không có đáp án nào đúng
45.Thời giờ làm việc của người lao động chưa thành niên được quy định như
thế nào? B
a) Không quá 6 giờ trong một ngày hoặc 40 giờ trong một tuần.
b) Không quá 7 giờ trong một ngày hoặc 42 giờ trong một tuần. (khoản 1 Điều
122 Bộ luật Lao động)
c) Không quá 8 giờ trong một ngày hoặc 48 giờ trong một tuần.

Page | 10

You might also like