You are on page 1of 37

CÂU HỎI ÔN TẬP LUẬT LAO ĐỘNG

Câu 1: Quan hệ xã hội nào sau đây không là đối tượng điều chỉnh của Luật
lao động:

A. Quan hệ giữa công chức Ủy ban nhân dân với người đi đăng ký khai sinh.

B. Quan hệ giữa người làm việc trong công ty cổ phần với công ty đó.

C. Quan hệ giữa công chức Sở Xây dựng với Sở Xây dựng.

D. Quan hệ giữa thành viên Hợp tác xã với Hợp tác xã,

Câu 2: Quan hệ lao động nào sau đây thuộc đối tượng điều chỉnh chủ yếu của
Luật lao động:

A. Quan hệ giữa công ty cổ phần X với người lao đông A của công ty

B. Quan hệ giữa trường Đại học G với viên chức B đang làm việc tại trường. C.
Quan hệ giữa hợp tác xã Z với thành viên của hợp tác xã.

D. Quan hệ giữa Ủy ban nhân dân quận Y với công chức C đang làm việc tại Ủy
ban nhân dân.

Câu 3: Độ tuổi để trở thành người lao động là:

A. Đủ 15 tuổi.

B. Đủ 8 tuổi.

C. Từ đủ 15 tuổi trở lên.

D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.

Câu 4: Luật Lao động có bao nhiêu nguyên tắc

A. 4

B. 5

C. 6
D. 7

Câu 5: Theo điều 2 Bộ luật Lao động, đối tượng áp dụng của luật lao động
bao gồm

A. 3 nhóm

B. 4 nhóm

C. 6 nhóm

D. 5 nhóm

Câu 6: Đoàn TN có tư cách để sử dụng lao động không?

A Có 

B. Không

Câu 7: Có hao nhiêu người được coi là người sử dụng lao động

A. 3

B. 6

C. 4

D. 5

Câu 7: Quan hệ lao động giữa NLĐ và NSDLĐ xuất hiện khi nào

A. Khi người lao động đi làm

B. Khi 2 bên giao kết hợp đồng lao động

Câu 8: Cá nhân có được thuê người NLĐ để làm việc cho mình không

A. Không
B. Có

Câu 9: Môn học Luật Lao động có số tín chỉ là


A. 4 tin chi

B. 2 tin chi

C. 3 tin chi

Câu 10: Phương pháp điều chỉnh đặc thù của Luật lao động là:

A. Phương pháp mệnh lệnh.

B. Phương pháp bình đẳng, thỏa thuận.

C. Phương pháp quyền uy.

D. Phương pháp tác động thông qua hoạt động của tổ chức công đoàn trong
quá trình lao động.

Câu 11: Sự kiện pháp lý nào sau đây làm phát sinh quan hệ pháp luật về sử
dụng lao động:

A. Sửa đổi hợp đồng lao động.

 B. Châu dứt hợp đồng lao động

C. Tạm hoãn hợp đồng lao động.

D. Ký hơp đồng lao động.

Câu 12: Sự kiện pháp lý nào sau đây làm thay đổi quan hệ pháp luật về sử
dụng lao động:

A. Người sử dụng lao động ban hành nội quy lao động.

B. Người sử dụng lao động sa thải người lao động.

C. Người sử dụng lao động thông báo tuyển dụng lao động.

D. Người sử dụng lao động xử lý kỷ luật cách chức người lao động.

Câu 13: Sự kiện pháp lý nào sau đây làm chan diet quan hệ pháp luật về sử
dụng lao động:
A. Người sử dụng lao động chuyển người lao động sang làm công việc khác so với
hợp đồng lao động.

B. Hết bạn làm đồng lao động.

C. Người lao động nghỉ chế độ thai sản.

D. Người lao động tạm hoãn hợp đồng lao động.

Câu 14: Mức trợ cấp mất việc làm là:

A. Mỗi năm làm việc trả nửa tháng tiền lương nhưng ít nhất phải bằng 02 tháng
tiền hương.

B. Mỗi năm làm việc trả 01 tháng tiền lương

C. Mỗi năm làm việc trả 01 tháng tiền lương nhưng ít nhất phải bằng 02
tháng tiền trong.

D. Mỗi năm làm việc trả nửa tháng tiền hương.

Câu 15: Hợp đồng nào dưới đây có thể giao kết bằng lời nói?

A. Đối với công việc tạm thời có thời hạn dưới 3 tháng

B. Đối với công việc hạn thời có thời hạn dưới 12 tháng.

C. Đối với công việc tạm thời có thời hạn từ 3 tháng đến dưới 6 tháng.

Câu 16: Hợp đồng lao động chấm dứt trong trường hợp nào sau đây thì người
sử dụng lao động không phải chi trả trợ cấp thôi việc cho người lao dong:

A. Người lao động đủ điều kiện về thời gian đóng bảo hiểm xã hội và tuổi
hưởng lương hưu theo quy định của pháp luật.

B. Hết hạn hợp đồng lao động

 C. Hai bên thỏa thuận chấm dứt hợp đồng lao động

 D. Người lao động bị kết án tù giam hoặc bị cấm làm công việc cũ ghi trong hợp
đồng lao động theo bản án ,quyết định có hiệu lực pháp luật của toà án .
Câu 17: Nếu người lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái
pháp luật thì : 

A. Không được trợ cấp thôi việc và phải bồi thường  cho người sử dụng lao
động nửa tháng tiền lương theo hợp đồng lao động 

 B. Không được trợ cấp thôi việc và phải bồi thường  cho người sử dụng lao động 2
tháng tiền lương theo hợp đồng lao động 

C. Không được trợ cấp mất việc làm và phải bồi thường  cho người sử dụng lao
động 2 tháng tiền lương theo hợp đồng lao động 

D. .Không được trợ cấp mất việc làm và phải bồi thường  cho người sử dụng lao
động nửa  tháng tiền lương theo hợp đồng lao động

Câu 18: Mức thời gian thử việc nào sau đây không đúng:

A. Không quá 6 ngày làm việc đối với công việc không thuộc trường hợp 2, b nêu
trên.

B. Không quá 30 ngày đối với công việc có chức danh nghề cầu trình độ chuyên
môn kỹ thuật trung cấp nghề, trung cấp chuyên nghiệp, công nhân kỹ thuật, nhân
viên nghiệp vụ.

C. Bằng 60 ngày 30 ngày hoặc 6 ngày làm việc - tùy theo tinh độ của người lao
động.

D. Không quá 60 ngày đối với công việc có chức danh nghề cần trinh độ chuyên
môn, kỹ thuật từ cao đẳng trở lên.

Câu 19: Khi tạm thời chuyển người lao động làm công việc khác so với hợp
đồng lao động, người sử dụng lao động phải báo cho người lao động biết
trước:

A. Ít nhất 03 ngày.

B. Ít nhất 03 ngày làm việc.

C. It nhất 30 ngày làm việc.

D. Ít nhất 30 ngày.
Câu 20: Căn cứ vào thời hạn, hợp đồng lao động gồm:

A. Hợp đồng lao đúng không xác định thời hạn, học đồng lao động xác định
thời hạn hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất đinh có
thời hai dưới 12 tháng.

B. Hợp đồng lao động vô thời hạn, hợp đồng lao động xác định thời hạn từ 36
tháng trở lên, hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định
có thời hạn từ đủ 12 tháng đến 36 tháng

C. Hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao động xác định thời
hạn, hợp đồng lao động theo sự vụ.

D. Hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao động xác định thời
hạn, hợp đồng lao động theo mùa màng.

Câu 21: Người sử dụng lao động muốn chấm dứt hợp đồng lao động xác định
thời hạn thì phải thông báo bằng văn bản ít nhất bao nhiêu ngày trước khi
hợp đồng lao động hết hạn?

A. Phải thông bảo bằng văn bản cho người lao động biểu thời điểm chẩm dứt hợp
đồng lao động ít nhất 30 ngày trước ngày hợp đồng lao động hết hạn.

B. Phải thông bảo bằng văn bản cho người lao động biết thời điểm chấm dứt
hợp đồng lao động ít nhất 15 ngày trước ngày hợp đồng lao động xác định
thời hạn hết hạn.

C. Phải thông báo bằng văn bản cho người lao động biết thời điểm chấm dứt hợp
đồng lao động ít nhất 45 ngày trước ngày hợp đồng lao động hết hạn.

Câu 22: Nhóm người lao động được ủy quyền cho một người lao động trong
nhóm ký hợp đồng lao động bằng văn bản đối với công việc:

A. Có thời hạn dưới 12 tháng.

B. Có thời hạn dưới 3 tháng

C. Có thời hạn dưới 36 tháng.

D. Có bất kỳ thời hạn bảo miễn các thành viên trong nhóm nhất trí.
Câu 23: Hợp đồng lao động của anh A (có thời hạn 24 tháng) hết hạn nhưng
anh A vẫn tiếp tục làm việc. Quả 30 ngày, kể từ ngày hết hạn, hai bên vẫn
không ký kết hợp đồng lao động mới. Trong trường hợp này, hợp đồng lao
động của anh A sẽ:

A. Phải sửa đổi bổ sung.

B. Chấm dứt

C. Trở thành hợp đồng lao động xác định thời hạn với thời hạn 36 tháng

 D. Trở thành hợp đồng lao động không xác định thời hạn

Câu 24: Chị D có bằng tốt nghiệp đại học, ký hợp đồng thử việc để làm công
việc cả trish độ trung cấp. Vậy thời gian thử việc đối với chị D là:

A. Không quá 6 ngày.

B. Không quá 6 ngày làm việc.

C. Không quá 30 ngày

Câu 25: Đối với hợp đồng lao động không xác định thời hạn, người lao dộng:

A. Có quyền đơn phương chấm dứt nhưng phải báo trước cho người sử dụng lao
động biết trước 3 tháng.

B. Không có quyền đơn phương chấm dứt.

C. Có quyền đơn phương chấm dứt nhưng phải báo trước cho người sử dụng lao
động biết trước ít nhất 45 ngày làm việc.

D. Có quyền đau: chương chấm dứt nhưng  phải bảo trước cho người sử dụng
lao động biết trước ít nhất 45 ngày.

Câu 26: Trong trường hợp hai bên không thoả thuận được việc sửa đổi, bổ
sung nội dung hợp đồng lao động thì:

A. Hai bên tiếp tục thực hiện hợp đồng lao động đã giao kết.

B. Bên đã yêu cầu sửa đổi bổ sung nội dung hợp đồng lao động có quyền chấm dứt
hợp đồng lao động.
C. Hai bên ký kết phụ lục hợp đồng lao động.

D. Mỗi bên đều có quyền chấm dứt hợp đồng lao động.

Câu 27: Việc hủy bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động được quy
định như thế nào?

A. Mỗi bên có thể hủy bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trước khi
biết thời hạn báo trước. Khi hết thời hạn báo trước, mỗi bên đều có quyền chấm
dứt hợp đồng lao động.

B. Mỗi bên đều có quyền huỷ bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao
động trước khi hết thời hạn bảo trước nhưng phải thông báo bằng văn bản và
phải được bêu kia đồng ý.

C. Mỗi bên đều có quyền huỷ bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
trước khi hết thời hạn báo trước nhưng phải thông báo bằng văn

Bản

Câu 28: Trường hợp nào sau đây có thể giao kết hợp đồng lao động bằng hình
thức lợi nói:

A. Công việc tạm thời có thời hạn dưới 6 tháng.

 B. Công việc tạm thời có thời hạn 6 tháng.

C. Công việc tạm thời có thời hạn 3 tháng.

D. Công việc tạm thời có thời hạn dưới 3 tháng

Câu 29: Chị B làm việc theo hợp đồng lao động có thời hạn 36 tháng, không
đóng bảo hiểm thất nghiệp. Nếu hai bên chấm dứt hợp đồng lao động do hết
hạn thì chị B thuộc trường hợp:

A. Được trợ cấp thất nghiệp.

B. Được trợ cấp thôi việc

C. Được trợ cấp mất việc làm.

D. Không được bất kỳ loại trợ cấp nào.


Câu 30: Chị A (có bằng tốt nghiệp đại học), ký hợp đồng thử việc để làm công
việc cần trình độ trung cấp. Hỏi thời gian thử việc Bào đối với A là đúng

A. Không quá 6 ngày làm việc.

B. Không quá 60 ngày

C. Không quá 6 ngày

D. Không quá 30 ngày

Câu 31: Chủ thể nào sau đây không là người giao kết hợp đồng lao động

bên phía người sử dụng lao động:

A. Chủ tịch Cộng đoàn cơ sở.

B. Chủ hộ gia đình.

C. Người đại diện theo pháp luật quy định tại điều lệ doanh nghiệp, hợp tác

xã.

D. Người đứng đầu cơ quan, đơn vị, tổ chức theo quy định của pháp luật

Câu 32: Thời gian thử việc căn cứ vào tính chất và mức độ phức tạp của công
việc người sử dụng lao động được thử việc hao nhiêu lần?

A. Chỉ được thử việc 01 lần.

B. Chi được thử việc 03 lần.

Câu 33: Hợp đồng lao động của chị B (có thời hạn 6 tháng) đã hết hạn cách
đây 2 tháng. Kể từ khi hợp đồng lao động hết bạn cho đến nay, chị B vẫn tiếp
tục làm việc tại doanh nghiệp. Trong trường hợp này, hợp đồng lao động của
chị B sẽ trở thành:

A. Hợp đồng lao động xác định thời hạn.

B. Hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có

thời hạn dưới 12 tháng.


C. Hợp đồng lao động không xác định thời hạn.

D. Hơn đồng lao động xác định thời hạn với thời hạn 24 tháng

Câu 34: Khi ký hợp đi C đã cam kết không hợp nào sau đây còn

A. Vì lý do kết hôn

 B. Vì lý do doanh nghiệp bị giải thể

 C. Vì lý do sinh con trong thời gian thực hiện hợp đồng 

D. Vì lý do nuôi con dưới 12 tháng tuổi 

Câu 35: Hợp đồng lao động trong trường hợp nào sau đây không bị coi là vô
hiệu toàn bộ:

A. Nội dung của hợp đồng lao động hạn chế hoặc ngăn cản quyền thành lập, gia
nhập và hoạt động cộng đoàn của người lao động.

B. Người ký kết hợp đồng lao động không đúng thẩm quyền.

C. Công việc mà hai bên đã giao kết trong hợp đồng lao động là công việc bị pháp
luật cấm.

D. Môt phần nội dung hợp đồng lao động trái pháp luật nhưng không ảnh
hưởng đến các phần còn lại.

Câu 36: Người lao động làm việc thường xuyên từ đủ 12 tháng trở lên khi
chấm dứt Hợp đồng lao động thì mức trợ cấp thôi việc như thế nào?

A.Mỗi năm làm việc được trợ cấp 1/2 tháng tiều lượng tiên tổng thu nhập

B. Mỗi năm làm việc được trợ cấp ½ tháng tiền lương

C. Mỗi năm làm việc được trợ cấp ½ tháng lương tối thiểu vùng.

Câu 37: Khi tạm thời chuyển người lao động làm việc khác so với hợp đồng
lao động, người sử dụng lao động phải thông báo cho người lao động biết
trước bao nhiêu ngày?

A. Ít nhất 05 ngày làm việc


B. Ít nhất 07 ngày làm việc

C. Ít nhất 03 ngày làm việc.

D. Ít nhất 10 ngày làm việc.

Câu 38: Khi NLĐ đã làm việc trong doanh nghiệp được 18 tháng mà đơn
phương chẳm dứt HĐLĐ đúng quy định pháp luật thì có được hưởng độ trợ
cấp của NSDLĐ không?
A. Được hưởng trợ cấp thất nghiệp
B. Không được hường loại trợ cáp nào.
C. Được hưởng trợ cấp thôi việc
D. Được hưởng trợ cấp mất việc làm
Câu 39: NLĐ làm việc theo HĐLĐ không xác định thời hạn có quyền đơn
phương chấm dứt HĐLĐ không?
A.Có quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ nhưng phải báo cho NSDLĐ biết
trước ít nhất 45 ngày làm việc.
B.Có quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ nhưng phải báo cho NSDLĐ biết trước
ít nhất 45 ngày.
C.Không có quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ
D.Có quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ nhưng phải báo trước cho NSDLĐ biết
trước ít nhất 30 ngày.
Câu 40: Tình huống nào sau đây không thuộc trường hợp chấm dứt hợp đồng
lao động:
A. Người sử dụng lao động chấm dứt hoạt động
B. Người lao động bị tạm giữu, tạm giam theo quy định của pháp luật tố tụng
hình sự
C. Người lao động bị kết án tù giam, tử hình hoặc bị cấm làm công việc ghi trong
hợp đồng lao động theo bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án
D. Người lao động bị xử lý kỷ luật xa thải
Câu 41: Nếu người lao động từ đủ 18 tuổi trở lên giao kết hợp đồng lao động
thì:
A. Phải được sự đồng ý bằng văn bản của người đại diện theo pháp luật của người
lao động
B. Không cần các điều kiện nêu trên
C. Phải được sự đồng ý của các thành viên trong gia đình người lao động
D. Phải có mặt của người đại diên theo pháp luật của người lao động.
Câu 42: Trường hợp nào sau đây người sử dụng lao động được quyền chấm
dứt hợp đồng lao động đối với người lao động nữ:
A. Vì lý do kết hôn.
B. Hết hạn hợp đồng
C. Vì nuôi con đưới 12 tháng tuổi.
D. Đang nghỉ hằng năm.
Câu 43: Trong quá trình thực hiện hợp đồng lao động, nếu bên nào có yêu cầu
sửa đổi, bổ sung thì phải báo trước cho bên kia biết ít nhất bao nhiêu ngày?
A.Ít nhất 10 ngày làm việc.
B.Ít nhất 07 ngày làm việc
C. Ít nhất 03 ngày làm việc.
D.Ít nhất 05 ngày làm việc.
Câu 44: Nếu người lao động đã làm việc trong doanh nghiệp được 18 tháng
mà đơn phương chấm dứt bợp đồng lao động đúng quy định của pháp luật
thì:
A. Được hưởng trợ cấp mắt việc lâm.
B. Được hưởng trợ cấp thất nghiệp
C. Không được hưởng loại trợ cấp nào.
D. Được hưởng trợ cấp thôi việc
Câu 45: Đối với hợp đồng lao động không xác định thời hạn, người lao động
A. Có quyền đơn phương chấm dứt nhưng phải có lý do và báo cho người sử dụng
lao động biết trước ít nhất 45 ngày.
B. Có quyền đơn phương chấm dứt nhưng phải báo trước cho người sử dụng biết
trước ít nhất 30 ngày.
C. Có quyền đơn phương chấm dứt nhưng phải báo cho người sử dụng lao
động biết trước ít nhất 45 ngày.
D. Không có quyền đơn phương chấm dứt.
Câu 46: Trong thời gian thử việc người lao động được trả lương như thế nào?
A. Ít nhất 85% tiền lương của công việc đó.
B. Mức lương cơ bản.
C. Do hai bên thỏa thuận nhưng ít nhất phải bằng 85% mức lương của công
việc đó.
D. Mức lương do hai bên thỏa thuận.
Câu 47: Các hình thức kỹ luật lao động theo quy định của Bộ luật Lao động
hiện hành gồm: Khiển trách; Kéo dài thời hạn nâng lương không quá 6
tháng: Buộc thôi việc
A. Đúng
B. Sai
Cầu 48: Trách nhiệm kỷ luật là:
A. Một loại trách nhiệm pháp lý do nhà nước áp dụng đối với người lao động có
hành vi vi phạm kỷ luật
B. Một loại trách nhiệm pháp lý do nhà người sử dụng lao động đặt ra đối với
người lao động có hành vi vi phạm kỷ luật
C. Một loại trách nhiệm pháp lý do nhà nước và người sử dụng lao động áp dụng
đối với người lao động có hành vi vi phạm kỷ luật
D. Một loại trách nhiệm pháp lý do người sử dụng lao động áp dụng đối với
người lao động có hành vi vi phạm kỷ luật lao động
Câu 49: Thời hạn xử lý kỷ luật lao động tối đa đối với những vi phạm liên
quan đến tài chính, tài sản, tiết lộ bí mật công nghệ, kinh doanh là:
A.01 năm kể từ ngày xảy ra hành vi vi phạm
B. 03 tháng kể từ ngày xảy ra hành vi vi phạm
C. 06 tháng kể từ ngày xảy ra hành vi vi phạm
D. 01 tháng kể từ ngày xảy ra hành vi vi phạm
Câu 50: Trước khi ban hành nội quy lao động, người sử dụng lao động phải
tham khảo ý kiến của:
A. Tổ chức đại diện tập thể lao động tại cơ sở
B. Người lao động
C. Tập thể người lao động
D. Đại diện người lao động
Câu 51:Người sử dụng lao động không được xử lý kỷ luật lao động đối với
người lao động vi phạm kỷ luật lao động trong khi:
A. Mắc bệnh tâm thần hoặc một bệnh khác làm mất khả năng nhận thức
hoặc khả năng điều khiển hành vi của mình
B. Mắc bệnh lao phổi làm việc không hiểu quả
C. Mắc bệnh tâm thần làm mất khả năng nhận thức hoặc khả năng điều khiển
hành vi của mình
D. Mắc bệnh tâm lý hoặc một bệnh khác làm mất khả năng nhận thức hoặc khả
năng điều khiển hành vi của mình
Câu 52: Người sử dụng lao động không được xử lý kỷ luật lao động đối với:
A. Người lao động có hành vi vi phạm kỷ luật gây hậu quả nghiêm trọng
B. Người lao động có hành vi vi phạm kỷ luật những hành vi đó không được
quy định trong nội quy lao động
C. Người lao động có hành vi vi phạm kỷ luật nhưng không gây thiệt hại về tài
sản
D. Người lao động có hành vi vi phạm kỷ luật nhưng không gây hậu quả nghiêm
trọng
Câu 53:Nến hết thời gian tạm đình chỉ công việc mà người lao động không bị
lý kỷ luật lao động thì người sử đụng lao động phải:
A. Trả 100% lương cho người lao động.
B. Trả 85% lương cho người lao động.
C. Trả 50% lương cho người lao động.
D. Trả 75% lương cho người lao động.
Câu 54: Anh S đã làm việc tại một công ty được 5 năm, nay anh xin nghỉ hằng
năm để về quê. Trong thời gian anh đang nghỉ hằng năm, Giám đốc ra quyết
định sa thải anh vì lý do anh đã vi phạm nội quy lao động trong tháng trước.
Hỏi: Quyết định trên của giám đốc là đúng hay sai
A. Đúng
B. Sai
Câu 55: Nội quy lao động có hiệu lực:
A. Sau 15 ngày kể từ ngày cơ quan quản lý nhà nước về lao động cấp tỉnh
nhận được hồ sơ đăng ký hoặc hồ sơ đăng ký lại nội quy lao động
B. Kể từ ngày ký hoặc kể từ ngày hai bên thỏa thuận
C. Sau 10 ngày kể từ ngày nội quy được ban hành
D. Sau 07 ngày kể từ ngày ký
Câu 56: Tiền lương người lao động được tạm ứng trong thời gian tạm đình chỉ
công việc:
A. 50%
B. Ít nhất 50%
C. 75%
D. 100%
Câu 57: Không xử lý kỷ luật lao động đối với người lao động vi phạm nội quy
lao động trong khi mắc bệnh tâm thần:
A. Đúng
B. Sai
Câu 58: Người sử dụng lao động khi xử lý kỷ luật không được xử dụng các
hình thức:
A. Phạt tiền
B. Cắt phụ cấp
C. Cắt lương
D. Phạt tiền, cắt lương
Câu 60: Người sử dụng lao động có thể dùng hình thức phạt tiền thay cho việc
xử lý kỷ luật lao động
A. Đúng
B. Sai
Câu 61: Nếu trong thời gian mang thai, người lao động nữ vi phạm kỷ luật lao
động thì họ sẽ không bị áp dụng trách nhiệm kỷ luật:
A. Đúng
B. Sai
Câu 62: Nội quy lao động phải được ban hành đối với doanh nghiệp xử dụng
lao động từ:
A.20 lao động trở lên
B.30 lao động trở lên
C.15 lao động trở lên
D.10 lao động trở lên
Câu 63: Người sử dụng lao động có quyền đặt ra các hình thức xử lý kỷ luật
lao động ngoài những quy định của Bộ luật lao động:
A. Đúng
B. Sai
Câu 64: Mọi trường hợp người lao động đã bị xử lý kỷ luật thì phải chịu trách
nhiệm vật chất.
A. Đúng
B. Sai
Câu 65: Mọi quan hệ về bồi thường thiệt hạu giữa người sử dụng lao động và
người lao động đều do ngành Luật lao động điều chỉnh?
A.Đúng
B.Sai
Câu 66: Người SDLĐ không được áp dụng nhiều hình thức kỷ luật lao động
đối với một NLĐ, kể cả trường hợp NLĐ đó có nhiều hành vi vi phạm kỷ luật
lao động đồng thời
A.Đúng
B.Sai
Câu 67: Thời gian tạm đình chỉ công việc đối với NLĐ có hành vi vi phạm kỷ
luật là:
A. 90 ngày trường hợp đặc biệt không quá 120 ngày
B. 30 ngày trường hợp đặc biệt không quá 60 ngày
C. 15 ngày trường hợp đặc biệt không quá 45 ngày
D. Không quá 15 ngày trường hợp đặc biệt không quá 90 ngày
Câu 68: Nếu NLĐ vi phạm kỷ luật lao động mà NSDLĐ không xử lý kỷ luật
thì NSDLĐ sẽ bị coi là vi phạm pháp luật:
A. Đúng
B. Sai
Câu 69: Chủ thể có thẩm quyền áp dụng trách nhiệm kỷ luật lao động đối với
người lao động vi phạm kỷ luật lao động là:
A.Người lao động trực tiếp sử dụng lao động đó
B. Nhà nước và người sử dụng lao động
C. Nhà nước
D.Người sử dụng lao động
Câu 70: Chị D có bằng tốt nghiệp đại học, ký hợp đồng thử việc để làm công
việc cần trình độ chuyên môn kỷ thuật từ cao đẳng trở lên. Vậy thời gian thử
việc đối với chị D là:
A.Không quá 6 ngày làm việc.
B. Không quá 30 ngày.
C. Không quá 6 ngày.
D.Không quá 60 ngày.
Câu 71: NSDLĐ có trách nhiệm đăng ký nội quy lao động trong thời hạn:
A. 05 ngày kể từ ngày ban hành nội quy
B. 10 ngày kể từ ngày ban hành nội quy
C. 30 ngày kể từ ngày ban hành nội quy
D. 15 ngày kể từ ngày ban hành nội quy
Câu 72: Không phải mọi DN đều có nghĩa vụ ban hành nội quy lao động
A.Đúng
B.Sai
Câu 73: Căn cứ áp dụng trách nhiệm vật chất gồm:
A. Có thiệt hại xảy ra, có lỗi, có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi vi phạm kỷ
luật lao động và thiệt hại về tài sản của NSDLĐ
B. Có hành vi vi phạm kỷ luật, có thiệt hại xảy ra, có mối quan hệ nhân quả giữa
hành vi vi phạm kỷ luật lao động và thiệt hại về tài sản của người sử dụng lao
động
C. Có hành vi vi phạm kỷ luật, có lỗi ra, có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi vi
phạm kỷ luật lao động và thiệt hại về tài sản của người sử dụng lao động
D. Có hành vi vi phạm kỷ luật, có thiệt hại về tài sản của NSDLĐ, có lỗi, có
mối quan hệ nhân quả giữa hành vi vi phạm kỷ luật lao động và thiệt hại
về tài sản của người sử dụng lao động
Câu 74: Nếu làm hư hỏng dụng cụ thiết bị hoặc gây thiệt hại tài sản không
nghiêm trọng với giá trị không quá 10 tháng tiền lương tối thiểu vùng của
NLĐ phải bồi thường cho người SDLĐ là:
A. 15 tháng lương tối thiểu
B. 10 tháng lương tối thiểu
C. Nhiều nhất 03 tháng lương
D.05 tháng lương tối thiểu
Câu 75: NSDLĐ không được xử lý kỷ luật lao động đối với người lao động là:
A. Cha đẻ, mẹ đẻ hoặc cha nuôi mẹ nuôi hợp pháp đang nuôi con nhỏ dưới 12
tháng tuổi
B. Cha đẻ, mẹ đẻ đang nuôi con nhỏ dưới 12 tháng tuổi
C. Mẹ đẻ, mẹ nuôi hợp pháp đang nuôi con nhỏ dưới 12 tháng tuổi
D. Cha đẻ, cha nuôi đang nuôi con nhỏ dưới 12 tháng tuổi

Câu 76: Căn cứ áp dụng trách nhiệm kỷ luật gồm:


A. Có hành vi vi phạm kỷ luật và thiệt hại tài sản.
B. Có hành vi vi phạm kỷ luật lao động và có lỗi
C. Có hành vi vi phạm kỷ luật, có lỗi và thiệt hại tài sản.
D. Có hành vi vi phạm kỳ luật, có lỗi và thiệt hại tài sản, có nuối quan hệ nhần quả.

Cáo 77: Ông A bị bảo vệ bắt vì ăn cắp tài sản trị giá 500.000 đồng của doanh
nghiệp nơi anh đang làm việc. Trong nội quy của doanh nghiệp có quy định:
"Người lao động ăn cắp tài sản có giá trị từ 1 triệu đồng trở lên chỉ bị sa thải”.
Hội: Trong trường hợp trên, Giám đốc có quyền sa thải ống A không
A. Có
B. Không

Cầu 78: Sa thải không có lý do chính đảng cũng có nghĩa là người sử dụng lao
động đã đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động bất hợp pháp.
A. Đúng
B. Sai

Cấu 79: Chị M đang nuôi con nhỏ 8 tháng tuổi. Chị đã nhiều lần vi phạm nội
quy gây thiệt hại nghiêm trọng về lợi ích của công ty nên giám đốc đã ra quyết
định sa thải chị. Hỏi: Quyết định trên của giám đốc là đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai

Câu 80: Trách nhiệm vật chất là:


A. Một loại trách nhiệm pháp lý do nhà nước và người sử dụng lao động áp dụng
đối với người lao động có hành vi vi phạm kỷ luật
B. Một loại trách nhiệm pháp lý do người sử dụng lao động áp dụng đối vớ
người lao động có hành vi vi nham kỷ luật lao động gây thiệt hại về tài sản cho
người sử dụng lao động.
C. Một loại trách nhiệm pháp lý do người sử dụng lao động áp dụng đối với người
lao động có hành vi vi phạm kỷ luật lao động và có lỗi.
D. Một loại trách nhiệm pháp lý do nhà nước áp dụng đối với người lao động có
hành vi vi phạm kỷ luật lao động và có lỗi.

Câu 81: Hình thức xử lý kỷ luật lao động bao gồm:


A. Khiển trách, câu cáo, tạm đình chỉ công việc.
B. Khiển trách, cảnh cáo, cách chức, sa thải.
C. Khiển trách kéo dài thời ban năng lượng không quả 05 tháng cách chức sa
thai
D. Khiển trách, cảnh cáo, buộc thôi việc.

Câu 82: Việc hủy bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động được quy
định như thế nào?
A. Mỗi bên đều có quyền huỷ bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
trước khi hết thời hạn báo trước nhưng phải thông báo bằng văn bán.
B. Mỗi bên đều có quyền huỳ bộ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao
đông trước khi hết thời hạn báo trước nhưng phải thông bản bằng văn bản và
phải được bên kia đồng ý.
C. Mỗi bén có thể huy bà việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trước khi
hết thời hạn báo trước. Khi hết thời hạn báo trước, mỗi bên đều có quyền chấm dứt
hợp đồng lao động.

Câu 83: NLĐ làm việc theo HĐLĐ không xác định thời hạn có quyền đơn
phương chấm dứt HĐLĐ không?
A. Cỏ quyền đơn phương chấu dứt HĐLĐ nhưng phải hảo cho NSDLĐ biết
tước ít nhất 45 ngày.
B. Có quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ nhưng phải báo trước cho NSDLĐ biết
trước ít nhất 30 ngày.
C. Cỏ quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ nhưng phải bảo cho NSDLĐ biết trước
ít nhất 45 ngày làm việc
D. Không có quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ

Câu 84: Nếu người sử dụng lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng lao
động trái pháp luật thì phải nhận người lao động trở lại làm việc theo hợp
đồng lao động đã giao kết và phải trả 85% tiền lương trong những ngày người
lao động không được làm việc cộng với ít nhất 02 tháng tiền lương theo hợp
đồng lao động.
A. Đúng
B. Sai
Câu 85: Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 thì Hợp đồng lao động là
gi?
A. Hơn đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng
lao động về việc làm có trả công, tiền lương, điều kiện lao động. quyền và
nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động
B. Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao
động về việc làm có trả công, điều kiện lao động, quyển và nghĩa của mỗi bên
trong quan hệ lao động.
C. Hợp đồng lao động là thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụn lao động
về tiền lương, tiền công trong quan hệ lao động.
D. Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao
động về công việc, tiền lương, thời giờ làm việc, thời giờ ngh ngơi và các quyền,
nghĩa vụ khác trong quan hệ lao động.

Câu 86: Khi ký hợp đồng lao động có thời hạn 24 tháng với công ty X, chị C
đã cam kết không sinh con trong thời gian thực hiện hợp đồng. Trường hợp
nào sau đây công ty X được chấm dứt hợp đồng lao động đối với chị C: Х
A. Vì lý do doanh nghiêp bị giải thể
B. Vì lý do nuôi con dưới 12 tháng tuổi.
C. Vì lý do sinh con trong thời gian thực hiện hợp đồng.
D. Vi lý do kết hôn.

Câu 87: Tình huống nào sau đây không thuộc trường hợp chấm dứt hợp đồng
lao động:
A. Người lao động bị xử lý kỷ luật sa thải.
B. Người lao động bị tạm giữ, tạm giam theo quy định của pháp luật tố tụng
hình sự.
C. Người sử dụng lao động chấm dứt hoạt động.
D. Người lao động bị kết án tù giam, tử hình hoặc bị cấm làm công việc ghi trong
hợp đồng lao động theo bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của Tòa án.

Câu 88: Người lao động làm công việc trong điều kiện bình thường. Tính đến
thời điểm thôi việc vào tháng 01/092021 thì người lao động có thâm niên làm
việc 16 năm cho một người sử dụng lao động, Vậy số ngày nghi tương ứng với
số tháng làm việc là

Câu 91: Sự kiện pháp lý nào sau đây làm thay đổi quan hệ pháp luật về, dụng
lao động:
A Người sử dụng lao động ban hành nội quy lao động.
B. Người sử dụng lao động thông báo tuyển dụng lao động.
C. Người sử dụng lao động xử lý kỷ luật cách chức người lao động.
D. Người sử dụng lao động sa thải người lao động.

Câu 92: Tổ chức dịch vụ việc làm bao gồm (chọn nhiều phương án)
A. Hợp tác xã dịch vụ việc làm
B. Trung tâm dịch vụ việc làm
C. Doanh nghiên hoạt động dịch vụ việc làm

Câu 94: Nhóm người lao động được ủy quyền cho một người lao động trong
nhóm ký hợp đồng lao động bằng văn bản đối với công việc:
A. Có thời hạn dưới 3 tháng.
B. Có thời hạn dưới 12 tháng.
C. Có bất kỳ thời hạn nào miễn các thành viên trong nhóm nhất trẻ.
D. Có thời hạn dưới 36 tháng.
Câu 95: Mức trợ cấp mất việc làm là:
A. Mỗi năm làm việc trả 01 tháng tiền lương
B. Mỗi năm làm việc trả nửa tháng tiểu hương.
C. Mỗi năm làm việc trả 01 tháng tiều lượng nhưng it nhất phải bằng 02
tháng tiền lương.
D) Mỗi năm làm việc trả nửa tháng tiều hương nhưng ít nhất phải bằng 02 tháng
tiền hương.

Câu 96: Trường hợp nào sau đây người sử dụng lao động được quyền chấm
dứt hợp đồng lao động đối với người lao động nữ.
A. Hết hạn hợp đồng
B. Vì nuôi con dưới 12 tháng tuổi.
C. Đang nghỉ Bảng năm.
D. Vì lý do kết hôn.

Câu 97: Nếu người lao động từ đủ lý tuổi trở lên giao hết hợp đồng lao động
thì:
A. Phải có mặt của người đại diện theo pháp luật của người lao động.
B. Không cần các điều kiện nêu trên.
C. Phải được sự đồng ý của các thành viên trong gia đình người lao động.
D. Phải có sự đồng ý bằng văn bản của người đại diện theo pháp luật của người lao
động.

Câu 98: Cú đủ 05 năm làm việc cho một người sử dụng lao động thì số ngày
nghỉ hằng năm của người lao động được tăng thêm bao nhiêu ngày
A. 3 ngày
B. 2 ngày
C. 4 ngày
D.1 ngày

Câu 99: Trong trường hợp người lao động được đào tạo, nâng cao trình độ kỹ
năng nghề, đào tạo lại ở trong nước hoặc nước ngoài từ kinh phí của người sử
dụng lao động, kể cả kinh phí do đối tác tài trợ cho người sử dụng lao động thi
hinh thức của hợp đồng đào tạo phải:
A. Lập thành văn bản hoặc lời tôi.
B. Lập thành văn bản.
C. Do các bên tự thương lượng.
D. Lập dưới dạng lời nói.

Câu 100: Khi người lao động tham gia đánh giá kỹ năng nghề để được cấp
chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia thì
A Người sử dụng lao động có trách nhiệm tạo điều kiện để NLĐ tham gia
B. NSĐLĐ phải cho NLĐ tham gia
C. NSDLĐ được phép không cho NLĐ tham gia

Cáu 101: Khi ngừng việc do doanh nghiệp bị mất điện, người lao động văn
được hưởng nguyên hương.
A. Đúng
B. Sai

Câu 102: Nếu người lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái
pháp luật thi:
A. Không được trợ cấp mất việc làm và phải bồi thường cho người sử dụng lao
động nửa tháng tiền lương theo hợp đồng lao động.
B. Không được trợ cần thôi việc và phải bồi thường cho người sử dụng lao
động nửa tháng tiền lương theo hợp đồng lao động
C. Không được trợ cấp thôi việc và phải bồi thưởng cho người sử dụng lao động 2
tháng tiền lương theo hợp đồng lao động.
D. Không được trợ cấp mất việc làm và phải bồi thường cho người sử dụng lao
động 2 tháng tiền lương theo hợp đồng lao động.

Câu 103; Chị A (có bằng tốt nghiệp đại học), kỷ hợp đồng thử việc để làm
công việc cần trình độ trung cấp. Hỏi thời gian thử việc nào đối với A là
đúng?
A. Không quả ó ngày làm việc.
B. Không quả 30 ngày
C. Không quá 60 ngày
D. Không quả 6 ngày

Câu 104: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của việc làm:
A. Là hoạt động lao động.
B. Do người trên 15 tuổi thực hiện.
C. Tạo ra thu nhập.
D. Pháp luật không cấm.
Câu 105: Quan hệ lao động nào sau đây thuộc đối tượng điều chỉnh chủ yếu
của Luật lao động:
A. Quan hệ giữa Ủy ban nhân dân quận Y với công chức C đang làm việc tại Ủy
ban nhân dân.
B. Quan hệ giữa công ty cổ phần X với người lao động Á của công ty.
C. Quan hệ giữa hợp tác xã Z với thành viên của hợp tác xã
D. Quan hệ giữa trường Đại học G với viên chức B đang làm việc tại trường.

Câu 106: Đoàn TN có tư cách để sử dụng lao động không?


A. Không
B. Có

Câu 107: Hợp đồng lao động của anh A (có thời hạn 24 tháng) hết hạn nhưng
anh A vẫn tiếp tục làm việc. Quá 30 ngày, kể từ ngày hết hạn, hai bén vẫn
không ký kết hợp đồng lao động mới. Trong trường hợp này, hợp đồng lao
động của anh A sẽ:
A. Trở thành hợp đồng lao động xác định thời hạn với thời hạn 36 tháng.
B. Chấm dứt.
C. Trở thành hơn đồng lao động không xác định thời hạn.
D. Phải sửa đổi, bổ sung.

Câu 108: Nếu người sử dụng lao động tuyển người vào học nghề, tập nghề để
làm việc cho minh, thi:
A. Không phải đăng ký hoạt động đay nghề
B. Không được thu học phí
C. Không phải ký kết hợp đồng đảo tạo nghề.
D. Không phải đăng ký hoạt động dạy nghề và không được thu học phi.

Câu 109: Việc làm là gì?


A. Là bất cứ hoạt động tạo ra thu nhập trên cơ sở hợp đồng lao động.
B. Là hoạt động lao động tạo ra thu nhập mà không bị pháp luật cẩm
C. Mọi hoạt động lao động tạo ra nguồn thu nhập, không bị pháp luật cẩm đều
được thừa nhận là việc làm.

Câu 110: Người lao động làm việc thường xuyên từ đủ 12 tháng trở lên khi
chấm dứt Hợp đồng lao động thì mức trợ cấp thôi việc như thế nào?
A. Mỗi năm làm việc được trợ cấp ½ tháng tiền lương
B. Mỗi năm làm việc được trợ cấp ½ tháng lương tối thiểu vùng
C. Mỗi năm làm việc được trợ cấp ½ tháng tiền lương trên tổng thu nhập.
Câu 111: Quỹ quốc gia về việc làm do ai thành lập
A. NLD
B. NSDLD
C. Nhà nước
Câu 112: Khi tạm thời chuyển người lao động sang làm công việc khác so với
hợp đồng lao động thì tiền lương của người lao động do hai bên tự do thỏa
thuận.
A. Đúng
B. Sai
Câu 113: Khi người lao động phải ngừng việc do nguyên nhân bất khả kháng
thi người sử dụng lao động vẫn phải trả lương cho người lao động.
A. Đúng
B. Sai
Câu 114: NLĐ có thể tìm việc làm thông qua (chọn nhiều đáp án)
A. Tư tìm việc
B. Doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
C. Trung tâm dịch vụ việc làm
D.Cả 3 đáp án trên
Câu 115: Mức lương tối thiểu là mức thấp nhất trả cho người lao động làm
công việc giản đơn nhất, trong điều kiện lao động khắc nghiệt và phải đâm
bảo nhu cầu sống tối thiếu của người lao động và gia đình họ.
A. Đúng
B. Sai
Câu 16: Những nội dung chủ yếu phải có trong hợp đồng học nghề là (chọn
nhiều đáp án)
A. Địa điểm đào tạo, thời hạn đào tạo
B. Trách nhiệm hoàn trả phí đào tạo
C. Trách nhiệm của người sử dụng lao động
D. Nghề đào tạo
E. Nơi ở của người học nghề
F. Thời hạn người lao động cam kết phải làm việc cho người sử dụng lao
đóng sau khi đào tạo
G. Chi phi đào tạo
H. Tất cả đáp án trừ E
Câu 117: Trường hợp nào sau đây có thể giao kết hợp đồng lao động bằng
hình thức lời nói:
A. Công việc tạm thời có thời hạn 6 tháng.
B. Công việc tạm thời có thời hạt: 3 tháng
C. Công việc tạm thời có thời hạn dưới 6 tháng.
D. Công việc tạm thời có thời hạn dưới 1 tháng.
Câu 118: Trong trường hợp học nghề để làm việc cho NSDLĐ mà người học
nghề tạo ra sản phẩm hợp quy cách thì
A. Người học nghề được trả lương
B. Người học nghề không được trả lương
Câu 119: Đối với hợp đồng lao động không xác định thời hạn, người lao động:
A. Có quyền đơn phương chấm dứt nhưng phải báo trước cho người sử dụng lao
động biết trước ít nhất 45 ngày làm việc.
B. Không có quyền đơn phương chấm dứt
C. Có quyền đơn phương chấm dứt nhưng phải báo trước cho người sử dụng
lao động biết trước ít nhất 45 ngày
D. Có quyền đơn phương chấm dứt nhưng phải báo trước cho người sử dụng lao
động biết bước 3 tháng.
Cáu 120: Nếu người lao động đã làm việc trong doanh nghiệp được 18 tháng
mà đơn phương chẩm dứt hợp đồng lao động đúng quy định của pháp luật
thì:
A. Không được hưởng loại trợ cấp nào.
B. Được hưởng trợ cấp thôi việc.
C. Được hưởng trợ cấp thất nghiệp.
D. Được hưởng trợ cấp mất việc làm.
Câu 121: Khi người lao động phải ngừng việc do lỗi của người sử dụng lao
động thì người lao động vẫn được trả lương.
A. Đúng
B. Sai
Câu 122: Khi tạm thời chuyển người lao động làm việc khác so với hợp đồng
lao động, người sử dụng lao động phải thông báo cho người lao động biết
trước bao nhiêu ngày?
A. Ít nhất 07 ngày làm việc
B. Ít nhất 05 ngày làm việc.
C. Ít nhất 3 ngày làm việc
D. Ít nhất 10 ngày làm việc.
Câu 123: Trong trường hợp đồng học nghề, tập nghề để làm việc cho người sử
dụng lao động, khi hết thời hạn học nghề, tập nghề, nếu đủ các điều kiện theo
quy định của Bộ luật Lao động thì:
A. Người học nghề, tập nghề có thể làm việc cho người sử dụng lao động.
B. Người sử dụng lao động có thể nhận người lao động vào làm chính thức.
C. Hai bên phải ký hợp đồng lao động.
D. Hai bên có thể thỏa thuận về việc giao kết hợp đồng chính thức.
Câu 124: Những đối tượng nào sau đây không phải làm thêm giờ và làm việc
vào ban đêm (có thể chọn nhiều đáp án)
A Người lao động là người khuyết tật nhẹ suy giảm khả năng lao động từ 51% trở
lên khuyết tật nặng hoặc khuyết tái đặc biệt năng
B. Lao động mà đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi trừ trường hạ người lao động
đồng ý
C. Người chưa đủ 15 tuổi
D. Lao động nữ mang thai từ tháng thứ 07 hoặc từ tháng thứ 06 nếu làm việc ở
vùng cao, vùng sâu, vùng xa, biên giới hải đảo
E.Tất cả các đáp án trên
125: Trong thời gian thử việc người lao động được trả lương như thế nào
A. Ít nhất 85% mức lương của công việc đó
B. Mức lương do hai bên thỏa th uận
C. Mức hưởng cơ bản.
D. it nhất 85% tiền lương của
Câu 126: Tiền lương của NLĐ trong thời gian thử việc do 2 bên thoả thuận
nhưng ít nhất phải bằng 85% mức lương của công việc đó
A. Đúng
B. Sai
Câu 127: Tiền lương để tính trợ cấp mất việc làm là tiền lương bình quân theo
hợp đồng lao động của 03 tháng liền kề trước khi người lao động mất việc
làm.
A. Đúng
B. Sai
Câu 128: Trong trường hợp học nghề để làm việc cho NSDLĐ thì người học
nghề phải đủ:
A. 14 tuổi
B. 15 tuổi
C. 13 tuổi
D. 16 tuổi
Câu 12: Quan hệ xã hội nào sau đây không là đối tượng điều chỉnh của Luật
lao động:
A Quan hệ giữa công chức Ủy ban nhân dân với người đi đăng ký khai sinh
B. Quan hệ giữa công chức Sở Xây dựng với Sở Xây dựng.
C. Quan hệ giữa người làm việc trong công ty cổ phần với công ty đó.
D. Quan hệ giữa thành viên Hợp tác xã với Hợp tác xã
Câu 129: Thời gian thử việc căn cứ vào tính chất và mức độ phức tạp của
công việc người sử dụng lao động được thử việc bao nhiêu lần?
A. Chỉ được thử việc 02 lần.
B. Chi được thứ việc 1 lần
C. Chi được thử việc 03 lần.
Câu 130: Hằng năm, NSDLĐ có phải báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng nâng
cao trình độ, kỹ năng nghề không
A Có
B. Không
Câu 131: Mức lương tối thiểu vùng được áp dụng chung thống nhất đối với
các doanh nghiệp.
A. Đúng
B. Sai
Câu 132: NSDLĐ có quyển tuyển dụng lao động thông qua (chọn nhiều đáp
án)
A. Doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
B. NSDĐ trực tiếp tuyển dụng
C. Trung tâm dịch vụ việc làm
D.Tất cả các đáp án trên
Yêu 133: Hợp đồng đào tạo nghề gồm có những nội dung nào?
A. Nghề đào tạo, địa điểm đào tạo, thời hạn đào tạo, chi phi đào tạo.
B. Thời hạn người lao động cam kết phải làm việc cho người sử dụng lao động sau
khi được đào tạo.
C. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
D. Trách nhiệm hoàn trả chi phi đào tạo; Trách nhiệm của người sử dụng lao động.
Câu 134: Hợp đồng đào tạo nghề được lập thành:
A 2 bản
B 1 bản
C. 6 bản.
D. 4 bán
Câu 135: Trong trường hợp người lao động được đào tạo, nâng cao trình độ,
kỹ năng nghề, đào tạo lại ở trong nước hoặc nước ngoài từ kinh phi của người
sử dụng lao động, kể cả kinh phí do đối tác tài trợ cho người sử dụng lao động
thì hình thức của hợp đồng đào tạo phải:
A. Lần thành văn bản
B. Lập dưới dạng lời nói
C. Do các bên tự thương lượng.
D. Lập thành văn bản hoặc lời nói
Câu 136: Trường hợp người sử dụng lao động tuyển người vào học nghề, tập
nghề để làm việc cho mình thi trong thời gian học nghề, tập nghề, nếu người
học nghề, tập nghề trực tiếp hoặc tham gia lao động làm ra sản phẩm hợp quy
cách, thi được người sử dụng lao động trả lương với mức:
A. Do hai bên thỏa thuận
B. Bằng 85% tiền lương của lao động làm chính thức.
C. Bằng tiểu lượng tối thiểu vùng.
D. Không phải trả lương cho người học nghề lập nghề.
Câu 137: Trong trường hợp đồng học nghề, tập nghề để làm việc cho người sử
dụng lao động, khi hết thời hạn học nghề, tập nghề, nếu đủ các điều kiện theo
quy định của Bộ luật Lao động thì
A. Người học nghề, tập nghề có thể làm việc cho người sử dụng lao động
B. Hai bên có thể thỏa thuận về việc giao kết hợp đồng chính thức.
C. Hai bên phải ký hợp đồng lao động
D. Người sử dụng lao động có thể nhận người lao động vào làm chính thức
Câu 138: Chỉ tiêu tạo việc làm tăng thêm trong kế hoạch phát triển kinh tế
hằng năm do ai xây dựng
A. Nhà nước
B. Người lao động
C. Công đoàn
D. NSDLD
Câu 139: Hằng năm, NSDLĐ có phải báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng nâng
cao trình độ, kỹ năng nghề không
A. Không
B. Có
Câu 140: Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kĩ năng nghề cho NLĐ là
trách nhiệm của
A. Công đoàn
B. Nhà nước
C. NSDLD
Câu 141: Hợp đồng lao động của chị B (có thời hạn 6 tháng) dã hết hạn cách
đây 2 tháng. Kể từ khi hợp đồng lao động hết hạn cho đến nay, chị B vẫn tiếp
tục làm việc tại doanh nghiệp. Trong trường hợp này, hợp đồng lao động của
chị B sẽ trở thành:
A. Hợp đồng lao động xác định thời hạn với thời hơn 24 tháng
B. Hợp đồng lao động xác định thời hạn.
C. Hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn
dưới 12 tháng.
D. Hợp đồng lao động không xác định thời hạn.
Câu 142: Cử đủ 05 năm làm việc cho một người sử dụng lao động thì số ngày
nghỉ hằng năm của người lao động được tăng thêm bao nhiêu ngày
A. 4 ngày
B. 1 ngày
C. 2 ngày
D. 3 ngày
Câu 143: Kỷ luật lao động là các quy định về việc:
A. Tuân theo nội quy điều hành sản xuất kinh doanh.
B. Tuân theo thời gian, cũng nghệ và điều hành sâu xuất, kinh doanh trong
nổi quy lao động.
C. Tuân theo thời gian quy định trong hợp đồng lao động.
D. Tuân theo nội quy lao động của doanh nghiệp.
Câu 144: Thời hiện xử lý kỷ luật lao động tối đa đối với những vi phạm liên
quan đến tài chính, tài sản, tiết lộ bí mật công nghệ, kinh doanh là:
A. 01 tháng kể từ ngày xảy ra hành vi vi phạm.
B. 01 năm kể từ ngày xảy ra hành vi vi phạm.
C. 03 tháng kể từ ngày xảy ra hành vi vi phạm.
D. 12 tháng kể từ ngày xảy ra hành vi vi phạm.
Câu 145: Thời gian tạm đình chỉ công việc đối với người lao động có hành
vi vi phạm kỷ luật là:
A. Không quá 15 ngày trường hợp đặc biệt không quá 90 ngày.
B. 30 ngày, trường hợp đặc biệt không quá 60 ngày.
C. 90 ngày trường hợp đặc biệt không quá 120 ngày
D. 15 ngày trường hợp đặc biệt không quá 45 ngày.
Câu 146: Nếu hết thời gian tạm đình chỉ công việc mà người lao động không
bị xử lý kỷ luật lao động thi người sử dụng lao động phải:
A. Trả 75% lương cho người lao động.
B. Trả 50% lương cho người lao động.
C. Trà 85% lượng cho người lao động.
D. Trả 100% lương cho người lao động.
Câu 147: Sa thải không có lý do chính đáng cũng có nghĩa là người sử dụng
lao động đã đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động bất hợp pháp.
A. Đúng
B. Sai
Câu 149: Người sử dụng lao động có thể dùng hình thức phạt tiền thay cho
việc xử lý kỷ luật lao động.
A Đúng
B. Sai
Câu 150: Người sử dụng lao động không được áp dụng nhiều hình thức kỷ
luật lao động đối với một người lao động, kể cả trường hợp người lao động đó
có nhiều hành vi vi phạm kỷ luật lao động đồng thời.
A.Đúng
B. Sai

You might also like