You are on page 1of 10

Câu 1: Do dịch bệnh Covid-19 nên Công ty A phải tạm ngừng hoạt động kinh doanh 10

ngày. Bà Hoa là người lao động của công ty. Khi công ty hoạt động trở lại, trong ngày
đi làm đầu tiên trở lại, bà Hoa được xét nghiệm và khẳng định mắc Covid-19, và được
đưa đi cách ly 21 ngày tại Củ Chi, TPHCM. Tiền lương của bà Hoa được xác định như
thế nào là phù hợp. *
0/1
A. Trong thời gian công ty tạm dừng hoạt động, bà Hoa không được hưởng lương;
trong thời gian cách ly tập trung thì mức lương do hai bên thỏa thuận nhưng phải đảm
bảo tiền lương ngừng việc trong 14 ngày đầu tiên không được thấp hơn mức lương tối
thiểu
b. Trong thời gian công ty tạm dừng hoạt động, bà Hoa được hưởng đủ lương; trong
thời gian cách ly tập trung thì mức lương do hai bên thỏa thuận nhưng phải đảm bảo
tiền lương ngừng việc trong 14 ngày đầu tiên không được thấp hơn mức lương tối thiểu
C. Trong thời gian công ty tạm dừng hoạt động, bà Hoa được trả ít nhất bằng lương tối
thiểu vùng; còn trong thời gian cách ly tập trung thì không được hưởng lương
D. Trong thời gian công ty tạm dừng hoạt động, bà Hoa được trả ít nhất bằng lương tối
thiểu vùng; trong thời gian cách ly tập trung thì mức lương do hai bên thỏa thuận
nhưng phải đảm bảo tiền lương ngừng việc trong 14 ngày đầu tiên không được thấp
hơn mức lương tối thiểu
Câu 2: Theo hợp đồng lao động và nội quy lao động và hợp đồng lao động, bà Hoa có
thời gian làm việc bình thường từ 08 giờ sáng đến 16 giờ chiều. Ngày 30/12/2021, để
hoàn thành xong công việc của mình nên bà Hoa đã ở lại công ty việc tiếp tục làm việc
từ 16 giờ chiều đến 21 giờ tối dù công ty không có yêu cầu. Tiền lương ngày
30/12/2021 của bà Hoa được hưởng như thế nào? *
0/1
A. Bà Hòa được trả 150% lương trong ngày 30/12/2021
B. Bà Hoa được trả 100% lương trong ngày 30/12/2021
C. Bà Hòa được trả 100% lương trong khung giờ làm việc từ 08 giờ sáng tới 16 giờ
chiều; và 150% lương trong khung giờ từ 16 giờ chiều đến 21 giờ tối
D. Bà Hòa được trả 100% lương trong khung giờ làm việc từ 08 giờ sáng tới 16 giờ
chiều; và 200% lương trong khung giờ từ 16 giờ chiều đến 21 giờ tối
Câu 3: Theo quy định hiện hành, tiền lương làm căn cứ tính trợ cấp thôi việc là? *
0/1
A. Tiền lương bình quân của 06 tháng liền kề trước thời điểm đóng bảo hiểm thất
nghiệp
B. Tiền lương bình quân của 06 tháng liền kề trước khi chấm dứt hợp đồng lao động
C. Tiền lương của 06 tháng liền kề trước khi người lao động thôi việc
D. Tiền lương của 06 tháng liền kề trước khi người lao động mất việc làm
Câu 4: Người lao động được nghỉ nhưng được hưởng nguyên lương trong trường hợp
nào dưới đây? *
1/1
A. Anh Q nghỉ 01 ngày đi dự đám cưới người yêu cũ
B. Anh C nghỉ 03 ngày để đám cưới với chị gái của người yêu cũ
C. Chị M nghỉ 03 ngày tổ chức đám cưới cho em trai của người yêu cũ
D. Chị H nghỉ 03 ngày để đi du lịch Đà Lạt với người yêu cũ
Câu 5: Theo quy định của pháp luật lao động hiện hành, người nước ngoài nào sau đây
khi làm việc tại Việt Nam phải được cấp giấy phép lao động? *
1/1
A. Là chủ sở hữu hoặc thành viên góp vốn của công ty trách nhiệm hữu hạn có giá trị
góp vốn từ 3 tỷ đồng trở lên.
B. Được Bộ Ngoại giao cấp giấy phép hoạt động thông tin, báo chí tại Việt Nam theo
quy định của pháp luật.
C. Là Chủ tịch Hội đồng quản trị hoặc thành viên Hội đồng quản trị của công ty cổ
phần có giá trị góp vốn từ 3 tỷ đồng trở lên
D. Vào Việt Nam làm việc với vị trí lao động kỹ thuật cao có thời hạn làm việc 12
tháng
Câu 6: Người sử dụng lao động sẽ bị phạt tiền như thế nào nếu có hành vi "Không tiến
hành thương lượng tập thể để ký kết thỏa ước lao động tập thể": *
1/1
A. Từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng
B. Từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
C. Từ 7.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
D. Từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng
Câu 7: Vai trò của việc quy định mực lương tối thiểu *
1/1
C. Đảm bảo thu nhập cho người lao động chưa qua đào tạo
B. Là cơ sở để tính cách khoản trợ cấp cho người lao động
D. Đảm bảo mức sống tối thiểu của người lao động và gia đình của người lao động,
phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế - xã hội đất nước
A. Đảm bảo mức chi trả hợp lý cho người sử dụng lao động
Câu 8: Theo BLLĐ 2019, Tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động không áp dụng trong
trường hợp nào sau đây? *
1/1
A. Khi người lao động và người sử dụng lao động thỏa thuận
B. Phụ nữ đang nuôi con nhỏ dưới 12 tháng tuổi
C. Người lao động thực hiện nghĩa vụ quân sự theo quy định của Luật Nghĩa vụ Quân
sự
D. Người lao động đang bị tam giam theo quy định của Bộ luật tố tụng hình sự
Câu 9: Theo HĐLĐ, người lao động và người sử dụng lao động đã ký hợp đồng lao
động xác định thời hạn 36 tháng, và thời hạn thử việc là 02 tháng. Hợp đồng lao động
sẽ chấm dứt trong trường hợp nào sau đây? *
1/1
A. Hết thời gian thử việc, người sử dụng lao động không thông báo kết quả làm thử
nhưng người lao động vẫn tiếp tục đi làm
B. Hết thời gian thử việc, người sử dụng lao động thông báo kết quả làm thử đạt yêu
cầu nhưng không có nhu cầu tiếp tục sử dụng
C. Người lao động có thai trong thời gian thử việc
D. Người sử dụng lao động hủy bỏ hợp đồng trong thời gian thử việc
Câu 10: Theo BLLĐS 2019, trường hợp không có sự đồng ý của người lao động, người
sử dụng lao động chỉ được tạm chuyển người lao động sang làm công việc khác so với
hợp đồng trong thời gian bao lâu? *
1/1
A. Không quá 30 ngày trong 01 năm
B. Không quá 60 ngày trong 01 năm
C. Không quá 60 ngày cộng dồn trong 01 năm
D. Không quá 30 ngày cộng dồn trong 01 năm
Câu 11: Thẩm quyền tuyên bố thỏa ước lao động tập thể vô hiệu? *
1/1
B. Chủ tịch UBND cấp tỉnh
D. Giám đốc Công an cấp tỉnh
C. Chánh Thanh tra Sở Lao động Thương minh và Xã hội
A. Tòa án nhân dân
Câu 12: Theo BLLĐ 2019, khoản thu nhập nào sau đây được xác định là tiền lương của
người lao động? *
1/1
A. Mức lương, phụ cấp lương và các khoản bổ sung khác
B. Chỉ có mức lương và phụ cấp lương
C. Tất cả các khoản thu nhập của người lao động tại nơi mình làm việc theo HĐLĐ
D. Mức lương theo công việc, phụ cấp lương, các khoản hỗ trợ như tiền ăn, khoản hỗ
trợ xăng xe, điện thoại cho người lao động
Câu 13: Người sử dụng lao động được tạm đình chỉ công việc của người lao động khi
nào? *
1/1
A. Vụ việc vi phạm có những tình tiết phức tạp nếu xét thấy để người lao động tiếp tục
làm việc sẽ gây khó khăn cho việc xác minh; và phải được sự đồng ý của tổ chức đại
diện người lao động tại cơ sở mà người lao động đang bị xem xét tạm đình chỉ công
việc là thành viên
B. Vụ việc vi phạm có những tình tiết phức tạp nếu xét thấy để người lao động tiếp tục
làm việc sẽ gây khó khăn cho việc xác minh; và sau khi tham khảo ý kiến của tổ chức
đại diện người lao động tại cơ sở mà người lao động đang bị xem xét tạm đình chỉ
công việc là thành viên
C. Sau khi tham khảo ý kiến của tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở mà người
lao động đang bị xem xét tạm đình chỉ công việc là thành viên
D. Vụ việc vi phạm có những tình tiết phức tạp nếu xét thấy để người lao động tiếp tục
làm việc sẽ gây khó khăn cho việc xác minh
Câu 14: Trong trách nhiệm vật chất, người lao động phải bồi thường toàn bộ theo thời
giá thị trường khi nào? *
1/1
A. Người lao động gây thiệt hại không nghiêm trọng do sơ suất với giá trị không quá
10 tháng lương tối thiểu vùng do Chính phủ công bố được áp dụng tại nơi người lao
động làm việc
B. Người lao động làm mất dụng cụ, tài sản của người sử dụng lao động
C. Người lao động làm hư hỏng dụng cụ, thiết bị hoặc có hành vi khác gây thiệt hại tài
sản của người sử dụng lao động
D. Người lao động làm hư hỏng thiết bị, dụng cụ do sơ suất với giá trị không quá 10
tháng lương tối thiểu vùng hoặc tiết lộ bí mật kinh doanh, bí mật công nghệ, xâm phạm
quyền sở hữu trí tuệ của người sử dụng lao động do sơ suất
Câu 15: Chủ thể nào sau đây có quyền tổ chức thảo luận, lấy ý kiến người lao động về
nội dung, các thức tiến hành và kết quả quá trình thương lượng tập thể tại doanh nghiệp
là: *
1/1
A. Tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở
B. Tổ chức công đoàn cơ sở hoặc công đoàn cấp trên trực tiếp
C. Tổ chức của người sử dụng lao động tại cơ sở
D. Người sử dụng lao động và người lao động
Câu 16: Hội đồng trọng tài lao động do chủ thể nào thành lập? *
1/1
A. Người sử dụng lao động phối hợp với tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
C. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
D. Sở Lao động thương binh và xã hội phối hợp với Tổ chức công đoàn cơ sở
Câu 17: Thỏa ước lao động tập thể chỉ được sửa đổi, bổ sung: *
1/1
A. Theo thỏa thuận tự nguyện của các bên, thông qua thương lượng tập thể
B. Sau 06 tháng thực hiện đối với thỏa ước lao động tập thể có thời hạn từ 01 năm đến
03 năm
C. Theo thỏa thuận tự nguyện của các bên, thông qua đối thoại nơi làm việc
D. Sau 03 tháng thực hiện đối với thỏa ước lao động tập thể có thời hạn từ 01 năm đến
03 năm
Câu 18: Theo BLLĐ 2019, người sử dụng lao động không được quyền chuyển người
lao động sang làm công việc khác so với hợp đồng lao động trong trường hợp nào dưới
đây? *
1/1
A. Khi gặp khó khăn đột xuất do thiên tai, hỏa hoạn, dịch bệnh nguy hiểm
B. Khi áp dụng biện pháp ngăn ngừa, khắc phục tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, sự
cố điện, nước
C. Do nhu cầu sản xuất, kinh doanh
D. Do người lao động thường xuyên không hoàn thành nhiệm vụ được giao trong hợp
đồng lao động
Câu 19: Theo BLLĐ 2019, nếu người lao động làm thêm giờ vào ban ngày của ngày
nghỉ có hưởng lương thì tiền lương được trả như thế nào? *
1/1
A. Người lao động được trả 300% lương
B. Người lao động được trả 400% lương làm thêm giờ
C. Người lao động được trả 300% lương, chưa bao gồm tiền lương của ngày nghỉ có
hưởng lương đối với những người hưởng lương ngày
D. Người lao động được lương theo thỏa thuận với người sử dụng lao động
Câu 20: Theo BLLĐ 2019, tổng thời gian làm thêm được quy định như thế nào? *
1/1
A. Không quá 10 giờ trong 01 ngày
B. Không quá 40 giờ trong một tháng
C. Không quá 48 giờ trong một tháng
D. Không quá 08 giờ trong một ngày
Cau 21: Đối với tranh chấp lao động tập thể về lợi ích, tổ chức đại diện người lao động
có quyền tiến hành thủ tục đình công khi nào? *
0/1
A. Hòa giải viên lao động không tiến hành hòa giải
B. Hòa giải viên lao động hòa giải không thành
C. Hội đồng trọng tài lao động giải quyết không thành hoặc Hòa giải viên lao động
không tiến hành hòa giải hoặc Hòa giải viên lao động không tiến hành hòa giải
D. Hội đồng trọng tài lao động giải quyết không thành
Câu 22: Người lao động làm việc vào ban đêm thì tiền lương được trả như thế nào? *
1/1
A. Người lao động được trả 150% lương
B. Người lao động được trả 180% lương
C. Người lao động được trả cao hơn ít nhất 30% so với tiền lương làm việc vào ban
hàng
D. Người lao động được trả cao hơn ít nhất 20% so với tiền lương làm việc vào ban
hàng
Câu 23: Trong các quan hệ sau đây, quan hệ nào là quan hệ lao động tập thể thuộc đối
tượng điều chỉnh của luật lao động? *
1/1
A. Quan hệ giữa Tòa án nhân dân với người sử dụng lao động
B. Quan hệ lao động giữa bà Hoa với Công ty Cổ phần B theo hợp đồng lao động
không xác định thời hạn
C. Quan hệ giữa luật sư tư vấn pháp luật với ông Q là bên thuê luật sư
D. Quan hệ giữa tổ chức công đoàn tại công ty M với Công ty M
Câu 24: Đối với tranh chấp lao động tập thể về quyền, các bên được yêu cầu TAND giải
quyết khi nào? *
0/1
A. Hòa giải viên lao động hành hòa không thành công
B. Ban trọng tài lao động giải quyết không thành cồn
C. Quyết định giải quyết tranh chấp của Ban trọng tài lao động không được thi hành
bởi một trong các bên
D. Ban trọng tài lao động giải quyết không thành cồn hoặc Hòa giải viên lao động hành
hòa không thành công
Câu 25: Theo BLLĐ 2019, cơ quan có thẩm quyền ban hành Quyết định thành lập Hội
đồng thương lượng tập thể là cơ quan nào sau đây? *
1/1
B. Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt trụ sở chính của các doanh nghiệp tham gia
thương lượng hoặc nơi do các bên lựa chọn trong trường hợp các doanh nghiệp tham
gia thương lượng có trụ sở chính tại nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đặt trụ sở chính của các doanh nghiệp tham gia
thương lượng hoặc nơi do các bên lựa chọn trong trường hợp các doanh nghiệp tham
gia thương lượng có trụ sở chính tại nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
D. Phòng Lao động Thương binh Xã hội nơi đặt trụ sở chính của các doanh nghiệp
tham gia thương lượng hoặc nơi do các bên lựa chọn trong trường hợp các doanh
nghiệp tham gia thương lượng có trụ sở chính
C. Sở Lao động Thương binh Xã hội nơi đặt trụ sở chính của các doanh nghiệp tham
gia thương lượng hoặc nơi do các bên lựa chọn trong trường hợp các doanh nghiệp
tham gia thương lượng có trụ sở chính tại nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Câu 26: Theo BLLĐ 2019, nhóm hành vi nào sau đây người sử dụng lao động bị cấm
thực hiện khi giao kết, thực hiện HĐLĐ? *
1/1
A. Người sử dụng lao động yêu cầu người lao động phải thực hiện biện pháp bảo đảm
bằng tiền hoặc tài sản khác cho việc thực hiện hợp đồng lao động; yêu cầu cung cấp
thông tin về nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
B. Người sử dụng lao động yêu cầu người lao động phải thực hiện biện pháp bảo đảm
bằng tiền hoặc tài sản khác cho việc thực hiện hợp đồng lao động; yêu cầu người lao
động không được làm việc cho người sử dụng lao động khác trong khi thực hiện
HĐLĐ
C. Người sử dụng lao động yêu cầu người lao động phải thực hiện biện pháp bảo đảm
bằng tiền hoặc tài sản khác cho việc thực hiện hợp đồng lao động; Buộc người lao
động thực hiện hợp đồng lao động để trả nợ cho người sử dụng lao động
D. Người sử dụng lao động yêu cầu người lao động phải thực hiện biện pháp bảo đảm
bằng tiền hoặc tài sản khác cho việc thực hiện hợp đồng lao động; yêu cầu người lao
động không được tiết lộ bí mật kinh doanh, bí mật công nghệ
Câu 27: Quan hệ lao động cá nhân là quan hệ giữa? *
1/1
A. Người lao động với cơ quan quản lý nhà nước về lao động cấp tỉnh/huyện
B. Người lao động với người sử dụng lao động
C. Tổ chức công đoàn với người sử dụng lao động
D. Người sử dụng lao động với Tòa án nhân dân
Câu 28: Theo BLLĐ 2019, doanh nghiệp thành viên của Thỏa ước lao động tập thể có
nhiều doanh nghiệp được rút khỏi hỏa ước lao động tập thể khi nào? *
1/1
A. Khi có sự đồng thuận của hai phần ba tổng người sử dụng lao động và tổ chức đại
diện người lao động tại doanh nghiệp là thành viên của thỏa ước, trừ trường hợp có
khó khăn đặc biệt trong hoạt động sản xuất, kinh doanh
B. Có 50% người sử dụng lao động và tổ chức đại diện người lao động tại Doanh
nghiệp thành viên của Thỏa ước lao động tập thể đồng ý, trừ trường hợp có khó khăn
đặc biệt trong hoạt động sản xuất, kinh doanh
C. Khi có sự đồng thuận của đa số người sử dụng lao động và tổ chức đại diện người
lao động tại doanh nghiệp là thành viên của thỏa ước, trừ trường hợp có khó khăn đặc
biệt trong hoạt động sản xuất, kinh doanh
D. Khi có sự đồng thuận của tất cả người sử dụng lao động và tổ chức đại diện người
lao động tại doanh nghiệp là thành viên của thỏa ước, trừ trường hợp có khó khăn đặc
biệt trong hoạt động sản xuất, kinh doanh
Câu 29: Theo quy định của BLLĐ 2019, lao động nữ trong thời gian hành kinh được
nghỉ mỗi ngày ..(1)..., trong thời gian nuôi con dưới 12 tháng tuổi được nghỉ mỗi
ngày ...(2).. trong thời gian làm việc. Thời gian nghỉ ...(3).. *
1/1
A. (1) 30 phút - (2) 45 phút - (3) Không được hưởng đủ tiền lương theo hợp đồng lao
động
B. (1) 30 phút - (2) 60 phút - (3) Không được hưởng đủ tiền lương theo hợp đồng lao
động
C. (1) 30 phút - (2) 45 phút - (3) Vẫn được hưởng đủ tiền lương theo hợp đồng lao
động
D. (1) 30 phút - (2) 60 phút - (3) Vẫn được hưởng đủ tiền lương theo hợp đồng lao
động
Câu 30: Theo BLLĐ 2019, số lương người tham gia thương lượng tập thể của mỗi bên
là: *
1/1
A. Người sử dụng lao động cử tối đa 05 người, phía người lao động cử tối đa 10 người
B. Do hai bên thỏa thuận
C. Do mỗi bên tự quyết định
D. Mỗi bên cử 10 người
Câu 31: Theo quy định của pháp luật lao động hiện hành, thủ tục đăng ký nội quy lao
động là bắt buộc đối với: *
1/1
A. Người sử dụng lao động sử dụng từ 10 người lao động trở xuống
B. Người sử dụng lao động có tổng số người làm việc là từ 10 người trở lên
C. Người sử dụng lao động sử dụng từ 10 người lao động trở lên
D. Tất cả người sử dụng lao động có ban hành nội quy lao động bằng văn bản
Câu 32: Quy định về xóa kỷ luật lao động được quy định như thế nào? *
1/1
A. Người lao động bị khiển trách sau 06 tháng hoặc bị xử lý kỷ luật kéo dài thời hạn
nâng lương sau 06 tháng hoặc bị xử lý kỷ luật cách chức sau 03 năm kể từ ngày bị xử
lý, nếu không tiếp tục vi phạm kỷ luật lao động thì đương nhiên được xóa kỷ luật.
B. Người lao động bị khiển trách sau 03 tháng hoặc bị xử lý kỷ luật kéo dài thời hạn
nâng lương sau 06 tháng hoặc bị xử lý kỷ luật cách chức sau 05 năm kể từ ngày bị xử
lý, nếu không tiếp tục vi phạm kỷ luật lao động thì đương nhiên được xóa kỷ luật.
C. Người lao động bị khiển trách sau 03 tháng hoặc bị xử lý kỷ luật kéo dài thời hạn
nâng lương sau 06 tháng hoặc bị xử lý kỷ luật cách chức sau 02 năm kể từ ngày bị xử
lý, nếu không tiếp tục vi phạm kỷ luật lao động thì đương nhiên được xóa kỷ luật.
D. Người lao động bị khiển trách sau 03 tháng hoặc bị xử lý kỷ luật kéo dài thời hạn
nâng lương sau 06 tháng hoặc bị xử lý kỷ luật cách chức sau 03 năm kể từ ngày bị xử
lý, nếu không tiếp tục vi phạm kỷ luật lao động thì đương nhiên được xóa kỷ luật.
Câu 33: Số lượng trọng tài viên lao động của Hội đồng trọng tài lao động do Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định và phải có: *
1/1
A. Tối đa 15 người bao gồm số lượng ngang nhau do các bên đề cử
B. Tối thiểu 15 người bao gồm số lượng ngang nhau do các bên đề cử
C. Tối thiểu 10 người bao gồm số lượng ngang nhau do các bên đề cử
C. Tối đa 10 người bao gồm số lượng ngang nhau do các bên đề cử
Câu 34: Trong trường hợp tạm hoãn hợp đồng lao động thì: *
1/1
A. Người lao động được hưởng nguyên lương và quyền, lợi ích đã giao kết trong hợp
đồng lao động, trừ trường hợp hai bên có thỏa thuận hoặc pháp luật có quy định khác.
B. Trong 14 ngày tam hoãn đầu tiên, tiền lương do hai bên thỏa thuận nhưng phải bảo
đảm tiền lương không thấp hơn mức lương tối thiểu.
C. Người lao động không được hưởng lương và quyền, lợi ích đã giao kết trong hợp
đồng lao động, trừ trường hợp hai bên có thỏa thuận hoặc pháp luật có quy định khác.
D. Các bên không chịu bất kỳ sự ràng buộc nào với nhau
Câu 35: Người lao động làm việc theo ca từ 06 giờ liên tục trở lên vào ban đêm thì được
nghỉ giữa giờ bao lâu? *
1/1
A. Ít nhất 60 phút
B. Ít nhất 60 phút liên tục
C. Ít nhất 45 phút
D. Ít nhất 45 phút liên tục
Câu 36: Người lao động nữ đang nuôi con nhỏ dưới 12 tháng tuổi là trường hợp: *
1/1
A. Người sử dụng lao động không xử lý kỷ luật
B. Người sử dụng lao động không được xử lý kỷ luật
C. Tạm hoãn hợp hợp đồng lao động
D. Miễn trách nhiệm kỹ luật
Câu 37: Thời hạn tạm đình chỉ công việc theo quy định hiện hành là bao lâu? *
1/1
A. Tối đa 105 ngày trong trường hợp đặc biệt
B. Không được quá 15 ngày, trường hợp đặc biệt thì được gia hạn thêm không quá 90
ngày.
C. không được quá 15 ngày, trường hợp đặc biệt không được quá 90 ngày.
D. Do người sử dụng lao động quyết định
Câu 38: Trường hợp người lao động làm việc chưa đủ 12 tháng cho một người sử dụng
lao động thì: *
1/1
A. Không được nghỉ hằng năm
B. Được nghỉ hằng năm với số ngày nghỉ hằng năm theo tỷ lệ tương ứng với số tháng
làm việc
C. Được nghỉ hằng năm chỉ khi có sự đồng ý của người sử dụng lao động
D. Được nghỉ hằng năm với thời gian bằng một nửa thời gian bình thường
Câu 39: Theo BLLĐ 2019, thời gian để các bên thương lượng tập thể là bao lâu nếu
không có thỏa thuận khác? *
1/1
A. Không quá 30 ngày
B. Không quá 45 ngày
C. Không quá 60 ngày
D. Không quá 90 ngày
Câu 40: Thẩm quyền quy định chức năng, nhiệm vụ, hoạt động của Hội đồng thương
lượng tập thể thuộc về: *
1/1
A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
B. Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
C. Chính phủ
D. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

You might also like