You are on page 1of 10

HỢP ĐỒNG NGUYÊN TẮC CUNG

CẤP DỊCH VỤ LOGISTICS


合作合同

Bên A : CÔNG TY TNHH GIAO NHẬN THIÊN NIÊN KỶ


甲方 : MILLENNIUM FORWARDING COMPANLY LTD


Bên B :
乙方
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
越南社会主义共和国
Độc Lập – Tự Do – Hạnh phúc
独立——自由——幸福
---o0o---
HỢP ĐỒNG NGUYÊN TẮC/原则合同
CUNG CẤP DỊCH VỤ LOGISTICS/ 物流服务
Số:ML-EST/ 2022
No: ML-EST/ 2022
- Căn cứ Luật Dân Sự được Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày
24/11/2015 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017;
- 根据第 13 届国民议会第 10 届会议于 24/11/2015 签署的第 91/2015/QH13 号民法,自 2017 年 1 月 1
日起适用;
- Căn cứ vào Luật Doanh Nghiệp được Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua
ngày 26/11/2014 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 07 năm 2015;
- 根据第 13 届国会第 10 届会议于 2014 年 11 月 26 日通过的第 68/2014/QH13 号商业法,自 2015 年 7 月 1
日起适用;
- Căn cứ vào Luật Thương mại số 36/2005/QH11 do Quốc hội ban hành, có hiệu lực ngày 22/07/2005
- 根据第 11 届国会颁布的第 36/2005/QH11 号贸易法,自 2005 年 7 月 22 日起适用;
- Căn cứ theo các luật lệ, thông lệ, công ước quốc tế có liên quan khác;
- 基于国际相关法律、公约、惯例;
- Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của các bên;
根据双方的要求和能力;
Hợp Đồng Nguyên Tắc (“Hợp Đồng Nguyên Tắc”) này được lập vào ngày … tháng … năm … tại Thành
phố Hà Nội, Việt Nam.
合同原则(“主合同”)成立于……在越南河内市。

Bên A : CÔNG TY TNHH GIAO NHẬN THIÊN NIÊN KỶ


甲方: MILLENNIUM FORWARDING CO., LTD
Giấy đăng ký kinh doanh số: 0108016848

商业登记证编号: 0108016848
Địa chỉ đăng kí: Số nhà 42, ngách 141/150, ngõ 141 Giáp Nhị, Phường Thịnh
Liệt, Quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội
注册地址: 越南,河内市,Hoang Mai 区,Thinh Liet 坊,Giap Nhi
路,141巷,141/150,42号
Điện thoại/电话: 024 32010272
Mã số thuế/税法: 0108016848
Tài khoản: 134555769 tại VP bank chi nhanh Đông Đô
银行账户 134555769 at VP bank – Dong Do 分支
Đai Diện Bởi/代表人: PHẠM THỊ THU HẰNG
Chức Vụ/职位 : Giám đốc / 经理
Giấy Ủy Quyền(Quyết Định Bổ Nhiệm)/ 授权号:

VÀ /和

Bên B :
乙方:
Giấy đăng ký kinh doanh số: 2301175857

商业登记证编号: 2301175857

Địa chỉ đăng ký: Lô G11 , khu công nghiệp Quế Võ mở rộng, Xã Phương
Liễu , huyện Quế Võ Tỉnh Bắc Ninh .

注册地址: 北宁省 - 桂武县 - 芳柳 坊 - 桂武工业园 - G11 号


Điện thoại/电话: 02223903250
Fax:
Mã số thuế/税号: 2301175857

Tài khoản: 1022264127-Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại


thương Việt Nam-CN Bắc Ninh
银行账户 1022264127- Vietcombank-Bacninh 分支
Đai Diện Bởi/代表人: CHENMING-陈鸣
Chức Vụ /职位: Giám đốc / 经理
Giấy Ủy Quyền(Quyết Định Bổ Nhiệm/ 授权号 :

Bên A và Bên B sẽ được gọi riêng là “Bên”


甲方和乙方拿 “方”为准。
Xét rằng/Whereas:然而:
Bên A là một nhà cung cấp “dịch vụ logistics” trọn gói, có khả năng và tự nguyện cung cấp các dịch vụ cung
ứng cho Bên B. Dịch vụ Logistics được định nghĩa tại khoản 1.3 điều 1 Hợp Đồng này.

甲方——是综合物流解决方案供应商,有能力并愿意为本主合同第 01 条第 1.3 条所述的乙方提供物


流解决方案服务。
Bên B hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh, có nhu cầu tìm kiếm nhà cung cấp dịch vụ logistics.
乙方——从事贸易业务,有意聘请综合物流解决方案服务
Sau khi đàm phán và thỏa thuận, hai bên cùng thống nhất đi đến ký kết Hợp Đồng Nguyên Tắc này với
những điều khoản như sau
经协商一致,双方同意订立本主合同,条款如下:
Điều 1: Giải thích từ ngữ /第一条:解释
1.1 Tùy từng ngữ cảnh trong hợp đồng này mà cụm từ “Các Bên” hoặc “Hai Bên” được hiểu là “Bên A”
và Bên B”/1.1 根据本主合同的上下文,“双方”或“双方”统称为“甲乙双方”;
1.2 “Hàng hóa” nêu trong Hợp đồng nguyên tắc này được hiểu là máy móc/thiết bị/nguyên vật
liệu/nhiên liệu/hàng tiêu dùng/động sản khác… với tính chất hàng hóa (dễ vỡ/hàng nguy hiểm/ hàng
giá trị cao/hàng cần có phương pháp bảo quản đặc thù trong quá trình vận chuyển…) mà Bên A nhận
trách nhiệm thực hiện dịch vụ “Logistics”/"1.2“货物”在本主合同中是指机械/设备/原材料/燃
料/消耗品/易碎品/危险品/贵重物品等性质的动产……在运输过程中需要采取特定保存方法的..
.) 甲方承担履行“解决方案物流服务”的责任...
1.3 Theo điều 233 của Bộ Luật Thương Mại 2005“ Dịch vụ Logistics” gọi tắt là “Dịch vụ” được hiểu là:
“ Hoạt động thương mại, theo đó thực hiện một hoặc nhiều công việc bao gồm: bán cước vận chuyển
hàng hóa, nhận hàng, vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, làm thủ tục hải quan, các thủ tục giấy tờ khác, tư
vấn khách hàng, đóng gói bao bì, ghi ký mã hiệu, giao hàng hoặc các dịch vụ khác có liên quan đến
hàng hóa theo thỏa thuận với khách hàng để hưởng thù lao”/ 根据 2005 贸易法典第 233 条:物
流是指商业运作,其中包括一项或多项工作,货运代理,收集,运输,储存,滞期费,海关
手续和相关文书工作以及客户支持和建议,包装 、与客户签订有偿协议项下的代码、交付或
其他相关服务。

Điều 2: Mục đích/第二条: 目的


2.1 Bên B chỉ định Bên A làm nhà cung cấp các dịch vụ theo các điều kiện và điều khoản được nêu
trong hợp đồng này và các phụ lục đi kèm tương ứng/双方同意,乙方将指定甲方为其服务提供商,
按照本主合同及附件的规定提供解决方案物流服务。
3.1.1 Phạm vi dịch vụ, trách nhiệm cụ thể của các bên và Biểu giá cho từng Dịch vụ do bên A cung cấp sẽ
được định nghĩa trong Phụ lục Dịch vụ Cung cấp tương ứng (nếu có)/各方案物流服务的服务范围、
各方具体责任及售价详见相关附件(如有)。

Điều 3:Trách nhiệm của các Bên/第三条:双方的责任


3.2 Trách nhiệm Bên A/甲方的责任
3.2.1 Đủ chức năng, năng lực pháp lý cung cấp dịch vụ được đề cập đến trong hợp đồng này và các phụ
lục đính kèm có liên quan, đồng thời xuất trình hợp đồng này cho các cơ quan có thẩm quyền khi có
yêu cầu/具有提供本合同及相关附件中提及的服务以及向管理局公布本主合同和相关附件的完
整功能和法律能力(如果需要);
3.2.2 Bên A chịu trách nhiệm quản lý đối với hàng hoá của Bên B theo quy định tại Hợp Đồng này và Phụ
lục Dịch vụ cung cấp tương ứng/甲方负责按照本主合同及相关附件的规定管理乙方的货物;
3.2.3 Bên A sẽ chịu trách nhiệm đối với việc hư hỏng hoặc mất mát hàng hoá của Bên B nếu hư hỏng hoặc
mất mát là do sự bất cẩn trong quá trình công tác của nhân viên Bên A hoặc nhân viên của nhà thầu
phụ khác do bên A thuê mướn, hợp tác(nếu có) hoặc do việc cung cấp trang thiết bị không đủ điều
kiện an toàn sử dụng/因甲方在加工过程中的疏忽或甲方租用或合作的其他承包商的员工(如
有),甚至供应 设备使用不够安全;
3.2.4 Bồi thường cho hàng hóa hư hỏng hoặc mất mát theo Điều 6 của Hợp Đồng này/损坏、破损或灭失
的,按本主合同第六条规定赔偿
3.2.5 Bên A sẽ không chịu trách nhiệm cho bất cứ mất mát hoặc hư hỏng nào đối với hàng hóa mà nguyên
nhân phát sinh từ việc/损坏、破损或灭失的,按本主合同第六条规定赔偿:
3.2.5.1 Tuân thủ đầy đủ chỉ thị và hướng dẫn mà Bên B cung cấp cho Bên A trước đó/严格遵守乙方事先
的指示;
3.2.5.2 Việc chuẩn bị, lưu giữ, đóng gói, dán nhãn, bốc xếp, ghi ký hiệu hàng hóa… không đầy đủ và chính
xác, trừ khi những dịch vụ đó do Bên A thực hiện/准备、储存、包装、贴标、装载、标记……不
完整和准确,除非此类服务由甲方提供;
3.2.5.3 Bên A sẽ không chịu bất cứ trách nhiệm gián tiếp nào liên quan đến việc mất mát, hư hại hoặc hư
hỏng hàng hóa (bao gồm nhưng không giới hạn tổn thất về lợi nhuận, kinh doanh dự kiến...) do hàng
hóa bị mất mát hoặc thiệt hại trong quá trình vận chuyển và do lỗi của bên A/甲方不承担因运输过
程中货物的灭失或损坏而造成的货物灭失或损坏(包括但不限于预期利润或业务的损失…
…)的任何间接责任。 甲方
3.2.5.4 Bên A sẽ không chịu trách nhiệm cho các lý do không thực hiện được nghĩa vụ do ảnh hưởng của sự
kiện bất khả kháng và Bên A cũng sẽ không chịu trách nhiệm cho bất cứ nguyên nhân chậm trễ, mất
mát, hư hỏng nào phát sinh trong quá trình cung cấp dịch vụ bao gồm nhưng không giới hạn như
giao nhận,lưu kho hoặc trên đường vận chuyển… mà chứng minh được rằng nguyên nhât phát sinh
trực tiếp từ/甲方对不可抗力影响的任何原因不承担任何责任,甲方也不对在该过程中产生的
任何原因造成的延误、损失或损害负责,包括但不限于交付, 仓储或运输,由以下原因引起:
3.2.5.4.1 Lỗi của nhân viên, thầu phụ của Bên B hoặc của người nhận hàng cuối cùng của Bên B/ 乙方雇员、
分包商或乙方最后委托人的失败;
3.2.5.4.2 Những hao hụt do khiếm khuyết và/ hay sự mất mát, thất thoát mang bản chất tự nhiên của hàng hóa
gây ra trong định mức quy định của pháp luật và sự thỏa thuận hai bên bằng văn bản trước khi thực
hiện cung cấp dịch vụ Logistics/在现行相关法律规定的范围内以及实施前双方协议的属于货物
性质的短少、缺陷和毁坏;
3.2.5.4.3 Lỗi của nhân viên hải quan hoặc các viên chức nhà nước có thẩm quyền liên quan 海关官员或相关
政府官员失职
3.2.5.4.4 Lỗi của bên thứ ba có lợi ích liên quan và lỗi khác chưa được đề cập đến trong Hợp Đồng nguyên tắc
này và phụ lục đính kèm có liên quan/具有相关利益的第三方的过错及本合同及相关附件未提及
的其他过错。
3.2.5.4.5 Hư hại, hao hụt với nguyên nhân xuất phát từ bên A thì nguyên tắc đền bù sẽ được đề cập đến trong
Điều 6 của hợp đồng này/因乙方原因造成的损坏或灭失,赔偿规定见第六条。
3.3 Trách nhiệm Bên B/乙方的责任
3.3.1 Bên B cam kết tuân thủ các điều khoản và điều kiện được nêu trong Hợp Đồng và các Phụ Lục đính
kèm/乙方承诺严格遵守本主合同及其相关附件的各项规定;
3.3.2 Bên B đảm bảo cung cấp đầy đủ và chính xác cho Bên A các thông tin để hoàn thành các chứng từ có
liên quan theo yêu cầu của các cấp có thẩm quyền để giúp bên A hoàn thành dịch vụ theo quy định
pháp luật hiện hành. Đồng thời xác nhận lại tính chính xác và đầy đủ trước khi các chứng từ này được
phát hành chính thức. Mọi thông tin sai lệch nếu làm phát sinh trách nhiệm pháp lý cũng như những
khoản tiền phạt, truy thu thì bên A sẽ không chịu trách nhiệm/提供充分和准确的信息以完成现行相
关法规、法律要求下的所有相关文件,以便乙方顺利完成服务。 同时在相关文件正式签发前,
对准确性和完整性进行确认。 如有相关文件上的虚假信息造成责任以及罚款、追缴,甲方概
不负责。
3.3.3 Bên B phải thông báo kịp thời cho bên A và cung cấp các tài liệu có liên quan khi có bất kì sự thay
đổi nào nhằm đảm bảo các thông tin, chứng từ bên A nhận được đúng sự thật, chính xác và đầy đủ tại
mọi thời điểm được yêu cầu/乙方必须及时通知甲方和交付相关文件的任何变化,以确保甲方收
到的信息和文件在任何时候都是真实、准确和完整的;
3.3.4 Bên B có trách nhiệm mua bảo hiểm bằng chi phí của mình để bảo hiểm hàng hóa trong tất cả hạn
mục rủi ro đối với những hàng hóa được quản lý bởi Bên A/乙方应自费投保,以确保甲方管理的
货物免受一切风险
Thanh toán đầy đủ chi phí dịch vụ đúng thời hạn theo yêu cầu trong Hợp đồng này và các phụ lục đính
kèm/按本主合同及相关附件的要求及时结清货款;
Điều 4: Phí Dịch Vụ, Phương thức, Thời hạn thanh toán& Hạn Mức Tín Dụng
服务费、付款期限和方法以及信用额度期限
4.1 Hai bên đồng ý rằng các chi phí dịch vụ cung ứng sẽ được đề cập chi tiết trong Phụ Lục đính kèm Hợp
Đồng Nguyên Tắc này/双方特此同意,服务费用和收费将在本原则控制所附的相关附件中提及;
4.2 Phí dịch vụ được liệt kê trong Phụ Lục của Hợp Đồng này sẽ được giữ nguyên trong suốt thời hạn của
Hợp Đồng Nguyên Tắc này trừ khi được thay đổi theo thỏa thuận giữa các Bên và được thông qua
bằng văn bản và các phụ lục đính kèm trước khi thực hiện. Tuy nhiên, trong trường hợp có bất kỳ thay
đổi trọng yếu nào trên thị trường ảnh hưởng đến phí dịch vụ của Bên A (ví dụ như biến động tỷ giá,
thay đổi về chính sách, quy định của Nhà Nước, …) thì Bên A được phép gửi thông báo đến Bên B để
điều chỉnh giá trong Phụ Lục. Nếu trong vòng 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày Bên B nhận được
thông báo của bên A mà Bên B không đồng ý với thay đổi hoặc không hồi đáp, thì hoặc là hai bên có
thể thỏa thuận đi đến chấm dứt Hợp Đồng Nguyên Tắc hoặc Bên A có quyền đơn phương chấm dứt
Hợp đồng nguyên tắc này bằng cách gửi thông báo cho Bên B trước 07 (bảy) ngày/ 本主合同相关附
件中所列的服务费用和收费在本主合同的整个有效期内保持不变,除非经双方书面协议修改。
但是,如果对甲方的服务费用和收费有任何重大变化(如汇率波动、国家政策、法规的变化
等),甲方有权以文件形式通知乙方 调整服务费及收费。 若自收到通知之日起 05(五)个工
作日内,乙方未确认或不同意,甲方有权在终止前 07(七)日向乙方发出通知单方终止本主合
同;
4.3 Phí dịch vụ được thỏa thuận theo từng thời điểm dựa vào thông tin báo giá bên A đã gửi cho bên B
bằng email, fax và có thể được xác nhận bởi các cấp có thẩm quyền trước thông qua hình thức email,
fax bởi bên B/服务费和收费根据甲方通过电子邮件、传真发送给乙方的信息不时协商确定,并
经乙方授权通过电子邮件或传真提前确认以提供服务。 但该服务费用的信息应在此后立即提及
本主合同所附的附件;
4.4 Phí dịch vụ phải được trình bày và niêm yết bằng đồng Việt Nam hoặc các hình thức tiền tệ khác theo
quy định pháp luật liên quan/服务费和收费应以越南货币或相关法律法规规定的其他货币列出;
4.5 Mức phí này chưa bao gồm thuế GTGT theo quy định hiện hành/本条所称服务费及收费尚未包含增
值税。
4.6 Bên B thực hiện thanh toán phí dịch vụ và các phí liên quan khác (nếu có) bằng hình thức chuyển
khoản vào tài khoản ngân hàng của bên A được quy định trong hợp đồng nguyên tắc này. Trong
trường hợp có thay đổi thông tin tài khoản ngân hàng thì bên A sẽ thông báo bằng văn bản cho bên B
chậm nhất là 03 (ba) ngày làm việc trước ngày đến hạn thanh toán theo quy định (nếu có). Nếu việc
thanh toán của Bên B không tuân thủ theo quy định này thì mọi nghĩa vụ phát sinh sẽ do Bên B chịu
trách nhiệm./乙方应按照本主合同的规定向甲方的银行账户支付服务费及其他相关费用(如
有)。 如银行账户信息发生变更,甲方将在付款到期日前 03(三)个工作日内书面通知乙方
经授权批准; (如有)。如乙方付款不符合本规定,由此产生的一切义务均由乙方承担。

Bên B phải thanh toán cho bên A trong vòng 15 ngày kể từ ngày phát hành hóa đơn. thời/ 乙方应在开
具发票之日起 15 天内向甲方付款。
Bộ chứng từ thanh toán bao gồm: Hóa đơn GTGT; tờ khai; vận đơn /付款请求包括: 附有装货单的
增值税发票; 文件海关。
4.7 Trong trường hợp các ngày đến hạn thực hiện nghĩa vụ thanh toán được đề cập đến trong điều khoản
này nhằm ngày nghỉ, lễ, tết theo luật định thì ngày đến hạn sẽ được tính là ngày kế tiếp sau đó/ 本条所
称缴费到期日为法定节假日的,按其次日计算;
4.8 Nếu Bên B không thanh toán đúng hạn theo Điều được đề cập trong Hợp đồng nguyên tắc này và các
phụ lục liên quan (nếu có) hoặc thanh toán chậm cho bất kỳ khoản nào cho bên A thì khoản thanh toán
chậm đó sẽ phải chịu lãi suất 1,5% / tháng hoặc 150% lãi suất cho vay cơ bản do Ngân hàng Nhà nước
công bố tại thời điểm thanh toán, tùy theo mức nào cao hơn, kể từ ngày đến hạn thanh toán cho đến
ngày thanh toán đầy đủ/乙方未按本主合同及相关附件(如有)规定付款或延迟付款给甲方的,
按每月 1.5%的利率计息。 或支付时国家银行公布的基本利率的 150%,以较高者为准,自到期
日起至全额支付之日止。
4.9 Các khoản phí, lệ phí chuyển khoản ngân hàng phục vụ cho việc thanh toán sẽ do Bên B chịu trách
nhiệm/乙方将承担向甲方付款的所有银行费用;
4.10 Bên B vẫn phải thực hiện nghĩa vụ thanh toán cho bên A đúng thời hạn đối với tất cả các khoản phí
phát sinh từ dịch vụ bên A đã thực hiện cho bên B theo quy định trong Hợp Đồng Nguyên Tắc và các
phụ lục đi kèm dù đang có các khiếu nại, tranh chấp với Bên A hoặc phải chờ đợi kết quả kiểm
định,phân tích, kiểm tra đối với hàng hóa của Cơ quan có thẩm quyền trừ trường hợp có sự chấp nhận
trước bằng văn bản của Bên A. Bên B không có quyền khấu trừ kể cả tiền bồi thường (nếu có) vào
khoản tiền phát sinh từ dịch vụ bên A đã thực hiện cho bên B theo Hợp Đồng Nguyên Tắc và các phụ
lục đính kèm/乙方仍须及时向甲方履行支付义务,如因甲方向乙方提供物流解决方案服务而产
生的主要合同及附件中所述的一切费用和收费,即使与甲方有投诉或纠纷,或 等待主管当局货
物检验、分析或测试结果的时间,除非甲方事先书面接受。 乙方无权就根据主合同及所附附件
向乙方提供的服务所产生的费用和收费进行扣除甚至补偿、罚款(如有);
4.11 Bên B thanh toán các loại phụ phí khác phát sinh có liên quan đến việc hoàn thành dịch vụ của bên A
mà chưa được đề cập đến trong hợp đồng nguyên tắc và phụ lục đính kèm/其他因完成甲方服务而发
生的额外费用,在主合同及相关附件中未提及。

Điều 5: Thời hạn của hợp đồng/第五条: 合同期限


5.1 Hợp đồng này bắt đầu có hiệu lực 01 (một) năm kể từ ngày lập ở trang 1
本合同自第 1 页确定的日期起生效,有效期为 1 年(一年)。
5.2 Hợp đồng này tự động được gia hạn 01 (một) năm khi hết hạn nếu hai bên không có thỏa thuận nào
khác/如果双方没有其他协议,本合同将在到期日自动续约 01(一)年。

Điều 6: Xử lý khi xảy ra hư hại và mất máthàng hóa & đền bù/第 6 条:损失和损害的处理及赔偿。
6.1 Mọi sự kiện hao hụt, mất mát, hư hỏng hàng hóa phải được phát hiện và lập biên bản sự việc trong khi
giao, nhận hàng, nếu đúng thì hai bên phải ký xác nhận vào biên bản, nếu sau thời điểm quy định này
mà bên B thông báo bất kì thông tin gì về việc mất mát, hư hỏng hàng hóa thì bên A không chịu trách
nhiệm bồi thường. Biên bản sự việc được xác nhận bởi các cấp có thẩm quyền của hai bên và được gửi
về bên A trong vòng 24 tiếng đồng hồ kể từ thời điểm sự kiện hao hụt, mất mát, hư hỏng... hàng hóa
xảy ra đính kèm với chứng từ, chứng cứ, hình ảnh rõ ràng phù hợp và liên quan/货物/物品的任何损
失、损坏或丢失必须在货物交接、交付和接收时发现并记录在会议记录上,如属实,双方必须
在会议记录上签字,如在规定时间后,乙方告知任何有关货物损失或损坏的信息,甲方不负责
赔偿。附有充分证据的《会议纪要》必须在货物发生灭失、损坏......时起 24 小时内送达甲方。
6.2 Tất cả các yêu cầu đòi bồi thường cho các thiệt hại, hư hỏng, mất mát, thiếu hụt hàng hóa phải được
thực hiện kịp thời,tuân thủ theo các quy định hiện hành của luật pháp có liên quan và được đề cập cụ
thể trong phụ lục đính kèm (nếu có). Bên A có quyền từ chối giải quyết nếu Bên B không đáp ứng các
quy định của Điều này/所有损害、破损、货物损失的索赔必须立即提出,并符合相关的现行法
律、法规和相关附件(如有)中提到的要求。如果乙方不符合本条的规定,甲方有权拒绝解决。
6.3 Bên A khi nhận được bất kỳ khiếu nại nào của Bên B đối với hàng hóa Bên A có trách nhiệm phản hồi
khiếu nại cho Bên B trong vòng 02 (hai) ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được khiếu nại./ 甲方责
任:在收到乙方关于货物损坏、丢失、交货时间晚于乙方规定时间的任何投诉后,甲方负
责。02(两个)工作日内对乙方的投诉作出响应。
6.4 Trong trường hợp nhờ đến các tổ chức thẩm định mức độ mất mát, hư hại của hàng hóa thì chi phí
thẩm định sẽ do bên có nhu cầu chịu trách nhiệm chi trả trừ khi có sự thỏa thuận khác bằng văn bản
trước khi thực hiện/在使用主管机构评估货物损失或损坏程度的情况下,相关的上涨费用应由请
求人支付,除非在执行前有书面协议。
6.5 Việc bồi thường thiệt hại sẽ dựa trên nguyên tắc “các tổn thất phát sinh do lỗi bên nào gây ra thì bên
đó phải chịu trách nhiệm và trong trường hợp lỗi do bên A gây ra thì bên A sẽ bồi hoàn cho bên B căn
cứ theo trách nhiệm bồi thường của nhà vận chuyển theo pháp luật liên quan hoặc được đề cập cụ thể
trong phụ lục đính kèm (nếu có)”/赔偿的原则是 "造成损失的一方应负责任,在甲方造成错误的
情况下,甲方将根据现行相关法律、法规规定的承运人责任向乙方赔偿基数 "或在相关附件中
明确提及(如有)。

Điều 7 : Giải quyết tranh chấp/第七条 冲突解决:


7.1 Nếu có bất kì vấn đề bất lợi gì phát sinh, các bên phải kịp thời thông báo và tích cực bàn bạc giải quyết
trên cơ sở thỏa thuận bình đẳng, cùng có lợi (cần lập biên bản ghi nhận toàn bộ nội dung sự việc và
phương pháp giải quyết đã áp dụng)/如果出现任何问题,双方必须及时通知对方,在平等、互利
的基础上积极讨论和解决(需要在文件中记录所有讨论的内容,也要应用解决方案)。
7.2 Mọi tranh chấp phát sinh khi thực hiện hợp đồng sẽ được hai bên thương thảo giải quyết thông qua
thương lượng trước khi áp dụng các biện pháp giải quyết tranh tại Tòa Án có thẩm quyền tại Thành
Phố Hồ Chí Minh hoặc Tòa Án có thẩm quyền tại Thành Phố Hà Nội trong trường hợp pháp nhân kí
kết Hợp Đồng này của bên A có địa chỉ đăng kí trên giấy đăng kí kinh doanh mới nhất tại Thành Phố
Hà Nội và tất cả chi phí phát sinh có liên quan sẽ do bên thua kiện chịu trách nhiệm /在胡志明市有管
辖权的法院或河内市有管辖权的法院,如果签署本甲方主合同的法律实体的注册地址在河内市
的最新商业登记上,所有产生的争议应由双方通过协商解决,被认为有过错的一方将负责所有
律师费、法院费用和其他相关费用。

Điều 8 : Các trường hợp bất khả kháng/第八条 不可抗力


8.1 Sự kiện bất khả kháng là sự kiện xảy ra mang tính chất khách quan và nằm ngoài tầm kiểm soát, dự
đoán, ngăn chặn của các Bên như động đất, bão, lũ lụt, lở đất, hỏa hoạn, chiến tranh hoặc có nguy cơ
xảy ra chiến tranh, bạo loạn, đình công…hoặc sự thay đổi chính sách, ngăn cấm của cơ quan Nhà nước
có thẩm quyền đều được coi là trường hợp bất khả kháng.../客观的、超出缔约方控制、预期或预防
的不可抗力事件,如地震、风暴、洪水、泥石流、火灾、战争或战争能力、暴乱、罢工 ......甚
至政策的变化或治理的禁止都被视为不可抗力事件......。
8.2 Việc Các Bên không hoàn thành nghĩa vụ do sự kiện bất khả kháng sẽ không phải là cơ sở để chấm
dứt Hợp đồng. Tuy nhiên, Các Bên phải có nghĩa vụ nhằm hạn chế tối đa ảnh hưởng do sự kiện bất
khả kháng gây ra và phải thông báo ngay cho bên còn lại trong vòng 24 (hai mươi bốn) giờ để cùng
phối hợp xử lý hậu quả do sự kiện bất khả kháng gây ra; Nếu sự kiện bất khả kháng cản trở việc thực
hiện một phần hoặc toàn bộ nghĩa vụ được đề cập đến trong hợp đồng và các phụ lục khác có liên quan
quá 30 ngày kể từ ngày xảy ra sự kiện bất khả kháng thì một trong các bên có quyền đề nghị chấm dứt
Hợp Đồng ngay lập tức bằng một thông báo bằng văn bản để gửi đến Bên còn lại/ 如果双方因不可抗
力事件而未能履行其义务,不应成为终止主合同的依据。但是,双方有义务将不可抗力事件造
成的影响降到最低,并应在 24 小时内立即通知对方,以便共同解决后果;如果不可抗力事件
发生之日起超过 30 天,干扰了合同及其他相关附件中提到的部分或全部义务的履行,一方有
权通过书面通知对方要求立即终止主合同。
8.3 Trong trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng, thời gian thực hiện hợp đồng có thể được thỏa thuận
để kéo dài bằng thời gian xảy ra sự kiện bất khả kháng vì không thể thực hiện một phần hoặc toàn bộ
nghĩa vụ theo Hợp đồng này và các phụ lục đi kèm có liên quan/在发生不可抗力事件的情况下,由
于不履行本主合同及相关附件规定的部分或全部义务,主合同的有效期限将按不可抗力事件存
在的时间协商延长。

Điều 09 : Bảo mật/第 09 条:保密:


9.1 Bên A cam kết không tiết lộ bất kì thông tin nào liên quan đến hợp đồng này cũng như hợp đồng mua
bán hàng hóa giữa bên B và khách hàng bên B trong quá trình thực hiện hợp đồng và các phụ lục đi
kèm trừ trường hợp có sự đồng ý bằng văn bản của bên còn lại. Bất cứ hành vi tiết lộ thông tin nào của
bên A mà gây ra thiệt hại cho bên B thì bên A phải chịu trách nhiệm trước pháp luật đồng thời bồi
thường những thiệt hại trực tiếp cho bên B do việc tiết lộ thông tin gây ra và ngược lại/甲方承诺在未
经对方书面同意的情况下,不披露与本主合同以及乙方与乙方客户之间的贸易合同有关的任何
信息。 如甲方泄露任何信息给乙方造成损害/损失的,应按现行相关法律负责,并因信息泄露
而向乙方直接赔偿,并予以逆转;
9.2 Bên A và Bên B đều không có nghĩa vụ phải bảo mật các thông tin sau:

甲方和乙方都没有义务保存那种吼叫的信息。
9.2.1 Thông tin phổ biến đại chúng/任何可以向公众提供的信息。
9.2.2 Thông tin có được một cách hợp pháp từ một bên thứ ba mà không có các ràng buộc về bảo
mật thông tin/通过合法途径从第三方获得的信息,没有任何保密的义务。
9.2.3 Yêu cầu phải cung cấp thông tin bởi các cấp có thẩm quyền/法律对披露授权的要求。

Điều 10 : Luật điều chỉnh, bổ sung và thay đổi Hợp đồng/第 10 条。管辖法律,补充,合同的变更
10.1 Hợp đồng này được điều chỉnh bởi Pháp luật của nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam hiện hành
và các công ước, thông lệ, luật quốc tế có liên quan tại thời điểm ký hợp đồng/本合同受越南社会主
义共和国的法律和签署本主合同时的国际相关法律、公约、惯例的约束。
10.2 Hợp đồng này chỉ có thể được sửa đổi, bổ sung bằng văn bản thỏa thuận giữa hai bên/本合同可以通过
双方的书面协议进行修改和补充。

Điều 11 : Chấm dứt hợp đồng/第 11 条:终止


Hợp đồng sẽ chỉ chấm dứt trong một trong các trường hợp sau đây
本合同仅在以下情况之一下终止。
11.1 Khi kết thúc thời hạn của Hợp Đồng Nguyên Tắc này hoặc bất cứ thời hạn được gia hạn nào/在本主
合同的有效日期或任何延长期结束时。
11.2 Hết hạn Hợp đồng mà hai Bên không muốn gia hạn hoặc ký tiếp như đã qui định/双方不再续签或延
长主合同的生效日期。
11.3 ‘Bởi một quyết định đơn phương chấm dứt Hợp Đồng của bất kỳ Bên nào với điều kiện thông báo
bằng văn bản trước ít nhất là 30 ngày kể từ thời hạn chấm dứt Hợp Đồng Nguyên Tắc này. Nếu
không tuân thủ thì bên còn lại có quyền yêu cầu bên vi phạm bồi thường các thiệt hại có liên quan/单
方面决定终止合同,在 30(三十)天内书面通知对方。在不遵守的情况下,应承担罚款。
11.4 Do một bên vi phạm một hoặc nhiều nghĩa vụ qui định của Hợp đồng Nguyên tắc này và các phụ lục
đi kèm tương ứng mà bên vi phạm không có các hành động khắc phục trong vòng 14 (mười bốn)
ngày làm việc kể từ thời điểm hành vi vi phạm diễn ra và sau khi đã được Bên kia nhắc nhở bằng văn
bản trong thời hạn nêu trên/如果一方违反主合同及相关附件中提到的一项或多项义务,而在违
反行为发生之日起 14(14)个工作日内未采取纠正措施,并在上述时限内得到另一方的书面
提醒。
11.5 Không thanh toán các phí dịch vụ trong vòng 60 (sáu mươi) ngày kể từ ngày nhận được bộ yêu cầu
thanh toán/自甲方收到付款请求之日起 60(六十)天后不执行付款。
11.6 Nếu một bên không thể thực hiện được nghĩa vụ của mình được quy định trong Hợp Đồng Nguyên
tắc này và các phụ lục có liên quan trong thời hạn 30 ngày do sự kiện bất khả kháng/如果一方因不可
抗力而无法在 30 天内履行其在主合同和相关附件中提到的义务。
11.7 Một trong các Bên bị phá sản hoặc tiến hành thủ tục giải thể/其中一方破产或进行解体。

Khi hợp đồng này chấm dứt,việc giải quyết chấm dứt được thỏa thuận như sau/在合同终止的情况下,结算
将是。
11.8 Các bên giải quyết mọi vấn đề về tài chính và các nghĩa vụ khác đối với nhau theo các qui định trong
hợp đồng này và các phụ lục có liên quan đính kèm trong vòng 07 (bảy) ngày kể từ ngày chấm dứt/根
据本主合同的规定,在合同终止或期满后的七天内,解决所有的财务问题和对对方的其他义
务。
11.9 Cả hai bên đều có nghĩa vụ gửi văn bản thông báo về việc vi phạm hợp đồng trong trường hợp có
khiếu kiện vi phạm hợp đồng, đồng thời có trách nhiệm cung cấp những bằng chứng hữu hiệu liên
quan khiếu kiện/双方有义务提供书面违约通知并提供充分的相关证据。

Điều 12: Các điều khoản chung/第 12 条:一般条款:


12.1 Hai Bên có nghĩa vụ thực hiện đúng các nội dung trong hợp đồng và các phụ lục đính kèm/Bên A và
Bên B sẽ không được tự ấn định bất cứ quyền và nghĩa vụ nào mà không có sự chấp thuận bằng văn
bản của phía bên còn lại/双方有义务严格遵守主合同和相关附件中提到的所有规定。
12.2 Nếu bất kỳ điều kiện, điều khoản nào trong bản hợp đồng này bị xem là không có hiệu lực, không
hợp pháp hoặc không thi hành được theo pháp luật Việt Nam và luật lệ, thông lệ, công ước quốc tế có
liên quan, thì tất cả các điều khoản còn lại vẫn giữ nguyên tính hiệu lực, hợp pháp,thi hành được và
không bị ảnh hưởng gì từ các điều khoản bị vô hiệu nói trên/如果本合同及相关附件中提到的任何
条款根据越南现行相关法律和国际相关法律、公约、惯例是无效的或非法的,所有其余条款
仍将保持有效,不受非法条款的影响。
12.3 Các điều khoản khác liên quan đến quyền và nghĩa vụ của hai bên chưa được quy định trong hợp đồng
này sẽ được áp dụng thực hiện theo các luật lệ, thông lệ, công ước quốc tế có liên quan và quy định
của Pháp Luật Việt Nam/本主合同及附件中未提及的有关双方权利和义务的其他规定,应根据国
际相关法律、公约、惯例和越南现行相关法律适用。
12.4 Hợp đồng có thể được sửa đổi, bổ sung khi có sự thỏa thuận, thống nhất của Hai Bên bằng văn bản và
được ký bởi người có thẩm quyền của Hai Bên/ 经双方书面同意并由双方授权人员签署,本合同可
进行修改和补充。

12.5 Văn bản và được công nhận là được gửi khi/ 在下列情况下,书面文件将被确认为发送给对方:

 Giao tận tay, có chữ ký xác nhận của người nhận có thẩm quyền hoặc người được ủy
quyền/当场交付,并有授权收件人或授权人的签名。
 (Hoặc) gửi bằng thư bảo đảm qua đường bưu điện, có lưu chứng từ được Bưu điện xác nhận
ngày gửi/(或)通过快递寄送,并留下邮局的收件日期文件。
 (Hoặc) gửi bằng fax, có lưu kết quả xác nhận ngày chuyển/(或)通过传真发送,并标明转
账日期。
12.6 Hợp đồng này (bao gồm cả các Phụ Lục) được làm thành 02 (hai) bản song ngữ có giá trị như nhau
tuy nhiên ngôn ngữ ưu tiên để làm nền tảng trong giải quyết mọi tranh chấp là Tiếng Việt. Mỗi bên giữ
01 (một) bản/本合同(包括附件)被制作成 02(两个)双语版本,价值平等。然而,解决争端
的首选语言是越南语。每一方保留 01(一份)副本。

Đại diện của BÊN A Đại diện của BÊN B


甲方代表 乙方代表

Họ tên / 名称: PHẠM THỊ THU HẰNG Họtên/名称


Chức danh: Giám đốc Chức danh:
职位: 经理 职位: 经理

You might also like