Professional Documents
Culture Documents
Hợp Đồng Nguyên Tắc Cung Cấp Dịch Vụ Logistics: Bên A: Công Ty Tnhh Giao Nhận Thiên Niên Kỷ
Hợp Đồng Nguyên Tắc Cung Cấp Dịch Vụ Logistics: Bên A: Công Ty Tnhh Giao Nhận Thiên Niên Kỷ
VÀ
和
Bên B :
乙方
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
越南社会主义共和国
Độc Lập – Tự Do – Hạnh phúc
独立——自由——幸福
---o0o---
HỢP ĐỒNG NGUYÊN TẮC/原则合同
CUNG CẤP DỊCH VỤ LOGISTICS/ 物流服务
Số:ML-EST/ 2022
No: ML-EST/ 2022
- Căn cứ Luật Dân Sự được Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày
24/11/2015 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017;
- 根据第 13 届国民议会第 10 届会议于 24/11/2015 签署的第 91/2015/QH13 号民法,自 2017 年 1 月 1
日起适用;
- Căn cứ vào Luật Doanh Nghiệp được Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua
ngày 26/11/2014 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 07 năm 2015;
- 根据第 13 届国会第 10 届会议于 2014 年 11 月 26 日通过的第 68/2014/QH13 号商业法,自 2015 年 7 月 1
日起适用;
- Căn cứ vào Luật Thương mại số 36/2005/QH11 do Quốc hội ban hành, có hiệu lực ngày 22/07/2005
- 根据第 11 届国会颁布的第 36/2005/QH11 号贸易法,自 2005 年 7 月 22 日起适用;
- Căn cứ theo các luật lệ, thông lệ, công ước quốc tế có liên quan khác;
- 基于国际相关法律、公约、惯例;
- Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của các bên;
根据双方的要求和能力;
Hợp Đồng Nguyên Tắc (“Hợp Đồng Nguyên Tắc”) này được lập vào ngày … tháng … năm … tại Thành
phố Hà Nội, Việt Nam.
合同原则(“主合同”)成立于……在越南河内市。
商业登记证编号: 0108016848
Địa chỉ đăng kí: Số nhà 42, ngách 141/150, ngõ 141 Giáp Nhị, Phường Thịnh
Liệt, Quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội
注册地址: 越南,河内市,Hoang Mai 区,Thinh Liet 坊,Giap Nhi
路,141巷,141/150,42号
Điện thoại/电话: 024 32010272
Mã số thuế/税法: 0108016848
Tài khoản: 134555769 tại VP bank chi nhanh Đông Đô
银行账户 134555769 at VP bank – Dong Do 分支
Đai Diện Bởi/代表人: PHẠM THỊ THU HẰNG
Chức Vụ/职位 : Giám đốc / 经理
Giấy Ủy Quyền(Quyết Định Bổ Nhiệm)/ 授权号:
VÀ /和
Bên B :
乙方:
Giấy đăng ký kinh doanh số: 2301175857
商业登记证编号: 2301175857
Địa chỉ đăng ký: Lô G11 , khu công nghiệp Quế Võ mở rộng, Xã Phương
Liễu , huyện Quế Võ Tỉnh Bắc Ninh .
Bên B phải thanh toán cho bên A trong vòng 15 ngày kể từ ngày phát hành hóa đơn. thời/ 乙方应在开
具发票之日起 15 天内向甲方付款。
Bộ chứng từ thanh toán bao gồm: Hóa đơn GTGT; tờ khai; vận đơn /付款请求包括: 附有装货单的
增值税发票; 文件海关。
4.7 Trong trường hợp các ngày đến hạn thực hiện nghĩa vụ thanh toán được đề cập đến trong điều khoản
này nhằm ngày nghỉ, lễ, tết theo luật định thì ngày đến hạn sẽ được tính là ngày kế tiếp sau đó/ 本条所
称缴费到期日为法定节假日的,按其次日计算;
4.8 Nếu Bên B không thanh toán đúng hạn theo Điều được đề cập trong Hợp đồng nguyên tắc này và các
phụ lục liên quan (nếu có) hoặc thanh toán chậm cho bất kỳ khoản nào cho bên A thì khoản thanh toán
chậm đó sẽ phải chịu lãi suất 1,5% / tháng hoặc 150% lãi suất cho vay cơ bản do Ngân hàng Nhà nước
công bố tại thời điểm thanh toán, tùy theo mức nào cao hơn, kể từ ngày đến hạn thanh toán cho đến
ngày thanh toán đầy đủ/乙方未按本主合同及相关附件(如有)规定付款或延迟付款给甲方的,
按每月 1.5%的利率计息。 或支付时国家银行公布的基本利率的 150%,以较高者为准,自到期
日起至全额支付之日止。
4.9 Các khoản phí, lệ phí chuyển khoản ngân hàng phục vụ cho việc thanh toán sẽ do Bên B chịu trách
nhiệm/乙方将承担向甲方付款的所有银行费用;
4.10 Bên B vẫn phải thực hiện nghĩa vụ thanh toán cho bên A đúng thời hạn đối với tất cả các khoản phí
phát sinh từ dịch vụ bên A đã thực hiện cho bên B theo quy định trong Hợp Đồng Nguyên Tắc và các
phụ lục đi kèm dù đang có các khiếu nại, tranh chấp với Bên A hoặc phải chờ đợi kết quả kiểm
định,phân tích, kiểm tra đối với hàng hóa của Cơ quan có thẩm quyền trừ trường hợp có sự chấp nhận
trước bằng văn bản của Bên A. Bên B không có quyền khấu trừ kể cả tiền bồi thường (nếu có) vào
khoản tiền phát sinh từ dịch vụ bên A đã thực hiện cho bên B theo Hợp Đồng Nguyên Tắc và các phụ
lục đính kèm/乙方仍须及时向甲方履行支付义务,如因甲方向乙方提供物流解决方案服务而产
生的主要合同及附件中所述的一切费用和收费,即使与甲方有投诉或纠纷,或 等待主管当局货
物检验、分析或测试结果的时间,除非甲方事先书面接受。 乙方无权就根据主合同及所附附件
向乙方提供的服务所产生的费用和收费进行扣除甚至补偿、罚款(如有);
4.11 Bên B thanh toán các loại phụ phí khác phát sinh có liên quan đến việc hoàn thành dịch vụ của bên A
mà chưa được đề cập đến trong hợp đồng nguyên tắc và phụ lục đính kèm/其他因完成甲方服务而发
生的额外费用,在主合同及相关附件中未提及。
Điều 6: Xử lý khi xảy ra hư hại và mất máthàng hóa & đền bù/第 6 条:损失和损害的处理及赔偿。
6.1 Mọi sự kiện hao hụt, mất mát, hư hỏng hàng hóa phải được phát hiện và lập biên bản sự việc trong khi
giao, nhận hàng, nếu đúng thì hai bên phải ký xác nhận vào biên bản, nếu sau thời điểm quy định này
mà bên B thông báo bất kì thông tin gì về việc mất mát, hư hỏng hàng hóa thì bên A không chịu trách
nhiệm bồi thường. Biên bản sự việc được xác nhận bởi các cấp có thẩm quyền của hai bên và được gửi
về bên A trong vòng 24 tiếng đồng hồ kể từ thời điểm sự kiện hao hụt, mất mát, hư hỏng... hàng hóa
xảy ra đính kèm với chứng từ, chứng cứ, hình ảnh rõ ràng phù hợp và liên quan/货物/物品的任何损
失、损坏或丢失必须在货物交接、交付和接收时发现并记录在会议记录上,如属实,双方必须
在会议记录上签字,如在规定时间后,乙方告知任何有关货物损失或损坏的信息,甲方不负责
赔偿。附有充分证据的《会议纪要》必须在货物发生灭失、损坏......时起 24 小时内送达甲方。
6.2 Tất cả các yêu cầu đòi bồi thường cho các thiệt hại, hư hỏng, mất mát, thiếu hụt hàng hóa phải được
thực hiện kịp thời,tuân thủ theo các quy định hiện hành của luật pháp có liên quan và được đề cập cụ
thể trong phụ lục đính kèm (nếu có). Bên A có quyền từ chối giải quyết nếu Bên B không đáp ứng các
quy định của Điều này/所有损害、破损、货物损失的索赔必须立即提出,并符合相关的现行法
律、法规和相关附件(如有)中提到的要求。如果乙方不符合本条的规定,甲方有权拒绝解决。
6.3 Bên A khi nhận được bất kỳ khiếu nại nào của Bên B đối với hàng hóa Bên A có trách nhiệm phản hồi
khiếu nại cho Bên B trong vòng 02 (hai) ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được khiếu nại./ 甲方责
任:在收到乙方关于货物损坏、丢失、交货时间晚于乙方规定时间的任何投诉后,甲方负
责。02(两个)工作日内对乙方的投诉作出响应。
6.4 Trong trường hợp nhờ đến các tổ chức thẩm định mức độ mất mát, hư hại của hàng hóa thì chi phí
thẩm định sẽ do bên có nhu cầu chịu trách nhiệm chi trả trừ khi có sự thỏa thuận khác bằng văn bản
trước khi thực hiện/在使用主管机构评估货物损失或损坏程度的情况下,相关的上涨费用应由请
求人支付,除非在执行前有书面协议。
6.5 Việc bồi thường thiệt hại sẽ dựa trên nguyên tắc “các tổn thất phát sinh do lỗi bên nào gây ra thì bên
đó phải chịu trách nhiệm và trong trường hợp lỗi do bên A gây ra thì bên A sẽ bồi hoàn cho bên B căn
cứ theo trách nhiệm bồi thường của nhà vận chuyển theo pháp luật liên quan hoặc được đề cập cụ thể
trong phụ lục đính kèm (nếu có)”/赔偿的原则是 "造成损失的一方应负责任,在甲方造成错误的
情况下,甲方将根据现行相关法律、法规规定的承运人责任向乙方赔偿基数 "或在相关附件中
明确提及(如有)。
甲方和乙方都没有义务保存那种吼叫的信息。
9.2.1 Thông tin phổ biến đại chúng/任何可以向公众提供的信息。
9.2.2 Thông tin có được một cách hợp pháp từ một bên thứ ba mà không có các ràng buộc về bảo
mật thông tin/通过合法途径从第三方获得的信息,没有任何保密的义务。
9.2.3 Yêu cầu phải cung cấp thông tin bởi các cấp có thẩm quyền/法律对披露授权的要求。
Điều 10 : Luật điều chỉnh, bổ sung và thay đổi Hợp đồng/第 10 条。管辖法律,补充,合同的变更
10.1 Hợp đồng này được điều chỉnh bởi Pháp luật của nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam hiện hành
và các công ước, thông lệ, luật quốc tế có liên quan tại thời điểm ký hợp đồng/本合同受越南社会主
义共和国的法律和签署本主合同时的国际相关法律、公约、惯例的约束。
10.2 Hợp đồng này chỉ có thể được sửa đổi, bổ sung bằng văn bản thỏa thuận giữa hai bên/本合同可以通过
双方的书面协议进行修改和补充。
Khi hợp đồng này chấm dứt,việc giải quyết chấm dứt được thỏa thuận như sau/在合同终止的情况下,结算
将是。
11.8 Các bên giải quyết mọi vấn đề về tài chính và các nghĩa vụ khác đối với nhau theo các qui định trong
hợp đồng này và các phụ lục có liên quan đính kèm trong vòng 07 (bảy) ngày kể từ ngày chấm dứt/根
据本主合同的规定,在合同终止或期满后的七天内,解决所有的财务问题和对对方的其他义
务。
11.9 Cả hai bên đều có nghĩa vụ gửi văn bản thông báo về việc vi phạm hợp đồng trong trường hợp có
khiếu kiện vi phạm hợp đồng, đồng thời có trách nhiệm cung cấp những bằng chứng hữu hiệu liên
quan khiếu kiện/双方有义务提供书面违约通知并提供充分的相关证据。
12.5 Văn bản và được công nhận là được gửi khi/ 在下列情况下,书面文件将被确认为发送给对方:
Giao tận tay, có chữ ký xác nhận của người nhận có thẩm quyền hoặc người được ủy
quyền/当场交付,并有授权收件人或授权人的签名。
(Hoặc) gửi bằng thư bảo đảm qua đường bưu điện, có lưu chứng từ được Bưu điện xác nhận
ngày gửi/(或)通过快递寄送,并留下邮局的收件日期文件。
(Hoặc) gửi bằng fax, có lưu kết quả xác nhận ngày chuyển/(或)通过传真发送,并标明转
账日期。
12.6 Hợp đồng này (bao gồm cả các Phụ Lục) được làm thành 02 (hai) bản song ngữ có giá trị như nhau
tuy nhiên ngôn ngữ ưu tiên để làm nền tảng trong giải quyết mọi tranh chấp là Tiếng Việt. Mỗi bên giữ
01 (một) bản/本合同(包括附件)被制作成 02(两个)双语版本,价值平等。然而,解决争端
的首选语言是越南语。每一方保留 01(一份)副本。