You are on page 1of 12

Part 1 of 3 - Câu hỏi trắc nghiệm

Question 1 of 34
0.15 Points
Số tầng của 30 ngôi nhà cao nhất thế giới được liệt kê dưới đây: 88 88 110 88 80 69 102 78 70
55 79 85 80 100 6090 77 55 75 55 54 60 75 64 105 56 71 70 65 72. Khi xây dựng tần số ghép
lớp với 6 lớp, thì độ rộng W là bao nhiêu:
 A.10
 B.9
 C.8
 D.11
Reset Selection

Question 2 of 34
0.15 Points
Biến nào sau đây là biến định tính:
 A.Nhiệt độ
 B.Chiều cao
 C.Chỉ số IQ
 D.Tôn giáo
Reset Selection

Question 3 of 34
0.15 Points
Trong 50 người được khảo sát có 10 người có độ tuổi từ 25 - 30. Tần suất của lớp trên là:
 A.20%
 B.50%
 C.30%
 D.10%
Reset Selection

Question 4 of 34
0.15 Points
Trong các loại biến sau đây, biến nào là biến định lượng liên tục:
 A.Số xe hơi được thuê trong một ngày của một công ty du lịch.
 B.Quốc tịch của khách du lịch khi đến Đà Nẵng.
 C.Chiều cao của sinh viên của một trường đại học.
 D.Số sinh viên đến lớp trong 1 buổi học.
Reset Selection
Question 5 of 34
0.15 Points
Độ rộng của lớp dữ liệu từ 16 - 20 là:
 A.6
 B.5
 C.7
 D.4
Reset Selection

Question 6 of 34
0.15 Points
Một phòng làm việc có 2 máy tính hoạt động độc lập. Xác suất xảy ra sự cố trong một ngày làm
việc của các máy tương ứng là 0.1 và 0.2. Xác suất để có một máy có sự cố trong một ngày làm
việc là:

 A.0.3
 B.0.08
 C.0.015
 D.0.26
Reset Selection

Question 7 of 34
0.15 Points
Một doanh nhân có 1 bộ sưu tập ô tô gồm 7 chiếc Porsche và 12 chiếc BMW. Người này bốc
thăm 4 chiếc ngẫu nhiên để làm từ thiện. Xác suất cả 4 chiếc đều là BMW là:
 A.0.128
 B.0.574
 C.0.004
 D.0.243
Reset Selection

Question 8 of 34
0.15 Points
Mẫu được lấy như sau: Mỗi sản phẩm thứ 50 của một dây chuyền của một nhà máy được kiểm
tra để xác định có bị khuyết tật hay không. Mẫu này thuộc loại nào:
 A.Mẫu chùm
 B.Mẫu ngẫu nhiên
 C.Mẫu phân tầng
 D.A. Mẫu hệ thống
Reset Selection
Question 9 of 34
0.15 Points
Điểm giữa của lớp dữ liệu từ 16 - 20 là:
 A.19
 B.17
 C.16
 D.18
Reset Selection

Question 10 of 34
0.15 Points
Cho một lớp giới hạn về tuổi của sinh viên trong một lớp học như sau: 18 - 19. Hãy tìm lớp cận
biên:
 A.17.5 - 19.5
 B.17 - 20
 C.18.5 - 19.5
 D.17.5 - 18.5
Reset Selection

Question 11 of 34
0.15 Points
Dữ liệu về nhóm máu của 15 người được cho như sau:A, AB, O, O, A, AB, B, B, O, O, AB, O,
A, O, O.Giá trị Mode của tập dữ liệu trên là:
 A.A
 B.AB
 C.O
 D.B
Reset Selection

Question 12 of 34
0.15 Points
Tính trung bình mẫu và độ lệch chuẩn của mẫu sau:15 18 25 32 38 45 60 77 87 90
 A.Trung bình: 48.7 và độ lệch chuẩn: 25.2
 B.Trung bình: 58.7 và độ lệch chuẩn: 25.2
 C.Trung bình: 58.7 và độ lệch chuẩn: 28.2
 D.Trung bình: 48.7 và độ lệch chuẩn: 28.2
Reset Selection

Question 13 of 34
0.15 Points
Cho P(A) = 0.2; P(B) = 0.7; P(A+B) = 0.9. Vậy:
 A.A và B là hai biến cố xung khắc
 B.A và B là hai biến cố độc lập
 C.A và B là hai biến cố tùy ý
 D.A và B là hai biến cố không xung khắc
Reset Selection

Question 14 of 34
0.15 Points
Có 5 mẫu hóa chất, trong đó có 2 mẫu hóa chất xấu. Kiểm tra lần lượt từng mẫu cho đến khi
phát hiện được mẫu hóa chất xấu thì dừng lại. Xác suất để việc kiểm tra dừng lại ở lần thứ 3 là:
 A.0.3
 B.0.2
 C.0.5
 D.0.4
Reset Selection

Question 15 of 34
0.15 Points
Số ngày có nhiều mây của 10 thành phố có nhiều mây nhất được cho như sau: 209, 223, 211,
227, 213, 240, 240, 211, 229, 212. Tìm trung vị.
 A.218
 B.219
 C.220
 D.217
Reset Selection

Question 16 of 34
0.15 Points
"Đảng phái chính trị" là thang đo nào sau đây:
 A.Thứ hạng
 B.Tỷ lệ
 C.Khoảng
 D.Danh nghĩa
Reset Selection

Question 17 of 34
0.15 Points
Dân số Thành phố A là 100000 người. Thành phố có hai tờ nhật báo A và B. Tỷ lệ người dân
của thành phố đọc các tờ báo trên như sau: 10% đọc tờ A, 30% đọc tờ B, 8% đọc cả A và B. Có
bao nhiêu người chỉ đọc một tờ báo nói trên:
 A.24000
 B.48000
 C.32000
 D.40000
Reset Selection

Question 18 of 34
0.15 Points
Một loại sản phẩm có tuổi thọ trung bình là 10 năm và độ lệch chuẩn là 2 năm. Dùng định lý
Chebyshev tìm tỷ lệ phần trăm tối thiểu sản phẩm có tuổi thọ từ 7 đến 13 năm.
 A.0.756
 B.0.156
 C.0.556
 D.0.356
Reset Selection

Question 19 of 34
0.15 Points
Chia sinh viên người Việt Nam của DTU thành 4 miền: Bắc, Trung, Nam, Tây Nguyên. Mỗi
miền chọn ngẫu nhiên 100 sinh viên để khảo sát chiều cao. Vậy thu được mẫu gồm 400 sinh
viên. Mẫu 400 sinh viên này được gọi là:
 A.Mẫu phân tầng
 B.Mẫu hệ thống
 C.Mẫu ngẫu nhiên
 D.Mẫu chùm
Reset Selection

Question 20 of 34
0.15 Points
Cho dữ liệu về điểm thi toán của 10 sinh viên như sau: 9; 6; 7; 10; 6; 9; 4; 6; 5; 7. Điểm trung
bình của 10 học sinh trên là:
 A.7.1
 B.5.8
 C.6.9
 D.8.4
Reset Selection

Part 2 of 3 - Câu hỏi ngắn (6 câu làm tại lớp, 6 câu làm ở nhà)
Question 21 of 34
0.25 Points
(Câu này làm ở nhà) Từ kết quả bảng tần số ghép lớp, gồm có 5 lớp cho tập dữ liệu, hãy vẽ biểu
đồ hình cung.38, 39, 25, 36, 45, 40, 46, 49, 20, 24, 60, 26, 65, 27, 31, 32, 33, 41, 42, 48, 47, 28,
55, 57, 63, 44.
Maximum number of characters (including HTML tags added by text editor): 60,000
Count Characters
  
Show/Hide Rich-Text Editor

Question 22 of 34
0.25 Points
(Câu này làm ở nhà) Từ kết quả bảng tần số ghép lớp, gồm có 5 lớp cho tập dữ liệu, hãy vẽ nhật
đồ:38, 39, 25, 36, 45, 40, 46, 49, 20, 24, 60, 26, 65, 27, 31, 32, 33, 41, 42, 48, 47, 28, 55, 57, 63,
44.
Maximum number of characters (including HTML tags added by text editor): 60,000
Count Characters
  
Show/Hide Rich-Text Editor

Question 23 of 34
0.25 Points
Tìm trung bình của tập dữ liệu: 38, 39, 25, 36, 45, 40, 46, 49, 20, 24, 60, 65.
Maximum number of characters (including HTML tags added by text editor): 60,000
Count Characters
  
 Source                   
                       
Styles Styles Format Format Font Font Size Size       
Word Count : 25

Question 24 of 34
0.25 Points
Một thiết bị có hai bộ phận hoạt động độc lập. Biết xác suất để bộ phận 1 bị hỏng là 0.5 và xác
suất có ít nhất 1 bộ phận bị hỏng là 0.7. Tính xác suất để bộ phận 2 bị hỏng.
Maximum number of characters (including HTML tags added by text editor): 60,000
Count Characters
  
 Source                   
                       
Styles Styles Format Format Font Font Size Size       

Word Count : 16
Question 25 of 34
0.25 Points
(Câu này làm ở nhà) Một khoa có 10 y tá và 5 bác sĩ trong đó có 7 ý tá nữ, 2 bác sĩ nữ. Chọn
ngẫu nhiên một người. Tính xác suất chọn được y tá hoặc nam giới.
Maximum number of characters (including HTML tags added by text editor): 60,000
Count Characters
  
Show/Hide Rich-Text Editor

Question 26 of 34
0.25 Points
Giả sử biết rằng trong 20 vé số có 4 vé trúng thưởng. Một người mua 3 vé. Tính xác suất để
người đó có trúng thưởng.
Maximum number of characters (including HTML tags added by text editor): 60,000
Count Characters
  
Show/Hide Rich-Text Editor

Question 27 of 34
0.25 Points
(Câu này làm ở nhà) Tìm phương sai của tập dữ liệu:38, 39, 25, 36, 45, 40, 46, 49, 20, 24, 60,
65.
Maximum number of characters (including HTML tags added by text editor): 60,000
Count Characters
  
Show/Hide Rich-Text Editor
Question 28 of 34
0.25 Points
Tìm số mode của tập dữ liệu: 38, 39, 25, 36, 36, 38, 46, 49, 36, 24, 38, 49.
Maximum number of characters (including HTML tags added by text editor): 60,000
Count Characters
  
Show/Hide Rich-Text Editor

Question 29 of 34
0.25 Points
(Câu này làm ở nhà) Xây dựng phân bố tần số phân loại cho dữ liệu. Kí hiệu A: rất hài lòng, M:
hài lòng, H: bình thường, S: không hài lòng.M M A M M H M S M M M MM M A M M M H
M M M H MM M M M H M M M M M H S
Maximum number of characters (including HTML tags added by text editor): 60,000
Count Characters
  
Show/Hide Rich-Text Editor

Question 30 of 34
0.25 Points
Tìm điểm ngoại biên của tập dữ liệu: 38, 39, 25, 36, 45, 40, 46, 49, 20, 24, 60, 65.
Maximum number of characters (including HTML tags added by text editor): 60,000
Count Characters
  
Show/Hide Rich-Text Editor

Question 31 of 34
0.25 Points
Tìm trung vị của tập dữ liệu: 38, 39, 25, 36, 45, 40, 46, 49, 20, 24, 60, 65.
Maximum number of characters (including HTML tags added by text editor): 60,000
Count Characters
  
Show/Hide Rich-Text Editor

Question 32 of 34
0.25 Points
(Câu này làm ở nhà) Lập bảng tần số ghép lớp, gồm có 5 lớp cho tập dữ liệu:38, 39, 25, 36, 45,
40, 46, 49, 20, 24, 60, 26, 65, 27, 31, 32, 33, 41, 42, 48, 47, 28, 55, 57, 63, 44.
Maximum number of characters (including HTML tags added by text editor): 60,000
Count Characters
  
Show/Hide Rich-Text Editor
Part 3 of 3 - Câu hỏi tự luận (Làm ở nhà)

Question 33 of 34
2.0 Points
(Câu này làm ở nhà) Lượng urê nitơ trong máu của 20 bệnh nhân được chọn ngẫu nhiên (đơn vị
mg/dl) như sau. 17 18 13 1412 17 11 2013 18 19 1116 16 20 1216 15 19 18. 
a. Xây dựng một phân bố tần số không ghép lớp cho dữ liệu.
b. Vẽ nhật đồ, đa giác tần số và biểu đồ hình cung cho dữ liệu ở trên.

Maximum number of characters (including HTML tags added by text editor): 60,000
Count Characters
  
Show/Hide Rich-Text Editor

Question 34 of 34
2.0 Points
(Câu này làm ở nhà) Một nhà máy phụ tùng ô tô có ba phân xưởng I, II, III cùng sản xuất ra một
loại pít-tông. Phân xưởng I, II, III sản xuất tương ứng 36%, 34%, 30% sản lượng của toàn nhà
máy, với tỷ lệ phế phẩm tương ứng là 12%; 10%; 8%.
a. Tìm tỷ lệ phế phẩm của toàn nhà máy?
b. Trong toàn bộ phế phẩm của nhà máy, phế phẩm phân xưởng I chiếm bao nhiêu %?
Maximum number of characters (including HTML tags added by text editor): 60,000
Count Characters
  
Show/Hide Rich-Text Editor

You might also like