You are on page 1of 3

ĐỀ THI GỮA KỲ Đề số

Đại học Duy Tân Môn: Lý thuyết xác suất và thống kê Toán
Khoa: Khoa học Tự nhiên Khối lớp: STA 151 1A
Bô ̣ môn: Xác suất thống kê Học kỳ: I Năm học: 2020-2021
Thời gian làm bài: 90 phút
Phần I: Trắc nghiệm
1. (0.200 Point)
Trong các biến sau đây, biến nào là biến định lượng liên tục?
A. Quốc tịch của một người.
B. Số xe hơi được thuê trong một ngày của một công ty du lịch.
C. Số cuộc gọi đến khách sạn trong 1 giờ
D. Cân nặng của sinh viên ở một trường đại học.
2. (0.200 Point)
“Biến giới tính” là biến được đo bằng thang đo nào sau đây?
A. Thang đo danh nghĩa B. Thang đo thứ hạng
C. Thang đo khoảng D. Thang đo tỷ lệ
3. (0.200 Point)
Chia sinh viên của DTU thành 3 miền: Bắc, Trung, Nam. Mỗi miền chọn ngẫu nhiên 100 sinh viên để
khảo sát chiều cao. Vậy thu được mẫu gồm 300 sinh viên. Mẫu 300 sinh viên này được gọi là:
A. Mẫu hệ thống B. Mẫu chùm
C. Mẫu ngẫu nhiên D. Mẫu phân tầng
4. (0.200 Point)
Độ rộng của lớp dữ liệu từ [16 – 20] là:
A. 5 B. 7
C. 4 D. 6
5. (0.200 Point)
Dữ liệu về nhóm máu của 20 người được cho như sau:A; AB ; O ; B ; B ; B ; O ; A ; AB ; B ; B ; O;
AB ; O ; A ; B ; O ; A ; B; AB .Giá trị Mode của tập dữ liệu trên là:
A. A B. AB
C. B D. O
6. (0.200 Point)
Trung bình mẫu và độ lệch chuẩn mẫu của mẫu sau bằng bao nhiêu?15; 18; 25; 32; 38; 45; 60; 77; 87;
90; 70; 55;30;20;40 (Bấm máy tính sẽ ra)
A. Trung bình: 46.8 và độ lệch chuẩn: 25.1 B. Trung bình: 58.7 và độ lệch chuẩn: 28.2
C. Trung bình: 46.8 và độ lệch chuẩn: 25.3 D. Trung bình: 58.7 và độ lệch chuẩn: 25.2
7. (0.200 Point)
Một hộp gồm 7 bi xanh và 12 bi vàng. Người ta bốc ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp . Xác suất để cả 4 viên
bi đó đều màu vàng bằng bao nhiêu? 12C4 : 19C4=
A. 0.243 B. 0.004
C. 0.574 D. 0.128
8. (0.200 Point)
Thành phố có hai tờ nhật báo A và B. Tỷ lệ người dân của thành phố đọc các tờ báo trên như sau: 10%
đọc tờ A, 30% đọc tờ B, 8% đọc cả A và B. Tìm tỷ lệ người đọc ít nhất một tờ báo nói trên?
A. 0.32 B. 0.48
C. 0.24 D. 0.4
P(A+B)= P(A)+ P(B)-P(A.B)=0.1+0.3-0.8=
9. (0.200 Point)
Số ngày có nhiều mây của 10 thành phố có nhiều mây nhất được cho như sau:209; 223; 211; 227; 213;
240; 240; 211; 229; 212.Tìm trung vị của mẫu dữ liệu trên? Sắp xếp  tìm vị trí chính giữa (n chẳn, n
lẻ)
A. 219 B. 217
C. 220 D. 218
Trang 1/3
10. (0.200 Point)
Cho biến ngẫu nhiên X có phương sai là 9. Giá trị độ lệch chuẩn là:
A. 9 B. 81
C. 3 D. 0
11. (0.200 Point)
Một phòng làm việc có 2 máy tính hoạt động độc lập nhau. Xác suất xảy ra sự cố trong một ngày làm
việc của các máy tương ứng là 0.1 và 0.2. Xác suất để trong một ngày làm việc có một máy có sự cố?
(máy 1 sự cố thì máy 2 bình thường hoặc máy 2 sự cố thì máy 1 bình thường: 0.1x0.8 + 0.9x 0.2)
A. 0.28 B. 0.015
C. 0.3 D. 0.26
12. (0.200 Point)
Khảo sát 500 hộ gia đình trên địa bàn thành phố Đà Nẵng thì thấy có 100 hộ sử dụng sản phẩm của
công ty A. Tỉ lệ hộ gia đình sử dụng sản phẩm của công ty A là bao nhiêu?
A. 0.2 B. 0.5
C. 0.3 D. 0.7
13. (0.200 Point)
Cho biến ngẫu nhiên Z có phân phối chuẩn tắc N(0,1), khi đó độ lệch chuẩn của Z là:
A. 100 B. 1
C. 10 D. 0
14. (0.200 Point)
Nếu A và B là hai biến cố bất kì, công thức nào sau đây đúng:
A. P(A.B) = P(A).P(B|A) B. P(A.B) = P(A).P(B) (độc lập)
C. P(A.B). P (B) = P (A). P (B|A) D. P(A.B) = P(A).P(A|B)
15. (0.200 Point)
Giá trị Zα/2 với độ tin cậy 95%.
A. 1.96 B. 2.58
C. 2.33 D. 1.65
16. (0.200 Point)
Ở Nhật Bản trung bình có 15 trận động đất trong 5 năm. X là số trận động đất xẩy ra ở Nhật Bản trong
một năm. X là biến ngẫu nhiên tuân theo phân phối gì?
A. Siêu bội B. Poisson
C. Nhị thức D. Chuẩn
17. (0.200 Point)
Cho X tuân theo phân phối nhị thức B(10; 0.7). Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. E(X) = 2.1, Var(X) = 7 B. E(X) = 7, Var(X) = 2.1
C. E(X) = Var (X)= 7 D. E(X) = Var(X) = 2.1
18. (0.200 Point)
Cho X tuân theo phân phối chuẩn N(20;16). Tính P(20 ≤ X ≤ 28) = ? (đưa về biến z, tra bảng E)
A. 0.9772 B. 0.1629
C. 0.5 D. 0.4772
19. (0.200 Point)
Cho X là đại lượng ngẫu nhiên tuân theo quy luật phân phối Poisson P(λ) với λ = 9. Chọn câu đúng
nhất. (e^-9 x 9^3 )/ 3!=
A. E(X) = 3 B. Mode(X) = 3
C. P(X = 3) = 0.003 D. P(X = 3) = 0.015
20. (0.200 Point)
Một hộp có 20 viên bi, trong đó có 12 viên bi màu đỏ. Rút ngẫu nhiên 8 bi. Gọi X là số bi màu đỏ lấy
được trong 8 bi rút ra. Hãy cho biết X tuân theo quy luật phân phối nào?
A. Siêu bội B. Poisson
C. Nhị thức D. Chuẩn

Trang 2/3
Phần II: Câu hỏi ngắn
21. (0.500 Point)
Trong một văn phòng có 10 máy tính hoạt động độc lập. Xác suất để một ngày các máy tính đó bị
hỏng đều như nhau và bằng 0.1. Tính xác suất trong một ngày có 2 máy bị hỏng? (Kết quả làm tròn
đến 3 chữ số thập phân).Nhị thức n=10 ; p=0.1; P(X=2)= 10C2 x 0,1^2 x 0.9^8=
22. (0.500 Point)
Số khách hàng vào một siêu thị trong một giờ là biến ngẫu nhiên tuân theo luật phân phối Poisson với
số khách trung bình đến siêu thị trong một giờ là 10. Tính xác suất để trong một giờ nào đó có 5 khách
vào siêu thị? (Kết quả làm tròn đến 3 chữ số thập phân). Poisson ;lamda=10; P(x=5)= e^-10 x10^5/ 5!
23. (0.500 Point)
Cho Z là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn tắc. Hãy tìm a biết rằng P( Z > a)=0.8585? (Kết quả làm
tròn đến 3 chữ số thập phân). (Tra bảng E ngược ) P(Z< a)= 1-0.8585=0.1415
24. (0.500 Point)
Cho Z là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn tắc. Hãy tìm xác suất P(Z < 1.20)?. (Kết quả làm tròn
đến 3 chữ số thập phân). Bảng E
25. (0.500 Point)
Có 1000 vé số trong đó có 20 vé trúng thưởng. Một người mua 30 vé, xác suất để người đó trúng 2 vé
là? (Tự suy nghĩ)
26. (0.500 Point)
Một hộp chứa các viên bi với kích cỡ giống nhau trong đó có: 5 bi đỏ, 4 bi xanh, 3 bi vàng và 2 bi
trắng. Từ hộp lấy ngẫu nhiên 3 bi, xác suất để lấy được 3 bi cùng màu là?. (Tự suy nghĩ)

Phần III: Tự luận


26. (3.000 Points)
a) Chi phí để hoàn thiện 1km đường cao tốc là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn, với chi phí trung
bình để hoàn thành 1km đường cao tốc là 28.2 (triệu USD) và độ lệch chuẩn là 5 (triệu USD). Biết
1km đường cao tốc được gọi là hoàn thành đúng chuẩn nếu chi phí hoàn thiện trong khoảng từ 27.2
đến 30.4 triệu USD.
i) Kiểm tra ngẫu nhiên 1 km đường cao tốc bất kỳ. Tìm xác suất để đoạn đường cao tốc đó hoàn thành
đúng chuẩn?
ii) Kiểm tra ngẫu nhiên 10km đường cao tốc bất kỳ. Tìm xác suất để có ít nhất 6km đường hoàn thành
đúng chuẩn?

Trang 3/3

You might also like