You are on page 1of 4

1) Tính giá trị NVL A xuất và tồn kho trong kỳ:

Đầu kỳ A = 15.000 x 600 = 9.000.000


- Nhập:
Ngày 5 : 1400kg 16.000 đồng
Ngày 23 : 500kg 18.000 đồng
- Xuất:
Ngày 6: 1500kg
Ngày 27: 500kg

 Theo phương pháp Fifo: ( Ly )

- Ngày 6: Giá trị xuất bán 1500kg NVL A


(600 x 1500) + (900 x 16.000)
= 9.000.000 + 22.400.000
= 31.400.000 (đồng)

- Ngày 27: Giá trị xuất bán 500kg NVL A


500 x 16.000
= 8.000.000 (đồng)

- Giá trị NVL A tồn kho:


500 x 18.000 = 9.000.000 (đồng)

 Phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ: ( Ly )

- Giá bình quân 1kg NVL A trong kỳ


9.000 .000+ ( 1400 x 16.000 ) +(500 x 18.000)
= 600+1400+500
40.400 .000
= 2500 = 16.160 (đồng)

- Giá thực tế NVL A xuất trong kỳ


= 16.160 x 2000
= 32.320.000 (đồng)

- Giá trị NVL A tồn kho:


500 x 16.160 = 8.080.000 ( đồng )

 PT bình quân sau mỗi lần nhập:

Tồn đầu tháng: 600 x 15.000 = 9.000.000 (đồng)


- Ngày 5 nhập kho:
1400 x 16.000 = 22.400.000 (đồng)
Giá NVL A bình quân:
9.000 .000+22.400.000
=15.700(đồng)
600+ 1400

- Ngày 6 xuất kho:


1500 x 15700 = 23.550.000 (đồng)
Tồn kho: 2000 – 1500 = 500 (kg)
Giá NVL tồn kho = 500 x 15.700
= 7.850.000 (đồng)
- Ngày 23 nhập kho:
500 x 18.000 = 9.000.000 (đồng)
Giá NVL bình quân:
9.000 .000+7.850.000
=16.850 ( đồng )
500+ 500

- Ngày 27 xuất kho:


500 x 16.850 = 8.425.000 (đồng)
Giá NVL tồn kho = 500 x 16.850
= 8.425.000 (đồng)

 Phương pháp hệ số giá (đơn giá hạch toán là 15.000 đồng/kg)

Chỉ tiêu Giá hạch toán Giá thực tế


1.Tồn đầu kỳ 600 x 15.000 = 9.000.000 600 x 15.000 = 9.000.000
(1.400 + 500) x 15.000 = [(1.400 x 16.000) + 1.400.000] + [500 x
2.Nhập trong kỳ
28.500.000 18.000) + 750.000] = 32.875.000
3.Cộng tồn đầu
kỳ và nhập trong 37.500.000 41.875.000
kỳ
4. Hệ số giá - 41.875.000 : 37.500.000 = 67/60
(1.500 + 500) x 15.000 =
5.Xuất trong kỳ 30.000.000 x 67/60 = 33.500.000
30.000.000
37.500.000 - 30.000.000 =
6.Tồn cuối kỳ 41.875.000 - 33.500.000 = 8.375.000
7.500.000
2. Định khoản

- Ngày 5:
Nợ TK 152: 23.800.000
Có TK 331: 23.800.000
Nợ TK 152: 1.400.000
Có TK 111: 1.400.000

- Ngày 6:
Nợ TK 621: 24.300.000
Có TK 152: 24.300.000

- Ngày 23:
Nợ TK 152: 9.750.000
Có TK 112: 9.750.000
Nợ TK 152: 750.000
Có TK 111: 750.000

- Ngày 27:
Nợ TK 621: 8.500.000
Có TK 152: 8.500.000

3. Phản ánh bằng sơ đồ:

Nợ TK 111 Có
Số dư đk:
Ngày 5: 1.400.000

Ngày 23: 750.000

2.150.000
Số dư ck: 2.150.000

Nợ TK 112 Có
Số dư đk:
9.750.000
9.750.000
Số dư ck: 9.750.000
Nợ TK 152 Có
Số dư đầu kỳ: 9.000.000
Ngày 5: 22.400.000 Ngày 6: 24.300.000
1.400.000
Ngày 23: 9.000.000 Ngày 27: 8.500.000
750.000
33.550.000 32.800.000
Số dư cuối kỳ: 9.750.000

Nợ TK 331 Có
Số dư đầu kỳ:
Ngày 5: 22.400.000
22.400.000
Số dư cuối kỳ: 22.400.000

Nợ TK 621 Có
Số dư đk:
Ngày 6: 24.300.000
Ngày 27: 8.500.000
32.800.000
Số dư ck: 32.800.000

You might also like