Professional Documents
Culture Documents
Gi I Bài Ôn CK-NLKT-L1
Gi I Bài Ôn CK-NLKT-L1
Đơn giá nhập kho ngày 5/10/N: ( 1.000 x 110.000 + 300.000 ) / 1.0000
Đơn giá nhập kho ngày 12/10/N: ( 120.000 x 6.000 - 500.000 ) / 6.000 -PP FIFO:
Đơn giá nhập kho ngày 22/10/N: (125.000 x 10.000 + 200.000 -150.000 ) / 10.000 Trị giá xuất kho ngày 08/10 = 1200x100.000 =
Trị giá xuất kho ngày 17/10 = 300 x 100.000 + 1000 x 110.
Đơn vị tính: Đồng Trị giá xuất kho ngày 27/10 = 2000 x 119.917 + 5800 x 125
Ngày Nội dung Đơn giá Số lượng Thành tiền Vậy tổng giá trị xuất kho trong kì =
Tồn đầu kỳ 100,000 1,500 150,000,000 Trị giá tồn kho cuối kì = Tồn đầu kì + Trị giá NHẬP - Trị g
5-Oct Nhập kho 110,300 1,000 110,300,000 - Bình quân gia quyền cuối kì:
12-Oct Nhập kho 119,917 6,000 719,500,000 Trị giá xuất kho kì = (1.200 + 5.300 +7.800) x 120.511 =
17-Oct Xuất kho ? 5,300 ? Trị giá tồn kho cuối kì =
22-Oct Nhập kho 125,005 10,000 1,250,050,000 -Bình quân gia quyền liên hoàn:
27-Oct Xuất kho ? 7,800 ? Đơn giá bình quân xuất ngày 8/10 = (150.000.000 + 110.30
Trị giá xuất kho ngày 8/10 = 1.200 x 104.120 =
Đơn giá bình quân xuất ngày 17/10 = (1.300 x 104.120 + 6.
Trị giá xuất kho ngày 17/10 = 117.104 x 5300 =
Đơn giá bình quân xuất ngày 27/10= (2.000 x 117.104+1.25
Trị giá xuất kho ngày 27/10 = 7.800 x 123.688 =
Vậy tổng giá trị xuất kho trong kì =
Trị giá tồn kho cuối kì = Tồn đầu kì + Trị giá NHẬP - Trị g
120,000,000
Trị giá xuất kho ngày 17/10 = 300 x 100.000 + 1000 x 110.300 + 4000 x 125.005 = 619,966,667
Trị giá xuất kho ngày 27/10 = 2000 x 119.917 + 5800 x 125.005 = 964,862,333
1,704,829,000
Trị giá tồn kho cuối kì = Tồn đầu kì + Trị giá NHẬP - Trị giá XUẤT 525,021,000
Đơn giá bình quân xuất ngày 8/10 = (150.000.000 + 110.300.000)/(1.500 + 1.000) = 104,120
124,944,000
Đơn giá bình quân xuất ngày 17/10 = (1.300 x 104.120 + 6.000 x 119.917)/(1.300 + 117,104
620,648,877
Đơn giá bình quân xuất ngày 27/10= (2.000 x 117.104+1.250.050.000) / (2000+100 123,688
964,767,130
1,710,360,007
Trị giá tồn kho cuối kì = Tồn đầu kì + Trị giá NHẬP - Trị giá XUẤT 519,489,993
Bài giải:
Tổng giá thành sản phẩm = CPSXDDĐK + CPSXPSTK - CPSXDDCK
= 10.000.000 + (20.000.000 + 9.520.000 + 5.480.000) - 5.000.000
40,000,000
Đơn giá một sản phẩm (Zđvsp) = Tổng giá thành sản phẩm / Số lượng sản phẩm hoàn thành
= 40.000.000 / 500 = 80.0000 đ/sp
Đơn vị tính: Đồng
- Đầu kỳ: CP SX dở dang đầu kỳ: 8.000.000
- Trong kỳ:
+ Khấu hao máy móc thiết bị: 5.000.000
+ Công cụ xuất dùng: 3.000.000
+ Chi phí khác tại phân xưởng: 2.000.000
+ Vật liệu xuất dùng: 15.000.000
+ Tiền lương và các khoản phải nộp theo lương: 8.330.000
- Cuối kỳ:
+ Sản phẩm hoàn thành: 200 SP
+ CP SX dở dang cuối kỳ: 10.000.000
+ Phế liệu thu hồi từ quá trình SX là 330.000
Yêu cầu: Hãy xác định trị giá sản phẩm nhập kho (giá thành SP) và đơn giá 1 SP
Bài giải:
Tổng giá thành SP = CPSXDDĐK + CPSX phát sinh trong kỳ - CPSXDDCK – các khoản giảm Z
= 8.000.000 + (5.000.000 + 3.000.000 + 2.000.000 + 15.000.0000 + 8.330.000) - 10
= 31.000.000
Đơn giá một sản phẩm (Zđvsp) = Tổng giá thành sản phẩm / Số lượng sản phẩm hoàn thành
= 31.000.000 / 200 = 155.0000 đ/sp
CK – các khoản giảm Z
.000.0000 + 8.330.000) - 10.000.000 - 330.000
BÀI TẬP ÔN CUỐI KÌ CHƯƠNG 5 01/01/2024
8 Nợ TK 627 2,000
Nợ TK 641 400
Nợ TK 642 600
Có TK 214 3,000
9 Nợ TK 627 1,000
Nợ TK 641 300
Nợ TK 642 500
Có TK 111 1,800
10 Nợ TK 154 64,108 CPSX phát sinh trong kỳ
Có TK 621 20,353
Có TK 622 30,875
Có TK 627 12,880
Tổng giá thành sản phẩm = 66,048 = CPSXDDĐK + CPSXFS trong kỳ - CPSXDDCK
Nợ TK 155 66,048 = 3.000 + 64.108 - 1.060
Có TK 154 66,048
Gía trị dơn vị sản phẩm:
Z đvsp= 26.42 =Tổng Z/ SLSPHT
11 Nợ TK 632 63,406
Có TK 155 63,406
Nợ TK 131 79,200
Có TK 511 72,000
Có TK 333 7,200
Thực hiện bút toán kết chuyển để xác định kết quả kinh doanh (Giả sử DN được miễn thuế TNDN)
(Hoặc cuối kỳ kết chuyển doanh thu, chi phí và kết chuyển lợi nhuận)
Kết chuyển doanh thu: TK loại 5,7 (doanh thu và thu nhập) tăng Có, gỉam Nợ không có SDĐK và S
Nợ TK511 72,000 TK loại 6, 8 (chi phí) tăng Nợ, gỉam Có không có SDĐK và SDCK
Có TK 911 72,000 TK loại 9 (XĐKqKD) không có SDĐK và SDCK
Kết chuyển chi phí:
Nợ TK911 105,961
Có TK 632 63,406
Có TK 641 19,225
LỚP: DHMK17KTT NHÓM 5
BÀI TẬP ÔN CUỐI KÌ CHƯƠNG 5 01/01/2024
Có TK 642 23,330
Do doanh thu < chi phí----> Lỗ
Kết chuyển lợi nhuận (Lỗ):
Nợ TK421 33,961
Có TK 911 33,961
TK loại 5,7 (doanh thu và thu nhập) tăng Có, gỉam Nợ không có SDĐK và SDCK
TK loại 6, 8 (chi phí) tăng Nợ, gỉam Có không có SDĐK và SDCK
nhận nhập kho lô hàng trên tại ngày nào? Dựa trên nguyên tắc kế toán nào để
o thời điểm phát sinh, không căn cứ vào thời điểm thực tế thu hoặc th
kế toán nào để ghi nhận nhập kho? Giải thích ?
= 460,222,222
6
7
10
Nợ TK 156 495,000,000
Nợ TK 133 49,500,000
Có TK 331
Nợ TK 156 1,000,000
Nợ TK 133 100,000
Có TK 111
Nợ TK 111 600,000,000
Có TK 112
Nợ TK 153 5,000,000
Nợ TK 133 500,000
Có TK 111
Nợ TK 632 460,222,222
Có TK 156
Nợ TK 131 2,623,500,000
Có TK 511
Có TK 333
Nợ TK 641 40,000,000
Nợ TK 642 35,000,000
Có TK 334
Nợ TK 641 9,400,000
Nợ TK 642 8,225,000
Nợ TK 334 7,875,000
Có TK 338
Nợ TK 411 800,000,000
Có TK 111
Nợ TK 641 5,500,000
Nợ TK 642 4,500,000
Có TK 214
Nợ TK 641 2,000,000
Nợ TK 642 3,000,000
Nợ TK 133 500,000
Có TK 111
Bút toán kết chuyển
Kết chuyển doanh thu:
Nợ TK 511
Có TK 911
Kết chuyển chi phí:
Nợ TK 911
Có TK 632
Có TK 641
Có TK 642
Kết chuyển lãi (doanh nghiệp được miễn thuế)
Nợ TK 911
Có TK 421
544,500,000
1,100,000
600,000,000
5,500,000
460,222,222
2,385,000,000
238,500,000
75,000,000
25,500,000
800,000,000
10,000,000
5,500,000
2,385,000,000
###
567,847,222
460,222,222
56,900,000
50,725,000
miễn thuế)
1,817,152,778
###
Câu 1
= 4,005,000,000
1 Nợ TK 156 2,835,000,000
Nợ TK 133 283,500,000
Có TK 331
2 Nợ TK 632 4,005,000,000
Có TK 156
Nợ TK 131 6,435,000,000
Có TK 511
Có TK 333
3 Nợ TK 641 30,000,000
Nợ TK 642 20,000,000
Có TK 334
4 Nợ TK 641 7,050,000
Nợ TK 642 4,700,000
Nợ TK 334 5,250,000
Có TK 338
5 Nợ TK 111 200,000,000
Có TK 112
6 Nợ TK 153 5,000,000
Có TK 111
7 Nợ TK 411 500,000,000
Có TK 111
8 Nợ TK 641 5,000,000
Nợ TK 642 4,000,000
Có TK 214
9 Nợ TK 641 2,000,000
Nợ TK 642 3,000,000
Nợ TK 133 500,000
Có TK 111
10 Bút toán kết chuyển
Kết chuyển doanh thu:
Nợ TK 511
Có TK 911
Kết chuyển chi phí:
Nợ TK 911
Có TK 632
Có TK 641
Có TK 642
Kết chuyển lãi (doanh nghiệp được miễn thuế)
Nợ TK 911
Có TK 421
3,118,500,000
4,005,000,000
5,850,000,000
585,000,000
50,000,000
17,000,000
200,000,000
5,000,000
500,000,000
9,000,000
5,500,000
5,850,000,000
5,850,000,000
4,080,750,000
4,005,000,000
44,050,000
31,700,000
c miễn thuế)
1,769,250,000
1,769,250,000