Professional Documents
Culture Documents
Trắc Nghiệm Giữa Kì
Trắc Nghiệm Giữa Kì
Câu 1. Kết quả nhảy cao (Tính bằng cm ) của học sinh lớp 7 A được ghi lại trong bảng sau:
90 90 105 95 100 110 110 115 100 105
95 105 100 100 110 105 105 100 95 95
100 100 100 100 105 115 100 100 120 90
2.1Cửa hàng đó bán được bao nhiêu đôi giày trong tháng 12/2018?
A. 120 .
B. 500 .
C. 540 .
D. 450 .
2.2Mốt của dấu hiệu là
A. M o = 35 .
B. M 0 = 34 .
C. M 0 = 36 .
D. M 0 = 33 .
Câu 3. Theo dõi thời gian làm một bài toán (tính bằng phút) của lớp 7 A , thầy giáo lập được bảng sau:
Thời gian 4 5 6 7 8 9 10 11 12
( x)
Tần số ( n ) 6 4 3 2 8 5 4 3 1
Tần số ( n) 9 7 6 n 8
Biết khối lượng trung bình của các bao gạo là 52kg . Giá trị của n là :
A. n = 33,5 .
B. n = 34,5 .
C. n = 35 .
D. n = 34 .
Câu 5. Biểu thức đại số tính: Diện tích hình thang có đáy lớn là a ( cm ) , đáy nhỏ là b ( cm ) , chiều cao là
h ( cm ) là:
( a + h ) .b ( a − b ) .h
A.
2
( cm ) .
2
B.
2
( cm ) .
2
( a + b ) .h a+b
C.
2
( cm ) .2
D.
2h
( cm2 ) .
Câu 6. Hoa mua 10 quyển vở, mỗi quyển giá x đồng và hai bút bi, mỗi chiếc giá y đồng. Biểu thức biểu
thị số tiền Hoa phải trả là:
A. 2 x − 10 y (đồng). B. 10 x − 2 y (đồng).
C. 2 x + 10 y (đồng). D. 10 x + 2 y (đồng).
Câu 7. Giá trị của biểu thức sau: x3 + 2 x 2 − 3 tại x = −2 là
A. 13 . B. 10 . C. 19 . D. −3 .
Câu 8. Cho biểu thức B = − x3 + 8 y − 35 . Giá trị của biểu thức B tại x = 3 ; y = −2 là
A. 16 . B. 86 . C. −32 . D. −78 .
Câu 9. Giá trị biểu thức B = 5x 2 − 2 x + 3 tại x = 2 là
A. B = 19 . B. B = 27 .
C. B = 54 hoặc B = 27 D. B = 19 hoặc B = 27 .
Câu 10. Số giá trị của x để biểu thức B = ( x 2 − 9 ) ( 3 x − 1) có giá trị bằng 0 là
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 11. Số giá trị của x để biểu thức A = ( 2 x − 1) ( x 2 + 10 ) có giá trị bằng 0 là
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 5 .
Câu 13. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức không phải đơn thức là
A. 2. B. − x + 7 . C. x 3 y 2 . D. 3x .
Câu 14. Trong các biểu thức sau, biểu thức là đơn thức
1 x − y2 3
A. 10 − xy . B. − x 4 y 5 . C. . D. − x3 y + 7 x .
5 2y 4
Câu 15. Sau khi thu gọn đơn thức 2. ( −3x 3 y ) y 2 ta được đơn thức
A. −6x3 y 3 . B. 6x 3 y 3 . C. 6x 3 y 2 . D. −6x 2 y 3 .
1
Câu 17. Kết quả sau khi thu gọn đơn thức 6 x 2 y − y 2 x là
12
1 1 1 1
A. − x3 y 3 . B. x3 y 3 . C. − x 2 y 3 . D. − x 2 y 2 .
2 2 2 2
( ) ( −3 y ) ( −5xz )
2 3
Câu 18. Hệ số của đơn thức 2 x 2 3
là
A. 0; 2; 3; 5. B. 0; 2; 3; 3. C. 0; 1; 3; 5. D. 1; 2; 3; 5.
Câu 20. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x 2 y 3 là
1 5
A. −3x3 y 2 . B. −7x 2 y 3 . C. x . D. − x 4 y 6 .
3
3 6
Câu 21. Cho các đơn thức A = 4 x3 y ( −5 xy ) , B = −17 x 4 y 2 , C = x y . Các đơn thức nào đồng dạng với
5
nhau là
A. đơn thức A và đơn thức C . B. đơn thức B và đơn thức C .
C. đơn thức A và đơn thức B . D. cả ba đơn thức A , B , C đồng dạng với nhau.
Câu 24. Hằng số a để các đơn thức axy 3 , −4xy 3 , 7xy 3 có tổng bằng 6xy 3 là
A. a = 9 . B. a = 1 . C. a = 3 . D. a = 2 .
A. 15 . B. −15 C. 10 . D. −10 .
2a + 3b
Câu 26. Biết 6a = 5b , giá trị biểu thức A = là
3a − 2b
28 7 −28 −7
A. . B. C. . D. .
3 3 3 3
Câu 27. Biết A = 2abc 3 trái dấu với B = 4a 2b3c trái dấu, dấu của a là
A. a 0 . B. a 0 C. a = 0 . D. Không xác định
Câu 28. Giá trị của x để biểu thức S = ( x − 2 ) − 4 đạt giá trị nhỏ nhất là
2
A. 1 . B. 2 C. −4 . D. −2 .
Câu 29. Giá trị của x để biểu thức P = 2022 − ( 4 − x ) đạt giá trị lớn nhất là
2
A. 2022 . B. 2 C. −4 . D. 4 .
10
Câu 30. Với x là số nguyên, giá trị lớn nhất của biểu thức B = là
3− x
A. 1 . B. 2 C. 5 . D. 10.
Câu 31. Cho ABC cân tại A, có AB = 4cm, B C = 5cm . Khi đó chu vi ABC bằng
A. 13cm B. 14cm C. 15cm D. 16cm
Câu 33. Cho ABC có AB = AC, có B = 70 , AD là đường phân giác . Số đo góc CAD .
0
A. 120o B. 30o C. 20o D. 80o
C. 30o D. 35o
Câu 35. Cho ABC đều. Từ A kẻ AF ⊥ BC tại F , từ B kẻ BG ⊥ AC tại G . Qua C kẻ đường thẳng
song song với BG cắt AF tại H . Khi đó HBC là
A. tam giác đều. B. tam giác vuông.
C. tam giác vuông cân. D. tam giác cân.
Câu 36. Cho ∆MNP vuông tại M, có MN = 6cm, NP = 10cm. Độ dài cạnh MP là
A. 2cm B. 4cm C. 8cm D. 16cm
Câu 37. Trong MNH , ta có: NH 2 = MN 2 + MH 2 . Theo định lý Pytago đảo ta có
A. 8 cm . B. 16 cm . C. 56 cm . D. 5 cm .
Câu 39. Cho hình vuông ABCD là cạnh 4 cm (hình vẽ). Khi đó, bình phương độ dài đường chéo AC là
4
A. 32 cm . B. 32 cm . C. 30 cm . D. 30 cm .
Câu 40. Một cầu trượt có mô hình như hình vẽ bên. Đường đi lên đỉnh trượt là đoạn CA = 5m , các đoạn
thẳng CH = 4m, BH = 5m, BD = 1m . Bạn An đứng trên đỉnh A của cầu trượt và trượt xuống vị trí điểm
D thì dừng lại. Quãng đường trượt ABD của An dài khoảng ( kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất
sau dấu phẩy)
A. 5,8m B. 11,8m
C. 5,7m D. 6,8m
Câu 41. Cho hình vẽ sau. Để DEI = DFI theo trường hợp
c-g-c, ta cần bổ sung thêm
A. DE = DF . B. DE = IF .
C. EI = IF . D. EI = DF .
Câu 42. Các tam giác vuông ABC và DEF có A = D = 900 , AC = DF, B = E . Khi đó
A. ABC = DEF B. BAC = DEF
C. CAB = EDF D. ABC = EFD
Câu 43. Cho ABC và NPM có BC = PM , B = P = 900 . Để ABC = NPM theo trường hợp cạnh
huyền – cạnh góc vuông, ta bổ sung thêm
A. BA = PM . B. BA = PN . C. CA = MN . D. A = N .
Câu 44 . Cho ABC vuông tại A bằng QEF vuông tại Q, có AB = 3cm, EF = 5cm . Khi đó, độ dài FQ là
A. 3cm . B. 4cm . C. 5cm . D. 6cm .
Câu 48. Cho ABC cân tại A, M là trung điểm BC. Trên tia đối của tia MA lấy D sao cho AM = MD. Điều