Professional Documents
Culture Documents
MỤC LỤC
PHẦN 1. ĐẠI SỐ 10 ........................................................................................................................................... 3
Chương 1. Mệnh đề - tập hợp....................................................................................................................... 3
Vấn đề 1. Mệnh đề và mệnh đề chứa biến .............................................................................................. 3
Vấn đề 2. Tập hợp....................................................................................................................................... 4
Vấn đề 3. Sai số- số gần đúng ................................................................................................................... 5
Chương 2. Hàm số bậc nhất và bậc hai ....................................................................................................... 6
Vấn đề 1. Đại cương về hàm số ................................................................................................................ 6
Vấn đề 2. Hàm số bậc nhất ........................................................................................................................ 7
Vấn đề 3. Hàm số bậc 2 .............................................................................................................................. 7
Chương 3. Phương trình và hệ phương trình ............................................................................................ 9
Vấn đề 1. Đại cương về phương trình ..................................................................................................... 9
Vấn đề 2. Phương trình bậc nhất 1 ẩn ..................................................................................................... 9
Vấn đề 3. Phương trình bậc hai 1 ẩn ...................................................................................................... 10
Vấn đề 4. Một số phương trình quy về bậc nhất, bậc hai ................................................................... 12
Vấn đề 5. Hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn ..................................................................................... 14
Vấn đề 6. Hệ phương trình bậc hai hai ẩn số ....................................................................................... 15
Chương 4. Bất đẳng thức, bất phương trình ............................................................................................ 17
Vấn đề 1. Bất đẳng thức ........................................................................................................................... 17
Vấn đề 2. Bất phương trình bậc nhất – bất phương trình bậc hai ..................................................... 18
Chương 6. Lượng giác ................................................................................................................................. 19
Vấn đề 1. Cung và góc lượng giác ......................................................................................................... 19
Vấn đề 2. Giá trị lượng giác của 1 cung ................................................................................................ 21
Vấn đề 3. Công thức lượng giác ............................................................................................................. 23
PHẦN 2. HÌNH HỌC 10 ................................................................................................................................. 24
Chương 1. Vectơ ........................................................................................................................................... 24
Vấn đề 1. Khái niệm vectơ....................................................................................................................... 24
Vấn đề 2. Tổng của hai vectơ .................................................................................................................. 25
Vấn đề 3. Hiệu của hai vectơ .................................................................................................................. 26
Trang 1
SỔ TAY TOÁN HỌC 10
Trang 2
SỔ TAY TOÁN HỌC 10
PHẦN 1. ĐẠI SỐ 10
Chương 1. Mệnh đề - tập hợp
Vấn đề 1. Mệnh đề và mệnh đề chứa biến
Mệnh đề
⎯ Mệnh đề là một câu khẳng định đúng hoặc một câu khẳng định sai.
⎯ Một mệnh đề không thể vừa đúng, vừa sai.
Mệnh đề phủ định: Cho mệnh đề P.
⎯ Mệnh đề "không phải P" được gọi là mệnh đề phủ định của P và kí hiệu là P.
⎯ Nếu P đúng thì P sai, nếu P sai thì P đúng.
Mệnh đề kéo theo: Cho mệnh đề P và Q.
⎯ Mệnh đề "Nếu P thì Q" được gọi là mệnh đề kéo theo và kí hiệu là: P Q, (P suy ra Q).
⎯ Mệnh đề P Q chỉ sai khi P đúng và Q sai.
Lưu ý rằng: Các định lí toán học thường có dạng P Q. Khi đó:
• P là giả thiết, Q là kết luận.
• P là điều kiện đủ để có Q.
• Q là điều kiện cần để có P.
Mệnh đề đảo
Cho mệnh đề kéo theo P Q. Mệnh đề Q P được gọi là mệnh đề đảo của mệnh đề
P Q.
Trang 3
SỔ TAY TOÁN HỌC 10
⎯ Cách 2. (Chứng minh phản chứng) Ta giả thiết B sai, từ đó chứng minh A sai. Do A
không thể vừa đúng vừa sai nên kết quả là B phải đúng.
Lưu ý:
• Số nguyên tố là số tự nhiên chỉ chia hết cho 1 và chính nó. Ngoài ra nó không chia hết
cho bất cứ số nào khác. Số 0 và 1 không được coi là số nguyên tố.
Các số nguyên tố từ 2 đến 100 là 2; 3; 5;7;11;13;17;19; 23; 29; 31; 37; 41; 43; 47; 53; 59;...
• Ước và bội: Cho a, b . Nếu a chia hết b, thì ta gọi a là bội của b và b là ước của a.
Ước chung lớn nhất (ƯCLN) của 2 hay nhiều số tự nhiên là số lớn nhất trong tập
hợp các ước chung của các số đó.
Bội chung nhỏ nhất (BCNN) của 2 hay nhiều số tự nhiên là số nhỏ nhất trong tập
hợp các ước chung của các số đó.
⎯ Khoảng:
a b
+ (a; b) = x axb : – ////////// /////////// +
⎯ Nửa khoảng:
Trang 4
SỔ TAY TOÁN HỌC 10
a b
+ a; b ) = x axb : – +
+ ( a; b = x a x b : – +
+ a; + ) = x a x : – +
+ ( −; b = x x b : – ] +
⎯ a càng nhỏ thì độ chính xác của phép đo đạc hoặc tính toán càng lớn.
⎯ Ta thường viết a dưới dạng phần trăm.
Qui tròn số gần đúng
⎯ Nếu chữ số ngay sau hàng qui tròn nhỏ hơn 5 thì ta chỉ việc thay thế chữ số đó và các
chữ số bên phải nó bởi số 0.
⎯ Nếu chữ số ngay sau hàng qui tròn lớn hơn hay bằng 5 thì ta thay thế chữ số đó và các
chữ số bên phải nó bởi số 0 và cộng thêm một đơn vị vào chữ số ở hàng qui tròn.
Nhận xét: Khi thay số đúng bởi số qui tròn đến một hàng nào đó thì sai số tuyệt đối
của số qui tròn không vượt quá nửa đơn vị của hàng qui tròn. Như vậy, độ chính xác
của số qui tròn bằng nửa đơn vị của hàng qui tròn.
Chữ số chắc
Cho số gần đúng a của số a với độ chính xác d. Trong số a, một chữ số được gọi là chữ số
chắc (hay đáng tin) nếu d không vượt quá nửa đơn vị của hàng có chữ số đó.
Trang 5
SỔ TAY TOÁN HỌC 10
Nhận xét: Tất cả các chữ số đứng bên trái chữ số chắc đều là chữ số chắc. Tất cả các chữ
số đứng bên phải chữ số không chắc đều là chữ số không chắc.
Trang 6
SỔ TAY TOÁN HỌC 10
Hàm số TXĐ Tính chất Bảng biến thiên Điểm đặc Đồ thị
biệt
x − +
y + A
a0: hàm
Hàm số bậc −
số đồng
nhất A(0; b) B O
biến
y = ax + b − + b
x B − ; 0
( a 0) a0: hàm y + a
A
số nghịch −
biến O B
đổi.
Hàm số Hàm
x O(0; 0)
y= x = chẵn. − 0 +
y + + A( −1;1)
Đồng biến
x khi x 0
trên (−; 0) B(1;1) A B
− x khi x 0 0
và nghịch O
biến
(0; +).
b
ax + b khi x −
a
Đối với hàm số y = ax + b , (a 0) thì ta có: y = ax + b =
−( ax + b) khi x − b
a
Do đó để vẽ hàm số y = ax + b , ta sẽ vẽ hai đường thẳng y = ax + b và y = −ax − b, rồi xóa đi
hai phần đường thẳng nằm ở phía dưới trục hoành Ox.
Lưu ý: Cho hai đường thẳng d : y = ax + b và d : y = ax + b. Khi đó:
• d // d a = avà b b. • d ⊥ d a.a = −1.
• d d a = a và b = b. • d d a a.
• Phương trình đường thẳng d qua A( x A ; y A ) và có hệ số góc k dạng
d : y = k.( x − x A ) + y A .
Trang 7
SỔ TAY TOÁN HỌC 10
Trang 8
SỔ TAY TOÁN HỌC 10
O
O
Trang 9
SỔ TAY TOÁN HỌC 10
Phương pháp:
Bước 1. Biến đổi phương trình về đúng dạng ax2 + bx + c = 0.
Bước 2. Nếu hệ số a chứa tham số, ta xét 2 trường hợp:
• Trường hợp 1: a = 0, ta giải và biện luận ax + b = 0.
• Trường hợp 2: a 0. Ta lập = b2 − 4ac. Khi đó:
−b
Nếu 0 thì (i ) có 2 nghiệm phân biệt x1,2 =
2a
b
Nếu = 0 thì (i ) có 1 nghiệm (kép): x = −
2a
Nếu 0 thì (i ) vô nghiệm.
Bước 3. Kết luận.
Trang 10
SỔ TAY TOÁN HỌC 10
Lưu ý:
a = 0 a 0
• Phương trình (i ) có nghiệm hoặc
b 0 0
a = 0 a 0
• Phương trình (i ) có nghiệm duy nhất hoặc
b 0 = 0
Lưu ý: Nếu biểu thức không đối xứng thường ta giải hệ
b
S = x1 + x2 = − a (1)
Biểu thức không đối xứng
bằng phương pháp(2)cộng ở (1) và (2) được x1 , x2
c
P = x1 x2 = (3)
a
theo m và thế x1 , x2 vào (3) để tìm m.
Dấu các nghiệm của phương trình bậc hai:
• Phương trình có 2 nghiệm trái dấu: x1 0 x2 P 0.
0
• Phương trình có 2 nghiệm dương: 0 x1 x2 P 0
S 0
0
• Phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt: 0 x1 x2 S 0
P 0
0
• Phương trình có 2 nghiệm âm: x1 x2 0 P 0
S 0
0
• Phương trình có 2 nghiệm âm phân biệt: x1 x2 0 P 0
S 0
Trang 11
SỔ TAY TOÁN HỌC 10
x x 0 0
• Phương trình có 2 nghiệm cùng dấu: 1 2
0 x1 x2 P 0
Lưu ý: Nếu đề bài yêu cầu so sánh 2 nghiệm x1 , x2 với số , ta thường có 2
cách làm sau:
Một là đặt ẩn phụ t = x − để đưa về so sánh 2 nghiệm t1 , t2 với số 0 như
trên.
Hai là biến đổi, chẳng hạn:
x1 a x2 x1 − a 0 x2 − a ( x1 − a)( x2 − a) 0
a x x x1 a x1 − a 0 ( x1 − a)( x2 − a) 0
nhân
x2 a x2 − a 0 + x1 + x2 − 2a 0
1 2
Vấn đề 4. Một số phương trình quy về bậc nhất, bậc hai
Phương trình trùng phương: ax 4 + bx 2 + c = 0, ( a 0) ()
Một số dạng phương trình bậc bốn quy về bậc hai
2
e d
Loại 1. ax4 + bx3 + cx2 + dx + e = 0 với = 0.
a b
2
⎯⎯
→ Phương pháp giải: Chia hai vế cho x 0, rồi đặt 2
t = x + t2 = x +
x x
d
với =
b
Loại 2. ( x + a)( x + b)( x + c)( x + d) = e với a + c = b + d.
⎯⎯
→ Phương pháp giải: ( x + a)( x + c) ( x + b)( x + d) = e
x 2 + ( a + c)x + ac x 2 + (b + d)x + bd = e và đặt t = x 2 + ( a + c )x.
Trang 12
SỔ TAY TOÁN HỌC 10
a+b−c−d a+b−c−d
t + x t − x = ex2 (có dạng đẳng cấp)
2 2
Loại 4. ( x + a)4 + ( x + b)4 = c
a+b a−b
⎯⎯
→ Phương pháp giải: Đặt x = t − (t + ) 4 + ( t − ) 4 = c với =
2 2
Loại 5. x4 = ax2 + bx + c (1)
⎯⎯
→ Phương pháp giải: Tạo ra dạng A2 = B2 bằng cách thêm hai vế cho một
lượng 2 k.x 2 + k 2 , tức phương trình (1) tương đương:
( x 2 )2 + 2 kx 2 + k 2 = (2 k + a)x 2 + bx + c + k 2 ( x 2 + k )2 = (2 k + a)x 2 + bx + c + k 2 .
2 k + a 0
Cần vế phải có dạng bình phương k=?
VP = b − 4(2 k + a)(c + k ) = 0
2 2
2 4
a2 2
ta sẽ cộng thêm hai vế của phương trình (2) một lượng: 2 k + x + kax + k ,
2
4
thì phương trình
2
a a2
(2) x 2 + x + k = 2 k + + b x 2 + ( ka + c)x + k 2 + d.
2 4
a2
2 k + + b 0
4
Lúc này cần số k thỏa: k=?
= ( ka + c)2 − 4 2 k + a + b ( k 2 + d) = 0
2
VP 4
Lưu ý: Với sự hỗ trợ của casio, ta hoàn toàn có thể giải được phương trình
bậc bốn bằng phương pháp tách nhân tử. Tức sử dụng chức năng table của
casio để tìm nhân tử bậc hai, sau đó lấy bậc bốn chia cho nhân tử bậc hai,
thu được bậc hai. Khi đó bậc bốn được viết lại thành tích của 2 bậc hai.
Phân tích phương trình bậc ba bằng Sơ đồ Hoocner
Khi gặp bài toán chứa tham số trong phương trình bậc ba, ta thường dùng
nguyên tắc nhẩm nghiệm sau đó chia Hoocner.
— Nguyên tắc nhẩm nghiệm:
• Nếu tổng các hệ số bằng 0 thì phương trình sẽ có 1 nghiệm x = 1.
• Nếu tổng các hệ số bậc chẵn bằng tổng các hệ số bậc lẻ thì PT có 1
nghiệm x = −1.
• Nếu phương trình chứa tham số, ta sẽ chọn nghiệm x sao cho triệt tiêu
đi tham số m và thử lại tính đúng sai.
— Chia Hoocner: đầu rơi – nhân tới – cộng chéo.
Trang 13
SỔ TAY TOÁN HỌC 10
Để giải phương trình chứa dấu trị tuyệt đối, ta tìm cách khử dấu trị tuyệt đối
A khi A 0
bằng cách: dùng định nghĩa A = , hoặc bình phương 2 vế hoặc
− A khi A 0
đặt ẩn phụ.
A 0
B 0
A = B
Loại 1: A = B A = B hoặc sử dụng định nghĩa: A = B
A = −B A 0
− A = B
A = B
Loại 2: A = B
A = −B
Loại 3: a. A + b. B = C dùng phương pháp chia khoảng để giải.
Lưu ý: Giải và biện luận phương trình ax + b = cx + d ta làm như sau:
ax + b = cx + d (1)
• Phương trình ax + b = cx + d
ax + b = −cx − d (2)
A = B A = B2 . 3
A = B A = B3 .
Cặp số ( xo ; y o ) đồng thời thỏa cả 2 phương trình (1) và (2) được gọi là nghiệm của hệ.
Công thức nghiệm: Quy tắc Crame.
a1 b1 c b1 a c1
Ký hiệu: D = = a1b2 − a2 b1 , Dx = 1 = c1b2 − c2 b1 , Dy = 1 = a1c2 − a2 c1 .
a2 b2 c2 b2 a2 c2
Trang 14
SỔ TAY TOÁN HỌC 10
Để giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn ta có thể dùng các cách giải đã biết như: phương
pháp thế, phương pháp cộng đại số.
Biểu diễn hình học của tập nghiệm:
Nghiệm ( x; y) của hệ ( I ) là tọa độ điểm M( x; y) thuộc cả 2 đường thẳng:
(d1 ) : a1 x + b1 y = c1 và (d2 ) : a2 x + b2 y = c2 .
3 phương trình của hệ. Nguyên tắc chung để giải các hệ phương trình
nhiều ẩn là khử bớt ẩn để đưa về các phương trình hay hệ phương trình có
số ẩn ít hơn. Để khử bớt ẩn, ta cũng có thể dùng các phương pháp cộng đại
số, phương pháp thế như đối với hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
• Phương pháp giải: Từ phương trình bậc nhất (1), rút x theo y (hoặc y theo
x) và thế vào phương trình còn lại (2) để giải tìm x (hoặc tìm y).
Trang 15
SỔ TAY TOÁN HỌC 10
đổi và trật tự các phương trình cũng không thay đổi.
• Phương pháp giải: Biến đổi về dạng tổng và tích 2 biến.
Đặt S = x + y , P = xy.
Giải hệ với ẩn S, P với điều kiện có nghiệm ( x; y) là S2 4P.
Tìm nghiệm ( x; y) bằng cách thế vào phương trình X 2 − SX + P = 0.
Một số biến đổi để đưa về dạng tổng – tích thường gặp:
x 2 + y 2 = ( x + y )2 − 2 xy = S2 − 2 P. x 3 + y 3 = ( x + y)3 − 3 xy( x + y) = S3 − 3SP.
( x − y)2 = ( x + y)2 − 4 xy = S 2 − 4 P.
x 4 + y 4 = ( x 2 + y 2 )2 − 2 x 2 y 2 = S 4 − 4S 2 P + 2 P 2 .
x 4 + y 4 + x 2 y 2 = ( x 2 − xy + y 2 )( x 2 + xy + y 2 ) =
d2 ( a1 x 2 + b1 xy + c1 y 2 ) = d1 .d2
Phương pháp giải: (i)
(1)
•
d1 ( a2 x + b2 xy + c2 y ) = d1 .d2
2 2
(2)
Lấy (1) − (2) (a1d2 − a2 d1 ) x2 + (b1d2 − b2d1 ) xy + (c1d2 − c2d1 ) y 2 = 0. Đây là phương trình
đẳng cấp bậc hai nên sẽ tìm được mối liên hệ x , y.
f ( x; y ) = a
Lưu ý: Dạng m với fm ( x; y), fn ( x; y ), f k ( x; y ) là các biểu thức đẳng
fn ( x; y) = f k ( x; y)
cấp bậc m, n, k thỏa mãn m + n = k. Khi đó ta sẽ sử dụng kỹ thuật đồng bậc để
a = f ( x; y )
m
Trang 16
SỔ TAY TOÁN HỌC 10
a b
Cộng vế theo vế các BĐT cùng chiều a+c b+d (3)
c d
a b 0
Nhân từng vế BĐT khi biết nó dương ac bd (4)
c d 0
Mũ lẻ a b a 2 n + 1 b2 n + 1 (5a)
Nâng lũy thừa với
+ Mũ chẵn 0 a b a 2 n b2 n (5b)
n
a0 ab a b (6a)
Lấy căn hai vế
a bất kỳ ab 3 a 3 b (6b)
1 1
Nếu a, b cùng dấu: ab (7 a)
a b
Nghịch đảo ab 0
1 1
Nếu a, b trái dấu: ab 0 ab (7 b)
a b
x y
= , ( a; b 0).
a b
( a.x + b.y + c.z)2 ( a2 + b2 + c 2 )( x 2 + y 2 + z 2 )
x; y; z; a; b; c thì:
a.x + b.y + c.z ( a + b + c )( x + y + z )
2 2 2 2 2 2
x y z
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi = = ( a; b; c 0).
a b c
x 2 y 2 ( x + y )2 x y
x; y và a 0, b 0 thì + Dấu " = " xảy ra khi =
a b a+b a b
x 2 y 2 z 2 ( x + y + z )2 x y z
x; y; z và a 0, b 0, c 0 thì + + Dấu " = " = =
a b c a+b+c a b c
Trang 17
SỔ TAY TOÁN HỌC 10
Để chứng minh một bất đẳng thức bằng phương pháp tương đương, ta có thể
làm theo 2 ý tưởng:
— Biến đổi BĐT cần chứng minh tương đương với một BĐT đã biết là luôn
đúng.
— Sử dụng một BĐT đã biết, biến đổi để dẫn đến BĐT cần chứng minh.
Một số bất đẳng thức luôn đúng:
• A2 0. • A2 + B2 0. • A.B 0 với A, B 0. •
A2 + B2 2 AB.
x y z
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi = = ( a; b; c 0).
a b c
Bất đẳng thức Cauchy – Schwarz loại II (cộng mẫu số)
x 2 y 2 ( x + y )2 x y
x; y và a 0, b 0 thì + Dấu " = " xảy ra khi =
a b a+b a b
x 2 y 2 z 2 ( x + y + z )2 x y z
x; y; z và a 0, b 0, c 0 thì + + Dấu " = " = =
a b c a+b+c a b c
Thông thường, ta sẽ sử dụng dạng cộng mẫu số khi có dạng bình phương và cả 2 dạng làm
cho bậc của bất đẳng thức giảm đi.
Vấn đề 2. Bất phương trình bậc nhất – bất phương trình bậc hai
DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
Định nghĩa: Bất phương trình bậc nhất là bất phương trình có dạng:
ax b 0, ax b 0, ax b 0, ax b 0 với a, b .
Giải và biện luận bất phương trình dạng: ax b 0 (1)
b b
Nếu a 0 thì (1) ax b x S ;
a a
b b
Nếu a 0 thì (1) ax b x S ;
a a
Trang 18
SỔ TAY TOÁN HỌC 10
― Trường hợp 1. 0:
x
f ( x)
Cùng dấu với a 0 Trái dấu với a 0 Cùng dấu với a
Nhận xét: Cho tam thức bậc hai f ( x) ax 2
bx c , (a 0)
a 0 a 0
ax2 bx c 0, x ax2 bx c 0, x
0 0
a 0 a 0
ax2 bx c 0, x ax2 bx c 0, x
0 0
chuyển động trên đường tròn từ C tới D tạo nên cung lượng giác CD . nói
trên. Khi đó tia OM quay xung quanh gốc O từ vị trí OC tới vị trí OD. Ta nói
tia OM tạo ra một góc lượng giác, có tia đầu là OC , tia cuối là OD.
Kí hiệu góc lượng giác đó là OC , OD .
Chọn điểm gốc A 1;0 làm điểm đầu của tất cả các cung lượng giác trên đường tròn lượng
giác. Để biểu diễn cung lượng giác có số đo trên đường tròn lượng giác ta cần chọn điểm
cuối M của cung này. Điểm cuối M được xác định bởi hệ thức sđ AM .
cos OH .
sin
Nếu cos 0, tỉ số gọi là tang của và kí hiệu là tan (người ta
cos
còn dùng kí hiệu tg )
sin
tan .
cos
cos
Nếu sin 0, tỉ số gọi là côtang của và kí hiệu là cot (người ta còn dùng kí hiệu
sin
cos
cotg ) cot .
sin
Các giá trị sin , cos , tan , cot được gọi là các giá trị lượng giác của cung .
Ta cũng gọi trục tung là trục sin, còn trục hoành là trục côsin
2. Hệ quả
1) sin và cos xác định với mọi . Hơn nữa, ta có
sin k2 sin , k ;
cos k2 cos , k .
2) Vì 1 OK 1; 1 OH 1 nên ta có
1 sin 1
1 cos 1.
3) Với mọi m mà 1 m 1 đều tồn tại và sao cho sin m và cos m.
Bảng xác định dấu của các giá trị lượng giác
Trang 21
SỔ TAY TOÁN HỌC 10
Góc phần tư
I II III IV
Giá trị lượng giác
cos
sin
tan
cot
3. Giá trị lượng giác của các cung đặc biệt
0
6 4 3 2
1 2 3
sin 0 1
2 2 2
3 2 1
cos 1 0
2 2 2
1
tan 0 1 3 Không xác định
3
1
cot Không xác định 3 1 0
3
M
A x
O
T
t'
Trang 22
SỔ TAY TOÁN HỌC 10
cos cos
sin sin
tan tan
cot cot
2) Cung bù nhau: và
sin sin
cos cos
tan tan
cot cot
3) Cung hơn kém : và
sin sin
cos cos
tan tan
cot cot
sin cos
2
cos sin
2
tan cot
2
cot tan
2
Trang 24
SỔ TAY TOÁN HỌC 10
• Kí hiệu vectơ có M là điểm đầu và N là điểm cuối là MN . Nhiều khi người ta dùng kí
hiệu a để chỉ một vectơ AB nào đó.
• Vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau được gọi là vectơ - không, kí hiệu là 0 .
2. Hai vectơ cùng phương, cùng hướng
• Giá của vectơ AB : Cho AB khác 0 .
Đường thẳng AB được gọi là giá của AB .
• Hai vectơ cùng phương: Hai vectơ được gọi là cùng
phương nếu chúng có giá song song hoặc trùng nhau.
• Nếu hai vectơ cùng phương thì hoặc chúng cùng
hướng, hoặc chúng ngược hướng.
Chú ý. Vectơ - không AA có giá là mọi đường thẳng qua A; 0 cùng phương và cùng
hướng với mọi vectơ.
* Trên hình vẽ ta có các vectơ AB, CD, EG cùng phương với nhau, trong đó AB, CD cùng
hướng, EG ngược hướng với các vectơ AB, CD .
2. Tính chất
* a b b a ; * a 0 a ; * a b c a b c .
3. Các quy tắc
O A
• Quy tắc ba điểm :
Với ba điểm A, B, C tùy ý ta luôn có AB BC AC .
• Quy tắc hình bình hành : C B
OABC là hình bình hành OA OC OB .
A
• Tính chất trung điểm :
M là trung điểm đoạn AB MA MB 0 .
• Tính chất trọng tâm tam giác : M
B C
Trang 25
SỔ TAY TOÁN HỌC 10
a b a ( b)
Trang 26
SỔ TAY TOÁN HỌC 10
4) ka 0 k hoặc a 0 .
0
• I là trung điểm đoạn AB MA MB 2MI , với mọi điểm M.
• Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì với mọi điểm M ta luôn có
MA MB MC 3MG .
3. Điều kiện để hai vectơ cùng phương
• b cùng phương a ( a 0) k : b ka .
• Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng k : AB kAC .
4. Biểu thị một vectơ qua hai vectơ không cùng phương
Cho hai vectơ không cùng phương a và b . Khi đó mọi vectơ c đều có thể biểu thị
được một cách duy nhất qua hai vectơ a và b , nghĩa là có duy nhất cặp số m và n sao cho
c ma nb .
Cho điểm M tùy ý nằm trên trục O; i . Khi đó có duy nhất số k xác định để OM k.i . Số k
được gọi là tọa độ của điểm M đối với trục O; i
Cho vectơ a nằm trên trục O; i . Khi đó, khi đó có duy nhất số t xác định để a t.i . Số t được
gọi là tọa độ của vectơ a đối với trục O; i
Trang 27
SỔ TAY TOÁN HỌC 10
Hệ trục tọa độ O; i; j gồm hai trục O; i và O; j vuông góc với nhau (như hình vẽ).
Trong đó: y
Chú ý: Mặt phẳng mà trên đó đã chọn một hệ trục tọa độ Oxy được gọi là mặt phẳng tọa độ
Oxy (Hay mặt phẳng Oxy).
k.a kx; ky A
K
x kx ' u
a cùng phương với b b 0 k : j
y ky ' x
O H
x x' i
a b
y y'
M x; y OM x.i y.j OH OK
Trang 28
SỔ TAY TOÁN HỌC 10
3 2 1 1 2 3
1 0 - - -
cos 2 2 2 2 2 2 -1
1 1
0 3
1 3 - 3 -1 -
3
0
tan
1 1
cot 3 1 3
0 -
3
-1 - 3
kí hiệu là a, b .
• a, b 900 a b.
3) a. b c a.b a.c (Tính chất phân phối đối với phép cộng) ;
a. b c a.b a.c (Tính chất phân phối đối với phép trừ) ;
4) a.b 0 a b .
5) Bình phương vô hướng: Bình phương vô hướng của một vectơ bằng bình phương độ dài
2 2
của vectơ đó : a a . B
Trang 30
SỔ TAY TOÁN HỌC 10
(2) a x2 y2 ;
xx ' yy '
(3) cos (a, b) a 0, b 0 ;
2
x y2 x '2 y '2
(4) Khoảng cách giữa hai điểm M x M ; yM và N x N ; yN :
MN = MN (x N x M )2 (yN yM )2 ;
(5) a b xx ' yy ' 0.
4. Bán kính đường tròn nội tiếp, đường tròn bàng tiếp:
A B C
r p a tan p b tan p c tan
2 2 2
A
ra p tan
2
Trang 31
SỔ TAY TOÁN HỌC 10
B
rb p tan
2
C
rc p tan
2
5. Công thức tính độ dài đường trung tuyến
2 b2 c2 a2
m2a
4
2
2 c a2 b2
2
m b
4
2
2 a b2 c2
m2c
4
6. Công thức tính độ dài đường phân giác
2 4bc
a 2
.p p a
b c
2 4ca
b 2
.p p b
c a
2 4ab
c 2
.p p c
a b
phương của .
* Một đường thẳng hoàn toàn xác định được nếu biết một điểm của đường thẳng và một
vectơ chỉ phương của nó.
Định lí: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng đi qua điểm M0 ( x 0 ; y0 ) và nhận
( )(
a = a1 ; a 2 , a12 + a 22 0 ) làm vec tơ chỉ phương có phương trình là:
Trang 32
SỔ TAY TOÁN HỌC 10
x = x 0 + ta1
: (t ) (1 )
y = y0 + ta 2
Ta gọi (1 ) là phương trình tham số của đường thẳng .
Nếu a1 và a2 trong (1 ) đều khác 0, bằng cách khử tham số t ở hai phương trình trên ta có:
x − x0 y − y0
:
a1
=
a2
(2 )
Ta gọi (2 ) là phương trình chính tắc của đường thẳng .
Nếu a1 0 , từ phương trình tham số của ta có:
x − x0
t = a a2
aa y − y0 = 2 x − x 0
a1
( ) , đặt k=
a1
, ta được (
: y − y0 = k x − x 0 ) (3)
y − y = ta
0 2
Gọi A là giao điểm của với Ox, Az là tia của ở về phía trên của Ox , gọi là góc giữa hai tia
Ax và Az , ta thấy k = tan . Hệ số k cũng chính là hệ số góc của đường thẳng mà ta đã biết.
Phương trình ( 3 ) được gọi là phương trình của đường thẳng theo hệ số góc.
Chú ý: * Nếu / /d thì k = kd ;
* Nếu ⊥d thì k .kd = −1.
II. PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT
Vectơ n được gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng nếu n 0 và có giá vuông góc với
đường thẳng .
Nhận xét:
* Nếu n là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng thì (
kn k 0 ) cũng là một vectơ pháp
tuyến của .
* Một đường thẳng được xác định nếu biết một điểm của đường thẳng và một vectơ pháp
tuyến của nó.
* Nếu có vectơ pháp tuyến là n = ( A; B ) thì có vectơ chỉ phương là a = ( −B; A )
Định lí 1: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng đi qua điểm (
M x 0 ; y0 ) và nhận vectơ
pháp tuyến (
n = A; B ) với A, B không đồng thời bằng 0. Điểm ( )
M x; y thuộc đường thẳng khi
và chỉ khi:
( ) (
A x − x 0 + B y − y0 = 0 ) (4)
Trang 33
SỔ TAY TOÁN HỌC 10
Định lí 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm M ( x; y ) thỏa mãn phương trình:
Ax + By + C = 0 (5)
Với A, B không đồng thời bằng 0 là một đường thẳng ( kí hiệu đường thẳng )
• Phương trình dạng ( 5 ) với A, B không đồng thời bằng 0, được gọi là phương trình tổng
Ta có:
a) 1 cắt 2 D 0;
b) 1 song song 2 D = 0 và ( Dx 0 hay Dy 0 )
c) 1 trùng 2
D Dx Dy 0;
Trang 34
SỔ TAY TOÁN HỌC 10
A1 B1 C1
b) 1 song song 2 = ;
A2 B2 C2
A1 B1 C1
c) 1 2 = = .
A2 B2 C2
Trường hợp đặc biệt , nếu a=0 và b = 0 thì phương trình (1 ) trở thành x 2 + y2 = R 2 . Là phương
trình đường tròn có tâm là gốc tọa độ O và bán kính R.
Khoảng cách F1F2 = 2c gọi là tiêu cự. F1M và F2 M gọi là bán kính qua tiêu điểm của M.
II. PHƯƠNG TRÌNH CHÍNH TẮC CỦA ELIP
Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm F1 ( −c; 0 ) và F2 ( c; 0 )( 0 c a )
Xét elip : ( E ) : M ( x; y ) ; F1M + F2 M = 2a .
x2 y2
Điều kiện cần và đủ để M ( x; y ) thuộc ( E ) là
a 2
+
b 2
=1 (1 ) với b2 = a2 − c2 .
y
Phương trình (1) được gọi là phương trình chính tắc của elip ( E ) .
III. HÌNH DẠNG CỦA ELIP B2
M
x2 y2
Xét elip (E) : a + b2 2
=1 với b 2
=a −c .
2 2
x
M ( x; y ) ( E )
A1 F1 F2 A2
• Với ta có O
c c
F1M = a + x và F2 M = a − x. B1
a a
• (E) có các trục đối xứng là Ox,Oy và có tâm đối xứng là O.
• (E) cắt trục Ox tại hai điểm A1 ( −a; 0 ) , A2 ( a; 0 ) và (E) cắt Oy tại 2 điểm ( )
( ) . Các điểm
B1 0; −b , B2 0; b
A1, A2 , B1, B2 được gọi là các đỉnh của elip ( E ) . Đoạn thẳng A1A2 = 2a gọi là trục lớn của elip ( E )
và B1B2 = 2b gọi là trục nhỏ của ( E ) .
• Các điểm của elip nằm trọn trong hình chữ nhật có phương trình các cạnh là x = a, y = b .
Hình chữ nhật đó gọi là hình chữ nhật cơ sở của elip.
IV. TÂM SAI ELIP.
Tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn được gọi là tâm sai của elip.
c
Kí hiệu là e = 1.
a
V. ELIP VÀ PHÉP CO ĐƯỜNG TRÒN.
Hệ thức b2 = a2 − c2 cho thấy nếu tiêu cự của elip càng nhỏ thì b càng gần bằng a nên elip có
hình dạng gần như đường tròn.
Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) : x2 + y2 = a2 . Với mỗi điểm M ( x; y ) thuộc đường tròn
x ' = x
ta xét điểm M ' ( x '; y ' ) trong đó b thì tập hợp các điểm M' có tọa độ thỏa phương trình
y ' = y
a
x '2 y '2
+ =1 là một elip ( E ) . Ta nói đường tròn (C) được co thành elip ( E ) .
a2 b2
Vấn đề 4. Hypebol
I. ĐỊNH NGHĨA
Cho hai điểm cố định F1, F2 với F1F2 = 2c và một độ dài 2a không đổi
(a c) . Hypebol là tập hợp các điểm M sao cho F1M − F2M = 2a
Trang 36
SỔ TAY TOÁN HỌC 10
b B2
-c -a a c x
F 1 A1 O A2 F2
-b B 1
• Các điểm A1 ( −a; 0 ) , A2 ( a; 0 ) gọi là các đỉnh của ( H ) ; đoạn thẳng A1A2 = 2a gọi là trục thực của ( H ) .
• Đặt ) ( ) , đoạn thẳng B B = 2b gọi là trục ảo của ( H ) .
(
B1 0; −b , B2 0; b 1 2
• Ta có M ( x; y ) ( H ) thì x −a hay x a.
Trang 37
SỔ TAY TOÁN HỌC 10
Vấn đề 5. Parabol
I. ĐỊNH NGHĨA:
Cho điểm F cố định và đường thẳng không đi qua F . Ta
H M
gọi parabol là tập hợp các điểm M sao cho khoảng cách từ
M đến F luôn bằng khoảng cách từ M đến .
( )
M P FM = d M; ( )
Điểm F gọi là tiêu điểm của parabol.
Đường thẳng gọi là đường chuẩn của parabol (P). F
Khoảng cách từ F đến đường thẳng gọi là tham số tiêu
của parabol.
II. PHƯƠNG TRÌNH CHÍNH TẮC PARABOL
Định lí: Trong mặt phẳng Oxy, parabol (P) có tiêu điểm
p
F ;0 (với p 0) và đường chuẩn : x + p = 0 có phương trình là ( P) : y 2
= 2px ( )
2 2
Phương trình ( ) được gọi là phương trình chính tắc của parabol ( P) .
y
M
H
x
O F
− M P ( ) thì xM 0.
Trang 38
SỔ TAY TOÁN HỌC 10
− Đường thẳng 1 : x = − a là đường chuẩn của ( E ) ( hay ( H ) ) ứng với tiêu điểm F1 ( −c; 0 ) .
e
a
− Đường thẳng 2 : x = là đường chuẩn của ( E ) ( hay ( H ) ) ứng với tiêu điểm F2 ( c; 0 ) .
x
Với mọi điểm M nằm trên elip ( E ) hay hypebol ( H ) , ta có:
MF1 MF2
= = e.
d M; 1 d M; 2
Trang 39