You are on page 1of 23

CHƯƠNG 2

1. theo tiêu thức phân loại trình độ phát triển, TQ (VN) được xếp vào nhóm nước
nào?
Nền kinh tế đang phát triển có thu nhập trung bình
2. theo tiêu thức phân loại theo mô hình kinh tế, VN được xếp vào nhóm nước có:
Nền kinh tế chuyển đổi
3. theo phân thức phân loại mô hình kinh tế, TQ được xếp vào nhóm nước có:
Nền kinh tế chuyển đổi
4. các trung tâm kinh tế lớn của thế giới hiện nay:
Bắc Mỹ, Đông Bắc Á, EU
5. Nền kinh tế trị thức phát triển:
Theo cả chiều rộng và chiều sâu / chủ yếu theo chiều sâu
6. Khoa học công nghệ trọng kinh tế trị thức có đặt điểm
Sạch và tiết kiệm chi phí sản xuất

7. Chủ thể trong nền kinh tế tri thức là người lao động

Làm chủ về khoa học công nghệ và được đào tạo

8. để tạo ra được sản phẩm tri thức cần phải đầu tư vào lĩnh vực:

Khoa học công nghệ và giáo dục đào tạo

9. Trong nền kinh tế vật chất, sản phẩm chiếm tỷ trọng lớn trong GDP là của ngành

Nông nghiệp và công nghiệp

10. trong nền kinh tế vật chất, nhóm yếu tố nào tác động lớn đến sự tăng trưởng
kinh tế

Sức lao động và tài nguyên thiên nhiên

11. trong nền kinh tế tri thức, sản phẩm chiếm tỷ trọng lớn trong GDP là ngành:
Dịch vụ công nghệ cao

12. sản phẩm của nền kinh tế vật chất có đặc điểm

Thô, sơ chế và hàm lượng chất xám thấp

13. sản phẩm của nền kinh tế tri thức có đặc điểm

Hàm lượng chất xám cao và giá trị cao

14. trong xu thế phát triển kinh tế tri thức chuyển đổi cơ cấu kinh tế của nền kinh tế
các nước phát triển thể hiện trong cơ cấu GDP

Tỷ lệ sản xuất nông nghiệp giảm, tỷ lệ sản xuất công nghiệp và dịch vụ tăng

15. khi nền kinh tế của một nước đóng cửa thì:

Sẽ chỉ sản xuất những sản phẩm mà nền kinh tế có nhu cầu

16. theo david ricardo, lợi thế so sánh của 1 quốc gia có ảnh hưởng đến

Chuyên môn hóa sản xuất quốc tế và phân công lao động quốc tế

17. quá trình toàn cầu hóa được thúc đẩy bởi các tác nhân chủ yếu sau:

Các tổ chức quốc tế, chính phủ, công ty quốc tế

18. khi nền kinh tế của một nước đóng cửa thì

Nền kinh tế phát triển chủ yếu dựa vào nội lực và sản xuất hàng hóa để phục vụ
nhu cầu trong nước

19. biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa về kinh tế:

Hoạt động sản xuất, đầu tư, thương mại mang tính chất toàn cầu

20. trong xu thế toàn cầu hóa về nền kinh tế, hoạt động sản xuất mang tính chất
toàn cầu thể hiện:
Phân công lao động quốc tế và chuyên môn hóa sản xuất quốc tế phát triển

21. xu thế toàn cầu hóa sẽ:

Có ảnh hưởng tích cực và tiêu cực đến sự phát triển kinh tế của từng quốc gia

22. đóng cửa kinh tế quốc gia là sự phát triển kinh tế dựa vào:

Nguồn lực trong nước sử dụng không đáng kể nguồn lực ngoài nước

23. mở cửa kinh tế quốc gia là sự phát triển kinh tế dựa vào:

Kết hợp nguồn lực trong nước và nguồn lực ngoài nước

24. đóng cửa nền kinh tế quốc gia sẽ làm cho nền kinh tế trong nước:

Phát triển chậm và có nguy cơ tụt hậu

25. mở cửa nền kinh tế quốc gia sẽ làm cho nền kinh tế trong nước:

Bị phụ thuộc vào nước ngoài

26. biểu hiện của xu thế mở cửa kinh tế quốc gia:

Mở cửa cả bên trong và bên ngoài

27. thực hiện chiến lược ĐÓNG CỬA nền kinh tế sẽ có ƯU ĐIỂM

Hạn chế sự phụ thuộc vào bên ngoài

28. thực hiện chiến lược MỞ CỬA nền kinh tế sẽ có ƯU ĐIỂM

Có thể tận dụng được các nguồn lực của nước ngoài
29. thực hiện chiến lược ĐÓNG CỬA nền kinh tế sẽ có NHƯỢC ĐIỂM

Không tận dụng được các lợi thế bên ngoài

30. thực hiện chiến lược MỞ CỬA nền kinh tế sẽ có NHƯỢC ĐIỂM

Áp lực cạnh tranh tăng lên

31. các nước công nghiệp phát triển thực hiện chiến lược mở cửa của nền kinh tế
quốc gia nhằm:

Tìm kiếm các yếu tố để phát triển theo chiều rộng và chiều sâu

32. VN thực hiện chiến lược mở cửa kinh tế quốc gia nhằm:

Mở rộng mối quan hệ giữa các nước và các tổ chức kinh tế quốc tế

33. xu thế mở cửa kinh tế quốc gia sẽ:

Có ảnh hưởng tích cực và tiêu cực đến sự phát triển kinh tế của 1 quốc gia

34. mục tiêu mở cửa của các nước đang phát triển là:

Khai thác lợi thế bên ngoài về vốn, khoa học công nghệ, kinh nghiệm quản lý

35. xu thế toàn cầu hóa về kinh tế diễn ra ngày càng nhanh do:

Sự phát triển của các công ty quốc tế

36. các tổ chức quốc gia tham gia toàn cầu hóa sẽ:

Mở rộng giao lưu về kinh tế, văn hóa, xã hội


Chọn ĐÚNG/ SAI

1. Kinh tế tri thức phát triển chủ yếu dựa vào vốn kiến thức và khoa học công
nghệ hiện đại, với chủ thể của nền kinh tế là người lao động tri thức ĐÚNG
2. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế tri thức là tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và
bền vững, sản xuất và tiêu dùng được hiệu quả cao, sử dụng hợp lý và tiết kiệm
nguồn tài nguyên thiên nhiên ĐÚNG
3. Sản phẩm của nền kinh tế vật chất có hàm lượng chế biến cao, giá trị thấp SAI
4. Sản phẩm của nền kinh tế tri thức có hàm lượng chất xám cao, giá trị cao
ĐÚNG
5. Công nghệ cao và dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn trong GDP của các nước đang
phát triển SAI
6. Xu thế toàn cầu hóa làm cho mọi mặt của đời sống con người trở nên kém an
toàn hơn ĐÚNG
7. Toàn cầu hóa về kinh tế là mở rộng giao lưu trên tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn
hóa, chính trị, xã hội SAI
8. VN thực hiện chiến lược mở cửa kinh tế sẽ làm giảm áp lực cạnh tranh cho các
doanh nghiệp trong nước SAI
9. VN thực hiện chiến lược đóng cửa nền kinh tế thì sẽ giúp các doanh nghiệp
trong nước có động lực để phát triển SAI
10.Mục tiêu thực hiện chiến lược mở cửa kinh tế của các nước đang phát triển là
khai thác lợi thế bên ngoài để phát triển kinh tế theo cả chiều rộng và chiều sâu
ĐÚNG

ĐIỀN TỪ

1. Kinh tế thế giới hình thành dựa trên điều kiện kinh tế xã hội và điều kiện
kinh tế kỹ thuật
2. Kinh tế thế giới là một phạm trù kinh tế và phạm trù lịch sử
3. Bản chất của kinh tế thế giới do bản chất của phương thức sản xuất thống
trị quyết định
4. Phân loại các nền kinh tế theo trình độ phát triển được dựa trên số liệu về
GDP/người
5. Phân loại theo mô hình kinh tế VN là nước có nền kinh tế chuyển đổi
6. Kinh tế thế giới có xu hướng chuyển từ tăng trưởng theo chiều rộng sang
tăng trưởng theo chiều sâu
7. Vốn đầu tư trong nền kinh tế tri thức được tập trung ngày càng nhiều vào
lĩnh vực khoa học công nghệ và giáo dục đào tạo
8. Phát triển kinh tế vật chất và kinh tế tri thức đều phải dựa trên 4 yếu tố sản
xuất cơ bản, bao gồm: tài nguyên thiên nhiên, lao động, vốn và khoa học
công nghệ
9. Sản phẩm của nền kinh tế vật chất có đặc điểm hàm lượng chất xám cao và
giá trị cao
10.Toàn cầu hóa về kinh tế diễn ra trong các lĩnh vực: sản xuất, đầu tư,
thương mại
11.Các công ty quốc tế là một trong những nhân tố thúc đẩy quá trình toàn cầu
hóa
12.Toàn cầu hóa về kinh tế được thúc đẩy bởi 3 nhân tố: sự phát triển của các
công ty quốc tế, chính sách mở cửa của chính phủ và sự phát triển của các tổ
chức quốc tế
13.Mở cửa kinh tế quốc gia là việc phát triển kinh tế dựa vào việc kết hợp hợp
lý các nguồn lực trong nước và nguồn lực nước ngoài
14.Các nước thực hiện hoạt động mở rộng giao lưu trên tất cả các lĩnh vực kinh
tế, văn hóa, chính trị, xã hội là biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa.
CHƯƠNG 3

1. Thương mại quốc tế là hoạt động trao đổi các yếu tố sau:

Hàng hóa, dịch vụ

2. Các chủ thể tham gia hoạt động thương mại quốc tế

Ở các quốc gia khác nhau

3. Hoạt động thương mại quốc tế diễn ra trên :

Thị trường khu vực thế giới, nước xuất khẩu, nhập khẩu

4. Phương tiện có thể sử dụng để thanh toán trong thương mai quốc tế là

Đồng tiền mạnh, đồng tiền của nước xuất khẩu, nhập khẩu

5. Các chủ thể chính tham gia thương mại quốc tế là:

Doanh nghiệp, chính phủ

6. Theo tổ chức thương mại quốc tế (WTO) có bao nhiêu phương thức cung cấp
dịch vụ quốc tế

4 phương thức

7. Đồng tiền được chọn để biểu thị giá quốc tế là

Đồng tiền mạnh, có khả năng tự chuyển đổi

8. Theo điều kiện mua-bán các loại giá là

FOB CIF

9. Nhân tố ảnh hưởng đến giá quốc tế:

Nhân tố lũng đoạn, cạnh tranh, giá trị của đồng tiền biểu thị qua giá
10.Giá cả một đối tượng trao đổi trên thị trường thế giới TĂNG/GIẢM sẽ tác
động đến chủ thể XUẤT KHẨU trong DÀI HẠN:

Vừa có lợi vừa bất lợi

11.Giá cả một đối tượng trao đổi trên thị trường thế giới TĂNG sẽ tác động đến
chủ thể NHẬP KHẨU trong NGẮN HẠN

Bất lợi

12.Giá cả một đối tượng trao đổi trên thị trường thế giới GIẢM sẽ tác động đến
chủ thể NHẬP KHẨU trong NGẮN HẠN

Có lợi

13.Giá cả một đối tượng trao đổi trên thị trường thế giới TĂNG/GIẢM sẽ tác
động đến hoạt động đầu tư quốc tế

Có thể tăng, có thể giảm

14.Nhân tố ảnh hưởng đến tỷ giá ngoại hối

Tốc độ tăng trưởng kinh tế quốc gia, yếu tố tâm lý, tình trạng cán cân thanh toán
quốc tế

15.Tỷ giá hối đoái tăng/giảm tác động đến thương mại quốc tế:

Cả tích cực và tiêu cực

16.Tỷ giá hối đoái tăng nhanh tác động đến đầu tư quốc tế theo hướng
Hạn chế đầu tư nước ngoài vào trong nước trong dài hạn
17.Tỷ giá hối đoái giảm tác động đến đầu tư quốc tế theo hướng

Thu hút đầu tư nước ngoài vào trong nước dài hạn
18.VTV mua bản quyền chương trình “Ai là triệu phú” của kênh OPT1 (Nga)
thuộc phương thức cung cấp dịch vụ nào?
Cung cấp dịch vụ thông qua sự di chuyển dịch vụ qua biên giới
19.Sinh viên VN đi du học ở nước ngoài là thuộc phương thức
Tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài
20.Khi tăng cạnh tranh giữa những người bán mạnh hơn cạnh tranh giữa những
người mua, giá quốc tế có xu hướng
Giảm
21.Khi tăng cạnh tranh giữa những người mua mạnh hơn cạnh tranh giữa những
người bán, giá quốc tế có xu hướng
Tăng
22.Khi cán cân thanh toán quốc tế của một quốc gia thặng dư thì tỷ giá hối đoái
có xu hướng
Giảm
23.Khi cán cân thanh toán quốc tế của một quốc gia thâm hụt thì tỷ giá hối đoái
có xu hướng
Tăng
24.Khi mức độ lạm phát của nội tệ cao hơn ngoại tệ, tỷ giá hối đoái có xu hướng
Tăng
25.Khi mức độ lạm phát của nội tệ thấp hơn ngoại tệ, tỷ giá hối đoái có xu
hướng
Giảm
26.Khi dân chúng có tâm lý tích trữ ngoại tệ thì tỷ giá hối đoái có xu hướng
Tăng
27.Trong ngắn hạn, tỷ giá hối đoái tăng trong một giới hạn nhất định sẽ khiến
cho
Xuất khẩu có lợi, nhập khẩu bất lợi
28.Trong ngắn hạn, tỷ giá hối đoái giảm trong một giới hạn nhất định sẽ khiến
cho
Xuất khẩu bất lợi, nhập khẩu có lợi
29.Quy chế MFN là quy chế yêu cầu các bên tham gia trong quan hệ kinh tế
thương mại dành cho những điều kiện ưu đãi
Không kém hơn những ưu đãi mà mình dành cho các nước khác
30.Quy chế MFN
Có tính cam kết, có tính ăn theo
31.Những ưu đãi trong quy chế MFN mà các bên dành cho nhau bao gồm
Thuế quan
32.Quy chế NT nhằm thực hiện không phân biệt đối xử giữa
Hàng hóa với nhà kinh doanh trong nước với nước ngoài
33.Những ưu đãi quy chế NT mà các bên dành cho nhau bao gồm
Thuế, phí, lệ phí nội địa và thủ tục hành chính
34.Mục đích của quy chế NT là các bên
Thực hiện phân biệt không đối xử
35.Nguyên tắc cơ bản trong thương mại quốc tế là
Không có sự phân biệt đối xử
36.Các bên dành cho nhau những điều kiện ưu đãi không kém hơn những ưu đãi
mà mình dành cho các nước khác là biểu hiện của
Quy chế MFN
37.Thực hiện không phân biệt đối xử với hàng hóa và nhà cung cấp nước ngoài
với hàng hóa và nhà cung cấp nội địa là biểu hiện của
Quy chế NT
38.Mục đích của quy chế MFN là
Thực hiện không phân biệt đối xử
39.Mục đích của quy chế NT là
Thực hiện không phân biệt đối xử
40.Khi một quốc gia thực hiện chính sách thương mại bảo hộ thì
Bảo vệ được hàng hóa chưa đủ sức cạnh tranh
41.Chính sách thương mại tự do là chính sách thương mại mà nhà nước
Thực hiện nguyên tắc không phân biệt đối xử
42.Chính sách thương mại bảo hộ là chính sách thương mại mà nhà nước
Đóng cửa thị trường nội địa với hàng hóa chưa đủ sức cạnh tranh
43.Thực hiện chính sách thương mại tự do làm cho thị trường hàng hóa trong
nước
Đa dạng, người tiêu dùng được lợi
44.Một quốc gia thường áp dụng chính sách thương mại tự do khi
Thị trường thế giới ổn định và quan hệ kinh tế thương mại với các nước thân
thiện
45.Thực hiện chính sách thương mại bảo hộ làm cho thị trường hàng hóa trong
nước
Đơn điệu, người tiêu dùng không được lợi
46.Thực hiện không phân biệt đối xử là mục đích của nguyên tắc
MFN và NT
47.Một quốc gia nên áp dụng chính sách thương mại bảo hộ khi
Thị trường thế giới nhiều biến động
48.Trong các biện pháp sau, biện pháp nào thuộc nhóm rào cản tài chính
Thuế nội địa
49.Trong các biện pháp sau, biện pháp nào thuộc nhóm hỗ trợ xuất khẩu
Phá giá nội tệ/tín dụng xuất khẩu
50.Trong hiệp định về trợ cấp và các biện pháp đối kháng WTO, hình thức trợ
cấp xuất khẩu nào bị cấm sử dụng
Nhà nước thường theo thành tích xuất khẩu
51.Trong các biện pháp sau, biện pháp nào thuộc nhóm rào cản phi tài chính
Tiêu chuẩn kĩ thuật trong thương mại
52.Trong các biện pháp sau, biện pháp nào thuộc nhóm rào cản tài chính phi
thuế quan
Thuế nội địa
53.Việc áp dụng biện pháp thuế quan để điều tiết việc xuất nhập khẩu một hàng
hóa sẽ làm cho số lượng hàng hóa đó
Có thể tăng có thể giảm
54.Việc áp dụng hạn ngạch để điều tiết việc xuất nhập khẩu một hàng hóa sẽ
làm cho số lượng hàng hóa đó
Có thể tăng, có thể giảm
55.Biện pháp thuế quan có thể được áp dụng nhằm mục đích
Bảo hộ sản xuất trong nước
56.Tỷ lệ đặt cọc nhập khẩu phụ thuốc vào
Mức độ bảo hộ của nhà nước đối với từng hàng hóa
57.Một trong các nội dung chủ yếu trong hiệp định thương mại là những kí kết
về
Giải quyết các tranh chấp trong thương mại
58.Chủ thể tham gia kí kết hiệp định thương mại là
Chính phủ
59.Thuế quan bảo hộ sản xuất trong nước vì thuế quan có thể
Tăng giá hàng nhập khẩu
60.Đặt cọc nhập khẩu là biện pháp nhà nước nhập khẩu quy định chủ hàng nhập
khẩu phải đặt cọc tiền một khoản ngoại tệ tại ngân hàng thương mại:
Trước khi nhập khẩu hàng hóa
61.Khi áp dụng biện pháp đặt cọc nhập khẩu để điều tiết số lượng hàng nhập
khẩu, nhà nước sử dụng
Tỷ lệ đặt cọc
62.Việc nhà nước quy định về giới hạn tối đa về khối lượng hay giá trị hàng hóa
được phép nhập khẩu or xuất khẩu trong một kỳ là biện pháp:
Hạn ngạch
63.Nhóm nước nào quy định yêu cầu, tiêu chuẩn kỹ thuật cao, khắt khe
Phát triển
64.Biện pháp nào không phải là rào cản tài chính trong thương mại quốc tế
Hạn ngạch
65.Biện pháp nào được thực hiện nhằm mục đích phát triển thương mại quốc tế
Ký kết hiệp định thương mại
66.Năm 2004, Hoa Kỳ thực hiện cấm nhập khẩu sản phẩm gà đã qua chế biến
của Thái Lan, Hoa Kỳ thực hiện biện pháp nào trong thương mại quốc tế
Cấm nhập khẩu
67.9 lô hàng VN bị từ chối khi nhập vào EU do những lô hàng này không đáp
ứng yêu cầu về an toàn thực phẩm của EU, EU đã thực hiện biện pháp nào
trong thương mại quốc tế
Biện pháp kỹ thuật trong thương mại
68.Biện pháp phi tài chính nào thể hiện tính bảo hộ cao nhất
Cấm nhập khẩu
69.Thực hiện biện pháp nào trong thương mại quốc tế phụ thuốc vào trình độ
phát triển của quốc gia:
Biện pháp kỹ thuật trong thương mại
70.Biện pháp nào là biện pháp bảo vệ thương mại tạm thời
Hạn ngạch
ĐÚNG/SAI
1. Các nước đang phất triển chỉ thực hiện chính sách thương mại bảo hộ? SAI
2. Các nước phát triển chỉ thực hiện chính sách thương mại tự do? SAI
3. Qui chế MFN làm xuất hiện hiện tượng “ăn theo". ĐÚNG
4. Nước A dành cho nước B một số ưu đãi về thuế quan và nước A cũng dành
những ưu đãi tương tự cho nước C là biểu hiện của qui chế MFN. ĐÚNG
5. Lộ trình mở cửa thị trường nội địa có thể được áp dụng như nhau cho tất cá các
mặt hàng. SAI
6. Khi thực hiện chính sách thương mại bảo hộ có giới hạn, việc sử dụng ngoại tệ
sẽ hợp lý và tiết kiệm hơn. ĐÚNG
7. Xu hướng áp đụng rào cản kỹ thuật trong tương lai ngày càng giảm. SAI
8. Trong đặt cọc nhập khẩu, đối với những hàng hoá Nhà nước cần hạn chế nhập
khẩu thì Nhà nước đưa ra tỷ lệ đặt cọc nhập khẩu càng lớn. ĐÚNG
9. Thuế nội địa không góp phần điều tiết thương mại quốc tế. SAI
10.Thuế quan là công cụ để phân biệt đối xử trong quan hệ thương mại và gây áp
lực đối với các bạn hàng trong quá trình đàm phán. ĐÚNG
11.Trợ cấp đèn xanh là trợ cấp trực tiếp, gây bóp méo thương mại. SAI
12.Trợ cấp xuất khẩu là là những khoản hỗ trợ của tư nhân dânh cho các doanh
nghiệp sản xuất và kinh doanh hàng xuất khẩu. SAI
13.Ký kết hiệp định thương mại quốc tế là biện pháp nhằm hạn chế thương mại
quốc tế. SAI
14.Tín dụng xuất khẩu là một trong những rào cân thương mại quốc tế. SAI
15.Khi thực hiện chính sách thương mại bảo hộ, việc áp dụng rào cản kỹ thuật
được coi là phù hợp với quy định của WTO. ĐÚNG
16.Đấu giá quốc tế là phương thức bán hàng đặc biệt, còn đấu thầu quốc tế là
phương thức mua hàng đặc biệt. ĐÚNG
17.Xu hướng vận động của giá trong phương thức đấu giá quốc tế là tăng lên và
ngược lại trong phương thức đấu thầu quốc tế. ĐÚNG
18.Khi giá quốc tế giậm, các chủ thể xuất khẩu vẫn có thể tăng được lợi nhuận?
ĐÚNG
19.Tỷ giá hối đoái biến động tác động đến thương mại quốc tế trong ngắn hạn và
dài hạn là tương tự nhau. SAI
20.Khi cán cân thanh toán quốc tế của quốc gia thâm hụt thì tỷ giá hối đoái có
xu hướng ổn định và giảm. SAI
21.Khi cán cân thanh toán quốc tế của quốc gia thặng đư thì tỷ giá hối đoái có
xu hướng ổn định và giảm. ĐÚNG
22. Khi tỷ giá hối đoái tăng chỉ tác động tích cực đến thương mại quốc tế: SAI

ĐIỀN TỪ

1. MFN là qui chế yêu cầu các bên tham gia trong quan hệ kinh tế - thương mại
dành cho nhau những điều kiện ưu đãi ko kém hơn ưu đãi mà mình dành cho các
nước khác

2. NT là qui chế yêu cầu các quốc gia thực hiện những biện pháp nhằm đảm báo
cho sản phẩm nước ngoài và cả nhà cung cấp những sản phẩm đó được đối xử trên
thị trường nội địa không kém hơn đãi hơn các sản phẩm nội địa và nhà cung cấp
nội địa.

3. Chính sách thương mại quốc tế là hệ thống các quan điểm, luật lệ, hiệp định
quốc tế được chính phủ sử dụng để điều chinh hoạt động thương mại quốc tế -
phục vụ mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia trong một thời kỳ
nhát định.
4. Chính sách thương mại quốc tế là một bộ phận của chính sách…… của một
quốc gia (kinh tế/đối ngoại/ kinh tế quốc gia/kinh tế)

5. Mục đích của qui chế đối xử tối huệ guốc trong hệ thống thuơng mại đá phương
là nhằm tạo sự bình đẳng về cơ hội cạnh tranh kinh doanh bình đắng giữa các
thành viên khi vào thị trường của một thành viên nào đó.

6. Qui chế có đi có lại còn được gọi là tương hỗ, là nguyên tắc mang tính thông lệ
trong quan hệ kinh tế quốc tế.

7. Mục tiêu của chính sách thương mại quốc tế của mỗi quốc gia cố thể ……....qua
mỗi thời kỳ phụ thuộc vào điều kiện trong nước và quốc tế (thay đổi khác nhau)

8. Mục tiêu của bảo hộ thương mại là để bảo vệ..…ngày càng mạnh mẽ của hàng
hoá và dịch vụ nước ngoài. (thị trường nội địa hàng hóa và dịch vụ trong
nước/hàng hóa trong nước)

9. Tự do thương mại là thực hiện nguyên tắc không phân biệt đối xử

10. Bảo hộ thương mại là thực hiện nguyên tắc phân biệt đối xử

11…... là văn bản ngoại giao do hai haynhiều quốc gia ký kết về những điều kiện
để tiến hành các hoạt động thương mại. (Hiệp định thương mại)

13. Hỗ trợ…….. là việc Chính phủ sử dng một số công cụ và biện pháp nhằm tắc
động trực tiếp hoặc giản tiếp theo hướng tạo thuận lợi eho hàng hoá và dịch vụ
trong nước xuất khẩu ra thị trường nước ngoài. (xuất khẩu)

15. Hiệp định Trợ cấp và các biện pháp đối kháng (SCM) chia trợ cấp thành ... loại

(3/ba)

16. Thuế quan là thuế đánh vào hàng hoá khi di chuyển qua ... của một quốc gia
(cửa khẩu biển giới).
17,…… là biện pháp nhà nước quy định chủ hàng nhập khẩu phải đặt cọc tại ngân
hàng thương mại một khoản ngoại tệ trước khi nhập khẩu hàng hoá. (Đặt cọc
nhập khẩu)

19, Hạn ngạch là giới hạn tối đa về khối lượng hoặc giá trị hàng hoá được phép
nhập khẩu hoặc xuất khẩu trong 1 thời kỳ.

20.Rào cản kỹ thuật là nhà nước đưa ra yếu cầu về quy định và tiêu chuẩn kỹ thuật
đối với sản phẩm, đòi hỏi sản phẩm xuất khẩu hay nhập khẩu phải đạt tới tiêu
chuẩn nhất định mới được xuất khẩu ra thị trường nước ngoài hay dược nhập
khẩu vào thị trường noi địa

21, Để giảm chỉ ngoại tệ, nước nhập khẩu nên mua hàng theo giá FOB

22, Dễ tăng thu ngoại tệ, nước xuất khẩu nên bản hàng theo giá CIF

23. Khi giá một mặt hàng trên thị trường thế giới giảm, xuất khẩu mặt hàng đó
có...... (gặp bất lợi/gặp khó khăn)

24. Một quốc gia nếu xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm thì tỷ giá hội đoái có xu
hướng ... (giảm)

25. Giá một đơn vịi ngoại tệ được xác định bằng số lượng nhất định đơn vị nội tệ là
cách yết giá trực tiếp

26. Tỷ giá hối đoái tăng nhanh trong dài hạn chứng tỏ môi trường đầu tư trong
nước ...., các nhà đầu tư trong nước đầu tư vốn ra nước ngoài ngày càng nhiều (bất
tại/không tốt)

CHƯƠNG 4

Câu 1: Trao đổi quốc tế về vốn là hoạt động di chuyến vôn từ nước này sang
nước khác nhằm:
Đầu tư kinh doanh

Cấu 2 Vốn đầu tư quốc tế có thể là

Ngoại tệ mạnh

Cầu 3: Chủ thể tham gia trao đổi quốc tế về vốn là

Chính phủ các nước, các công ty, các tổ chức quốc tế

Câu 4: Chênh lệch yếu tố này là một trong những nguyên nhân đẫn đến hoaạt
động đầu tư quốc tế

Tỷ suất lợi nhuận

Cầu 5: vốn quốc tế di chuyển

Từ nơi có tỷ suất lợi suất lợi nhuận thấp đến nơi có tỷ suất lợi nhuận cao

Cấn 6: Nguyên nhân quan trọng nhất khiến nhà đẩu tu tư nhân quyết định đầu tư
ra nước ngoài

Tỷ suất lợi nhuận trong nước thấp hơn tỷ suất lợi nhuận nước ngoài

Câu 7: dòng vốn đầu từ quốc tế trực tiếp vào một nước có tỷ lệ thuận với các
yếu tố sau của nước đó:

Tính ổn định của luật pháp

Câu 8: chủ thể đầu tư quốc tế trực tiếp là

Cộng ty đa quốc gia

Câu 9: Mặt trái của đầu tư quốc tế trực tiếp đối với nuớc nhận đầu tư

Gây ỗ nhiễm môi trường


Câu 10: Hình thức đầu tư quốc tế nào mà lợi nhuận thụ được phụ thuộc vào kết
quả kinh doanh của bên nhận vốn

Mua cổ phiếu doanh nghiệp nước ngoài

Câu 11: Hình thức đầu tư quốc tế gián tiếp có để an toàn cao nhất là đầu tư vào:

Trái phiếu chính phủ

Câu 12: Hình thức đầu tư quốc tế nào có khả năng thu hồi vốn của các nhà đầu
tư có số vốn nhỏ

Mua cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp

Câu 13: Chủ thể tiếp nhận vốn ODA từ nhà tài trợ quốc tế là
Chính phủ

Câu 14: Chủ thể cung cấp yốn ODA là

Tổ chức tài chính quốc tế, chính phủ các nước

Câu 15: Chính phủ nên ưu tiên sử dụng dòng vốn nào để đầu tư dự án hỗ trợ xóa
đói giảm nghèo cho người dân

ODA ưu đãi

Câu 16: Đề giải quyết các vấn đề thiếu vốn, các nước đang phát triển nên tăng
cường:

Thu hút ODA và FDI

Câu 17: Chính phủ các nước đang phát triển cần vốn cho xây dựng hạ tầng, huy
động dòng vốn nào sau đây là tốt nhất

Hỗ trợ phát triển chính thức

Cậu 19: Thu-nhập từ đầu tư quốc tế gián tiếp vào cổ phiếu


Không ổn định

Câu 20: trong hình thức nào Chính phủ vay vốn quốc tế theo lãi suất thị trường

Tín dụng thươmg mại quốc tế

Câu 21: Tư nhân trong nước thường vay vốn quốc tế theo hinh thức nào

a. Tín dụng từ tư nhân nước ngoài

Câu 22: Dòng vốn ODA tưu đãi có những ưu điểm

Lãi suất thấp

Câu 23: Hình thức đầu tư nào phụ thuộc chủ yếu vào quan hệ thân thiện giữa các
quốc gia

ODA không hoàn lại và ODA ưu đãi

Câu 24: Nước nhận đầu tư trưc tiếp quốc tế

Không chủ động trong việc phân bố vốn đầu tư

Câu 25: Chủ đầu tư quốc tế trực tiếp không thể:

Thu được lợi nhuận khi doanh nghiệp thua lỗ

Câu 26: Đầu tư quốc tế tăng trưởng theo chiều rộng có tác động tiêu cực đến

Khai thác tài nguyên TN các quốc gia

Câu 27: Trong FDI, bên nhận đầu tưr

Khó bố trí cơ cấu đầu tư

Câu 29: Các dòng vốn quốc tế di chuyển

từ các nước phát triển sang các nước đang phát triển và ngược lại
cầu 30: Các lĩnh vực thu hút đầu tư quốc tế trong thời kì phát triển kinh tế tri
thức tập trung vào

trí tuệ nhân tạo

câu 31: Trong FDI, Chính phủ các nước quy định mức góp yốn đối với nhà đầu
tư nước ngoài là:

mức tối thiểu

câu 32: Bên nhận đầu tư quốc tế gián tiếp

chủ động trong việc sử dụng vốn đầu tư

câu 33: Hình thức đầu tư quốc tế gián tiếp nào mà lợi nhuận thu được chủ yếu
phụ thuộc vào kết quả kinh doanh

đầu tư vào cổ phiếu"

câu 34: Bên nhận ODA là các nước.

đang phát triển và chậm phát triển

câu 35: Doanh nghiệp phát hành trái phiếu quốc tế sẽ có ảnh hưởng đến:

Nợ nước ngoài của tư nhân

Câu 36: Điểm giống nhau giữa FDI và đầu tư quốc tế gián tiếp

Vốn được sử dụng tại nước nhận đầu tư

Cầu 37: FDI và đầu tư quốc tế gián tiếp vào cổ phiếu khác nhau về

Tỷ lệ góp vốn đối với chủ đầu tư

Câu 38: Nhà tài trợ trong ODA là

Chính phủ các nước


Câu 39: các dòng vốn quốc tế có thể tạo ra nợ chính phủ

Trái phiếu chính phủ

ĐÚNG/ SAI

Chọn đúng sai

1, Trao đổi quốc tế về vốn là hoạt động di chuyển vốn từ nơi này sang nơi khác
nhằm đầu tư kinh doanh mang lại lợi ích cho các bên tham gia SAI

2, Bắn chất kinh tế của đầu tư quốc tế là xuất nhập khẩu tư bản ĐÚNG

3, Đầu tư quốc tế là giải pháp trung hòa giữn hai xu thể tự do thương mại và bảo
hộ thương mại ĐÚNG

4, Do có sự chênh lệch tỷ suất lợi nhuận, dòng vốn góp quốc tế di chuyển từ nơi
có tỷ suất lợi nhuận cao đến nơi có tỷ suất lợi nhuận thấp SAI

5. Một nước thực hiện chính sách mớ của sẽ thúc đẩy các biện pháp thu hút vốn
đầu tư quốc tế như: ưu đãi thuế cho đoanh nghiệp nước ngoài, hạn chế nhận
khẩu máy móc thiết bị. SAI

6. Chính phủ không cần phải quan lý luồng vốn nước ngoài vào khu vực tư nhân
trừ phần vốn tư nhân vay nước ngoài mà Chính phủ bảo lãnh. SAI

7, Đầu tư trực tiếp có thể làm cho nước nhận đầu tư bị rơi vào tình trạng mất cần
đối cơ cấu đầu tư theo ngành và vùng lãnh thổ. ĐÚNG

8. Đầu tư vào trái phiếu chính phủ ở các nước đang phát triển hoàn toàn không
có rủi ro. SAI

9. Nước nhận vốn đầu tư quốc tế gián tiếp có thể trở thành “con nợ của nước

ngoài. ĐÚNG
11. Các.hình thức đầu tư quốc tế đều giúp bên nhân vốn tiếp nhận công nghệ
mới. SAI

12. Mọi hình thức đầu tư quốc tế đều có thể giúp chủ đầu tư tránh được rào cản
thương mại của nước nhận vốn đầu tư. SAI

13. Trong hình thức tín đụng thương mại quốc tế, cáo nước được vay với các
điều kiện ưu đãi như lãi suất thấp và dài hạn., SAI

14. Hình thức ODA giúp các nước đang phá triển được tiếp cận nguồn vốn có lãi
suất thấp. ĐÚNG

15. Hiện nay, các nước thực hiện đầu tư a nước ngoài chỉ là các nước công
nghiệp phát triển. SAI

16. Hiện nay, vốn ODA vào Việt Nam đang có xu hướng giảm. ĐÚNG

17. Luật điều chỉnh hoạt động đấu tự quốc tế tại Việt Nam đầu tiên là Luật Đầu
tư Nước ngoài tại Việt Nam được thông qua năm 1987. ĐÚNG

18. Tính đến năm 2020, các hình thức FDI tại Việt Nam chỉ bao gồm 3 hình
thức. SAI

19. Đầu tư quốc tế bao gồm cả 4 hình thức đầu tư quốc tế trực tiếp, đầu tự quốc
tế gián tiếp, tín dụng thương mại quốc é, hỗ trợ phát triển chính thức. ĐÚNG

20. Tính đến năm 2020, Việt Nam nằm trong khu vực hấp đẫn đầu tư quốc tế
trực tiếp nhất thế giới. ĐÚNG

ĐIỀN TỪ

You might also like