You are on page 1of 6

BÀI KIỂM TRA VÀO LỚP 6

TRƯỜNG THCS ………….


Môn Toán - Thời gian làm bài 90 phút

Điểm Giám khảo 1 Giám khảo 2 Số phách

Phần I: Trắc nghiệm (8 điểm)


A- Khoanh tròn vào các chữ cái đặt trước đáp án đúng của mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Một con ong có thể bay với vận tốc 12 km/h. Con ong đó có thể bay một quãng đường 3,6
km trong thời gian là:
A. 3 phút B. 30 phút C. 0,3 giờ D. 24 phút
Câu 2: Một bác thợ mộc cưa một cây gỗ dài 12 mét thành nhiều đoạn, mỗi đoạn dài 8 dm, mỗi
lần cưa hết 5 phút. Hỏi bác thợ mộc đó cưa xong cây gỗ mất bao nhiêu thời gian?
A. 75 phút B. 70 phút C. 80 phút D. 85 phút
35  48  45
Câu 3: Rút gọn được kết quả là
25  54  72
5 7 7 8
A. B. C. D.
7 8 9 9
3
Câu 4: Một cuộn vải dài 112 m, người ta đã bán cuộn vải đó. Số vải còn lại chiếm chiếm số %
4
của cuộn vải là:
A. 20% B. 30% C. 40% D. 25%
Câu 5: Kết quả của phép tính 34 giờ 24 phút : 8 bằng
A. 4 giờ 28 phút B. 4 giờ 18 phút C. 4 giờ 16 phút D. 4 giờ 20 phút
Câu 6: Người ta làm một cái hộp bằng gỗ không có nắp dạng hình lập phương cạnh dài 0,6m.
Diện tích gỗ đã sử dụng để làm hộp là:
A. 1,8 m2 B. 18 m2 C. 6,4 m2 D. 360 dm2
Câu 7: Từ số 2 đến số 2013 có bao nhiêu số chẵn liên tiếp?
A. 2011 số B. 1005 số C. 2012 số D. 1006 số
1 2 9
Câu 8: Tìm x biết x :(3  2 )  kết quả x bằng:
2 3 56
7 3 2 7
A. B. C. D.
2 2 3 3
B - Điền kết quả vào ô đáp số

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TT Đề bài Kết quả
Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con là 68 tuổi. Biết 4 năm về trước tuổi
1
bố gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi bố, tuổi con 4 năm sau.
2 Cho A = 2 x 3 x 5 x 7 x 9 x 2013. Hỏi A + 1 chia cho 5 dư bao nhiêu?
Tính diện tích của một tam giác biết độ dài cạnh đáy là 26,4cm, chiều
3 2
cao bằng đáy.
3
Một lớp có 50 học sinh, trong đó số học sinh nam chiếm 64%. Hỏi lớp
4
học đó có bao nhiêu học sinh nữ?
1
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 78 m, chiều rộng bằng
5 3
chiều dài. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.
6 Tìm y biết: (y + 1) + (y + 4) + (y + 7) + (y + 10) + . . . + (y + 31) = 231
2013 2014 1
7 Kết quả của phép tính   bằng bao nhiêu?
2012 2013 2012  2013
8 Số ab3 chia hết cho 9 và a – b = 4 . Tìm số ab3 .
9 Số tự nhiên bé nhất khác 0 chia hết cho cả 2; 3; 4; 5; và 6 là số nào?
1
Tìm 2 số biết tổng của chúng là 976 và nếu đem số thứ nhất nhân với ;
3
10
1
số thứ hai nhân với thì được hai kết quả bằng nhau.
5
11 Hai số có tổng là 0,25 và thương của 2 số cũng là 0,25 . Tìm số lớn ?
1 1
Mẹ biếu bà số trứng gà mẹ có, biếu dì số trứng gà còn lại, cuối cùng
12 3 2
mẹ còn 13 quả trứng gà. Hỏi lúc đầu mẹ có bao nhiêu quả trứng gà?

Phần II: Tự luận ( 12 điểm)


Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính - tính nhanh giá trị biểu thức:
1 1 1 1 232323 76  47  28
A  19   2  5, 75   74 C :
4 2 3 6 353535 76  46  48
............................................................................................. ...........................................................
............................................................................................. ............................................................
............................................................................................. ...........................................................
............................................................................................. ...........................................................
............................................................................................. ...........................................................
............................................................................................. ...........................................................
............................................................................................. ...........................................................
............................................................................................. ...........................................................

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
 1 1  12 12  4 1
B        :   2012 .............................................................................................................................
 3 4  19 19  5 4
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................

...........................................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................

Bài 2: (3 điểm) Tìm x biết:


a)  x  2  : 2  3  6 . b) 194  24 : (12 : 3  x  3)  25 145 .
........................................................................... ................................................................................................
................................................................................................
............................................................................
................................................................................................
............................................................................
.................................................................................................
............................................................................
.................................................................................................
............................................................................
................................................................................................
............................................................................
.........................................................................................
............................................................................
........................................................................................
............................................................................
.......................................................................................

Bài 3: (2 điểm) Một bể dạng hình hộp chữ nhật dùng để đựng nước có chiều dài 3m, chiều
rộng 2m, chiều cao 15dm ( không có nắp).
a) Tính số gạch để xây bể biết 1m2 cần 60 viên gạch.
b) Người ta bơm nước vào đầy bể, sau khi đã dùng hết 75% lượng nước thì bể còn lại bao
nhiêu lít nước.
………………………………………………………………………………………...……………
………………………………………………………………..……………………………………
…………………………………………………………………..…………………………………
…………………………………………………………..…………………………………………
…………………………………………………..…………………………………………………
……………………………………………..………………………………………………………
…………………………………..…………………………………………………………………
…………………………..…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………..…………………………………
…………………………………………………………..…………………………………………
…………………………………..…………………………………………………………………

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
………………………………………………………………………………………...……………
………………………………………………………………..……………………………………
…………………………………………………………………..…………………………………
…………………………………………………..…………………………………………………
……………………………………………..………………………………………………………
Bài 4: (3 điểm) Cho hình vẽ bên, với các
A 15 cm N B
kích thước như trên hình
a) Tính chu vi hình chữ nhật ABCD. 20 cm M
b) Tính diện tích hình thang NBCD.
D C
c) Tính diện tích tam giác DMN biết MB = MC 45 cm
………………………………………………………………………………………...……………
………………………………………………………………..……………………………………
…………………………………………………………………..…………………………………
…………………………………………………………..…………………………………………
…………………………………………………..…………………………………………………
……………………………………………..………………………………………………………
…………………………………..…………………………………………………………………
…………………………..…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………..…………………………………
…………………………………………………………..…………………………………………
…………………………………………………..…………………………………………………
……………………………………………..………………………………………………………
…………………………………..…………………………………………………………………
…………………………………………………………………..…………………………………
…………………………………………………………..…………………………………………
…………………………………………………..…………………………………………………
……………………………………………..………………………………………………………
…………………………………………………………………..…………………………………
…………………………………………………………..…………………………………………
…………………………………………………..…………………………………………………
……………………………………………..………………………………………………………
…………………………………………………………………..…………………………………
…………………………………………………………..…………………………………………
…………………………………………………..…………………………………………………
Bài 5: (1 điểm) Trong một tháng nào đó của năm ( khác tháng hai) có 3 ngày thứ năm đều
là ngày chẵn. Hỏi ngày 25 của tháng đó là ngày thứ mấy?
………………………………………………………………………………………...……………
………………………………………………………………..……………………………………
…………………………………………………………………..…………………………………
…………………………………………………………..…………………………………………
…………………………………………………..…………………………………………………
……………………………………………..………………………………………………………
…………………………………..…………………………………………………………………
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA VÀO LỚP 6 MÔN TOÁN

Phần I: Trắc nghiệm : A- ( 2 điểm )

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đ/A C B C D B A D B
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

B- ( 6 điểm )
TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
cv:208m
Bố: 53; 366 và
Đáp số 1 232,32 cm2 18 dt:2028m y = 5 0 513 60 0,2 39
Con: 23 610
2

Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

Phần II: Tự luận: ( 12 điểm )


Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính - tính nhanh giá trị biểu thức:

1 1 1 1 232323 76  47  28
A  19   2  5, 75   74 C :
4 2 3 6 353535 76  46  48

1 3 1 7 1 23 76  46  76  28
= (19  5 )  (   )  74 0,5đ  :
4 4 2 6 6 35 76  46  48
23 76  46  48
2012 = 25 + 1 + 74 = 100 0,5đ  :
35 76  46  48
23 23
 :1 
35 35

 1 1  12 12  4 1 7 12 12 4 1
B        :   2012 = (   ) :   2012 0,5đ
 3 4  19 19  5 4 12 9 9 5 4

 7 12  5 1 5 1
=       2012 =   2012 = 2013 0,5đ
 19 19  4 4 4 4

Bài 2: (3 điểm) Tìm x biết:


a)  x  2  : 2  3  6 . b) 194  24 : (12 : 3  x  3)  25 145 .

(x– 2 ) : 2 = 6 : 3 0,5đ 194 – 24 : (12:3  x - 3) - 25 = 145 + 25


( x – 2) =2  2 0,5đ 0,5đ
x -2 =4 24 : (4  x - 3) = 194 - 170
x =6 0,5đ 24: (4  x - 3) = 24 0,5đ
(4  x - 3) = 24 : 24
4  x =1+3

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
x =1 0,5đ

Bài 3: (2 điểm) Giải:

Đổi 15dm = 1,5m. Diện tích x.quanh là : Thể tích bể: V = 3 x 2 x 1,5 = 9 m3
(3 + 2) x 2 x 1,5 = 15m2 9 m3 = 9000 (lít) (0,5đ)

Diện tích đáy là: 3 x 2 = 6 m2 Đã dùng hết 75% bể còn lại 25% bể (0,25 bể)
D. t bể xây là 6 + 15 = 21 m2 ( 0,5đ) Nên số nước còn lại là:

Số gạch cần là 21 x 60 = 1260 viên (0,5đ) 0,25 x 9000 = 2250 (lít) (0,5đ)

Bài 4: (3 điểm) A 15 cm N B

Giải
20 cm M
a) Chu vi hcn là: (20 + 45) x 2 = 130 cm (1đ)
D C
b) NB = 45 – 15 = 30 cm nên 45 cm

Diện tích hình thang NBCD là:


( 30 + 45) x 20: 2 = 750 cm2 (1đ)

c) Diện tích tam giác DMN bằng diện tích hcn – dt ba tam giác ADN, BMN, CDM (0,5đ)
20 x 45 – 20 x 15 : 2 – 45 x10: 2 – 30 x 10: 2 = 900 -150 - 225 - 150 = 375 cm2 (0,5đ)

Bài 5: (1 điểm) Vì 1 tuần có 7 ngày nên 2 thứ năm của 2 tuần liên tiếp không thể cùng chẵn.
hay 2 thứ năm là ngày chẵn liên tiếp phải cách nhau 14 ngày.

Thứ năm và là ngày chẵn cuối cùng của tháng đó cách thứ năm đầu tiên là 28 ngày.
Vậy thứ năm cuối phải là ngày 30. suy ra ngày 25 của tháng đó là thứ bẩy.

Tham khảo đề thi vào lớp 6 môn Toán:


https://vndoc.com/thi-vao-lop-6-mon-toan

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

You might also like