Professional Documents
Culture Documents
Mục tiêu:
3
Cohort – ‘thuần tập’
BM QUẢN LÝ & KINH TẾ DƯỢC
4
Khái niệm “thuần tập” (cohort)
BM QUẢN LÝ & KINH TẾ DƯỢC
5
Khái niệm “thuần tập” (cohort)
BM QUẢN LÝ & KINH TẾ DƯỢC
6
Nghiên cứu thuần tập
BM QUẢN LÝ & KINH TẾ DƯỢC
– Nghiên cứu tỷ lệ nhập viện do hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo
đường typ 2 sử dụng phối hợp saxigliptin và metformin
7
Nghiên cứu thuần tập
BM QUẢN LÝ & KINH TẾ DƯỢC
8
Mục đích
BM QUẢN LÝ & KINH TẾ DƯỢC
– Đánh giá mối liên quan của phơi nhiễm thuốc ó xuất hiện biến
cố
– So sánh nguy cơ hoặc hiệu quả điều trị thực tế của các (nhóm)
thuốc khác nhau hoặc các chiến lược điều trị khác nhau
9
Sơ đồ thiết kế nghiên cứu
BM QUẢN LÝ & KINH TẾ DƯỢC
☻ ☻☻☻ ☻ ☻
☻ ☻ ☻
Quần thể nguồn
(source population)
Thời gian theo dõi
Nhóm không phơi nhiễm (follow-up period)
(Non-exposure)
Ngày bắt đầu nghiên cứu
(Index date) 10
Phân loại nghiên cứu thuần tập
BM QUẢN LÝ & KINH TẾ DƯỢC
Phơi
nhiễm # ca BC
Thời
gian
Phơi Phơi
nhiễm nhiễm # ca BC # ca BC
11
6
Các bước tiến hành
BM QUẢN LÝ & KINH TẾ DƯỢC
ØTính toán kết quả (RR, 95%CI hoặc HR, 95%CI hoặc
OR, 95%CI)
12
Lựa chọn cá thể
Nhóm phơi nhiễm
BM QUẢN LÝ & KINH TẾ DƯỢC
13
Lựa chọn cá thể
Nhóm không phơi nhiễm (nhóm chứng)
BM QUẢN LÝ & KINH TẾ DƯỢC
14
Lựa chọn cá thể
Nhóm không phơi nhiễm (nhóm chứng)
BM QUẢN LÝ & KINH TẾ DƯỢC
matching)
• Trên thực tế, việc lựa chọn nhóm PN và không PN tương
đồng là khó thực hiện do chỉ định thuốc không mang
tính ngẫu nhiên
15
Theo dõi biến cố
BM QUẢN LÝ & KINH TẾ DƯỢC
• Biến cố sẽ được ghi nhận trong thời gian theo dõi của NC
• Mỗi cá thể sẽ được theo dõi tới “date of censorship”, là thời
điểm:
ØKết thúc thời gian theo dõi, hoặc
ØXuất hiện biến cố nghiên cứu, hoặc
ØTử vong, hoặc
ØMất dữ liệu theo dõi
16
Theo dõi biến cố
BM QUẢN LÝ & KINH TẾ DƯỢC
• Yêu cầu:
– Việc theo dõi phải khách quan, không thiên vị giữa
2 nhóm NC
– Định nghĩa BC phải:
• được thực hiện và mô tả cụ thể trước khi tiến
hành NC
• có sự phối hợp của nhiều bên (nhà nghiên cứu,
thầy thuốc lâm sàng, thống kê…)
• tuỳ thuộc từng NC và mức độ đáp ứng của
CSDL
17
Tính toán kết quả
Tỷ lệ mới mắc và tỷ suất mới mắc
BM QUẢN LÝ & KINH TẾ DƯỢC
18
Tính toán kết quả
Chênh (odds)
BM QUẢN LÝ & KINH TẾ DƯỢC
Tổng số cá
Không
Biến cố thể
biến cố
(người)
Phơi nhiễm a b a+b
Không phơi
c d c+d
nhiễm
19
Tính toán kết quả
Đo lường mối liên quan
BM QUẢN LÝ & KINH TẾ DƯỢC
BC (-) BC
PN a b
(-) PN c d
21
Ưu điểm của nghiên cứu thuần tập
BM QUẢN LÝ & KINH TẾ DƯỢC
22
Nhược điểm của nghiên cứu thuần tập
BM QUẢN LÝ & KINH TẾ DƯỢC
• Thời gian quan sát lâu (nếu thiết kế thuần tập hiện tại)
23
Trân trọng cảm ơn !!!
BM QUẢN LÝ & KINH TẾ DƯỢC
24