You are on page 1of 2

Bộ quả lọc máu liên tục Prismaflex

M60, M100, M150

VỚI CHẤT LIỆU MÀNG AN69

Nhà phân phối: CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ Y TẾ PHƯƠNG ĐÔNG


Hà Nội: Lô CN2, Khu đô thị mới Định Công, Q. Hoàng Mai | ĐT: +84.24 3573 8301/02
TP.HCM: 94 An Bình, Phường 5, Quận 5 | ĐT: +84.28 39 246 848
TP Đà Nẵng: 385 Trần Cao Vân, P. Xuân Hà, Q. Thanh Khê | ĐT: +84.236 3714 788
Bộ quả lọc máu liên tục Prismaflex M60 / M100 / M150
Prismaflex M60, M100, M150 được chỉ định dùng với máy Prismaflex
trong việc kiểm soát dịch liên tục và những liệu pháp lọc máu liên tục. Hệ số lọc
Hệ thống máy Prismaflex được dùng cho các bệnh nhân suy thận QB** = 100 ml/ phút, QUF**** = 20 ml/phút
cấp, quá tải dịch hoặc cả hai trường hợp trên. Bộ quả lọc được dùng (Huyết tương bò, Pc 60 g/l, T = 37°C)
trong các chế độ trị liệu sau: SCUF, CVVH, CVVHD, CVVHDF.
Urea = 1, Creatinine = 1, Vitamin B12 = 1, Inulin = 0,95,
Myoglobin = 0,55, Albumin <0,01
DỮ LIỆU CHUNG
Hiệu quả trong CVVH
Prismaflex Prismaflex Prismaflex
M60 M100 M150 Siêu lọc trong phòng thí nghiệm với máu (pha loãng sau màng)
(giá trị ±15%) (Siêu lọc máu tĩnh mạch – tĩnh mạch liên tục)
Trọng lượng 780 g 800 g 860 g (máu bò ở nhiệt độ 37°C, Hematocrit 32%, Pc*** 60 g/l).

Kích thước
27 x 22 27 x 22 27 x 22
x 9 cm x9 cm x 9 cm
Thế tích máu trong bộ quả lọc ± 10 % 93 ml 152 ml 189 ml
Trọng lượng tối thiểu của bệnh nhân 11 kg 30 kg 30 kg
Chất liệu
Màng lọc: dạng sợi rỗng AN 69 HF: Acrylonitrile và sodium
methallyl sulfonate copolymer
Vỏ và đầu quả lọc: Polycarbonate
Vách đầu quả lọc: Polyurethane
Ống dẫn: Plasticized polyvinyl chloride (PVC)
Cartridge: PETG
Phương pháp tiệt trùng: EtO (ethylene oxide)
Các thông số kỹ thuật của quả lọc
TMP* tối đa (mmHg/kPa) 450/60
Áp lực máu tối đa (mmHg/kPa) 500/66,6 Độ thanh thải trong CVVHD
Khoảng dao động của tốc độ dòng máu: Độ thanh thải so với tốc độ dòng dịch thẩm tách bên trong (Thẩm tách
Prismaflex M60: 50–180 ml/phút máu tĩnh mạch – tĩnh mạch liên tục) (Nước muối, T = 37°C)
Prismaflex M100: 75–400 ml/phút Prismaflex Prismaflex Prismaflex
Prismaflex M150: 100–450 ml/phút M60 M100 M150
Dữ liệu của quả lọc QB** = 100 QB** = 150 QB** = 200
ml/phút ml/phút ml/phút
Các đặc tính vật lý xác định
QUF**** = 0 QUF**** = 0 QUF**** = 0
Diện tích màng: ml/phút ml/phút ml/phút
Prismaflex M60: 0,6 m² QD l/giờ 1 2,5 4 1 2.5 4 8 1 2.5 4 8
Prismaflex M100: 0,9 m² ml/phút 17 42 67 17 42 67 133 17 42 67 133
Prismaflex M150: 1,5 m² Urea (±10%) 17 39 54 17 41 63 95 17 42 66 117
Đường kính bên trong của sợi lọc (khi ướt) 240 μm Vitamin B12 (±20%) 14 23 28 16 30 37 45 17 37 49 64
Độ dày thành sợi lọc 50 μm Inulin (±20%) 12 17 19 14 23 26 30 16 31 37 45
*Áp lực xuyên màng
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VỀ HIỆU SUẤT IN VITRO **Tốc độ dòng máu lấy ra.
***Nồng độ protein.
****Tốc độ siêu lọc (1).
Thể tích máu mồi trong quả lọc ±10% (1)
Tốc độ dòng siêu lọc là “tốc độ loại bỏ dịch bệnh nhân + tốc độ dòng
Prismaflex M60: 42 ml dịch thay thế + tốc độ dòng PBP”
Prismaflex M100: 66 ml
THÔNG TIN ĐẶT HÀNG BỘ QUẢ LỌC MÁU LIÊN TỤC
Prismaflex M150: 105 ml
Mã số Số bộ / hộp
Mức chênh lệch áp lực máu (pha loãng sau màng)
Prismaflex M60 10
(Máu bò, Hematocrit 32%, Pc*** = 60 g/l, T = 37°C) 4
Prismaflex M60 CKT 11
Prismaflex Prismaflex Prismaflex
M60 M100 M150 Prismaflex M100 10
4
Prismaflex M100 CKT 11
QB** = 100 ml/phút - QUF**** = 1l/h 47 mmHg 31 mmHg 20 mmHg
Prismaflex M150 10
QB = 180 ml/ phút - QUF = 2l/h 91 mmHg 60 mmHg – 4
Prismaflex M150 CKT 11
QB = 250 ml/ phút - QUF = 2l/h – 73 mmHg 51 mmHg
115959 (SP414) 40 (SP414)
QB = 400 ml/ phút - QUF = 2l/h – 105 mmHg 64 mmHg Túi thải 5l
114423 (A6001) 50 (A6001
QB = 450 ml/ phút - QUF = 2l/h – – 70 mmHg Túi thải 9l 107650 (SP418) 30

Trụ sở chính : Tầng 4, tòa nhà D1, ô đất CT2, KĐTM Kim Văn - Kim Lũ, Q. Hoàng Mai, Hà Nội I ĐT: +84.24 3573 8301/02
Hà Nội | Đà Nẵng | Hồ Chí Minh | Nha Trang | Cần Thơ

You might also like