Professional Documents
Culture Documents
► 45 thông số - 8 thành phần bạch cầu: CBC (12), DIFF (20), RET (10), NRBC (3).
► Tự động tải và nạp mẫu liên tục.
► Tích hợp hệ thống kéo lam và nhuộm lam tự động.
► Ma trận Bạch cầu đôi: phân tích định lượng giá trị tuyệt đối và theo % tất cả các thành phần bạch cầu
bình thường (Lymphocyte, Monocyte, Neutrophil, Basophil, Eosinophil) và bạch cầu bất thường hay
chưa trưởng thành (Atypical Lymphocyte, Immature Lymphocyte, Immature Monocyte, Immature
Granulocyte).
► Theo dõi chức năng tạo hồng cầu của tuỷ xương trong điều trị các loại bệnh thiếu máu dựa trên sự
phân tích định lượng giá trị tuyệt đối và theo % của hồng cầu lưới cũng như sự phân tích định lượng
theo % hồng cầu lưới ở các giai đoạn trưởng thành khác nhau (hồng cầu lưới có lượng RNA cao,
hồng cầu lưới có lượng RNA trung bình, hồng cầu lưới có lượng RNA thấp).
► Theo dõi bệnh thiếu máu do thiếu sắt dựa trên thể tích trung bình hồng cầu lưới (MRV).
► Mẫu phân tích các dịch cơ thể: dịch não tuỷ, dịch màng bụng, dịch màng phổi, dịch cơ tim, hoạt
dịch.
► Linh động với xét nghiệm phản xạ (thực hiện ngay các phân tích bổ sung khác dựa trên quy luật cài
đặt của người dùng) và tự động chạy lại.
► Tích hợp chương trình quản lý dữ liệu và phần mềm validation kết quả hoàn toàn tự động.
Đặc tính kỹ thuật
Xử lý mẫu
► 45 thông số :
- Huyết đồ: WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW, PLT, MPV, PCT*, PDW*
- Các thành phần Bạch cầu: NEU, LYM, MON, EOS, BAS, ALY, LIC, IML*, IMM*, IMG*
(% và #)
- Hồng cầu lưới: RET (% và #), RETH %, RETM %, RETL %, *IMM %, CRC%, IRF %,
MRV, MFI
- Hồng cầu nhân: ERB %, ERB#, WBC Fluo
*RUO (Chỉ dùng cho nghiên cứu)
► Biểu đồ: ma trận đôi các thành phần Bạch cầu, ma trận hồng cầu lưới, ma trận hồng cầu nhân , biểu
đồ của PLT, RBC, WBC/BAS.
► Thể tích đo:
- Chế độ đo tay : 130 µL
- Chế độ đo tự động : 200 µL
► Độ ổn định: Lên đến 48 giờ cho chế độ CBC và DIFF.
► Chế độ hoạt động mẫu :
- Tải tự động hoàn toàn cùng 1 thời điểm tối đa 150 mẫu.
- Nạp lam liên tục cho 160 lam
- Kỹ thuật trộn mẫu thông minh và tin cậy : xoay tròn mẫu 360 độ.
- Sử dụng được ống mở trong chế độ chạy tay.
► Nhận dạng mẫu :
- Đầu đọc mã vạch (được tích hợp sẵn trong máy và cả tay cầm)
- Tự động in 3 dòng trên slide bằng mực không phai.
Kết quả
► Độ chính xác (độ lặp lại) các thông số cho xét nghiệm huyết học
Giới hạn CV cho phép tính trên kết quả đạt được từ mẫu máu bệnh nhân chạy liên tục 10 lần dưới
cùng một điều kiện ở các chế độ khác nhau:
HCT < 2% 36 – 54 %
RDW < 4% 10 – 16 %
LYM% < 5% 25 – 50 %
NEU% < 3% 45 – 80 %
HGB (g / dl) 0 – 24 24 – 30
HCT (%) 0 – 67 67 – 80
► Độ chính xác (độ lặp lại) các thông số cho xét nghiệm dịch cơ thể
25 – 200 ≤ 20 %
200 – 1000 ≤ 14 %
WBC
1000 – 4000 ≤5%
Thông số Giới hạn tuyến tính dưới Giới hạn cho phép
25 – 100 ± 50%
WBC 25 / mm3 100 – 250 ± 40%
N r2 Slope Intercept
► Các phương pháp đo: Hoá dòng (Flow cytometry), Hoá tế bào (Cytochemistry), Trở kháng
(impedance), Đo độ hấp thụ (absorbance), Hoá quang (optical cytometry) và Hoá dòng phát quang
(fluoro-flowcytometry).
► Khái niệm QUADIMENSION: Tự động hiệu chỉnh kết quả đếm được của tế bào bạch cầu dựa trên
4 phương pháp và 4 kênh đo độc lập.
► Công nghệ DHSS (bản quyền HORIBA Medical): Hội tụ hoá dòng nhờ 2 kênh thuỷ lực và đo liên
tục (kết hợp phương pháp đo trở kháng và và đo độ hấp thụ).
► Tự động reflex testing: xét nghiệm phản xạ (thực hiện ngay các phân tích bổ sung khác dựa trên
quy luật cài đặt của người dùng).
► Van chất lỏng (thay thế van kẹp): gia tăng độ chính xác và đáng tin cậy.
Hoá chất cho hệ thống Pentra DX 120
► ABX DIFFTROL