You are on page 1of 7

PENTRA DX 120

Tối ưu hoá xét nghiệm Huyết học chuyên sâu

Những tính năng nổi bật

► 45 thông số - 8 thành phần bạch cầu: CBC (12), DIFF (20), RET (10), NRBC (3).
► Tự động tải và nạp mẫu liên tục.
► Tích hợp hệ thống kéo lam và nhuộm lam tự động.
► Ma trận Bạch cầu đôi: phân tích định lượng giá trị tuyệt đối và theo % tất cả các thành phần bạch cầu
bình thường (Lymphocyte, Monocyte, Neutrophil, Basophil, Eosinophil) và bạch cầu bất thường hay
chưa trưởng thành (Atypical Lymphocyte, Immature Lymphocyte, Immature Monocyte, Immature
Granulocyte).
► Theo dõi chức năng tạo hồng cầu của tuỷ xương trong điều trị các loại bệnh thiếu máu dựa trên sự
phân tích định lượng giá trị tuyệt đối và theo % của hồng cầu lưới cũng như sự phân tích định lượng
theo % hồng cầu lưới ở các giai đoạn trưởng thành khác nhau (hồng cầu lưới có lượng RNA cao,
hồng cầu lưới có lượng RNA trung bình, hồng cầu lưới có lượng RNA thấp).
► Theo dõi bệnh thiếu máu do thiếu sắt dựa trên thể tích trung bình hồng cầu lưới (MRV).
► Mẫu phân tích các dịch cơ thể: dịch não tuỷ, dịch màng bụng, dịch màng phổi, dịch cơ tim, hoạt
dịch.
► Linh động với xét nghiệm phản xạ (thực hiện ngay các phân tích bổ sung khác dựa trên quy luật cài
đặt của người dùng) và tự động chạy lại.
► Tích hợp chương trình quản lý dữ liệu và phần mềm validation kết quả hoàn toàn tự động.
Đặc tính kỹ thuật

► Trọng lượng: 110 kg.


► Nguồn Điện: 100/240 V - 50/60 Hz - 700 W / nguồn laser trong chế độ chờ 800 W (Tối đa 2kW).
► Kích thước: 75 cm x 117 cm x 55 cm (H x W x D).
► Máy in: Laser.
► Công suất: 120 mẫu / giờ.
► Hệ thống xử lý dữ liệu :
- Hệ điều hành Windows XP, Đĩa mềm.
- Ổ đĩa CDROM (R/W), cổng RS 232C, giao thức kết nối TCP/IP, 2 x cổng USB và 1 cổng kết
nối cho 1 chiều hoặc 2 chiều.
- Giao thức kết nối với hệ thống LIS: ASTM, HL7.
► Dung lượng bộ nhớ: 80 GB không giới hạn dữ liệu bệnh nhân.
► Quản lý dữ liệu bệnh nhân: hoàn toàn tự động validation kết quả (theo quy luật cài đặt của người
dùng), kiểm tra bệnh sử (Delta Check), thông tin bệnh sử của bệnh nhân (biểu đồ, đường biểu diễn,
dữ liệu).

Xử lý mẫu
► 45 thông số :
- Huyết đồ: WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW, PLT, MPV, PCT*, PDW*
- Các thành phần Bạch cầu: NEU, LYM, MON, EOS, BAS, ALY, LIC, IML*, IMM*, IMG*
(% và #)
- Hồng cầu lưới: RET (% và #), RETH %, RETM %, RETL %, *IMM %, CRC%, IRF %,
MRV, MFI
- Hồng cầu nhân: ERB %, ERB#, WBC Fluo
*RUO (Chỉ dùng cho nghiên cứu)
► Biểu đồ: ma trận đôi các thành phần Bạch cầu, ma trận hồng cầu lưới, ma trận hồng cầu nhân , biểu
đồ của PLT, RBC, WBC/BAS.
► Thể tích đo:
- Chế độ đo tay : 130 µL
- Chế độ đo tự động : 200 µL
► Độ ổn định: Lên đến 48 giờ cho chế độ CBC và DIFF.
► Chế độ hoạt động mẫu :
- Tải tự động hoàn toàn cùng 1 thời điểm tối đa 150 mẫu.
- Nạp lam liên tục cho 160 lam
- Kỹ thuật trộn mẫu thông minh và tin cậy : xoay tròn mẫu 360 độ.
- Sử dụng được ống mở trong chế độ chạy tay.
► Nhận dạng mẫu :
- Đầu đọc mã vạch (được tích hợp sẵn trong máy và cả tay cầm)
- Tự động in 3 dòng trên slide bằng mực không phai.

Kết quả

► Độ chính xác (độ lặp lại) các thông số cho xét nghiệm huyết học
Giới hạn CV cho phép tính trên kết quả đạt được từ mẫu máu bệnh nhân chạy liên tục 10 lần dưới
cùng một điều kiện ở các chế độ khác nhau:

Thông số CV (%) Khoảng phân tích

WBC < 2% 4 – 10 x 103 / mm3

RBC < 2% 3.6 – 6.2 x 106 / mm3

HGB < 1% 12 -18 g/dl

HCT < 2% 36 – 54 %

MCV < 1% 80 -100

RDW < 4% 10 – 16 %

PLT < 5% 150 – 500 x 103 / mm3

LYM% < 5% 25 – 50 %

MON% < 10% 2 – 10 %

NEU% < 3% 45 – 80 %

EOS% < 20% 1–5%

BAS% < 30% 0 – 2.5 %

ALY% < 40% 0–3%

LIC% < 40% 0 – 2.5 %

IML% < 40% 0–2%

IMM% < 40% 0–2%

IMG% < 40% 0–2%

RET% < 12% 0.5 – 3 %

RET# < 20% 0.02 – 0.1

CRC% < 15% 0.75 – 2.3

ERB% < 16% <3%


► Độ tuyến tính các thông số cho xét nghiệm huyết học
- Khoảng tuyến tính: khoảng giá trị máy trả kết quả mà không có cảnh báo mẫu cần pha loãng.
- Khoảng nhận biết: khoảng giá trị (cao hơn giới hạn tuyến tính) máy trả kết quả kèm theo cờ
báo “D” – cảnh báo mẫu cần pha loãng.

Thông số Khoảng tuyến tính Khoảng nhận biết

WBC (103 / mm3) 0 – 150 150 – 180

RBC (106 / mm3) 0–8 8 – 18

HGB (g / dl) 0 – 24 24 – 30

HCT (%) 0 – 67 67 – 80

HGB > 2 g/dl: 0 – 1900 1900 – 2800


PLT (103 / mm3)
HGB < 2 g/dl: 0 – 2800 2800 - 3200

► Độ chính xác (độ lặp lại) các thông số cho xét nghiệm dịch cơ thể

Thông số Gía trị / mm3 Giới hạn CV (%)

25 – 200 ≤ 20 %

200 – 1000 ≤ 14 %
WBC
1000 – 4000 ≤5%

4000 - 10000 ≤2%

10 000 – 100 000 ≤ 10 %

RBC 100 000 – 300 000 ≤5%

> 300 000 ≤ 2.5 %

► Độ tuyến tính các thông số cho xét nghiệm dịch cơ thể

Thông số Giới hạn tuyến tính dưới Giới hạn cho phép

25 – 100 ± 50%
WBC 25 / mm3 100 – 250 ± 40%

> 250 ± 20%

10 000 – 20 000 ± 65%


RBC 10 000 / mm3
> 20 000 ± 25%
► Tương quan kết quả với phương pháp đo tay

N r2 Slope Intercept

Tất cả mẫu 62 0.85 1.22 -75

Dịch não tuỷ 5 0.99 1.29 -38


WBC
Dịch màng bụng 45 0.88 1.03 5.2

Dịch màng phổi 10 0.97 1.84 611

Bạch cầu Dịch não tuỷ 5 0.51 0.47


đơn nhân % Dịch màng bụng + Dịch màng phổi 45 0.78 0.93 3.52

Bạch cầu Dịch não tuỷ 5 0.99 0.55 0.48


đơn nhân # Dịch màng bụng + Dịch màng phổi 45 0.30 0.98 170

Bạch cầu Dịch não tuỷ 5 0.51 0.47 50


hạt % Dịch màng bụng + Dịch màng phổi 45 0.80 0.94 3.6

Bạch cầu Dịch não tuỷ 5 0.98 1.82 -34


hạt # Dịch màng bụng + Dịch màng phổi 45 0.86 1.28 188

Dịch màng bụng + Dịch màng phổi 18 0.83 0.86 8380

Dịch não tuỷ 8 0.23 0.79 19701


RBC
Dịch màng bụng 14 0.56 0.73 7851

Dịch màng phổi 4 0.83 0.86 20790

Khái niệm và Công nghệ

► Các phương pháp đo: Hoá dòng (Flow cytometry), Hoá tế bào (Cytochemistry), Trở kháng
(impedance), Đo độ hấp thụ (absorbance), Hoá quang (optical cytometry) và Hoá dòng phát quang
(fluoro-flowcytometry).
► Khái niệm QUADIMENSION: Tự động hiệu chỉnh kết quả đếm được của tế bào bạch cầu dựa trên
4 phương pháp và 4 kênh đo độc lập.
► Công nghệ DHSS (bản quyền HORIBA Medical): Hội tụ hoá dòng nhờ 2 kênh thuỷ lực và đo liên
tục (kết hợp phương pháp đo trở kháng và và đo độ hấp thụ).
► Tự động reflex testing: xét nghiệm phản xạ (thực hiện ngay các phân tích bổ sung khác dựa trên
quy luật cài đặt của người dùng).
► Van chất lỏng (thay thế van kẹp): gia tăng độ chính xác và đáng tin cậy.
Hoá chất cho hệ thống Pentra DX 120

Mã sản phẩm Tên thương mại sản phẩm

0901020 ABX DILUENT 20L

0906012 ABX LYSEBIO 1L

0903010 ABX CLEANER 1L

0204050 ABX BASOLYSE 5L

0206013 ABX LEUCODIFF 1L

0904011 ABX FLUOCYTE 0.5L

0401005 ABX MINOCLAIR 0.5L

Máu chuẩn cho hệ thống Pentra DX 120

► ABX DIFFTROL

Mã sản phẩm Tên thương mại sản phẩm

2062203 DIFFTROL (2N x 3mL)

2062207 DIFFTROL (2L x 3mL)

2062208 DIFFTROL (2H x 3mL)

► ABX MINOTROL RETIC TWIN-PACK

Mã sản phẩm Tên thương mại sản phẩm

2072201 MINOTROL RETIC (2N x 3mL)

2072202 MINOTROL RETIC (1L x 3 mL + 1H x 3mL)

► ABX ERYTROL TWIN-PACK

Mã sản phẩm Tên thương mại sản phẩm

2072203 ERYTROL (1 level “3” x 3mL)

2072204 ERYTROL (1 level “1” x 3 mL + 1 level “2” x 3mL)


Calibrator cho hệ thống Pentra DX 120

Mã sản phẩm Tên thương mại sản phẩm

2030002 MINOCAL Calibrator 2mL

You might also like