You are on page 1of 17

BỘ Y TẾ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI


BỘ MÔN Y HỌC CƠ SỞ
----֎----

BỆNH ÁN – CASE LÂM SÀNG


SUY THẬN MẠN TÍNH

KHOA THẬN – TIẾT NIỆU


BỆNH VIỆN BẠCH MAI
Nhóm 12.4 – A1K76

Nhóm sinh viên thực hiện:

1. Nguyễn Thị Hoài Thơm – 2101613


2. Vũ Việt Tiến – 2101643
3. Nguyễn Thành Vinh– 2101710

Hà Nội, tháng 11 năm 2023


MỤC LỤC

I. HÀNH CHÍNH......................................................................................................
II. HỎI BỆNH............................................................................................................
1. Lý do vào viện: ................................................................................................
2. Bệnh sử:............................................................................................................
3. Bệnh tình hiện tại:.............................................................................................
4. Tiền sử:.............................................................................................................
III. KHÁM BỆNH.......................................................................................................
1. Toàn thân:.........................................................................................................
2. Các cơ quan:......................................................................................................
IV. XÉT NGHIỆM......................................................................................................
1. Kết quả xét nghiệm máu ngoại vi:....................................................................
2. Kết quả xét nghiệm nước tiểu:..........................................................................
3. Kết quả xét nghiệm hóa sinh:............................................................................
4. Kết quả xét nghiệm điện giải:...........................................................................
5. Kết quả xét nghiệm miễn dịch:.........................................................................
6. Xét nghiệm sinh hóa máu:................................................................................
7. Xét nghiệm vi sinh vi khuẩn:............................................................................
8. Siêu âm ổ bụng:................................................................................................
V. KẾT LUẬN............................................................................................................
1. Tóm tắt bệnh án:...............................................................................................
2. Chuẩn đoán:......................................................................................................
3. Tiên lượng:........................................................................................................
4. Hướng điều trị:..................................................................................................

CASE LÂM SÀNG.................................................................................................................


BỆNH ÁN
I. HÀNH CHÍNH
1. Họ và tên: Phạm Văn T
2. Tuổi: 71
3. Giới tính: Nam
4. Nghề nghiệp: Lái tàu hỏa
5. Dân tộc: Kinh
6. Quốc tịch: Việt Nam
7. Địa chỉ: Thôn 4, Xã Yến Sơn, Huyện Hà Trung, Tỉnh Thanh Hóa
8. Số điện thoại: 0979762xxx
9. Bảo hiểm y tế: BT23838211593433xxxx
10. Ngày vào viện: 07/11/2023
11. Mã bệnh án: 230278295
II. HỎI BỆNH
1. Lý do vào viện: Phù 2 chi dưới, creatinin máu cao
2. Bệnh sử:
 Cách ngày vào viện 1 tháng bệnh nhân xuất hiện phù 2 chi dưới, đi khám phát hiện
suy thận creatinin 225, đi khám dùng thuốc theo đơn Ketosterel, Japumin . Một
tháng sau khám lại creatinin 283
 Bệnh nhân không sốt, không đau đầu, không buồn nôn/ nôn, có mệt mỏi, đại tiểu
tiện bình thường, vào viện Đa Khoa Hà Đông sau đó chuyển lên tuyến trên Bệnh
viện Bạch Mai.
3. Bệnh tình hiện tại
 Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc được
 Da, niêm mạc kém hồng
 Không sốt, không đau đầu, mệt mỏi, mắt mờ
 Đau tức ngực
 Tiểu tiện ít
 Phù 2 chi dưới
 Huyết áp: 130/80 mmH
4. Tiền sử
 Tiền sử cá nhân:
- Đái tháo đường 25 năm, điều trị thuốc tiêm Actrapid 3 mũi 15 đơn vị, lantus 26
đơn vị
- Tai biến mạch máu não năm 2013
- Suy thận cách 8 năm
- CABG 2015
- Cắt túi mật do hoại tử túi mật 2020
- Tăng huyết áp
 Gia đình : Khỏe, chưa phát hiện bất thường
 Dị ứng thuốc, thức ăn hoặc các chất khác : không
 Sinh hoạt, tư tưởng, công tác và điều kiện vật chất , tinh thần: chưa phát hiên bất
thường
III.KHÁM BỆNH
1. Toàn thân
1.1 Tình trạng ý thức: Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt
1.2 Thể trạng: trung bình
Cân nặng: 68 Kg
Chiều cao 160 cm
BMI: 26.5
1.3 Nhiệt độ: 37 độ C
1.4 Da niêm mạc: kém hồng
1.5 Xuất huyết dưới da: Không
1.6 Tuyến giáp: Chưa phát hiện bất thường
1.7 Huyết áp: 130/80 mmHg
1.8 Mạch: 70 lần/phút
1.9 Hạch ngoài vi: Chưa phát hiện bất thường
1.10 Phù mềm ấn lõm 2 chi dưới, chân trái phù nhiều hơn chân phải
2. Các cơ quan khác
2.1 Thiện – tiết niệu – Sinh dục: Chạm thận, bập bềnh thận 2 bên trong
2.2 Tuần hoàn: Tim nhịp đều, T1-T2 rõ
2.3 Hô hấp: Phổi không raler
2.4 Tiêu hóa: Bụng mềm
2.5 Thần kinh: Không có dấu hiệu thần kinh khu trú
2.6 Cơ – Xương – Khớp: Cơ xương khớp bình thường
2.7 Nội tiết – dinh dưỡng – các bệnh khác: Mắt nhìn mờ
3. Các xét nghiệm cận lâm sàng đã làm
Hóa sinh máu:
- Đường : 11,5
- Acid Uric: 579
- Protit TP: 63,8
- Albumin : 34,5
IV. XÉT NGHIỆM
1. Xét nghiệm máu ngoại vi

Yêu cầu xét nghiệm Kết quả Khoảng Đơn vị Máy xét
tham nghiệm
chiếu
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi( bằng máy đếm laser)

Ngày 7/11 13/11


RBC (Số lượng hồng 4.08 3.99 4.4 – 5.9 T/L DxH900-2
cầu)
HGB (Hemoglobin) 128 124 136 – 175 g/L DxH900-2

HCT (Hematocrit 0.385 0.373 0.41 – 0.53 L/L DxH900-2

MCV (Thể tích trung 94.4 93.6 80-100 f/L DxH900-2


bình HC)
MCH (Lượng HGB 31.3 31.1 26-34 pg DxH900-2
trung bình HC)
MCHC (Nồng độ HGB 332 333 315-363 g/L DxH900-2
trung bình HC)
RDW-CV (Phân bố 13.3 13.0 10-15 % DxH900-2
kích
thước HC)
NRBC# (Số lượng HC 0.00 0.01 G/L DxH900-2
có nhân)
PLT (Số lượng tiểu 201 207 150-400 G/L
cầu) DxH900-2

MPV (Thể tích trung 8.3 8.1 5-20 fL DxH900-2


bình TC)
WBC (Số lượng bạch 10.1 8.1 4.0-10.0 G/L DxH900-2
cầu)
NEUT% (Tỷ lệ % BC 63.2 54.7 45 – 75 % DxH900-2
trung tính)
EO% (Tỷ lệ % BC ưa 2.5 5.6 0 -8 %
axit) DxH900-2

BASO% (Tỷ lệ % BC 0.8 1.1 0–1 % DxH900-2


ưa bazơ)
MONO% (Tỷ lệ % BC 9.5 8.6 0–8 % DxH900-2
mono)
LYM% (Tỷ lệ % BC 24.0 30.0 25 – 45 %
lympho) DxH900-2

NEUT# (Số lượng BC 6.4 4.4 1.8 – 7.5 G/L DxH900-2


trung tính)
EO# (Số lượng BC ưa 0.2 0.5 0 – 0.8 G/L DxH900-2
axit)
BASO# (Số lượng BC 0.1 0.1 0 – 0.1 G/L DxH900-2
ưa bazơ)
MONO# (Số lượng BC 1.0 0.7 0 – 0.8 G/L DxH900-2
mono)
LYM# (Số lượng BC 2.4 2.4 1.0 – 4.5 G/L DxH900-2
lympho)
LUC# (Số lượng BC 0 0 G/L DxH900-2
lớn không bắt màu)
LUC% (Tỷ lệ % BC 0 0 0–4 % DxH900-2
lớn không bắt màu)
Tế bào bất thường 0 0 % DxH900-2

Tế bào kích thích 0 0 % DxH900-2

2. Xét nghiệm nước tiểu


Ngày 08/11/2023 9:39

Yêu cầu xét Kết quả Đơn vị Khoảng Máy


nghiệm xét tham XN/PPXN
nghiệm chiếu
Nước tiểu
Tổng phân tích nước tiểu ( Bằng máy tự động )
LEU 100 cells/ul Âm tính CL.Novus (3)
PRO 5.00 g/L Âm tính CL.Novus (3)
SG 1.012 1.003 – CL.Novus (3)
1.030
GLU Negative mmol/L Âm tính CL.Novus (3)
NIT Negative Âm tính CL.Novus (3)
PH 6.0 5.5 – 6.5 CL.Novus (3)
KET Negative mmol/L Âm tính CL.Novus (3)
UBG Normal umol/L 3.2 – 16 CL.Novus (3)
ERY 25 cells/ul Âm tính CL.Novus (3)
BIL Negative Âm tính CL.Novus (3)

3. Xét nghiệm hóa sinh

Ngày : 07/11/2023 14:38

Yêu cầu xét Kết quả xét nghiệm Đơn vị Khoảng Máy
nghiệm tham chiếu XN/PPXN
Sinh hóa
Ngày 07/11 10/11 13/11
Định lượng 14.7 16.0 15.1 mmol/L 3.2 – 7.4 Cobas8K I
Ure
Định lượng 296 339 319 μmol/L 72 – 127 AU 5800
creatinin
Đo hoạt độ 21 U/L < 37 Cobas8K I
AST (GOT)
Đo hoạt độ 22 U/L < 41 Cobas8K I
ALT (GPT)

4. Xét nghiệm điện giải

Yêu cầu Kết quả xét nghiệm Đơn vị Khoảng Máy


xét tham XN/PPXN
nghiệm chiếu
Điện giải đồ ( Na, K, Cl)
Ngày 07/11 10/11 13/11
Natri 137 137 136 mmol/ 133 – 147 Cobas8K I
L

Kali 4.1 4.1 3.6 mmol/ 3.5 – 5.1 Cobas8K I


L

Clo 102 105 101 mmol/ 94 - 111 Cobas8K I


L

5. Xét nghiệm miễn dịch

Yêu cầu xét Kết quả xét nghiệm Đơn Khoảng Máy
nghiệm vị tham chiếu XN/PPXN
Ngày 07/11 08/11
Định lượng 31.52 36.94 ng/L =<14 Cobas8K I
Troponin T hs

6. Xét nghiệm sinh hóa máu

ST Yêu cầu xét nghiệm Kết quả Đơn vị Khoảng Máy


xét tham chiếu XN/PPXN
T
nghiệm
Hóa sinh máu
1 Định lượng Glucose 11.5 mmol/L 4.0 – 6.0 Cobas8K I

2 Định lượng Acid uric 579 μmol/L 202 – 416 Cobas8K I

3 Định lượng Calci toàn 2.13 mmol/L 2.15 – 2.55 Cobas8K I


phần
4 Định lượng Protein toàn 63.8 g/L 66 – 87 Cobas8K I
phần
5 Định lượng Albumin 34.5 g/L 35 - 52 Cobas8K I

7. Xét nghiệm vi sinh vi khuẩn


Tên xét nghiệm Kết quả
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh Âm tính
hệ thống tự động – nước tiểu

8. Siêu âm ổ bụng
 Gan : Không to, nhu mô gan đều, không thấy khối khu trú
 Tĩnh mạch cửa : Không giãn, không có khối huyết
 Đường mật: trong gan không giãn, không có sỏi, OMC không giãn
 Túi mật: Thành dày bình thường, dịch mật trong, không có sỏi
 Tụy: kích thước bình thường nhu mô tụy đều, ống tuy không giãn.
 Lách: không to, nhu mô đều.
 Thận phải:
- Kích thước bình thường, nhu mô duy và đều bình thường
- Đài bể thận không giãn, không có sỏi.
- Niệu quân không giãn.
 Thận trái:
- Kích thước hình thưởng, nhu mô có vải nung nang lớn nhất đường kính 10mm
- Đài bé thận không giãn, không có sói.
- Niệu quản không gian
 Bàng quang:
- Thành nhẫn đều, nước tiểu trong, không có sỏi
- Tiền liệt tuyến không to, nhu mô đều.
- Không có dịch tự do ở bụng

V. KẾT LUẬN
1. Tóm tắt bệnh án
Bệnh nhân nam 71 tuổi vào viện vì creatinin máu cao và phù 2 chi dưới
Tiền sử: Đái tháo đường 25 năm điều trị thuốc tiêm Actrapid 3 mũi 15 đơn vị ; Lantus 26
đơn vị , TBMMN năm 2013 di chứng yếu nửa người trái, Suy thận cách 8 năm, CABG 2015
tại bệnh viện Việt Đức, cắt túi mật do hoại tử túi mật 2020, THA điều trị thường xuyên theo
đơn: Cozaar 50mg x 01 viên, Betaloc Zok 50mg x 01 viên, Aspirin 100mg x 01 viên,
Rosuvastatin 10mg x 01 viên
Cách vào viện 1 tháng bệnh nhân xuất hiện phù 2 chi dưới, đi khám phát hiện suy thận
creatinin 255, đi khám dùng thuốc theo đơn Ketosteril, Jafumin 1 tháng sau khám lại
creatinin 283. Bệnh nhân vào viện ĐK Hà Đông -> chuyển bệnh viện Bạch Mai.
Khám vào viện thấy:
- Tỉnh táo, tiếp xúc tốt. Chiều cao 160 cm, cân nặng 68Kg
- Da – niêm mạc kém hồng, mệt mỏi, mắt mờ
- Huyết áp 130/80 mmHg
- Phù 2 chi dưới, phù trắng, phù mềm, phù ấn lõm.
Các xét nghiệm được chỉ định:

 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi

Yêu cầu xét nghiệm Chỉ số Khoảng tham Đơn vị Chênh


của BN chiếu lệch
RBC (Số lượng hồng cầu) 4.08 4.4 – 5.9 T/L Giảm
HGB (Hemoglobin) 128 136 – 175 g/L Giảm
HCT (Hematocrit 0.385 0.41 – 0.53 L/L Giảm
WBC (Số lượng bạch cầu) 10.1 4.0-10.0 G/L Tăng
BASO% (Tỷ lệ % BC ưa bazơ) 1.1 0–1 % Tăng
MONO% (Tỷ lệ % BC mono) 9.5 0–8 % Tăng
LYM% (Tỷ lệ % BC lympho) 24.0 25 – 45 % Giảm
MONO# (Số lượng BC mono) 1.0 0 – 0.8 G/L Tăng

 Tổng phân tích nước tiểu


 Hóa sinh

Yêu cầu xét nghiệm Kết quả xét Đơn vị Khoảng Chênh
nghiệm tham chiếu lệch
Định lượng Ure 14.7 mmol/L 3.2 – 7.4 Tăng

Định lượng creatinin 296 μmol/L 72 – 127 Tăng

 Miễn dịch
Yêu cầu xét Kết quả xét Đơn Khoảng Chênh lệch
nghiệm nghiệm vị tham chiếu
Định lượng 31.52 ng/L =<14 Tăng
Troponin T hs

 Xét nghiệm hóa sinh máu

Yêu cầu xét nghiệm Kết quả xét Đơn vị Khoảng Chệnh
nghiệm tham chiếu lệch
Định lượng Glucose 11.5 mmol/L 4.0 – 6.0 Tăng

Định lượng Acid uric 579 μmol/L 202 – 416 Tăng

Định lượng Calci toàn phần 2.13 mmol/L 2.15 – 2.55 Giảm

Định lượng Protein toàn 63.8 g/L 66 – 87 Giảm


phần
Định lượng Albumin 34.5 g/L 35 - 52 Giảm

2. Chẩn đoán
Phù trắng, phù mềm, phù mềm, phù ấn lõm - THA- Suy thận mãn tính
3. Tiên lượng
Dè dặt
4. Hướng điều trị
4.1 Chế độ ăn uống nghỉ ngơi
 Có chế độ ăn uống phù hợp, ăn thanh đạm giảm đường, muối, chất béo, chia làm
nhiều bữa trong ngày, bổ sung các thực phẩm giài vitamin, protein: trái cây, rau
quả
 Tập thể dục thường xuyên bằng các bài tập nhẹ nhàng như: đi bộ, dưỡng sinh…
 Kiểm soát tốt huyết áp (<130/80 mmHg)
 Sử dụng thuốc đều đặn
4.2 Điều trị bằng thuốc

Điều trị cụ thể


Ngày Theo dõi diễn biến bệnh Điều trị
07/11/2023 - Bệnh nhân tỉnh
- Mắt nhìn mờ
- Không sốt
- Không khó thở
- Da niêm mạc kém
hồng
- Phù mềm, ấn lõm 2 chi
dưới, chân T>P
- Yếu ½ người T, cơ lực
4/5
- Tim đều
- Phổi không rales
- Bụng mềm
- Mạch 70ck/p
- HA 130/80 mmHg
08/11/2023 - Bệnh nhân tỉnh, tiếp THUỐC VÀ DỊCH VỤ CHỈ ĐỊNH:
xúc tốt CS cấp 2
- Không sốt, không khó Ăn tự túc
thở TD toàn trạng, nước tiểu
- Phù nhẹ 2 chi dưới Thử DMMM 6h-1 1h-17h-21h
- Tim đều
- Phổi không raler Actrapid 100UI/ml 10ml (Pháp) - đơn vị x
- Bụng mềm 24 Đơn vị
- HA: 171/96 mmHg Thuốc tiêm dưới da chia làm 3 lần, Tiêm
- Tiểu: 1,7L/24h dưới da trước ăn 5 phút
6h: 8 đơn vị
11h: 8 đơn vị
17h: 8 đơn vị

Lantus 1000UI/10ml (đơn vị) x 14 Đơn vị


Thuốc tiêm dưới da chia làm 1 lần, 21h

Aspirin 81mg (AgimexPharm) x 1 Viên


Thuốc uống chia làm 1 lần, 21h

Amlor 5mg (Pháp) x 1 Viên


Thuốc uống chia làm 1 lần, 8h

Betaloc ZOK 50mg x 1 Viên


Thuốc uống chia làm 1 lần, 8h
10/11/2023 - Bệnh nhân tỉnh, tiếp THUỐC VÀ DỊCH VỤ CHỈ ĐỊNH:
xúc tốt CS cấp 2
- Không sốt, không khó Ăn tự túc
thở TD toàn trạng, nước tiểu
- Phổi rì rào phế nang rõ Thử DMMM 6h-1 1h-17h-21h
- Phù nhẹ 2 chi dưới
- Tim đều Actrapid 100UI/ml 10ml (Pháp) - đơn vị x
- Phổi không raler 24 Đơn vị
- Bụng mềm Thuốc tiêm dưới da chia làm 3 lần, Tiêm
- HA: 147/76mmHg dưới da trước ăn 5 phút
- Tiểu: 1,5L/24h 6h: 8 đơn vị
- Mạch: 75 lần/ phút 11h: 8 đơn vị
17h: 8 đơn vị

Lantus 1000UI/10ml (đơn vị) x 14 Đơn vị


Thuốc tiêm dưới da chia làm 1 lần, 21h

Aspirin 81mg (AgimexPharm) x 1 Viên


Thuốc uống chia làm 1 lần, 21h

Amlor 5mg (Pháp) x 1 Viên


Thuốc uống chia làm 1 lần, 8h

Betaloc ZOK 50mg x 1 Viên


Thuốc uống chia làm 1 lần, 8h

13/11/2023 - Bệnh nhân tỉnh, tiếp THUỐC VÀ DỊCH VỤ CHỈ ĐỊNH:


xúc tốt CS cấp 2
- Không phù, không sốt Ăn tự túc
- Không xuất huyết dưới TD toàn trạng, nước tiểu
da Thử DMMM 6h-1 1h-17h-21h
- Tim đều
- Phổi không raler Actrapid 100UI/ml 10ml (Pháp) - đơn vị x
- Tiểu không buốt, dắt 36 Đơn vị
- Bụng mềm, không Thuốc tiêm dưới da chia làm 3 lần, Tiêm
chướng dưới da trước ăn 5 phút
- HA: 145/83mmHg 6h: 12 đơn vị
- Mạch: 89 lần/phút 11h: 12 đơn vị
- Tiểu:1L/24h 17h: 12 đơn vị

Lantus 1000UI/10ml (đơn vị) x 18 Đơn vị


Thuốc tiêm dưới da chia làm 1 lần, 21h

5 Augmentin BD 625mg x 3 Viên


Thuốc uống chia làm 3 lần, 8h-15h-23h

Aspirin 81mg (AgimexPharm) x 1 Viên


Thuốc uống chia làm 1 lần, 21h

Amlor 5mg (Pháp) x 1 Viên


Thuốc uống chia làm 1 lần, 8h
Betaloc ZOK 50mg x 1 Viên
Thuốc uống chia làm 1 lần, 8h

14/11/2023 - Bệnh nhân tỉnh, tiếp THUỐC VÀ DỊCH VỤ CHỈ ĐỊNH:


xúc tốt CS cấp 2
- Không phù, không sốt Ăn tự túc
- Không xuất huyết dưới TD toàn trạng, nước tiểu
da Thử DMMM 6h-1 1h-17h-21h
- Tim đều
- Phổi không raler Actrapid 100UI/ml 10ml (Pháp) - đơn vị x
- Tiểu không buốt, dắt 42 Đơn vị
- Bụng mềm, không Thuốc tiêm dưới da chia làm 3 lần, Tiêm
chướng dưới da trước ăn 5 phút
- HA: 148/80mmHg 6h: 14 đơn vị
- Mạch: 90 lần/phút 11h: 14 đơn vị
- Tiểu:1L/24h 17h: 14 đơn vị

Lantus 1000UI/10ml (đơn vị) x 22 Đơn vị


Thuốc tiêm dưới da chia làm 1 lần, 21h

5 Augmentin BD 625mg x 3 Viên


Thuốc uống chia làm 3 lần, 8h-15h-23h

Aspirin 81mg (AgimexPharm) x 1 Viên


Thuốc uống chia làm 1 lần, 21h

Amlor 5mg (Pháp) x 1 Viên


Thuốc uống chia làm 1 lần, 8h

Betaloc ZOK 50mg x 1 Viên


Thuốc uống chia làm 1 lần, 8h
CASE LÂM SÀNG
Bệnh nhân nam 71 tuổi vào viện vì creatinin máu cao và phù 2 chi dưới
Tiền sử: Đái tháo đường 25 năm điều trị thuốc tiêm Actrapid 3 mũi 15 đơn vị ; Lantus 26
đơn vị , TBMMN năm 2013 di chứng yếu nửa người trái, Suy thận cách 8 năm, CABG 2015
tại bệnh viện Việt Đức, cắt túi mật do hoại tử túi mật 2020, THA điều trị thường xuyên theo
đơn: Cozaar 50mg x 01 viên, Betaloc Zok 50mg x 01 viên, Aspirin 100mg x 01 viên,
Rosuvastatin 10mg x 01 viên
Cách vào viện 1 tháng bệnh nhân xuất hiện phù 2 chi dưới, đi khám phát hiện suy thận
creatinin 255, đi khám dùng thuốc theo đơn Ketosteril, Jafumin 1 tháng sau khám lại
creatinin 283. Bệnh nhân vào viện ĐK Hà Đông -> chuyển bệnh viện Bạch Mai. Nhập viện
Bạch Mai vào lúc 16h53 ngày 07/11/2023
Khám vào viện thấy:
- Tỉnh táo, tiếp xúc tốt. Chiều cao 160 cm, cân nặng 68Kg
- Da – niêm mạc kém hồng, mệt mỏi
- Mắt nhìn mờ
- Không sốt
- Không khó thở
- Phù mềm, ấn lõm 2 chi dưới, phù trắng, phù mềm, phù ấn lõm, chân T>P
- Yếu ½ người T, cơ lực 4/5
- Tim đều
- Phổi không rales
- Bụng mềm
- Mạch 70ck/p
- HA 130/80 mmHg
- Huyết áp 130/80 mmHg
Các xét nghiệm được chỉ định:
1. Xét nghiệm máu ngoại vi

Yêu cầu xét nghiệm Kết quả Khoảng Đơn vị Máy xét
tham nghiệm
chiếu
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi( bằng máy đếm laser)

Ngày 7/11 13/11


RBC (Số lượng hồng 4.08 3.99 4.4 – 5.9 T/L DxH900-2
cầu)
HGB (Hemoglobin) 128 124 136 – 175 g/L DxH900-2

HCT (Hematocrit 0.385 0.373 0.41 – 0.53 L/L DxH900-2

MCV (Thể tích trung 94.4 93.6 80-100 f/L DxH900-2


bình HC)
MCH (Lượng HGB 31.3 31.1 26-34 pg DxH900-2
trung bình HC)
MCHC (Nồng độ HGB 332 333 315-363 g/L DxH900-2
trung bình HC)
RDW-CV (Phân bố 13.3 13.0 10-15 % DxH900-2
kích
thước HC)
NRBC# (Số lượng HC 0.00 0.01 G/L DxH900-2
có nhân)
PLT (Số lượng tiểu 201 207 150-400 G/L
cầu) DxH900-2

MPV (Thể tích trung 8.3 8.1 5-20 fL DxH900-2


bình TC)
WBC (Số lượng bạch 10.1 8.1 4.0-10.0 G/L DxH900-2
cầu)
NEUT% (Tỷ lệ % BC 63.2 54.7 45 – 75 % DxH900-2
trung tính)
EO% (Tỷ lệ % BC ưa 2.5 5.6 0 -8 %
axit) DxH900-2

BASO% (Tỷ lệ % BC 0.8 1.1 0 – 1 % DxH900-2


ưa bazơ)
MONO% (Tỷ lệ % BC 9.5 8.6 0 – 8 % DxH900-2
mono)
LYM% (Tỷ lệ % BC 24.0 30.0 25 – 45 %
lympho) DxH900-2

NEUT# (Số lượng BC 6.4 4.4 1.8 – 7.5 G/L DxH900-2


trung tính)
EO# (Số lượng BC ưa 0.2 0.5 0 – 0.8 G/L DxH900-2
axit)
BASO# (Số lượng BC 0.1 0.1 0 – 0.1 G/L DxH900-2
ưa bazơ)
MONO# (Số lượng BC 1.0 0.7 0 – 0.8 G/L DxH900-2
mono)
LYM# (Số lượng BC 2.4 2.4 1.0 – 4.5 G/L DxH900-2
lympho)
LUC# (Số lượng BC 0 0 G/L DxH900-2
lớn không bắt màu)
LUC% (Tỷ lệ % BC 0 0 0–4 % DxH900-2
lớn không bắt màu)
Tế bào bất thường 0 0 % DxH900-2

Tế bào kích thích 0 0 % DxH900-2

2. Xét nghiệm nước tiểu


Ngày 08/11/2023 9:39

Yêu cầu xét Kết quả Đơn vị Khoảng Máy


nghiệm xét tham XN/PPXN
nghiệm chiếu
Nước tiểu
Tổng phân tích nước tiểu ( Bằng máy tự động )
LEU 100 cells/ul Âm tính CL.Novus (3)
PRO 5.00 g/L Âm tính CL.Novus (3)
SG 1.012 1.003 – CL.Novus (3)
1.030
GLU Negative mmol/L Âm tính CL.Novus (3)
NIT Negative Âm tính CL.Novus (3)
PH 6.0 5.5 – 6.5 CL.Novus (3)
KET Negative mmol/L Âm tính CL.Novus (3)
UBG Normal umol/L 3.2 – 16 CL.Novus (3)
ERY 25 cells/ul Âm tính CL.Novus (3)
BIL Negative Âm tính CL.Novus (3)

3. Xét nghiệm hóa sinh

Ngày : 07/11/2023 14:38

Yêu cầu xét Kết quả xét nghiệm Đơn vị Khoảng Máy
nghiệm tham chiếu XN/PPXN
Sinh hóa
Ngày 07/11 10/11 13/11
Định lượng 14.7 16.0 15.1 mmol/L 3.2 – 7.4 Cobas8K I
Ure
Định lượng 296 339 319 μmol/L 72 – 127 AU 5800
creatinin
Đo hoạt độ 21 U/L < 37 Cobas8K I
AST (GOT)
Đo hoạt độ 22 U/L < 41 Cobas8K I
ALT (GPT)

4. Xét nghiệm điện giải

Yêu cầu Kết quả xét nghiệm Đơn vị Khoảng Máy


xét tham XN/PPXN
nghiệm chiếu
Điện giải đồ ( Na, K, Cl)
Ngày 07/11 10/11 13/11
Natri 137 137 136 mmol/ 133 – 147 Cobas8K I
L

Kali 4.1 4.1 3.6 mmol/ 3.5 – 5.1 Cobas8K I


L

Clo 102 105 101 mmol/ 94 - 111 Cobas8K I


L

5. Xét nghiệm miễn dịch

Yêu cầu xét Kết quả xét nghiệm Đơn Khoảng Máy
nghiệm vị tham chiếu XN/PPXN
Ngày 07/11 08/11
Định lượng 31.52 36.94 ng/L =<14 Cobas8K I
Troponin T hs

6. Xét nghiệm sinh hóa máu

ST Yêu cầu xét nghiệm Kết quả Đơn vị Khoảng Máy


xét tham chiếu XN/PPXN
T
nghiệm
Hóa sinh máu
1 Định lượng Glucose 11.5 mmol/L 4.0 – 6.0 Cobas8K I

2 Định lượng Acid uric 579 μmol/L 202 – 416 Cobas8K I

3 Định lượng Calci toàn 2.13 mmol/L 2.15 – 2.55 Cobas8K I


phần
4 Định lượng Protein toàn 63.8 g/L 66 – 87 Cobas8K I
phần
5 Định lượng Albumin 34.5 g/L 35 - 52 Cobas8K I

7. Xét nghiệm vi sinh vi khuẩn

Tên xét nghiệm Kết quả


Vi khuẩn nuôi cấy và định danh Âm tính
hệ thống tự động – nước tiểu

You might also like