Professional Documents
Culture Documents
I. HÀNH CHÍNH......................................................................................................
II. HỎI BỆNH............................................................................................................
1. Lý do vào viện: ................................................................................................
2. Bệnh sử:............................................................................................................
3. Bệnh tình hiện tại:.............................................................................................
4. Tiền sử:.............................................................................................................
III. KHÁM BỆNH.......................................................................................................
1. Toàn thân:.........................................................................................................
2. Các cơ quan:......................................................................................................
IV. XÉT NGHIỆM......................................................................................................
1. Kết quả xét nghiệm máu ngoại vi:....................................................................
2. Kết quả xét nghiệm nước tiểu:..........................................................................
3. Kết quả xét nghiệm hóa sinh:............................................................................
4. Kết quả xét nghiệm điện giải:...........................................................................
5. Kết quả xét nghiệm miễn dịch:.........................................................................
6. Xét nghiệm sinh hóa máu:................................................................................
7. Xét nghiệm vi sinh vi khuẩn:............................................................................
8. Siêu âm ổ bụng:................................................................................................
V. KẾT LUẬN............................................................................................................
1. Tóm tắt bệnh án:...............................................................................................
2. Chuẩn đoán:......................................................................................................
3. Tiên lượng:........................................................................................................
4. Hướng điều trị:..................................................................................................
Yêu cầu xét nghiệm Kết quả Khoảng Đơn vị Máy xét
tham nghiệm
chiếu
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi( bằng máy đếm laser)
Yêu cầu xét Kết quả xét nghiệm Đơn vị Khoảng Máy
nghiệm tham chiếu XN/PPXN
Sinh hóa
Ngày 07/11 10/11 13/11
Định lượng 14.7 16.0 15.1 mmol/L 3.2 – 7.4 Cobas8K I
Ure
Định lượng 296 339 319 μmol/L 72 – 127 AU 5800
creatinin
Đo hoạt độ 21 U/L < 37 Cobas8K I
AST (GOT)
Đo hoạt độ 22 U/L < 41 Cobas8K I
ALT (GPT)
Yêu cầu xét Kết quả xét nghiệm Đơn Khoảng Máy
nghiệm vị tham chiếu XN/PPXN
Ngày 07/11 08/11
Định lượng 31.52 36.94 ng/L =<14 Cobas8K I
Troponin T hs
8. Siêu âm ổ bụng
Gan : Không to, nhu mô gan đều, không thấy khối khu trú
Tĩnh mạch cửa : Không giãn, không có khối huyết
Đường mật: trong gan không giãn, không có sỏi, OMC không giãn
Túi mật: Thành dày bình thường, dịch mật trong, không có sỏi
Tụy: kích thước bình thường nhu mô tụy đều, ống tuy không giãn.
Lách: không to, nhu mô đều.
Thận phải:
- Kích thước bình thường, nhu mô duy và đều bình thường
- Đài bể thận không giãn, không có sỏi.
- Niệu quân không giãn.
Thận trái:
- Kích thước hình thưởng, nhu mô có vải nung nang lớn nhất đường kính 10mm
- Đài bé thận không giãn, không có sói.
- Niệu quản không gian
Bàng quang:
- Thành nhẫn đều, nước tiểu trong, không có sỏi
- Tiền liệt tuyến không to, nhu mô đều.
- Không có dịch tự do ở bụng
V. KẾT LUẬN
1. Tóm tắt bệnh án
Bệnh nhân nam 71 tuổi vào viện vì creatinin máu cao và phù 2 chi dưới
Tiền sử: Đái tháo đường 25 năm điều trị thuốc tiêm Actrapid 3 mũi 15 đơn vị ; Lantus 26
đơn vị , TBMMN năm 2013 di chứng yếu nửa người trái, Suy thận cách 8 năm, CABG 2015
tại bệnh viện Việt Đức, cắt túi mật do hoại tử túi mật 2020, THA điều trị thường xuyên theo
đơn: Cozaar 50mg x 01 viên, Betaloc Zok 50mg x 01 viên, Aspirin 100mg x 01 viên,
Rosuvastatin 10mg x 01 viên
Cách vào viện 1 tháng bệnh nhân xuất hiện phù 2 chi dưới, đi khám phát hiện suy thận
creatinin 255, đi khám dùng thuốc theo đơn Ketosteril, Jafumin 1 tháng sau khám lại
creatinin 283. Bệnh nhân vào viện ĐK Hà Đông -> chuyển bệnh viện Bạch Mai.
Khám vào viện thấy:
- Tỉnh táo, tiếp xúc tốt. Chiều cao 160 cm, cân nặng 68Kg
- Da – niêm mạc kém hồng, mệt mỏi, mắt mờ
- Huyết áp 130/80 mmHg
- Phù 2 chi dưới, phù trắng, phù mềm, phù ấn lõm.
Các xét nghiệm được chỉ định:
Yêu cầu xét nghiệm Kết quả xét Đơn vị Khoảng Chênh
nghiệm tham chiếu lệch
Định lượng Ure 14.7 mmol/L 3.2 – 7.4 Tăng
Miễn dịch
Yêu cầu xét Kết quả xét Đơn Khoảng Chênh lệch
nghiệm nghiệm vị tham chiếu
Định lượng 31.52 ng/L =<14 Tăng
Troponin T hs
Yêu cầu xét nghiệm Kết quả xét Đơn vị Khoảng Chệnh
nghiệm tham chiếu lệch
Định lượng Glucose 11.5 mmol/L 4.0 – 6.0 Tăng
Định lượng Calci toàn phần 2.13 mmol/L 2.15 – 2.55 Giảm
2. Chẩn đoán
Phù trắng, phù mềm, phù mềm, phù ấn lõm - THA- Suy thận mãn tính
3. Tiên lượng
Dè dặt
4. Hướng điều trị
4.1 Chế độ ăn uống nghỉ ngơi
Có chế độ ăn uống phù hợp, ăn thanh đạm giảm đường, muối, chất béo, chia làm
nhiều bữa trong ngày, bổ sung các thực phẩm giài vitamin, protein: trái cây, rau
quả
Tập thể dục thường xuyên bằng các bài tập nhẹ nhàng như: đi bộ, dưỡng sinh…
Kiểm soát tốt huyết áp (<130/80 mmHg)
Sử dụng thuốc đều đặn
4.2 Điều trị bằng thuốc
Yêu cầu xét nghiệm Kết quả Khoảng Đơn vị Máy xét
tham nghiệm
chiếu
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi( bằng máy đếm laser)
Yêu cầu xét Kết quả xét nghiệm Đơn vị Khoảng Máy
nghiệm tham chiếu XN/PPXN
Sinh hóa
Ngày 07/11 10/11 13/11
Định lượng 14.7 16.0 15.1 mmol/L 3.2 – 7.4 Cobas8K I
Ure
Định lượng 296 339 319 μmol/L 72 – 127 AU 5800
creatinin
Đo hoạt độ 21 U/L < 37 Cobas8K I
AST (GOT)
Đo hoạt độ 22 U/L < 41 Cobas8K I
ALT (GPT)
Yêu cầu xét Kết quả xét nghiệm Đơn Khoảng Máy
nghiệm vị tham chiếu XN/PPXN
Ngày 07/11 08/11
Định lượng 31.52 36.94 ng/L =<14 Cobas8K I
Troponin T hs