You are on page 1of 83

Hệ thống huyết học ADVIA 2120i và

nhuộm tiêu bản ADVIA Autoslide


Nguyễn Quang Diệu, Application Specialist Team Leader

Restricted © Siemens Healthcare Diagnostics Inc. 2013 All rights reserved. Answers for life.
Page 2 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.
Đặc tính tổng quát
 Công suất : 120 mẫu thử mỗi giờ (74 mẫu thử mỗi giờ khi kèm
theo phân tích hồng cầu lưới)
 Thể tích mẫu thử cần dùng : 175 µL (có hoặc không phân tích
hồng cầu lưới); 300 µL cho auto-sampler
 Auto sampler: khả năng chứa tối đa 150 ống chứa mẫu thử
nhiều cỡ, không đòi hỏi adapter, đặt thêm mẫu bất kỳ lúc nào
mà không cần ngừng máy
 Đóng gói thuốc thử : đủ cho 1.850 phân tích
 Phân tích hemoglobin : thuốc thử không chứa cyanide
 Lưu trữ kết quả: 10.000 kèm theo biểu đồ
Page 3 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.
Thông số đo
Đếm tế bào: WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, CHCM,
RDW, HDW, CH, CHDW, PLT

Bách phân bạch cầu: (số lượng và %) NEUT, LYMPH, MONO,
EOS, BASO, LUC (Large Unstained Cells)

Tiểu cầu: PLT, MPV, PDW, PCT


Hồng cầu lưới: % RETIC, #RETIC, MCVr, CHCMr, CHr
Cảnh báo hình thái (tùy biến được)
WBC: Left Shift, Atypical Lymph, Blasts, BL-ABN, Immature
Granulocytes, MPO Deficiency. 54 thông số
RBC: ANISO, MICRO, MACRO, HC-VAR, HYPO, HYPER, RBC
fragments, RBC Ghosts, NRBC, Platelet Clumps, Large Platelets

Page 4 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Phân tích hồng cầu

© 2007 Siemens Medical Solutions Diagnostics. All rights reserved.


Nguyên lý đo RBC/Plt

RBC
SDS
Glutaraldehyde

PLT

Page 7 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Nguyên lý đo RBC/Plt

Cảm biến góc cao


(5o - 15o)

670nm
Laser
Diode

Cảm biến góc thấp


(2o-3o)

Page 8 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Biểu đồ tế bào RBC

Macro
Thể tích hồng cầu (fL)

Tỉ lệ cụ thể:


120fL Macro, Micro,
Hypo, Hyper

60fL

Micro
28g/dL 41g/dL

Hypo Hyper
Nồng độ HGB (g/dL)

Page 10 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Biểu đồ tế bào RBC
CHCM

MCHC đo trực
tiếp
HDW
MCV
0 28 41 50 g/dL
Hgb Concentration (HC)
RDW
CH
0 60 120 200 fL
RBC Volume (V)
MCH đo
trực tiếp CHDW

0 100 pg
Hgb Content (CH)

Page 11 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Ứng dụng: Chẩn đoán phân biệt
thiếu máu thiếu sắt và ß-Thalassemia

MCV = Normal MCV = 61.1 fL MCV = 66 fL


M/H ratio = 0.63 M/H ratio = 2.05
Diagnosis = Iron Deficiency Diagnosis = -Thalassemia

%Micro/%Hypo < 0.9 : Thiếu máu thiếu sắt


%Micro/%Hypo > 0.9: -Thalassaemia
G. d’Onofrio, et al., Arch Path Lab Med 1992 116:84-89

Page 12 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Biểu đồ tế bào RBC

 Phân tích thể tích của hồng cầu và


Kết quả chính xác
nồng độ HGB Thông tin bổ sung
 MCHC, MCH đo trực tiếp ̣ y
Tin câ
 Phát hiện và theo dõi thiếu máu

Page 13 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Phân tích hồng cầu lưới

© 2007 Siemens Medical Solutions Diagnostics. All rights reserved.


Nguyên lý đo HC lưới

RBC
SDS
Glutaraldehyde

PLT Nhuộm
Oxazine
750

Page 15 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Nguyên lý đo HC lưới

Cảm biến góc cao


(5o - 15o)

670nm
Laser
Diode
̣ hấp thu
Đô

Cảm biến góc thấp


(2o-3o)

Page 16 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Biểu đồ hồng cầu lưới

MCVr
̣ ): thể tích
Góc thấp (2-3 đô

CHCMr

CHr
̣ ): Hgb
Góc cao (5-15 đô

Page 17 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Độ trưởng thành HC lưới
̣ ): hemoglobin

Chất lượng
Góc cao (5-15 đô

Số lượng
* IRF-H
* IRF-M+H
̣ hấp thu Oxazine 750
Đô (Immature Reticulocyte
Fraction)

Page 18 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Ứng dụng: Chẩn đoán thiếu máu thiếu sắt
 Nguyên nhân thường gă ̣ p nhất của thiếu máu ở cả người lớn và
̣ u người trên thế giới hàng năm
trẻ em, ảnh hưởng > 600 triê
̣ u đầu tiên của sự mất máu kèm theo u ác tính
 Thường là dấu hiê
đường tiêu hóa
 Chẩn đoán và điều trị nhanh có thể tránh không cần truyền máu
 Nguyên nhân hàng đầu:
̣ t
 Mất máu đường tiêu hóa do ký sinh trùng đường ruô
 Thiếu sắt do dinh dưỡng
̣ c tổng hợp hồng cầu đòi hỏi 20 mg sắt mỗi ngày
 Viê
̣ t mỗi ngày
 Chỉ có 1-2 mg được hấp thu qua ruô

Page 19 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Page 20 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.
Dự trữ và sử dụng sắt hồng cầu
RBC
Hemoglobin

%Hypo
0 28 41 50 g/dL
Hgb Concentration (HC)

Tủy Dự trữ (Ferritin)


xương 100  60 g/L

CHr

Transferrin
35  15 %
Page 21 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.
Thử nghiệm chẩn đoán thiếu sắt
 Sinh hóa
 Sắt huyết thanh
̣ bảo hòa transferrin (TIBC)
 Transferrin, đô
 Ferritin
 Circulating transferrin receptor (STfR)
 Huyết học
 Hgb, MCV, RDW
 Erythrocyte zinc protoporphyrin (ZPP)
 %Hypochromic RBCs (%HYPO)
 Reticulocyte Hgb content (CHr)

Page 22 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Các giai đoạn thiếu sắt

Giảm dự Thiếu sắt (HGB Thiếu máu


trữ sắt bình thường) thiếu sắt

 Serum ferritin
 Transferrin sat.
 Erythrocyte ZPP
 Hgb
 MCV
 % Hypochromic
 CHr

Page 23 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Giá trị CHr trong chẩn đoán thiếu sắt ở
bệnh nhân chạy thận nhân tạo

Thông số Độ nhạy Độ đặc hiệu

CHr < 26 pg 100% 80%

Serum Ferritin < 100 ng/ml 71.4% 60%

Transferrin Saturation < 20% 57.1% 80%

% Hypochromic RBC > 10% 42.8% 80%

S. Fishbane et al. Reticulocyte Hemoglobin content in the evaluation of iron


status of hemodialysis patients. Kidney International (1997), 52:217-222

Page 26 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Ứng dụng: Theo dõi điều trị
Điều trị thiếu máu thiếu sắt bằng sắt tiêm tĩnh mạch

Ban đầu Hct: 34.8


Retic: 1.2%
CH: 25.3 pg
Số lượng tế bào

CHr: 25.2 pg

Hct: 34.7
Retic: 2.9%
CH: 25.8 pg
CHr: 31.3 pg
2 ngày
0 CHr (pg) 25 50
Page 27 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.
Phân tích Hemoglobin

© 2007 Siemens Medical Solutions Diagnostics. All rights reserved.


Phân tích Hemoglobin

Phương pháp
Dimethyllaurylamine
HGB không chứa Cyanide HGB
HGB HGB
HGB
HGB HGB HGB
HGB HGB
HGB HGB
HGB HGB

Page 29 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Phân tích Hemoglobin
Phân tích HGB kép:
 Phương pháp 1: HGB toàn phần bằng Dimethyllaurylamine.
 Phương pháp 2: HGB tế bào (Hemoglobin tính toán)
HGB tính toán = CHCM x Hematocrit ÷ 100
 Không bị ảnh hưởng bởi mỡ máu hay bạch cầu cao

CHCM

28 41 50 g/dL
Hgb Concentration (HC)

HGB toàn phần = HGB tế bào


Page 30 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.
Phân tích Hemoglobin
 Phương pháp Dimethyllaurylamine
 Kết quả HGB từ kỹ thuật đo trực tiếp và
tính toán (CHCM)
 HGB tính toán chỉ hiển thị trên màn
hình nghiên cứu
 Kết quả HGB từ những mẫu thử bị ảnh
hưởng có thể xác định mà không cần sự
can thiệp của người sử dụng

HGB
HGB 14.04
Calculated HGB
13.86
HGB Delta 0.18
HGB Sample Trans 1.198 HGB tính toán = (CHCM x MCV x RBC) / 1000
HGB Baseline Trans 3.842
HGB Sample Flatness 241
HGB Baseline Flatness 100
Page 31 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.
Phân tích Hemoglobin

So sánh Hemoglobin toàn phần và Hemoglobin tế bào


25 25
y = 1.0016x - 0.0628 y = 0.9634x + 0.3964

Cellular Hemoglobin (g/dL)


Cellular Hemoglobin (g/dL)

20 R2 = 0.9611 20 R2 = 0.9697

15 15
G
F

10 10
E
C D
A B
5 5
NORMALS PATIENTS

0
0
0 5 10 15 20 25
0 5 10 15 20 25
Total Hemoglobin (g/dL)
Total Hemoglobin (g/dL)

Page 32 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Phân tích bạch cầu 1: Baso

© 2007 Siemens Medical Solutions Diagnostics. All rights reserved.


Phương pháp Baso

Eosinophil RBC

Neutrophil

Nhiê ̣t độ
Phthalic Acid
Monocyte Surfactant

Basophil

Lymphocyte

Page 39 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Phương pháp Baso

Cảm biến góc cao


(5o - 15o)
Nguồn Cấu trúc nhân
laser
670 nm

Cảm biến góc thấp


(2o-3o)
Kích thước

Page 40 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Phương pháp Baso
Tán xạ góc thấp (kích thước)

Tán xạ góc cao (cấu trúc nhân)

Page 41 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Phương pháp Baso
Hình ảnh huyết đồ bình thường & bệnh lý

Ung thư dòng tủy cấp tính

Ung thư dòng lympho

Huyết đồ bình thường


Page 42 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.
Phân tích bạch cầu 2: Peroxidase

© 2007 Siemens Medical Solutions Diagnostics. All rights reserved.


Phương pháp Peroxidase

Hồng cầu
Eosinophil

Neutrophil
Nhiê ̣t độ
SDS Formaldehyde
(Perox 1)
Monocyte

4-Chloro-
Basophil Naphthol (Perox 2)
H2O2 (Perox 3)

Lymphocyte

Page 44 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Phương pháp Peroxidase
Tán xạ
Kích thước tế bào

Nguồn
tungsten- Độ hấp thu
halogen ̣ t đô
Mâ ̣ bắt màu
Peroxidase

Page 45 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Phương pháp Peroxidase
Tán xạ (kích thước)

1
5
2

3
4

Độ hấp thu (peroxidase)

Page 46 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Biểu đồ Peroxidase

Leucocytosis Promyelocytic Leukaemia

Biểu đồ bình thường


Myeloperoxidase Deficiency

Page 49 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Hình ảnh biểu đồ bạch cầu

̣ nh nhân nữ 42 tuổi ung


Bê thư máu:
CD13 95% strong
MPO 99% moderate
CD45 91% moderate
Glycophorin A 89% moderate

ADVIA Count Manual Film ADVIA Flags


WBC 1.7 NRBC 51/100 NRBC +++
HGB 5.4 Blasts 1% Blasts +
Plts 31 Igs 2%

Page 50 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Kỹ thuật phân tích bạch cầu

 Bạch cầu đếm hai kênh Kết quả chính xác


 Nhuộm Peroxidase Thông tin bổ sung
 Độ tuyến tính: 400  109/L Tin cậ y
 Cảnh báo hình thái từ cả hai kênh
Page 51 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.
Phân tích tiểu cầu hai chiều

© 2007 Siemens Medical Solutions Diagnostics. All rights reserved.


Nguyên lý đo RBC/Plt

RBC
SDS
Glutaraldehyde

PLT

Page 53 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Nguyên lý đo RBC/Plt

Cảm biến góc cao


(5o - 15o)

670nm
Laser
Diode

Cảm biến góc thấp


(2o-3o)

Page 54 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Phân tích kết hợp RBC/Plt

1 Vùng hiển thị


biểu đồ PLT

2 Mảnh hồng cầu


4
5 3 Tiểu cầu to

4 Hồng cầu

3 2 5 Bóng ma hồng
cầu

1 Trục X: tán xạ góc cao


Trục Y: tán xạ góc thấp

Page 55 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Phân tích tiểu cầu 2 chiều

Tiểu cầu to

Bóng ma hồng cầu


Tiểu cầu

Mảnh
vụn

Mảnh hồng cầu

Page 56 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Phân tích tiểu cầu 2 chiều
Tiểu cầu Tiểu cầu Mảnh Bóng ma Hồng cầu Hồng cầu
to hồng cầu hồng cầu nhỏ
Thể tích (fL) 0 - 60 20 - 60 0 - 30 0 - 30 30 - 60 >60
̣ t đô
Mâ ̣ tế bào 1.35-1.40 1.35-1.40 >1.40 <1.35 >1.40 >1.40

Tiểu cầu to
Bóng ma
Góc thấp: thể tích (fL)

Hồng cầu nhỏ


Hồng cầu

Tiểu cầu
Debris

Mảnh hồng cầu


Góc cao: Mâ ̣t độ tế bào
Page 57 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.
Ứng dụng: tiểu cầu to
Hội chứng Bernard Soulier :
hiện diện tiểu cầu to

 ADVIA 2120
PLT = 68.000 / L
 Impedance
PLT = 24.000 / L
ADVIA 2120 đếm
tiểu cầu cho đến
kích thước 60 fL

Page 58 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Ứng dụng: Giảm tiểu cầu
Plt (X 103)
Manual Count 60
ADVIA 2120 33
1D method 1 10
1D method 2 13
1D method 3 20

Page 59 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Phân tích tiểu cầu 2 chiều

 Độ tuyến tính 5.000 – 3,5 1012 Plt/L


 Kích thước 1 - 60 fL
 Bao gồm tiểu cầu to
 Loại trừ mảnh hồng cầu
Page 60 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.
Phân tích dịch não tủy và
dịch cơ thể

© 2007 Siemens Medical Solutions Diagnostics. All rights reserved.


Phân tích dịch não tủy (CSF)
Phân tích thủ công
Đọc Bách 30 - 45
Khảo sát Đếm Ly tâm Nhuôm
̣
KHV phân phút

High Pha
WBC Đếm
loãng

Advia 2120i
Khảo Chuẩn ADVIA Bách 5-10
sát bị 2120 phân phút

Page 62 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Phân tích dịch não tủy (CSF)

Pha đồng thể tích dịch 5 phút


não tủy + thuốc thử

Dịch não tủy Thuốc thử CSF Chuẩn bị mẫu


bệnh nhân – 300L
Chạy
Kết quả dịch não tủy: mẫu
đếm HC, BC và
bách phân BC

Page 63 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Phân tích dịch não tủy (CSF)
Tự động hóa thực tế hơn:
Ứng dụng giúp giảm công
việc đếm tế bào dịch não tủy
thủ công
 Tổng số bạch cầu
 Bách phân bạch cầu (>20 /
µL)
 Đa nhân và đơn nhân (số
lượng tuyệt đối và %)
 Đếm hồng cầu (< 1500
cells/µL)
 Chất liệu QC dành riêng

Page 64 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Phân tích dịch não tủy (CSF)

Hệ thống ADVIA 2120i Thủ công


CSF RBC 16 1
CSF WBC 3838 3089
CSF %MN 31 22
CSF %PMN 69 78
CSF %Neut 69 78
CSF %Lymph 3 3
CSF %Mono 28 19
CSF %EOS* 0 0

Ví dụ viêm màng não mủ

Page 65 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Phân tích dịch não tủy (CSF)

Hệ thống ADVIA 2120i Thủ công


CSF RBC 2 0
CSF WBC 8 6
CSF %MN 83 81
CSF %PMN 17 19
CSF %Neut 17 19
CSF %Lymph 21 30
CSF %Mono 62 51
CSF %EOS* 0 0

Ví dụ Ung thư cấp lympho

Page 66 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Phân tích dịch não tủy (CSF)
Mẫu thử bình thường
ADVIA 2120 Manual
# WBC 2 3
Mono Neut # RBC 1 2
# Neuts 0 0
Lymph Eos
# Lymphs 2 3

RBC # Monos 0 0
# PMN 0 0
# MN 2 3

Page 67 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Phân tích dịch não tủy (CSF)
Mẫu thử với hồng cầu cao
ADVIA 2120 Manual
# WBC 6 4
Mono Neut # RBC 284 248
# Neuts 1 1
Lymph Eos # Lymphs 5 3
# Monos 0 0
RBC
# PMN 1 1
# MN 5 3

Page 68 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Phân tích dịch não tủy (CSF)
Mẫu thử với bạch cầu cao
ADVIA 2120 Manual
# WBC 124 135
Mono Neut # RBC 4 3
# Neuts 31 29
Lymph Eos # Lymphs 38 45
# Monos 47 52
RBC
# Eos 7 9
# PMN 32 38
# MN 85 97

Page 69 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Phân tích dịch cơ thể
Tự động hóa thực tế hơn:
Một ứng dụng nhằm hạn chế việc đếm tế bào thủ
công các dịch cơ thể.
 Đếm tổng tế bào có nhân (TNC)
 Đếm hồng cầu
 Dịch màng phổi, Dịch màng bụng, dịch thẩm phân
 Không cần pha loãng trước hay thêm thuốc thử

Page 70 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Phân tích dịch cơ thể
Phương pháp
Sử dụng cùng kỹ thuật: ứng dụng mới High angle detector
(5o - 15o)
Baso/Lobularity = TNC
RBC/Plt = RBC 670nm
Laser
Phân tích dòng chảy tế bào bằng
Diode
laser
Sử sụng các thuốc thử sẵn có
Đơn vị báo cáo: Thông thường hoặc
SI Low angle detector
(2o-3o)

Page 71 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Phân tích dịch cơ thể

Chọn phân Nhập số


tích dịch ID mẫu
cơ thể

Chọn loại Chọn OK


dịch cơ thể

Page 72 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Phân tích dịch cơ thể

excluded
TNC
count
1 Baso Y-channel Noise Threshold

2 Baso X-channel Noise Threshold

3 Noise region

4 Perox Lymphocyte region

Page 73 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Phần mềm thú y

© 2007 Siemens Medical Solutions Diagnostics. All rights reserved.


Phần mềm thú y

Page 75 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Phần mềm thú y
Trên 20 loài gia súc và vật nuôi thí
1000 Rhesus Monkey
nghiệm được cài đặt sẵn
1100 Rabbit
0000 Human 1200 Rabbit NZW
0100 Rat 1300 Guinea Pig
0200 Rat LE 1400 Dog
0300 Rat SD 1500 Cat
Người sử dụng có thể cài
0400 Rat Wistar đặ t loài1600
mới theoHorse
các
0500 Mouse ngưỡng tham chiếu
1700 của
Cattle
0600 Mouse Balb các thông số đo
1800 Goat
0700 Mouse CD1 1900 Pig
0800 Mouse C578BL 2000 Sheep
0900 Cynomolgus Monkey

Page 76 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


HGB, RBC và PLT của mèo
Biểu đồ tiểu cầu rất
phân tán do sự kích
hoạt tiểu cầu

Tiểu cầu có thể lớn


hơn hồng cầu

MPV cao (có thể


đến 25 fL)

Page 77 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


HGB, RBC và PLT của dê
Dê có thể có
đến 1.000.000
tiểu cầu

Ngưỡng dưới của CV


là zero

RBC rất cao và


MCV rất thấp Phân tích tiểu cầu 2
chiều dùng để đếm
hồng cầu

Page 78 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


HGB, RBC và PLT của khỉ Rhesus

Giống như của


loài Homo
sapiens sapiens

Page 79 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


ADVIA® AutoSlide

© 2007 Siemens Medical Solutions Diagnostics. All rights reserved.


ADVIA® AutoSlide

Page 81 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


ADVIA® AutoSlide

Rộng 95 cm, cao 50 cm, sâu 70 cm

Page 82 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


ADVIA Autoslide – Năng suất

SMART sample

SMART smear

SMART stain

SMART software

Page 83 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Năng suất — SMART Sample

Lượng mẫu sử dụng tiết kiệm – chỉ có 75 µL

Kéo lam theo tiêu chí được chọn

Tiêu chí kéo lam: bệnh sử, cảnh báo, kết quả đếm

Page 84 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


SMART Sample: Các tùy chọn

Lấy mẫu thông minh, Linh hoạt,


theo tiêu chí:
 Khoảng bình thường
 Cảnh báo hình thái
 Bệnh sử bệnh nhân

Page 85 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


SMART Sample: Cảnh báo hình thái

Page 86 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


SMART Sample: Bác sĩ , khoa phòng…

Page 87 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


ADVIA Autoslide : Tổng quan vận hành

Page 88 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Dễ sử dụng - SMART Smear

Dây băng liên tục

Không nhiễm chéo

Tự động điều chỉnh theo HCT, WBC

Page 89 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


SMART Smear - Tùy chọn quy trình kéo

Page 90 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Nhận diện mẫu lam

Tùy chọn của người sử


dụng cho dòng in số 2
và số 3
Bao gồm: Tên bệnh
nhân, ngày giờ hút mẫu,
WBC, HCT, tuổi/giới,
khoa phòng, bác sĩ…

Page 91 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Kết quả chất lượng - SMART
Stain

Quy trình nhuộm 16 phút

Quy trình nhuộm chuẩn hay do người sử dụng

32 giếng nhuộm dành riêng tự động

Lam thủ công – cổng nạp lam khẩn

Page 92 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Kết quả chất lượng - SMART
Stain

Wright Giemsa

Wright’s cải tiến

May Grünwald Giemsa

Page 93 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.


Chân thành cám ơn

Page 94 © 2007 Siemens Medical Diagnostics. All rights reserved.

You might also like