Professional Documents
Culture Documents
▪Bao gồm:
▪Lập kế hoạch chiến lược
▪Lập kế hoạch phát triển HTTT
( kết hợp chặt chẽ giữa nhà QL và nhà pt HTTT)
KHỞI TẠO LẬP KẾ HOẠCH
▪Bao gồm:
▪Lập kế hoạch chiến lược
▪Lập kế hoạch phát triển HTTT
( kết hợp chặt chẽ giữa nhà QL và nhà pt HTTT)
▪Tiến hành đồng thời, bổ sung, hỗ trợ cho nhau
▪Xác định mục tiêu và nhiệm vụ của tổ chức
▪Xác định các vấn đề của tổ chức
▪Xác định phạm vi của t/c
▪Tìm ra yếu tố quyết định sự thành công và đạt mục
tiêu cho t/c hay các giải pháp cho vđ đặt ra
Lập kế hoạch chiến lược Lập kế hoạc HTTT
Hiện trạng tổ chức HTTT hiện thời
Mục tiêu& Vấn đề mô hình Các điều kiện - Các tiến trình: thủ công,
nhiệm vụ đặt ra tổ chức ràng buộc tự động
- Các DL
-Nguồn lực CNTT
-Nguồn nhân lực
-Sự phân bố các yếu tố trên
dự án 1
Giải pháp Yêu cầu Kế hoạch
Kế hoạch
tình thế phát triển HTTT
chiến lược thông tin ...
dự án n
▪Chiến lược cạnh tranh khác nhau => nhu cầu thông
tin khác nhau => phát triển HTTT khác nhau
Xđ đối tượng quan trọng của kế hoạch
Tổng công ty
▪Phác
hoạ các dự án khác nhau để phát triển
HTTT
▪Chọn ra phương án tốt nhất bao gồm các dự án
chấp nhận được
Phương án bao gồm: Xác định phần cứng, phần
mềm, trang thiết bị kèm theo, chi phí, lịch trình cho
dự án.
PT&TK HT HƯỚNG CẤU TRÚC
Là quá trình tìm kiếm thông tin cho hoạt động phân tích
▪ Các mô tả khi phỏng vấn, quan sát, kết quả điều tra, các phân
tích và tổng hợp TL
▪ Các thông tin lưu trữ: TL của t/c, mẫu biểu b/c, mô tả công
việc...
▪ Thông tin trên máy tính của hệ thống hiện tại
▪ Các qui tắc chi phối hoạt động HTTT
▪ Các chính sách
▪ Các nguồn lực
▪ Điều kiện môi trường: các HT bên ngoài tác động lên tổ chức
▪ Sự mong đợi về HTTT thay thế của người dùng
Một số phân tích
Tra cứu và
Nhập Xử lý báo cáo
▪Phỏng vấn
▪Điều tra
▪Quan sát
-Xác định được công việc mà họ phải thực hiện trong t/c
-TT họ cần thu thập hoặc phải tạo ra
-Tài liệu, sổ sách cần sử dụng
-Qui trình làm việc
Chú ý: Quan sát các tín hiệu mà người sử dụng thể hiện để
hiểu được mong muốn và khả năng tiếp cận hệ thống của
họ
Chất lượng phỏng vấn
▪ Sự chuẩn bị:
▪Lập danh sách đối tượng cần phỏng vấn
▪Hẹn gặp: Địa điểm, thời gian, nội dung, thời gian dự kiến
▪Chuẩn bị câu hỏi: Thu thập thông tin về đối tượng cần hỏi để
đưa câu hỏi phù hợp
▪Lập kế hoạch phỏng vấn
▪Chuẩn bị các phương tiện phỏng vấn: Máy ghi âm, camera,
phiếu phỏng vấn
▪ Chất lượng câu hỏi và phương pháp ghi chép
▪ Kinh nghiệm và khả năng giao tiếp của người phỏng vấn
Phỏng vấn
Người được hỏi Người phỏng vấn
Thời gian hẹn :
Địa chỉ :
Thời điểm bắt đầu :
Thời điểm kết thúc:
Đối tượng: Các yêu cầu đòi hỏi:
- Chức vụ: Vai trò, vị trí, trình độ, kinh nghiệm
- Dữ liệu cần thu thập: của người được hỏi
- Vấn đề cần thoả thuận:
Chương trình: Thời gian dự kiến
Giới thiệu 1 phút
Tổng quan dự án 2
Tổng quan về phỏng vấn 1
Xin phép ghi âm 2
Chủ đề 1: Câu hỏi và trả lời 10
Chủ đề 2: Câu hỏi và trả lời 5
Tổng hợp nội dung 5
Kết thúc:(Thoả thuận) 4
Tổng cộng: 30 phút
1: Anh dùng những chứng từ gốc nào? -Phiếu nhập, phiếu xuất
2: Anh có viết phiếu nhập, xuất không? -Tôi chỉ ký vào phiếu nhập, xuất khi xuất
hàng, kế toán làm việc đó
3: Làm thế nào anh xác định được tồn kho? -Tôi dùng thẻ kho
4: Anh cần gì ở HT mới? -Cần xác định vật tư tồn kho cuối tháng
Quan sát: HT có thể tính tồn kho bất cứ lúc
nào nhưng người dùng không biết
Tổng hợp
tồn kho Nhà quản lý
▪Phỏng vấn
▪Điều tra
▪Quan sát
▪Phỏng vấn
▪Điều tra
▪Quan sát
▪ Mục đích:
• Bổ xung cho 2 PP trên, vì khi phỏng vấn một số chi tiết
có thể bị bỏ qua, mang tính chủ quan của người phỏng
vấn
▪ Cách quan sát:
• Trực tiếp, gián tiếp
Nội dung quan sát
Thủ kho
KT công nợ
Thủ quĩ
Các phương pháp truyền thống để xđ yêu cầu
▪Phỏng vấn
▪Điều tra
▪Quan sát
▪ Xác định:
• Tài liệu, báo cáo chính cần thu thập
▪ Ghi lại các thông tin chính:
• Dữ liệu chính, định dạng, tần xuất, nơi sử dụng,
nơi tạo ra
Các phương pháp truyền thống để xđ yêu cầu
▪Phỏng vấn
▪Điều tra
▪Quan sát
▪Phỏng vấn
▪Điều tra
▪Quan sát
DL hiện tại-> xác định các thực thể-> xác định thông tin
cho HT (lưu trữ, xử lý..)
Xác định yêu cầu
• PP này được sử dụng năm 1970 tại IBM sau đó được cải
tiến và phổ biến rộng rãi nhiều nơi
• Ý tưởng: Tất cả người sử dụng, nhà phân tích, thiết kế, lập
trình cùng tham gia phát triển HT
• Tổ chức: tại nơi tách biệt để những người tham gia chuyên
tâm vào phát triển
• Ưu: Thu thập thông tin dễ dàng, xác định các bất đồng
trong t/c, có cơ hội để giải quyết bất đồng
• Nhược: Tốn thời gian, chi phí lớn phải có người điều hành
có kinh nghiệm, đội ngũ kỹ thuật cao
Phương pháp thiết kế ứng dụng liên kết
(Join Aplication Design JAD)
▪ Những người tham gia:
• Lãnh đạo JAD: Tổ chức và điều hành JAD, họ điều hành chương
trình, không đóng góp ý kiến chỉ tổng hợp ý kiến và giải quyết
xung đột
• Người sử dụng: Trình bày thực trạng HT hiện thời, trả lời câu hỏi
của những người tham gia
• Nhà quản lý: Cung cấp định hướng cho HT mới, nêu tác động của
định hướng lên tổ chức
• Nhà PT&TK: Đưa ra câu hỏi thu thập thông tin và phân tích
• Các chuyên viên kỹ thuật: Biểu diễn, ghi chép thông tin bằng các
phương tiện: Máy tính, máy chiếu, máy in
• Các nhà phát triển HT: Lập trình, lập KH.. theo dõi cuộc họp,
đưa ra ý tưởng hay phát hiện hạn chế của HT
Các phương pháp hiện đại
(Nguồn: Internet)
Sử dụng cộng cụ CASE để hỗ trợ JAD
(Nguồn: Internet)
Phương pháp làm bản mẫu