You are on page 1of 9

http://tienganhlungdanh.edu.vn Mr. Danh (090.24.000.

53)

UNIT 1
GROWING UP
Relationships, families and early learning

I. NOUNS
1. Adolescence /ˌædəˈlesns/: thanh thiếu niên
Children who had a positive relationship with a best friend before the birth of a
sibling ultimately had a good relationship with their sibling that lasted
throughout adolescence.
Trẻ em có mối quan hệ tích cực với một người bạn thân trước sự chào đời của
em mình thì cuối cùng sẽ có một mối quan hệ tốt đẹp với đứa em đó, và mối
quan hệ đó kéo dài suốt giai đoạn thanh thiếu niên

2. Adulthood /ˈædʌlthʊd/: tuổi trưởng thành


Studies have shown that stress in adulthood can be related to unhappy
childhood.
Các nghiên cứu cho thấy rằng căng thẳng ở tuổi trường thành có thể liên quan
đến tuổi thơ bất hạnh.

3. Bond /bɒnd/: mối quan hệ, mối liên kết


We used to fight a lot when we were growing up but there is a really close
bond between us now.
Chúng tôi đã từng đánh nhau nhiều khi đang lớn, nhưng giờ thì giữa chúng tôi
có một mối liên kết thân thiết.

4. Brotherhood /ˈbrʌðəhʊd/: tình anh em


To live in peace and brotherhood
Sống trong hòa bình và tình anh em

5. Character /ˈkærəktə/: tính cách


His character is quite different from his father's.
Tính nó rất khác tính cha

1
http://tienganhlungdanh.edu.vn Mr. Danh (090.24.000.53)

6. Childhood /ˈtʃaɪldhʊd/: thời thơ ấu


Children who experience a rewarding friendship before the birth of sibling are
likely to have a better relationship with that brother or sister that endures
throughout their childhood.
Trẻ em trải qua một tình bạn tốt đẹp trước khi em mình chào đời thì thường sẽ
có một mối quan hệ tốt hơn với đứa em đó, và mối quan hệ đó kéo dài suốt thời
thơ ấu.

7. Conflict /ˈkɒnflɪkt/: Xung đột, mâu thuẫn


This evidence seems to conflict with the findings from previous studies.
Bằng chứng này dường như mâu thuẫn với kết quả của những bài nghiên cứu
trước.

8. Connection /kəˈnekʃn/: Sự kết nối, mối quan hệ


There is a very close connection between a mother and a newborn baby.
Có một sự kết nối chặt chẽ giữa người mẹ và đứa con mới sinh.

9. Fatherhood /ˈfɑːðəhʊd/: cương vị làm cha


The idea of fatherhood frightens me.
Ý tưởng làm một người cha khiến tôi e sợ.

10. Friendship /ˈfrendʃɪp/: tình bạn


When early friendships are successful, young children get the chance to
master sophisticated social and emotional skill, even more than they do with
parent.
Khi những tình bạn đầu đời thành công, trẻ nhỏ có cơ hội học được những kỹ
năng xã hội và cảm xúc phức tạp, thậm chí còn nhiều hơn chúng học được khi
tiếp xúc với bố mẹ.

11. Instinct /ˈɪnstɪŋkt/: bản năng


I don’t think just anyone can be a good parent. Not everyone has the right
instinct.
Tôi không nghĩ ai cũng có thể làm cha mẹ tốt. Không phải ai cũng có bản năng
phù hợp.

2
http://tienganhlungdanh.edu.vn Mr. Danh (090.24.000.53)

12. Interaction /ˌɪntərˈækʃn/: tương tác, tiếp xúc


Children who as preschoolers were able to coordinate play with friend, manage
conflict, and keep an interaction positive in tone were most likely as teenagers
to avoid the negative sibling interaction that can sometimes launch children
on path of anti-social behavior.
Trẻ em trước khi đi học có thể hợp tác chơi với bạn, kiểm soát xung đột, giữ
cho sự tương tác tích cực thì khi là thiếu niên, chúng sẽ thường tránh được
việc tương tác tiêu cực với em của mình, điều này thỉnh thoảng đẩy trẻ em vào
con đường tội phạm.

13. Motherhood /ˈmʌðəhʊd/: cương vị làm mẹ


Teenagers who are unprepared for motherhood.
Trẻ vị thành niên chưa sẵn sàng để làm mẹ.

14. Nature /ˈneɪtʃə/: bản năng, tự nhiên


It's difficult to define the exact nature of the problem.
Khó xác định chính xác bản chất của vấn đề.

15. Parent /ˈpeərənt/: bố (hoặc mẹ)


When parents relate to a child, they do a lot of work, figuring out what the
child needs and then accommodating those needs.
Khi bố mẹ tương tác với con, họ thường làm nhiều thứ, xác định trẻ muốn gì và
đáp ứng những yêu cầu đó.

16. Relation /rɪˈleɪʃn/: quan hệ, liên quan


I am writing in relation to the job advertisement in yesterday’s paper.
Tôi đang viết thư liên quan đến bài quảng cáo việc làm trong tờ báo hôm qua.

17. Relationship (between/ with) /rɪˈleɪʃnʃɪp/: mối quan hệ


If young children have good friends then they will have a good relationship
with their brother or sister.
Nếu trẻ nhỏ có bạn tốt thì chúng sẽ có mối quan hệ tốt với em của mình.

3
http://tienganhlungdanh.edu.vn Mr. Danh (090.24.000.53)

18. Relative /ˈrelətɪv/: (danh từ) bà con, (tính từ) liên quan đến, tương đối với
Whether you think the price of goods is high is relative to the amount of
money you earn.
Việc bạn nghĩ giá cả hàng hóa cao hay không có liên quan đến số tiền bạn
kiếm được.

19. Resemblance /rɪˈzembləns/: sự giống nhau


Everyone tells me that the physical resemblance between me and my maternal
grandmother is very striking.
Mọi người bảo là nét giống nhau bên ngoài giữa tôi và bà ngoại rất nổi bật.

20. Rivalry /ˈraɪvlri/: cạnh tranh, ganh đua


When we were little there wasn’t very much sibling rivalry between us.
Khi chúng tôi còn nhỏ, chúng tôi hay ganh đua nhau.

21. Sibling /ˈsɪblɪŋ/: anh (hoặc chị) (hoặc em)


How many siblings do you have?
Bạn có bao nhiêu anh chị em?

22. Teenager /ˈtiːneɪdʒə/: thanh thiếu niên (tuổi 13 đến 19)


Teenagers who fight with their brothers or sisters may behave in a way that is
socially unacceptable.
Thanh thiếu niên mà đánh nhau với anh em có lẽ sẽ cư xử theo cách không
được xã hội chấp nhận.

23. Temperament /ˈtemprəmənt/: khí chất


I think I have my father’s temperament- we’re both very stubborn!
Tôi nghĩ tôi có khí chất của bố - tôi rất cứng đầu!

24. Tie /taɪ/: mối ràng buộc, quan hệ


Even though we don’t live together any more, the family ties are still very
strong.
Thậm chí chúng tôi không sống chung nữa, mối quan hệ gia đình vẫn rất bền
chặt.

4
http://tienganhlungdanh.edu.vn Mr. Danh (090.24.000.53)

25. Upbringing /ˈʌpbrɪŋɪŋ/: sự giáo dục, dạy dỗ


In Islamic countries, there have a strict religious upbringing.
Ở các nước hồi giáo, có một sự giáo dục tôn giáo nghiêm khắc.

II. COMPOUND NOUNS


26. Active role: vai trò tích cực
Both of my parents played a very active role in our school life, and our home
life, and they taught us to resolve our conflicts in a very fair way.
Cả bố mẹ đều đóng vai trò tích cực trong việc học của chúng tôi, và trong cuộc
sống gia đình, và họ dạy chúng tôi cách giải quyết mâu thuẫn theo một cách
rất công bằng.

27. Extended family: đại gia đình (≥ 3 thế hệ) (bao gồm cả cô dì chú bác…)
Both of my parents come from very large families so my extended family is
very large - I have 25 cousins!
Cả bố mẹ tôi đều xuất thân từ những gia đình đông anh em, vì vậy đại gia đình
của chúng tôi rất lớn – tôi có 25 anh chị em họ!

28. Family gathering: họp mặt gia đình


Our family gatherings are pretty chaotic, but fun.
Những buổi họp mặt gia đình của chúng tôi khá hỗn loạn, nhưng vui.

29. Immediate family: gia đình riêng (bố mẹ, con cái)
My immediate family is relatively small, just my parents, my two brothers and
me.
Gia đình riêng của chúng tôi khá nhỏ, chỉ có bộ mẹ, các anh, và tôi.

30. Maternal instinct: bản năng làm mẹ


I think I have a very strong maternal instinct, because I love talking care of
small children.
Tôi nghĩ tôi có bản năng làm mẹ rất lớn, vì tôi thích chăm sóc trẻ nhỏ.

5
http://tienganhlungdanh.edu.vn Mr. Danh (090.24.000.53)

31. Sibling rivalry: ganh đua giữa anh chị em trong gia đình
The study found a strong connection between a lack of friends and sibling
rivalry.
Bài nghiên cứu phát hiện có một mối liên hệ chặt chẽ giữa việc thiếu vắng bạn
bè và sự ganh đua với anh em ruột.

32. Stable upbringing: sự nuôi dưỡng tốt, ổn định


When we were little there wasn’t very much sibling rivalry between us. I think
it’s because we had a very stable upbringing.
Khi chúng tôi còn nhỏ, không có nhiều ganh đua giữa chúng tôi. Tôi cho rằng
đó là vì chúng tôi nhận được một sự nuôi dưỡng tốt.

33. Striking resemblance: giống nhau một cách nổi bật


There is a striking resemblance between my sister and me.
Có một sự giống nhau dễ thấy giữa chị tôi và tôi.

III. ADJECTIVES
34. Close /kləʊs/: gần, chặt
The relationship between my brother and me is very close.
Mối quan hệ giữa anh tôi và tôi rất chặt.

35. Close-knit /ˌkləʊs ˈnɪt/: khắn khít


We are a very close- knit family.
Chúng tôi là một gia đình khắn khít bên nhau.

36. Maternal /məˈtɜːnl/: (thuộc) mẹ, về phía mẹ


My maternal grandfather is quite old now.
Ông ngoại tôi khá già rồi.

37. Parental /pəˈrentl/: (thuộc) bố, về phía bố


How old is your paternal grandmother?
Bà nội bạn nhiêu tuổi rồi?

38. Rewarding /rɪˈwɔːdɪŋ/: bổ ích, tốt đẹp, đáng làm


Teaching can be a very rewarding career.
Dạy học là một sự nghiệp đáng làm.

6
http://tienganhlungdanh.edu.vn Mr. Danh (090.24.000.53)

39. Stable /ˈsteɪbl/: ổn định


When we were little there wasn’t very much sibling rivalry between us. I think
it’s because we had a very stable upbringing.
Khi chúng tôi còn nhỏ, không có nhiều ganh đua giữa chúng tôi. Tôi cho rằng
đó là vì chúng tôi nhận được một sự nuôi dưỡng tốt.

IV. VERBS
40. Accommodate /əˈkɒmədeɪt/: cung cấp, chứa được
When parent relate to a child, they do a lot of work, figuring out what the child
needs and then accommodating those needs.
Khi bố mẹ tương tác với con, họ thường làm nhiều thứ, xác định trẻ muốn gì và
cung cấp [thỏa mãn] những yêu cầu đó.

41. Adopt /əˈdɒpt/: nhận làm con nuôi // áp dụng một phương pháp
The company decided to adopt a new approach to staff recruitment.
Công ty quyết định áp dụng phương pháp mới cho việc tuyển dụng nhân viên.

42. Break down: đổ vỡ


The relationship between my parents and me has broken down.
Mối quan hệ giữa bố mẹ và tôi đã đổ vỡ.

43. Develop /dɪˈveləp/: phát triển


It is important to develop a good working relationship with your work
colleagues.
Việc phát triển mối quan hệ nơi làm việc với đồng nghiệp rất quan trọng.

44. Endure /ɪnˈdjʊə/: kéo dài


Children who experience a rewarding friendship before the birth of sibling are
likely to have a better relationship with that endures throughout their
childhood.
Trẻ em trải qua một tình bạn tốt đẹp trước khi em mình chào đời thì thường sẽ
có một mối quan hệ tốt hơn với đứa em đó, và mối quan hệ đó kéo dài suốt thời
thơ ấu.

7
http://tienganhlungdanh.edu.vn Mr. Danh (090.24.000.53)

45. Establish /ɪˈstæblɪʃ/: lập, tạo


I have established a close connection with an older member of my family.
Tôi đã tạo được một mối quan hệ chặt với một thành viên lớn tuổi trong gia
đình.

46. Have sth in common: có điểm chung


I can’t remember the last time I saw a film with my parents- we just don’t have
much in common any more.
Tôi không thể nhớ nổi lần cuối tôi xem phim với bố mẹ - chúng tôi không có
điểm chung nữa.

47. Inherit /ɪnˈherɪt/: thừa hưởng


I think I have my father’s temperament- we’re both very stubborn! But
thankfully, I also inherited his mathematical brain!
Tôi nghĩ tôi có khí chất của bố - chúng tôi rất cứng đầu. Nhưng ơn trời, tôi
cũng thừa hưởng đầu óc toàn học như ông ấy.

48. Interact /ˌɪntərˈækt/: tương tác


This is not usually the case when two children are interacting.
Đây không phải là trường hợp thường thấy khi hai trẻ tương tác với nhau.

49. Nurture /ˈnɜːtʃə/: nuôi dưỡng


From birth, parents can nurture and help develop these social competencies
(or skills) by making eye contact with their babies, offering toys and playing
with them.
Từ lúc sinh ra, bố mẹ có thể nuôi dưỡng và giúp phát triển những năng lực
(hoặc kỹ năng) này bằng cách giao tiếp bằng mắt với con, cho đồ chơi và chơi
với chúng.

50. Play a role: đóng vai trò


The family played an important role in the education of their children.
Gia đình đóng vai trò quan trọng trong việc giáo dục con họ.

8
http://tienganhlungdanh.edu.vn Mr. Danh (090.24.000.53)

51. Relate (to) /rɪˈleɪt/: tương tác với, đáp lại (cũng có nghĩa là hiểu và thông
cảm)
When parents relate to a child, they do a lot of work, figuring out what the
child needs and then accommodating those needs.
Khi bố mẹ tương tác với con, họ thường làm nhiều thứ, xác định trẻ muốn gì và
cung cấp [thỏa mãn] những yêu cầu đó.

You might also like