Professional Documents
Culture Documents
Unit 1 - Growing Up
Unit 1 - Growing Up
53)
UNIT 1
GROWING UP
Relationships, families and early learning
I. NOUNS
1. Adolescence /ˌædəˈlesns/: thanh thiếu niên
Children who had a positive relationship with a best friend before the birth of a
sibling ultimately had a good relationship with their sibling that lasted
throughout adolescence.
Trẻ em có mối quan hệ tích cực với một người bạn thân trước sự chào đời của
em mình thì cuối cùng sẽ có một mối quan hệ tốt đẹp với đứa em đó, và mối
quan hệ đó kéo dài suốt giai đoạn thanh thiếu niên
1
http://tienganhlungdanh.edu.vn Mr. Danh (090.24.000.53)
2
http://tienganhlungdanh.edu.vn Mr. Danh (090.24.000.53)
3
http://tienganhlungdanh.edu.vn Mr. Danh (090.24.000.53)
18. Relative /ˈrelətɪv/: (danh từ) bà con, (tính từ) liên quan đến, tương đối với
Whether you think the price of goods is high is relative to the amount of
money you earn.
Việc bạn nghĩ giá cả hàng hóa cao hay không có liên quan đến số tiền bạn
kiếm được.
4
http://tienganhlungdanh.edu.vn Mr. Danh (090.24.000.53)
27. Extended family: đại gia đình (≥ 3 thế hệ) (bao gồm cả cô dì chú bác…)
Both of my parents come from very large families so my extended family is
very large - I have 25 cousins!
Cả bố mẹ tôi đều xuất thân từ những gia đình đông anh em, vì vậy đại gia đình
của chúng tôi rất lớn – tôi có 25 anh chị em họ!
29. Immediate family: gia đình riêng (bố mẹ, con cái)
My immediate family is relatively small, just my parents, my two brothers and
me.
Gia đình riêng của chúng tôi khá nhỏ, chỉ có bộ mẹ, các anh, và tôi.
5
http://tienganhlungdanh.edu.vn Mr. Danh (090.24.000.53)
31. Sibling rivalry: ganh đua giữa anh chị em trong gia đình
The study found a strong connection between a lack of friends and sibling
rivalry.
Bài nghiên cứu phát hiện có một mối liên hệ chặt chẽ giữa việc thiếu vắng bạn
bè và sự ganh đua với anh em ruột.
III. ADJECTIVES
34. Close /kləʊs/: gần, chặt
The relationship between my brother and me is very close.
Mối quan hệ giữa anh tôi và tôi rất chặt.
6
http://tienganhlungdanh.edu.vn Mr. Danh (090.24.000.53)
IV. VERBS
40. Accommodate /əˈkɒmədeɪt/: cung cấp, chứa được
When parent relate to a child, they do a lot of work, figuring out what the child
needs and then accommodating those needs.
Khi bố mẹ tương tác với con, họ thường làm nhiều thứ, xác định trẻ muốn gì và
cung cấp [thỏa mãn] những yêu cầu đó.
41. Adopt /əˈdɒpt/: nhận làm con nuôi // áp dụng một phương pháp
The company decided to adopt a new approach to staff recruitment.
Công ty quyết định áp dụng phương pháp mới cho việc tuyển dụng nhân viên.
7
http://tienganhlungdanh.edu.vn Mr. Danh (090.24.000.53)
8
http://tienganhlungdanh.edu.vn Mr. Danh (090.24.000.53)
51. Relate (to) /rɪˈleɪt/: tương tác với, đáp lại (cũng có nghĩa là hiểu và thông
cảm)
When parents relate to a child, they do a lot of work, figuring out what the
child needs and then accommodating those needs.
Khi bố mẹ tương tác với con, họ thường làm nhiều thứ, xác định trẻ muốn gì và
cung cấp [thỏa mãn] những yêu cầu đó.