You are on page 1of 3

“Page and Group Chia sẻ kiến thức mỗi ngày”

“Chúc mọi người học tốt”

Mình để tài liệu tiếng anh rất nhiều ở website này


rất nhiều (link) nếu mọi người thấy ai đang tìm
sách thì chỉ họ vào mà tải nhé, nhiều bạn đặt mua
sách phí tiền quá!
Đây là website (link) chứa những khóa học
chất lượng mà mình đã tốn rất nhiều thời gian
để chọn lọc. Hy vọng giúp được các bạn!

Giúp mình đánh giá fanpage nhé!


1
UNIT 1
GROWING UP
Relationships, families and early learning

I. NOUNS
1. Adolescence /ˌædəˈlesns/: thanh thiếu niên
Children who had a positive relationship with a best friend before the birth of a sibling
ultimately had a good relationship with their sibling that lasted throughout adolescence.
Trẻ em có mối quan hệ tích cực với một người bạn thân trước sự chào đời của em mình
thì cuối cùng sẽ có một mối quan hệ tốt đẹp với đứa em đó, và mối quan hệ đó kéo dài
suốt giai đoạn thanh thiếu niên

2. Adulthood /ˈædʌlthʊd/: tuổi trưởng thành


Studies have shown that stress in adulthood can be related to unhappy childhood.
Các nghiên cứu cho thấy rằng căng thẳng ở tuổi trường thành có thể liên quan đến tuổi
thơ bất hạnh.

3. Bond /bɒnd/: mối quan hệ, mối liên kết


We used to fight a lot when we were growing up but there is a really close bond between
us now.
Chúng tôi đã từng đánh nhau nhiều khi đang lớn, nhưng giờ thì giữa chúng tôi có một
mối liên kết thân thiết.

4. Brotherhood /ˈbrʌðəhʊd/: tình anh em


To live in peace and brotherhood
Sống trong hòa bình và tình anh em

5. Character /ˈkærəktə/: tính cách


His character is quite different from his father's.
Tính nó rất khác tính cha
6. Childhood /ˈtʃaɪldhʊd/: thời thơ ấu
Children who experience a rewarding friendship before the birth of sibling are likely to
have a better relationship with that brother or sister that endures throughout their
childhood.
Trẻ em trải qua một tình bạn tốt đẹp trước khi em mình chào đời thì thường sẽ có một
mối quan hệ tốt hơn với đứa em đó, và mối quan hệ đó kéo dài suốt thời thơ ấu.

2
7. Conflict /ˈkɒnflɪkt/: Xung đột, mâu thuẫn
This evidence seems to conflict with the findings from previous studies.
Bằng chứng này dường như mâu thuẫn với kết quả của những bài nghiên cứu trước.

8. Connection /kəˈnekʃn/: Sự kết nối, mối quan hệ


There is a very close connection between a mother and a newborn baby. Có một sự
kết nối chặt chẽ giữa người mẹ và đứa con mới sinh.

9. Fatherhood /ˈfɑːðəhʊd/: cương vị làm cha


The idea of fatherhood frightens me.
Ý tưởng làm một người cha khiến tôi e sợ.

10. Friendship /ˈfrendʃɪp/: tình bạn


When early friendships are successful, young children get the chance to master
sophisticated social and emotional skill, even more than they do with parent.
Khi những tình bạn đầu đời thành công, trẻ nhỏ có cơ hội học được những kỹ năng xã hội
và cảm xúc phức tạp, thậm chí còn nhiều hơn chúng học được khi tiếp xúc với bố mẹ.

11. Instinct /ˈɪnstɪŋkt/: bản năng


I don’t think just anyone can be a good parent. Not everyone has the right instinct.
Tôi không nghĩ ai cũng có thể làm cha mẹ tốt. Không phải ai cũng có bản năng phù hợp.

12. Interaction /ˌɪntərˈækʃn/: tương tác, tiếp xúc


Children who as preschoolers were able to coordinate play with friend, manage conflict,
and keep an interaction positive in tone were most likely as teenagers to avoid the
negative sibling interaction that can sometimes launch children on path of anti-social
behavior.
Trẻ em trước khi đi học có thể hợp tác chơi với bạn, kiểm soát xung đột, giữ cho sự tương
tác tích cực thì khi là thiếu niên, chúng sẽ thường tránh được việc tương tác tiêu cực với
em của mình, điều này thỉnh thoảng đẩy trẻ em vào con đường tội phạm.

13. Motherhood /ˈmʌðəhʊd/: cương vị làm mẹ


Teenagers who are unprepared for motherhood.
Trẻ vị thành niên chưa sẵn sàng để làm mẹ.

14. Nature /ˈneɪtʃə/: bản năng, tự nhiên


3

You might also like