Professional Documents
Culture Documents
Part 1
Part 1
I. NOUNS
1. Adolescence /ˌædəˈlesns/: thanh thiếu niên
Children who had a positive relationship with a best friend before the birth of a sibling
ultimately had a good relationship with their sibling that lasted throughout adolescence.
Trẻ em có mối quan hệ tích cực với một người bạn thân trước sự chào đời của em mình
thì cuối cùng sẽ có một mối quan hệ tốt đẹp với đứa em đó, và mối quan hệ đó kéo dài
suốt giai đoạn thanh thiếu niên
2
7. Conflict /ˈkɒnflɪkt/: Xung đột, mâu thuẫn
This evidence seems to conflict with the findings from previous studies.
Bằng chứng này dường như mâu thuẫn với kết quả của những bài nghiên cứu trước.