You are on page 1of 3

TRẠI HÈ HÙNG VƯƠNG LẦN THỨ XV HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI ĐỀ XUẤT

MÔN TIẾNG TRUNG


LỚP 11
( Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)

Chú ý: Những cách giải khác HDC mà đúng thì cho điểm theo thang điểm đã
định.

Phần Nội dung Điểm


1 1. 由 2. 几乎 3. 距离 4. 减少 5. 容易
(5đ) 2.0
6. 不但 7. 进步 8. 满足 9. 已经 10. 危险
11.  12.  13.  14.  15.  2.0
16.  17.  18.  19.  20. 
21. C 22. B 23. D
24. 小路有意思。 1.0
25. 想让母亲高兴。
2 26. 鼓励 27. 热烈 28. 热心 29. 热情 30. 鼓舞 1.0
(4đ) 31. B 32. C 33. A 34. C 35. D 1.0
36. 这几年河内在城市建设上发生了很大变化。 1.0
37. 他来得非常突然,我一点儿都没有想到。
38. 减肥最为有效的办法就是要多吃一些含水量大的食物,如水果和蔬
菜。
39. 大家都认为越南人学英语比中国人(还/更)容易。
40. 这样可以借机锻炼一下自己,为以后的发展打下基础。
41. C 42. B 43. D 44. C 45. B 1.0
3 46. 着 47. 的 48. 来 49. 往 50. 即将
(6đ) 51. 把 52. 送 53. 起 54. 但 55. 还 1.5
56.  57.  58.  59.  60. 
61.  62.  63.  64.  65.  1.5
66. D 67. A 68. B
69. 冷水浴能提高皮肤的调节能力。 1.5
70. 冷水浴锻炼应该从夏季开始。如果能长期坚持冷水洗澡,那么锻炼
的效果会更好,身体会更健康。
71. Trẻ em trong trái tim người lớn sẽ luôn luôn là một đứa trẻ, không bao
giờ lớn lên. Người lớn có thể làm những gì họ thích, hơn nữa làm sai, đứa
trẻ cũng không thể chỉ trích. 1.5
72. Ngôn ngữ là nghệ thuật, cũng là công cụ tư duy. Để tư duy của học
sinh tiểu học nhanh chóng liên kết với tiếng Anh nên sử dụng tiếng Anh
càng nhiều càng tốt trong việc tổ chức giảng dạy tiếng Anh, sử dụng tiếng
Anh giảng dạy hoàn toàn trên lớp.
73. Tết Trung Thu là một lễ hội truyền thống của nước ta, có lịch sử lâu
đời, và cũng giống như các lễ hội truyền thống khác, cũng phát triển dần
dần. Ngày 15 tháng 8 âm lịch hằng năm là tết Trung Thu truyền thống. Lúc
này là giữa năm mùa thu, bởi vậy, nó được gọi là Tết Trung Thu.
74. Hà Nội là thủ đô nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, cũng là
trung tâm chính trị, thành phố lớn thứ 2 của cả nước. Là thành phố có lịch
sử nổi tiếng của Việt Nam, diện tích là 3328,9 km2, dân số hơn 7550000
người.
75. Mặt trời có những tác dụng gì? Mặt trời đem đến cho chúng ta ánh
sáng và nhiệt. Không tạo ra khí thải, có thể sử dụng năng lượng mặt trời,
xe hơi năng lượng mặt trời, đồng hồ năng lượng mặt trời...Như vậy có thể
tiết kiệm điện, nước và còn có thể bảo vệ môi trường.
4 76. 亚洲经济的增长速度正在逐渐提高。 0.5
(5đ) 77. 你最好别告诉他答案。
78. 这时这位技术员不得不把电话挂了。
79. 妇女应该得到很好的教育。
80. 你不是经常在学校吃方便面吗?
二,把下面的短文缩写成 200 字左右的文章 1.0
Giữa các ý phải có sự liên kết chặt chẽ, logic, không thay đổi ý của văn bản
gốc;
02 lỗi ngữ pháp/biểu đạt/logic trừ 0,1 điểm;
05 lỗi chính tả trừ 0,1 điểm;
Thiếu 01 ý chính trừ 0,1 điểm.
Trình bày rõ ràng, sạch sẽ.
三、用下列词语写一段 300 字左右的短文,主题为“越南国庆节”(文 1.5
中不许有任何个人信息)
Tiêu chí Mô tả chi tiết Điểm
Nội dung Viết đúng chủ đề 0,3
Viết logic, hợp lí 0,3
Ngôn ngữ Viết đúng cấu trúc ngữ pháp 0,3
Sử dụng từ vựng phù hợp và phong phú 0,2
Trình bày Viết đủ số chữ theo qui định 0,2
Mạch lạc, rõ ràng, có ý sáng tạo 0,2
Tổng điểm 1,5
- Yêu cầu bài viết phải xuất hiện đủ 05 từ cho trước, thiếu 1 từ trừ 0.1 điểm.
- 02 lỗi ngữ pháp/ biểu đạt trừ 0.1 điểm.
- 05 lỗi chính tả trừ 0.1 điểm
- Sai quy cách trừ 0.2 điểm
四、请写一篇 400 字左右的文章,主题为“我们一起爱护地球”(文中
不许有任何个人信息) 2.5
Tiêu chí Mô tả chi tiết Điểm
Nội dung Viết đúng chủ đề 0,5
Viết logic, hợp lí 0,5
Ngôn ngữ Viết đúng cấu trúc ngữ pháp 0,3
Sử dụng từ vựng phù hợp và phong phú 0,3
Trình bày Viết đủ số chữ theo qui định 0,5
Mạch lạc, rõ ràng, có ý sáng tạo 0,4
Tổng điểm 2,5
- 02 lỗi ngữ pháp/ biểu đạt trừ 0.1 điểm.
- 05 lỗi chính tả trừ 0.1 điểm.
- Sai quy cách trừ 0.3 điểm

----------- Hết -----------

You might also like