You are on page 1of 3

BIỂU PHÍ VẬT CHẤT XCG 2022 – ÁP DỤNG TỪ 25/04/2022

Dành cho cấp Trưởng Phòng


 Không áp dụng cho dòng xe: MERCEDES; Xe Tải HINO; ISUZU

Loại xe/dòng Tỷ lệ phí Tỷ lệ phí


TT Số tiền bảo hiểm Thời gian sử dụng
xe ô tô cơ bản TP.KD
Dưới 3 năm 1.40% 1.35%
Từ 3 năm - dưới 6 năm 1.50% 1.45%
Đến 500 triệu
Từ 6 năm - dưới 10 năm 1.60% 1.55%
Từ 10 năm trở lên 1.80% 1.75%
Xe Không
KDVT Dưới 3 năm 1.30% 1.25%
chở người Từ 3 năm - dưới 6 năm 1.40% 1.35%
Trên 500 triệu -
1
800 triệu Từ 6 năm - dưới 10 năm 1.50% 1.45%
Không áp dụng
xe MERCEDES; Từ 10 năm trở lên 1.60% 1.55%
ISUZU
Dưới 3 năm 1.20%
Từ 3 năm - dưới 6 năm 1.30% 1.25%
Trên 800 triệu
Từ 6 năm - dưới 10 năm 1.40% 1.35%
Từ 10 năm trở lên 1.50% 1.45%
Dưới 3 năm 1.60% 1.55%
Từ 3 năm - dưới 6 năm 1.70%
Đến 500 triệu
Từ 6 năm - dưới 10 năm 1.90%
Xe KDVT
chở người đến Từ 10 năm trở lên 2.10%
2 09 chỗ Dưới 3 năm 1.60% 1.55%
(Grab)
Từ 3 năm - dưới 6 năm 1.70% 1.65%
Trên 500 triệu
Từ 6 năm - dưới 10 năm 1.80% 1.75%
Từ 10 năm trở lên 2.20%
Dưới 3 năm 1.35% 1.25%
Từ 3 năm - dưới 6 năm 1.45% 1.40%
Đến 500 triệu
Từ 6 năm - dưới 10 năm 1.55% 1.50%
Xe KDVT chở
người trên 09 Từ 10 năm trở lên 1.70% 1.65%
3 chỗ Dưới 3 năm 1.20%
(Xe Du lịch)
Từ 3 năm - dưới 6 năm 1.35% 1.30%
Trên 500 triệu
Từ 6 năm - dưới 10 năm 1.40% 1.35%
Từ 10 năm trở lên 1.60% 1.55%
Dưới 3 năm 1.40% 1.35%
Từ 3 năm - dưới 6 năm 1.55% 1.50%
Đến 500 triệu
Xe bán tải Từ 6 năm - dưới 10 năm 1.65% 1.60%
(pickup); Từ 10 năm trở lên 1.75% 1.70%
4 Xe vừa chở
người vừa chở Dưới 3 năm 1.30% 1.25%
hàng còn lại Từ 3 năm - dưới 6 năm 1.45% 1.40%
Trên 500 triệu
Từ 6 năm - dưới 10 năm 1.60% 1.55%
Từ 10 năm trở lên 1.70% 1.65%
Loại xe/dòng Tỷ lệ phí Tỷ lệ phí
TT Số tiền bảo hiểm Thời gian sử dụng
xe ô tô cơ bản TP.KD
Dưới 03 năm 1.20% 1.15%
Xe chở người bốn bánh có gắn động
cơ (Xe điện chở người trong khu du Từ 3 năm - dưới 6 năm 1.30% 1.25%
5
lịch, nội bộ nhà máy, nội bộ khu công Từ 6 năm - dưới 10 năm 1.40% 1.35%
nghiệp)
Từ 10 năm trở lên 1.60% 1.55%
Dưới 03 năm 1.20% 1.20%
Xe hoạt động trong nội cảng, khu
công nghiệp, sân bay Từ 3 năm - dưới 6 năm 1.30% 1.25%
6
Từ 6 năm - dưới 10 năm 1.40% 1.35%
Xe BUS, Xe chuyên dùng
Từ 10 năm trở lên 1.55% 1.50%
Dưới 03 năm 1.60% 1.55%
Từ 3 năm - dưới 6 năm 1.70% 1.65%
7 Xe khách liên tỉnh;
Từ 6 năm - dưới 10 năm 1.80% 1.75%
Từ 10 năm trở lên 2.10% 1.90%
Dưới 03 năm 1.30% 1.25%
Xe tải
Từ 3 năm - dưới 6 năm 1.40% 1.35%
8 (Không áp dụng cho xe tải HINO; Từ 6 năm - dưới 10 năm 1.50% 1.45%
ISUZU)
Từ 10 năm trở lên 1.60% 1.55%
Dưới 03 năm 1.80% 1.70%

Xe hoạt động trong vùng khai thác Từ 3 năm - dưới 6 năm 1.90% 1.80%
9
khoáng sản Từ 6 năm - dưới 10 năm 2.00% 1.90%
Từ 10 năm trở lên 2.50% 2.35%
Dưới 03 năm 1.75% 1.70%
Xe đầu kéo; Xe siêu trường,
Xe siêu trọng; Xe tập lái Từ 3 năm - dưới 6 năm 1.85% 1.80%
10
Xe đông lạnh; Từ 6 năm - dưới 10 năm 1.95% 1.90%
Romooc có hệ thống ben tự đổ
Từ 10 năm trở lên 2.50% 2.40%

11 Romooc

Dưới 03 năm 0.80% 0.70%


Từ 3 năm - dưới 6 năm 0.90% 0.80%
A Romooc satsi
Từ 6 năm - dưới 10 năm 1.00% 0.90%
Từ 10 năm trở lên 1.30%
Dưới 03 năm 1.50%
Từ 3 năm - dưới 6 năm 1.60%
b Romooc Ben (tự đổ)
Từ 6 năm - dưới 10 năm 1.80%
Từ 10 năm trở lên 2.10%
BIỂU PHÍ VẬT CHẤT XCG 2022 – ÁP DỤNG CHO
MERCEDES; Xe Tải HINO; ISUZU

Loại xe/dòng xe ô Tỷ lệ phí Tỷ lệ phí


TT Số tiền bảo hiểm Thời gian sử dụng
tô cơ bản TP.KD
Dưới 3 năm 1.50% 1.40%
Từ 3 năm - dưới 6 năm 1.60%
Đến 500 triệu
Từ 6 năm - dưới 10 năm 1.70%
Từ 10 năm trở lên 1.90%
Xe Không KDVT
Dưới 3 năm 1.30% 1.20%
chở người
Trên 500 triệu - Từ 3 năm - dưới 6 năm 1.50%
1
Áp dụng cho 800 triệu Từ 6 năm - dưới 10 năm 1.60%
MERCEDES
Từ 10 năm trở lên 1.70%
ISUZU
Dưới 3 năm 1.20%
Từ 3 năm - dưới 6 năm 1.30% 1.30%
Trên 800 triệu
Từ 6 năm - dưới 10 năm 1.52% 1.52%
Từ 10 năm trở lên 1.63% 1.63%
Dưới 03 năm 1.30% 1.25%
Xe tải Từ 3 năm - dưới 6 năm 1.62% 1.52%
8
Áp dụng cho xe tải HINO; ISUZU Từ 6 năm - dưới 10 năm 1.73% 1.63%
Từ 10 năm trở lên 1.84% 1.74%

You might also like