You are on page 1of 25

ĐỀ THI THỬ THPTQG CỦA SỞ NÀO ĐÓ!!!

Năm học 2021-2022


Ngày 15.06
Câu 1. Cho số phức z thoả mãn 1  i  z  1  i  3  2i   5  i . Môđun của số phức w   2  i  z là
A. w  2 . B. w  5 . C. w  2 2 . D. w  10 .
Câu 2. Cho hình nón có bán kính đáy r  3 , đường cao h  4 . Thể tích khối nón đã cho bằng
A. 15 . B. 12 . C. 36 . D. 18 .
3 0
Câu 3. Cho  f  x  dx  3 . Tính I    f  2 x  3  x  dx .
1 2
1 7
A. I   . B. I  . C. I  5 . D. I  1 .
2 2

2
Câu 4. Tính tích phân I   sin xdx .
0

 
A. I  1 . B. I   . C. I  1 . D. I  .
2 2
Câu 5. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?
2x 1
A. y  . B. y  x 4  3 . C. y  x3  x 2  x  6 . D. y  tan x .
x 1
1
Câu 6. Nguyên hàm của hàm số f  x   là
cos 2 2 x
1
A. F  x   tan 2 x  C . B. F  x   tan 2 x  C .
2
1
C. F  x    tan 2 x  C . D. F  x   2 tan 2 x  C .
2
Câu 7. Cho k , n  * và k  n . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
k ! n  k  ! n! n!
A. Cnk  . B. Cnk  . C. Ank  n ! . D. Ank  .
n! k ! n  k  ! k ! n  k  !
Câu 8. 
Cho log a b  2, log a c  3 . Giá trị log a ab 2c3 bằng 
A. 11 . B. 7 . C. 14 . D. 28 .
Câu 9. Cho khối hộp chữ nhật có độ dài các cạnh là 4,5, 6 . Thể tích khối hộp đó bằng
A. 120 . B. 40 . C. 60 . D. 20 .
Câu 10. Diện tích mặt cầu bán kính R là
4
A. S  4 R 2 . B. S   R 2 . C. S  4 R3 . D. S   R 2 .
3
3 3
Câu 11. Cho hàm số f  x  , g  x  liên tục trên  1;3 và có  f  x dx  3,  g  x dx  2 . Tính tích
1 1
3
phân I   3 f  x   2 g  x  dx .
1
A. I  5. B. I  0. C. I  12. D. I  13.
Câu 12. Đạo hàm của hàm số log3  2 x  1 là

Trang 1
2 1 2 ln 3 2
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
 2 x  1 ln 3  2 x  1 ln 3 2x  1 2x  1
Câu 13. Cho khối chóp có diện tích đáy B  6 , chiều cao h  2 . Thể tích khối chóp đó bằng
A. 6. B. 12. C. 4. D. 3.
x
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình 2  8 là
A.  ;3 . B. 3 . C.  3;   . D.  4;   .
Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  3 x 2  9 x  1 trên đoạn  2; 2  bằng
A. 6 . B. 10 . C. 1 . D. 1 .
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  2;1;1 , B  0; 1; 2  . Phương trình đường thẳng đi qua
hai điểm A, B là
 x  2t  x  2  2t  x  2t  x  2  2t
   
A.  y  1  2t . B.  y  2  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
z  2  t z  1 t z  2  t z  1 t
   
Câu 17. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x3 là
1 4 1
A. F  x   3x 4  C . x  C . C. F  x   3x 2  C .
B. F  x   D. F  x   x 2  C .
4 3
Câu 18. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , có bảng xét dấu f  x  như sau

Số điểm cực tiểu của hàm số y  f  x  là


A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
       
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a  2i  3 j  k , b  2i  j  2k . Tọa độ của vectơ
  
u  2a  b là
   
A. u   2; 7; 4  . B. u   0; 4; 6  . C. u   2; 5; 4  . D. u   6; 7;0  .
2 2 2
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  2    z  4   9 . Tâm I của mặt
cầu  S  là
A. I 1; 1; 2  . B. I  2; 2; 4  . C. I  1;1; 2  . D. I  2; 2; 4  .
Câu 21. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây


A.  3;1 . B.  0;3 . C.  3;   . D.  ; 1 .
Câu 22. Tập nghiệm của phương trình log 2 ( x 2  3 x  1)  log 2 (2 x  1)  0 là

A. 1; 2 B. 2 C. 2;1 D. 1

Trang 2
2x 1
Câu 23. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
A. y  2 . B. x  2 . C. y  1 . D. x  1 .
Câu 24. Cho cấp số cộng  un  có u1  2 , công sai d  5 . Số hạng thứ hai của cấp số cộng đã cho bằng

A. 3. B. 7. C. 3 . D. 10 .

Câu 25. Tập xác định của hàm số y   x  1 là

A.  \ 1 . B.  . C. 1;   . D. 1;   .


Câu 26. Cho hai số phức z1  2  i; z2  3  4i . Phần ảo của số phức z1  z2 là
A. 3i . B. 3 . C. 5 . D. 5 .
Câu 27. Cho hình lập phương ABCD.EFGH .Góc giữa hai đường thẳng AH và BE bằng:
A. 900 . B. 300 . C. 600 . D. 600 .
Câu 28. Cho hàm bậc bốn y  f  x  có đồ thị hàm số f   x  như hình vẽ

Điểm cực đại của hàm số y  f  x  là:


A. x  2 . B. x  0 . C. x  1 . D. x  1 .
x 1 y  3 z  1
Câu 29. Vectơ chỉ phương của đường thẳng   là:
2 1 2
   
A. u 1;  3;  1 . B. u  2;  1; 2  . C. u  2;1; 2  . D. u  1;3;  1 .
Câu 30. Cho a là số thực dương. Khi đó log 2  4a  bằng:
A. 4  log 2 a . B. 4 log 2 a . C. 2 log 2 a . D. 2  log 2 a .
Câu 31. Cho số phức z  2  3i . Điểm biểu diễn số phức w  (1  i ) z là
A. M (2; 3) . B. M (1; 1) . C. M (1;5) . D. M (5; 1) .
Câu 32. Mô dun của số phức z  1  2i
A. 2 . B. 5 . C. 5 . D. 1 .

Câu 33. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ

Trang 3
Hàm số y  f ( x) là hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A. y   x 3  3 x 2  1 . B. y   x 4  2 x 2  3 .
C. y  x 4  2 x 2  3 . D. y  x 3  3 x 2  1 .
Câu 34. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  2 ?
A. N (1;6) . B. M (1; 2) . C. Q(2;1) . D. P(2;4) .
Câu 35. Mặt phẳng  P  đi qua A  2;0;0  , B  0;0; 3 , C  0;1;0  có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A.    0. B.    1 . C.    0 . D.    1 .
2 3 1 2 3 1 2 1 3 2 1 3
Câu 36. Có bao nhiêu số nguyên dương y thỏa mãn bất phương trình
 
log 3 x  3log 1  2 x  1  1  log 3 x  log 2 y  1  0 có không quá 2021 nghiệm nguyên x ?
 3 
A. 243 . B. 242 . C. 244 . D. 245 .
Câu 37. Cho hàm số y  f  x  là hàm bậc bốn thỏa mãn f 1  0 và có bảng biến thiên của f   x 
như sau

Hàm số g  x   f  
x 2  1  x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  ; 1 . B. 1; 2  . C.  0;1 . D.  1;0  .


Câu 38. Số nghiệm nguyên thuộc đoạn  2021;2022 của bất phương trình log 2  8 x   6log 4 2  0

A. 2021 . B. 2020 . C. 2018 . D. 2022 .
Câu 39. Lấy ngẫu nhiên 2 cái bút từ một hộp bút gồm 8 bút xanh, 5 bút đen và 3 bút đỏ. Tính xác suất
để 2 bút lấy ra có hai màu khác nhau.
79 4 41 11
A. . B. . . C. D. .
120 15 120 15
Câu 40. Cho số phức z thỏa mãn  2  i  z  4   5i  3 5 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P  z  1  2i  z  7  6i bằng
A. 4  2 13 . B. 8 52 . C. 2 53 . D. 2 41 .
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho điểm I  2;  1;3 và mặt phẳng  P  :2 x  2 y  z  5  0 . Viết
phương trình mặt cầu  S  tâm I , cắt mặt phẳng  P  theo giao tuyến là một đường tròn có chu
vi bằng 8 .
2 2 2 2 2 2
A.  x  2    y  1   z  3  20 . B.  x  2    y  1   z  3  16 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  2    y  1   z  3  20 . D.  x  2    y  1   z  3  16 .
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 1 , B  5; 6;1 . Xét khối nón đỉnh A và có đường
tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB . Khối nón có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng  P 
chứa đường tròn đáy của khối nón đi qua điểm nào dưới đây?

Trang 4
A. N  4;  1;5  . B. Q  3;  4;3 .
C. P 1;  7;  5  . D. M  6;3;  1 .
Câu 43. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Tiếp tuyến d của  C  tại điểm M  4; 2 
cắt đồ thị hàm số tại điểm thứ hai N  1;1 . Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi tiếp tuyến
1
125
d và  C  bằng . Tính  f  x  dx .
12 1

125 14 85 94
A. . B. . C. . D. .
36 3 12 15

Câu 44. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Số nghiệm của phương trình f   f  x  1  1  0 là

A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .

 x 2  3x  1 khi x  1
Câu 45. Cho hàm số y  f  x    . Tính tích
5  2 x khi x  1
 1

phân: I   sin x. f (cos x)dx   f (3  2 x)dx


0 0

58 8 2 1
A. . B. . C. . D.  .
3 3 3 3
Câu 46. Một chiếc mũ bằng vải có hình dạng và kích thước như hình vẽdưới đây (phần vành mũ có
dạng hình tròn)

Trang 5
Tính diện tích vải để làm chiếc mũ như trên, không kể các phần viền mũ, mép và phần thừa.
A. 1296 cm2 . B. 1100 cm2 . C. 1040 cm 2 . D. 800 cm2 .
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  y  2z  4  0 và đường thẳng
x4 y2 z4
:   . Đường thẳng d đi qua điểm A  2;  1;3 , cắt mặt phẳng  P  và
2 1 1
đường thẳng  lần lượt tại M , N sao cho N là trung điểm của AM có phương trình là

x  2  t x  2  t  x  2  2t x  2  t
   
A.  y  1  2t . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  2t .
 z  3  2t  z  3  2t z  3  t  z  3  2t
   
Câu 48. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC vuông tại A , cạnh AB  a , mặt bên SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt bên  SBC 
a 3
bằng . Thể tích khối chóp S . ABC
3
a3 6 a3 5 3a 3 5 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 20 20 12
Câu 49. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z thỏa mãn
 
 z  i  z  i  16 và z  4  2i  m . Tính tổng các phần tử của tập  S  .
A. 9 . B. 8 . C. 14 . D. 10 .
Câu 50. Cho hình chóp đều S . ABCD có các cạnh đáy bằng 2a , chiều cao bằng a 3 . Khoảng cách
từ điển A đến mặt phẳng ( SCD ) bằng

a 3 a 21 2a 21
A. a 3 . B. . C. . D. .
2 7 7

-------------------------- HẾT --------------------------

Trang 6
HƯỚNG DẤN GIẢI
ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2022
SỞ GD&ĐT NÀO ĐÓ
Bài thi: TOÁN - KHỐI 12
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D B B A C B B C A A D A C C A A B A C B B D A B C

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C D B D D B C B D C C D A D A D D C D D C B D A

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Cho số phức z thoả mãn 1  i  z  1  i  3  2i   5  i . Môđun của số phức w   2  i  z là


A. w  2 . B. w  5 . C. w  2 2 . D. w  10 .
Lời giải
Chọn D
1  i  z  1  i  3  2i   5  i  1  i  z  5  i  1  i  3  2i 
2i
z  1 i  z  1 i
1 i
 w   2  i  z   2  i 1  i   1  3i  w  10 .
Câu 2. Cho hình nón có bán kính đáy r  3 , đường cao h  4 . Thể tích khối nón đã cho bằng
A. 15 . B. 12 . C. 36 . D. 18 .
Lời giải
Chọn B
1 1
V   r 2 h   .32.4  12 .
3 3
3 0
Câu 3. Cho  f  x  dx  3 . Tính I    f  2 x  3  x  dx .
1 2
1 7
A. I   . B. I  . C. I  5 . D. I  1 .
2 2
Lời giải
Chọn B
0 0 0
I   f  2 x  3  x  dx   f  2 x  3 dx   xdx
2 2 2

3 2 0
1 x 1  02 4  7
  f  x  dx   .3      .
2 1 2 2
2  2 2 2
Trang 7

2
Câu 4. Tính tích phân I   sin xdx .
0

 
A. I  1 . B. I   . C. I  1 . D. I  .
2 2
Lời giải
Chọn A

2 
I   sin xdx   cos x 02  1 .
0

Câu 5. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?


2x 1
A. y  . B. y  x 4  3 . C. y  x3  x 2  x  6 . D. y  tan x .
x 1
Lời giải
Chọn C
2x 1
Xét phương án A, Hàm số y  không xác định tại x  1 nên nó không thể đồng biến
x 1
trên  .
Xét phương án B, Hàm số y  x 4  3 có y  4 x 3  y  0  x  0  y đổi dấu khi qua
nghiệm x  0 nên hàm số y  x 4  3 không thể đồng biến trên  .

Xét phương án C, Hàm số y  x 3  x 2  x  6  y  3x 2  2 x  1 .

Phương trình y   0 vô nghiệm nên y   0, x   . Do đó, hàm số y  x3  x 2  x  6 đồng


biến trên  .

Xét phương án D, Hàm số y  tan x không xác định khi x   k , k   nên nó không thể
2
đồng biến trên  .
1
Câu 6. Nguyên hàm của hàm số f  x   là
cos 2 2 x
1
A. F  x   tan 2 x  C . B. F  x   tan 2 x  C .
2
1
C. F  x    tan 2 x  C . D. F  x   2 tan 2 x  C .
2
Lời giải
Chọn B
Câu 7. Cho k , n  * và k  n . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
k ! n  k  ! n! n!
A. Cnk  . B. Cnk  . C. Ank  n ! . D. Ank  .
n! k ! n  k  ! k ! n  k  !
Lời giải
Chọn B
 
Câu 8. Cho log a b  2, log a c  3 . Giá trị log a ab 2c3 bằng
A. 11 . B. 7 . C. 14 . D. 28 .
Lời giải

Trang 8
Chọn C
 
Ta có log a ab2 c3  log a a  log a b2  log a c3  1  2log a b  3log a c  1  4  9  14
Câu 9. Cho khối hộp chữ nhật có độ dài các cạnh là 4,5, 6 . Thể tích khối hộp đó bằng
A. 120 . B. 40 . C. 60 . D. 20 .
Lời giải
Chọn C
Thể tích khối hộp đó bằng 4.5.6  120
Câu 10. Diện tích mặt cầu bán kính R là
4
A. S  4 R 2 . B. S   R 2 . C. S  4 R3 . D. S   R 2 .
3
Lời giải
Chọn A
3 3
Câu 11. Cho hàm số f  x  , g  x  liên tục trên  1;3 và có  f  x dx  3,  g  x dx  2 . Tính tích
1 1
3
phân I   3 f  x   2 g  x  dx .
1
A. I  5. B. I  0. C. I  12. D. I  13.
Lời giải
Chọn D
3 3 3
Ta có I   3 f  x   2 g  x  dx  3  f  x dx  2  g  x dx  3.3  2.  2   13.
1 1 1

Câu 12. Đạo hàm của hàm số log3  2 x  1 là


2 1 2 ln 3 2
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
 2 x  1 ln 3  2 x  1 ln 3 2x  1 2x  1
Lời giải
Chọn A
Câu 13. Cho khối chóp có diện tích đáy B  6 , chiều cao h  2 . Thể tích khối chóp đó bằng
A. 6. B. 12. C. 4. D. 3.
Lời giải
Chọn C
1 1
V B.h  .6.2  4.
3 3
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình 2x  8 là
A.  ;3 . B. 3 . C.  3;   . D.  4;   .
Lời giải
Chọn C
Ta có

2 x  8  x  log 2 8  3

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S   3;  

Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  3 x 2  9 x  1 trên đoạn  2; 2  bằng
Trang 9
A. 6 . B. 10 . C. 1 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
TXĐ:  .
 x  1   2; 2
Ta có y  3 x 2  6 x  9  0  
 x  3   2; 2
Suy ra max y  max  y  2  ; y  1 ; y  2   max 1;6; 21  6 .
x 2;2

Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  2;1;1 , B  0; 1; 2  . Phương trình đường thẳng đi qua
hai điểm A, B là
 x  2t  x  2  2t  x  2t  x  2  2t
   
A.  y  1  2t . B.  y  2  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
z  2  t z  1 t z  2  t z  1 t
   
Lời giải
Chọn A

Ta có AB   2;  2;1    2; 2;  1 .

Đường thẳng AB đi qua điểm B  0;  1; 2  , có vectơ chỉ phương u   2; 2;  1 nên có phương
 x  2t

trình  y  1  2t .
z  2  t

Câu 17. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x3 là
1 4 1
A. F  x   3x 4  C . B. F  x   x  C . C. F  x   3x 2  C . D. F  x   x 2  C .
4 3
Lời giải
Chọn B
1 4
Ta có F  x    x 3 dx  x C.
4
Câu 18. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , có bảng xét dấu f  x  như sau

Số điểm cực tiểu của hàm số y  f  x  là


A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Số điểm cực tiểu của hàm số y  f  x  là 2 .
       
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a  2i  3 j  k , b  2i  j  2k . Tọa độ của vectơ
  
u  2a  b là
   
A. u   2; 7; 4  . B. u   0; 4; 6  . C. u   2; 5; 4  . D. u   6; 7;0  .

Trang
10
Lời giải
Chọn C
         
Ta có a  2i  3 j  k , b  2i  j  2k  a   2;  3;1 , b   2;1; 2  .
  
Suy ra u  2a  b   2; 5; 4  .
2 2 2
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  2    z  4   9 . Tâm I của mặt
cầu  S  là
A. I 1; 1; 2  . B. I  2; 2; 4  . C. I  1;1; 2  . D. I  2; 2; 4  .
Lời giải
Chọn B
2 2 2
Mặt cầu  S  :  x  2    y  2    z  4   9 có tâm I  2; 2; 4  .
Câu 21. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây


A.  3;1 . B.  0;3 . C.  3;   . D.  ; 1 .
Lời giải
Chọn B
Câu 22. Tập nghiệm của phương trình log 2 ( x 2  3 x  1)  log 2 (2 x  1)  0 là
A. 1; 2 B. 2 C. 2;1 D. 1
Lời giải
Chọn D
 x 2  3x  1  0
Điều kiện 
 2x  1  0

x 2  3x  1
log 2 ( x 2  3x  1)  log 2 (2 x  1)  0  log 2 0
2x 1

x 2  3x  1  x 1
  1  x 2  3x  1  2 x  1  
2x  1  x  2(l )
Vậy phương trình có nghiệm x  1
2x 1
Câu 23. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
A. y  2 . B. x  2 . C. y  1 . D. x  1 .
Lời giải

Trang
11
Chọn A
Câu 24. Cho cấp số cộng  un  có u1  2 , công sai d  5 . Số hạng thứ hai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 3. B. 7. C. 3 . D. 10 .
Lời giải
Chọn B
Có u2  u1  d  2  5  7

Câu 25. Tập xác định của hàm số y   x  1 là
A.  \ 1 . B.  . C. 1;   . D. 1;   .
Lời giải
Chọn C
Số mũ     cơ số x  1  0  x  1

Vậy tập xác định D  1;  

Câu 26. Cho hai số phức z1  2  i; z2  3  4i . Phần ảo của số phức z1  z2 là


A. 3i . B. 3 . C. 5 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: z1  z2  2  i  3  4i  5  3i
Câu 27. Cho hình lập phương ABCD.EFGH .Góc giữa hai đường thẳng AH và BE bằng:
A. 900 . B. 300 . C. 600 . D. 600 .
Lời giải
Chọn C

Góc giữa hai đường thẳng AH và BE bằng góc giữa hai đường thẳng AH và CH
Tam giác AHC đều nên góc giữa hai đường thẳng AH và CH bằng 600
Câu 28. Cho hàm bậc bốn y  f  x  có đồ thị hàm số f   x  như hình vẽ

Trang
12
Điểm cực đại của hàm số y  f  x  là:
A. x  2 . B. x  0 . C. x  1 . D. x  1 .
Lời giải
Chọn D
 x  1
Ta có: f   x   0   x  1
 x  2
Bảng biến thiên:

Vậy hàm số y  f  x  có điểm cực đại x  1


x 1 y  3 z  1
Câu 29. Vectơ chỉ phương của đường thẳng   là:
2 1 2
   
A. u 1;  3;  1 . B. u  2;  1; 2  . C. u  2;1; 2  . D. u  1;3;  1 .
Lời giải
Chọn B
Câu 30. Cho a là số thực dương. Khi đó log 2  4a  bằng:
A. 4  log 2 a . B. 4 log 2 a . C. 2 log 2 a . D. 2  log 2 a .
Lời giải
Chọn D
Ta có: log 2  4a   log 2 4  log 2 a  2  log 2 a
Câu 31. Cho số phức z  2  3i . Điểm biểu diễn số phức w  (1  i ) z là
A. M (2; 3) . B. M (1; 1) . C. M (1;5) . D. M (5; 1) .
Lời giải
Chọn D
Ta có z  2  3i  w  (1  i )(2  3i )  5  i
Vậy điểm M (5; 1) .
Câu 32. Mô dun của số phức z  1  2i
A. 2 . B. 5 . C. 5 . D. 1 .

Lời giải
Trang
13
Chọn B
Ta có z  12  (2) 2  5
Câu 33. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ

Hàm số y  f ( x) là hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A. y   x 3  3 x 2  1 . B. y   x 4  2 x 2  3 .
C. y  x 4  2 x 2  3 . D. y  x 3  3 x 2  1 .
Lời giải
Chọn C
Hàm số có 3 cực trị  loại A và D
Đồng biến từ (1; )  loại B
Câu 34. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  2 ?
A. N (1;6) . B. M (1; 2) . C. Q(2;1) . D. P(2;4) .
Lời giải
Chọn B
Câu 35. Mặt phẳng  P  đi qua A  2;0;0  , B  0;0; 3 , C  0;1;0  có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A.    0. B.    1. C.    0. D.    1 .
2 3 1 2 3 1 2 1 3 2 1 3
Lời giải
Chọn D
x y z
Mặt phẳng  P  đi qua A  2;0;0  , B  0;0; 3 , C  0;1;0  có phương trình là    1.
2 1 3
Câu 36. Có bao nhiêu số nguyên dương y thỏa mãn bất phương trình
 
log 3 x  3log 1  2 x  1  1  log 3 x  log 2 y  1  0 có không quá 2021 nghiệm nguyên x ?
 3 
A. 243 . B. 242 . C. 244 . D. 245 .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x  0 .
   x  2 x  13 
log 3 x  3log 1  2 x  1  1  log 3 x  log 2 y  1  0  log 3   . log 3  3x   log 2 y   0 .
 3   3 
Trường hợp 1:

Trang
14
  x  2 x  13  0  x  0, 445
log 3    0 8 x 4  12 x3  6 x 2  x  3  0 1,82  x  0, 445 
  3   log 2 y
 log 2 y
  3log 2 y
 
 3 x  3 3 x  3  x
log 3  3x   log 2 y  0  3

 1  y  1,36  y  1 y     .

Trường hợp 2:
  x  2 x  13  0, 445  x  2022
log 3    0 8 x 4  12 x3  6 x 2  x  3  0  x  1,82  x  0, 445 
  3   log 2 y
 log 2 y
 3log2 y
 
3 x  3 3 x  3  0  x 
log 3  3x   log 2 y  0  3

3log2 y
  2022  0  y  243, 7.
3
Kết hợp hai trường hợp có 244 giá trị y thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 37. Cho hàm số y  f  x  là hàm bậc bốn thỏa mãn f 1  0 và có bảng biến thiên của f   x 
như sau

Hàm số g  x   f  
x 2  1  x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  ; 1 . B. 1; 2  . C.  0;1 . D.  1;0  .


Lời giải
Chọn C
x
Xét h  x   f  
x 2  1  x 2  h  x   2 x 
2
x 1
.f   
x2  1 .

 1  x  0
h  x   0  x  2 
 x 2
 1
.f   2



x 1   0   2
 2
 f  x  1  2 x  1. 

Dựa vào bảng biến thiên, ta có f   


x 2  1  2 x 2  1  x 2  1  2  x   3 .

Trang
15
Dựa vào bảng biến thiên hàm số g  x   h  x  đồng biến trên khoảng 0; 3 .  
Vậy hàm số g  x   f  
x 2  1  x 2 đồng biến trên khoảng  0;1 .

Câu 38. Số nghiệm nguyên thuộc đoạn  2021;2022 của bất phương trình log 2  8 x   6log 4 2  0

A. 2021 . B. 2020 . C. 2018 . D. 2022 .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
log 2  8 x   6log 4 2  0  3  log 2 x  3  0
1
 log 2 x  6  x  26  x 
64
Vì x   2021; 2022  x  1; 2;...;2022
Câu 39. Lấy ngẫu nhiên 2 cái bút từ một hộp bút gồm 8 bút xanh, 5 bút đen và 3 bút đỏ. Tính xác suất
để 2 bút lấy ra có hai màu khác nhau.
79 4 41 11
A. . B. . C. . D. .
120 15 120 15
Lời giải
Chọn A
Ta có: n  C162  120
Gọi A : “2 bút lấy ra có hai màu khác nhau”
 A : “2 bút lấy ra có cùng một màu”
 
 n A  C82  C52  C32  41

 n  A  120  41  79
79
 P  A 
120
Câu 40. Cho số phức z thỏa mãn  2  i  z  4  5i  3 5 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P  z  1  2i  z  7  6i bằng
A. 4  2 13 . B. 8 52 . C. 2 53 . D. 2 41 .
Lời giải
Chọn D

Trang
16
Ta có:  2  i  z  4   5i  3 5  2  i . z  4  1  2i  3 5  z  3  2i  3
2 2
Gọi z  x  yi,  x, y      x  3   y  2   9

Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn  C  tâm I  3; 2  , R  3


Ta có: P  z  1  2i  z  7  6i  MA  MB với A  1;2  , B  7; 6 

Gọi H là trung điểm của AB  H  3; 2   I

P  MA  MB  2  MA2  MB 2  hay P  4MH 2  AB 2  4 R 2  AB 2  2 41

Dấu "  " xảy ra khi MA  MB  M là giao điểm của đường tròn  C  và đường trung trực
của AB .
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho điểm I  2;  1;3 và mặt phẳng  P  :2 x  2 y  z  5  0 . Viết
phương trình mặt cầu  S  tâm I , cắt mặt phẳng  P  theo giao tuyến là một đường tròn có chu
vi bằng 8 .
2 2 2 2 2 2
A.  x  2    y  1   z  3  20 . B.  x  2    y  1   z  3  16 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  2    y  1   z  3  20 . D.  x  2    y  1   z  3  16 .
Lời giải

Chọn A
4  2 35
Ta có d  I ,  P    2
3
Mặt cầu  S  tâm I , cắt mặt phẳng  P  theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng
8 8  2 r  r  4 ( r là bán kính đường tròn giao tuyến).
Suy ra bán kính mặt cầu  S  là R  r 2  d 2  I ,  P    20
2 2 2
Suy ra phương trình mặt cầu cần tìm là  x  2    y  1   z  3  20 .

Trang
17
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 1 , B  5; 6;1 . Xét khối nón đỉnh A và có đường
tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB . Khối nón có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng  P 
chứa đường tròn đáy của khối nón đi qua điểm nào dưới đây?
A. N  4;  1;5  . B. Q  3;  4;3 .
C. P 1;  7;  5  . D. M  6;3;  1 .
Lời giải

Chọn D

Mặt cầu  S  đường kính AB có tâm I  3; 4;0  , bán kính R  3 . Gọi H là tâm đường tròn đáy
của hình nón, bán kính đáy là r .
 h  R  IH  3  9  r 2
 IH  R 2  r 2  9  r 2  chiều cao của hình nón là 
 h  R  IH  3  9  r 2
1
Nếu h  3  9  r 2 thì thể tích khối nón là V   r 2 3  9  r 2
3
 
1 1

Nếu h  3  9  r 2 thì thể tích khối nón là V   r 2 3  9  r 2   r 2 3  9  r 2
3 3
  
Do đó điều kiện cần để thể tích khối nón lớn nhất là h  3  9  r 2
Xét hàm số

1 
r. 6 9  r 2  18  3r 2 
2

f r   r 3  9  r 2
  f   r   6 r  2 r. 2
9r r . 3

9  r2

9  r2
r  0 r  0
f r   0     2 2
 2 9  r  r  6 *
2 2
6 9  r  18  3r  0
2 2
r  6 r  6
 *  2 9  r2  r2  6   2 4 2
  4 2
 r2  8  r  2 2
36  4r  r  12r  36 r  8r  0

Trang
18
Vậy thể tích khối nón lớn nhất khi r  2 2  IH  1  d  I ,  P    1

Vì mặt phẳng  P  có véc tơ pháp tuyến là IB   2; 2;1  mặt phẳng  P có dạng
2x  2 y  z  c  0
c  14 c  11  P  :2 x  2 y  z  11  0
Mà d  I ,  P    1  1  
3 c  17  P  : 2 x  2 y  z  17  0
2  4  1  11
Xét  P  :2 x  2 y  z  11  0 có d  A,  P     2  h  loai 
3
2  4  1  17
Xét  P  :2 x  2 y  z  17  0 có d  A,  P     4  h  tm 
3
Vậy  P  :2 x  2 y  z  17  0 . Dễ thấy M  6;3;  1   P  .

Câu 43. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Tiếp tuyến d của  C  tại điểm M  4; 2 
cắt đồ thị hàm số tại điểm thứ hai N  1;1 . Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi tiếp tuyến
1
125
d và  C  bằng . Tính  f  x  dx .
12 1

125 14 85 94
A. . B. . C. . D. .
36 3 12 15
Lời giải

Chọn D
3 2
Đường thẳng d có phương trình là y  g  x   x .
5 5

Gọi f  x   ax3  bx 2  cx  d ,  a  0 

Trang
19
2
Theo bài ra ta có: f  x   g  x   k .  x  4  .  x  1

Diện tích hình phẳng tạo bởi d và  C 

4 4
2 625k
S    f  x   g  x  dx   k  x  4   x  1dx 
1 1
12

625k 125 1
Theo giả thiết:  k .
12 12 5

Khi đó:

 3 2 1 2
ax 3  bx 2  cx  d   x     x  4   x  1
 5 5 5
 3 2 1 7 8 16
 ax3  bx 2   c   x  d   x3  x 2  x 
 5 5 5 5 5 5

1 7 18
Đồng nhất hệ số: a  , b  , c  1, d 
5 5 5
1 1
1 3 7 2 18  94
Vậy  f  x  dx    5 x
1 1

5
x  x   dx  .
5 15

Câu 44. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Số nghiệm của phương trình f   f  x  1  1  0 là

A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .

Lời giải

Chọn C
x  0
Dựa vào đồ thị ta có: f   x   0   .
x  2

Khi đó:

Trang
20
 f  x  1  1  0  f  x  1  1
f   f  x  1  1  0    .
 f  x  1  1  2  f  x  1  3

Số nghiệm của phương trình f  x  1  1 bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và
y  1 , dựa vào đồ thị phương trình f  x  1  1 có 3 nghiệm.

Tương tự: Phương trình f  x  1  3 có 1 nghiệm.

Vậy phương trình f   f  x  1  1  0 có 4 nghiệm.

 x 2  3x  1 khi x  1
Câu 45. Cho hàm số y  f  x   . Tính tích
5  2 x khi x  1
 1
phân: I   sin x. f (cos x)dx   f (3  2 x)dx
0 0

58 8 2 1
A. . B. . .
C. D.  .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn D
Ta có: lim  x 2  3x  1  3; lim  5  2 x   3; f (1)  3 .
x 1 x 1

 lim f ( x )  lim f ( x )  f (1)  f ( x) liên tục tại x  1 .


x 1 x 1
 1
I   sin x. f (cos x)dx   f (3  2 x)dx  I1  I 2 .
0 0


I1   sin x. f (cos x)dx ; đặt t  cos x  dt   sin xdx .
0

1 1
4
 x  3x  1 dx   .
2
Khi đó: I1    f (t )dt 
1 1
3
1
I 2   f (3  2 x)dx ; đặt u  3  2 x  du  2dx .
0

1 3
1 1
Khi đó: I 2    f (u )du   (5  2 x)dx  1 .
3
2 21
4 1
Vậy I    1   .
3 3
Câu 46. Một chiếc mũ bằng vải có hình dạng và kích thước như hình vẽdưới đây (phần vành mũ có
dạng hình tròn)

Trang
21
Tính diện tích vải để làm chiếc mũ như trên, không kể các phần viền mũ, mép và phần thừa.
A. 1296 cm2 . B. 1100 cm2 . C. 1040 cm 2 . D. 800 cm2 .
Lời giải
Chọn D

Gọi R1 là bán kính của đáy hình trụ: S1   R12  64 cm 2 .


Gọi S2 là diện tích của vành mũ: S 2    20 2  R12   336 cm 2 .
Gọi S3 là diện tích xung quanh của hình trụ: S3  2 R1 h  400 cm 2 .
Vậy diện tích vải để làm chiếc mũ như trên là S  S1  S 2  S3  800 cm 2 .
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  y  2z  4  0 và đường thẳng
x4 y2 z4
:   . Đường thẳng d đi qua điểm A  2;  1;3 , cắt mặt phẳng  P  và
2 1 1
đường thẳng  lần lượt tại M , N sao cho N là trung điểm của AM có phương trình là

x  2  t x  2  t  x  2  2t x  2  t
   
A.  y  1  2t . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  2t .
 z  3  2t  z  3  2t z  3  t  z  3  2t
   
Lời giải
Chọn C
N    N  2t  4;  t  2; t  4  ; N là trung điểm của AM  M  4t  6;  2t  3; 2t  5 .
3  1 5
M   P   4t  6  2t  3  4t  6  0  t    N 1;  ;  .
2  2 2

Trang
22
 1 5   1 1
Vậy d đi qua hai điểm A  2;  1;3 , N 1;  ;  nên có vectơ chỉ phương là NA 1;  ; 
 2 2  2 2
 x  2  2t
 
hay u  2;  1;1 . Vậy d :  y  1  t .
z  3  t

Câu 48. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC vuông tại A , cạnh AB  a , mặt bên SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt bên  SBC 
a 3
bằng . Thể tích khối chóp S . ABC
3
a3 6 a3 5 3a 3 5 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 20 20 12
Lời giải
Chọn B

Gọi M , H lần lượt là trung điểm của BC, AB .


a 3 a 1 a 3
Từ giả thiết ta có: SH   ABC  ; SH  ; HB  ; d  H ,  SBC    d  A,  SBC    .
2 2 2 6
Ta có tứ diện SHBM vuông tại H nên:
1 1 1 1 4 4 4 12 a 15
   2  2 2  2  AC  .
HB 2
HS 2
HM 2
d  H ,  SBC   a 3a AC 2
a 5

1 1 1 a 3 a 15 a 3 5
Vậy VS . ABC  SH .S ABC  SH . AB. AC  . .a.  .
3 6 6 2 5 20
Câu 49. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z thỏa mãn
 
 z  i  z  i  16 và z  4  2i  m . Tính tổng các phần tử của tập  S  .
A. 9 . B. 8 . C. 14 . D. 10 .
Lời giải
Chọn D
Đặt z  x  yi và M là điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức.
Ta có  z  i   z  i   16   z  i  z  i   16  z  i  4 , khi đó M thuộc đường tròn tâm

I1  0; 1 bán kính R  4 .

Ta có z  4  2i  m , khi đó M thuộc đường tròn tâm I 2  4; 2  bán kính R  m với m  0 .


Trang
23

Ta có I1 I 2   4;3  I1 I 2  5

 
Để tồn tại duy nhất số phức z thỏa mãn  z  i  z  i  16 và z  4  2i  m

 m 1  n
 I1 I 2  R1  R2 5 4m 
    m  1 l  .
 I1I 2  R1  R2 5  4  m  m  9  n
Câu 50. Cho hình chóp đều S . ABCD có các cạnh đáy bằng 2a , chiều cao bằng a 3 . Khoảng cách
từ điển A đến mặt phẳng ( SCD ) bằng

a 3 a 21 2a 21
A. a 3 . B. . C. . D. .
2 7 7
Lời giải
Chọn A

AC  BD  O . Gọi M là trung điểm của CD .


Trong mặt phẳng  SOM  kẻ OH  SM (1)
CD  OM
Ta có   CD   SOM  .
CD  SO
OH  SM
Mà   OH   SCD 
OH  CD
Ta có AC  2OC  d  A,  SCD    2d  O,  SCD    2OH .
1 1 1 1 1 4 a 3
Tam giác SOM vuông tại O  2
 2
 2
 2
 2
 2  OH  .
OH OS OM a 3   a 3a 2

Do đó d  A,  SCD    2d  O,  SCD    2OH  a 3 .


-----------------------HẾT-----------------------
Trang
24
Trang
25

You might also like