You are on page 1of 489

BỘ CÔNG AN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY

PGS.TS. ĐINH NGỌC TUẤN – TS. NGUYỄN QUỐC VIỆT


ThS. NGUYỄN HỮU HIỆU – ThS. KHUẤT QUANG SƠN

TÀI LIỆU
TRA CỨU THÔNG TIN CHÁY NỔ
ĐỘC HẠI CỦA MỘT SỐ HÓA CHẤT
TẠI VIỆT NAM

NHÀ XUẤT BẢN


BỘ CÔNG AN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY


TÀI LIỆU TRA CỨU THÔNG TIN CHÁY NỔ, ĐỘC


HẠI CỦA MỘT SỐ HÓA CHẤT TẠI VIỆT NAM

HÀ NỘI – 2017
Chủ biên: Đại tá, PGS.TS Đinh Ngọc Tuấn – Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Phòng
cháy chữa cháy.

Tham gia biên soạn:


- Đại tá, TS Nguyễn Quốc Việt – Trưởng phòng Quản lí Khoa hoc và Đào tạo
sau Đại học – Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy.
- Trung úy, ThS Nguyễn Hữu Hiệu – Giảng viên Bộ môn Khoa học cơ bản –
Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy.
- Đại úy, NCS Khuất Quang Sơn – Giảng viên Bộ môn Khoa học cơ bản –
Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy.
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt Nghĩa Tiếng Anh Nghĩa Tiếng Việt
CAS Chemical Abstracts Service Dịch vụ tóm tắt hóa chất
CNCH Cứu nạn cứu hộ
CSPCCC Cảnh sát phòng cháy chữa
cháy
BCA Bộ Công an
BCT Bộ Công thương
BTNMT Bộ Tài nguyên và môi trường
GHS The Globally Harmonized Hệ thống hợp tác toàn cầu về
System of Classification and phân loại và ghi nhãn hóa chất
Labeling of Chemicals
HMIS Hazardous Materials Hệ thống phân loại vật liệu
Identification System nguy hiểm
ISO International Organization for Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế
Standardization
NFPA National Fire Protection Hiệp hội An toàn cháy nổ Mỹ
Association
NPCA National Painting and Coating Hiệp hội sơn và mạ quốc gia
Asscociation) Mỹ
PCCC Phòng cháy chữa cháy
QH Quốc Hội
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
UN United Nations Liên hợp quốc
MỤC LỤ

C
LỜI NÓI ĐẦU......................................................................................................2

PHẦN 1: GIỚI THIỆU CÁC KÍ HIỆU, QUY ƯỚC CHUNG CỦA THẾ GIỚI
LIÊN QUAN TỚI HÓA CHẤT............................................................................4

1. Hoá chất nguy hiểm.......................................................................................4

2. Các kí hiệu, quy ước, thông số liên quan tới tính chất nguy hiểm cháy nổ và
độc hại của hóa chất..........................................................................................4

PHẦN 2: DANH MỤC CÁC HÓA CHẤT........................................................20

SỐ....................................................................................................................20

A......................................................................................................................66

B....................................................................................................................122

C....................................................................................................................138

D....................................................................................................................175

E.....................................................................................................................192

F.....................................................................................................................199

G....................................................................................................................209

H....................................................................................................................222

I......................................................................................................................228

J.....................................................................................................................244

K....................................................................................................................245

L.....................................................................................................................246

M...................................................................................................................257

N....................................................................................................................284

O....................................................................................................................295

P.....................................................................................................................309
Q....................................................................................................................352

R....................................................................................................................355

S.....................................................................................................................361

T.....................................................................................................................400

V....................................................................................................................426

U....................................................................................................................439

W...................................................................................................................441

X....................................................................................................................444

Y....................................................................................................................465

Z.....................................................................................................................468

PHỤ LỤC..........................................................................................................479

DANH MỤC CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT, CÁC TCVN VÀ
TIÊU CHUẨN ISO CÓ LIÊN QUAN ĐẾN TÍNH NGUY HIỂM CHÁY NỔ
ĐỘC HẠI CỦA CÁC HÓA CHẤT..................................................................479

1. Các văn bản quy phạm pháp luật...............................................................479

2. Các TCVN và tiêu chuẩn ISO...................................................................480

TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................481


LỜI NÓI ĐẦU

Hiện nay tài liệu tra cứu về tính chất cháy nổ, độc hại của các hóa chất không
nhiều, các tài liệu đã có còn tồn tại một số vấn đề như:
1. Cách sắp xếp để tra cứu các chất đa phần là sách nước ngoài phiên chuyển sang
tiếng Việt dẫn đến khó tra cứu vì sự chệch về danh pháp hoặc bảng mã ký tự.
2. Hệ thống danh pháp chưa đầy đủ, nhiều danh pháp không còn được sử dụng,
trong khi đó, không có tên thương mại – một trong những danh pháp phổ biến nhất
trong các kiện hàng liên quan đến hóa chất.
3. Nhiều danh mục hóa chất chưa được cập nhật, đặc biệt là các hóa chất thường
xuyên sử dụng tại Việt Nam giai đoạn hiện nay (do một số tài liệu được dịch
nguyên văn từ tiếng Anh hoặc Nga).
4. Các thông tin về tính nguy hiểm cháy nổ và độc hại một số được trình bày chưa
đầy đủ, và thiếu cập nhật.
5. Chưa có thông tin về các mã hiệu và số hiệu đăng kí quốc tế của các hóa chất;
các ký hiệu GHS hay NFPA-704...
6. Chưa có thông tin vận chuyển và cách lưu kho an toàn (ví dụ: không sắp xếp các
chất gốc xianua (CN-) gần khu vực axit…).
Trong nhưng năm gần đây, tình hình phát triển kinh tế của Việt Nam có nhiều đổi
mới, đặc biệt trong các ngành công nghiệp có liên quan tới hóa chất như công nghiệp
sơn, công nghiệp hóa mĩ phẩm, công nghiệp sản xuất acquy… Hằng năm, Việt Nam
nhập khẩu hàng trăm nghìn tấn hóa chất, đồng thời sản xuất một lượng tương tự, phục
vụ cho các ngành công nghiệp điển hình như: Photpho, lưu huỳnh, các dung môi hữu
cơ, các hóa chất phục vụ nghiên cứu, học tập, các phụ gia tạo màu, tạo mùi… Nhìn
chung, các hóa chất này thường có nguồn gốc hữu cơ hoặc các đơn chất hoặc hợp chất
vô cơ. Đây là những hóa chất có nguy cơ cháy nổ cao và thường độc hại cho con
người và môi trường. Thực tế, trong những năm gần đây, rất nhiều sự cố hóa chất liên
quan đến cháy nổ đã xảy ra tại nước ta và trên tế giới, và để lại hậu quả nghiêm trọng,
ví dụ năm 2015 xảy ra một số vụ cháy: ở Việt Nam: kho chứa hóa chất và sơn tại Đà
Nẵng, cháy container Photpho tại Hải Phòng, cháy cửa hàng hóa chất ở Tân Phú TP
Hồ Chí Minh; trên thế giới: các vụ cháy hóa chất khác nhau ở Sơn Đông, ở Thiên Tân
hay ở Thượng Hải Trung Quốc, ở Conroe – Texas Mỹ, hay vụ cháy hóa chất nguy
hiểm chứa axit tricloro isoxyanuric ở cảng Metro Vancouver Canada, vụ nổ bột màu
tại công viên nước Formosa Fun Coast Đài Loan, nổ nhà máy hóa chất tại Donetsk
miền Đông Ukraine… với những thiệt hại nghiêm trọng, lâu dài về con người, vật chất
và môi trường.
Những thiệt hại về người và của cải trong những thảm họa nói trên phản ánh mức
độ cần thiết phải nhận thức tốt hơn, có kiến thức chuyên môn đủ hơn về sự nguy hiểm
của các đám cháy liên quan đến hóa chất. Chính vì vậy, chúng tôi biên soạn cuốn:
“Tài liệu tra cứu tính chất nguy hiểm cháy nổ và độc hại của một số hóa chất tại

1
Việt Nam” nhằm phần nào cung cấp thêm nguồn thông tin, cảnh báo giúp cho công tác
học tập của học viên trường ĐH PCCC; cán bộ công tác trong lực lượng CSPCCC &
CNCH; cán bộ, nhân viên làm việc tại cơ sở sản xuất, khi vận chuyển, kinh doanh, lưu
kho, quản lý hóa chất an toàn hơn, khắc phục và giảm thiểu sự cố. Tài liệu được trình
bày theo 2 phần:
Phần 1: Giới thiệu các kí hiệu, quy ước chung của thế giới liên quan đến hóa chất
Phần 2: Danh mục các hóa chất
Hi vọng cuốn sách này là tài liệu bổ ích giúp người đọc tra cứu một cách nhanh
chóng thuận tiện thông tin liên quan đến nguy hiểm cháy nổ và độc hại của các chất
giúp công tác phòng chống và cứu chữa các sự cố hóa chất đạt hiệu quả cao nhất.
Do thời gian biên soạn cấp tập nên chắc chắn cuốn sách còn nhiều thiếu sót. Nhóm
tác giả hi vọng nhận được sự góp ý chân thành từ quý bạn đọc để cuốn sách ngày càng
hoàn chỉnh hơn.
NHÓM TÁC GIẢ

2
PHẦN 1: GIỚI THIỆU CÁC KÍ HIỆU, QUY ƯỚC CHUNG CỦA THẾ GIỚI LIÊN
QUAN TỚI HÓA CHẤT
1. Hoá chất nguy hiểm
Hóa chất nguy hiểm (Hazardous chemicals) là những hoá chất trong quá trình
sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản, vận chuyển và thải bỏ có thể gây ra cháy, nổ,
ăn mòn, khó phân huỷ trong môi trường gây nhiễm độc cho con người, động thực vật
và ô nhiễm môi trường. Ví dụ: Photpho trắng rất dễ cháy trong không khí, tạo sản
phẩm độc hại, axit sunfuric sử dụng trong các nhà máy pin, natri xianua trong khai
thác vàng.
1.1 Hoá chất dễ cháy, nổ
Hóa chất dễ cháy nổ (explosive flammable chemicals) là những hoá chất có thể/
hoặc tự phân hủy gây cháy, nổ hoặc cùng các chất khác tạo thành hỗn hợp cháy, nổ
trong điều kiện nhất định về thành phần, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất. Ví dụ: gas trong đun
nấu, axetilen trong hàn xì, axeton pha sơn…
1.2 Hoá chất ăn mòn
Hóa chất gây ăn mòn (Corrosive chemicals) là những hoá chất có tác dụng phá
huỷ dần các dạng vật chất như: kết cấu xây dựng và máy móc, thiết bị, đường ống …
huỷ hoại da và gây bỏng đối với người và súc vật. Ví dụ: axit clohidric có mặt trong
các hóa chất tẩy rửa …
1.3 Hoá chất độc
Hóa chất độc hại (Toxic chemicals) là những hoá chất gây độc hại, ảnh hưởng
xấu trực tiếp hoặc gián tiếp đến người và sinh vật. Hoá chất độc có thể xâm nhập vào
cơ thể qua da, qua đường tiêu hoá, qua đường hô hấp, gây nhiễm/ngộ độc cấp tính
hoặc mãn tính, gây nhiễm độc cục bộ tại nơi phơi nhiễm hoặc toàn thân; có thể là
những hóa chất có khả năng gây nên các bệnh mãn tính khác như ung thư, dị tật…Ví
dụ: chất độc màu da cam dioxin tại các sân bay Biên Hòa, Đà Nẵng, Phù Cát, asen
trong nguồn nước ngầm ở một số địa phương tỉnh Hà Nam …
2. Các kí hiệu, quy ước, thông số liên quan tới tính chất nguy hiểm cháy nổ và độc
hại của hóa chất
2.1. Mã số CAS: còn gọi là số đăng ký CAS là chuỗi số định danh duy nhất cho
các nguyên tố hóa học, các hợp chất hóa học, các polyme, các chuỗi sinh học, các hỗn
hợp và các hợp kim. Chúng còn được nói đến như là các số CAS hay các số CAS RN.
Dịch vụ tóm tắt hóa chất (CAS - viết tắt của Chemical Abstracts Service trong tiếng
Anh) là một bộ phận của Hiệp hội hóa chất Hoa Kỳ, gắn các chuỗi số định danh này
cho mọi hóa chất đã được miêu tả trong các loại sách vở. Mục đích của nó là làm cho
việc tìm kiếm trong các cơ sở dữ liệu thuận tiện hơn, do các hóa chất thông thường có
rất nhiều tên gọi khác nhau. Gần như mọi cơ sở dữ liệu về hóa chất ngày nay đều cho
phép tìm kiếm theo số CAS. Vào thời điểm ngày 11 tháng 1 năm 2008 đã có tổng cộng
33.552.206 hóa chất và 59.569,924 chuỗi có trong đăng ký CAS. Chuỗi số mới nhất

3
được gán vào thời điểm này (khi tài liệu được biên soạn) là 960354 – 22 – 7. Khoảng
4.000 số mới được thêm vào mỗi ngày.
2.2. Mã số UN hoặc ID của Liên Hợp Quốc là những con số có bốn chữ số xác định
các chất độc hại, các sản phẩm (như chất nổ, chất lỏng dễ cháy, chất độc hại,...) trong
khuôn khổ của vận tải quốc tế. Một số chất độc hại có số UN riêng của chúng (ví dụ
như acrylamit có UN2074), trong khi các nhóm hoá chất hoặc các sản phẩm có tính
chất tương tự nhận được một số UN thông thường giống nhau (ví dụ như chất lỏng dễ
cháy, nếu không có quy định khác, sẽ có mã số UN1993). Một hóa chất ở trạng thái
rắn của nó có thể nhận được một số UN khác với giai đoạn lỏng nếu đặc tính nguy
hiểm của nó khác biệt đáng kể. Cùng một chất, ở dạng tinh khiết hoặc trong dung dịch
sẽ có số UN khác nhau nếu đặc tính nguy hiểm của nó ở hai trạng thái khác nhau. Số
UN có dải số từ UN0001 đến UN3506 và được định ra bởi Ủy ban Chuyên gia Liên
Hợp Quốc về Vận chuyển Hàng hoá Nguy hiểm. Các số này được công bố là một phần
của Khuyến cáo về Vận chuyển Hàng hoá Nguy hiểm, còn được gọi là Sách Cam.
Những khuyến cáo này được thông qua bởi các tổ chức quản lý chịu trách nhiệm về
các chế độ vận tải khác nhau. Không có số UN quy định cho các chất không độc hại.
Những chất không độc hại hoặc rất ít độc hại không có số UN (Ví dụ H2O).
2.3. Nhãn GHS
The Globally Harmonized System of Classification and Labeling of Chemicals
(viết tắt GHS) là hệ thống hợp tác toàn cầu về phân loại và ghi nhãn hóa chất  được
xây dựng và thừa nhận bởi Liên hiệp Quốc với một số mục tiêu:
- Xây dựng phương thức tiếp cận thống nhất, mạch lạc, dễ hiểu và phân loại các
đặc tính nguy hại của hoá chất, cách ghi thông tin trao đổi trên nhãn.
- Đưa ra các tiêu chí thống nhất, qua đó hình thành chuẩn mực chung trong
đánh giá và phân loại hoá chất, hỗn hợp hoá chất.
- Cung cấp những biểu trưng, cảnh báo thống nhất mô tả tính chất nguy hại của
hoá chất cũng như hướng dẫn phòng ngừa thống nhất đối với các bên liên quan, qua
đó, tạo ra sự nhận thức chung chuẩn mực, đồng đều trên toàn cầu.
Nhãn GHS có nhiều ưu điểm như rõ ràng, dễ phân biệt và nhận biết, không có
các dị bản do được thống nhất trên toàn thế giới.

Hình 1.1. Phiếu thông tin hóa chất phenol có chứa nhãn GHS

4
          Xuất phát từ yêu cầu thực tế, Việt Nam đã bắt đầu tiếp cận GHS từ năm 2003 và
được đưa vào Luật Hoá chất có hiệu lực từ 01/07/2008. Để thống nhất hướng dẫn các
doanh nghiệp thực hiện phân loại và ghi nhãn hóa chất, ngày 13/02/2012, Bộ Công
Thương đã ban hành Thông tư 04⁄2012⁄TT-BCT quy định về phân loại và ghi nhãn hóa
chất. Nội dung của Thông tư này yêu cầu bắt buộc áp dụng hệ thống phân loại, ghi
nhãn phù hợp GHS từ ngày 30/03/2014 với các chất và từ ngày 30/03/2016 với tất cả
các hỗn hợp chất tồn tại ở Việt Nam.
Các nhãn GHS hay được sử dụng và ý nghĩa của nó được sử dụng tại bảng 1.1.
Bảng 1.1. Các nhãn GHS, ý nghĩa và cách sử dụng
Số hiệu Hình minh họa Ý nghĩa Cách sử dụng nhãn
nhãn nhãn GHS
GHS01 Gây nổ  Thuốc nổ không ồn định
 Chất nổ thuộc phân khu 1.1, 1.2, 1.3, 1.4
 Chất tự phản ứng và hỗn hợp loại A, B
 Peoxit hữu cơ loại A, B

GHS02 Dễ cháy  Khí cháy, loại 1


 Aerosol cháy, loại 1, 2
 Chất lỏng cháy, loại 1, 2, 3
 Chất rắn cháy, loại 1, 2
 Chất tự phản ứng và hỗn hợp loại B, C,
D, E, F
 Chất lỏng tự cháy, loại 1
 Chất rắn tự cháy, loại 1
 Chất tự nóng và hỗn hợp loại 1, 2
 Chất và hỗn hợp khi tiếp xúc với nước
sinh ra khí dễ cháy loại 1, 2, 3
 Peoxit hữu cơ loại B, C, D, E, F
GHS03 Oxi hóa  Khí oxy hóa, loại 1
 Chất lỏng oxy hóa, loại 1, 2, 3
 Chất rắn oxy hóa, loại 1, 2, 3

GHS04 Khí nén  Khí nén


 Khí hóa lỏng
 Khí hóa lỏng lạnh
 Khí hoà tan

5
GHS05 Ăn mòn  Ăn mòn da loại 1A, 1B, 1C
 Nguy hiểm cho mắt loại 1

GHS06 Độc hại  Độc cấp tính (miệng, da, đường hô hấp),
(Độc cấp loại 1, 2, 3
tính gây
chết
nhanh)
GHS07 Gây dị  Độc cấp tính (bằng miệng, da, đường hô
ứng (Độc hấp) loại 4
cấp tính,  Kích ứng da loại 2, 3
có những  Kích ứng mắt thể loại 2A
biểu hiện  Mẫn cảm da loại 1
bên  Độc tính cơ quan cụ thể sau khi tiếp xúc
ngoài, duy nhất loại 3
nhưng  Kích ứng đường hô hấp
không  Gây mê
gây chết) Không sử dụng cho:
 Kí hiệu "đầu lâu xương chéo".
 Chất làm kích ứng da hoặc mắt nếu:
 Kí hiệu "ăn mòn" cũng đã có.
 Kí hiệu "mối nguy hiểm sức khỏe" đã
được dùng để chỉ sự mẫn cảm khi hô hấp
GHS08 Nguy  Mẫn cảm về đường hô hấp loại 1
hiểm sức  Đột biến tế bào mầm loại 1A, 1B, 2
khỏe (độc  Tính gây ung thư loại 1A, 1B, 2
mãn tính)  Độc tính sinh sản loại 1A, 1B, 2
 Độc tính cơ quan đích sau khi tiếp xúc
duy nhất loại 1, 2
 Độc tính cơ quan đích sau khi tiếp xúc
lặp đi lặp lại loại 1, 2
 Nguy cơ có nguy hiểm loại 1, 2
GHS09 Nguy hại  Mối nguy hiểm tạm thời đối với môi
môi trường nước loại 1
trường  Nguy hại lâu dài cho môi trường nước
loại 1, 2

6
Trên thực tế, ngoài nhãn GHS được chuẩn hóa toàn cầu, vẫn còn các hệ thống
phân loại và ghi nhãn hóa chất khác tồn tại song song và vẫn được chấp nhận sử dụng
ở nhiều nơi và trên nhiều sản phẩm phi hóa chất khác. Các hệ thống này có những
điểm chung và những điểm khác GHS. Tuy nhiên, hầu hết các loại nhãn này có cấu tạo
tương tự với ý nghĩa tương đương nhãn GHS. Một số loại nhẫn như vậy gồm có: nhãn
DOT (DOT labels) của Mỹ và hệ thống nhãn cảnh báo của Châu Âu.
2.4. Nhãn DOT
Nhãn DOT là nhãn cảnh báo hàng hóa nguy hiểm của Mỹ và được sử dụng toàn
cầu trong một thời gian dài. Loại nhãn này không chỉ dùng với các loại hóa chất mà
còn được sử dụng trên các kiện hàng phi hóa chất. Nhãn DOT bao gồm 22 loại với các
ý nghĩa cảnh báo cụ thể tại bảng 1.2.
Nhãn DOT có khá nhiều ưu điểm vượt trội như khả năng cảnh báo hiệu quả cụ
thể. Tuy nhiên các biểu tượng của nhãn này khá rườm rà, khó nhận biết nếu không chú
ý kĩ, và đặc biệt, các nhãn này thường có nhiều dị bản ở các nước khác nhau gây nên
sự không thống nhất trên toàn thế giới và tiềm ẩn nguy cơ rủi ro nếu áp dụng đại trà
cho toàn bộ các kiện hàng hóa chất nguy hiểm.

Bản chính thức Các dị bản


Hình 1.2. Bản chính thức và các dị bản của nhãn DT-09
Tính thay thế nhãn GHS và DOT
Bảng 1.2. Ý nghĩa của các nhãn DOT và so sánh với nhãn GHS
Mã số Ý nghĩa Nhãn DOT Nhãn GHS tương đương (tổ hợp
nhãn nhãn GHS tương đương)
DT-01 Khí nén không cháy

7
DT-02 Khí nén cháy

DT-03 Nguy hiểm nếu hít phải

DT-04 Chất lỏng cháy

DT-05 Chất rắn cháy

DT-06 Có khả năng tự bốc


cháy

DT-07 Nguy hiểm khi bị ướt


(có khả năng cháy)

DT-08 Các chất oxi hóa mạnh

8
DT-09 Các Peoxit hữu cơ vừa
cháy, vừa giải phóng
oxi

DT-10 Độc

DT-11 Lưu giữ xa nguồn thực


phẩm

DT-12 Nguy hiểm vì dễ gây GHS không có nhãn tương đương


truyền nhiễm. (nguy
hiểm sinh học)

DT-13 Hóa chất ăn mòn

DT-14 Vật liệu nguy hiểm GHS không có nhãn tương đương

DT-15 Không được vận GHS không có nhãn tương đương


chuyển bằng máy bay

DT-17 Rỗng GHS không có nhãn tương đương

9
DT-18 Nổ loại 1.1; 1.2 hoặc
1.3

DT-19 Nổ loại 1.4

DT-20 Thải ra chất độc

DT-21 Nổ loại 1.6

DT-22 Khí Oxi

2.5. Nhãn cảnh báo của Châu Âu


Nhãn cảnh báo của Châu Âu cũng thường được sử dụng cho các kiện hàng hóa
chất được sản suất và buôn bán tại Châu Âu. Hệ thống các nhãn của Châu Âu đơn giản
hơn hệ thống nhãn DOT và có nhiều điểm tương đồng với nhãn GHS. Các nhãn này
thường thấy nhiều trong các nhãn hóa chất thông dụng ở phòng thí nghiệm

10
Hình 1.3. Các nhãn hóa chất của Châu Âu
Hiện nay, các nhãn hóa chất vẫn đang được sử dụng song song, bổ sung cho
nhau. Tuy nhiên, trong những năm tới, các kiện hàng hóa chất sẽ được ưu tiên sử dụng
nhãn GHS thống nhất trên toàn thế giới.

Hình 1.4. Các kiện hàng hóa chất được sử dụng kết hợp nhiều loại nhãn hóa chất để
đảm bảo an toàn
2.6. Nhãn NFPA 704
11
Là kí hiệu xác định độ an toàn của hóa chất do Hiệp hội An toàn cháy nổ Mỹ
(National Fire Protection Association-NFPA) đưa ra. Tiêu chuẩn này cung cấp một hệ
thống dễ nhận biết, dễ hiểu để xác định các mối nguy và mức độ nghiêm trọng của
chúng bằng cách sử dụng phương pháp không gian, thị giác và số để mô tả các mối
nguy tương đối của vật liệu một cách đơn giản. Nó đề cập tới sức khỏe, tính dễ cháy,
sự bất ổn và các mối nguy có liên quan có thể được trình bày dưới dạng các tiếp xúc
ngắn hạn, cấp tính có thể xảy ra do cháy, tràn, hoặc các trường hợp khẩn cấp tương tự.
Cấu tạo của nhãn bao gồm một hình thoi lớn (thường được gọi "Kim cương nguy
hiểm NFPA") được chia thành 4 hình thoi nhỏ với 4 màu khác nhau gồm đỏ, xanh
dương, vàng, và trắng  được đánh số từ 0-4 với mức độ nguy hại tăng dần (0 không
nguy hại, 4 nguy hại nhất). Cụ thể:

Hình 1.5. Giải nghĩa nhãn NFPA


NGUY SỨC KHỎE Tính bốc cháy Sự không ổn định
HIỂM (nền xanh) (nền đỏ) (nền vàng)

Sẽ nhanh chóng hoặc hoàn Dễ dàng có khả năng nổ hoặc


Phơi nhiễm rất ngắn có toàn bốc hơi ở áp suất và phân hủy hoặc phản ứng nổ ở
thể gây tử vong hoặc nhiệt độ bình thường, hoặc có nhiệt độ và áp suất bình
thương tích còn sót lại thể dễ dàng phân tán trong thường.
4
nghiêm trọng ngay cả không khí và sẽ dễ cháy. VD: TNT. Trinitro glyxerol
khi được chăm sóc y tế Điểm chớp cháy dưới 23 °C
kịp thời. VD: propan, axetilen, Hidro
VD: Hidro xyanua xyanua

Chất lỏng và chất rắn có thể Có khả năng gây nổ hoặc phản
Tiếp xúc ngắn có thể bốc cháy dưới hầu hết các ứng nổ, nhưng đòi hỏi nguồn
gây thương tích điều kiện xung quanh. Chất khởi đầu mạnh hoặc phải được
nghiêm trọng hoặc tạm lỏng có điểm chớp cháy dưới nung nóng trước khi bắt đầu,
3
thời nghiêm trọng 23 °C và điểm sôi lớn hơn hoặc phản ứng với nước.
ngay cả khi được chăm hoặc bằng 38 °C hoặc chớp VD: Flo, axetilen
sóc y tế kịp thời. cháy từ 23 đến 38 °C.
VD: Clo; phenol VD: axeton, octan..

Tiếp xúc nặng hoặc Thông thường không ổn định


tiếp tục có thể gây ra Phải được làm nóng vừa phải và dễ bị phân hủy mạnh nhưng
2 tình trạng mất năng lực hoặc tiếp xúc với nhiệt độ không phát nổ.Ngoài ra: có thể
tạm thời hoặc thương tương đối cao trước khi có thể phản ứng mạnh với nước hoặc
tích dư có thể xảy ra gây cháy. Điểm chớp cháy từ có thể hình thành các hỗn hợp
12
trừ phi được chăm sóc có tiềm năng gây nổ với nước.
y tế kịp thời. 38 đến 93 °C. VD: dầu diesel, VD: Canxi, Hidroxyanua
VD: amoniac phenol

Tiếp xúc có thể gây Thường ổn định, nhưng có thể


kích ứng nhưng chỉ trở nên không ổn định ở nhiệt
còn lại một vết thương Phải được làm nóng trước khi độ cao và áp lực hoặc có thể
1 nhỏ ngay cả khi không có thể xảy ra cháy. Điểm phản ứng với nước với một số
được điều trị. chớp cháy bằng hoặc trên 93 giải phóng năng lượng, nhưng
VD: axeton, axetilen, °C. (ví dụ: tinh dầu thiên không mạnh.
dầu lạc. nhiên) VD: Photpho đỏ

Tiếp xúc trong điều Vật liệu sẽ không cháy. (Vật Thông thường ổn định, thậm
kiện hỏa hoạn sẽ liệu không cháy trong không chí trong các điều kiện tiếp xúc
không có nguy cơ vượt khí khi tiếp xúc với nhiệt độ với lửa, và không phản ứng với
0
quá các vật liệu dễ [820 °C] trong thời gian 5 nước.
cháy thông thường. phút) VD: Nitơ – lỏng.
VD: Dầu lạc, dầu oliu VD: nước
Trắng/Đặc biệt
Khu vực "thông báo đặc biệt" màu trắng có thể chứa một vài biểu tượng sau:
 “W” - phản ứng với nước trong các tình huống bất thường hay nguy hiểm.
(ví dụ như kali, natri, axit sunfuric).
 “OX” - Chất oxy hóa, hóa chất cháy mà không cần không khí (ví dụ
như KClO4, KNO3, H2O2 …).
 “SA” - Khí ngạt. Khí gây ngạt có thể là các khí trơ (khí hiếm) hoặc các khí
ít hoạt động hóa học ở điều kiện nhiệt độ thấp. Cụ thể các khí
sau: Nitơ, Heli, Neon, Agon, Kripton và Xenon.
Chỉ có “W”, “SA” và “OX” là phần chính thức của tiêu chuẩn NFPA 704,
nhưng các biểu tượng tự giải thích khác thỉnh thoảng cũng được sử dụng trong các tình
huống không chính thức, như:
 “CORR” hoặc “COR” - chất ăn mòn; 
 “ACID” – axit mạnh
 “ALK” – kiềm mạnh
 “BIO” hoặc ( ) - Các chất nguy hiểm sinh học
 “RA”, “RAD” hoặc ( ) - Phóng xạ.
 “CYL” hoặc “CRYO” – Chất siêu lạnh (có thể gây bỏng lạnh)
 “POI” – Chất kịch độc
2.7. Nhãn HMIS
2.7.1. Giới thiệu về HMIS
HMIS (Hazardous Materials Identification System) là hệ thống các tài liệu mô
tả mức độ độc hại của vật liệu, hóa chất nhằm mục đích cung cấp đầy đủ kiến thức cho
người lao động sử dụng và làm việc dài hạn trong môi trường hóa chất (khác với
NFPA704 sử dụng cho các tình huống khẩn cấp, xử lý sự cố mang tính ngắn hạn, đột

13
xuất). Hệ thống này do Hiệp hội sơn và mạ quốc gia Mỹ (NPCA – National Painting
and Coating Asscociation) xây dựng. Hệ thống HMIS bao gồm các nội dung sau:
 Đánh giá mức độ nguy hiểm.
 Nhãn mác (dấu hiệu nhận biết).
 Bảng dữ liệu an toàn vật liệu MSDS.
 Đào tạo cho người lao động.
Hệ thống HMIS cung cấp các thông tin về mức độ nguy hiểm của vật liệu cho
người lao động thông qua việc đào tạo, mã màu, mã số, ký tự, dấu hiệu (bao gồm dấu
hiệu về trang bị bảo hộ lao động cần thiết và dấu hiệu cho biết mức độ nguy hiểm của
hóa chất đối với các bộ phận cơ thể). Các cấp độ đánh giá của hệ thống được xây dựng
trên cơ sở tương thích với hệ thống đánh giá do các cơ quan khác (của Mỹ) ban hành
như Viện tiêu chuẩn quốc gia Mỹ (ANSI), Viện nghiên cứu quốc gia về an toàn lao
động và sức khỏe (NIOSH), Cơ quan bảo vệ môi trường liên bang (US EPA) và Hiệp
hội phòng cháy quốc gia (NFPA).
HMIS® III là phiên bản mới nhất của hệ thống này. Theo đó, nội dung “Khả
năng phản ứng – Reactivity” màu vàng trên nhãn cảnh báo được đổi thành “Tính chất
lý hóa nguy hiểm – Physical Hazard” màu da cam. Nhãn HMIS® I & II tương tự nhãn
NFPA 704, chỉ khác nội dung thứ 4 (màu trắng); với NFPA 704 là các ghi chú đặc
biệt, với HMIS là trang bị bảo hộ lao động.

Hình 1.6: Nhãn cảnh báo nguy hiểm của hóa chất theo HMIS® III

Hình 1.7: Sự khác nhau giữa HMIS® III với các HMIS phiên bản cũ
2.7.2. Nhãn cảnh báo nguy hiểm của hóa chất theo HMIS

14
Theo quy định của HMIS, tính chất nguy hiểm của hóa chất được phân thành 5
cấp độ bao gồm: không; nhẹ; trung bình; nghiêm trọng; đặc biệt nghiêm trọng, chúng
tương ứng với các con số từ 0 đến 4. Cụ thể như sau:
MÀU XANH LAM (Ảnh hưởng đến sức khỏe)
4 Gây ảnh hưởng đến tính mạng, hủy hoại sức khỏe trực tiếp và
nghiêm trọng cả khi tiếp xúc đột ngột hoặc kéo dài lặp đi lặp lại
3 Nhanh chóng gây tổn thương lớn, phải điều trị y tế
2 Gây tổn thương nhẹ, tức thời
1 Có thể gây kích ứng, tổn thương nhẹ
0 Hoàn toàn không gây độc hại đến cơ thể

MÀU ĐỎ (Khả năng cháy nổ)


4 Chất khí hoặc chất lỏng dễ cháy, có thể tự động bắt cháy trong
không khí, nhiệt độ chớp cháy dưới 23oC, nhiệt độ bay hơi dưới
38oC
3 Có thể bắt cháy ở ngay nhiệt độ thường, là chất lỏng có nhiệt độ
chớp cháy trong khoảng 23oC đến 38oC
2 Chỉ bắt cháy khi nung nóng hoặc trong môi trường nhiệt độ cao,
bao gồm các chất lỏng có điểm chớp cháy từ 38oC đến 93oC
1 Chỉ bắt cháy khi gia nhiệt, bao gồm chất lỏng, chất rắn và bán rắn
có nhiệt độ chớp cháy lớn hơn 93oC
0 Hoàn toàn không cháy sơ cấp (VD: H2O)

MÀU CAM (Tính chất lí, hóa)


4 Rất dễ nổ khi tiếp xúc với nước. Tự phản ứng ở ngay nhiệt độ và
áp suất thường. VD: các kim loại kiềm
3 Có thể gây nổ nếu trộn với nước hoặc khi có nguồn phát nổ mạnh.
Hóa chất có thể bị trùng hợp, phân hủy hoặc có các biến đổi hóa
học khác và tương đối mạnh
2 Không ổn định. Tính chất vật lí, hóa học có khả năng bị biến đổi ở
nhiệt độ và áp suất thấp. Có thể có phản ứng nguy hiểm với nước
hoặc có dạng peoxit khi tiếp xúc với nước
1 Có thể trở nên mất ổn định ở nhiệt độ và áp suất cao. Có thể phản
ứng nhẹ với nước hoặc có phản ứng trùng hợp nguy hiểm khi
không có chất ức chế
0 Bền vững ngay cả trong điều kiện cháy nổ. Không phản ứng với
nước, không bị trùng hợp, phân hủy, đông đặc hoặc tự phản ứng.
Hoàn toàn không gây nổ

15
MÀU TRẮNG (Bảo hộ)
Kí hiệu Trang bị bảo hộ yêu cầu Ghi chú
A A Kính bảo vệ

B n Kính bảo vệ chống


lóa

C o Mặt nạ bảo vệ

D p Găng tay

E q Ủng

F r Yếm bảo vệ (tạp rề)

G s Quần áo bảo hộ toàn


thân (áo liền quần)

H t Khẩu trang chống


bụi

I u Mặt nạ chống độc

J z Mặt nạ dưỡng khí

L…Z Các chỉ dẫn đặc biệt khác

Hệ thống đánh giá phân loại của HMIS có nhiều điểm tương đồng với NFPA
704. Tuy nhiên, NFPA 704 mang ý nghĩa khi đánh giá sự tiếp xúc hóa chất nguy hiểm
trong thời gian ngắn (cấp tính), còn HMIS mang ý nghĩa khi đánh giá sự nguy hiểm
của hóa chất trong thời gian lâu dài (mãn tính).
Trong khuôn khổ cuốn tài liệu này, nhãn NFPA 704 được sử dụng chủ yếu bởi
tính thông dụng và sự liên quan đến công tác phòng cháy chữa cháy nhiều hơn.
2.8. Các chỉ số liên quan đến độc tính của hóa chất
2.8.1. Chỉ số LD50
LD là viết tắt của "Lethal Dose". LD 50 là liều lượng của hoá chất phơi nhiễm
trong cùng một thời điểm, gây ra cái chết cho 50% (một nửa) của một nhóm động vật
dùng thử nghiệm. LD50 là một cách thức đo lường khả năng ngộ độc ngắn hạn (độc
16
tính cấp tính) của một hoá chất. Chất độc có thể thử nghiệm trên nhiều loại động vật,
nhưng thường xuyên nhất được thực hiện với thỏ (rabbit), chuột nhắt nhỏ (mouse) và
chuột cống to (rat). Nó thường được biểu diễn bằng 01 liều lượng hóa chất (ví dụ,
milligrams)/ phơi nhiễm trên mỗi 100 gram (cho động vật nhỏ hơn) hoặc trên một kg
(đối với đối tượng thử nghiệm lớn hơn) trọng lượng cơ thể của động vật thử nghiệm.
LD50 được thử nghiệm thông qua các con đường phơi nhiễm khác nhau. Các đường
phơi nhiễm thường được thử nghiệm là:
- Đường nuốt phải hay còn gọi là đường miệng (oral)
- Đường da (skin)
- Đường tiêm dưới da
- Đường tiêm tĩnh mạch
- Đường niêm mạc mắt
Tuy nhiên, đường phơi nhiễm thường được sử dụng để nghiên cứu nhiều nhất là
đường miệng và đường da. Trong thực tế, các hóa chất phơi nhiễm chủ yếu cũng thông
qua hai con đường này.
Hóa chất có thể có một loạt các ảnh hưởng đến sức khỏe của chúng ta. Tùy
thuộc vào hóa chất được sử dụng như thế nào mà nhiều loại kiểm tra độc tính có thể
được yêu cầu. Các hóa chất khác nhau sẽ gây ra các hiệu ứng độc hại khác nhau như
độc thần kinh, độc hô hấp, độc tiêu hóa v..v.., so sánh độc tính của một hoá chất này
với một hoá chất khác rất khó khăn, bởi vì chúng ta không biết thiệt hại nào quan trọng
hơn. Vì vậy, để so sánh những tiềm năng độc hại hoặc nồng độ của các hóa chất khác
nhau, các nhà nghiên cứu phải đo lường các tác dụng tương tự. Một trong những cách
đó là thực hiện thử nghiệm LD50, bằng cách đo liều lượng bao nhiêu của một hóa chất
cần thiết để gây ra cái chết. Loại thử nghiệm này được gọi là thử nghiệm "định lượng"
bởi vì nó đo lường tác dụng "xảy ra" hoặc "không xảy ra".
Với các số liệu, người ta chia chỉ số LD50 qua đường miệng làm 6 mức như sau:
Mức 1. Kịch độc: LD50 < 5 mg / kg
Mức 2. Vô cùng độc hại: LD50 = 5 đến 50 mg / kg
Mức 3. Rất độc: LD50 = 50 đến 500 mg / kg
Mức 4. Độc vừa phải: LD50 = 0,5 đến 5 g / kg
Mức 5. Hơi độc: LD50 = 5 đến 15 g / kg
Mức 6. Thực tế không độc: LD50 > 15 g / kg
Một ví dụ cụ thể như sau: Chỉ số LD50 của đường kính Saccarozơ (C12H22O11) là
29700 mg/kg với thử nghiệm trên chuột cống qua đường miệng. Cách quy đổi sang
người có cân nặng là 70 kg được tính toán như sau:
Khối lượng gây độc = LD50(mg/kg).10-6(kg/kg) x khối lượng cơ thể(kg)
= 29700. 10-6.70 = 2,079 (kg)
Kết quả này có ý nghĩa: Một người nặng 70 kg có thể nguy hại tới sức khỏe nếu
người đó ăn khoảng 2 kg đường Saccarozơ trong 1 khoảng thời gian ngắn (khoảng một
giờ). Và tất nhiên, không ai ăn tới 2kg đường Saccarozơ trong khoảng thời gian ngắn
như vậy, cho nên Saccarozơ gần như không phải là chất gây độc cấp tính.
17
2.8.2. Chỉ số LC50
LC là viết tắt của "Lethal Concentration". giá trị LC thường tham khảo với
nồng độ của một hóa chất trong không khí, nhưng trong nghiên cứu môi trường, nó
cũng có thể có nghĩa là nồng độ của một chất hóa học trong nước. Nồng độ của hóa
chất cho các thí nghiệm hít phải trong không khí có thể tiêu diệt 50% các loài động vật
thử nghiệm trong một thời gian nhất định (thường là bốn giờ) là giá trị LC50
Các chỉ số LD50, LC50 chỉ là những phép định lượng độc cấp tính, không có ý
nghĩa xác định độc mãn tính. Cho đến nay, chưa có phép định lượng độc mãn tính nào
được chấp thuận vì nó phụ thuộc vào nhiều yếu tố sinh hóa bên trong cơ thể của từng
sinh vật (trong đời sống gọi là “cơ địa”). Điều này có thể được miêu tả thông qua ví dụ
như sau: Khói thuốc lá có chứa nhiều hóa chất gây độc mãn tính như nicotin, có khả
năng gây ung thư. Tuy nhiên, không phải ai hút thuốc lá nhiều cũng mắc ung thư; có
những người hút thuốc lá trong thời gian hàng chục năm mà hoàn toàn không mắc
bệnh ung thư, nhưng có người chỉ hút vài năm đã bị ung thư; lẽ dĩ nhiên, những người
hút thuốc lá thì khả năng bị bệnh cao hơn người không hút.

18
PHẦN 2: DANH MỤC CÁC HÓA CHẤT

SỐ
(Tên gọi bắt đầu bằng số đếm)
1,1,1 – TRICHLOROETHANE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 1,1,1 – Trichloroethane
Methyl chloroform
Chlorothene
Solvent 111
Genklene
R-140a
Danh pháp Việt hóa: 1,1,1-Triclo etan
Công thức hóa học: CCl3 – CH3
Mã số CAS: 71 – 55 – 6
Mã số UN: UN2831
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính:
Miệng (LD50) Chuột cống to 6000 mg/kg
Thỏ 9600 mg/kg
Da (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ 15800 mg/kg
LC50 Chuột cống to 18000 ppm trong 4 giờ
Tính chất vật lí:
19
Là chất lỏng, không màu, có mùi thơm nhẹ
Nhiệt độ sôi: 74 °C
Độ tan trong nước: 0,4% ở 20oC
Áp suất hơi bão hòa: 100 mmHg ở 20oC

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng gây cháy nổ


Nhiệt độ tự bốc cháy: 537oC
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 7,5% - 12,5%
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng
tia nước đặc. Phải trang bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí cho chiến sĩ tham
gia chữa cháy, CNCH và các nạn nhân.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2); hidro clorua (HCl)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình hoặc thùng kín niêm phong, ở nơi khô ráo
thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh, tránh tiếp xúc trực tiếp với
ánh sáng mặt trời

1,1,2 – TRICHLOROETHANE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 1,1,2 – Trichloroethane
1,1,2-TCA
Vinyl trichloride
Beta-trichloroethane
Danh pháp Việt hóa: 1,1,2-Triclo etan
Công thức hóa học: CCl2 – CH2Cl
Mã số CAS: 79 – 00 – 5
Mã số UN: UN2810
Nhãn NFPA Nhãn GHS

20
Độc tính:
Miệng (LD50) Chuột 6000 mg/kg
Thỏ 9600 mg/kg
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ 15800 mg/kg
LC50 Thỏ 18000 ppm trong 4 giờ
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, không màu
Nhiệt độ sôi: 110 °C đến 115oC
Độ tan trong nước: 0,4% ở 20oC

Áp suất hơi bão hòa: 19 mmHg ở 20oC


Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng gây cháy nổ
Nhiệt độ tự bốc cháy: 537oC
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 6% - 15,5%
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng
tia nước đặc. Phải trang bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí cho chiến sĩ tham
gia chữa cháy, CNCH và các nạn nhân.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2); hidro clorua
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình hoặc thùng kín niêm phong, ở nơi khô ráo
thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh, tránh tiếp xúc trực tiếp với
ánh sáng mặt trời

1,1,2,2 – TETRACHLOROETHANE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 1,1,2,2 - Tetrachloroethane
s-Tetrachloroethane
Acetylene tetrachloride
R-130
TeCA
Danh pháp Việt hóa: 1,1,2,2-Tetraclo etan
Công thức hóa học: CHCl2 – CHCl2
Mã số CAS: 79 – 34 – 5
Mã số UN: UN1702
Nhãn NFPA Nhãn GHS

21
Độc tính:
Miệng (LD50) Chuột N/A
Thỏ 250 mg/kg
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ 6400 mg/kg
LC50 Thỏ 2250 ppm trong 4 giờ
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, không màu
Nhiệt độ sôi: 146,5 °C
Độ tan trong nước: 1g/350mL
Áp suất hơi bão hòa: 5 mmHg ở 20oC

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng gây cháy nổ


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng
tia nước đặc. Phải trang bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí cho chiến sĩ tham
gia chữa cháy, CNCH và các nạn nhân.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2); hidro clorua
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình hoặc thùng kín niêm phong, ở nơi khô ráo
thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh, tránh tiếp xúc trực tiếp với
ánh sáng mặt trời

1,1 - BIS(TERT – BUTYLPEROXY)CYCLOHEXANE


Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 1,1-Di(tert-butylperoxy)cyclohexane
1,1- Bis(tert-butylperoxy)cyclohexane
Luperox® 331P80

22
Danh pháp Việt hóa: 1,1-Bis(tert-butylperoxy) xiclohexan
Công thức hóa học:
C6H10[OOC(CH3)3]2

Mã số CAS: 3006 – 86 - 8
Mã số UN: UN2179 hoặc UN3103 hoặc UN3109
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, không màu
Nhiệt độ sôi: 278,8oC ± 10oC
Độ tan trong nước: gần như không tan
Áp suất hơi bão hòa: 0,6 mmHg ở 25oC
Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mãnh liệt
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: 68oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng
tia nước đặc. Phải trang bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí cho chiến sĩ tham
gia chữa cháy, CNCH và các nạn nhân.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình hoặc thùng kín niêm phong, ở nơi khô ráo
thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh, tránh tiếp xúc trực tiếp với
ánh sáng mặt trời. Nên bảo quản trong phòng lạnh có nhiệt độ từ 2oC – 8oC

1,1 - DICHLORO – 1 – NITROETHAN


Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 1,1 – Dichloro – 1 – Nitroethane
23
Dichloronitroethane
1,1-Dichloro-1-nitroaethan
1,1-dichloro-1-nitro-ethane
1,1-Dicloro-1-nitroetano
1,1-Dichlor-1-nitroethan
Caswell No. 313
Ethane,1,1-dichloro-1-nitro;
Dichloro-1-nitroethane
Ethide
1,1-Dichlor-1-nitro-aethan
Danh pháp Việt hóa: 1,1-Diclo-1-nitro etan
Công thức hóa học: O2NCCl2 – CH3
Mã số CAS: 594 – 72 – 9
Mã số UN: UN2650
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính:
Miệng (LD50) Chuột N/A
Thỏ 410 mg/kg
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ 52 ppm trong 4 giờ
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, không màu
Nhiệt độ sôi: 124oC
Độ tan trong nước: 0,3%
Áp suất hơi bão hòa: 15 mmHg ở 20oC
Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mạnh
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: 31,7oC (cốc kín); 57,7oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng
tia nước đặc. Phải trang bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí cho chiến sĩ tham
gia chữa cháy, CNCH và các nạn nhân.

24
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2); Hidro clorua (HCl)
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ trong buồng lạnh và bảo vệ nghiêm ngặt, tránh xa các
chất oxi hóa mạnh

1,1 - DICHLORO ETHANE


Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 1,1 – Dichloro ethane
Ethylidene dichloride
Ethylidene chloride
CFC-150a
1,1-DCA
Asymmetrical dichloroethane
1,1-Ethylidene dichloride
Danh pháp Việt hóa: 1,1-Diclo etan (etyliden clorua)
Công thức hóa học: CHCl2 – CH3
Mã số CAS: 75 – 34 – 3
Mã số UN: UN2362
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính:
Miệng (LD50) Chuột N/A
Thỏ 725 mg/kg
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, không màu
Nhiệt độ sôi: 57,2oC
Độ tan trong nước: 0,6%
Áp suất hơi bão hòa: 182 mmHg ở 20oC
Nguy hiểm cháy, nổ: Gây cháy nghiêm trọng
Nhiệt độ tự bốc cháy: 458oC
Điểm chớp cháy: -17oC (cốc kín); -8oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 5,6% - 11,4%
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm

25
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng
tia nước đặc. Phải trang bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí cho chiến sĩ tham
gia chữa cháy, CNCH và các nạn nhân.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2); hidro clorua
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình hoặc thùng kín niêm phong, ở nơi khô ráo
thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh, tránh tiếp xúc trực tiếp với
ánh sáng mặt trời

1,1 – DIMETHOXYETHANE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Acetaldehyde dimethylacetal
Dimethylacetal
1,1 – Dimethoxyethane
Danh pháp Việt hóa: 1,1-Dimetoxy etan
Công thức hóa học: CH3CH(OCH3)2
Mã số CAS: 534 – 15 – 6
Mã số UN: UN2377
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính:
Miệng (LD50) Chuột N/A
Thỏ 6500 mg/kg
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ 20 g/kg
LC50 Thỏ 3000 ppm trong 4 giờ
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, không màu
Nhiệt độ sôi: 64,5oC
Độ tan trong nước: Tan rất ít trong nước
Áp suất hơi bão hòa: 171.18 mmHg ở 25 oC
Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mãnh liệt
Nhiệt độ tự bốc cháy: 202oC
Điểm chớp cháy: -17oC (cốc kín); -2oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm

26
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng
tia nước đặc. Phải trang bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí cho chiến sĩ tham
gia chữa cháy, CNCH và các nạn nhân.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình hoặc thùng kín niêm phong, ở nơi khô ráo
thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh, tránh tiếp xúc trực tiếp với
ánh sáng mặt trời

1,2 – DICHLOROETAN
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 1,2 - Dichloroethane
Ethylene dichloride
DCE
DCA
Ethane dichloride
Dutch liquid, Dutch oil
Freon 150
Danh pháp Việt hóa: 1,2 – Diclo etan (Etylen diclorua)
Công thức hóa học: CH2Cl – CH2Cl
Mã số CAS: 107 – 06 – 2
Mã số UN: UN1184
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính:
Miệng (LD50) Chuột 413 mg/kg
Thỏ 670 mg/kg
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ 2800 mg/kg
LC50 Thỏ 1414,2 mg/kg trong 4 giờ
Tính chất vật lí:

27
Là chất lỏng, không màu
Nhiệt độ sôi: 84oC
Độ tan trong nước: 0,87 g/100 mL
Áp suất hơi bão hòa: mmHg ở 25 oC

Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy nổ mạnh


Nhiệt độ tự bốc cháy: 413oC
Điểm chớp cháy: 13oC (cốc kín); 18oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 6,2% - 15,6%
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng
tia nước đặc. Phải trang bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí cho chiến sĩ tham
gia chữa cháy, CNCH và các nạn nhân.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2); hidro clorua
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình hoặc thùng kín niêm phong, tối màu, ở
nơi khô ráo thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh, tránh tiếp xúc
trực tiếp với ánh sáng mặt trời. Nên bảo quản trong phòng lạnh có nhiệt độ từ 2 oC –
8oC

1,2,3,6 – TETRAHYDRO BENZALDEHYDE


Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 1,2,3,6-Tetrahydro Benzaldehyde
cyclohex-3-ene-1-carbaldehyde
3-Cyclohexen-1-carboxaldehyd
1,2,3,6-Tetrahydrobenzaldehyde
(1S)-cyclohex-3-ene-1-carbaldehyde
(1R)-cyclohex-3-ene-1-carbaldehyde
Tetrahydrobenzaldehyde
3-Cyclohexene-1-carboxaldehyde
3-Cyclohexen-1-Carboxaldehyde
Danh pháp Việt hóa: 1,2,3,6-Tetrahidro benzandehit 
Công thức hóa học:
C6H9CHO

Mã số CAS: 100 – 50 – 5

28
Mã số UN: UN2498
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính:
Miệng (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, không màu
Nhiệt độ sôi: 163oC
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin
Nguy hiểm cháy, nổ: cháy mạnh
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng
tia nước đặc. Phải trang bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí cho chiến sĩ tham
gia chữa cháy, CNCH và các nạn nhân.
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: 57oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình hoặc thùng kín niêm phong, ở nơi khô ráo
thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh, tránh tiếp xúc trực tiếp với
ánh sáng mặt trời. Nên bảo quản trong phòng lạnh có nhiệt độ từ 2oC – 8oC

1,2,3,6 – TETRAHYDROPYRIDINE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 1,2,3,6-Tetrahydropyridine
Delta3-Piperidine
Pyridine, 1,2,3,6-tetrahydro-;
1,2,3,6-Tetrahydropyridine 97%
1,2,3,6-Tetrahydropyridine,98%;
3,6-Dihydro-2H-pyridine

29
Danh pháp Việt hóa: 1,2,3,6-Tetrahidropiridin
Công thức hóa học:
C5H9N

Mã số CAS: 694 – 05 - 3
Mã số UN: UN2410
Nhãn NFPA Nhãn GHS
N/A

Độc tính:
Miệng (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, không màu
Nhiệt độ sôi: 163oC
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin
Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mạnh
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: 16oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng
tia nước đặc. Phải trang bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí cho chiến sĩ tham
gia chữa cháy, CNCH và các nạn nhân.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2); nitơ oxit (NO, NO2…)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình hoặc thùng kín niêm phong, ở nơi khô ráo
thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh, tránh tiếp xúc trực tiếp với
ánh sáng mặt trời. Nên bảo quản trong phòng lạnh có nhiệt độ từ 2oC – 8oC

30
1,2 – BUTYLENE OXIDE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 1,2-Butylene oxide
1,2-Epoxybutane
1,2-Butene oxide
1,2-Butylene epoxide
2-Ethyloxirane
α-Butylene oxide
Alpha-Butylene oxide
1-Butene oxide
Ethyloxirane
Danh pháp Việt hóa: 1,2-Butylen oxit
Công thức hóa học:
C4H8O

Mã số CAS: 106 – 88 – 7
Mã số UN: UN3022
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính:
Miệng (LD50) Chuột N/A
Thỏ 900 mg/kg
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ 1757 mg/kg
LC50 Thỏ 6300 ppm trong 4 giờ
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, không màu, mùi thơm nhẹ
Nhiệt độ sôi: 60oC
Độ tan trong nước: Tan được trong nước, độ tan lớn hơn 100mg/mL ở 19oC
Áp suất hơi bão hòa: 160 mmHg ở 13 °C ; 215 mm Hg at 24°C
Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mạnh
Nhiệt độ tự bốc cháy: 370oC
Điểm chớp cháy: -15oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 1,5% - 18,3% có tài liệu ghi (1,7% - 19%)
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng
31
tia nước đặc. Phải trang bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí cho chiến sĩ tham
gia chữa cháy, CNCH và các nạn nhân.
Việc tràn chảy nước chữa cháy có hòa tan hóa chất này gây ô nhiễm nguồn nước
và môi trường nghiêm trọng. Việc chữa cháy đám cháy chứa hóa chất này cần nghĩ
đến việc định hướng dòng chảy và xử lí môi trường sau sự cố.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình hoặc thùng kín niêm phong, ở nơi khô ráo
thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh, tránh tiếp xúc trực tiếp với
ánh sáng mặt trời. Nên bảo quản tại nơi có nhiệt độ nhỏ hơn 30oC

1,2 – DI (DIMETHYLAMINO) ETHANE


Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 1,2-Di(dimethylamino)ethane
Danh pháp Việt hóa: 1,2-Di(dimetylamino) etan
Công thức hóa học:
C6H16N2

Mã số CAS: 110 – 18 – 9
Mã số UN: UN2372
Nhãn NFPA Nhãn GHS
N/A

Độc tính:
Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:

32
Là chất lỏng, không màu
Nhiệt độ sôi: 121oC
Độ tan trong nước: tan được trong nước
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mạnh


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: 17oC (cốc kín); 21oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 0,98% - 9,08%
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng
tia nước đặc. Phải trang bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí cho chiến sĩ tham
gia chữa cháy, CNCH và các nạn nhân.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2); nitơ oxit (NO, NO2…)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình hoặc thùng kín niêm phong, ở nơi khô ráo
thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh, tránh tiếp xúc trực tiếp với
ánh sáng mặt trời.

1,2 – DIBROMOBUTANE -3- ONE


Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 1,2-Dibromobutane-3-one
3,4-Dibromobutanone
3,4-Dibromo-2-butanone
Dibromoketone
Danh pháp Việt hóa: 1,2-Dibrom butan-3-on
Công thức hóa học: CH2Br – CHBr – CO – CH3
Mã số CAS: 25109 – 57 – 3
Mã số UN: UN2648
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính:
Miệng (LD50) Chuột N/A

33
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, không màu
Nhiệt độ sôi: 225,6oC
Độ tan trong nước: tan được trong nước
Áp suất hơi bão hòa: 0,0855mmHg ở 25°C
Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy
Chữa cháy:Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO2 để dập tắt đám cháy.
Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm mát
đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng tia
nước đặc. Phải trang bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí cho chiến sĩ tham gia
chữa cháy, CNCH và các nạn nhân.
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: 94,7oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2); hidro bromua
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình hoặc thùng kín niêm phong, ở nơi khô ráo
thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh, tránh tiếp xúc trực tiếp với
ánh sáng mặt trời.

1,2 – DICLOROPROPANE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 1,2-Dichloropropane
Propylene dichloride
Danh pháp Việt hóa: 1,2-Dicloropropan 
Công thức hóa học: CH2Cl – CHCl – CH3
Mã số CAS: 78 – 87 – 5
Mã số UN: UN1279
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính:
Miệng (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A

34
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Kết tinh ở dạng tinh thể rắn, màu trắng.
Dung dịch 99% của chất này trong suốt
Nhiệt độ sôi: 225,6oC
Độ tan trong nước: tan được trong nước
Áp suất hơi bão hòa: 0,0855mmHg ở 25°C
Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mạnh
Nhiệt độ tự bốc cháy: 557oC
Điểm chớp cháy: 15oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 3,4% - 14,5%
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng
tia nước đặc. Phải trang bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí cho chiến sĩ tham
gia chữa cháy, CNCH và các nạn nhân.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình hoặc thùng kín niêm phong, ở nơi khô ráo
thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh, tránh tiếp xúc trực tiếp với
ánh sáng mặt trời.

1,2 – DIMETHOXYETHANE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 1,2 – Dimethoxyethane
Ethylene glycol dimethyl ether
1,2 – Dimetoxyethane
DME, glyme,
Dimethyl cellosolve
Danh pháp Việt hóa: 1,2-Dimetoxi etan
Công thức hóa học: CH3OCH2CH2OCH3
Mã số CAS: 110 – 71 – 4
Mã số UN: UN2252
Nhãn NFPA Nhãn GHS

35
Độc tính: Độc cấp tính, tiếp xúc trong thời gian dài gây ung thư
Miệng (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Kết tinh ở dạng tinh thể rắn, màu
trắng. Dung dịch 99% của chất này
trong suốt
Nhiệt độ sôi: 85oC
Độ tan trong nước: Có thể tan
Áp suất hơi bão hòa:
48 mmHg ở 20oC
Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mạnh
Nhiệt độ tự bốc cháy: 202oC
Điểm chớp cháy: -6oC (cốc kín); -2oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 1,6% - 10,4%
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng
tia nước đặc. Phải trang bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí cho chiến sĩ tham
gia chữa cháy, CNCH và các nạn nhân.
Hóa chất 1,2-dimetoxi etan có mặt trong nước chữa cháy gây ô nhiễm dòng chảy,
môi trường nghiêm trọng, để lại tác hại lâu dài, bởi vậy khi chữa cháy cần quây gom
định hướng dòng chảy thải, xử lí môi trường. Nên tham khảo ý kiến chuyên gia hóa
môi trường để có hướng xử lí tốt nhất.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình hoặc thùng kín niêm phong, ở nơi khô ráo
thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh, tránh tiếp xúc trực tiếp với
ánh sáng mặt trời.
Khâu thẩm duyệt cơ sở sử dụng; kiểm tra an toàn PCCC cơ sở có mặt 1,2-dimetoxi
etan cần được nghiên cứu đánh giá kết hợp cả về mặt an toàn sự cố hóa chất.

1,2 – EPOXY – 3 – ETHOXIPROPANE


Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Ethyl Glycidyl Ether
1,2-Epoxy-3-ethoxypropane
1-Ethoxy-2,3-epoxypropane
2-(Ethoxymethyl)oxirane
Danh pháp Việt hóa: 1,2-Epoxi-3-etoxipropan
36
Công thức hóa học: C2H5 – O – CH2 – CH – CH2
O
Mã số CAS: 4016 – 11 – 9
Mã số UN: UN2752
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính:
Miệng (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, không màu
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin
Nguy hiểm cháy, nổ: cháy mạnh
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: 47oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng
tia nước đặc. Phải trang bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí cho chiến sĩ tham
gia chữa cháy, CNCH và các nạn nhân.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình hoặc thùng kín niêm phong, ở nơi khô ráo
thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh, tránh tiếp xúc trực tiếp với
ánh sáng mặt trời.

1,2 – PROPANEDIAMINE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 1,2-Propanediamine
Propylenediamine
1,2-Diaminopropane

37
Danh pháp Việt hóa: 1,2-Propylen diamin
Công thức hóa học: CH3CH(NH2)CH2NH2
Mã số CAS: 78 – 90 – 0
Mã số UN: UN2258
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to 2,23 g/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ 434 mg/kg
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, không màu
Nhiệt độ sôi: 119,6 oC
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: 1,9 Pa ở 20 oC
Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mạnh
Nhiệt độ tự bốc cháy: 360oC
Điểm chớp cháy: 33oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 1,9% - 11,1%
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng
tia nước đặc. Phải trang bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí cho chiến sĩ tham
gia chữa cháy, CNCH và các nạn nhân.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2); nitơ oxit (NO, NO2…)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình hoặc thùng kín niêm phong, ở nơi khô ráo
thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh, tránh tiếp xúc trực tiếp với
ánh sáng mặt trời.

1,3,5 – TRIMETHYLBENZENE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 1,3,5-Trimethylbenzene
Mesitylene
sym-Trimethylbenzene

38
Danh pháp Việt hóa: 1,3,5-Trimetyl benzen
Công thức hóa học:
C6H3(CH3)3

Mã số CAS: 108 – 67 – 8
Mã số UN: UN2325
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính:
Miệng (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, không màu
Nhiệt độ sôi: 164,7oC
Độ tan trong nước: 0,02%
Áp suất hơi bão hòa: 2 mmHg ở 20oC

Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mạnh


Nhiệt độ tự bốc cháy: 550oC
Điểm chớp cháy: 50oC (cốc kín); 53oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 0,9% - 6,1%
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng

39
tia nước đặc. Phải trang bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí cho chiến sĩ tham
gia chữa cháy, CNCH và các nạn nhân.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình hoặc thùng kín niêm phong, ở nơi khô ráo
thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh, tránh tiếp xúc trực tiếp với
ánh sáng mặt trời

1,3 – DICHLOROACETONE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 1,3-Dichloroacetone
Danh pháp Việt hóa: 1,3-Diclo axeton
Công thức hóa học: ClCH2COCH2Cl
Mã số CAS: 534 – 07 - 6
Mã số UN: UN2649
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to 20 mg/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ 53 mg/kg
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, kết tinh trong suốt
Nhiệt độ sôi: 173,4oC
Độ tan trong nước: Không tan trong nước
Áp suất hơi bão hòa: 0,4 kPa ở 20oC

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: 590oC
Điểm chớp cháy: 89oC (cốc kín), 95oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A

40
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng
tia nước đặc. Phải trang bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí cho chiến sĩ tham
gia chữa cháy, CNCH và các nạn nhân.
Việc tràn chảy nước chữa cháy có hòa tan hóa chất này gây ô nhiễm nguồn nước
và môi trường nghiêm trọng.
Khi chữa cháy đám cháy chứa hóa chất này cần nghĩ đến việc định hướng dòng
chảy và xử lí môi trường sau sự cố.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2); Hidro clorua
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình hoặc thùng kín niêm phong, ở nơi khô ráo
thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh, tránh tiếp xúc trực tiếp với
ánh sáng mặt trời. Cán bộ kiểm tra an toàn PCCC cần đánh giá kết hợp với sự cố rò rỉ
hóa chất này.

1,3 – DICHLOROPROPANE – 2 - OL
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 1,3-Dichloro-2-propanol
Glycerol chlorohydrin
1,3-DCP
1,3-Dichlorpropane-2-ol
1,3-Dichlorhydrin
Glycerol-α,γ-dichlorhydrin
Danh pháp Việt hóa: 1,3-Diclo propan -2-ol
Công thức hóa học: CH2Cl – CHOH – CH2Cl
Mã số CAS: 96 – 23 – 1
Mã số UN: UN2750
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to 110 mg/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ 1080 mg/kg
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:

41
Là chất lỏng, không màu, mùi khó chịu
Nhiệt độ sôi: 174,3oC
Độ tan trong nước: 110 g/L ở 20oC
Áp suất hơi bão hòa: 0,72 mbar ở 20oC

Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mạnh


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: 85oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng
tia nước đặc. Phải trang bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí cho chiến sĩ tham
gia chữa cháy, CNCH và các nạn nhân.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2); Hidro clorua, hơi CH2Cl – CHOH – CH2Cl chưa cháy hết
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình hoặc thùng kín niêm phong, ở nơi khô ráo
thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh, tránh tiếp xúc trực tiếp với
ánh sáng mặt trời.

1,3 – DIMETHYLBUTYLAMINE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 1,3-Dimethylbutylamine
(4-Methylpentan-2-yl)amine
1,3 – DMBA
1. Pentergy
Danh pháp Việt hóa: 1,3-Dimetyl butyl amin
Công thức hóa học: (CH3)2CHCH2CH(CH3)NH2
Mã số CAS: 108 – 09 – 8
Mã số UN: UN2379
Nhãn NFPA Nhãn GHS

42
Độc tính: Rất độc
Miệng (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, không màu
Nhiệt độ sôi: 108 oC – 110 oC
Độ tan trong nước: Chưa có số liệu
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có số liệu
Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mạnh
Chữa cháy:Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO2 để dập tắt đám cháy.
Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm mát
đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng tia
nước đặc. Phải trang bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí cho chiến sĩ tham gia
chữa cháy, CNCH và các nạn nhân.
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: 13oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2); oxit nitơ (NO, NO2…) và hơi amin chưa cháy
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình hoặc thùng kín niêm phong, ở nơi khô ráo
thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh, tránh tiếp xúc trực tiếp với
ánh sáng mặt trời.

1,4 – BUTYLENEDIOL
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 1,4-Butanediol
1,4-Butylene glycol
Tetramethylene glycol
1,4 – Butylenediol
1,4 Btylen glycol
Sucol B
Butane – 1,4 – diol
1,4 – Dihydroxy Butane

43
One Four Bee
Butylene Glycol
One Four B-D-O
Danh pháp Việt hóa: 1,4-Butylendiol; Butan – 1,4 - diol 
Công thức hóa học: CH2OH – CH2 – CH2 – CH2OH
Mã số CAS: 110 – 63 – 4
Mã số UN: UN2716
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Không độc với liều lượng thấp


Miệng (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, không màu (T > 20oC)
Nhiệt độ sôi: 235 oC
Độ tan trong nước: Chưa có số liệu
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có số liệu
Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: 385oC
Điểm chớp cháy: 134oC (cốc kín); 121oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 1,95% - 18,3%
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng
tia nước đặc. Phải trang bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí cho chiến sĩ tham
gia chữa cháy, CNCH và các nạn nhân.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình hoặc thùng kín niêm phong, ở nơi khô ráo
thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh, tránh tiếp xúc trực tiếp với
ánh sáng mặt trời.

1,5,9 – CYCLODODECATRIENE

44
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 1,5,9 – Cyclododecatriene
(1Z,5E,9E)-Cyclododeca-1,5,9-triene
Danh pháp Việt hóa: 1,5,9-xiclo dodecatrien
Công thức hóa học:
CTTQ Công thức cấu tạo
C12H18

cis-cis-cis trans- trans- trans cis-trans-trans cis-cis-trans


Mã số CAS:
Đồng phân trans,trans,cis –1,5,9 706 – 31 – 0
Đồng phân trans,trans,trans –1,5,9 676 – 22 – 2
Đồng phân trans,cis,cis – 1,5,9 2765 – 29 – 9
Hỗn hợp các đồng phân 4904 – 61 – 4
Mã số UN: UN2518
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính:
Miệng (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:

45
Là chất lỏng, không màu
Nhiệt độ sôi: 231 oC
Độ tan trong nước: Chưa có số liệu
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có số liệu

Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mạnh


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: 87oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng
tia nước đặc. Phải trang bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí cho chiến sĩ tham
gia chữa cháy, CNCH và các nạn nhân.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình hoặc thùng kín niêm phong, ở nơi khô ráo
thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh, tránh tiếp xúc trực tiếp với
ánh sáng mặt trời.
Đọc thêm: Vào 1h40’ sáng thứ bảy ngày 31 tháng 3 năm 2012, một đám cháy của 1,5,9 –
Cyclododecatriene tại nhà máy Evonik Industries trong Marl, CHLB Đức đã xảy ra và gây thiệt hại
lớn. Nguyên nhân ban đầu được xác định do sự rò rỉ của chất này và bén lửa khi gặp nguồn nhiệt từ
một số thiết bị sinh nhiệt ở trong nhà máy.

1 – BROMO – 3 – CHLOROPROPAN
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 1-Bromo-3-chloro propane
I-BCP
Trimethylene bromochloride
Trimethylene chlorobromide
Danh pháp Việt hóa: 1-Brom-3-clo propan
Công thức hóa học: Cl(CH2)3Br
Mã số CAS: 109 – 70 – 6
Mã số UN: UN2688
Nhãn NFPA Nhãn GHS

46
Độc tính: Rất độc
Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, không màu
Nhiệt độ sôi: 144oC đến 145oC
Độ tan trong nước: Gần như không tan
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có số liệu
Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mạnh
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: 45oC (cốc kín); 81oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng
tia nước đặc. Phải trang bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí cho chiến sĩ tham
gia chữa cháy, CNCH và các nạn nhân.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2); hidro clorua; hidro bromua.
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình hoặc thùng kín niêm phong, ở nơi khô ráo
thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh, tránh tiếp xúc trực tiếp với
ánh sáng mặt trời.

1 – BROMO – 3 – METHYLBUTANE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 1-Bromo-3-methylbutane
Danh pháp Việt hóa: 1-Brom-3-metylbutan
Công thức hóa học: CH2Br – CH2 – CH(CH3)2
Mã số CAS: 107 – 82 – 4
Mã số UN: UN2341
Nhãn NFPA Nhãn GHS

47
Độc tính:
Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mạnh
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, không màu
Nhiệt độ sôi: 120oC đến 121oC
Độ tan trong nước: 0,2 g/l ở 16 oC
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A


Điểm chớp cháy: 32oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng
tia nước đặc. Phải trang bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí cho chiến sĩ tham
gia chữa cháy, CNCH và các nạn nhân.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2); hidro bromua.
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình hoặc thùng kín niêm phong, ở nơi khô ráo
thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh, tránh tiếp xúc trực tiếp với
ánh sáng mặt trời.

1 – CHLORO – 2,2,2 – TRIFLUOROETHANE


Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 2-Chloro-1,1,1-trifluoroethane
1-Chloro-2,2,2-Trifluoroethane
1,1,1-Trifluoro-2-chloroethane
1,1,1-Trifluoroethyl chloride
48
2,2,2-Trifluoroethyl chloride
Freon 133a
2,2,2-Trifluorochloroethane
1-Chloro-2,2,2-trifluoroethene
HCFC 133a
Danh pháp Việt hóa: 1-Clo-2,2,2-triflo etan
Công thức hóa học: CH2Cl – CF3
Mã số CAS: 75 – 88 – 7
Mã số UN: UN1983
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính:
Miệng (LD50) Chuột cống to 78 g/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất khí, không màu
Nhiệt độ sôi: 6,1 oC
Độ tan trong nước: 365,4 mg/L ở 25 °C
Áp suất hơi bão hòa: 1430 mmHg ở 25 °C
Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Là chất không cháy, trước kia được sử dụng làm chất chữa cháy hiệu quả
với tên gọi Halon, không có khuyến các đặc biệt cho đám cháy có mặt chất này. Tuy
nhiên chất này rất độc và gây phá hủy tầng ozon. Mọi sự rò rỉ của nó cần được kiểm
soát chặt chẽ, nhất là khi sự rò rỉ này xảy ra trong đám cháy
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình thép ở nơi khô ráo thoáng mát. Tránh sự
rò rỉ

1 – PENTOL
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: (Z)-3-Methylpent-2-en-4-yn-1-ol

49
1 – pentol
(2Z)-3-methylpent-2-en-4-yn-1-ol
2 – penten – 4 – yn -1 – ol, 3-methyl
1-hydroxy-3-methyl-2-penten-4-yne
cis-3-methyl-2-pentene-4-yn-1-ol
3-Methylpenten-2-in-4-ol-1
3-甲基-2-戊烯-4-炔-1-醇
Danh pháp Việt hóa: 1-Pentol

3 – metyl pent -2-en-4-in-1-ol

Công thức hóa học:


Công thức phân tử Dạng cis (Z) Dạng trans (E)
CH ≡ C – C(CH3) = CH – CH2OH

Mã số CAS:
Dạng cis 6153 – 05 – 5
Dạng trans 105 – 29 – 3
Mã số UN:
Dạng cis UN1760
Dạng trans UN2705
Nhãn NFPA Nhãn GHS
N/A

Độc tính: Độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, không màu, nhớt
Nhiệt độ sôi:
Đồng phân E: 165oC – 167oC
Đồng phân Z: 89oC – 92oC
Độ tan trong nước: N/A
Áp suất hơi bão hòa: N/A

50
Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy, trong không gian kín ở nhiệt độ lớn hơn
120oC sẽ phát nổ gây hỏa hoạn nghiêm trọng
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: 65,6oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng
tia nước đặc. Phải trang bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí cho chiến sĩ tham
gia chữa cháy, CNCH và các nạn nhân. Khi chữa cháy đám cháy chứa hóa chất này
cần nghĩ đến việc định hướng dòng chảy và xử lí môi trường sau sự cố.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình hoặc thùng kín niêm phong, ở nơi khô ráo
thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh, tránh tiếp xúc trực tiếp với
ánh sáng mặt trời.

2-(2-AMINOETHOXI) ETHANOL
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 2-(2-Aminoethoxy)ethanol
Diethylene glycolamine
Diglycolamine
Ethylene Glycol Mono(2-aminoethyl) Ether
O-(2-Hydroxyethyl)ethanolamine
Danh pháp Việt hóa: 2-(2-Aminoetoxy) etanol
Công thức hóa học: NH2CH2CH2OCH2CH2OH
Mã số CAS: 929 – 06 – 6
Mã số UN: UN3055
Nhãn NFPA Nhãn GHS
N/A

Độc tính:
Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:

51
Là chất lỏng, không màu, nhớt, mùi hơi khó chịu
Nhiệt độ sôi: 218oC – 224oC
Độ tan trong nước: N/A
Áp suất hơi bão hòa: < 1 mmHg ở 25oC
Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: 370oC
Điểm chớp cháy: 113oC (cốc kín); 127oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng
tia nước đặc. Phải trang bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí cho chiến sĩ tham
gia chữa cháy, CNCH và các nạn nhân.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2); nitơ oxit (NO, NO2…)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình hoặc thùng kín niêm phong, ở nơi khô ráo
thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh, tránh tiếp xúc trực tiếp với
ánh sáng mặt trời.

2- ETHYL ANILINE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 2-Ethyl aniline
Aniline,o-ethyl
o-EtC6H4-NH2
Benzenamine,2-ethyl
Aniline,2-ethyl
2-Ethylbenzenamine
ortho-ethylaniline
o-Ethylaniline
o-Aminoethylbenzene
monoethyl-aniline
Danh pháp Việt hóa: 2- etyl anilin
Công thức hóa học:  
C2H5C6H4NH2

Mã số CAS: 578 – 54 – 1
Mã số UN: UN2273
Nhãn NFPA Nhãn GHS

52
Độc tính: Rất độc
Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, màu nâu, nhớt. Khi tan trong các
dung môi hữu cơ, có màu vàng như dầu thực vật
Nhiệt độ sôi: 210oC
Độ tan trong nước: không tan trong nước và nhẹ
hơn nước
Áp suất hơi bão hòa: 0,11 mmHg ở 20oC

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: Không xác dịnh
Điểm chớp cháy: 93oC (cốc kín); 85oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: Không xác dịnh
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng
tia nước đặc. Phải trang bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí cho chiến sĩ tham
gia chữa cháy, CNCH và các nạn nhân.
2 – etyl anilin có mặt trong nước chữa cháy gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng sau
dòng cháy. Việc chữa cháy cần nghĩ đến định hướng dòng chảy và xử lí môi trường
sau sự cố.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2); nitơ oxit (NO, NO2…)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình hoặc thùng kín niêm phong, ở nơi khô ráo
thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh, tránh tiếp xúc trực tiếp với
ánh sáng mặt trời.

2- ETHYL -1- BUTANOL


Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 2- Ethyl buthan -1-ol
2-Ethyl-1-butanol
53
Isohexylalcohol
2-Ethylbutyl alcohol
Danh pháp Việt hóa: 2- etyl -1-butanol
Công thức hóa học: (C2H5)2CHCH2OH
Mã số CAS:  97 – 95 – 0
Mã số UN: UN2275
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to 1,85 g/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, không màu
Nhiệt độ sôi: 145 oC – 151 oC
Độ tan trong nước: 10g/L
Áp suất hơi bão hòa: 206 Pa ở 20oC
Nguy hiểm cháy, nổ: Chất lỏng dễ cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: 304,4 oC
Điểm chớp cháy: 58 oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: Không xác dịnh
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng
tia nước đặc. Phải trang bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí cho chiến sĩ tham
gia chữa cháy, CNCH và các nạn nhân.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình hoặc thùng kín niêm phong, ở nơi khô ráo
thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh, tránh tiếp xúc trực tiếp với
ánh sáng mặt trời.

2- IODO BUTHANE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 2- iodo buthane

54
sec-Butyl iodide
Danh pháp Việt hóa: 2- iot butan
Công thức hóa học: CH3CH2CHICH3
Mã số CAS:  513 – 48 - 4
Mã số UN: UN2390
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, không màu
Nhiệt độ sôi: 119oC – 120oC
Độ tan trong nước: N/A
Áp suất hơi bão hòa: 18,6 ± 0,2 mmHg ở 25oC
Nguy hiểm cháy, nổ: Chất lỏng dễ cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: 24oC (cốc hở); 21oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng
tia nước đặc. Phải trang bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí cho chiến sĩ tham
gia chữa cháy, CNCH và các nạn nhân.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2); Hidro iotua
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình hoặc thùng kín niêm phong, ở nơi khô ráo
thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh, tránh tiếp xúc trực tiếp với
ánh sáng mặt trời.

3- METHYL FURANE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 3 - methyl furan
3-Méthylfurane

55
Furan, 3-methyl-
Danh pháp Việt hóa: 3 - metyl furan
Công thức hóa học:
C5H6O

Mã số CAS:  930 - 27 - 8
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS
N/A

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to 6651 mg/m3 trong 1 giờ
Chuột nhắt nhỏ 3022 mg/m3 trong 1 giờ
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, không màu
Nhiệt độ sôi: 70oC
Độ tan trong nước: N/A
Áp suất hơi bão hòa: 161,0 ± 0,1 mmHg ở 25°C
Nguy hiểm cháy, nổ: Chất lỏng dễ cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: 21oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng
tia nước đặc. Phải trang bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí cho chiến sĩ tham
gia chữa cháy, CNCH và các nạn nhân.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình hoặc thùng kín niêm phong, ở nơi khô ráo
thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh, tránh tiếp xúc trực tiếp với
ánh sáng mặt trời.
56
4 - METHYLMORPHOLINE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 4-Methylmorpholine
N-Methylmorpholine
Morpholine, 4-methyl-
Methylmorpholine
Danh pháp Việt hóa: 4-Metylmorpholin
Công thức hóa học:
C5H11ON

Mã số CAS:  109 – 02 – 4
Mã số UN: UN2535
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to 1960 mg/kg
Chuột nhắt nhỏ 1970 mg/kg
Da (LD50) Chuột cống to 1820 mg/kg
Thỏ N/A
LC50 Chuột nhắt nhỏ 25200 ppm trong 2 giờ
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, không màu
Nhiệt độ sôi: 115oC
Độ tan trong nước: < 0,1%
Áp suất hơi bão hòa: 0,7 kPa ở 20°C
Nguy hiểm cháy, nổ: Chất lỏng dễ cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: 165oC
Điểm chớp cháy: 23,889oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 2,2% - 11,8%
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng
tia nước đặc. Phải trang bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí cho chiến sĩ tham
gia chữa cháy, CNCH và các nạn nhân.
57
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2); Oxit nitơ (NO, NO2…)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình hoặc thùng kín niêm phong, ở nơi khô ráo
thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh, tránh tiếp xúc trực tiếp với
ánh sáng mặt trời.

5 - HIDROXI - 1,4 - NAPHTHOQUINON


Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 5-Hydroxy-1,4-
naphthoquinone
Juglone
5-Hydroxy-p-naphthoquinone
Regianin

5-Hydroxynaphthoquinone

Nucin

NCI 2323

Oil Red BS

C.I. Natural Brown 7

Danh pháp Việt hóa: 5-Hidroxi-1,4-naphthoquinon


Công thức hóa học:
C10H6O3

Mã số CAS:  481 - 39 - 0
Mã số UN: UN2811
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống 112 mg/kg
Chuột nhắt 2,5 mg/kg

58
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, không màu
Nhiệt độ sôi: 115oC
Độ tan trong nước: < 0,1%
Áp suất hơi bão hòa: 0,7 kPa ở 20°C
Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng
tia nước đặc. Phải trang bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí cho chiến sĩ tham
gia chữa cháy, CNCH và các nạn nhân.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì hoặc thùng kín niêm phong, ở nơi khô
ráo thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh, tránh tiếp xúc trực tiếp
với ánh sáng mặt trời.

5 - METHYLHEXAN - 2 - ONE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 5 – methylhexan – 2 – one
5 – methyl – 2 – hexanone
Methyl isoamyl ketone
5-methyl – 2 – hexanon
Danh pháp Việt hóa: 5-Metylhexan-2-on
Công thức hóa học:
C7H14O

Mã số CAS:  110 – 12 – 3
Mã số UN: UN2302
Nhãn NFPA Nhãn GHS

59
Độc tính: Rất độc
Miệng (LD50) Chuột cống to 3200 mg/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ 10 mL/kg
LC50 Chuột cống to 3813 ppm trong 6 giờ
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, không màu
Nhiệt độ sôi: 144oC
Độ tan trong nước:  5400 mg/L ở 25 oC
Áp suất hơi bão hòa: 600 Pa ở 20oC;
5,77 mmHg ở 25oC
Nguy hiểm cháy, nổ: Chất lỏng dễ cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: 191oC
Điểm chớp cháy: 36oC (cốc kín); 48,75oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 1% - 7,9%
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng
tia nước đặc. Phải trang bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí cho chiến sĩ tham
gia chữa cháy, CNCH và các nạn nhân.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2);
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình hoặc thùng kín niêm phong, ở nơi khô ráo
thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh, tránh tiếp xúc trực tiếp với
ánh sáng mặt trời.

6 - HYDROXYQUINOLINE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 6-Hydroxyquinoline
Quinolin-6-ol
6-Quinolinol
1-azanaphthalene-6-ol
Danh pháp Việt hóa: 6-Hidroxiquinolin
Công thức hóa học:

60
HOC9H6N

Mã số CAS:  580- 16 - 5
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: 313,0 ±15,0 oC
Độ tan trong nước:1000 mg/L ở 25 oC
Áp suất hơi bão hòa: 9,47.10-8 mmHg ở 20oC
Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: 193,1 ± 20,4 °C
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng
tia nước đặc.
6-Hidroxiquinolin lượng nhỏ có mặt trong nước chữa cháy cũng gây ô nhiễm môi
trường nghiêm trọng sau dòng cháy. Việc chữa cháy cần nghĩ đến định hướng dòng
chảy và xử lí môi trường có chuyên môn sau sự cố.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2); oxit nitơ (NO, NO2…)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì hoặc thùng kín niêm phong, ở nơi khô
ráo thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh, tránh tiếp xúc trực tiếp
với ánh sáng mặt trời.

61
8 - HYDROXYQUINOLINE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 8-hydroxyquinoline
Quinolin-8-ol
8-Quinolinol
1-azanaphthalene-8-ol
Fennosan H 30
Hydroxybenzopyridine
Hoxybenzopyridine
Oxychinolin
Oxyquinoline
Phenopyridine
Quinophenol
Oxine
Khinozol
Leioderm
Danh pháp Việt hóa: 8-hidroxiquinolin
Công thức hóa học:
HOC9H6N

Mã số CAS:  148 - 24 - 3
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Kết tinh ở dạng tinh thể rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: 276 oC

62
Độ tan trong nước: 556 mg/L ở 20 oC
Áp suất hơi bão hòa: 1,66.10-3 mmHg ở 20oC
Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng
tia nước đặc.
8-hidroxiquinolin và các chất có vòng benzen thường gây ô nhiễm môi trường nghiêm
trọng, có thể gây chết sinh vật nếu tiếp xúc với nước chữa cháy thải. Bởi vậy, dù chưa
có biện pháp thường quy, cán bộ ngành PCCC cần nghĩ đến việc bảo vệ môi trường
trong chữa cháy và xử lí môi trường sau cháy từ đó có chương trình hành động.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2); oxit nitơ (NO, NO2…)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì hoặc thùng kín niêm phong, ở nơi khô
ráo thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh, tránh tiếp xúc trực tiếp
với ánh sáng mặt trời.
Xem thêm: 6-Hidroxiquinolin

9 – FLUORENONE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 9 – Fluorenone
Fluoren-9-one
9-Oxofluorene
Diphenylene ketone
Danh pháp Việt hóa: 9 – Florenon
Công thức hóa học:
C13H8O

Mã số CAS: 486 - 25 - 9
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

63
N/A

Độc tính:
Miệng (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Kết tinh ở dạng tinh thể rắn, màu vàng
Nhiệt độ sôi: 341,5 oC
Độ tan trong nước: Không tan trong nước
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: 608 oC
Điểm chớp cháy: 163oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng
tia nước đặc.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2);
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình hoặc thùng kín niêm phong, ở nơi khô ráo
thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh, tránh tiếp xúc trực tiếp với
ánh sáng mặt trời. Tránh tiếp xúc với không khí ẩm hoặc nước

9 – PHOSPHABICYCLONONANE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 9-Phosphabicyclononane
Cyclooctadiene phosphines
9-host Fabi triazacyclononane
Danh pháp Việt hóa: 9-Photphabixiclononan (Xiclooctadien photphin)
Công thức hóa học:
C8H14PH

64
Mã số CAS: N/A
Mã số UN: UN2940
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính:
Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn kết tinh màu trắng
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin
Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mạnh, cháy mạnh khi gặp không khí ẩm hoặc nước. Bình
hoặc thùng có thể phát nổ khi gặp nhiệt độ cao.
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Đối với đám cháy của hóa chất này, tuyệt đối không được sử dụng nước
dưới mọi hình thức, CO2 hoặc bọt có thành phần tạo thành là nước. Chất chữa cháy
tiêu chuẩn đối với chất này là các muối tuyệt đối khan như NaCl, không sử dụng các
muối có thành phần cấu tạo là oxi như NaHCO 3…Tuyệt đối không tiếp cận đám cháy
nếu không cần thiết, cách ly đám cháy với khoảng cách tối thiểu 50 mét về mọi hướng
đề phòng nổ và nhiễm độc. Phải quây gom chất này rò rỉ ra bên ngoài bằng đất hoặc
cát. Phải trang bị hệ thống bảo hộ toàn thân và đường hô hấp cho các chiến sĩ chữa
cháy và CNCH. Nếu có thể, nên sử dụng các robot chữa cháy.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2); Oxit của Photpho (P2O5); hơi 9-Photphabixiclononan chưa cháy hết và có thể
có các andehit do quá trình oxi hóa không hoàn toàn.
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình hoặc thùng kín niêm phong, ở nơi khô ráo
thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh, tránh tiếp xúc trực tiếp với
ánh sáng mặt trời. Tránh tiếp xúc với không khí ẩm hoặc nước

9H – FLORENE

65
Xem FLORENE
A
ACETAMINOPHEN
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Acetaminophen
Acetaminophen là một hóa chất được sử dụng trong công nghệ dược phẩm với công
dụng hạ sốt. Tên thương mại của Acetaminophen ở các nước khác nhau và được thống
kê ở bảng sau:
Acamol Israel
Ace + Bangladesh
Acet Mỹ
Acetalgin Thụy Sỹ
Adol Bahrain, Kuwait, Oman, Các tiểu Vương Quốc A Rập
Aeknil Ấn Độ
Aldolor Israel
Alvedon Thụy Điển
APAP Phần Lan
Apiretal Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha
Apiretal Flas
Atamel Venezuela, Haiti
Atasol Canada, Mexico
Avcamol Israel
Benuron Áo, Đức, Bồ Đào Nha, Thụy Sỹ
Biogesic Myanmar, Philippine, Indonesia
Biogesic-Kiddielets Philippine, Myanmar
Buscapina Argentina, Mexico, Tây Ban Nha, Venezuela
Calonal Nhật Bản
Calpol Bulgaria, Cyprus, Ấn Độ, Ireland, Thổ Nhĩ Kì, Anh,
Philippines, Pakistan, Nam Phi
Captin Đức
Cemol Thái Lan
Coldex Israel
Coldrex Rumani
Co-Tipol Ireland (Với Codeine Photphat Hemihydrate)
Cotibin Chile
Crocin Ấn Độ
Dafalgan Bỉ, Pháp, Bồ Đào Nha, Nga, Tây Ban Nha (Esteve),
Thụy Sỹ, Ucraina
Daleron Slovenia, Macedonia
Dawa ya magi Kenya

66
Depon Hy Lạp
Dexamol Israel
Dexamol Plus
Dolex Colombia
Dolgesic Tây Ban Nha (Ferrer Grupo)
Doliprane Pháp, Bồ Đào Nha, Nga, Tây Ban Nha, Ucraina,
Tunisia
Dolorol Nam Phi
Dolprone Thụy Sỹ
Duiyixian anjifen pian (对乙酰氨基酚片; literally: Trung Quốc
"Paracetamol Tablets")
Efferalgan Bulgaria,Croatia, France, Italy, Portugal, Romania,
Russia, Serbia, Spain, Ukraine, Việt Nam. Sản xuất bởi:
UPSA Laboratoires in France.
Enelfa Germany
Europain Hong Kong
Febrectal Spain (Almirall)
Febricet Serbia
Febridol Úc
Fensum Đức
Gelocatil Tây Ban Nha
Gripin Thổ Nhĩ Kì
Gesic Bangladesh
Hedex Bangladesh
Hedanol Úc
Herron Úc
Influbene Thụy Sỹ
Kafa Thụy Sỹ
Kitadol Chile
Lekadol Croatia, Slovenia
Lupocet Croatia
Pyrigesic Ấn Độ
Metacin Ấn Độ
Mexalen Áo
Milidon Malaysia
Minoset Thổ Nhĩ Kì
Momentum Áo
Napa Bangladesh
NapaDol Bangladesh (Paracetamol + Tramadol)
Neo-Kiddielets Philippines
67
Pain Relief Mỹ
Pacol Georgia
Pamol Đan Mạch, Phần Lan, Pháp, New Zealand, Na Uy,
Thụy Điển, Indonesia
Parol Thổ Nhĩ Kì
Panado Nam Phi
Panadol Úc, Azerbaijan, Bahrain, Bỉ, Bulgaria, British West
Indies, Central America, Chile, Croatia, Cyprus, Cộng
Hòa Séc, Ai Cập, Estonia, Phần Lan, Hy Lạp, Hong
Kong, Hungary, Indonesia, Ireland, Kenya, Kuwait,
Jordan, Lebanon, Lithuania, Macedonia, Malaysia,
Malta, Myanmar, Hà Lan, New Zealand, Nigeria,
Oman, Pakistan, Panama, Peru, Philippines, Ba Lan, Bồ
Đào Nha, Puerto Rico, Qatar, Romania, Nga, A Rập Xê
Út, Serbia, Singapore, Slovakia, Sri Lanka, Thụy Sỹ,
Syria, Đài Loan, Thổ Nhĩ Kỳ, Uganda, Ucraina, Các
Tiểu Vương Quốc A Rập Thống Nhất, Anh, Mỹ, Việt
Nam
Panamax Úc
Panda Jordan
Panodil Đan Mạch, Iceland, Na Uy, Thụy Điển
Paracet Na Uy, Serbia
Paracitol Sri Lanka
Paralen Cộng Hòa Séc, Slovakia
Paramax Phần Lan
Paramed Botswana, Nam Phi, Zimbabwe
Paratabs Iceland
Paramol Israel, Taiwan, United Kingdom (bao gồm paracetamol
và dihydrocodein tatrat)
Parol Thổ Nhĩ Kỳ
Perdolan Bỉ
Perfalgan Đức, Na Uy, Tây Ban Nha, Nam Phi, Thụy Sỹ
Pinex Đan Mạch, Iceland, Na Uy
PyongSu Cetamol Cộng Hòa DCND Triều tiên
Pyrenol Bangladesh
Plicet Croatia
Reliv Thụy Điển
Revanin Jordan
Rokamol Israel
68
Rubophen Hungary
Sara Thái Lan
Scanol Đài Loan
Sinpro N Đức
Tachipirin Venezuela
Tachipirina Ý
Tafirol Argentina, Mexico
Tapsin Chile
Termalgin Tây Ban Nha (Novartis)
Tempra Mexico, Philippin, Indonesia, Venezuela
Thomapyrin Áo, Đức (bao gồm Paracetamol, Acetylsalicylic
acid và Caffeine)
Tipol Ireland
Togal Classic Duo Đức (bao gồm Paracetamol và axit Acetylsalicylic)
Treuphadol Thụy Sỹ
Triaminic Mỹ
Tylenol Brazil, Canada, Nhật Bản, Mexico, Myanmar, Panama,
Puerto Rico, Peru, Trung Quốc, Hàn Quốc, Thụy Sỹ,
Thái Lan, Mỹ.
Uphamol Malaysia
Vermidon Thổ Nhĩ Kỳ
Vitamol Thái Lan
Xumadol Tây Ban Nha (Italfarmaco)
Zolben Thụy Sỹ, Uruguay, Chile.
Danh pháp Việt hóa: Axetaminophen
Công thức hóa học: C8H9NO2
Mã số CAS: 103 – 90 – 2
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Gần như không độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột nhắt nhỏ N/A
69
Tính chất vật lí:
Là chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: 420 °C
Độ tan trong nước:
7,21 g/kg (0 °C)
8,21 g/kg (5 °C)
9,44 g/kg (10 °C)
10,97 g/kg (15 °C)
12,78 g/kg (20 °C)
≈ 14 mg/mL (20 °C)
Áp suất hơi bão hòa: N/A

Nguy hiểm cháy, nổ: Có thể cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Chữa cháy: Sử dụng các hóa chất chữa cháy thông thường như bột BC, khí CO 2, bọt
hoặc tia nước.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit
(CO)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quan trong bao bì kín ở nơi thoáng mát, khô ráo

ACETALDEHYDE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Acetaldehyde
Ethyl Aldehyde
Ethanal
Acetic Aldehyde
Acetylaldehyde
Danh pháp Việt hóa: Andehit axetic, axetandehit
Công thức hóa học: CH3CHO
Mã số CAS: 75 – 07 – 0
Mã số UN: UN1089
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to 1930 mg/kg
Thỏ N/A
70
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột nhắt nhỏ 20,000 ppm trong 4 giờ
Chuột Hamster 17,000 ppm trong 4 giờ
Chuột cống to 13,000 ppm trong 4 giờ
Tính chất vật lí:
Chất khí không màu (trên 20oC), Chất lỏng
không màu (dưới 20oC)
Nhiệt độ sôi: 20,2 °C
Độ tan trong nước: Có thể tan trong nước
Áp suất hơi bão hòa: 740 mmHg ở 20 °C

Nguy hiểm cháy, nổ: Dễ cháy khi tiếp xúc với các chất oxi hóa hoặc tiếp xúc với
nguồn nhiệt (ngọn lửa trần, tia lửa điện). Hơi có thể hình thành hỗn hợp nổ với không
khí
Nhiệt độ tự bốc cháy: 175oC
Điểm chớp cháy: -38oC (cốc kín); -40oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 4% - 55% (có tài liệu ghi giới hạn nồng độ bắt cháy cao
nhất là 57%)
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, có thể sử dụng các hóa chất khô không cháy hoặc
cát để dập tắt đám cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt tạo bằng dung môi không
phân cực hoặc ít phân cực, làm mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù sau đó sử
dụng tia nước đặc. Khi sử dụng tia nước đặc, phải quay gom, tránh để nước sau chữa
cháy thải ra các nguồn nước khác gây ô nhiễm. Trong công tác CNCH, phải chú ý đưa
người bị nạn nhanh chóng thoát khỏi vùng nguy hiểm, phải trang bị mặt nạ phòng độc
cho các chiến sĩ tham gia CNCH và cho các nạn nhân.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit
(CO), hơi axetandehit chưa cháy hết.
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ trong một khu vực tách biệt và được chấp thuận. Giữ
bình chứa trong một khu vực mát mẻ, thông thoáng. Giữ bình chứa đóng kín và niêm
phong cho đến khi sẵn sàng để sử dụng. Tránh tất cả các nguồn gây cháy nổ (tia lửa
điện hoặc ngọn lửa).

ACETIC ACID
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Acetic acid

71
Etanoic acid
Vinegar (dung dịch loãng)
Hydrogen acetate
Methanecarboxylic acid
Danh pháp Việt hóa: axit axetic
Công thức hóa học: CH3COOH
Mã số CAS: 64 – 19 – 7
Mã số UN: UN2789
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc với liều lượng cao


Miệng (LD50) Chuột cống to 3.31 g / kg
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột nhắt nhỏ 5620 ppm trong1 giờ
Chuột cống to 16000 ppm trong 4 giờ
Tính chất vật lí:
Chất lỏng, không màu, mùi giấm
Nhiệt độ sôi: 118 đến 119 °C
Độ tan trong nước:
14 g/L (10 °C)
24 g/L (25 °C)
1600 g/L (100 °C)
Áp suất hơi bão hòa: 0,0728 Pa (18,5 °C)

Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mạnh


Nhiệt độ tự bốc cháy: 464oC
Điểm chớp cháy: 39oC
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 4% - 19%
Chữa cháy: Trong trường hợp cháy, nhanh chóng cô lập hiện trường, sử dụng nước ở
dạng sương mù không sử dụng tia nước đặc. Sử dụng bọt chữa cháy, bột chữa cháy
hoặc CO₂. Phải trang bị cho các chiến sĩ tham gia chữa cháy và CNCH hệ thống bảo
vệ toàn thân và đường hô hấp do axit axetic gây kích ứng da mạnh
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2), Cacbon monoxit
(CO).

72
Lưu trữ và bảo quản: Để xa nguồn nhiệt, và các chất oxi hóa và các bazơ mạnh.
Thùng đựng phải được đóng kín, để nơi thoáng mát, khô ráo. Việc axit axetic bay hơi
cần được kiểm tra thường xuyên nhằm tránh những sự cố thứ cấp.

ACETONE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Acetone
Dimethyl Ketone
2-propanone
Dimethylformaldehyde
Pyroacetic Acid
Dimethyl carbonyl
β-Ketopropane
Propanone
Dimethyl formaldehyde
Pyroacetic spirit (archaic)
Ketone propane
Danh pháp Việt hóa: Axeton, dimethyl xeton, propanon.
Công thức hóa học: C3H6O, CH3 – CO – CH3
Mã số CAS: 67 – 64 – 1
Mã số UN: UN1090
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc


Miệng (LD50) Chuột cống to 5800 mg/kg
Chuột nhắt nhỏ 3000 mg/kg
Thỏ 5340 mg/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to 20,702 ppm trong 8 giờ
Tính chất vật lí:
Chất lỏng không màu
Nhiệt độ sôi: 56 oC
Độ tan trong nước: Tan vô hạn trong nước
Áp suất hơi bão hòa:
9.39 kPa (0 °C)

73
30.6 kPa (25 °C)
374 kPa (100 °C)
2.8 MPa (200 °C)

Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mãnh liệt


Nhiệt độ tự bốc cháy: 465oC
Điểm chớp cháy: -20oC (cốc kín), -9oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 2,5% - 13%
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, có thể sử dụng các hóa chất khô không cháy hoặc
cát để dập tắt đám cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt tạo bằng dung môi không
phân cực hoặc ít phân cực, làm mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù sau đó sử
dụng tia nước đặc. Chú ý tới hiện tượng tạo áp suất dẫn đến nổ và cháy lớn hơn. Khi
sử dụng tia nước đặc, phải quay gom, tránh để nước sau chữa cháy thải ra các nguồn
nước khác gây ô nhiễm. Trong công tác CNCH, phải chú ý đưa người bị nạn nhanh
chóng thoát khỏi vùng nguy hiểm, phải trang bị mặt nạ phòng độc cho các chiến sĩ
tham gia CNCH và cho các nạn nhân.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: CO (cacbon monoxit), CO2 (cacbon
dioxit).
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong thùng hoặc bình đóng kín, ở nơi khô ráo
thoáng mát, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời và nguồn nhiệt mạnh. Không
để cùng các chất oxi hóa mạnh.
Axeton được sử dụng phổ biến cả ở các cơ sở dùng sơn công nghiệp đến nhà dân;
người dùng cần được biết chỉ cần còn lại lượng lỏng nhỏ trong thùng khi bay hơi cũng
có thể tạo áp suất, lần mở thùng tới có thể gây ra tai nạn thương tích.

ACETONNITRILE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Acetonitrile
Methyl Cyanide
Ethanenitrile
Cyanomethane
Ethyl nitrile
Methanecarbonitrile
Danh pháp Việt hóa: Axeton nitril, metyl xyanua
Công thức hóa học: CH3CN
Mã số CAS: 75-05-8
Mã số UN: UN1648
Nhãn NFPA Nhãn GHS

74
Độc tính: Ít độc với liều lượng nhỏ, tuy nhiên với liều lượng lớn rất độc.
Miệng (LD50) Chuột cống to 2,46 g/kg
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ 2 g/kg
LC50 Lợn Ghi - nê 5655 ppm trong 4 giờ
Thỏ 2828 ppm trong 4 giờ
Chuột cống to 53,000 ppm trong 30 phút
Chuột cống to 7500 ppm trong 8 giờ
Chuột nhắt nhỏ 2693 ppm trong 1 giờ
Tính chất vật lí:
Chất lỏng không màu
Nhiệt độ sôi: 81,3 oC – 82,1 oC
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: 9,71 kPa ở 20,0 °C

Nguy hiểm cháy, nổ: Nguy hiểm cháy nổ


Nhiệt độ tự bốc cháy: 524oC
Điểm chớp cháy: 2oC (cốc kín), 5,6oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 4,4% - 16%
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, có thể sử dụng các hóa chất khô không cháy như
bột BC hoặc cát để dập tắt đám cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt tạo bằng dung
môi không phân cực hoặc ít phân cực, làm mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù
sau đó sử dụng tia nước đặc. Khi sử dụng tia nước đặc, phải quay gom, tránh để nước
sau chữa cháy thải ra các nguồn nước khác gây ô nhiễm. Trong công tác CNCH, phải
chú ý đưa người bị nạn nhanh chóng thoát khỏi vùng nguy hiểm, phải trang bị mặt nạ
phòng độc cho các chiến sĩ tham gia CNCH và cho các nạn nhân.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: CO (cacbon monoxit), CO2 (cacbon
dioxit).

75
Lưu trữ và bảo quản: Lưu giữ trong bình tối màu tại nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ bắt
cháy. Tránh xa nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh.

ACETYLENE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Acetylene
Ethyne
Ethine
Narcylen
Acetylen
Vinylene
Danh pháp Việt hóa: Axetilen
Etin
Khí đất đèn
Công thức hóa học: C2H2
Mã số CAS: 74 – 86 – 2
Mã số UN: UN1001 hoặc UN3138 (trong hỗn hợp với khí propilen)
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột nhắt nhỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất khí không màu
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Không tan trong nước
Áp suất hơi bão hòa: 44,2 atm (20 °C)

Nguy hiểm cháy, nổ: Hỏa hoạn nghiêm trọng


76
Nhiệt độ tự bốc cháy: 305oC
Điểm chớp cháy: -18,15oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 2,5% - 100%
Chữa cháy: Khi xảy ra cháy, cần nhanh chóng khóa van khí, ngăn chặn sự rò rỉ khí.
Đưa tất cả các bình khí ra khỏi đám cháy nhanh nhất đề phòng nổ. Cô lập hiện trường,
đưa tất cả người ra khỏi khu vực nguy hiểm, làm mát đám cháy bằng nước. Các chiến
sĩ tham gia chữa cháy và CNCH phải được trang bị bình dưỡng khí và thiết bị bảo hộ
toàn thân.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit
(CO)
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ trong bình thép đóng kín ở nơi khô ráo thoáng mát,
tránh xa nguồn nhiệt và tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời.
Việc tập huấn các cơ sở hàn xì sử dụng đất đèn cần được quan tâm hơn, tăng cường
quản lí việc bảo quản sử dụng axetilen.

ACETYLSALYXYLIC ACID
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Acetylsalyxylic acid
Aspirin
2-(Acetyloxy)benzoic acid
2-acetoxybenzoic acid
Acetylsalicylate
Acetylsalicylic acid
O-acetylsalicylic acid
Danh pháp Việt hóa: axit axetylsalixylic
Công thức hóa học:
 2-(CH3CO2)C6H4CO2H

Mã số CAS: 50 – 78 – 2
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc với liều lượng cao


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Da (LD50) Chuột N/A

77
Thỏ N/A
LC50 Chuột nhắt nhỏ N/A
Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: 140oC và phân hủy ngay tại
nhiệt độ này
Độ tan trong nước: 3 mg/mL (20 °C)
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: 250oC
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC và nước để dập tăt và trung hòa bớt
axit. Đối với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp
làm mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù và tia nước nhỏ. Không được sử dụng
tia nước đặc. Sau khi đám cháy được dập tăt, nếu cần thiết, có thể sử dụng vôi bột để
trung hòa hết axit tồn dư, tránh để axit thất thoát ra môi trường bên ngoài gây ô nhiễm
nguồn nước và đất.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2), Cacbon monoxit
(CO).
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ trong bao bì, để nơi khô ráo thoáng mát, tranhs tiếp
xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời và nguồn nhiệt

ADIPIC ACID
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Adipic acid
Hexanedioic acid
1,4-Butane Dicarboxylic Acid
Adilactetten
Acifloctin
Acinetten
Danh pháp Việt hóa: axit ađipic
Công thức hóa học: HOOC – (CH2)4 – COOH
Mã số CAS: 124 – 04 – 9
Mã số UN: UN3077
Nhãn NFPA Nhãn GHS

78
Độc tính: Độc
Miệng (LD50) Chuột cống to 3600 mg/kg
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ 2 g/kg
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, kết tinh màu trắng
Nhiệt độ sôi: 337,5 oC
Độ tan trong nước:
14 g/L (10 °C)
24 g/L (25 °C)
1600 g/L (100 °C)
Áp suất hơi bão hòa: 0,0728 Pa (18,5 °C)

Nguy hiểm cháy, nổ: Chất rắn cháy, nồng độ bụi thích hợp có thể gây nổ.
Nhiệt độ tự bốc cháy: 420oC
Điểm chớp cháy: 196oC
Giới hạn nồng độ bắt cháy: nồng độ bụi gây nổ thấp nhất là: 40,3 g/m3
Chữa cháy: Trong trường hợp cháy, nhanh chóng cô lập hiện trường, sử dụng nước ở
dạng sương mù không sử dụng tia nước đặc. Sử dụng bọt chữa cháy, bột chữa cháy
hoặc CO₂.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2), Cacbon monoxit
(CO).
Lưu trữ và bảo quản: Để xa nguồn nhiệt, và các chất oxi hóa và các bazơ mạnh.
Thùng đựng phải được đóng kín, để nơi thoáng mát, khô ráo

ACRIDINE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Acridine
Dibenzo[b,e]pyridine
2,3-Benzoquinoline
Danh pháp Việt hóa: Acridin
Công thức hóa học:
C13H9N

79
Mã số CAS: 260 – 94 – 6
Mã số UN: UN2713
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: độc với liều lượng cao


Miệng (LD50) Chuột cống to 500 mg/kg
Thỏ 2g/kg
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn kết tinh màu trắng
Nhiệt độ sôi: 346oC
Độ tan trong nước: 46,5 mg/L
Áp suất hơi bão hòa: 0,34 kPa (150 °C)
2,39 kPa (200 °C)
11,13 kPa (250 °C
Nguy hiểm cháy, nổ: có khả năng cháy ở nhiệt độ cao
Nhiệt độ tự bốc cháy: 500oC
Điểm chớp cháy: 200oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, có thể sử dụng các hóa chất khô không cháy hoặc
cát để dập tắt đám cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt tạo bằng dung môi không
phân cực hoặc ít phân cực, làm mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù sau đó sử
dụng tia nước đặc. Khi sử dụng tia nước đặc, phải quay gom, tránh để nước sau chữa
cháy thải ra các nguồn nước khác gây ô nhiễm. Trong công tác CNCH, phải chú ý đưa
người bị nạn nhanh chóng thoát khỏi vùng nguy hiểm, phải trang bị mặt nạ phòng độc
cho các chiến sĩ tham gia CNCH và cho các nạn nhân.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit
(CO), các oxit nitơ (NO, NO2…)
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ trong một khu vực tách biệt. Giữ bình chứa tại nơi
mát, thoáng gió. Giữ bình chứa đóng kín và niêm phong cho đến khi sử dụng. Tránh
tất cả các nguồn gây cháy nổ (tia lửa điện hoặc ngọn lửa trần), tránh tiếp xúc trực tiếp
với ánh sáng mặt trời

ACRIDINE ORANGE

80
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Acridine orange
Basic Orange 14
N,N,N',N'-Tetramethyl-3,6- acridinediamine
hydrochloride hydrate
Acridine Orange hemi(zinc chloride) salt
Euchrysine
Rhoduline Orange
Rhoduline Orange N
Rhoduline Orange NO
Solvent Orange 15
Waxoline Orange A
3-N,3-N,6-N,6-N-Tetramethylacridine-3,6-
diamine
Danh pháp Việt hóa: Acridin da cam
Công thức hóa học:
Dạng thường: C17H19N3

Dạng muối ngậm nước: C17H20N3Cl.xH2O

Dạng muối trong ZnCl2: C17H20ClN3.HCl.0,5ZnCl2

Mã số CAS:
Dạng thường: 65 – 61 – 2
Dạng muối ngậm nước: 494 – 38 – 2
Dạng muối trong ZnCl2: 10127 – 02 – 3
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: độc với liều lượng cao


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
81
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn kết tinh màu da cam
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: có khả năng cháy ở nhiệt độ cao


Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, có thể sử dụng các hóa chất khô không cháy hoặc
cát để dập tắt đám cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt tạo bằng dung môi không
phân cực hoặc ít phân cực, làm mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù sau đó sử
dụng tia nước đặc. Khi sử dụng tia nước đặc, phải quay gom, tránh để nước sau chữa
cháy thải ra các nguồn nước khác gây ô nhiễm. Trong công tác CNCH, phải chú ý đưa
người bị nạn nhanh chóng thoát khỏi vùng nguy hiểm, phải trang bị mặt nạ phòng độc
cho các chiến sĩ tham gia CNCH và cho các nạn nhân.
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit
(CO), các oxit nitơ (NO, NO2…)
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ trong một khu vực tách biệt. Giữ bình chứa tại nơi
mát, thoáng gió. Giữ bình chứa đóng kín và niêm phong cho đến khi sử dụng. Tránh
tất cả các nguồn gây cháy nổ (tia lửa điện hoặc ngọn lửa trần), tránh tiếp xúc trực tiếp
với ánh sáng mặt trời

ACRYLONITRILE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Vinyl Cyanide
Propenitrile
Acrylonitrile
Acrylonitrile
2-Propenenitrile
Cyanoethene,
Vinylcyanide (VCN)
Cyanoethylene
Prop-2-enenitrile
Danh pháp Việt hóa: Acrilonitril

82
Công thức hóa học: CH2 = CH - CN
Mã số CAS: 107 – 13 – 1
Mã số UN: UN1093
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to 27 mg/kg
Thỏ 78 mg/kg
Da (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ 63 mg/kg
LC50 Thỏ 90 ppm trong 4 giờ
Chuột cống to 500 ppm trong 4 giờ
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng không màu, nhớt, tuy nhiên, một số kiện hàng có thể thấy có màu
vàng do lẫn các tạp chất
Nhiệt độ sôi: 77oC
Độ tan trong nước: 70 g/L
Áp suất hơi bão hòa: 83 mmHg ở 20oC
Nguy hiểm cháy, nổ: cháy nghiêm trọng
Nhiệt độ tự bốc cháy: 481,11oC
Điểm chớp cháy: -1,1oC (cốc kín); 0oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 3,1% - 11%
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, có thể sử dụng các hóa chất khô không cháy hoặc
cát để dập tắt đám cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt tạo bằng dung môi không
phân cực hoặc ít phân cực, làm mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù sau đó sử
dụng tia nước đặc. Khi sử dụng tia nước đặc, phải quay gom, tránh để nước sau chữa
cháy thải ra các nguồn nước khác gây ô nhiễm. Trong công tác CNCH, phải chú ý đưa
người bị nạn nhanh chóng thoát khỏi vùng nguy hiểm, phải trang bị mặt nạ phòng độc
cho các chiến sĩ tham gia CNCH và cho các nạn nhân.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit
(CO), các oxit nitơ (NO, NO2…)
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ trong một khu vực tách biệt. Giữ bình chứa tại nơi
mát, thoáng gió. Giữ bình chứa đóng kín và niêm phong cho đến khi sử dụng. Tránh
tất cả các nguồn gây cháy nổ (tia lửa điện hoặc ngọn lửa trần) . Không lưu trữ ở nơi có
nhiệt độ trên 0°C. Nên lưu trữ trong tủ lạnh, kho lạnh, tránh tiếp xúc với ánh sáng.

83
ACROLEIN
Danh pháp quốc tế và thương mại: Acryaldehyde

Acrylic aldehyde
Acraldehyde
2 – Propenal
Acrolein
prop – 2 – enal
Magnacide
Allyl Aldehyde
Ethylene Aldehyde
Acrylaldehyde
Danh pháp Việt hóa: Andehit acrylic; Acrolein; prop – 2 – enal
Công thức hóa học: C3H4O, CH2 = CH - CHO
Mã số CAS: 107 – 02 – 8
Mã số UN: UN1092
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to 13,9 mg/kg
Thỏ 26 mg/kg
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ 200 mg/kg
LC50 Thỏ 66 ppm trong 6 giờ
Chuột nhắt nhỏ 875 ppm trong 1 phút
Chuột nhắt nhỏ 175 ppm trong 10 phút
Chó 150 ppm trong 30 phút
Chuột cống to 8 ppm trong 4 giờ
Chuột cống to 375 ppm trong 10 phút
Chuột Hamster 25,4 ppm trong 4 giờ
Chuột cống to 131 ppm trong 30 phút
Tính chất vật lí:

84
Là chất lỏng không màu, khi tan trong
dung môi hữu cơ cho dung dịch màu
ngả vàng
Nhiệt độ sôi: 53oC
Độ tan trong nước: > 10%
Áp suất hơi bão hòa: 210 mmHg ở 20oC
Nguy hiểm cháy, nổ: Dễ cháy khi tiếp xúc với các chất oxi hóa hoặc tiếp xúc với
nguồn nhiệt (ngọn lửa trần, tia lửa điện). Hơi có thể hình thành hỗn hợp nổ với không
khí
Nhiệt độ tự bốc cháy: 220OC
Điểm chớp cháy: -26oC (cốc kín), -18oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 2,8% - 31%
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit
(CO)
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, có thể sử dụng các hóa chất khô không cháy hoặc
cát để dập tắt đám cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt tạo bằng dung môi không
phân cực hoặc ít phân cực, làm mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù sau đó sử
dụng tia nước đặc. Khi sử dụng tia nước đặc, phải quay gom, tránh để nước sau chữa
cháy thải ra các nguồn nước khác gây ô nhiễm. Trong công tác CNCH, phải chú ý đưa
người bị nạn nhanh chóng thoát khỏi vùng nguy hiểm, phải trang bị mặt nạ phòng độc
cho các chiến sĩ tham gia CNCH và cho các nạn nhân.
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ trong một khu vực tách biệt. Giữ bình chứa tại nơi
mát, thoáng gió. Giữ bình chứa đóng kín và niêm phong cho đến khi sử dụng. Tránh
tất cả các nguồn gây cháy nổ (tia lửa điện hoặc ngọn lửa trần) . Không lưu trữ ở nơi có
nhiệt độ trên 8°C (46,4 ° F). Nên lưu trữ trong tủ lạnh, kho lạnh, tránh tiếp xúc với ánh
sáng.

ACROLEIN DIETHYL AXETAL


Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Acrolein diethyl acetal
3,3-Diethoxy-1-propene
Danh pháp Việt hóa: Acrolein dietyl axetan.
Công thức hóa học: C7H14O2, (CH3CH2O)2CH – CH = CH2
Mã số CAS: 3054 – 95 – 3
Mã số UN: UN2374
Nhãn NFPA Nhãn GHS

85
Độc tính: Độc
Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, không màu, mùi dễ chịu
Nhiệt độ sôi: 125oC
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin
Nguy hiểm cháy, nổ: Dễ cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: 13oC (cốc kín); 15oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Sử dụng bột chữa cháy, bọt chữa cháy tạo bằng dung môi không phân
cực, nước ở dạng sương mù hoặc tia nước đặc. Khi tham gia chữa cháy và CNCH, cần
phải sử dụng các thiết bị bảo hộ khép kín toàn thân, mặt nạ phòng độc và bình dưỡng
khí.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit
(CO).
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Giữ bình chứa đóng kín
cách xa nguồn nhiệt và các khu vực dễ cháy.

ACRYLAMIDE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Acrylamide
2-Propenamide
Prop-2-enamide
Acrylic amide[
Danh pháp Việt hóa: Acrylamit
Công thức hóa học: H2C=CHCONH2; C3H5NO
Mã số CAS: 79 – 06 – 1
Mã số UN: UN2074
Nhãn NFPA Nhãn GHS

86
Độc tính: Rất độc. Nồng độ cao sẽ gây tử vong, với nồng độ thấp tiếp xúc trong thời
gian dài sẽ tăng nguy cơ mắc các bệnh nan y như loạn sản tế bào, polyp hoặc ung thư.
Miệng (LD50) Chuột cống to 107 mg/kg
Động vật có vú bậc cao 100 - 200 mg/kg
Thỏ 150 mg/kg
Lợn Ghi-nê 150 mg/kg
Chuột nhắt nhỏ 124 mg/kg
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn, màu trắng, mùi khó
chịu
Nhiệt độ sôi: N/A,
bị phân hủy ở 175-300
°C
Độ tan trong nước: 2,04 kg/L ở
25 °C
Áp suất hơi bão hòa: Rất nhỏ ≈ 0
Nguy hiểm cháy, nổ: có khả năng cháy mạnh, có nguy cơ xảy ra nổ bụi nếu tồn tại
các hạt bụi của chất này trong không khí (tuy nhiên, xác suất xảy ra rất nhỏ).
Nhiệt độ tự bốc cháy: 424oC
Điểm chớp cháy: 138oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, có thể sử dụng bột BC hoặc cát khô để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, khuyến khích sử dụng các loại bọt chữa cháy kết hợp làm mát
đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ. Nhanh chóng đưa các bao bì
đựng chất này chưa cháy ra khỏi đám cháy. Các chiến sĩ tham gia chữa cháy và
CNCH, và nạn nhân phải được trang bị hệ thống phòng độc đường thở và bình dưỡng
khí.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Các oxit của nitơ (NOx), cacbon dioxit
(CO2), cacbon monoxit (CO).
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ và bảo quản trong các bao bì kín, tránh tiếp xúc trực
tiếp với ánh sáng mặt trời và nguồn nhiệt mạnh. Tránh để rơi vãi và phát tán dưới dạng
bụi nhỏ trong không khí.

ACTIVED CARBON
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Actived Carbon
Danh pháp Việt hóa: Than hoạt tính, cacbon hoạt tính
Công thức hóa học: C
Mã số CAS: 7440 – 44 – 0
87
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Không độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Chuột nhắt nhỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn, màu đen
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Không tan trong
nước
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Chữa cháy:Không gây cháy trong những điều kiện bình thường. Khi bắt cháy, ngọn
lửa thường cháy chậm (cháy âm ỉ) với ánh sáng mờ và có thể khó phát hiện. Bụi than
hoạt tính có khả năng gây nổ bụi. Dùng tia nước đặc, bọt hoặc bột chữa cháy, hóa chất
khô (Muối NaCl khan) hoặc khí CO2.
Nhiệt độ tự bốc cháy: 452oC
Điểm chớp cháy: N/A
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: CO (cacbon monoxit), CO2 (cacbon
dioxit) với nồng độ lớn hơn 7% trong không khí, andehit fomic (nếu trong than hoạt
tính có lẫn các tạp chất).
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ trong một khu vực sạch sẽ, thoáng mát cách xa những
chất oxy hóa, axit, tránh xa các nguồn nhiệt và các vật liệu dễ cháy.

ADIPONITRILE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Adiponitrile
1,4-Dicyanobutane
Adipic acid dinitrile
Adipic acid nitrile
Adipyldinitrile
88
Hexanedioic acid dinitrile
Hexanedinitrile
Nitrile adipico
Tetramethylene cyanide
Tetramethylene dicyanide
Danh pháp Việt hóa: Adiponitril
Công thức hóa học: CH2(CN)(CH2)2CH2CN
Mã số CAS: 111 – 69 – 3
Mã số UN: UN2205
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to 155 mg/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, không màu, không mùi,
sánh như dầu
Nhiệt độ sôi: 295,1 °C
Độ tan trong nước: 50 g/L ở 20 °C
Áp suất hơi bão hòa: 300 mPa ở 20 °C
Nguy hiểm cháy, nổ: cháy tốt
Nhiệt độ tự bốc cháy: 550oC
Điểm chớp cháy: 93oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 1,7% - 4,99%
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, có thể sử dụng các hóa chất khô không cháy hoặc
cát để dập tắt đám cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt tạo bằng dung môi không
phân cực hoặc ít phân cực, làm mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù sau đó sử
dụng tia nước đặc. Khi sử dụng tia nước đặc, phải quay gom, tránh để nước sau chữa
cháy thải ra các nguồn nước khác gây ô nhiễm. Trong công tác CNCH, phải chú ý đưa
người bị nạn nhanh chóng thoát khỏi vùng nguy hiểm, phải trang bị mặt nạ phòng độc
cho các chiến sĩ tham gia CNCH và cho các nạn nhân.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit
(CO), các oxit nitơ (NO, NO2…)

89
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ trong một khu vực tách biệt. Giữ bình chứa tại nơi
mát, thoáng gió. Giữ bình chứa đóng kín và niêm phong cho đến khi sử dụng. Tránh
tất cả các nguồn gây cháy nổ (tia lửa điện hoặc ngọn lửa trần). Nên lưu trữ trong tủ
lạnh, kho lạnh, tránh tiếp xúc với ánh sáng.

ALANINE (L)
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: L - Alanine
L - 2-Aminopropanoic Acid
Danh pháp Việt hóa: Alanin

axit α – amino propionic

2- amino propanonic

Công thức hóa học: NH2CH(CH3)COOH


Mã số CAS: 56 – 41 – 7
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn, màu trắng, mùi khó chịu
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: 167,2 g/L ở 20 °C
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông
tin

90
Nguy hiểm cháy, nổ: Nguy cơ cháy nổ cao, có khả năng gây nổ với nồng độ bụi thích
hợp.
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Sử dụng nước, bột chữa cháy hoặc bọt chữa cháy. Di chuyển container ra
khỏi khu vực cháy và làm mát bằng nước. Trong quá trình chữa cháy và CNCH phải
sử dụng mặt nạ phòng độc và bình dưỡng khí nếu cần.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Các oxit của nitơ (NOx), cacbon dioxit
(CO2), cacbon monoxit (CO).
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ trong bao bì kín. Lưu trữ ở nơi khô, mát, thông thoáng
xa các chất không tương thích.

ALDOL
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Aldol
3-Hydroxybutanal
Danh pháp Việt hóa: Andol
Công thức hóa học: C4H8O2 hoặc CH3CHOHCH2CHO
Mã số CAS: 107 – 89 – 1
Mã số UN: UN2839
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột nhắt nhỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, không màu
Nhiệt độ sôi: 162 oC
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: 21 mmHg ở 20oC
Nguy hiểm cháy, nổ: Có nguy cơ cháy, nhưng không cao. Khi cháy, có thể kèm theo
nổ.
Nhiệt độ tự bốc cháy: 205oC

91
Điểm chớp cháy: 44,38oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Sử dụng nước, bột chữa cháy hoặc bọt chữa cháy làm bằng dung môi
không phân cực hoặc ít phân cực. Di chuyển container ra khỏi khu vực cháy và làm
mát bằng nước. Trong quá trình chữa cháy và CNCH các chiến sĩ phải sử dụng mặt nạ
phòng độc và bình dưỡng khí.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit
(CO).
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ trong bình kín. Lưu trữ ở nơi khô, mát, thông thoáng
xa các chất không tương thích hoặc nguồn nhiệt. Nên lưu giữ trong phòng có nhiệt độ
từ 15oC – 30oC

ALUMINIUM CACBIDE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại:Aluminium cacbide
Aluminum cacbide
Danh pháp Việt hóa: Nhôm cacbua
Công thức hóa học: Al4C3
Mã số CAS: 1299 – 86 – 1 hoặc 12656 – 43 – 8
Mã số UN: UN1394
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Da (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn màu ghi chì
Nhiệt độ sôi (bay hơi): Phân hủy ở 1400
o
C
Độ tan trong nước: Phản ứng với nước tạo
thành CH4 theo phương trình
Al4C3 + H2O → Al(OH)3 + CH4↑
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

92
Nguy hiểm cháy, nổ: Bản thân nhôm cacbua không cháy, tuy nhiên nếu gặp nước,
nhôm cacbua sẽ thủy phân tạo thành khí metan, một khí có nguy cơ cháy nổ mạnh
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Khi xảy ra cháy có mặt của nhôm cacbua, tuyệt đối không được sử dụng
nước, bọt, hóa chất chữa cháy có mặt nước để dập tắt đám cháy. Nhôm cacbua phải
được đưa ra khỏi đám cháy nhanh nhất có thể. Sử dụng các chất chữa cháy như khí
CO2 hoặc bột BC để dập tắt các đám cháy nhỏ. Đối với đám cháy lớn, cần chống cháy
lan, và sơ tán con người và của cải đến nơi an toàn. Một đám cháy lớn có mặt nhôm
cacbua rất khó can thiệp để dập tắt.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, ở nơi khô ráo thoáng mát. Tuyệt đối
không để nhôm cacbua tiếp xúc với nước hoặc không khí có độ ẩm vượt quá 60%.

ALUMINIUM HYDROXIDE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Aluminum Hydroxide Powder Reagent
Aluminum Trihyroxide
Aluminic acid
Aluminic hydroxide
Aluminium(III) hydroxide
Aluminium hydroxide
Hydrated alumina
Orthoaluminic acid
Aluminium(3+) trioxidanide
Danh pháp Việt hóa: Nhôm hidroxit
Công thức hóa học: Al(OH)3
Mã số CAS:
Al(OH)3 khan 21645 – 51 – 2
Al(OH)3.nH2O 1330 – 44 – 5
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS
N/A

Độc tính: Gần như không độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A

93
Da (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn màu trắng
Nhiệt độ sôi (bay hơi):
Phân hủy trước khi sôi
Độ tan trong nước:
0,0001 g/100 mL (20
°C)
Áp suất hơi bão hòa:
Chưa có thông tin
Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Không có khuyến cáo đặc biệt cho những đám cháy có mặt chất này. Tùy
thuộc vào các đám cháy cụ thể mà đưa ra các phương án chữa chaáy à CNCH phù hợp
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, ở nơi khô ráo thoáng mát. Tránh sự
rò rỉ của chất này vào đất gây chua đất.

ALUMINIUM METAL SHEET


Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Aluminum metal pellets
Aluminum metal sheet
Aluminum metal shot
Aluminum metal wire
Danh pháp Việt hóa: nhôm lá, nhôm hạt (viên), nhôm thanh…
Công thức hóa học: Al
Mã số CAS: 7429 – 90 – 5
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: N/A


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Da (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
94
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn màu trắng
Nhiệt độ sôi (bay hơi): 2743 oC
Độ tan trong nước:
Không tan trong nước
Áp suất hơi bão hòa:
P (Pa 1 10 102 103 104 105
)
T (K 148 163 181 205 236 279
) 2 2 7 4 4 0
Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy nhưng với nhiệt độ rất cao
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Tuân thủ quy tắc về chữa cháy và CNCH nói chung đối với kim loại.
Tham khảo thêm phần chữa cháy và CNCH đối với Magie.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín ở nơi khô ráo thoáng mát, tránh bị
ăn mòn.
Chú ý các cơ sở chế biến Al cần thông thoáng khí, đề phòng nổ bụi Al.

ALUMINIUM POWDER
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Aluminium powder 
Danh pháp Việt hóa: Nhôm bột
Công thức hóa học: Al
Mã số CAS: 7429 – 90 – 5
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc với liều lượng cao


Độc tính: Rất độc
Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Da (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
95
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn màu trắng
Nhiệt độ sôi (bay hơi): 2743 oC
Độ tan trong nước: Không tan trong nước
Áp suất hơi bão hòa:
P (Pa 1 10 102 103 104 105
)
T (K 148 163 181 205 236 279
) 2 2 7 4 4 0
Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy, với nồng độ thích hợp sẽ gây nổ bụi nhôm
Nhiệt độ tự bốc cháy: 400oC
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Sử dụng một số hóa chất khô không cháy như NaCl khan, bột xi măng
khi điều kiện cho phép. Tuyệt đối không được sử dụng nước, bọt, khí CO 2 dưới mọi
hình thức bởi chúng sẽ làm đám cháy trở nên nghiêm trọng, có thể gây nổ hidro, mất
kiểm soát. Nhanh chóng cách li đám cháy. Tuyệt đối không dùng bột BC, khí CO 2 và
nước để chữa cháy. Có thể sử dụng muối ăn khan để dập tắt đám cháy, tuy nhiên phải
đảm bảo muối ăn được sử dụng phải tuyệt đối khan. Trong mọi trường hợp, cần chú ý
an toàn cho lính cứu hỏa vì đám cháy nhôm nói riêng và đám cháy kim loại nói chung
quá nguy hiểm để có thể kiểm soát.
Cần đề phòng nổ bụi do bụi nhôm.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: oxit nhôm
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản và lưu trữ trong bao bì tuyệt đối kín ở nơi khô ráo,
thoáng mát. Hạn chế tối đa sự thất thoát của bột nhôm ra ngoài không khí.
Các sở sản xuất, chế biến và sử dụng bột nhôm cần được tăng cường tính chuyên
môn, đề phòng sự cố hóa chất, nổ bụi trong công tác kiểm tra an toàn PCCC.

ALUMINIUM SULFATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Aluminum sulfate octadecahydrate
Dialuminum sulfate octadecahydrate
Aluminum trisulfate octadecahydrate
Aluminum sulfate (2:3) octadecahydrate
Dialuminum trisulate octadecahydrate
Patent alum
Dialuminum sulfate octadecahydrate
Cake alum octadecahydrate
Cake alum
Filter alum
96
Papermaker's alum
Alunogenite
aluminum salt (3:2)
Danh pháp Việt hóa: Nhôm sunfat ngậm nước
Công thức hóa học: Al2(SO4)3.(1-18)H2O
Mã số CAS:
Al2(SO4)3 khan 10043 – 01– 3
Al2(SO4)3.H2O 17927 – 65 – 0
Al2(SO4)3.12H2O 7784 – 24 – 9
Al2(SO4)3.16H2O 16828 – 11 – 8
Al2(SO4)3.18H2O 7784 – 31 – 8
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc với liều lượng cao


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Da (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn màu trắng
Nhiệt độ sôi:
Phân hủy trước khi sôi
Độ tan trong nước:
31,2 g/100 mL (0 °C)
36,4 g/100 mL (20 °C)
89,0 g/100 mL (100 °C)
Áp suất hơi bão hòa:
Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: không cháy


Chữa cháy: Không có khuyến cáo đặc biệt cho những đám cháy có mặt chất này. Tùy
thuộc vào các đám cháy cụ thể mà đưa ra các phương án chữa cháy và CNCH phù hợp
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
97
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, ở nơi khô ráo thoáng mát. Tránh sự
rò rỉ của chất này vào đất gây chua đất.

AMMONIA
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Ammonia
Ammonia, anhydrous
Azane
Hydrogen nitride
Trihydrogen nitride
Nitrogen trihydride
Danh pháp Việt hóa: Amoniac
Công thức hóa học: NH3
Mã số CAS: 7664 – 41 – 7
Mã số UN: UN1005
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc (Mùi khai, rất sốc)


Miệng (LD50) Con người 0,015 mL/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to 7338 - 11590 ppm trong 1 giờ
Chuột cống to 2000 ppm trong 4 giờ
Chuột cống to 40,300 ppm trong 10 phút
Chuột cống to 28595 ppm trong 20 phút
Chuột cống to 20300 ppm trong 40 phút
Chuột nhắt nhỏ 4837 ppm trong 1 giờ
Thỏ 9859 ppm trong giờ
Mèo 9859 ppm trong 1 giờ
Tính chất vật lí:

98
Là khí, không màu, mùi khai
sốc
Nhiệt độ sôi: −33,34 °C
Độ tan trong nước: 47% ở 0 °C
31% ở 25 °C
18% ở 50 °C
Áp suất hơi bão hòa: 857,3 kPa

Nguy hiểm cháy, nổ: Khí Amoniac là chất dễ cháy, nhưng đòi hỏi nhiệt lượng đáng
kể để bắt đầu quá trình đốt cháy, cho nên trong thực tế, ammoniac không phải chất có
nguy hiểm cháy đáng kể. Tuy nhiên, nếu nó có mặt trong đám cháy của các chất khác,
nó sẽ trở thành một khí cháy mạnh và có thể gây nổ.
Nhiệt độ tự bốc cháy: 651oC
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 15% – 25%
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, có thể sự dụng bột chữa cháy hoặc khí CO 2. Với đám
cháy lớn, quan tâm ngay tới hướng gió để di dân xung quanh đám cháy; sử dụng nước
ở dạng sương mù để giảm nhiệt độ kết hợp với bột chữa cháy và khí CO 2. Phải sử
dụng quần áo bảo hộ và mặt nạ phòng độc khi chữa cháy và CNCH đám cháy của
amoniac. Amoniac có thể tích tụ thành các đám mây trên trần nhà, do vậy phải sử dụng
nước ở dạng sương mù và khí CO2 để giảm nồng độ khí amoniac.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: bản thân NH3 chưa cháy hết, có thể có
oxit của nitơ (NO, NO2) nếu nhiệt độ đám cháy lớn hơn 2000oC
Lưu trữ và bảo quản: Nén trong bình thép ở áp suất cao, tránh xa nguồn nhiệt mạnh
Ở điều kiện thường amoniac ở thể khí (bay hơi ở -33,33 oC, tan trong nước cho môi
trường kiềm, với pKb = 4,75; thúc đẩy các quá trình ăn mòn mạnh), do vậy khi vận
chuyển, lưu kho cần chú ý điều này để tránh độc và phản ứng thứ cấp.
Với dung dịch NH3, việc bảo quản tránh rò rỉ, bay hơi cần được quan tâm nghiêm ngặt
do các nguy cơ tương tự NH3 lỏng gây ra.
Các nhà máy sản xuất phân đạm ure là nơi cần được đảm bảo an toàn sự cố hóa chất ở
mức độ cao nhất. Công tác thanh kiểm tra cần được quan tâm hơn. Công tác quy hoạch
vùng dân cư, bệnh viện, trường học xung quanh cần đảm bảo khoảng cách an toàn.

AMMONIUM CHLORIDE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Ammonium chloride
Ammonium Chloratum
Ammonium Chloridum
Ammonium Muriate
99
Sal Ammonia
Salmiac
Danh pháp Việt hóa: Amoni clorua
Công thức hóa học: NH4Cl
Mã số CAS: 12125 – 02 – 9
Mã số UN: UN9085
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc nếu hít phải


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: 520oC
Độ tan trong nước:
244 g/L ở15 °C
294 g/L ở 0 °C
383,0 g/L ở 25 °C
454,4 g/L ở 40 °C
740,8 g/L ở 100 °C
Áp suất hơi bão hòa:
133,3 Pa (160.4 °C)
6,5 kPa (250 °C)
33,5 kPa (300 °C)

Nguy hiểm cháy, nổ: Chất không cháy, nhưng dễ bị phân hủy bởi nhiệt
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
100
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Mặc dù amoni clorua không cháy, nhưng nó dễ bị phân hủy nhiệt sinh ra
khí độc hại như HCl và NH3. Khi tham gia chữa cháy và CNCH, các chiến sĩ cần được
trang bị hệ thống bảo vệ đường hô hấp. Không nên sử dụng mặt nạ phòng độc bằng
than hoạt tính vì than hoạt tính hấp phụ kém các khí có khối lượng phân tử nhỏ như
NH3., nên sử dụng bình dưỡng khí. Với đám cháy nhỏ, có thể sử dụng bột BC, khí CO 2
và nước để dập tắt đám cháy. Với đám cháy lớn hơn, sử dụng nhiều nước kết hợp với
việc di chuyển các hóa chất chưa cháy ra khỏi khu vực nguy hiểm.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: amoniac (NH3); hidro clorua (HCl),
amoni clorua thăng hoa
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín. Để ở nơi khô ráo thoáng mát, tránh
xa nguồn nhiệt.
Ở điều kiện thường, NH4Cl dễ hút ẩm tạo môi trường axit ( pK a ¿¿) tạo môi trường ăn
mòn mãnh liệt, sự rò rỉ, chảy rữa lâu dài có thể làm giảm khả năng chịu lực của kết cấu
kim loại, bê tông cốt thép tiếp xúc … phân hủy các vật liệu tơ sợi có nguồn gốc amit
và este.

AMMONIUM CARBONATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Ammonium carbonate
Diammonium carbonate
Carbonic acid, ammonium salt
Carbonic acid, diammonium salt
Baker's ammonia
Sal volatile
Salt of hartshorn
E503
Danh pháp Việt hóa: Amoni cacbonat
Công thức hóa học: (NH4)2CO3
Mã số CAS: 506 – 87 – 6 hoặc 10361 – 29 – 2
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A

101
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: N/A, bị phân hủy bởi
nhiệt
Độ tan trong nước: Tan tốt trong
nước, bị phân hủy trong nước nóng
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông
tin
Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy, nhưng dễ bị phân hủy bởi nhiệt
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Mặc dù amoni cacbonat không cháy, nhưng nó dễ bị phân hủy nhiệt sinh
ra khí độc hại như NH3. Khi tham gia chữa cháy và CNCH, các chiến sĩ cần được trang
bị hệ thống bảo vệ đường hô hấp. Không nên sử dụng mặt nạ phòng độc bằng than
hoạt tính vì than hoạt tính hấp phụ kém các khí có khối lượng phân tử nhỏ như NH 3.,
nên sử dụng bình dưỡng khí. Với đám cháy nhỏ, có thể sử dụng bột BC, khí CO 2 và
nước để dập tắt đám cháy. Với đám cháy lớn hơn, sử dụng nhiều nước kết hợp với việc
di chuyển các hóa chất khác (nếu có) chưa cháy ra khỏi khu vực nguy hiểm. Bản thân
amoni cacbonat có thể sử dụng làm chất chữa cháy, tuy nhiên, cần cân nhắc việc sử
dụng nếu thấy đủ an toàn vì chất này khi có mặt ở đám cháy sinh ra NH3 rất độc.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: amoniac (NH3)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín. Để ở nơi khô ráo thoáng mát, tránh
xa nguồn nhiệt.
Hóa chất (NH4)2CO3 được dùng phổ biến làm bột nở trong chế biến thực phẩm…, do
vậy nó cũng được sản xuất, vận chuyển và lưu kho với lượng lớn. (NH4)2CO3 hút ẩm
mạnh, chảy rữa và cũng gây ăn mòn mãnh liệt. (xem thêm. Lưu trữ và bảo quản
Amoni clorua).

AMMONIUM HYDROCARBONATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Ammonium hydrocarbonate
Ammonium hydrogen carbonate
Ammonium bicarbonate
Danh pháp Việt hóa: Amoni hidrocacbonat, Phân bón DAP
Công thức hóa học: NH4HCO3
Mã số CAS: 1066 – 33 – 7
Mã số UN: N/A
Các phần khác tương tự AMONI CACBONAT

102
AMMONIUM HYDROPHOSPHATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Ammonium phosphate dibasic
DAP
Diamonium phosphate
Ammonium monohydrogen phosphate
Danh pháp Việt hóa: Amoni hidrophotphat
Công thức hóa học: (NH4)2 HPO4
Mã số CAS: 7783 – 28 – 0
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc


Miệng (LD50) Chuột cống to 3000 mg/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn, màu trắng, ở dạng thành
phẩm thương mại, thường có màu ngà
hoặc sạm màu
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước:
57,5 g/100 mL ở 10 °C
106,7 g/100 mL ở 100 °C
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông
tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Chất không cháy, nhưng dễ bị phân hủy bởi nhiệt
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
103
Chữa cháy: Mặc dù amoni hidrophotphat không cháy, nhưng nó dễ bị phân hủy nhiệt
sinh ra khí độc hại như NH 3. Khi tham gia chữa cháy và CNCH, các chiến sĩ cần được
trang bị hệ thống bảo vệ đường hô hấp. Không nên sử dụng mặt nạ phòng độc bằng
than hoạt tính vì than hoạt tính hấp phụ kém các khí có khối lượng phân tử nhỏ như
NH3., nên sử dụng bình dưỡng khí. Với đám cháy nhỏ, có thể sử dụng bột BC, khí CO 2
và nước để dập tắt đám cháy. Với đám cháy lớn hơn, sử dụng nhiều nước kết hợp với
việc di chuyển các hóa chất chưa cháy ra khỏi khu vực nguy hiểm.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: amoniac (NH3)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín. Để ở nơi khô ráo thoáng mát, tránh
xa nguồn nhiệt

AMMONIUN NICKEL (II) SULFATE


Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Nickel ammonium sulfate
Ammonium nickel(II) sulfate hexahydrate
Danh pháp Việt hóa: Amoni Niken (II) sunfat
Công thức hóa học:
Dạng khan (NH4)2Ni(SO4)2
Dạng ngậm nước (NH4)2Ni(SO4)2·6H2O
Mã số CAS: 7785 – 20 – 8
Mã số UN: UN3077
Nhãn NFPA Nhãn GHS
N/A

Độc tính: Độc


Miệng (LD50) Chuột cống to 399 mg/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn, dạng ngậm nước có màu
xanh da trời đậm, dạng khan có màu
trắng
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông
tin

104
Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Mặc dù Amoni Niken (II) sunfat không cháy, nhưng nó dễ bị phân hủy
nhiệt sinh ra khí độc hại như NH3. Khi tham gia chữa cháy và CNCH, các chiến sĩ cần
được trang bị hệ thống bảo vệ đường hô hấp. Không nên sử dụng mặt nạ phòng độc
bằng than hoạt tính vì than hoạt tính hấp phụ kém các khí có khối lượng phân tử nhỏ
như NH3., nên sử dụng bình dưỡng khí. Với đám cháy nhỏ, có thể sử dụng bột BC, khí
CO2 và nước để dập tắt đám cháy. Với đám cháy lớn hơn, sử dụng nhiều nước kết hợp
với việc di chuyển các hóa chất khác (nếu có) chưa cháy ra khỏi khu vực nguy hiểm.
Bản thân amoni cacbonat có thể sử dụng làm chất chữa cháy, tuy nhiên, cần cân nhắc
việc sử dụng nếu thấy đủ an toàn vì chất này khi có mặt ở đám cháy sinh ra NH 3 rất
độc.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Amoniac (NH3)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín. Để ở nơi khô ráo thoáng mát, tránh
xa nguồn nhiệt

AMMONIUM NITRATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Ammonium Saltpeter
Nitric acid, ammonium salt
Ammonium nitrate
Danh pháp Việt hóa: Amoni Nitrat
Công thức hóa học: NH4NO3
Mã số CAS: 6484 – 52 – 2
Mã số UN: UN0222 – với > 0,2% các chất dễ cháy
UN1942 – với ≤ 0,2% các chất dễ cháy
105
UN2067 – phân bón
UN2426 – dung dịch
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc


Miệng (LD50) Chuột 2085–5300 mg/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to 5000 mg/kg
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to 88.8 mg/L trong 4h (dạng bụi)
Tính chất vật lí:
Là chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: 210oC
Độ tan trong nước:
118 g/100 ml ở 0 °C
150 g/100 ml ở 20 °C
297 g/100 ml ở 40 °C
410 g/100 ml ở 60 °C
576 g/100 ml ở 80 °C
1024 g/100 ml ở 100 °C
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông
tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy. Khi tiếp xúc với nhiệt độ cao sẽ bị phân hủy gây
nổ với tốc độ nổ: 5.270 m/s
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Amoni nitrat không cháy, tuy nhiên nếu có mặt trong đám cháy, dưới
nhiệt độ cao, amoni nitrat bị phân hủy mạnh tạo thành Oxi nguyên tử có khả năng hoạt
hóa cao làm đám cháy trở nên nghiêm trọng và có thể dẫn tới nổ. Khi chữa cháy và
CNCH, các chiến sĩ phải di rời khẩn cấp amoni nitrat có mặt trong đám cháy đến nơi
an toàn hoặc làm ẩm amoni nitrat để ngăn sự phân hủy của nó.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Khí cười (đinitơ oxit N2O)
106
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín. Để ở nơi khô ráo thoáng mát, tránh
xa nguồn nhiệt.
Hóa chất NH4NO3 cũng hút ẩm và ăn mòn mạnh, là chất oxy hóa mạnh. (xem thêm.
Lưu trữ và bảo quản NH4Cl).

AMMONIUM SULFATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Sulfluric Acid, Diammonium Salt
Ammonium sulfate
Ammonium sulfate (2:1)
Diammonium sulfate
Sulfuric acid diammonium salt
Mascagnite
Actamaster
Dolamin
Danh pháp Việt hóa: Amoni sunfat
Công thức hóa học: (NH4)2SO4
Mã số CAS: 7783 – 20 – 2
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc


Miệng (LD50) Chuột cống to 2840 mg/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước:
70,6 g/100 mL (0 °C)
74,4 g/100 mL (20 °C)
103,8 g/100 mL (100 °C)
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông
tin

107
Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: cao hơn 93,3oC trong cốc kín
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Không có khuyến cáo đặc biệt cho đám cháy có mặt chất này. Với các
đám cháy nhỏ, có thể sử dụng nước, bột BC, khí CO 2 để dập tắt đám cháy. Với các
đám cháy lớn hơn, sử dụng kết hợp nước ở dạng sương mù và dạng tia
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Oxit nitơ (NO, NO2…); oxit lưu huỳnh
(SO2)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín. Để ở nơi khô ráo thoáng mát, tránh
xa nguồn nhiệt

AMYL ACETATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Pentyl etanoat
Pentyl ethanoat
Acetic acid n-amyl ester
Acetic acid pentyl ester
n-Amyl acetat
Amyl ethanoat
Amyl acetate
Pear oil
1-Pentanol acetate
Amyl acetic ester
Pentyl ethanoate
Danh pháp Việt hóa: Dầu táo; amyl axetat
Công thức hóa học:  CH3COO[CH2]4CH3
Mã số CAS: 628 – 63 – 7
Mã số UN: UN1104
Nhãn NFPA Nhãn GHS
108
Độc tính:
Miệng (LD50) Chuột cống to 6500 mg/kg
Thỏ 7400 mg/kg
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột 5200 ppm trong 4 giờ
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, không màu, mùi hơi
giống dầu chuối
Nhiệt độ sôi: 149oC
Độ tan trong nước: 10 g/l ở 20 °C
Áp suất hơi bão hòa: 4 mmHg ở 20oC

Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mạnh, gây hỏa hoạn nghiêm trọng
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: -70,6oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 1,1% - 7,6%
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC, khí CO 2 để dập tắt đám cháy, hạn
chế sử dụng nước. Với đám cháy lớn hơn, sử dụng bọt tạo bằng dung môi không phân
cực hoặc ít phân cực kết hợp với nước ở dạng sương mù để dập tắt đám cháy. Không
sử dụng tia nước đặc.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2), Cacbon monoxit
(CO).
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình kín tại nơi khô ráo thoáng mát, tránh tiếp
xúc với nguồn nhiệt mạnh. Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời.

AMYL FORMATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Amyl formate
Pentyl formate
109
Formic acid, pentyl ester
Danh pháp Việt hóa: Amyl fomat; Amyl fomiat
Công thức hóa học: HCOO[CH2]4CH3
Mã số CAS: 638 – 49 – 3
Mã số UN: UN1109 hoặc UN1128
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ 1850 mg/kg
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột N/A
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, không màu, hoặc màu vàng
nhạt nếu có lẫn tạp chất
Nhiệt độ sôi: 130 oC đến 131 oC
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: 8,872 mmHg ở 25 °C
Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mạnh
Nhiệt độ tự bốc cháy: 360oC
Điểm chớp cháy: 26 oC (cốc kín); 28,33 oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2), Cacbon monoxit
(CO).
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình kín tại nơi khô ráo thoáng mát, tránh tiếp
xúc với nguồn nhiệt mạnh. Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời

AMYL NITRATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: pentyl nitrate
n-amyl nitrate
1-nitrooxypentane
1-pentyl nitrate
Danh pháp Việt hóa: Amyl nitrat
Công thức hóa học: CH3(CH2)4ONO2
Mã số CAS: 1002 – 16 – 0

110
Mã số UN: UN1112
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, không màu, hoặc màu vàng
nhạt nếu có lẫn tạp chất
Nhiệt độ sôi: 104 oC
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin
Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mạnh
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: 47,8oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC, khí CO 2 để dập tắt đám cháy, hạn
chế sử dụng nước. Với đám cháy lớn hơn, sử dụng bọt tạo bằng dung môi không phân
cực hoặc ít phân cực kết hợp với nước ở dạng sương mù để dập tắt đám cháy. Không
sử dụng tia nước đặc. Phải trang bị mặt nạ dưỡng khí cho các chiến sĩ tham gia chữa
cháy và CNCH
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2), Cacbon monoxit
(CO), nitơ oxit (NO, NO2…)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình kín tại nơi khô ráo thoáng mát, tránh tiếp
xúc với nguồn nhiệt mạnh. Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời

AMYL NITRITE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: isopentyl nitrite
(3-methylbutyl) nitrite
Nitramyl
isoamyl nitrite
3-methyl-1-nitrosooxybutane
Pentyl alcohol nitrite(ambiguous)

111
Nitrous acid, pentyl ester(ambiguous)
poppers (colloquial, street slang)
Danh pháp Việt hóa: Amyl nitrit
Công thức hóa học: CH3(CH2)4ONO
Mã số CAS: 110 – 46 – 3
Mã số UN: UN1113
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, không màu
Nhiệt độ sôi: 99 oC
Độ tan trong nước: Rất ít tan
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông
tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mạnh


Nhiệt độ tự bốc cháy: 209oC
Điểm chớp cháy: -21oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC, khí CO 2 để dập tắt đám cháy, hạn
chế sử dụng nước. Với đám cháy lớn hơn, sử dụng bọt tạo bằng dung môi không phân
cực hoặc ít phân cực kết hợp với nước ở dạng sương mù để dập tắt đám cháy. Không
sử dụng tia nước đặc. Phải trang bị mặt nạ dưỡng khí cho các chiến sĩ tham gia chữa
cháy và CNCH
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2), Cacbon monoxit
(CO), nitơ oxit (NO, NO2…)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình kín tại nơi khô ráo thoáng mát, tránh tiếp
xúc với nguồn nhiệt mạnh. Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời

112
ANDEHYDE ACRYLIC
Xem ACROLEIN

ANDEHYDE ACETIC
Xem AXETANDEHIT

ANDEHYDE FORMIC SOLUTION (37%)


Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Formaldehyde solution 37%
Formaldehyde liquid 37%
Formalin
Formon
Methanal
Andehyde formic
Danh pháp Việt hóa: Andehit fomic ở dạng dung dịch 37%

Fomandehit

Foocmon

Metanal

Dung dịch fooc – môn

Formalin
Dung dịch ngâm xác
Công thức hóa học: CH2O, HCHO
Mã số CAS: 50 – 00 – 0
Mã số UN: UN1198
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:

113
Là chất lỏng, không màu
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông
tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy khi tiếp xúc với nhiệt độ cao trong thời gian
dài.
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: 50oC (cốc kín), 50oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 6% - 36,5%
Chữa cháy: Cô lập vùng sự cố với người và vật nuôi, chú ý an toàn vùng dân cư xung
quanh, đảm bảo an toàn, chống độc cho cán bộ chiến sĩ. Sử dụng nước ở dạng tia nước
đặc hoặc sương mù, bột chữa cháy, bọt chữa cháy tạo bởi dung môi không phân cực,
các loại muối khan hoặc cát chữa cháy. Phun nước trực tiếp vào đám cháy để làm mát
container, chú ý không để nước chữa cháy chảy lan sang các khu vực khác vì nước
chữa cháy có hòa tan andehit fomic sẽ hủy hoại môi trường sinh thái.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2), Cacbon monoxit
(CO).
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong phòng lạnh từ 2 oC – 8 oC, tránh tiếp xúc trực
tiếp với ánh sáng mặt trời.
Công tác thanh kiểm tra với các cơ sở có sử dụng HCHO như các bệnh viện cần được
lưu ý đặc biệt do tính độc và dễ bay hơi, có khả năng gây cháy lan nhanh.

ANDEHYDE FORMIC GAS


Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Formaldehyde gas

Formaldehyde

Methanal
Andehyde formic
Danh pháp Việt hóa: Andehit fomic
Fomandehit
Foocmon
Metanal
Công thức hóa học: CH2O, HCHO
Mã số CAS: 50 – 00 – 0
Mã số UN: UN2209
Nhãn NFPA Nhãn GHS

114
Độc tính: Rất độc
Miệng (LD50) Chuột cống to 100 mg/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột nhắt nhỏ 333 ppm trong 2 giờ
Chuột cống to 815 ppm trong 30 phút
Tính chất vật lí:
Là chất khí, không màu, mùi khó chịu
Nhiệt độ sôi: -19 oC
Độ tan trong nước: 400 g/L
Áp suất hơi bão hòa: < 1 atm
Nguy hiểm cháy, nổ: Nguy hiểm cháy, có khả năng gây nổ
Nhiệt độ tự bốc cháy: 430oC
Điểm chớp cháy: 64 °C (cốc đóng)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 7% - 73%
Chữa cháy: Cô lập vùng sự cố với người và vật nuôi, chú ý an toàn vùng dân cư xung
quanh, đảm bảo an toàn, chống độc cho cán bộ chiến sĩ. Sử dụng nước ở dạng tia nước
đặc hoặc sương mù, bột chữa cháy, bọt chữa cháy tạo bởi dung môi không phân cực,
các loại muối khan hoặc cát chữa cháy. Phun nước trực tiếp vào đám cháy để làm mát
container, chú ý không để nước chữa cháy chảy lan sang các khu vực khác vì nước
chữa cháy có hòa tan andehit fomic sẽ hủy hoại môi trường sinh thái.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2), Cacbon monoxit
(CO), bản thân HCHO chưa cháy hết.
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ ở nhiệt độ vừa phải trong khu vực khô ráo, thoáng
mát. Tránh xa các vật liệu oxy hóa. (xem thêm: ANDEHIT FOMIC Ở DẠNG DUNG
DỊCH).

ANILINE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Aniline
Amino benzene
Phenyl amine
Phenylamine
Aminobenzene
Benzamine

115
Danh pháp Việt hóa: Anilin
Công thức hóa học: C6H5NH2
Mã số CAS: 62 – 53 – 3
Mã số UN: UN1547
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột nhắt nhỏ 175 ppm trong 7 giờ
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, không màu, mùi cá thối, nếu để
lâu trong không khí sẽ có màu ngả vàng
Nhiệt độ sôi: 184,13 °C
Độ tan trong nước: 3,6 g/100 mL ở20 °C
Áp suất hơi bão hòa: 0,6 mmHg ở 20° C

Nguy hiểm cháy, nổ: Dễ cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: 615 oC
Điểm chớp cháy: 70 oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 1,3% - 23%
Chữa cháy: Với đám cháy lớn, sử dụng bọt chữa cháy được tạo bằng dung môi không
phân cực. Với đám cháy nhỏ, sử dụng bột, chữa cháy và nước ở dạng sương mù hoặc
khí CO2. Các chiến sĩ tham gia chữa cháy và CNCH phải được trang bị hệ thống bảo
vệ toàn thân và đường hô hấp, nên sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa than hoạt tính
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit
(CO), NOx (các oxit của nitơ).

116
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, trong bình, chai thủy tinh
kín tối màu. Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời.

ANISIDINE (META)
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: meta – Anisidine
3-Aminoanisole, 3-Methoxyaniline
m – Anisidine
Danh pháp Việt hóa: meta - Anisidin
Công thức hóa học:
CH3OC6H4NH2

Mã số CAS: 536 – 90 – 3
Mã số UN: UN2431
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột nhắt nhỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, sánh như dầu, màu vàng nhạt
Nhiệt độ sôi: 251 °C
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin
Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: 515 oC
Điểm chớp cháy: 126oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với đám cháy lớn, sử dụng bọt chữa cháy được tạo bằng dung môi không
phân cực. Với đám cháy nhỏ, sử dụng bột, chữa cháy và nước ở dạng sương mù hoặc
khí CO2. Các chiến sĩ tham gia chữa cháy và CNCH phải được trang bị hệ thống bảo
vệ toàn thân và đường hô hấp, nên sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa than hoạt tính
117
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: CO (cacbon monoxit), NOx (các oxit
của nitơ).
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, trong bình, chai thủy tinh
kín tối màu. Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời.

ANISIDINE (ORTHO)
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: ortho – Anisidine
o – Anisidine
2-Aminoanisole
2-Methoxyaniline
o-Anisidine (no longer recommended)
ortho-Aminoanisole
o-Methoxyaniline
2-Methoxy-1-aminobenzene
2-Methoxyphenylamine
Danh pháp Việt hóa: octo - Anisidin
Công thức hóa học:
CH3OC6H4NH2

Mã số CAS: 90 – 04 – 0
Mã số UN: UN2431
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to 2000 mg/kg
Chuột nhắt nhỏ 1400 mg/kg
Thỏ 870 mg/kg
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột nhắt nhỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng màu vàng, chuyển sang màu nâu khi tiếp xúc với không khí
Nhiệt độ sôi: 224 °C
Độ tan trong nước: 1,5 g/100 ml

118
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin
Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: 437oC
Điểm chớp cháy: 100oC (cốc kín); 107oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với đám cháy lớn, sử dụng bọt chữa cháy được tạo bằng dung môi không
phân cực. Với đám cháy nhỏ, sử dụng bột, chữa cháy và nước ở dạng sương mù hoặc
khí CO2. Các chiến sĩ tham gia chữa cháy và CNCH phải được trang bị hệ thống bảo
vệ toàn thân và đường hô hấp, nên sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa than hoạt tính
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: CO (cacbon monoxit), NOx (các oxit
của nitơ).
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, trong bình, chai thủy tinh
kín tối màu. Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời.

ANISIDINE (PARA)
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: para – Anisidine
4-Aminoanisole, 4-Methoxyaniline
1-Amino-4-Methoxybenzene
p – Anisidine
Danh pháp Việt hóa: para - Anisidin
Công thức hóa học:
CH3OC6H4NH2

Mã số CAS: 104 – 94 – 9
Mã số UN: UN2811
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ 1300 mg/kg
Chuột cống to 1400 mg/kg
Thỏ 2900 mg/kg
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A

119
LC50 Chuột nhắt nhỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, màu vàng nhạt
Nhiệt độ sôi: 243 °C
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: 0,006 mmHg ở 25 °C
Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: 515oC
Điểm chớp cháy: 122oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với đám cháy lớn, sử dụng bọt chữa cháy được tạo bằng dung môi không
phân cực. Với đám cháy nhỏ, sử dụng bột, chữa cháy và nước ở dạng sương mù hoặc
khí CO2. Các chiến sĩ tham gia chữa cháy và CNCH phải được trang bị hệ thống bảo
vệ toàn thân và đường hô hấp, nên sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa than hoạt tính
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit
(CO), NOx (các oxit của nitơ).
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, trong bình, chai thủy tinh
kín tối màu. Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời.

ARSENIC
Danh pháp quốc tế và thương mại: Arsenic
Danh pháp Việt hóa: Asen
Công thức hóa học: As
Mã số CAS: 7440 – 38 - 2
Mã số UN: UN1558
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột nhắt nhỏ N/A
Tính chất vật lí:
Có các dạng thù hình xám (phổ biến nhất),
màu vàng, màu đen.

120
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa:
P (Pa 1 10 10 103 104 105
) 0
T (K) 5 59 64 70 78 87
3 6 6 6 1 4
Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với đám cháy lớn, sử dụng bọt chữa cháy. Với đám cháy nhỏ, sử dụng
bột, chữa cháy và nước ở dạng sương mù hoặc khí CO2.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Một số oxit của Asen như As 2O3,
As2O5…
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ trong các bao bì kín, được niêm phong cẩn thận. Tránh
mọi sự rò rỉ asen. Để ở nơi khô ráo thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và các chất oxi
hóa mạnh

ARSENIC TRIOXIDE
Danh pháp quốc tế và thương mại: Arsenic Oxide
Arsenic Sesquioxide
Arsenous Oxide
Arsenous Acid Anhydride
Arsenic Trioxide
DiArsenic Trioxide
Trisenox
Asenox
Danh pháp Việt hóa: Asen trioxit
Công thức hóa học: As2O3
Mã số CAS: 1327 – 53 – 3
Mã số UN: UN1561
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống 14,6 mg/kg

121
Chuột nhỏ 31,5 mg/kg
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: 20 g/L ở 25 °C
Áp suất hơi bão hòa:
Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với đám cháy lớn, sử dụng bọt chữa cháy. Với đám cháy nhỏ, sử dụng
bột chữa cháy và nước ở dạng sương mù hoặc khí CO2.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Không các định
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ trong các bao bì kín, được niêm phong cẩn thận. Tránh
mọi sự rò rỉ asen. Để ở nơi khô ráo thoáng mát.

ASPIRIN
Xem ACID ACETYLSALIXYLIC

B
BARIUM
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Barium
Danh pháp Việt hóa: Bari
122
Công thức hóa học: Ba
Mã số CAS: 7440 – 39 – 3
Mã số UN: UN1400
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: N/A


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Chuột nhắt nhỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn, màu trắng bạc
Nhiệt độ sôi: 1845 °C
Độ tan trong nước: Phản ứng với nước giải phóng
hidro và tỏa nhiệt mạnh theo phương trình:
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2
Áp suất hơi bão hòa:
P (Pa 1 10 100 1 k 10 k 100 k
)
T (K) 911 1038 1185 1388 168 2170
6
Nguy hiểm cháy, nổ: cháy mãnh liệt
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với đám cháy của Bari nói riêng và các kim loại mạnh nói chung, tuyệt
đối không sử dụng các chất chữa cháy thông thường như: nước, bột BC, khí CO 2 hoặc
bọt chữa cháy hay cát. Những hóa chất này không những không thể dập tắt được đám
cháy loại này mà còn làm cho đám cháy trở nên tồi tệ hơn, cá biệt nếu phun nước còn
có thể gây ra vụ nổ hidro thứ cấp. Hóa chất có thể sử dụng để dập tắt đám cháy này là
muối ăn tuyệt đối khan (NaCl). Tuy nhiên, chỉ triển khai sử dụng khi biết chắc chắn
muối ăn đó khan tuyệt đối. Nếu không, nhiệm vụ duy nhất là cách li đám cháy, chống
cháy lan và để đám cháy tự tắt.

Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Bari oxit (BaO)
123
Lưu trữ và bảo quản: Ngâm trong dầu hỏa. Tránh để tiếp xúc trực tiếp với không khí
ẩm. Tránh xa nguồn nhiệt và ánh sáng mặt trời. Tránh để gần các chất oxi hóa mạnh.
Cần quan tâm hơn về mặt chuyên môn đối với các kho lưu hóa chất, phòng thí nghiệm
hóa, dược trong công tác kiểm tra.

BARIUM CHLORIDE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Barium Dichloride Dihydrate
Barium chloride dihydrate
Barium muriate
Muryate of Barytes
Barium dichloride
Danh pháp Việt hóa: Bari clorua
Công thức hóa học: BaCl2
Mã số CAS:
Ngậm 2 nước(BaCl2.2H2O): 10326 – 27 – 9
Khan (BaCl2) : 10361 – 37 – 2
Mã số UN: UN1564
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc với liều lượng lớn


Miệng (LD50) Chuột cống to 78 mg/kg
Lợn Ghi – nê 50 mg/kg
Chuột nhắt nhỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước:
31,2 g/100 mL (0 °C)
35,8 g/100 mL (20 °C)
37,5 g/100ml (26 °C)
59,4 g/100 mL (100 °C)
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông
tin

124
Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Bari clorua không cháy, tuy nhiên đám cháy có mặt chất này dễ làm chất
này khuếch tán trong không khí ở dạng bụi gây độc cho người bị nạn và các chiến sĩ
tham gia chữ cháy và CNCH. Cho nên, cần trang bị đồ bảo hộ toàn thân và bình dưỡng
khí cho người tham gia chữa cháy và CNCH.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản lưu giữ trong bao bì kín. Để nơi khô ráo, thoáng mát,
tránh tiếp xúc với ánh sáng mặt trời và nguồn nhiệt lớn

BARIUM NITRATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Barium nitrate
Danh pháp Việt hóa: Bari nitrat
Công thức hóa học: Ba(NO3)2
Mã số CAS: 10022 – 31 – 8
Mã số UN: UN1446
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc với liều lượng lớn


Miệng (LD50) Chuột cống to 355 mg/kg
Chuột nhắt nhỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: Bị phân hủy bởi nhiệt
Độ tan trong nước:
4,95 g/100 mL (0 °C)
10,5 g/100 mL (25 °C)
34,4 g/100 mL (100 °C)
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông
tin
Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy
125
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Tuy Bari nitrat không cháy, nhưng dễ bị phân hủy nhiệt tạo thành oxi, tạo
điều kiện thuận lợi cho đám cháy phát triển. Với những đám cháy có mặt chất này, cần
nhanh chóng di rời toàn bộ bari nitrat ra khỏi đám cháy. Phun nước làm ẩm và làm mát
đám cháy ở dạng sương mù hay tia nước nhỏ.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Nitơ dioxit (NO2) sinh ra do bari nitrat
phân hủy bởi nhiệt độ theo phương trình: Ba(NO3)2 → BaO + 2NO2 + O2
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ và bảo quản trong bao bì kín ở nơi khô ráo thoáng mát.
Tránh xa nguồn nhiệt và tránh tiếp xúc với ánh sáng mặt trời

BENZALDEHYDE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Benzaldehyde
Andehyde Benzoic
Benzenecarbaldehyde
Benzenecarboxaldehyde
Phenylmethanal
Benzoic aldehyde
Danh pháp Việt hóa: Benzandehit; andehit benzoic
Công thức hóa học: C6H5CHO
Mã số CAS: 100 – 52 – 7
Mã số UN: UN1989
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to 1300 mg/kg
Chuột nhắt nhỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng ,không màu hoặc màu vàng do
bị oxi hóa chậm
Nhiệt độ sôi: 178,1 °C
Độ tan trong nước: 0,3 g/100 mL (20 °C)

126
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mạnh


Chữa cháy:Sử dụng khí CO2, bọt chữa cháy hoặc các loại hóa chất khô không cháy
như muối NaCl, bột BC, không được sử dụng nước để chữa cháy vì benzandehit
không tan trong nước, khi phun nước sẽ khiến benzandehit bắn tung gây cháy lan sang
các phần khác. Benzandehit rất độc và có khả năng phát tán xa khi cháy, cho nên khi
chữa cháy và cứu nạn cứu hộ, cần sử dụng phương tiện bảo hộ kín toàn thân kết hợp
với mặt nạ phòng độc và bình dưỡng khí. Phải di dời kịp thời các container chứa
benzen kịp thời ra khỏi vùng cháy và làm mát bằng nước ở dạng sương. Khi chữa cháy
benzandehit, cần đề phòng khả năng nổ.
Nhiệt độ tự bốc cháy: 192oC
Điểm chớp cháy: 64,4oC (cốc kín); 73,9oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 1,4% - 8,5%
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit (CO), cacbon dioxit
CO2), có thể chứa hơi benzandehit chưa cháy hết.
Lưu trữ và bảo quản: Trong các bình hoặc thùng trong container kín và khử tĩnh điện
bằng phương pháp nối đất. Kho chứa phải thông thoáng, khô ráo, tránh sự rò rỉ

BENZENE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Benzene
Benzol
Phene
Phenyl hydride
[6]annulene (not recommended
Danh pháp Việt hóa: Benzen
Công thức hóa học:

C 6 H6

127
Mã số CAS: 71 – 43 – 2
Mã số UN: UN1114
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột 4700 mg/kg
Thỏ 930 mg/kg
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ 9400 mg/kg
LC50 Thỏ 10000 ppm trong 7 giờ
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, không màu để lâu
trong không khí có màu ngả vàng
Nhiệt độ sôi: °C
Độ tan trong nước:
1,53 g/L (0 °C)
1,81 g/L (9 °C)
1,79 g/L (15 °C)
1,84 g/L (30 °C)
2,26 g/L (61 °C)
3,94 g/L (100 °C)
21,7 g/kg (200 °C, 6,5 MPa)
17,8 g/kg (200 °C, 40 MPa)
Áp suất hơi bão hòa:
12,7 kPa (25 °C)
24,4 kPa (40 °C)
181 kPa (100 °C)

Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mạnh


Nhiệt độ tự bốc cháy: 591,67oC, có tài liệu ghi 497,6 oC
Điểm chớp cháy: -11,1oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 1,2% - 7,8%
Chữa cháy: Sử dụng khí CO2, bọt chữa cháy hoặc các loại hóa chất khô không cháy
như muối NaCl, không được sử dụng nước để chữa cháy vì benzen không tan trong
nước, khi phun nước sẽ khiến benzen bắn tung gây cháy lan sang các phần khác.
128
Benzen rất độc và có khả năng phát tán xa khi cháy, cho nên khi chữa cháy và cứu nạn
cứu hộ, cần sử dụng phương tiện bảo hộ kín toàn thân kết hợp với mặt nạ phòng độc
và bình dưỡng khí; xác định lượng chất cháy lớn cần di dân xung quanh đám cháy,
nhất là theo hướng gió. Phải di dời kịp thời các container chứa benzen kịp thời ra khỏi
vùng cháy và làm mát bằng nước ở dạng sương. Khi chữa cháy benzen, cần đề phòng
khả năng nổ.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit (CO), cacbon dioxit
(CO2), có thể chứa andehit fomic (HCHO), hơi benzen chưa cháy.
Lưu trữ và bảo quản: Trong các container kín và khử tĩnh điện bằng phương pháp
nối đất. Kho chứa phải thông thoáng, khô ráo, tránh sự rò rỉ

BENZOIC ACID
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Benzoic acid
Dracylic acid
Phenylmethanoic acid
Benzenecarboxylic acid
E210
Danh pháp Việt hóa: axit benzoic
Công thức hóa học: C6H5COOH
Mã số CAS: 65 – 85 – 0
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc


Miệng (LD50) Chuột cống to 1700 mg/kg
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột nhắt nhỏ N/A
Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: 249 oC
Độ tan trong nước:
1,7 g/L (0 °C)
2,7 g/L (18 °C)
3.44 g/L (25 °C)

129
5,51 g/L (40 °C)
21.45 g/L (75 °C)
56.31 g/L (100 °C)
Áp suất hơi bão hòa:
0,16 Pa (25 °C)
0,19 kPa (100 °C)
22.6 kPa (200 °C
Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: 574oC
Điểm chớp cháy: 121oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC và nước để dập tăt và trung hòa bớt
axit. Đối với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp
làm mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù và tia nước nhỏ. Không được sử dụng
tia nước đặc. Sau khi đám cháy được dập tăt, nếu cần thiết, có thể sử dụng vôi bột để
trung hòa hết axit tồn dư, tránh để axit thất thoát ra môi trường bên ngoài gây ô nhiễm
nguồn nước và đất.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2), Cacbon monoxit
(CO).
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ trong bao bì, để nơi khô ráo thoáng mát, tranhs tiếp
xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời và nguồn nhiệt

BERLIN BLUE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: (Berlin, Chinese, Paris) Blue Pigment Blue 27
Tieman's Soluble Blue
Ferric Ferrocyanide
Prussian blue
Iron(II,III) hexacyanoferrate(II,III)
Ferric hexacyanoferrate
Iron(III) ferrocyanide
Iron(III) hexacyanoferrate(II)
Danh pháp Việt hóa: Xanh Bec – lin; xanh Berlin; xanh Phổ; xanh Prussia
Công thức hóa học: Fe4[Fe(CN)6]3; Fe7(CN)18
Mã số CAS: 14038 – 43 – 8
Mã số UN:
Nhãn NFPA Nhãn GHS

130
Độc tính: Độc
Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu xanh
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Là chất không cháy. Đám cháy có mặt chất này không có khuyến cáo đặc
biệt. Tuy nhiên, nó là chất độc ở dạng bụi, nên khi tham gia chữa cháy và CNCH, các
chiến sĩ cần trang bị mặt nạ phòng độc và bình dưỡng khí.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Không có khuyến cáo đặc biệt nào cho việc lưu trữ chất này.
Tuy nhiên, nên lưu trữ trong bao bì kín, ở nơi khô ráo thoáng mát.

BORACIC ACID
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Boracic acid
Orthoboric acid,
Boric acid
Sassolite
Optibor
Borofax
Trihydroxyborane
Boron(III) hydroxide

131
Boron Trihydroxide
Trihydrooxidoboron
Danh pháp Việt hóa: Axit boric
Công thức hóa học: H3BO3; B(OH)3
Mã số CAS: 10043 – 35 – 3
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Không độc với liều lượng thấp


Miệng (LD50) Chuột cống to 2660 mg/kg
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột nhắt nhỏ N/A
Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: 300 oC
Độ tan trong nước:
2,52 g/100 mL (0 °C)
4,72 g/100 mL (20 °C)
5,7 g/100 mL (25 °C)
19,10 g/100 mL (80 °C)
27,53 g/100 mL (100 °C)
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông
tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Không có khuyến cáo đặc biệt cho đám cháy có mặt chất này. Tùy đặc
điểm của từng loại đám cháy mà đưa ra phương án chữa cháy cụ thể
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A

132
Lữu trữ bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín ở nơi khô ráo thoáng mát, tránh tiếp
xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời

BORAC
Xem SODIUM BORATE

BUTA - 1,3 - DIEN


Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 1,3 – Butadiene
Buta – 1,3 – diene
BD
Butadiene – 1,3
But – 1,3 – diene
Biethylene
Erythrene
Divinyl
Vinylethylene
Bivinyl
Butadiene
Danh pháp Việt hóa: Butadien - 1, 3; But -1,3 - dien
Công thức hóa học: CH2 = CH – CH = CH2
Mã số CAS: 106 – 99 – 0
Mã số UN: UN1010
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc với liều lượng lớn


Miệng (LD50) Chuột cống to 548 mg/kg
Chuột nhắt nhỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột nhắt nhỏ 122,000 ppm trong 2 giờ
Chuột cống to 126,667 ppm trong 4 giờ
Tính chất vật lí:
Là chất khí, không màu, không mùi
Nhiệt độ sôi: -4,4 °C
Độ tan trong nước: 0,735 g/100 mL
Áp suất hơi bão hòa: 2,4 atm (20°C)

133
Nguy hiểm cháy, nổ: Hỏa hoạn nghiêm trọng
Nhiệt độ tự bốc cháy: 420oC
Điểm chớp cháy: -76oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 2% - 12%
Chữa cháy: Cách hiệu quả nhất để dập tắt một đám cháy do but -1,3 – dien gây ra là
phải ngăn được sự rò rỉ liên tục của nó bằng việc đóng ngắt các van khí. Trong trường
hợp không thể ngăn cản được sự rò rỉ của but -1,3 – dien thì làm mát đám cháy bằng
nước, phun bột BC và CO2 để làm giảm nồng độ butan xuống dưới nồng độ bắt cháy
thấp. Trong khi chữa cháy và CNCH cần chú ý khả năng nổ. Nếu trong trường hợp but
-1,3 – dien cháy trong buồng kín, việc tiếp cận đám cháy bằng cách phá cửa không
khả thi vì sẽ gây nổ khi phá cửa.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit, cacbon dioxit
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình thép, tránh xa nguồn nhiệt và ánh sáng
mặt trời.

BUTAN
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Buthane
Butane
n-butan
Normal butane
Butyl hydride
Methylethylmethane
Quartane
Tetracarbane
Danh pháp Việt hóa: Butan
Công thức hóa học: C4H10, CH3CH2CH2CH3
Mã số CAS: 106 – 97 – 8
Mã số UN: UN1011
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Không độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Chuột nhắt nhỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
134
Tính chất vật lí:
Là chất khí, không màu
Nhiệt độ sôi: -1 °C
Độ tan trong nước: 61 mg / L ở 20 °C
Áp suất hơi bão hòa: ≈170 kPa ở 283 K

Nguy hiểm cháy, nổ: Hỏa hoạn nghiêm trọng


Nhiệt độ tự bốc cháy: 430oC
Điểm chớp cháy: -60oC
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 1,4% - 6,5%
Chữa cháy: Cách hiệu quả nhất để dập tắt một đám cháy do butan gây ra là phải ngăn
được sự rò rỉ liên tục của butan bằng việc đóng ngắt các van khí. Trong trường hợp
không thể ngăn cản được sự rò rỉ của butan thì làm mát đám cháy bằng nước, phun bột
BC và CO2 để làm giảm nồng độ butan xuống dưới nồng độ bắt cháy thấp. Trong khi
chữa cháy và CNCH cần chú ý khả năng nổ. Nếu trong trường hợp butan cháy trong
buồng kín, việc tiếp cận đám cháy bằng cách phá cửa không khả thi vì sẽ gây nổ khi
phá cửa.
Butan là một trong hai thành phần chính của gas, chữa cháy gas cũng tương tự như
chữa cháy butan và ngược lại.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit (CO), cacbon dioxit
(CO2)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình thép, tránh xa nguồn nhiệt và ánh sáng
mặt trời.
Hiện nay nhiều loại hóa chất (như các bình xịt côn trùng) dùng dung môi butan, do
vậy công tác kiểm tra tại các cơ sở kinh doanh, siêu thị đến việc sử dụng tại các cơ sở
cần được hướng dẫn an toàn PCCC chuyên môn sâu hơn.

BUTYL AXETAT (MẠCH THẲNG)


Danh pháp quốc tế và tên thương mại: n - buthyl acetate.
Butyl ethanoate
Acetic acid n-butyl ester
Butile

Danh pháp Việt hóa: n -butyl axetat; dầu chuối; xăng thơm.
Công thức hóa học: CH3COO(CH2)3CH3

135
Mã số CAS: 123 – 86 – 4
Mã số UN: UN1123
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Ít độc, độc với liều lượng cao


Miệng (LD50) Chuột cống to 10768 mg/kg
Chuột nhắt nhỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to 160 ppm trong 4 giờ
Chuột nhắt nhỏ 1242 ppm trong 2 giờ
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, không màu, mùi thơm hoa quả
Nhiệt độ sôi: 126,1 °C
Độ tan trong nước: 0,68 g/100 mL (20 °C)
Áp suất hơi bão hòa:
0,1 kPa (−19 °C)
1,66 kPa (24 °C)
44,5 kPa (100 °C)

Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mãnh liệt


Nhiệt độ tự bốc cháy: 421 oC
Điểm chớp cháy: 23,9 oC (cốc kín); 37 oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 1,7% - 7,6%
Chữa cháy: Với các đám cháy nhỏ, cần sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với các đám cháy lớn, cần sử dụng bọt hòa không khí và nước ở dạng tia nước
nhỏ hoặc sương mù
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit (CO), cacbon dioxit
(CO2).
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình kín ở nơi khô ráo thoáng mát và có niêm
phong. Tránh xa nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh.

136
BUTYL AXETAT (MẠCH 2 NHÁNH)
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: tert - buthyl acetate.
Acetic acid tert-butyl ester
t-Butyl acetate
Danh pháp Việt hóa: tert -butyl axetat
Công thức hóa học: CH3COOCH(CH3)3
Mã số CAS: 540 – 88 – 5
Mã số UN: UN1123
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Chuột nhắt nhỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, không màu, mùi hương hoa
quả
Nhiệt độ sôi: 97,8 °C
Độ tan trong nước: 0,8% ở 22 °C
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin
Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mãnh liệt
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: 16,7oC (cốc kín), 22 oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 1,5% - 7,6%
Chữa cháy: Với các đám cháy nhỏ, cần sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với các đám cháy lớn, cần sử dụng bọt hòa không khí và nước ở dạng tia nước
nhỏ hoặc sương mù
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit, cacbon dioxit
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình kín ở nơi khô ráo thoáng mát

BROM
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Bromine
Danh pháp Việt hóa: Brom

137
Công thức hóa học: Br2
Mã số CAS: 7726-95-6
Mã số UN: UN1744
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc; dễ bay hơi phát tán trong không khí.
Miệng (LD50) Chuột cống to 2600 mg/kg
Thỏ 4160 mg/kg
Lợn Ghi - nê 5500 mg/kg
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột nhắt nhỏ 750 ppm trong 9 phút
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, màu nâu sậm (nâu đỏ), mùi rất
khó chịu
Nhiệt độ sôi: 58,8 °C
Độ tan trong nước:
0,2141 mol/L ở 25 °C
35,8 g/L ở 20 °C
41,7 g/L ở 0 °C
4,0 g/100ml ở 20°C
Áp suất hơi bão hòa:
P (Pa) 1 10 102 103 104 105
T (K) 185 201 220 244 276 332

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Brom là chất không cháy, tuy nhiên brom là một trong những chất oxi
hóa mạnh, một số chất cháy trong brom còn mãnh liệt hơn trong oxi không khí. Mặt
khác, brom là chất rất độc và dễ bay hơi. Với các đám cháy có mặt brom, cần phải
nhanh chóng đưa các bình chứa brom chưa rò rỉ ra khỏi đám cháy. Sử dụng bột BC,

138
khí CO2, bọt hòa không khí và nước ở dạng sương mù để dập tắt đám cháy. Phải trang
bị hệ thống bảo hộ toàn thân và bảo vệ đường hô hấp với bình dưỡng khí cho các chiến
sĩ tham gia chữa cháy và CNCH.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Hơi brom (Br2)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình thủy tinh kín, tối màu, bảo quản nơi
thoáng mát, khô ráo.

C
CAB - O - SIL
Xem SILIC DIOXIT

CALCIUM CARBIDE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Calcium acetylide
Calcium carbide
Danh pháp Việt hóa: Canxi cacbua, đất đèn
Công thức hóa học: CaC2
Mã số CAS: 75 – 20 -7
Mã số UN: UN1402
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Ít độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Chuột nhắt nhỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Động vật có vú N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn, màu trắng, nếu có thêm tạp
chất sẽ có màu xám trắng hoặc một số
màu khác
Nhiệt độ sôi: 2300 oC
Độ tan trong nước: N/A
Áp suất hơi bão hòa: N/A

139
Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Bản thân CaC2 không cháy, tuy nhiên nếu nó có mặt trong đám cháy,
tuyệt đối không được phun nước vào đám cháy do CaC 2 phản ứng với nước tạo ra khí
Axetilen (C2H2) có khả năng cháy nổ mạnh. Khi gặp đám cháy loại này, cần nhanh
chóng di dời toàn bộ CaC 2 khỏi đám cháy càng nhanh càng tốt, sử dụng các phương
tiện chữa cháy khác nước để dập tắt đám cháy. Trong trường hợp có phát sinh C 2H2,
các chiến sĩ cảnh sát PCCC – CNCH phải sử dụng các thiết bị bảo vệ đường hô hấp, và
cẩn thận khi tiếp cận đám cháy vì có khả năng gây nổ.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: C2H2 thoát ra (nếu gặp nước)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tuyệt
đối tránh xa nước và các vật gây ẩm.
Do tính nguy hiểm nổ, cháy của chất này; cùng với việc lưu trữ lượng lớn, công tác
kiểm tra và trinh sát đám cháy cần được chú ý hơn để tránh những sự cố thứ cấp gây
thiệt hại lớn.

CALCIUM HIPOCLORUA
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Calcium hypocloride
Clorine
Hypochlorous acid calcium salt
Bleaching powder
Calcium oxychloride
Danh pháp Việt hóa: Canxi hipoclorua
Công thức hóa học: Ca(OCl)2
Mã số CAS: 7778 – 54 – 3
Mã số UN: UN1748
Nhãn NFPA Nhãn GHS

140
Độc tính: Độc
Độc tính: Ít độc
Miệng (LD50) Chuột cống to 850 mg/kg
Chuột nhắt nhỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Động vật có vú N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: 175 oC phân hủy ngay ở
nhiệt độ này
Độ tan trong nước: 21 g/100 mL
Áp suất hơi bão hòa: N/A

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Mặc dù bản thân canxi hipoclorit không có khả năng cháy, nhưng nó dễ
dàng bị phân hủy tạo thành oxi nguyên tử hoạt hóa có tính oxi hóa rất mạnh (gấp nhiều
lần oxi phân tử trong không khí). Chính vì vậy, những đám cháy có mặt chất này xảy
ra mãnh liệt và vô cùng nguy hiểm. Khi tham gia chữa cháy và CNCH, cần phải ngăn
chặn khẩn cấp sự phân hủy của chất này bằng phương pháp làm mát, hạ nhiệt độ
xuống dưới nhiệt độ phân hủy, đưa phần canxi hipoclrit chưa cháy ra khỏi đám cháy.

141
Nên sử dụng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ kết hợp với bọt chữa cháy. Sau
khi đám cháy được dập tắt, cần quây gom, tránh để nước sau chữa cháy hòa tan canxi
hipolorit xả thải ra môi trường.
Chú ý, đám cháy có chứa hóa chất này dễ cháy lại mặc dù bề ngoài đã được dập tắt
hoàn toàn.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, để nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh
xa nguồn nhiệt và tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời. Tránh xa các chất cháy hoặc
các chất dễ bắt lửa.
Việc kiểm tra các cơ sở có hóa chất này cần được đánh giá sâu hơn về điều kiện
bảo quản do tính nguy hiểm phân hủy ra oxy của nó, tương tự như dung dịch H 2O2
đặc, KClO3….

CALCIUM OXYCLORIDE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Calcium oxycloride
Danh pháp Việt hóa: Javen bột; clorua vôi
Công thức hóa học: CaOCl2
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lữu trữ bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín tại nơi khô ráo thoáng mát. Tránh xa
nguồn nhiệt và nơi có độ ẩm cao.
Các thông tin khác tham khảo thêm: CANXI HIPOCLORUA

CAPROLAPTAM
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 2-Oxohexamethylenimine
Caprolactam
ε-Caprolactam
1-Aza-2-cycloheptanone
2-Azacycloheptanone
Capron PK4
Cyclohexanone iso-oxime
Extrom 6N
Hexahydro-2-azepinone
Hexahydro-2H-azepin-2-one (9CI)
Hexanolactame
Aminocaproic lactam
Azepan-2-one
Danh pháp Việt hóa: Caprolaptam
Công thức hóa học:
142
C6H11NO

Mã số CAS: 105 – 60 - 2
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc


Miệng (LD50) Chuột cống to đực 1,6 g/kg
Chuột cống to cái 1,2 g/kg
Chuột nhắt nhỏ đực 2,1 g/kg
Chuột nhắt nhỏ cái 2,5 g/kg
Da (LD50) Chuột cống to >2000 mg/kg
Thỏ N/A
LC50 Chuột nhắt nhỏ 450 mg/m3 trong 2 giờ
Chuột cống to 300 mg/m3 trong 2 giờ
Tính chất vật lí:
Là chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: 270,8 oC
Độ tan trong nước:
866,89 g/L (22 °C)
Áp suất hơi bão hòa:
0,00000008 mmHg (20°
C)

Nguy hiểm cháy, nổ: có khả năng cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: 395oC
Điểm chớp cháy: 152oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 1,4% - 8,0%
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, có thể dùng bột BC để dập tắt. Với những đám cháy
lớn, sử dụng bọt tạo bởi dung môi không phân cực để dập tắt đám cháy, kết hợp làm
mát bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: các oxit cacbon (CO, CO2), các oxit
nitơ (NO, NO2…)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì, để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ẩm.

143
CARBON DISUNFIDE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Carbon disulfide
Methanedithione
Carbon bisulfide
Danh pháp Việt hóa: Cacbon disunfua
Công thức hóa học: CS2
Mã số CAS: 75 – 15 – 0
Mã số UN: UN1131
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc


Miệng (LD50) Chuột cống to 3188 mg/kg
Chuột nhắt nhỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to 15500 ppm trong 1 giờ
Chuột cống to 3000 ppm trong 4 giờ
Chuột cống to 7911 ppm trong 2 giờ
Chuột nhắt nhỏ 3165 ppm 2 giờ
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, không màu; hàng thương
phẩm có màu vàng nhạt do lẫn tạp chất
Nhiệt độ sôi: 46,24 °C
Độ tan trong nước:
0,258 g/100 mL (0 °C)
0,239 g/100 mL (10 °C)
0,217 g/100 mL (20 °C)
0,014 g/100 mL (50 °C)
Áp suất hơi bão hòa:
48,1 kPa (25 °C)
82,4 kPa (40 °C)

144
Nguy hiểm cháy, nổ: Dễ cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: 90 oC
Điểm chớp cháy: -30 oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 13% - 50%
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc các hóa chất khô khác để dập tắt
đám cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm từ dung môi không phân cực, và làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng
tia nước đặc.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit
(CO), lưu huỳnh dioxit (SO2).
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ trong thùng hoặc bình đóng kín. Tránh tiếp xúc trực
tiếp với ánh sáng mặt trời và nguồn nhiệt.
CS2 được dùng trong việc làm dung môi và điều chế hóa chất; do tính nguy hiểm
cháy nổ nên việc kiểm tra an toàn PCCC tại các kho bãi, cơ sở sản xuất có dùng hóa
chất này cần được quan tâm đặc biệt.

CARBON TETRACHLORIDE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Carbon tetrachloride
Tetrachloromethane
Benziform
Benzinoform
Carbon chloride
Carbon tet
Freon-10
Refrigerant-10
Halon-104
Methane tetrachloride
Methyl tetrachloride
Perchloromethane
Tetraform
Tetrasol
Danh pháp Việt hóa: Cacbon tetraclorua
Công thức hóa học: CCl4
Mã số CAS: 56 – 23 – 5
Mã số UN: UN1846
Nhãn NFPA Nhãn GHS

145
Độc tính: Độc
Miệng (LD50) Chuột cống to 2350 mg/kg
Chuột nhắt nhỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Động vật có vú 5400 ppm trong 4 giờ
Chuột cống to 8000 ppm trong 4 giờ
Chuột nhắt nhỏ 9526 ppm trong 8 giờ
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, không màu
Nhiệt độ sôi: 76,72 oC
Độ tan trong nước:
0,097 g/100 mL (0 °C)
0,081 g/100 mL (25 °C)
Áp suất hơi bão hòa: 11,94 kPa ở 20 °C

Nguy hiểm cháy, nổ: Là chất lỏng không cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Không cháy, tuy nhiên nếu chất này có mặt trong đám cháy sẽ gây nguy
hiểm vì độc tính của nó. Phải trang bị cho các chiến sĩ tham gia chữa cháy và CNCH
hệ thống bảo vệ đường hô hấp thích hợp
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Hơi cacbon tetraclorua (CCl4)
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ, bảo quản trong thùng hoặc bình thủy tinh tối màu ở
nơi khô ráo thoáng mát. Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời.

CATECHOL
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Pyrocatechol
Catechol
1,3 – dihydroxyl benzene
1,2 – Benzenediol

146
2-hydroxyphenol
1,2-dihydroxybenzene
o-Benzenediol
o-Dihydroxybenzene
Benzene-1,2-diol
Danh pháp Việt hóa: Catechol
Công thức hóa học:
C6H6O2

Mã số CAS: 120 – 80 – 9
Mã số UN: UN2811
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Lơn Ginea 210 mg/kg
Thỏ 260 mg/kg
Chuột cống to 300 mg/kg
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ 800 mg/kg
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn, màu trắng, có thể có màu hơi
nâu nếu có lẫn thêm tạp chất
Nhiệt độ sôi: 245,5 oC
Độ tan trong nước: 430 g/L
Áp suất hơi bão hòa: 20 Pa (20 °C)

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy

147
Chữa cháy:Với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2. Với đám cháy lớn, sử
dụng bọt tạo bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm mát đám cháy bằng nước ở
dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, không sử dụng tia nước đặc
Nhiệt độ tự bốc cháy: 510 oC
Điểm chớp cháy: 127,22oC (cốc kín), 136,67oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: Thấp nhất là 1,4%
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: : Cacbon monoxit (CO), cacbon dioxit
(CO2),
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, ở nơi thoáng mát khô ráo. Tránh xa
nguồn nhiệt và tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời.

CATECHOL VIOLET
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Catechol violet
Pyrocatechol violet
3,3',4-trihydroxyfuchsone-2"-sulfonic acid
Catechol sulfonephthalein
PV
Danh pháp Việt hóa: Catechol violet
Công thức hóa học:
C19H14O7S

Mã số CAS: 115 – 41 – 3
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: rất độc


Miệng (LD50) Lơn Ginea N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn, màu tím sẫm

148
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Chất không cháy nhưng rất độc. Nếu trong đám cháy có mặt chất này,
chiến sĩ tham gia chữa cháy và CNCH phải được trang bị thiết bị bảo hộ toàn thân kết
hợp mặt nạ phòng độc và bình dưỡng khí.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Sản phẩm ổn định ở nhiệt độ phòng ít nhất 5 năm nếu giữ khô.

CELLULOSE TRINITRATE
Xem TRINITRO CELLULOSE

CHLO
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Chlo
Chlorine
Danh pháp Việt hóa: Khí clo
Công thức hóa học: Cl2
Mã số CAS: 7647 – 01 – 0
Mã số UN: UN1050
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Lơn Ginea N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất khí, màu vàng lục, mùi sốc
Nhiệt độ sôi: −34,04 °C
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa:
149
P (Pa) 1 10 102 103 104 105
ở T (K 12 13 15 17 19 23
) 8 9 3 0 7 9

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy, tuy nhiên là chất oxi hóa mạnh có khả năng duy trì
đám cháy, nếu trong đám cháy hoặc nơi có nhiệt độ cao sẽ gây nổ do tăng áp suất.
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Mặc dù không cháy, tuy nhiên clo là chất oxi hóa mạnh, nhiều chất cháy
trong clo mãnh liệt hơn trong oxi hoặc không khí. Khi phát hiện đám cháy hay xử lí sự
cố ngạt khí do/có clo, phải đóng các van an toàn đảm bảo không còn rò rỉ clo. Di
chuyển các bình chứa clo tới khu vực an toàn. Sử dụng phương tiên chữa cháy thích
hợp tùy từng đám cháy. Chiến sĩ CSPCCC – CNCH phải sử dụng các thiết bị bảo hộ
kín toàn thân kèm theo bình dưỡng khí khi tham gia chữa cháy và CNCH tại các đám
cháy có mặt clo.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản tại nơi khô ráo, thoáng mát trong bình thép có áp kế,
tránh xa nguồn nhiệt và các chất cháy, đặc biệt là kim loại.
Do tính độc và gây nguy hiểm hô hấp ngay khi hít phải lượng nhỏ, bởi vậy công tác
kiểm tra an toàn sự cố các cơ sở sản xuất, sử dụng hóa chất này cần được lưu ý đặc
biệt về mặt chuyên môn.

CHLOHIDRIC ACID
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Chlohidric acid
Hydrochloric acid
Chloran
Muriatic acid
Danh pháp Việt hóa: axit clohidric, cloran, axit muriatic
Công thức hóa học: HCl
Mã số CAS: 7647 – 01 – 0
Mã số UN: UN1789
Nhãn NFPA Nhãn GHS

150
Độc tính: Kích ứng niêm mạc; ngộ độc hô hấp cấp tính
Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột nhắt nhỏ N/A
Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Chất lỏng, không màu, bốc khói
Nhiệt độ sôi: Chuyển thành Hidro
clorua ở dạng khí khi gặp nhiệt độ
cao
Độ tan trong nước: Dung dịch có
nồng độa cao nất khoảng 36% và
tan vô hạn trong nước
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông
tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Chữa cháy: Nhanh chóng cô lập hiện trường, Sử dụng khí CO2, bột hoặc bọt chữa
cháy tùy theo đặc thù từng đám cháy.
Sự cố rò rỉ, tràn chảy: Cô lập người, vật nuôi, phương tiện; sử dụng mặt nạ chống
độc, muối hóa dòng chảy bằng vôi bột hoặc bột chữa cháy BC (NaHCO 3) rồi mới phun
nước xử lí. Việc phun nước ngay khi phát hiện có thể dẫn đến dòng axit sẽ phá hủy
môi trường, ngấm vào nền móng gây ra thiệt hại lâu dài.
Sản phẩm độc hại sau sự cố: Hidro clorua (HCl)
Lưu trữ và bảo quản: Để xa nguồn nhiệt, và các chất oxi hóa và các bazơ mạnh.
Thùng đựng phải được đóng kín, để nơi thoáng mát, khô ráo. Tính chất dễ bay hơi của
HCl cần được quan tâm do có thể gây ngạt, độc, phá hủy môi trường xung quanh dẫn
đến sự cố thứ cấp. Việc vận chuyển dung dịch HCl đặc từ nơi sản xuất đến nơi sử dụng
cũng cần chuyên môn hóa tránh các sự cố mặt đường.

151
CHLOROFORM
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Chloroform
Trichloromethane
Methane trichloride
Methyl trichloride
Methenyl trichloride
TCM
Freon 20
Refrigerant-20
R-20
Danh pháp Việt hóa: Clorofom
Công thức hóa học: CHCl3
Mã số CAS: 67 – 66 – 3
Mã số UN: UN1888
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc


Miệng (LD50) Chuột cống to 1250 mg/kg
Da (LD50) Chuột cống to N/A
LC50 Chuột cống to 9617 ppm trong 4 giờ
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, không màu
Nhiệt độ sôi: 61,15 °C
Độ tan trong nước:
1,062 g/100 mL (0 °C)
0,809 g/100 mL (20 °C)
0,732 g/100 mL (60 °C)
Áp suất hơi bão hòa:
0,62 kPa (−40 °C)
7,89 kPa (0 °C)
25,9 kPa (25 °C)
313 kPa (100 °C)
2,26 MPa (200 °C)
Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy, tuy nhiên nếu trong đám cháy hoặc nơi có nhiệt độ
cao sẽ gây nổ do tăng áp suất

152
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Sử dụng phương tiên chữa cháy thích hợp tùy từng đám cháy. Chiến sĩ
CSPCCC – CNCH phải sử dụng các thiết bị bảo hộ kín toàn thân kèm theo bình dưỡng
khí khi tham gia chữa cháy và CNCH tại các đám cháy có mặt clorofom.
Việc tràn chảy nước chữa cháy có hòa tan hóa chất này gây ô nhiễm nguồn nước và
môi trường nghiêm trọng. Việc chữa cháy đám cháy chứa hóa chất này cần nghĩ đến
việc định hướng dòng chảy và xử lí môi trường sau sự cố.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản tại nơi khô ráo, thoáng mát trong bình thép có áp kế,
tránh xa nguồn nhiệt.

CITRIC ACID
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Citric acid
2 – Hydroxy - 1,2,3 – propanetricarboxylic acid
Limonic acid
Danh pháp Việt hóa: axit citric; axit chanh, axit limonic
Công thức hóa học:

Mã số CAS:
C6H8O7 khan 77 – 92 – 9
C6H8O7.H2O 5949 – 29 – 1
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Không độc với liều lượng thấp


Miệng (LD50) Chuột cống to 1055 mg/kg
Chuột nhắt nhỏ 3590 mg/kg
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ 290 mg/kg
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn, màu trắng
153
Nhiệt độ sôi: 310 °C
Độ tan trong nước:
117,43 g/100 mL (10 °C)
147,76 g/100 mL (20 °C)
180,89 g/100 mL (30 °C)
220,19 g/100 mL (40 °C)
382,48 g/100 mL (80 °C)
547,79 g/100 mL (100 °C)
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin
Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy, có thể xảy ra nổ bụi nếu nồng độ bụi thích
hợp
Nhiệt độ tự bốc cháy: 1010oC
Điểm chớp cháy: 173oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: Nồng độ bụi: 0,28 kg/m3 - 2,29 kg/m3
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC và nước để dập tăt và trung hòa bớt
axit. Đối với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp
làm mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù và tia nước nhỏ. Không được sử dụng
tia nước đặc. Sau khi đám cháy được dập tăt, nếu cần thiết, có thể sử dụng vôi bột để
trung hòa hết axit tồn dư, tránh để axit thất thoát ra môi trường bên ngoài gây ô nhiễm
nguồn nước và đất.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2), Cacbon monoxit
(CO).
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ trong bao bì, để nơi khô ráo thoáng mát. Hạn chế sự
khuếch tán các hạt bụi của axit citric trong không khí.

CONGO BLUE
Danh pháp quốc tế Congo Blue 3B
và tên thương mại: Vision blue
Niagara blue
Diamine blue
Trypan blue
Direct Blue 14 Niagara Blue 3B
3,3'-[(3,3'-Dimethyl[1,1'- biphenyl]-4,4'-diyl)bis(azo)]bis[5-
amino-4-hydroxy-2,7- naphthalenedisulfonic acid]
tetrasodium salt
Tetrasodium;4-amino-6-[[4-[4-[(8-amino-1-oxido-3-sulfo-6-
sulfonatonaphthalen-2-yl)diazenyl]-3-methylphenyl]-2-
methylphenyl]diazenyl]-5-oxido-7-sulfonaphthalene-2-
sulfonate
Danh pháp Việt hóa: Xanh Công - gô
Công thức hóa học:
154
C34H24N6Na4O14S4

Mã số CAS: 72 – 57 – 1
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc. Đây là chất có thể gây ung thư, quái thai…
Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu xanh
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: có khả năng cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, có thể sử dụng bột BC hoặc các hóa chất khô khác để
dập tắt đám cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt chữa cháy và làm mát đám cháy
bằng nước ở dạng sương mù và tia nước nhỏ. Không sử dụng tia nước đặc. Các chiến
sĩ tham gia chữa cháy và CNCH phải được trang bị mặt nạ phòng độc và bình dưỡng
khí.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit, cacbon dioxit, các
nitơ oxit, và các oxit kim loại của Na

155
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì, kiện hàng kín ở nơi khô ráo thoáng
mát. Hạn chế tối đa sự rò rỉ của chất này. Tránh xa nguồn nhiệt và sự tiếp xúc trực tiếp
với ánh sáng mặt trời.

CONGO RED
Danh pháp quốc tế và Congo red
tên thương mại: Direct Red 28
1-Naphthalensulfonic acid
3,3' -(4,4'-biphenylenebis(azo))bis(4-amino-, disodium salt)
3,3'-[[1,1'-Biphenyl]-4,4'-diylbis(azo)] bis [4-amino-1-
naphthalenesulfonic acid disodium salt
Congo Red Certified
Congo Red Indicator Grade: C.I 22120
Congo Red 4B
Cosmos Red
Cotton Red B
Cotton Red C,
Direct Red R
Direct Red Y
Danh pháp Việt hóa: Đỏ Công – gô (Một loại thuốc nhuộm)
Công thức hóa học:
C32H22N6Na2O6S2

Mã số CAS: 573 – 58 – 0
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc


Miệng (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
156
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn màu đỏ, tan trong nước có
màu vàng, tan trong ancol etylic có màu
da cam
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước:
1g/30 mL nước (25 oC)
1,16105 mg/L (25 oC)
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin
Nguy hiểm cháy, nổ: có khả năng cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, hạn chế dùng tia nước
đặc.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Các oxit cacbon (CO, CO2); các oxit
nitơ (NO, NO2…); các oxit lưu huỳnh (SO2, SO3); các oxit của Na (Na2O, Na2O2).
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín ở nơi khô ráo thoáng mát, tránh xa
nguồn nhiệt, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời.

COPPER
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Copper
Danh pháp Việt hóa: Đồng
Công thức hóa học: Cu
Mã số CAS: 7440 – 50 – 8
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Không độc với liều lượng thấp


Miệng (LD50) Chuột nhắt N/A
Chuột cống N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A

157
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn màu đỏ (nguyên chất) hoặc
màu vàng (hợp kim), ở dạng bột hoặc
thanh
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông
tin
Nguy hiểm cháy, nổ: Có thể cháy ở nhiệt độ cao
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, có thể sử dụng một số hóa chất khô, hạn chế dùng bột
BC. Đối với đám cháy lớn, sử dụng bọt và nước ở dạng sương mù hoặc tia nước đặc.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: CuO
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát, tránh xa các chất oxi hóa
mạnh

COPPER (II) OXIDE


Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Copper (II) oxide
Cupric Oxide
Danh pháp Việt hóa: Đồng (II) oxit
Công thức hóa học: CuO
Mã số CAS: 1317-38-0
Mã số UN: UN3077
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Không độc với liều lượng nhỏ


Miệng (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:

158
Là chất rắn màu đen dạng bột
Nhiệt độ sôi (bay hơi): N/A
Độ tan trong nước: Không tan
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông
tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Đồng oxit là chất không cháy, mặt khác, sự có mặt của nó sẽ làm giảm
nồng độ khí CO và O2 trong đám cháy. Khi có mặt của đồng oxit trong đám cháy, cần
làm tang diện tích bao bủ của nó trên các bề mặt cháy để đám cháy được dập tắt nhanh
hơn. Tuy nhiên, sau khi cháy, cần quay gom thu hồi đồng oxit, tránh xả thải ra môi
trường gây ô nhiễm.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: lưu trữ trong bao bì, để ở nơi khô ráo, thoáng mát.

COPPER (II) HYDROXIDE


Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Copper (II) Hydroxide
Cupric Hydroxide
Kocide Cupric Hydroxide Technical
Danh pháp Việt hóa: Đồng (II) hidroxit
Công thức hóa học: Cu(OH)2
Mã số CAS: 20427 – 59 – 2
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc với liều lượng lớn


Miệng (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
159
Là chất rắn màu xanh lục dạng bột
Nhiệt độ sôi (bay hơi): N/A
Độ tan trong nước: Không tan
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Đồng (II) hidroxit là chất không cháy, nhưng nó bị phân hủy vởi nhiệt tạo
ra hơi nước, cho nên nó có thể là chất hấp thu nhiệt trong đám cháy. Khi chữa cháy
đám cháy có mặt Cu(OH)2, có thể lấy trực tiếp chất này để dập tắt đám cháy hoặc vùng
cháy có diện tích nhỏ.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ trong bao bì, để nơi khô ráo thoáng mát, tránh tiếp xúc
trực tiếp với ánh sáng mặt trời và nguồn nhiệt

COPPER SULFATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Copper sulfate pentahydrate
Copper sulfate
Copper(II) sulfate
Cupric sulfate
Blue Vitriol
Copper(II) sulfate pentahydrate
Cupric sulfate pentahydrate
Sulfuric acid, copper(II) salt (1:1) pentahydrate
Cupric sulfate
Blue vitriol (pentahydrate)
Bluestone (pentahydrate)
Bonattite (Dạng khoáng sản)
Boothite (Dạng khoáng sản)
Chalcanthite (Dạng khoáng sản)
Chalcocyanite (Dạng khoáng sản)
Danh pháp Việt hóa: Đồng sunfat ngâm 5 nước; đồng sunfat
Công thức hóa học: CuSO4.5H2O; CuSO4
Mã số CAS:
CuSO4.5H2O 7758 – 99 – 8
CuSO4 7758 – 98 – 7
CuSO4.3H2O 16448 – 28 – 5

160
CuSO4.7H2O 19086 – 18 – 1
Mã số UN: UN3077
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Không độc ở liều lượng thấp, độc ở liều lượng cao nếu nuốt phải
Miệng (LD50) Chuột nhắt N/A
Chuột cống 300 mg/kg
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn, màu trắng nếu ở dạng
khan,
màu xanh dương nếu ở dạng ngậm
nước
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước:
1,055 molan (10 °C)
1,26 molan (20 °C)
1,502 molan (30 °C)
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin
Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy:N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Đồng sunfat không cháy, trong các đám cháy có mặt đồng sunfat, tùy
từng loại chất cháy mà có phương án chiến đấu thích hợp. Việc tràn chảy nước chữa
cháy có hòa tan hóa chất này gây ô nhiễm nguồn nước và môi trường nghiêm trọng.
Việc chữa cháy đám cháy chứa hóa chất này cần nghĩ đến việc định hướng dòng chảy
và xử lí môi trường sau sự cố.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Cất giữ trong bao bì kín, khô ráo, thoáng mát

CRESOL
Crezol là tên chung của 3 chất có cùng công thức phân tử C7H8O, trong phân tử
đều có chứa 1 vòng benzen 1 nhóm –OH và 1 nhóm –CH3
161
Danh pháp quốc tế và tên thương mại:
Đồng phân Ortho Đồng phân Meta Đồng phân Para
1-Hydroxy-2-methylbenzene 1-Hydroxy-3-methylbenzene 1-Hydroxy-4-methylbenzene
2-Cresol 3-Cresol 4-Hydroxytoluene
2- Hydroxytoluene 3- Hydroxytoluene 4-Methylphenol
2-Methylphenol 3-Methylphenol para Cresol
o-Cresylic acid m-Cresole p-Cresol
oHydroxytoluene m-Cresylic acid p-Cresylic acid
o-Methylphenol m-Hydroxytoluene
o-Oxytoluene m-Kresol
Orthocresol m-Methylphenol
o-Toluol Phenol m-Oxytoluene
Ortho Cresol m-Toluol phenol
Danh pháp Việt hóa:
Đồng phân Ortho Đồng phân Meta Đồng phân Para
Octo - Crezol Meta - Crezol Para - Crezol
o - Crezol m - Crezol p - Crezol
2 - Crezol 3 - Crezol 4 - Crezol
1-Hydroxy-2-metylbenzen 1-Hydroxy-3-metylbenzen 1-Hydroxy-4-metylbenzen
Axit octo Crezylic Axit meta Crezylic Axit para Crezylic
o-Methylphenol m-Methylphenol p-Methylphenol
2- Hydroxytoluen 3- Hydroxytoluen 4- Hydroxytoluen
Công thức hóa học:
Công thức tổng quát Đồng phân Ortho Đồng phân Meta Đồng phân Para

C7H8O

Mã số CAS:
Hỗn hợp cả 3 đồng 1319 – 77 – 3
phân
Đồng phân octo 95 – 48 – 7
Đồng phân meta 108 – 39 – 4
Đồng phân para 106 – 44 – 5
Mã số UN: UN2076
Hỗn hợp cả 3 đồng UN2076
phân
Đồng phân octo UN3455 (có tài liệu ghi UN2076)
Đồng phân meta UN2076

162
Đồng phân para UN3455 (có tài liệu ghi UN2076)
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Tất cả các đông phân đề rất độc


Chỉ số Động vật thử Đồng phân Đồng phân Đồng phân
nghiệm Ortho Meta Para
Miệng (LD50) Chuột cống to 121 mg/kg 242 mg/kg 207 mg/kg
Chuột nhắt 344 mg/kg 828 mg/kg 344 mg/kg
nhỏ
Da (LD50) Chuột cống to N/A N/A N/A
LC50 Chuột cống to N/A N/A N/A
Tính chất vật lí:
Đồng phân Ortho Đồng phân Meta Đồng phân Para
Trạng thái Tinh thể không màu Chất lỏng rất sánh, để Chất lỏng đặc sệt,
hoặc có màu trắng ngả lâu trong không khí sẽ không màu, trông như
vàng ngả vàng chất rắn
Nhiệt độ 191 °C 202 °C 201,9 oC
sôi
Độ tan 2,5 g/100mL (25 oC) 2,4g/100mL (25 oC) 1,9 g/100mL
trong nước 31 g.dm−3 (40 °C) 2,35 g/100 mL (20 °C) 2,4 g/100mL (40 °C)
5,8 g/100 mL (100 °C) 5,3 g/100mL (100 °C)
Áp suất hơi 40 Pa (20 °C) 0,14 mmHg (20 °C) 0,11 mmHg (25 °C)
bão hòa
Hình ảnh
minh họa

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy mạnh, nếu gặp nhiệt độ cao
Nhiệt độ tự bốc cháy:
Đồng phân Ortho Đồng phân Meta Đồng phân Para
598,89 C
o
558 C
o
559 C (có tài liệu ghi 555oC)
o

Điểm chớp cháy:


163
Đồng phân Ortho Đồng phân Meta Đồng phân Para
81 C (cốc kín)
o
86 oC (cốc kín) 86,1 oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy:
Đồng phân Ortho Đồng phân Meta Đồng phân Para
Thấp nhất: 1,4% Thấp nhất: 1,1% Thấp nhất: 1,0%
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, có thể sử dụng bột Bc để dập tắt đám cháy. Với
đám cháy lớn, sử dụng bọt chữa cháy kết hợp làm mát bằng nước ở dạng sương mù
hoặc tia nước nhỏ. Các chiến sĩ tham gia chữa cháy và CNCH phải được trang bị hệ
thống bảo hộ toàn thân và bình dưỡng khí.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit
(CO)
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ trong thùng hoặc bình tối màu, tránh tiếp xúc trực tiếp
với ánh sáng mặt trời. Để ở nơi khô ráo thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt

CUMENE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Cumene
Isopropylbenzene
(Propan-2-yl)benzene
Cumol
Danh pháp Việt hóa: Cumen
Công thức hóa học:
C6H5CH(CH3)CH3

Mã số CAS: 98 – 82 – 8
Mã số UN: UN1918
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc


Miệng (LD50) Chuột cống to 12750 mg/kg
Chuột nhắt nhỏ 1400 mg/kg
Da (LD50) Chuột cống to N/A
LC50 Chuột nhắt nhỏ 200 ppm trong 7 giờ
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, không màu

164
Nhiệt độ sôi: 152 °C
Độ tan trong nước: Rất ít tan
Áp suất hơi bão hòa: 8 mmHg (20°C)

Nguy hiểm cháy, nổ: chất lỏng dễ cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: 424oC
Điểm chớp cháy: 36oC (cốc kín), 44oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 0,9% - 6,5%
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC để dập tắt đám cháy. Đối với đám
cháy lớn, sử dụng bọt tạo thành từ dung môi không phân cực, làm mát đám cháy bằng
nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ. Nhanh chóng đưa các bình chứa cumen
chưa cháy ra khỏi đám cháy. Chiến sĩ tham gia chữa cháy và CNCH phải được trang bị
phương tiện bảo hộ toàn than, mặt nạ phòng độc và bình dưỡng khí.
Việc tràn chảy nước chữa cháy có hòa tan hóa chất này gây ô nhiễm nguồn nước và
môi trường nghiêm trọng. Việc chữa cháy đám cháy chứa hóa chất này cần nghĩ đến
việc định hướng dòng chảy và xử lí môi trường sau sự cố.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit
(CO)
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ ở nơi khô ráo thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và ánh
sáng mặt trời. Nên lưu giữ ở nơi có nhiệt độ thấp hơn 36oC.

CYANOHYDRIN
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Acetone cyanohydrin
Cyanohydrin
2-Hydroxyisobutyronitrile
Cyanohydrin-2-propanone
α-Hydroxyisobutyronitrile
2-Hydroxy-2-methyl-propionitrile
2-Methylactonitrile
Danh pháp Việt hóa: Xianohidrin,. Axeton xianohidrin
Công thức hóa học: (CH3)2C(OH)CN
Mã số CAS: 75 – 86 – 5
Mã số UN: UN1541
Nhãn NFPA Nhãn GHS

165
Độc tính: Rất độc
Miệng (LD50) Chuột cống to 18,65 mg/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ 15,8 mg/kg
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất lỏng, không màu
Nhiệt độ sôi: 95 °C
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: 2 kPa (20 °C)

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: 688 oC
Điểm chớp cháy: 73,8 oC (cốc kín); 75 oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 2,25% - 12%
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, có thể sử dụng các hóa chất khô không cháy hoặc
cát để dập tắt đám cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt tạo bằng dung môi không
phân cực hoặc ít phân cực, làm mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù sau đó sử
dụng tia nước đặc. Khi sử dụng tia nước đặc, phải quay gom, tránh để nước sau chữa
cháy thải ra các nguồn nước khác gây ô nhiễm. Trong công tác CNCH, phải chú ý đưa
người bị nạn nhanh chóng thoát khỏi vùng nguy hiểm, phải trang bị mặt nạ phòng độc
cho các chiến sĩ tham gia CNCH và cho các nạn nhân.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: oxit cacbon(CO, CO2); oxit nitơ (NO,
NO2,…)
Lữu trữ bảo quản: Lưu trữ tại nơi khô ráo thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và các
chất oxi hóa mạnh.

CYANOGEN
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Cyanogen
Cyanogen gas
MTG MSDS 24
166
Ethanedinitrile
Dicyan
oxalic acid dinitrile
Oxalonitrile
Oxalodinitrile
RCRA P031
MAT05780
RTECS GT1925000
Bis(nitridocarbon)(C—C)
Carbon nitride
Oxalic acid dinitrile
Dicyanogen
Nitriloacetonitrile
Oxalyl cyanide
Danh pháp Việt hóa: Xianogen
Công thức hóa học: C2N2
Mã số CAS: 460 – 19 – 5
Mã số UN: UN1026
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất khí, không màu, mùi cay sốc
Nhiệt độ sôi: −21,1 °C
Độ tan trong nước: 45 g/100 mL (20 °C)
Áp suất hơi bão hòa: 5,1 atm (21 °C)
Nguy hiểm cháy, nổ: Hỏa hoạn nghiêm trọng
Nhiệt độ tự bốc cháy: Chưa có thông tin
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 6,6% - 32%

167
Chữa cháy: Khi xảy ra cháy, cần phun bọt và nước ở dạng tia nước đặc. Di rời các
bình chứa cyanogen ra khoi đám cháy đề phòng nổ. Lính cứu hỏa phải được trang bị
đồ bảo hộ toàn than kèm mặt nạ phòng độc và bình dưỡng khí.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit
(CO)
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ trong bình thép dưới nhiệt độ thấp, tránh tiếp xúc với
nguồn nhiệt, chất oxi hóa mạnh và ánh sáng mặt trời.

CYANOGEN BROMIDE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Cyanogen bromide
Danh pháp Việt hóa: Xianogen bromua
Công thức hóa học: CNBr
Mã số CAS: 506 – 68 – 3
Mã số UN: UN1889
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin
Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy
Chữa cháy: Là chất không cháy, có thể sử dụng làm chất chữa cháy, tuy nhiên do sự
độc hại nên nó ít được sử dụng để chữa cháy. Đối với các đám cháy chứa chất này, cần
trang bị đồ bảo vệ toàn thân và bình dưỡng khí cho chiến sĩ tham gia chữa cháy và
CNCH, và người bị nạn.
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
168
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình thép kín ở nhiệt độ dưới 0oC

CYCLODEXTRIN
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Cyclodextrin
Beta-Cyclodextrin, Compd.
Beta-Cyclodextrin
Danh pháp Việt hóa: Xiclodextrin
Công thức hóa học:
Công thức phân tử C42H70O35
Công thức cấu tạo

Mã số CAS:
Nguyên chất 7585 - 39 - 9
Hỗn hợp với benzandehit 64691-57-2
Mã số UN: UN1889
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Ít độc


Miệng (LD50) Chuột cống to 18800 mg/kg
Chuột nhắt nhỏ 12500 mg/kg
Tính chất vật lí:
Chất
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

169
Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy
Chữa cháy:Là chất khó cháy, có thể sử dụng tất cả các phương tiện chữa cháy thong
dụng để dập tắt đám cháy của chất này.
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình thép kín ở nhiệt độ dưới 0oC

CYCLO HEXAN
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Cyclohexane
Benzene hexahydro
Hexahydrobenzene
Hexamethylene
Hexanaphthene
Danh pháp Việt hóa: Xiclo hexan
Công thức hóa học: C6H12 (mạch vòng)
Mã số CAS: 110 – 82 – 7
Mã số UN: UN1145
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc với liều lượng lớn và thường xuyên


Độc tính: Rất độc
Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:

170
Chất
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy nổ mạnh


Nhiệt độ tự bốc cháy: 245oC
Điểm chớp cháy: -18oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 1,3% - 8,4%
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, có thể sử dụng bột BC để dập tắt đám cháy. Với đám
cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực kết hợp làm mát đám cháy
bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ. Tuyệt đối không sử dụng tia nước đặc.
Phải trang bị hệ thống bảo vệ đường hô hấp cho các chiến sĩ tham gia chữa cháy và
CNCH
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit
(CO)
Lữu trữ bảo quản: Lưu trữ trong một khu vực tách biệt và được chấp thuận. Giữ bình
chứa trong một khu vực mát mẻ, thông thoáng. Giữ bình chứa đóng kín và niêm phong
cho đến khi sử dụng. Tránh tất cả các nguồn gây cháy nổ (tia lửa điện hoặc ngọn lửa
trần).

CYCLO HEXANONE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Cyclohexanone
Cyclohexyl ketone
Anone; Hexanon
Ketohexamethylene
Pimelic ketone
Pimelin ketone
Sextone
Danh pháp Việt hóa: Xiclo hexanon
Công thức hóa học: C6H10O
Mã số CAS: 108 – 94 – 1
Mã số UN: UN1915
Nhãn NFPA Nhãn GHS

171
Độc tính: Rất độc
Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin
Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, có thể sử dụng bột BC để dập tắt đám cháy. Với đám
cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực kết hợp làm mát đám cháy
bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ. Tuyệt đối không sử dụng tia nước đặc.
Phải trang bị hệ thống bảo vệ đường hô hấp cho các chiến sĩ tham gia chữa cháy và
CNCH
Nhiệt độ tự bốc cháy: 420oC
Điểm chớp cháy: 43,889oC (cốc kín), 46oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 1,1% - 9,4%
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit
(CO)
Lữu trữ bảo quản: Lưu trữ trong một khu vực tách biệt và được chấp thuận. Giữ bình
chứa trong một khu vực mát mẻ, thông thoáng. Giữ bình chứa đóng kín và niêm phong
cho đến khi sử dụng. Tránh tất cả các nguồn gây cháy nổ (tia lửa điện hoặc ngọn lửa
trần).

CYCLOHEXENE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Cyclohexene
Danh pháp Việt hóa: Xiclo hexen
Công thức hóa học: C6H10 (mạch vòng)
Mã số CAS: 110 – 83 – 8
Mã số UN: UN2256
Nhãn NFPA Nhãn GHS

172
Độc tính: Độc với liều lượng lớn và thường xuyên
Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin
Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy nổ mạnh
Chữa cháy:Với đám cháy nhỏ, có thể sử dụng bột BC để dập tắt đám cháy. Với đám
cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực kết hợp làm mát đám cháy
bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ. Tuyệt đối không sử dụng tia nước đặc.
Phải trang bị hệ thống bảo vệ đường hô hấp cho các chiến sĩ tham gia chữa cháy và
CNCH
Nhiệt độ tự bốc cháy: 244oC
Điểm chớp cháy: -12oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 1,2% - 5%
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit
(CO)
Lữu trữ bảo quản: Lưu trữ trong một khu vực tách biệt và được chấp thuận. Giữ bình
chứa trong một khu vực mát mẻ, thông thoáng. Giữ bình chứa đóng kín và niêm phong
cho đến khi sử dụng. Tránh tất cả các nguồn gây cháy nổ (tia lửa điện hoặc ngọn lửa
trần).

CYMENE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại:
Đồng phân octo Đồng phân meta Đồng phân para
1-Isopropyl-2-methylbenzene 1-Isopropyl-3-methylbenzene 1-Isopropyl-3-methylbenzene
2-Isopropyltoluene 3-Isopropyltoluene 4-Isopropyltoluene
Ortho cymene Meta cymene Para cymene
o-Cymene m – cymene p – cymene
2-methyl-1-isopropylbenzene 1-methyl-3-propan-2-ylbenzene 1-methyl-3-propan-2-ylbenzene
173
O-Cymol M-Cymol P-Cymol
2 – methyl Cumene 3 – methyl Cumene 4 – methyl Cumene
Dolcymene
Danh pháp Việt hóa:
Đồng phân octo Đồng phân meta Đồng phân para
1-Isopropyl-2-metylbenzen 1-Isopropyl-3-metylbenzen 1-Isopropyl-3-metylbenzen
2-Isopropyltoluen 3-Isopropyltoluen 3-Isopropyltoluen
Octo ximen Meta ximen Meta ximen
o- ximen m – ximen m – ximen
2-metyl-1-isopropylbenzen 1-metyl-3-propan-2-ylbenzen 1-metyl-3-propan-2-ylbenzen
Công thức hóa học:
Đồng phân octo Đồng phân meta Đồng phân para

Mã số CAS:
Đồng phân octo 527 – 84 – 4
Đồng phân meta 535 – 77 – 3
Đồng phân para 99 – 87 – 6
Mã số UN: UN2046
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ 2024 mg/kg (octo ximen)
Chuột cống to 2130 mg/kg (octo ximen)
Chuột nhắt nhỏ 3272 mg/kg (meta ximen)
Chuột cống to 2970 mg/kg (meta ximen)
Chuột cống to 4750 mg/kg (para ximen)
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:

174
Cả ba đồng phân đều là chất lỏng, không màu
Nhiệt độ sôi:
Đồng phân octo: 178 oC
Đồng phân meta: 175 oC
Đồng phân para: 177,1 °C
Độ tan trong nước:
Đồng phân octo: 23,3 mg/L ở 25 oC
Đồng phân meta: 42,5 mg/L ở 25 oC
Đồng phân para: 23,4 mg/L ở 25 oC
Áp suất hơi bão hòa:
Đồng phân octo: 1,5 mmHg ở 25 oC
Đồng phân meta: 1,72 mmHg ở 25 oC
Đồng phân para: 1,5 mmHg ở 25 oC
200 Pa ở 20 oC
Nguy hiểm cháy, nổ: Hỏa hoạn nghiêm trọng
Nhiệt độ tự bốc cháy:
Đồng phân octo N/A
Đồng phân meta N/A
Đồng phân para 435 - 436 oC
Điểm chớp cháy:
Đồng phân octo 47 oC (cốc kín); 50 oC (cốc hở)
Đồng phân meta 47,8 oC (cốc kín)
Đồng phân para 47 oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc các hóa chất khô khác để
dập lửa. Đối với đám cháy lớn, sử dụng bọt chữa cháy làm bằng dung môi không phân
cực, làm mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, hạn chế dùng
tia nước đặc. Đối với chiến sĩ tham gia chữa cháy và CNCH, phải trang bị hệ thống
bảo hộ toàn thân và bình dưỡng khí.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit
(CO), hơi ximen chưa cháy hết.
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ trong bồn chứa kín hoặc bình thủy tinh đóng kín, tránh
xa nguồn nhiệt và tránh sự tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời.

D
DANSYL CLORIDE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 5-(Dimethylamino)naphthalene-1-
sulfonyl chloride
Dansyl cloride.
Danh pháp Việt hóa: Dansyl clorua

175
Công thức hóa học:
C12H12ClNO2S

Mã số CAS: 605 – 65 - 2
Mã số UN: UN3261
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Chuột nhắt nhỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
LC50 Chuột nhắt nhỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông
tin

176
Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với những đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, tuyệt
đối không sử dụng tia nước dưới mọi hình thức để dập tắt đám cháy. Khi tham gia
chữa cháy và CNCH, các chiến sĩ phải được trang bị hệ thống báo vệ toàn thân và
đường hô hấp kết hợp bình dưỡng khí.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit (CO), cacbon dioxit
(CO2); Lưu huỳnh oxit (SO2); Nitơ oxit (NO2, NO…), Hidro clorua (HCl)
Lữu trữ bảo quản: Bảo quản và lưu trữ ở nơi khô ráo thoáng mát, tuyệt đối tránh ẩm
và sự có mặt của nước, tránh xa nguồn nhiệt, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt
trời

DECALIN
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Decalin
Dekaline
Perhydronaphthalin
Naphthalan
Naphthan
Decahydronaphthalin
Bicyclo[4.4.0]decan
Decahydronaphthalene
Danh pháp Việt hóa: Decalin
Công thức hóa học:

177
C10H18
Mã số CAS: 91 – 17 – 8 (Isomerengemisch – hỗn hợp)
493 – 01 – 6 (cis-Decalin)
493 – 02 – 7 (trans-Decalin)
Mã số UN: UN1147
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Chuột nhắt nhỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
LC50 Chuột nhắt nhỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, không màu hoặc có màu hơi
vàng
Nhiệt độ sôi:
trans: 187 °C (369 °F)
cis: 196 °C (384 °F)
Độ tan trong nước: Không tan
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: cháy mạnh


Nhiệt độ tự bốc cháy: 250oC
Điểm chớp cháy: 58oC (cốc kín)

178
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 0,7% - 4,9%
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC để dập tắt đám cháy. Với những
đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực kết hợp làm mát đám
cháy bằng các tia nước nhỏ hoặc nước ở dạng sương mù, tuyệt đối không sử dụng tia
nước đặc. Khi tham gia chữa cháy và CNCH, các chiến sĩ phải được trang bị hệ thống
báo vệ toàn thân và đường hô hấp kết hợp bình dưỡng khí.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit (CO), cacbon dioxit
(CO2) và hơi decalin chưa cháy hết.
Lữu trữ bảo quản: Bảo quản và lưu trữ ở nơi khô ráo thoáng mát, tránh xa nguồn
nhiệt, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời

DIBROMO BIS(TRIPHENYLPHOSPHINE) NIKEL (II)


Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Dibromobis(triphenylphosphine) nickel(II)
Bis(triphenylphosphine)nickel(II)
bromide
Danh pháp Việt hóa: Dibrom bis(phenylphotphin) niken
Công thức hóa học:
 NiBr2(PPh3)2

Mã số CAS: 14126 – 37 – 5
Mã số UN: UN1759
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Kết tinh ở dạng tinh thể màu xanh lục sẫm
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin

179
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Hỏa hoạn nghiêm trọng


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy N/A
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, sử dụng khí CO 2 và bột BC. Đối với đám cháy lớn, sử
dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm mát đám cháy bằng nước ở
dạng sương mù và tia nước nhỏ. Tuyệt đối không sử dụng tia nước đặc. Mặt khác, etyl
amin rất độc, nên các chiến sĩ tham gia chữa cháy và cứu nạn cứu hộ phải được trang
bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit (CO), cacbon dioxit
(CO2), Hidro bromua (HBr); photpho pentoxit (P2O5).
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ trong một khu vực tách biệt và được chấp thuận. Giữ
bình chứa trong một khu vực mát mẻ, thông thoáng. Giữ bình chứa đóng kín và niêm
phong cho đến khi sẵn sàng để sử dụng. Tránh tất cả các nguồn gây cháy nổ (tia lửa
hoặc ngọn lửa trần). Không lưu trữ ở nơi có nhiệt độ trên 23°C (73,4°F).

DIETHYL AMINE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Diethylamine.
Danh pháp Việt hóa: Dietyl amin
Công thức hóa học: (CH3CH2)2NH
Mã số CAS: 109 – 89 – 7
Mã số UN: UN1154
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to 540 mg/kg
Chuột nhắt nhỏ 500 mg/kg

180
Thỏ 100 mg/kg
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ 448 ppm trong 2 giờ 30 phút
Chuột cống to 4000 ppm trong 4 giờ
Tính chất vật lí:
Chất lỏng, không màu, mùi khó chịu
Nhiệt độ sôi: 54,8 đến 56,4 °C
Độ tan trong nước: Tan tốt trong nước
Áp suất hơi bão hòa: 24,2–97,5 kPa (25
o
C)

Nguy hiểm cháy, nổ: Hỏa hoạn nghiêm trọng


Nhiệt độ tự bốc cháy: 312oC có tài liệu ghi 331 oC
Điểm chớp cháy: -18oC (cốc kín), -28oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 1,8% - 10,4%
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, sử dụng khí CO 2 và bột BC. Đối với đám cháy lớn, sử
dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm mát đám cháy bằng nước ở
dạng sương mù và tia nước nhỏ. Tuyệt đối không sử dụng tia nước đặc. Mặt khác, etyl
amin rất độc, nên các chiến sĩ tham gia chữa cháy và cứu nạn cứu hộ phải được trang
bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit (CO), cacbon dioxit
(CO2), oxit nitơ (NO, NO2) và hơi amin chưa cháy hết.
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ trong một khu vực tách biệt và được chấp thuận. Giữ
bình chứa trong một khu vực mát mẻ, thông thoáng

DIETHYL ETHER
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Diethyl ether
Ethane, 1,1 – oxybis
Ethane oxybis
Ethyl ether
Ethane oxybis - (diethyl ether)
Ethoxyethane
Dether
Ethyl oxide
3-Oxapentane;
Ethoxyethane
Diethyl oxide;
Sulfuric ether
Solvent ether
181
Danh pháp Việt hóa: Dietyl ete
Công thức hóa học: (C2H5)2O
Mã số CAS: 60 – 29 – 7
Mã số UN: UN1155
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Ít độc, gây mê.


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Da (LD50) Chuột N/A
LC50 Chuột nhắt nhỏ 6500 ppm trong 1,65 giờ
Chuột cống to 73,000 ppm trong 2 giờ
Tính chất vật lí:
Chất lỏng, không màu, mùi khó chịu
Nhiệt độ sôi: 34,6 °C
Độ tan trong nước: 69 g/L (20 °C)
Áp suất hơi bão hòa: 440 mmHg (20°C)

Nguy hiểm cháy, nổ: Nguy cơ hỏa hoạn nghiêm trọng và nguy hiểm cháy nổ nghiêm
trọng. Hơi của dimethyl ete nặng hơn không khií à có khả năng bắt cháy với nguồn
nhiệt ở xa. Container chứa chất này có khả năng nổ khi tiếp xúc với nguồn nhiệt
Nhiệt độ tự bốc cháy: 180oC có tài liệu ghi 160 oC
Điểm chớp cháy: -45oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 1,9% - 48%
Chữa cháy:Đối với đám cháy nhỏ có thể sử dụng khí CO 2, bột chữa cháy và bọt chữa
cháy tạo bằng dung môi không phân cực. Đối với đám cháy lớn, phải sử dụng bọt chữa
cháy tạo bằng dung môi không phân cực và nước với lượng lớn để tản bớt nhiệt của
đám cháy. Khi chữa cháy và CNCH, các chiến sĩ CSPCCC – CNCH phải sử dụng các
thiết bị bảo hộ toàn thân, trong đó có cả mặt nạ phòng độc và hệ thống bình dưỡng khí.

182
Di chuyển container ra khỏi khu vực cháy nếu có thể và làm mát container bằng nước.
Cô lập khu vực cháy với khu vực khác để chống cháy lan. Khi di chuyển vào trong
đám cháy để cứu nạn, không để nạn nhân di chuyển thấp dễ nhiễm độc. Khi chữa cháy
đám cháy lớn cần sử dụng bọt chữa cháy được tạo bằng dung môi không phân cực, sau
đó làm mát bằng một lượng lớn nước (Có thể dùng tia nước đặc). Chú ý, khi đám cháy
đang diễn biến phức tạp, không được phun tia nước đặc vào đám cháy, việc này dễ làm
chất cháy bắn tung và gây cháy lan.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit (CO), cacbon dioxit
(CO2), có thể có andehit fomic và chính chất cháy còn lại.
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ trong các bình thủy tinh tối mày đậy chặt và niêm
phong. Để nơi thoáng mát, khô ráo, tránh xa nguồn nhiệt tối thiểu 50 m.
Lưu ý đến tính gây hôn mê, ngạt của hóa chất này để gắn với việc an toàn sự cố trong
các cơ sở sản xuất, sử dụng hóa chất này.

DIETHYL CYANOPHOSPHONATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Diethyl phosphorocyanidate
Diethylcyanophosphonate
Danh pháp Việt hóa: Dietyl xianphotphonat
Công thức hóa học:
(CH3CH2O)2P(O)CN

Mã số CAS: 2942 – 58 - 7
Mã số UN: UN2922
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất lỏng, không màu, để lâu trong
không khí có màu ngả vàng
Nhiệt độ sôi: 104 °C – 105 oC

183
Độ tan trong nước: Phân hủy trong
nước
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin
Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mạnh
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: 80oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ có thể sử dụng khí CO2, bột chữa cháy và bọt chữa
cháy tạo bằng dung môi không phân cực. Đối với đám cháy lớn, phải sử dụng bọt chữa
cháy tạo bằng dung môi không phân cực và nước với lượng lớn để tản bớt nhiệt của
đám cháy. Khi chữa cháy và CNCH, các chiến sĩ CSPCCC – CNCH phải sử dụng các
thiết bị bảo hộ toàn thân, trong đó có cả mặt nạ phòng độc và hệ thống bình dưỡng khí.
Di chuyển container ra khỏi khu vực cháy nếu có thể và làm mát container bằng nước.
Cô lập khu vực cháy với khu vực khác để chống cháy lan. Khi di chuyển vào trong
đám cháy để cứu nạn, không để nạn nhân di chuyển thấp dễ nhiễm độc, Khi chữa cháy
đám cháy lớn cần sử dụng bọt chữa cháy được tạo bằng dung môi không phân cực, sau
đó làm mát bằng một lượng lớn nước (Có thể dung tia nước đặc). Chú ý, khi đám cháy
đang diễn biến phức tạp, không được phun tia nước đặc vào đám cháy, việc này dễ làm
chất cháy bắn tung và gây cháy lan.
Sự có mặt Dietyl xianphotphonat trong nước chữa cháy gây ra ô nhiễm môi trường
nghiêm trọng, vì vậy cần định hướng dòng chảy và xử lý môi trường sau cháy.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit
(CO), photpho oxit (P2O5, P4O10)
Lưu trữ và bảo quản:.Bảo quản trong thùng, bình chứa kín ở nơi khô ráo thoáng mát.
Tránh xa nguồn nhiệt mạnh. Điều kiện bảo quản tốt nhất là trong phòng lạnh từ 2 oC –
8oC

DIISOBUTYL PHTHALATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Bis(2-methylpropyl) benzene-1,2-dicarboxylate
Diisobuthyl phthalate
Diisobutyl ester of phthalic acid
1,2-benzenedicarboxylic acid bis(2-
methylpropyl)ester
Di(isobutyl) 1,2-benzenedicarboxylate
DIBP
DiBP
Palatinol IC
Danh pháp Việt hóa:.Diisobutyl phtalat
Công thức hóa học:

184
C6H4-1,2-[CO2CH2CH(CH3)2]2

Mã số CAS: 84 – 69 – 5
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to 15000 mg/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Lợn Ghi - nê 10 g/kg
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất lỏng, không màu, có thể ngả vàng
nếu lẫn tạp chất
Nhiệt độ sôi: 320 oC
Độ tan trong nước: 1 mg/l (20 °C)
Áp suất hơi bão hòa: 0,01 Pa (20 °C)

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: 432oC
Điểm chớp cháy: 185oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: thấp nhất 0,4%
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng
tia nước đặc.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit
(CO).
Lưu trữ và bảo quản:.Bảo quản trong thùng, bình chứa kín ở nơi khô ráo thoáng mát.
Tránh xa nguồn nhiệt mạnh

DIMETHYL ETHER
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Dimethyl ether

185
Methane, 1,1 – oxybis
Methane oxybis
Methyl ether
Methane oxybis - (dimethyl ether)
Methoxymethane
Demeon
Dimethyl oxide
Dymel A
Methyl ether
Mether
Wood ether
DME
Danh pháp Việt hóa: Dietyl ete.
Công thức hóa học: (CH3)2O
Mã số CAS: 115 – 10 – 06
Mã số UN: UN1033
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột nhắt nhỏ 385,94 ppm trong 30 phút
Chuột nhắt nhỏ 494,36 ppm trong 15 phút
Chuột cống to 308,5 mg/L trong 4 giờ
Tính chất vật lí:
Chất khí, không màu
Nhiệt độ sôi: −24 °C
Độ tan trong nước: 71 g/L (20 °C)
Áp suất hơi bão hòa: >100 kPa

186
Nguy hiểm cháy, nổ: Nguy cơ hỏa hoạn nghiêm trọng và nguy hiểm cháy nổ nghiêm
trọng. Dimethyl ete nặng hơn không khí và có khả năng bắt cháy với nguồn nhiệt ở xa.
Container chứa chất này có khả năng nổ khi tiếp xúc với nguồn nhiệt
Nhiệt độ tự bốc cháy: 350oC
Điểm chớp cháy: -41oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 3,4% - 27%
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ có thể sử dụng khí CO2, bột chữa cháy và bọt chữa
cháy tạo bằng dung môi không phân cực. Đối với đám cháy lớn, phải sử dụng bọt chữa
cháy tạo bằng dung môi không phân cực và nước với lượng lớn để tản bớt nhiệt của
đám cháy. Khi chữa cháy và CNCH, các chiến sĩ CSPCCC – CNCH phải sử dụng các
thiết bị bảo hộ toàn thân, trong đó có cả mặt nạ phòng độc và hệ thống bình dưỡng khí.
Di chuyển container ra khỏi khu vực cháy nếu có thể và làm mát container bằng nước.
Cô lập khu vực cháy với khu vực khác để chống cháy lan. Khi di chuyển vào trong
đám cháy để cứu nạn, không để nạn nhân di chuyển thấp dễ nhiễm độc, Khi chữa cháy
đám cháy lớn cần sử dụng bọt chữa cháy được tạo bằng dung môi không phân cực, sau
đó làm mát bằng một lượng lớn nước (Có thể dung tia nước đặc). Chú ý, khi đám cháy
đang diễn biến phức tạp, không được phun tia nước đặc vào đám cháy, việc này dễ làm
chất cháy bắn tung và gây cháy lan.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit (CO), cacbon dioxit
(CO2), có thể có andehit fomic.
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ trong các bình thủy tinh tối mày đậy chặt và niêm
phong. Để nơi thoáng mát, khô ráo, tránh xa nguồn nhiệt tối thiểu 50 m.
Xem thêm DIETHYL ETHER

DIMETYL ISOPHTALAT
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Dimethyl benzene-1,3-dicarboxylate
Dimethyl isophthalate
Danh pháp Việt hóa:.Dimetyl isophtalat
Công thức hóa học:
C10H10O4

Mã số CAS: 1459 – 93 – 4
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

187
Độc tính: Độc
Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: 282 oC
Độ tan trong nước: 290 mg/L
Áp suất hơi bão hòa:
93,7 mmHg ( 208 °C)
9,6310-3 mmHg (25 oC)

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: 138oC
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng
tia nước đặc.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit
(CO).
Lưu trữ và bảo quản:.Bảo quản trong thùng, bình chứa kín ở nơi khô ráo thoáng mát.
Tránh xa nguồn nhiệt mạnh

DIMETHYL PHTHALATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Dimethyl benzene-1,2-dicarboxylate
Dimethyl phthalate
Danh pháp Việt hóa:.Dimetyl phtalat
Công thức hóa học:

188
C10H10O4

Mã số CAS: 131 – 11 – 3
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc


Miệng (LD50) Chuột cống to 6900 mg/kg
Thỏ 1000 mg/kg
Lợn Ghi – nê 2400 mg/kg
Chuột nhắt nhỏ 6800 mg/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất lỏng không màu, sánh như dầu
Nhiệt độ sôi: 283 đến 284 °C
Độ tan trong nước: 0,4% (20°C)
Áp suất hơi bão hòa: 0,01 mmHg
(20°C)

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: 460oC
Điểm chớp cháy: 146 oC (cốc kín); 150 oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 0,9% - 8%
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng
tia nước đặc.

189
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit
(CO).
Lưu trữ và bảo quản:.Bảo quản trong thùng, bình chứa kín ở nơi khô ráo thoáng mát.
Tránh xa nguồn nhiệt mạnh

DIMETYL TEREPHTALAT
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Dimethyl terephthalate
Dimethyl benzene-1,4-dicarboxylate
1,4-Benzenedicarboxylic acid dimethyl ester
Dimethyl 4-phthalate
Dimethyl p-phthalate
Di-Me terephthalate
Methyl 4-carbomethoxybenzoate
Methyl-p-(methoxycarbonyl)benzoate
Methyl terephthalate
Terephthalic acid methyl ester
DMT
Danh pháp Việt hóa:.Dimetyl terephtalat
Công thức hóa học:
C10H10O4

Mã số CAS: 120 – 61 – 6
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:

190
Chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: 288 oC
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông
tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: 520oC
Điểm chớp cháy: 154oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 0,8% - 11,8%
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng
tia nước đặc.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit
(CO).
Lưu trữ và bảo quản:.Bảo quản trong thùng, bình chứa kín ở nơi khô ráo thoáng mát.
Tránh xa nguồn nhiệt mạnh

DIOXOLANE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Dioxlane
1,3-Dioxolane
Ethylene glycol methylene ether
Formaldehyde ethylene acetal
Formal glycol
1,3-Dioxacyclopentane
Danh pháp Việt hóa:. Dioxolan
Công thức hóa học:
C3H6O2

Mã số CAS: 646 – 06 - 0
Mã số UN: UN1166
Nhãn NFPA Nhãn GHS

191
Độc tính: Rất độc
Miệng (LD50) Chuột nhắt 3200 mg/kg
Chuột cống 3000 mg/kg
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất lỏng, không màu
Nhiệt độ sôi: 75 oC
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mạnh


Nhiệt độ tự bốc cháy: 274oC
Điểm chớp cháy: -3oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 2,1% - 20,5%
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ có thể sử dụng khí CO2, bột chữa cháy và bọt chữa
cháy tạo bằng dung môi không phân cực. Đối với đám cháy lớn, phải sử dụng bọt chữa
cháy tạo bằng dung môi không phân cực và nước với lượng lớn để tản bớt nhiệt của
đám cháy. Khi chữa cháy và CNCH, các chiến sĩ CSPCCC – CNCH phải sử dụng các
thiết bị bảo hộ toàn thân, trong đó có cả mặt nạ phòng độc và hệ thống bình dưỡng khí.
Di chuyển container ra khỏi khu vực cháy nếu có thể và làm mát container bằng nước.
Cô lập khu vực cháy với khu vực khác để chống cháy lan. Khi di chuyển vào trong
đám cháy để cứu nạn, không để nạn nhân di chuyển thấp dễ nhiễm độc, Khi chữa cháy
đám cháy lớn cần sử dụng bọt chữa cháy được tạo bằng dung môi không phân cực, sau
đó làm mát bằng một lượng lớn nước (Có thể dùng tia nước đặc). Chú ý, khi đám cháy
đang diễn biến phức tạp, không được phun tia nước đặc vào đám cháy, việc này dễ làm
chất cháy bắn tung và gây cháy lan.
Việc tràn chảy nước chữa cháy có hòa tan hóa chất này gây ô nhiễm nguồn nước và
môi trường nghiêm trọng. Việc chữa cháy đám cháy chứa hóa chất này cần nghĩ đến
việc định hướng dòng chảy và xử lí môi trường sau sự cố.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit
(CO), bản thân chất cháy chưa hoàn toàn.
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong thùng, bình chứa kín ở nơi khô ráo thoáng mát.
Tránh xa nguồn nhiệt mạnh. Điều kiện bảo quản tốt nhất là trong phòng lạnh từ 2 oC –
8oC

192
E
EDTA
Danh pháp quốc tế và tên thương mại:
Dạng axit Dạng muối
Ethylenediaminetetraacetic acid EDTA, Disodium dihydrate
Edathamil Disodium ethylenediaminetetraacetate
dihydrate
(Ethylenedinitrilo)tetraacetic acid N,N,N',N'- Ethylenediaminetetraacetic Acid,
Disodium Salt, Dihydrate
Ethylenedinitrilo)tetraacetic Acid Disodium
Salt Dihydrate
Danh pháp Việt hóa: EDTA (chỉ chung cả dạng muối và dạng axit)
Công thức hóa học:
Dạng axit Dạng muối
 (HO2CCH2)2NCH2CH2N(CH2CO2H)2 C10H14N2Na2O8.2H2O

Mã số CAS:
Dạng muối ngậm 2 nước 6381 – 92 – 6
Dạng axit 60 – 00 – 4
Mã số UN: UN2076 hoặc UN 3077
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Không độc ở liều lượng thấp, độc ở liều lượng cao nếu nuốt phải
Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Chuột cống to N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A

193
Tính chất vật lí:
Là chất rắn màu trắng dạng bột
Nhiệt độ sôi (bay hơi): N/A
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Độc tính: Không độc với liều lượng thấp


Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: > 100oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, có thể sử dụngb ột Bc để dập tắt đám cháy. Với
đám cháy lớn, sử dụng bọt chữa cháy kết hợp làm mát bằng nước ở dạng sương mù
hoặc tia nước nhỏ.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit
(CO), oxit nitơ, và oxit kim loại Na.
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ trong bao bì kín, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng
mặt trời. Để ở nơi khô ráo thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt

ETHAN
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Dicarbane
Ethane
Danh pháp Việt hóa: Etan
Công thức hóa học: C2H4
Mã số CAS: 74 – 84 – 0
Mã số UN: UN1035
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Ít độc ở nồng độ thấp. Độc ở nồng độ cao.


Miệng (LD50) Chuột nhắt N/A
Chuột cống N/A
194
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất khí, không màu
Nhiệt độ sôi: -88,5 oC
Độ tan trong nước: 56,8 mg L−1
Áp suất hơi bão hòa:
3,8453 MPa (21,1 °C)

Nguy hiểm cháy, nổ: Khí cháy mạnh


Nhiệt độ tự bốc cháy: 515oC
Điểm chớp cháy: -135oC (cốc kín)
Chữa cháy: Sử dụng bình khí CO2 kết hợp với nước ở dạng sương mù để đuổi khí
etan và dạng tia nước đặc để làm mát. Ngoài ra, có thể sử dụng thêm các phương tiện
chữa cháy khác như bọt chữa cháy để dập tắt đám cháy khi cháy lan sang các vật liệu
khác. Ngăn chặn sự phát tán của khí. Di dời các bình chứa và container ra khỏi khu
vực cháy và làm mát bề mặt bằng nước. Khi chữa cháy và CNCH cần trang bị các thiết
bị bảo hộ chống nhiệt và sử dụng các thiết bị bảo vệ đường hô hấp như mặt nạ phòng
độ và bình dưỡng khí (nếu cần).
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 2,4% - 16%
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit (CO), cacbon dioxit
(CO2), có thể có andehit fomic hoặc andehit axetic.
Lưu trữ và bảo quản: Nén trong bình thép ở áp suất cao. Xem thêm BUTAN

ETHANOL
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Ethanol
Ethanol alcohol
Ethylic alcohol
Ethyl Alcohol
Drinking alcohol
Cồn (70o, 90o,…)
Grain alcohol
Absolute alcohol
Alcohol
Cologne spirit
EtOH,

195
Ethyl hydrate
Ethyl hydroxide,
Ethylol,
Hydroxyethane
Methylcarbinol
Danh pháp Việt hóa: Ancol etylic; rượu etylic; etanol; cồn; rượu ngũ cốc.
Công thức hóa học: CH3CH2OH; C2H5OH; C2H6O
Mã số CAS: 64 – 17 – 5
Mã số UN: UN1170
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc với liều lượng lớn


Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ 3450 mg/kg
Chuột cống to 7060 mg/kg
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to 20000 ppm trong 8 giờ
Chuột nhắt nhỏ 39000 mg/m3 trong 4 giờ
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, không màu, mùi
cồn
Nhiệt độ sôi: 78,39 ± 0,09°C
Độ tan trong nước:
vô hạn ở 20oC
Áp suất hơi bão hòa:
23,02 kPa (ở 20 °C)

196
Nguy hiểm cháy, nổ: hỏa hoạn nghiêm trọng . Sẽ bắt cháy khi tiếp xúc với ngọn lửa
trần, tia lửa điện
Nhiệt độ tự bốc cháy: 363oC
Điểm chớp cháy: 12,78 oC (cốc kín); 18,5oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 3,3% - 19%
Chữa cháy: Sử dụng đồng thời bọt chữa cháy, khí cacbonic (CO 2), bột chữa cháy,
nước ở dạng sương mù. Nước có hiệu quả làm mát, làm loãng, hoặc phân tán etanol,
nhưng nước không có khả năng dập tắt đám cháy etanol vì nước không làm mát etanol
xuống dưới điểm bắt cháy của nó. Cần lưu ý rằng, dung dịch chứa 30% methanol trong
nước vẫn có khả năng cháy, cho nên khi sử dụng nước với vai trò làm mát, cần phải sử
dụng lượng nước rất nhiều và tuyệt đối không sử dụng tia nước đặc. Bọt chữa cháy
được khuyến khích sử dụng cho hầu hết các đám cháy chất lỏng dễ cháy trong đó có
etanol. Sơ tán toàn bộ người, thiết bị và các vật liệu dễ cháy ra khỏi khu vực nguy
hiểm. Tiếp cận đám cháy từ đầu hướng gió, làm mát đám cháy nhanh chóng bằng các
chất chữa cháy như bọt, bột, khí CO2 và nước ở dạng sương mù.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy:, cacbon monoxit CO), cacbon đioxit
(CO2), hơi etanol chưa cháy hết, andehit fomic (HCHO).
Lưu trữ và bảo quản: Cất giữ trong các bình hoặc thùng kín, đặt nơi thoáng gió khô
ráo, khuyến khích cất giữ trong môi trường lạnh, tránh xa nguồn nhiệt.
Việc kiểm tra các cơ sở sản xuất, sử dụng chất này cần được lưu ý đặc biệt; cảnh
báo người dân với các sản phẩm chứa hóa chất này trong các hộ gia đình.

ETHANAL
Xem AXETANDEHIT

ETHANOIC
Xem AXIT AXETIC

ETHYLAMINE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Ethanamine
Ethylamine.

Danh pháp Việt hóa: Etyl amin


197
Công thức hóa học: C2H7N
Mã số CAS: 75 – 04 – 7
Mã số UN: UN1036
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Chuột cống to 400 mg/kg
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ 265 mg/kg
LC50 Động vật có vú 1230 ppm trong 4 giờ
Tính chất vật lí:
Là chất khí, không màu, mùi khai
sốc như amoniac
Nhiệt độ sôi: Khoảng 16 đến 20 oC
Độ tan trong nước:
vô hạn ở 20oC
Áp suất hơi bão hòa:
116,5 kPa (ở 20 °C)
Nguy hiểm cháy, nổ: Hỏa hoạn nghiêm trọng
Nhiệt độ tự bốc cháy: 383oC
Điểm chớp cháy: -37oC (cốc kín), -27oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 3,5% - 14%
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, sử dụng khí CO 2 và bột BC. Đối với đám cháy lớn, sử
dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm mát đám cháy bằng nước ở
dạng sương mù và tia nước nhỏ. Tuyệt đối không sử dụng tia nước đặc. Mặt khác, etyl
amin rất độc, nên các chiến sĩ tham gia chữa cháy và cứu nạn cứu hộ phải được trang
bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí.
Việc tràn chảy nước chữa cháy có hòa tan hóa chất này gây ô nhiễm nguồn nước và
môi trường nghiêm trọng. Việc chữa cháy đám cháy chứa hóa chất này cần nghĩ đến
việc định hướng dòng chảy và xử lí môi trường sau sự cố.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit (CO), cacbon dioxit
(CO2) và hơi amin chưa cháy hết.
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ trong một khu vực tách biệt và được chấp thuận. Giữ
bình chứa trong một khu vực mát mẻ, thông thoáng. Giữ bình chứa đóng kín và niêm

198
phong cho đến khi sẵn sàng để sử dụng. Tránh tất cả các nguồn gây cháy nổ (tia lửa
hoặc ngọn lửa trần). Không lưu trữ ở nơi có nhiệt độ trên 23°C ( 73,4°F).

ETHYL ACETATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Ethyl acetate
Ethyl ethanoate
Acetic ester
Acetic ether
Ethyl ester of acetic acid
Danh pháp Việt hóa: Etyl axetat
Công thức hóa học: CH3COOC2H5
Mã số CAS: 141 – 78 – 6
Mã số UN: UN1173
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Ít độc với liều lượng thấp


Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Chuột cống to 11,3 g/kg,
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to 16,000 ppm trong 6 giờ
Chuột nhắt nhỏ 12,295 ppm trong 2 giờ
Chuột cống to 1600 ppm trong 8 giờ
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, không màu, mùi
thơm hoa quả
Nhiệt độ sôi: 77,1 oC
Độ tan trong nước:
8,3 g/100 mL (20 °C)
Áp suất hơi bão hòa:
73 mmHg (9,7 kPa) ở 20
°C

199
Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy nổ mạnh
Nhiệt độ tự bốc cháy: 426,67oC
Điểm chớp cháy: -4,4oC (cốc kín), 7,2oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 2,2% - 9%
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, sử dụng khí CO 2 và bột BC. Đối với đám cháy lớn, sử
dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm mát đám cháy bằng nước ở
dạng sương mù và tia nước nhỏ. Tuyệt đối không sử dụng tia nước đặc. Mặt khác, etyl
amin rất độc, nên các chiến sĩ tham gia chữa cháy và cứu nạn cứu hộ phải được trang
bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit CO), cacbon đioxit
(CO2)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong thùng hoặc bình tối màu ở nơi khô ráo, thoáng
mát. Tránh tiếp xúc trực tiếp với sáng mặt trời và nguồn nhiệt mạnh.
Ngoài cơ sở sản xuất, kinh doanh, kho cảng; các phòng hóa nghiệm và hóa dược
thường lưu trữ lượng chất này đáng kể; công tác kiểm tra an toàn PCCC cần được
thường xuyên và cẩn trọng hơn.

F
FERROSILICON
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Ferrosilicon
Danh pháp Việt hóa: Sắt slixua
Công thức hóa học:
FeSi2 Fe (Si ≡ Si)
Mã số CAS: 8049 – 17 – 0
Mã số UN: UN1408
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: It độc, độc hơn với liều lượng cao


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột nhắt nhỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu đen
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
200
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mạnh


Nhiệt độ tự bốc cháy: > 400oC
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy:Khi xảy ra cháy, nhanh chóng đưa toàn bộ sắt silixua đến nơi an toàn. Sử
dụng bột BC, khí CO2 và nước để dập tăt đám cháy.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: oxit sắt, oxit silic (gây bụi phổi)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa
nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh

FERROCENE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Ferrocene
Bis(cyclopentadienyl)iron
Di(cyclopentadienyl)iron
Catane
Danh pháp Việt hóa: Ferroxen hoặc Ferrocen
Công thức hóa học:
Fe(C5H5)2

Mã số CAS: 102 – 54 – 5
Mã số UN: UN1325
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc


Miệng (LD50) đối với chuột cống to: 1320 mg/kg
201
Tính chất vật lí:
Là chất rắn, màu vàng
Nhiệt độ sôi: 249 oC
Độ tan trong nước: ít tan trong nước
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Chất rắn cháy ở nhiệt độ cao


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, có thể sử dụng bột BC, với đám cháy lớn, sử dụng bọt
làm bằng dung môi không phân cực kết hợp làm mát đám cháy bằng nước ở dạng
sương mù hoặc các tia nước nhỏ, hạn chế sử dụng tia nước đặc. Phải trang bị hệ thống
bảo hộ toàn thân và đường hô hấp cho các chiến sĩ CSPCCC & CNCH. Sau khi đám
cháy được dập tắt, cần quay gom, tránh để ferrocen phát thải ra môi trường theo đường
nước chữa cháy.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit CO), cacbon đioxit
(CO2)
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ trong bao bì kín, ở nơi thoáng mát khô ráo. Tránh xa
nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh. Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời.

FORMANDEHYDE
Xem ANDEHYE FORMIC GAS

FLUORINE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Fluorine
Flour
Danh pháp Việt hóa: Khí flo
Công thức hóa học: F2
Mã số CAS: 7782 – 41 – 4
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc

202
Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Chuột cống to N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to 150 ppm trong 1 giờ
Tính chất vật lí:
Là chất khí, màu vàng lục
Nhiệt độ sôi: −188,11 °C
Độ tan trong nước: Phản ứng mãnh
liệt với nước giải phóng oxi theo 2
phương trình:
F2 + 3H2O → H2O2 + F2O + 4HF
Hoặc: 2F2 + 2H2O → 4HF + O2
Áp suất hơi bão hòa:
P (Pa) 1 10 102 103 104 105
 T (K) 3 44 50 58 69 85
8
Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Mặc dù không cháy, tuy nhiên flo là chất oxi hóa mạnh, nhiều chất cháy
trong flo mãnh liệt hơn trong oxi hoặc không khí. Khi phát hiện đám cháy có flo, phải
đóng các van an toàn đảm bảo không còn rò rỉ flo. Di chuyển các bình chứa flo tới khu
vực an toàn. Sử dụng phương tiên chữa cháy thích hợp tùy từng đám cháy, tuy nhiên,
tuyệt đối không sử dụng nước ở dạng sương mù vì Flo có thểt ác dụng với nước ở
nhiệt độ cao giải phóng oxi làm đám cháy trở nên nghiêm trọng và khó kiểm soát.
Chiến sĩ CSPCCC – CNCH phải sử dụng các thiết bị bảo hộ kín toàn thân kèm theo
bình dưỡng khí khi tham gia chữa cháy và CNCH tại các đám cháy có mặt flo.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Khí Flo (F2)
Lưu trữ và bảo quản: Nén trong bình thép ở áp suất cao

FLUORINE DIOXYDE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Dioxygen difluoride
Monofluorooxygenyl hypofluorite
Difluorine dioxide
Fluorine dioxide
Perfluoroperoxide
Fluorine peroxide
Difluorine peroxide
FOOF
203
Fluoroperoxyl fluoride
Dioxygen difluoride
Danh pháp Việt hóa: Flo dioxit
Công thức hóa học: F2O2
Mã số CAS: 7783 – 44 – 0
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Chuột cống to N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Là chất khí, không màu
Nhiệt độ sôi: −57 °C
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin
Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Mặc dù không cháy, tuy nhiên trong điều kiện nhiệt độ cao, Flo dioxit bị
phân hủy tạo thành oxi làm cho đám cháy trầm trọng hơn. Khi chữa cháy đám cháy có
mặt chất này, cần nhanh chóng làm mát đám cháy bằng nước để ngăn ngừa sự tạo
thành oxi. Tùy từng đám cháy khác nhau mà sử dụng các chất chữa cháy phù hợp.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Khí Flo (F2)
Lưu trữ và bảo quản: Nén trong bình thép ở áp suất cao

FLUORENE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Fluorene
Tricyclo[7,4.0.02,7]trideca-2,4,6,9,11,13-hexaene
9H-Fluorene
Danh pháp Việt hóa: Floren
Công thức hóa học:
C13H10

Mã số CAS: 86 – 73 – 7

204
Mã số UN: UN3077
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Không độc với liều lượng thấp


Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Chuột cống to 16000 mg/kg
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng.
Nhiệt độ sôi: 295 °C
Độ tan trong nước: 1,992 mg/L
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông
tin
Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: 151oC
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, có thể sử dụng bột BC, với đám cháy lớn, sử dụng bọt
làm bằng dung môi không phân cực kết hợp làm mát đám cháy bằng nước ở dạng
sương mù hoặc các tia nước nhỏ, hạn chế sử dụng tia nước đặc.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit CO), cacbon đioxit
(CO2)
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ trong bao bì kín, ở nơi thoáng mát khô ráo. Tránh xa
nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh. Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời.

FORMIC ACID
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Hydrocacboxylic acid
Formylic acid
Formic acid
Methanoic acid
Aminic acid;
Hydrogen carboxylic acid
Hydroxymethanone
Hydroxy(oxo)methane

205
Metacarbonoic acid
Oxocarbinic acid
Oxomethanol
Danh pháp Việt hóa: Axit fomic
Công thức hóa học: HCOOH
Mã số CAS: 64 – 18 – 6
Mã số UN: UN1779
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ 700 mg/kg
Chuột cống to 1100 mg/kg
Chó 4000 mg/kg
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to 7853 ppm trong 15 phút
Chuột nhắt nhỏ 3246 ppm trong 15 phút
Tính chất vật lí:
Chất lỏng, không màu, bốc khói
Nhiệt độ sôi: 100,8 oC
Độ tan trong nước: Tan tốt trong nước
Áp suất hơi bão hòa: 35 mmHg (20
°C)

Nguy hiểm cháy, nổ: Nguy cơ cháy nổ mạnh


Nhiệt độ tự bốc cháy: 540oC ( axit nguyên chất);
Điểm chớp cháy: 48oC (cốc kín – axit nguyên chất), 69oC (cốc kín – dung dịch 85%)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 18% - 57%
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC để dập tắt đám cháy. Với đám cháy
lớn, sử dụng bọt kết hợp với nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ. Nhanh chóng
đưa các thùng đựng axit chưa cháy ra khỏi khu vực nguy hiểm. Các chiến sĩ tham gia
chữa cháy và CNCH phải được trang bị hệ thống bảo hộ toàn thân và đường hô hấp.
206
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit
(CO).
Lữu trữ bảo quản: Lưu trữ trong thùng, bình bằng nhựa hoặc thủy tinh tối màu ở nơi
khô ráo, thoáng mát. Tránh ra nguồn nhiệt và các chất dễ cháy, dễ ăn mòn.

FURANE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Furane
Furan
Furfuran
1,4-epoxy-1,3-butadiene
Oxole
Tetrol
Divinylen oxide
Divinyl oxide
5-Oxacyclopenta-1,3-diene
5-Oxacyclo-1,3-pentadiene
Danh pháp Việt hóa:. Furan
Công thức hóa học:
C4H4O

Mã số CAS: 110 – 00 - 9
Mã số UN: UN2389
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Chuột cống to > 2 g/kg
Thỏ 234 mg/kg
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to 3400 ppm trong 1 giờ
Chuột nhắt nhỏ 43 ppm trong 1 giờ
Tính chất vật lí:
Chất lỏng không màu, dễ bay hơi
Nhiệt độ sôi: 31,3 °C
207
Độ tan trong nước: rất ít tan
Áp suất hơi bão hòa:
9,2 PSI ở 20°C
63430,78 Pa ở 20 oC
Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mạnh
Nhiệt độ tự bốc cháy: 390oC
Điểm chớp cháy: -69oC (cốc kín), -36oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 2,3% - 14,3% (ở 20oC)
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ có thể sử dụng khí CO2, bột chữa cháy và bọt chữa
cháy tạo bằng dung môi không phân cực. Đối với đám cháy lớn, phải sử dụng bọt chữa
cháy tạo bằng dung môi không phân cực và nước với lượng lớn để tản bớt nhiệt của
đám cháy. Khi chữa cháy và CNCH, các chiến sĩ CSPCCC – CNCH phải sử dụng các
thiết bị bảo hộ toàn thân, trong đó có cả mặt nạ phòng độc và hệ thống bình dưỡng khí.
Di chuyển container ra khỏi khu vực cháy nếu có thể và làm mát container bằng nước.
Cô lập khu vực cháy với khu vực khác để chống cháy lan. Khi di chuyển vào trong
đám cháy để cứu nạn, không để nạn nhân di chuyển thấp dễ nhiễm độc, Khi chữa cháy
đám cháy lớn cần sử dụng bọt chữa cháy được tạo bằng dung môi không phân cực, sau
đó làm mát bằng một lượng lớn nước (Có thể dung tia nước đặc). Chú ý, khi đám cháy
đang diễn biến phức tạp, không được phun tia nước đặc vào đám cháy, việc này dễ làm
chất cháy bắn tung và gây cháy lan.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit
(CO)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong thùng, bình chứa kín ở nơi khô ráo thoáng mát.
Tránh xa nguồn nhiệt mạnh. Điều kiện bảo quản tốt nhất là trong phòng lạnh từ 2 oC –
8oC

FURAN - 2 - YL METHANOL
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Furan-2-yl methanol
Furan-2-ylmethanol
Furfuryl alcohol
2-Furanmethanol
2-Furancarbinol
2-(Hydroxymethyl)furan
Danh pháp Việt hóa:. Furan-2-yl metanol
Công thức hóa học:
C5H6O2

Mã số CAS: 98 – 00 - 0

208
Mã số UN: UN2874
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Chuột cống to N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to 592 ppm trong 1 giờ
hoặc 85 ppm trong 6 giờ
Chuột nhắt nhỏ 397 ppm trong 6 giờ
Tính chất vật lí:
Chất lỏng không màu nếu lẫn tạp chất có
thể có màu hổ phách
Nhiệt độ sôi: 170 °C
Độ tan trong nước: rất ít tan
Áp suất hơi bão hòa: 0,5 mmHg (20 °C)

Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mạnh


Nhiệt độ tự bốc cháy: 490oC
Điểm chớp cháy: 65oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 1,8% - 16,3% (ở 20oC)
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ có thể sử dụng khí CO2, bột chữa cháy và bọt chữa
cháy tạo bằng dung môi không phân cực. Đối với đám cháy lớn, phải sử dụng bọt chữa
cháy tạo bằng dung môi không phân cực và nước với lượng lớn để tản bớt nhiệt của
đám cháy. Khi chữa cháy và CNCH, các chiến sĩ CSPCCC – CNCH phải sử dụng các
thiết bị bảo hộ toàn thân, trong đó có cả mặt nạ phòng độc và hệ thống bình dưỡng khí.
Di chuyển container ra khỏi khu vực cháy nếu có thể và làm mát container bằng nước.
Cô lập khu vực cháy với khu vực khác để chống cháy lan. Khi di chuyển vào trong
đám cháy để cứu nạn, không để nạn nhân di chuyển thấp dễ nhiễm độc, Khi chữa cháy
đám cháy lớn cần sử dụng bọt chữa cháy được tạo bằng dung môi không phân cực, sau
đó làm mát bằng một lượng lớn nước (Có thể dung tia nước đặc). Chú ý, khi đám cháy
đang diễn biến phức tạp, không được phun tia nước đặc vào đám cháy, việc này dễ làm
chất cháy bắn tung và gây cháy lan.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit
(CO)

209
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong thùng, bình chứa kín ở nơi khô ráo thoáng mát.
Tránh xa nguồn nhiệt mạnh. Điều kiện bảo quản tốt nhất là trong phòng lạnh từ 2 oC –
8oC

G
GLUCOSE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Glucose
Dextrose anhydrous
Danh pháp Việt hóa: Glucozơ, đường glucô
Công thức hóa học: C6H12O6
Mã số CAS: 50 – 99 – 7
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: không độc


Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Chuột cống to N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng, vị ngọt nhẹ
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: 909 g/L (25 °C)
Áp suất hơi bão hòa: 0,5 mmHg (20 °C)

Nguy hiểm cháy, nổ: Chất rắn, dễ nóng chảy và cháy, có khả năng nổ các hạt bụi nhỏ
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ có thể sử dụng bột BC để dập tắt đám cháy. Đối
với đám cháy lớn, sử dụng bọt chữa cháy hoặc nước ở dạng sương mù, hoặc tia nước
nhỏ, không sử dụng tia nước đặc. Trong đám cháy này, có thể xảy ra nổ bụi glucozơ.
Khi xảy ra hỏa hoạn, chiến sĩ cứu hỏa không làm khuấy đảo các bao bì đựng glucozơ
đề phòng sự phát tán của các hạt bụi trong không khí dễ gây nổ bụi

210
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit CO), cacbon đioxit
(CO2)
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ trong bao bì kín, tránh xa nguồn nhiệt và ánh sáng mặt
trời. Để ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ẩm

GLUTAMIC ACID
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: L-Glutamic acid
D-Glutamic acid
2-Aminopentanedioic acid
Glu
2-Aminoglutaric acid
Danh pháp Việt hóa: axit glutamic
Công thức hóa học:
Công thức tổng quát L - Glutamic D - Glutamic
C5H9NO4

Mã số CAS:
L – Glutamic 56 – 86 – 0
D – Glutamic 6893 – 26 – 1
Hỗn hợp Racemic 617 - 65 - 2
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS
N/A

Độc tính: Độc với liều lượng cao


Độc tính: Rất độc
Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: bị phân hủy ngay ở điểm
nóng chảy
Độ tan trong nước: 7,5 g/L (20 °C)
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông
211
tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với đám cháy có mặt chất này, nên sử dụng bột BC kết hợp với nước ở
dạng sương mù hoặc các tia nước nhỏ để làm mát đám cháy. Không sử dụng tia nước
đặc. Có thể sử dụng bọt chữa cháy.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit
(CO), các oxit nitơ (NO, NO2…)
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ bảo quản trong bao bì đóng kín ở nơi khô ráo thoáng
mát, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời và nguồn nhiệt mạnh.

GLUTARALDEHYDE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Glutaraldehyde
Petanedial
Glutaric Dialdehyde
Glutardialdehyde
Glutaric acid dialdehyde
Glutaric aldehyde
Glutaric dialdehyde
1,5-Pentanedial
Danh pháp Việt hóa: Glutarandehit
Công thức hóa học: OHC(CH2)3CHO
Mã số CAS: 111 - 30 - 8
Mã số UN: UN2922 hoặc UN2810
Nhãn NFPA Nhãn GHS

212
Độc tính: Độc
Miệng (LD50) Chuột cống 134 mg/kg
Chuột nhắt 100 mg/kg
Da (LD50) Chuột 2500 mg/kg
Thỏ 5840 mg/kg
LC50 Thỏ 480 mg/m3 trong 4 giờ
Tính chất vật lí:
Chất lỏng, không màu
Nhiệt độ sôi: 187 oC
Độ tan trong nước: 909 g/L (25 °C)
Áp suất hơi bão hòa: 17 mmHg (20°C)

Nguy hiểm cháy, nổ: Khi hòa tan vào nước, ít có khả năng cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ có thể sử dụng bột BC, khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Đối với đám cháy lớn, sử dụng bọt chữa cháy hoặc nước ở dạng sương mù, hoặc
tia nước nhỏ, không sử dụng tia nước đặc. Sử dụng bọt chống dung môi hữu cơ để
phòng cháy lan
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit CO), cacbon đioxit
(CO2)
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ trong bao bì kín, tránh xa nguồn nhiệt và ánh sáng mặt
trời. Để ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ẩm.

GLYCERIN
Xem GLYXEROL

GLYCEROL
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Glycerol
Glycerin
Propane - 1,2,3 – triol
Glycerine
213
Propanetriol
1,2,3-Trihydroxypropane
1,2,3-Propanetriol
Glicerina
Danh pháp Việt hóa: Glyxerol
Glyxerin
1,2,3 – trihidroxyl propan
Propan – 1,2,3 – triol
Công thức hóa học: C3H5(OH)3 hoặc CH2OHCHOHCH2OH
Mã số CAS: 56 – 81 – 5
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Không độc với liều lượng thấp


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Da (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột nhắt nhỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng nhớt, không màu
Nhiệt độ sôi: 290 oC
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: 0,003 mmHg (50°C)

Nguy hiểm cháy, nổ: Chất lỏng cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: 369oC
Điểm chớp cháy: 160 oC (cốc kín); 176 oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ có thể sử dụng bột BC để dập tắt đám cháy. Đối
với đám cháy lớn, sử dụng bọt chữa cháy hoặc nước ở dạng sương mù, tuyệt đối không
sử dụng tia nước đặc.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit CO), cacbon đioxit
(CO2)

214
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ trong bình kín, tránh xa nguồn nhiệt và ánh sáng mặt
trời

GLYCEROL ALPHA MONOCHLOROHIDRIN


Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Glycerol - alpha - monochlorohydrin
3 - MCPD
Glyceryl Chloride
1-chloro-2,3-propanediol
1-chloropropane-2,3-diol
2,3-dihydroxypropyl chloride
3-Chloro-1,2-dihydroxypropane
3-chloropropane-1,2-diol
3-Chloropropylene glycol
Chlorodeoxyglycerol
Glycerine alpha-monochlorohydrin
Glycerol chlorohydrin
3-Cloropropano-1,2-diol (Tây Ban Nha)
3-Chloropropane-1,2-diol (Pháp)
3-Chloro-1,2-propanediol
Glycerol monochlorohydrin
(S)-(+)-Glycerol alpha-monochlorohydrin
(R)-(-)-3-Chloro-1,2-propanediol
1-chloro-2,3-dihydroxypropane
3-monochloropropane-1,2-diol
Danh pháp Việt hóa: Glyxerol - alpha - monoclohydrin
Công thức hóa học:
Công thức phân tử C3H7ClO2
Công thức cấu tạo
(±)Glycerol alpha- (S)-(+)-Glycerol alpha- (R)-(-)-Glycerol alpha-
monochlorohydrin monochlorohydrin monochlorohydrin

Mã số CAS:
Glycerol alpha-monochlorohydrin 96 – 24 – 2

215
(S)-(+)-Glycerol alpha-monochlorohydrin 60827 - 45 - 4
(R)-(-)-Glycerol alpha-monochlorohydrin 57090 - 45 - 6
Mã số UN: UN2689
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc, Cho đến hiện nay, giới khoa học chỉ mới xác định được rằng với nồng
độ 3-MCPD ở mức tối thiểu 1,1 mg/kg thể trọng, có thể gây thương tổn hệ sinh
sản của chuột cống đực, thương tổn dạng tăng sinh và tạo khối u ở thận trên mô hình
thực nghiệm động vật. Thương tổn gia tăng khi liều lượng tiếp xúc gia tăng, và chưa
tìm thấy gây độc cho gen (có tìm thấy dựa trên nghiên cứu mô biệt lập nhưng với liều
rất cao). Các thương tổn này đưa đến kết luận là 3-MCPD được xếp vào nhóm hoá
chất gây ung thư có đáp ứng theo liều lượng nhưng không gây độc cho gen (có nghĩa
là có nguy cơ gây bệnh đối với cá thể tiếp xúc chứ chưa có bằng chứng sẽ tạo đột biến
gen, di truyền cho thế hệ sau). Dựa trên kết quả đó, giới khoa học phải chấp nhận suy
luận ngoại suy rằng 3-MCPD vẫn có thể có nguy cơ gây hại cho con người. Từ 2002,
nhiều quốc gia trên thế giới đã tiến hành nghiên cứu, khảo sát và thiết lập ngưỡng tiếp
xúc được cho là tương đối an toàn đối với hoá chất này. 3-MCPD là một hoá chất được
sinh ra trong quá trình sử dụng acid HCl thuỷ phân đạm thực vật trong chế biến thực
phẩm và sản phẩm nước tương và tương tự là những sản phẩm chứa 3-MCPD với
nồng độ cao nhất. Do đó mới có quy định về nồng độ 3-MCPD trong sản phẩm này
khá chặt chẽ. Các nhà khoa học khi nghiên cứu về chất 3-MCPD trong nước tương
thường nói là có nguy cơ bị ung thư.
LD50 (Miệng) Chuột cống: 26 mg/kg
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng không màu, hoặc ngả vàng nếu
lẫn tạp chất.
Nhiệt độ sôi: 213 – 240 oC
Độ tan trong nước: 100 mg/mL ở 25 oC
Áp suất hơi bão hòa: 3,75 mmHg ở 28 °C
Nguy hiểm cháy, nổ: Chất lỏng cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: 58oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ có thể sử dụng bột BC để dập tắt đám cháy. Đối
với đám cháy lớn, sử dụng bọt chữa cháy hoặc nước ở dạng sương mù, tuyệt đối không
sử dụng tia nước đặc. Phải tuyệt đối tuân thủ các quy tắc an toàn khi tiếp xúc với hóa

216
chất này. Đối với các chiến sĩ tham gia chữa cháy đám cháy có mặt chất này, cần phải
trang bị hệ thống bảo hộ toàn than, đặc biệt là các vùng niêm mạc hở.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit CO), cacbon đioxit
(CO2), hơi clo hoặc HCl.
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ trong bình kín, tránh xa nguồn nhiệt và ánh sáng mặt
trời

GLYCOPYROLAT
Danh pháp quốc tế và tên thương mại:
Robinul
Gastrodyn
Glycopyrrolate bromide
Glycopyrronium bromide
1-Methyl-3-pyrrolidyl alpha-phenylcyclopentaneglycolate methobromide
Pyrrolidinium, 1,1-dimethyl-3- hydroxy-,bromide, alpha-cyclopentylmandelate
3-[2-Cyclopentyl(hydroxy)phenylacetoxy]-1,1-dimethylpyrrolidinium bromide
Danh pháp Việt hóa: Glycopyrolat
Công thức hóa học:
C19H28BrNO3

Mã số CAS: 596 - 51 - 0 hoặc 51186 - 83 - 5


Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Ít độc


Miệng (LD50) Chuột cống 709 mg/kg
Chuột nhắt 570 mg/kg
Thỏ 2360 mg/kg
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn, màu trắng

217
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin
Nguy hiểm cháy, nổ: chất lỏng cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ có thể sử dụng bột BC để dập tắt đám cháy. Đối
với đám cháy lớn, sử dụng bọt chữa cháy hoặc nước ở dạng sương mù, tuyệt đối không
sử dụng tia nước đặc.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit (CO), cacbon đioxit
(CO2), các oxit nitơ (NO, NO2), Brom (Br2)
Lưu trữ và bảo quản: bảo quản trong bình kín tối màu, tránh xa nguồn nhiệt và ánh
sáng mặt trời. Nên bảo quản trong phòng lạnh hoặc tủ bảo ôn từ 2oC đến 8oC

GLYPHOSAT
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Glyphosate

Glyphosate Isopropylamine Salt

Glyphosate 540 Herbicide


N-(phosphonomethyl)glycine
Glyphosate (in the form of its isopropylamine salt)
Glyphosate, IPA salt
Danh pháp Việt hóa: Glycophosat
Công thức hóa học:
C6H17N2O5P

Mã số CAS: 38641 - 94 - 0 (dạng muối) hoặc 1071 - 83 - 6 (dạng axit)


Mã số UN: UN3082
Nhãn NFPA Nhãn GHSf

Độc tính: Ít độc


Miệng (LD50) Chuột cống 5400 mg/kg
Da (LD50) Chuột cống Lớn hơn 5000 mg/kg
LC50 Chuột nhắt Lớn hơn 1,3 mg/L trong 4 giờ
218
Tính chất vật lí:
Là chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin
Nguy hiểm cháy, nổ: chất lỏng cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: lớn hơn 110oC
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ có thể sử dụng bột BC, khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Đối với đám cháy lớn, sử dụng bọt chữa cháy dành cho dung môi hữu cơ hoặc
nước ở dạng sương mù, tránh để nước tiếp xúc trực tiếp với chất cháy. Phải trang bị
mặt nạ phòng độch oặc bình dưỡng khí cho các chiến sĩ tham gia chữa cháy và CNCH.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit CO), cacbon đioxit
(CO2), Oxit photpho (P2O5)
Lưu trữ và bảo quản: bảo quản trong bình kín tối màu, tránh xa nguồn nhiệt và ánh
sáng mặt trời. Nên bảo quản ở nhiệt độ từ -5oC đến 46oC.

GLYXIN
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Glycine
2-Aminoacetic acid
α – amino acetic acid
Aciport
Aminoethanoic acid
Glicoamin
Glycocoll
Glycolixir
Glycosthene
Hampshire glycine
Padil
Aminoacetic acid
Danh pháp Việt hóa: Glyxin
Công thức hóa học: CH3(NH2)COOH
Mã số CAS: 56-40-6
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

219
Độc tính: Ít độc
Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ 2600 mg/kg
Da (LD50) Chuột cống to N/A
LC50 Chuột nhắt nhỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: 24,99 g/100 mL
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: chất lỏng cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: 176oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ có thể sử dụng bột BC để dập tắt đám cháy. Đối
với đám cháy lớn, sử dụng bọt chữa cháy hoặc nước ở dạng sương mù, tuyệt đối không
sử dụng tia nước đặc.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit CO), cacbon đioxit
(CO2), các oxit nitơ (NO, NO2).
Lưu trữ và bảo quản: bảo quản trong bình kín tối màu, tránh xa nguồn nhiệt và ánh
sáng mặt trời

GRAPHITE POWDER
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Graphite Powder
Carbon Graphite Powder
Danh pháp Việt hóa: Than chì
Công thức hóa học:

220
C

Mã số CAS: 7782 – 42 – 5
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc với liều lượng lớn, gây bụi phổi nếu xâm nhập vào hệ thống hô hấp
Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu đen ánh nâu
Nhiệt độ sôi : Phân hủy trước khi sôi
Độ tan trong nước: Không tan
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông
tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy dữ dội ở nhiệt độ cao
Nhiệt độ tự bốc cháy: 730oC
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Không gây cháy trong những điều kiện bình thường. Khi bắt cháy, ngọn
lửa thường cháy chậm (cháy âm ỉ) với ánh sáng mờ và có thể khó phát hiện. Sử dụng
bột BC, CO2 và các chất chữa cháy khác để dập tắt đám cháy. Chú ý cháy lại do C tác
dụng với CO2 và H2O tạo hỗn hợp khí cháy (CO, H2).

221
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit (CO); cacbondioxit
(CO2)
Lữu trữ bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín ở nơi khô ráo thoáng mát, tránh xa
nguồn nhiệt mạnh và các chất oxi hóa mạnh.

GUANIDINE NITRATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Aminomethanamidine nitrate
Guanidine nitrate
Guanidinium nitrate
Danh pháp Việt hóa: Guanidin nitrat
Công thức hóa học:
CH6N4O3

Mã số CAS: 506 – 93 – 4
Mã số UN: UN1467
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc


Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
LC50 Chuột nhắt nhỏ N/A

Tính chất vật lí:


Là chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: Phân hủy dưới nhiệt độ sôi
Độ tan trong nước: 160 g/L ở 20 °C
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy ở nhiệt độ cao, khi phân hủy tạo ra oxi
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
222
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ có thể sử dụng bột BC để dập tắt đám cháy. Đối
với đám cháy lớn, sử dụng bọt chữa cháy hoặc nước ở dạng sương mù
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit CO), cacbon đioxit
(CO2), nitơ oxit (NO, NO2…)
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ trong bình kín, tránh xa nguồn nhiệt và ánh sáng mặt
trời

H
HÀN THE
Xem SODIUM BORATE

HEAVY WATER
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Heavy Water
Deuterium Oxide (D, 99,8%)
Deuterium Oxide, 99,8 atom % D
Water-d2
Danh pháp Việt hóa: Nước nặng, Đơteri oxit
Công thức hóa học: D2O hoặc 2H2O
Mã số CAS: 7789 – 20 – 0
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS
N/A

Độc tính: Ít độc


Tính chất vật lí:
Chất lỏng, không màu, không mùi,
không vị
Nhiệt độ sôi: 101,42 °C
Độ tan trong nước: Vô hạn
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông
tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Nước nặng là chất không cháy, không có khuyến cáo đặc biệt
cho đám cháy có mặt chất này
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
223
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: N/A
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: bảo quản trong bình kín

HYDROGEN
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Hydrogen
Danh pháp Việt hóa: Khí hidro
Công thức hóa học: H2
Mã số CAS: 1333 – 74 – 0
Mã số UN: UN1049
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Không độc


Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
LC50 Chuột nhắt nhỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất khí, không màu, nhẹ hơn không khí
Nhiệt độ sôi: −252,879 °C
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa:
P (P 1 1 1 1 1 1
a) 0 02 03 04 05
T ( 1 2
K) 5 0

Nguy hiểm cháy, nổ: Khí cháy mạnh, nguy hiểm nổ.
Nhiệt độ tự bốc cháy: 500oC – 571oC
Điểm chớp cháy: nhỏ hơn - 150oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 4% - 76%

224
Chữa cháy: Sử dụng khí CO2, nước ở dạng tia nước đặc hoặc dạng sương mù, ngoài
ra có thể kết hợp với các loại chất chữa cháy khác như bọt hoặc bột chữa cháy nếu
đám cháy lan sang các vật liệu khác. Sơ tán tất cả con người, của cải ra khỏi khu vực
nguy hiểm. Làm mát container bằng nước phun từ khoảng cách tối đa có thể. Hidro là
chất dễ bắt lửa nên cần đề phòng khả năng bắt cháy trở lại.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Nén trong bình thép ở áp suất cao. Lưu trữ ở nơi thông thoáng,
mát mẻ, tránh xa nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh

HYDRO PEOXIT
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Hydrogen peroxide
Dioxidane
Oxidanyl
Perhydroxic acid
Danh pháp Việt hóa: Hidro peoxit, nước oxi già (với các nồng độ khác nhau: 5%,
10%, 30%, 50%...)
Công thức hóa học: H2O2
Mã số CAS: 7722 – 84 – 1
Mã số UN:
UN2015 (Dung dịch có nồng độ lớn hơn 60%)
UN2014 (Dung dịch có nồng độ từ 20–60%)
UN2984 (Dung dịch có nồng độ từ 8–20%)
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc với nồng độ cao. Với nồng độ rất cao có thể gây tổn thương da
Miệng (LD50) Chuột cống to 1518 mg/kg
Chuột nhắt nhỏ 2000 mg/kg
Da (LD50) Chuột cống to N/A
LC50 Chuột cống to 1418 ppm trong 4 giờ
Tính chất vật lí:
Chất lỏng có màu xanh nhạt, dung dịch không
màu.
Nhiệt độ sôi: 150,2 °C
Độ tan trong nước: tan vô hạn trong nước
Áp suất hơi bão hòa: 5 mmHg (30 °C)

225
Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy, nhưng là chất oxi hóa mạnh, có khả năng duy trì
sự cháy rất mãnh liệt.
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Bản thân hidro peoxit là chất không cháy, tuy nhiên, nếu nó có mặt trong
đám cháy, nó dễ dàng phân hủy tạo thành oxi nguyên tử với độ hoạt hóa rất cao, làm
cho đám cháy trở nên vô cùng nghiêm trọng. Thậm chí với nhiệt độ cao, sự có mặt của
hidro peoxit sẽ làm một số chất dễ cháy bùng cháy mãnh liệt. Nhiều tài liệu cho rằng,
dung dịch hidro peoxit nồng độ cao khi bị rò rỉ sẽ làm các chất cháy dễ dàng bắt cháy
ở ngay nhiệt độ không quá cao. Tuy nhiên, chưa có cơ sở khoa học khẳng định điều
này. Khi tham gia chữa cháy và CNCH những đám cháy có mặt hidro peoxit, điều
quan trọng là phải ngăn ngừa sự rò rỉ của nó. Trong trường hợp không thể ngăn ngừa
sự rò rỉ của hidro peoxit, cần sử dụng bọt để ngăn ngừa sự phân hủy nhanh của hidro
peoxit, đồng thời phun nước ở dạng sương mù và các tia nước nhỏ để làm mát đám
cháy và làm loãng nồng độ của hidro peoxit. Các chiến sĩ cần được trang bị hệ thống
bảo vệ đường hô hấp và bảo vệ toàn thân khi tham gia chữa cháy và CNCH.
Các đám cháy do/có H2O2 dễ gây cháy lại mặc dù bề ngoài đã được dập tắt hoàn toàn.
Tham khảo ý kiến chuyên gia khi xử lí sự cố.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong các thùng hoặc chai đóng kín, tránh mọi sự rò
rỉ. Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời. Tránh xa nguồn nhiệt và các chất dễ
cháy khác. Tuyệt đối không để chung với Mangan dioxit, các chất kiềm tính.
Đặc biệt chú ý các cơ sở lưu kho, sử dụng hóa chất này trong khâu kiểm tra an toàn
PCCC.

HYDRAZINE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Hydrazine

226
Hydrazinium hydroxide
Tetrahydridodinitrogen (N—N)
Diamine
Diazane
Danh pháp Việt hóa: Hydrazin
Công thức hóa học: N2H4; N2H4.nH2O
Mã số CAS:
N2 H4 302 – 01 – 2
N2H4.H2O 7803 – 57 – 8
N2H4.nH2O (dung dịch) 10217 – 52 – 4
Mã số UN:
UN2029 (với hidrazin nguyên chất hoặc ngậm nước)
UN2030 (dung dịch 50% - 60% với dung môi không phải nước)
UN3293 (dung dịch 35% với dung môi là nước)
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to 59–60 mg/kg
Chuột nhắt nhỏ 59–60 mg/kg
Da (LD50) Chuột cống to N/A
LC50 Chuột cống to 260 ppm trong 4 giờ
Chuột cống to 630 ppm trong 1 giờ
Chuột nhắt nhỏ 252 ppm trong 4 giờ
Tính chất vật lí:
Chất lỏng không màu, sánh như dầu, bốc khói.
Nhiệt độ sôi: 114 °C
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: 1 kP (30,7 °C)

227
Nguy hiểm cháy, nổ: Dễ cháy khi có nguồn nhiệt hoặc chất oxi hóa mạnh
Nhiệt độ tự bốc cháy: 270 oC
Điểm chớp cháy:
Hidrazin nguyên chất: 37,78oC (cốc kín); 52oC (cốc hở)
Dung dịch hidrazin 50% - 60% với dung môi không phải nước: 96oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 2,9% - 98% (Với hidrazin nguyên chất ở dạng khí). Có
tài liệu ghi: 1,8% - 99,99%.
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, có thể sử dụng các hóa chất khô như bột BC. Đối
với đám cháy lớn, sử dụng bọt tạo bởi dung môi không phân cực, sau đó làm mát bằng
nước ở dạng sương mù và tia nước đặc. Phải trang bị hệ thống bảo vệ toàn thân và
đường hô hấp cho các chiến sĩ tham gia chữa cháy và CNCH.
Sự có mặt hidrazin trong nước chữa cháy gây ra ô nhiễm môi trường nghiêm trọng, vì
vậy cần định hướng dòng chảy và xử lý môi trường sau cháy.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Oxit nitơ (NO, NO2…), bản thân chất
cháy chưa hết.
Lưu trữ và bảo quản: Lưu giữ trong các tủ đặc biệt, tránh xa nguồn nhiệt và sự tiếp
xúc với các chất oxi hóa. Nên lưu giữ ở nơi có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ chớp cháy.

HYDROQUINON
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Hydroquinone
1,4-Benzenediol
p-Dihydroxybenzene
Hydroquinol
Quinol
1,4-Dihydroxybenzene

228
p-Hydroxyphenol
Idrochinone
Benzene-1,4-diol
Danh pháp Việt hóa: Hidro quinon
Công thức hóa học: C6H6O2
Mã số CAS: 123 – 31 – 9
Mã số UN: UN3077
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc


Miệng (LD50) Động vật có vú 490 mg/kg
Chuột nhắt nhỏ 245 mg/kg
Thỏ 200 mg/kg
Chuột cống to 320 mg/kg
Lợn Ghi - nê 550 mg/kg
Chó 200 mg/kg
Mèo 70 mg/kg
Da (LD50) Chuột cống to N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: 287 °C
Độ tan trong nước: 5,9 g/100 mL (15 °C)
Áp suất hơi bão hòa: 0,00001 mmHg (20°C)

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: 550oC
Điểm chớp cháy: 165oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A

229
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, có thể sử dụng các hóa chất khô không cháy như
bột BC. Đối với đám cháy lớn, sử dụng nước ở dạng sương mù và bọt chữa cháy.
Không sử dụng tia nước đặc
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit
(CO).
Lưu trữ và bảo quản: Giữ container khô. Giữ ở nơi mát mẻ. Nối đất tất cả các thiết bị
có chứa vật liệu. Giữ bình chứa đóng kín .

I
IODINE SOLID (IODINE CRYTAL)
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Solid Iodine
Danh pháp Việt hóa: Iot tinh thể rắn
Công thức hóa học: I2
Mã số CAS: 7553 – 56 – 2
Mã số UN: UN3495
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Độc tính: Độc
Miệng (LD50) Động vật có vú N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu tím đen (tím than), khi bay hơi, sẽ
xuất hiện khói màu tím
Nhiệt độ sôi: 184,3 °C
Độ tan trong nước: ít tan
Áp suất hơi bão hòa:
P (Pa) 1 10 102 103 104 105
T (K) 260 282 309 342 381 457

230
Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: 550oC
Điểm chớp cháy: 165oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Sử dụng khí CO2 tuyệt đối không sử dụng tia nước đặc. Sử dụng nước ở
dạng sương mù với mục đích làm mát. Với đám cháy có mặt của Iot, Iot sẽ hóa hơi tạo
thành khói màu tím đặc trưng và rất độc. Tuyệt đối không tham gia chữa cháy và
CNCH đám cháy có mặt Iot khi không có các thiết bị bảo vệ, đặc biệt là mặt nạ phòng
độc và bình dưỡng khí. Chỉ sử dụng nước ở dạng sương mù để chữa cháy kết hợp với
bột và bọt chữa cháy. Không sử dụng tia nước đặc vì có thể làm cho đám cháy trở nên
trầm trọng nếu trong đám cháy có mặt đồng thời Iot và các kim loại mạnh ở dạng bột
như nhôm bột.
Do iot dễ thăng hoa, nhất là khi có nhiệt, do đó nghĩ đến việc cô lập đám cháy, sử dụng
mặt nạ chống độc cho cán bộ chiến sĩ tham gia chữa cháy và di dân xung quanh đám
cháy. Xử lí môi trường sau cháy.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Hơi iot thoát ra từ đám cháy.
Lưu trữ và bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát, trong bình, chai thủy tinh hoặc
bao bì tối màu, tránh ánh sáng mặt trời, tránh xa nguồn nhiệt, tránh xa các kim loại
mạnh như: Al, Na, K…

IRON
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Iron
Ferric
Danh pháp Việt hóa: Sắt
Công thức hóa học: Fe
Mã số CAS: 7439 – 89 – 6
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS
N/A

Độc tính: Không độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột nhắt nhỏ N/A
Tính chất vật lí:

231
Chất rắn, màu trắng bạc, để lâu trong không khí
sẽ bị oxi hóa có màu đen hoặc vàng nâu
Nhiệt độ sôi: 2862 °C
Độ tan trong nước:
Áp suất hơi bão hòa:
P (Pa 1 10 102 103 104 105
)
T (K 172 189 209 234 267 313
) 8 0 1 6 9 2
Nguy hiểm cháy, nổ: cháy mạnh, mang đặc thù của đám cháy kim loại
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Chữa cháy: Tuân theo đám cháy của các kim loại nói chung. Tham khảo thêm phần
chữa cháy và CNCH đối với kẽm, đồng…
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: các oxit sắt
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, ở nơi khô ráo thoáng mát, tránh tiếp
xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời, tránh ẩm và các chất oxi hóa mạnh

IRON ASENATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Ferric arsenate
Arsenate of iron ferric
Iron (III) arsenate (1:1)
arsenateofiron,ferric
arsenicacid(H3AsO4),iron(3+)salt(1:1)
arsenicacid(H3AsO4),iron(3++)salt(1:1)
Arsenic acid iron(III) salt
Danh pháp Việt hóa: Sắt asenat
Công thức hóa học: FeAsO4 hoặc AsFeO4
Mã số CAS: 10102 – 49 – 5
Mã số UN: UN1606
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A

232
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột nhắt nhỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu xanh hoặc màu nâu nếu để
trong không khí
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Ít tan
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin
Nguy hiểm cháy, nổ: không cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Nếu có mặt sắt asenat trong đám cháy, phải nhanh chóng đưa các kiện
hàng chứa chất này chưa cháy đến nơi an toàn. Sử dụng nước, bột BC hoặc khí CO 2 để
dập tắt đám cháy. Trong khi chữa cháy và CNCH, các chiến sĩ phải được trang bị hệ
thống bảo hộ toàn thân và đường hô hấp. Chú ý quây gom sắt asenat rơi vãi tránh để
chúng rửa trôi theo nước chữa cháy phát thải ra môi trường bên ngoài gây ô nhiễm
asen cho đất, nguồn nước.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa
nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh

IRON ASENITE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Ferric Arsenite
Iron (III) arsenite
Danh pháp Việt hóa: Sắt asenua
Công thức hóa học: FeAs
Mã số CAS: 12044 – 16 – 5 hoặc 63989 – 69 – 5
Mã số UN: UN1607 hoặc UN1557
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A

233
Thỏ N/A
LC50 Chuột nhắt nhỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu nâu
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Không tan trong
nước
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Nguy hiểm cháy, nổ: Nếu có mặt sắt asenua trong đám cháy, phải nhanh chóng đưa
các kiện hàng chứa chất này chưa cháy đến nơi an toàn. Sử dụng nước, bột BC hoặc
khí CO2 để dập tắt đám cháy. Trong khi chữa cháy và CNCH, các chiến sĩ phải được
trang bị hệ thống bảo hộ toàn thân và đường hô hấp. Chú ý quây gom sắt asenua rơi
vãi tránh để chúng rửa trôi theo nước chữa cháy phát thải ra môi trường bên ngoài gây
ô nhiễm asen cho đất, nguồn nước.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa
nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh

IRON (III) CLORIDE


Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Ferric chloride
Iron (III) chloride
Molyside
Flores martis
Iron tricloride
Flores martis
Iron trichloride
Danh pháp Việt hóa: Sắt (III) clorua
Công thức hóa học: FeCl3 hoặc FeCl3.nH2O (n = 1, 2, 3…)
Mã số CAS:
FeCl3 khan 7705 – 08 – 0
FeCl3.6H2O 10025 – 77 – 1
Mã số UN: UN2582 (dung dịch FeCl3) hoặc UN1773 (FeCl3 khan)
Nhãn NFPA Nhãn GHS

234
Độc tính: Độc với liều lượng cao
Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột nhắt nhỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu nâu đen, ở dạng ngậm
nước có màu vàng
Nhiệt độ sôi:
Khan: 316 °C và phân hủy tại nhiệt
độ này
Ngậm 6 nước: 280 °C phân hủy tại
nhiệt độ này
Độ tan trong nước: 912 g/L (25 °C)
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin
Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Không có khuyến cáo đặc biệt cho đám cháy có mặt chất này. Tùy đặc
thù của từng đám cháy mà đưa ra phương pháp chữa cháy thích hợp
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ẩm

IRON (III) NITRATE


Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Ferric nitrate
Iron (III) nitrate
Iron(III) nitrate nonahydrate
Nitric acid iron (3+) salt nonahydrate
Danh pháp Việt hóa: Sắt (III) nitrat
Công thức hóa học: Fe(NO3)3 hoặc Fe(NO3)3.nH2O (n = 1, 2, 3…)
Mã số CAS:
Fe(NO3)3 khan 10421 – 48 – 4
Fe(NO3)3.6H2O 13476 – 08 – 9
235
Fe(NO3)3,9H2O 7782 – 61 – 8
Mã số UN: UN1466
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc với liệu lượng cao


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột nhắt nhỏ N/A
Tính chất vật lí:
Kết tinh ở thể rắn, màu tím nhạt, hút ẩm
mạnh, tinh thể ngậm nước có màu tím
đậm hơn.
Nhiệt độ sôi: 125 °C (ngậm 9 nước)
Độ tan trong nước:
150 g/100 mL (ngậm 6 nước)
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy, nhưng bị phân hủy trong đám cháy tạo thành oxi
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Nếu có mặt sắt (III) nitrat trong đám cháy, cần nhanh chóng đưa toàn bộ
chất này đến nơi an toàn, hạn chế sự phát tán của chúng trong đám cháy. Trong trường
hợp không thể đưa sắt (III) nitrat ra khỏi đám cháy, nhanh chóng làm ẩm các kiện hàng
chứa chất này để ngăn sự phân hủy của chúng tạo thành oxi. Tùy từng đám cháy đặc
thù mà đưa ra các chiến thuật chữa cháy phù hợp.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Nitơ dioxit (NO2) thoát ra do Fe(NO3)3
phân hủy theo phương trình: 4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2↑ + 3O2↑
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa
nguồn nhiệt mạnh, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời

236
IRON OXALATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Ferrous oxalate
Iron oxalate
Iron (II) oxalate
Iron protoxalate
Iron, [ethanedioato(2-)-.kappa.O1,.kappa.O2]-
Iron(2+) oxalate
Ethanedioic acid, iron(2+) salt (1:1)
Oxalic acid, iron(2+) salt (1:1)
Danh pháp Việt hóa: Sắt oxalat
Công thức hóa học:
C2O4Fe

Mã số CAS:
Dạng khan 516 - 03 - 0
C2O4Fe.2H2O 6047 - 25 - 2
Mã số UN: UN
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc với liều lượng cao


Miệng (LD50) Chuột cống to 2,25 g/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột nhắt nhỏ N/A
Tính chất vật lí:
Kết tinh ở thể rắn, màu vàng
Nhiệt độ sôi: 365,1 °C
Độ tan trong nước:
0,097 g/100ml (25 °C) (ngậm 6
nước)
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

237
Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy ở nhiệt độ cao
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Chữa cháy: Với các đám cháy nhỏ, cóh tể sử dụng khí CO 2, nước hoặc bột BC để dập
tắt các đám cháy. Với các đám cháy lớn, cần sử dung nhiều nước kết hợp với nước ở
dạng sương mù
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: các oxit sắt ở dạng bụi khói
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, ở nơi khô ráo thoáng mát, tránh tiếp
xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời, tránh ẩm và các chất oxi hóa mạnh

IRON PENTACARBONYL
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Iron pentacarbonyl
Pentacarbonyl iron
Iron carbonyl
Danh pháp Việt hóa: Sắt pentacacbonyl
Công thức hóa học: Fe(CO)5
Mã số CAS: 13463 – 40 – 6
Mã số UN: UN1994
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to 2,25 g/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột nhắt nhỏ N/A
Tính chất vật lí:
238
Chất lỏng màu vàng rơm hoặc đậm màu
hơn
Nhiệt độ sôi: 103 °C
Độ tan trong nước: Rất ít tan
Áp suất hơi bão hòa: 40 mmHg (30,6 °C)

Nguy hiểm cháy, nổ: Chất lỏng dễ cháy gây hỏa hoạn nghiêm trọng
Nhiệt độ tự bốc cháy: 49oC
Điểm chớp cháy: -15oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 3,7% - 12,5%
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng
tia nước đặc. Phải trang bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí cho chiến sĩ tham
gia chữa cháy, CNCH và các nạn nhân.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình kín ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa
nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh. Cất giữ trong phòng lạnh ở nhiệt độ dưới -20oC

IRON PYRITE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Iron Pyrite
Ferric sulfide
Fool’s Gold
Pyrite
Ferrous Sulfide
Danh pháp Việt hóa: Pirit
Công thức hóa học: FeS2
Mã số CAS: 1309 - 36 - 0
Mã số UN: UN3077
Nhãn NFPA Nhãn GHS

239
Độc tính: gây bụi phổi
Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu hơi vàng, có thể có
màu khác nếu lẫn tạp chất
Nhiệt độ sôi: 115,2 °C
Độ tan trong nước:
Có thể tan trong nước
Áp suất hơi bão hòa:
16 mmHg (20 °C)

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy trong oxi ở nhiệt độ cao. Đề phòng nổ bụi khi
xuất hiện FeS2 ở các hầm khai thác.
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Sử dụng được hầu hết các chất chữa cháy thông dụng như nước, khí CO 2
bột và bọt. Khi chữa cháy và CNCH, cần phải sử dụng mặt nạ kèm bình dưỡng khí.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Lưu huỳnh dioxit (SO2)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín có niêm phong ở nơi khô ráo thoáng
mát.

ISOAMYL NITRIT
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Isopentyl nitrite
Isoamyl nitrite
Nitramyl
3-methyl-1-nitrosooxybutane
Pentyl alcohol nitrite (ambiguous)
Poppers (colloquial, slang)
3-Methylbutyl nitrite
Danh pháp Việt hóa: IsoAmyl nitrit
Công thức hóa học: (CH3)2CHCH2CH2ONO
240
Mã số CAS: 110 – 46 – 3
Mã số UN: UN1113
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột N/A
Thỏ 505 mg/kg
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ 715 ppm trong 4 giờ
Tính chất vật lí:
Chất lỏng màu vàng rơm có mùi thơm hoa quả
Nhiệt độ sôi: 99,2 oC
Độ tan trong nước: rất ít tan
Áp suất hơi bão hòa: 3,5 kPa ở 20°C
Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy nổ mạnh gây hỏa hoạn nghiêm trọng
Nhiệt độ tự bốc cháy: 209 oC
Điểm chớp cháy: -20oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC, hoặc khí CO 2 để dập tăt đám cháy.
Với đám cháy lớn hơn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực kết hợp nước
ở dạng sương mù. Phải trang bị cho các chiến sĩ tham gia chữa cháy và CNCH hệ
thống bảo vệ toàn thân và đường hô hấp
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2); Cacbon monoxit
(CO); Oxit nitơ (NO, NO2…)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình kín tại nơi khô ráo thoáng mát. Tránh xa
nguồn nhiệt và cácc hất oxi hóa mạnh. Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời.
Nên bảo quản trong phòng lạnh từ 2oC – 8oC

ISOPHORON
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Isophorone
3,5,5-Trimethyl-2-cyclohexen-1-one
Isoacetopherone
1,1,3-Trimethyl-3-cyclohexene-5-one
IP
Danh pháp Việt hóa: IsoPhoron
241
Công thức hóa học:
C9H14O

Mã số CAS: 78 – 59 – 1
Mã số UN: UN3082
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to 2280 mg/kg
Chuột nhắt nhỏ 2690 mg/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Lợn Ghi - nê 4600 ppm trong 8 giờ
Tính chất vật lí:
Chất lỏng không màu, mùi giống hạt tiêu
Nhiệt độ sôi: 215,32 oC
Độ tan trong nước: 1,2 g/100 mL
Áp suất hơi bão hòa: 0,3 mmHg (20°C)

Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy nổ mạnh gây hỏa hoạn nghiêm trọng
Nhiệt độ tự bốc cháy: 462,2oC
Điểm chớp cháy: 84oC (cốc kín) 96oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 0,8% - 3,8%
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC, hoặc khí CO 2 để dập tăt đám cháy.
Với đám cháy lớn hơn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực kết hợp nước

242
ở dạng sương mù. Phải trang bị cho các chiến sĩ tham gia chữa cháy và CNCH hệ
thống bảo vệ toàn thân và đường hô hấp
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2); Cacbon monoxit
(CO)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình kín tại nơi khô ráo thoáng mát. Tránh xa
nguồn nhiệt và cácc hất oxi hóa mạnh. Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời.
Nên bảo quản trong phòng lạnh từ 2oC – 8oC

ISOPHTHALIC ACID
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 1,3-Benzenedicarboxylic Acid
Isophthalic acid
Danh pháp Việt hóa: Axit isophtalic
Công thức hóa học:
C8H6O4

Mã số CAS: 121 – 91 – 5
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Không độc


Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy
Chữa cháy:Với đám cháy có mặt chất này, nên sử dụng bột BC kết hợp với nước ở
dạng sương mù hoặc các tia nước nhỏ để làm mát đám cháy. Không sử dụng tia nước
đặc. Có thể sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực.
Nhiệt độ tự bốc cháy: 647,78oC
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit
(CO)
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ bảo quản trong bao bì đóng kín ở nơi khô ráo thoáng
mát, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời và nguồn nhiệt mạnh.

243
ISOPREN
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 2-Methylbuta-1,3-diene
Isoprene
2-Methyl-1,3-butadiene
Danh pháp Việt hóa: isopren
Công thức hóa học: C5H8, CH2(CH3)CHCH2
Mã số CAS: 78 – 79 – 5
Mã số UN: UN1218
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc, có thể tấn công qua da, rất độc khi nuốt phải hoặc hít phải ở dạng hơi
Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Lợn Ghi - nê N/A
Tính chất vật lí:
Chất lỏng dễ bay hơi, không màu, mùi
thơm
Nhiệt độ sôi: 34,067 oC
Độ tan trong nước: 642 ppm ở 25 oC
Áp suất hơi bão hòa: 550 mm Hg ở 25 oC
Nguy hiểm cháy, nổ: Chất lỏng dễ cháy
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng các hóa chất khô như bột BC. Đối với
đám cháy lớn, sử dụng bọt tạo bởi dung môi không phân cực, sau đó làm mát bằng
nước ở dạng sương mù hoặc tia nước
Nhiệt độ tự bốc cháy: 220oC
Điểm chớp cháy: -65oC (cốc kín) có tài liệu ghi -54 oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 1,5% - 9,7%
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit
(CO).
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong những phòng kín, khô ráo, tốt nhất lưu giữ ở
những nơi có nền nhiệt độ nhỏ hơn 37oC.

ISOPROPYL AMIN
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: isopropyl amine

244
2-Aminopropane
Monoisopropylamine
isopropylamine
1-Methylethylamine
2-propanimine
2- Propylamine
sec- Propylamine
(Propan-2-yl)amine
monoisopropylamine
MIPA
Danh pháp Việt hóa: Isopropyl amin
Công thức hóa học:
C3H9N

Mã số CAS: 75 – 31 – 0
Mã số UN: UN1221
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to 550 mg/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ 380 mg / kg
LC50 Chuột cống to 4000 ppm trong 4 giờ
Tính chất vật lí:
Chất lỏng, không màu, mùi cá thối
Nhiệt độ sôi: 31 oC đến 35 °C
Độ tan trong nước: tan tốt trong nước
Áp suất hơi bão hòa: 63,41 kPa ở 25 oC

245
Nguy hiểm cháy, nổ: Hỏa hoạn nghiêm trọng
Chữa cháy:Với đám cháy nhỏ, sử dụng khí CO 2 và bột BC. Đối với đám cháy lớn, sử
dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm mát đám cháy bằng nước ở
dạng sương mù và tia nước nhỏ. Tuyệt đối không sử dụng tia nước đặc. Mặt khác,
isopropyl amin rất độc, nên các chiến sĩ tham gia chữa cháy và cứu nạn cứu hộ phải
được trang bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí.
Nhiệt độ tự bốc cháy: 402oC
Điểm chớp cháy: -35oC (cốc kín), -25oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 2% - 10,4%
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit (CO), cacbon dioxit
(CO2) và hơi amin chưa cháy hết.
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ trong một khu vực tách biệt và được chấp thuận. Giữ
bình chứa trong một khu vực mát mẻ, thông thoáng. Giữ bình chứa đóng kín và niêm
phong cho đến khi sẵn sàng để sử dụng. Tránh tất cả các nguồn gây cháy nổ (tia lửa
hoặc ngọn lửa trần). Không lưu trữ ở nơi có nhiệt độ trên 23°C ( 73,4°F).

J
JAVEL (DUNG DỊCH NATRI HYPOCLORIT)
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Javel
Danh pháp Việt hóa: Javen, Gia - ven
Công thức hóa học: Dung dịch gồm NaCl & NaClO trong H 2O với các nồng độ 5%,
10%....
Mã số CAS: 7681 – 52 - 9 (NaClO)
Mã số UN: UN1791 (NaClO)
Nhãn NFPA Nhãn GHS

246
Độc tính: Độc hô hấp
Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Chất lỏng, không màu
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: tan tốt trong nước
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Chất không cháy, tuy nhiên là chất oxi hóa mạnh làm duy trì sự
cháy mãnh liệt
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Bản thân nước javen không cháy. Tuy nhiên đám cháy có mặt javen vô
cùng nguy hiểm bởi nước javen bị phân hủy tạo thành oxi nguyên tử (một tác nhân oxi
hóa mạnh hơn oxi phân tử), làm cho đám cháy mãnh liệt hơn bình thường. Khi tham
gia chữa cháy và cứu nạn cứu hộ, các chiến sĩ phải được trang bị hệ thống bảo vệ toàn
thân và đường thở. Phải kịp thời di chuyển các thùng chứa javen ra khỏi đám cháy
nhanh nhất có thể. Khi vận chuyển, hạn chế tối đa sự rò rỉ và tràn đổ.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Có thể bảo quản dưới áp suất thấp, tránh ánh sáng mặt trời
chiếu vào, để nơi khô ráo, thoáng mát, bồn chứa bằng nhựa, đậy kín nắp, không được
dùng bình chứa bằng vật liệu kim loại.

K
KALIUM
Xem POTASSIUM

247
KAOLIN
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Kaolin
Kaolinite
Aluminum silicate
高嶺石
高岭石
Gaoling stone
Takamine
Danh pháp Việt hóa: Đá cao lanh
Công thức hóa học:
Dạng hidroxit Al2Si2O5(OH)4
(Kaolin)

Dạng thiên nhiên Al2O3.2SiO2.2H2O


– tồn tại trong tự
nhiên
(Kaolinite)
Mã số CAS:
Dạng hidroxit 1332 – 58 – 7
Dạng thiên nhiên 1318 – 74 – 7
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS
N/A

Độc tính: Không độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Chuột nhắt nhỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Động vật có vú N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn, màu trắng, nếu có thêm tạp
chất sẽ có màu xám trắng, đỏ, xanh
dương hoặc một số màu khác
Nhiệt độ sôi: N/A
Độ tan trong nước: N/A
Áp suất hơi bão hòa: N/A
248
Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Không có lưu ý đặc biệt cho đám cháy có mặt chất này
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, để nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh
xa nguồn nhiệt và tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời. Tránh xa các chất cháy hoặc
các chất dễ bắt lửa

L
LACTONITRIL
Danh pháp quốc tế Lactonitrile
và tên thương mại: 2-Hydroxypropionitrile, Acetaldehyde cyanohydrin
DL- Lactonitril
Danh pháp Việt hóa: Lactonitril
Công thức hóa học:
CH3CH(OH)CN

Mã số CAS: 78 – 97 – 7
Mã số UN: UN3276 hoặc UN2810
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Độc tính: Ít độc với liều lượng thấp
Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A

249
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: 740 °C
Độ tan trong nước: 57,7 g/100 mL (20 °C)
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: 77oC
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, có thể sử dụng các hóa chất khô không cháy hoặc
cát để dập tắt đám cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt tạo bằng dung môi không
phân cực hoặc ít phân cực, làm mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù sau đó sử
dụng tia nước đặc. Khi sử dụng tia nước đặc, phải quay gom, tránh để nước sau chữa
cháy thải ra các nguồn nước khác gây ô nhiễm. Trong công tác CNCH, phải chú ý đưa
người bị nạn nhanh chóng thoát khỏi vùng nguy hiểm, phải trang bị mặt nạ phòng độc
cho các chiến sĩ tham gia CNCH và cho các nạn nhân.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit
(CO), các oxit nitơ (NO, NO2…)
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ trong một khu vực tách biệt. Giữ bình chứa tại nơi
mát, thoáng gió. Giữ bình chứa đóng kín và niêm phong cho đến khi sử dụng. Tránh
tất cả các nguồn gây cháy nổ (tia lửa điện hoặc ngọn lửa trần) . Không lưu trữ ở nơi có
nhiệt độ trên 0°C. Nên lưu trữ trong tủ lạnh, kho lạnh, tránh tiếp xúc với ánh sáng.

LEAD
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Lead Metal, granular
Lead Metal, foil
Lead Metal, sheet
Lead Metal, shot
Danh pháp Việt hóa: Chì
Công thức hóa học: Pb
Mã số CAS: 7439 – 92 – 1
Mã số UN: UN3077
250
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Không độc với liều lượng thấp


Miệng (LD50) Lơn Ginea N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn, màu trắng xám, có tài liệu ghi màu
ghi chì
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa:
P (Pa) 1 10 102 103 104 105
ở T (K) 97 1088 122 1412 1660 2027
9
Nguy hiểm cháy, nổ: cháy ở nhiệt độ rất cao, nếu ở dạng bột, có khả năng gây nổ bụi
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Hầu như không cháy. Với đám cháy có mặt chì kim loại, cần nhanh
chóng đưa chì kim loại ra khỏi đám cháy, tránh để chì kim loại chuyển thành các hợp
chất của chì (rất độc). Sử dụng nước để làm mát đám cháy nhưng tránh phun trực tiếp
lên bề mặt chì.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Oxit của Chì
Lưu trữ và bảo quản: Để nơi khô ráo thoáng mát, tránh xa các chất oxi hóa mạnh,
hoặc axit mạnh.

LEAD (II) CHLORIDE


Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Lead chloride
Lead dichloride
Plumbous chloride
Cotunnite
Danh pháp Việt hóa: Chì (II) clorua
Công thức hóa học: PbCl2
Mã số CAS: 7758 – 95 – 4
Mã số UN: UN2291
251
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Lơn Ginea N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: 950 oC
Độ tan trong nước: 0,8 g/L (20 °C)
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông
tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Bản thân chì clorua không có khả năng cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Do chì clorua không cháy, nên đám cháy có mặt chì clorua là đám cháy
của chất cháy khác. Tuy nhiên, chì clorua rất độc, nên khi tham gia chữa cháy và
CNCH, cần trang bị mặt nạ phòng độc cho các chiến sĩ và người bị nạn
Việc tràn chảy nước chữa cháy có hòa tan hóa chất này gây ô nhiễm nguồn nước
và môi trường nghiêm trọng. Việc chữa cháy đám cháy chứa hóa chất này cần nghĩ
đến việc định hướng dòng chảy và xử lí môi trường sau sự cố.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín ở nơi thoáng mát khô ráo, hạn chế
tối đa sự rò rỉ của chất này ra khỏi môi trường

LEVAMISOLE HYDROCHLORIDE
Danh pháp Levamisole Hydrochloride
quốc tế và tên Citariin L

252
thương mại: Decaris
Levomysol Hydrochloride
Niratic hydrochloride
NIratic-puron hydrochloride;
RipercolL
Solaskil
Tramisol
Tramisole
(-)Tetramisole hydrochloride
L-Tetramisole Hydrochloride
L-(-)-2,3,5,6-Tetrahydro-6-phenyl-imidazo(2,1-b)thiazole hydrochloride
(-)-2,3,5,6-Tetrahydro-6-phenylimidazo(2,1- b)thiazole hydrochloride
Stimamizol hydrochloride
Ergamisol
Danh pháp Việt hóa: Levamison hidro clorua
Công thức hóa học:
C11H12N2S.HCl

Mã số CAS: 16595 – 80 – 5
Mã số UN: UN2811
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

253
Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy nổ
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, có thể sử dụng các hóa chất khô không cháy hoặc
cát để dập tắt đám cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt tạo bằng dung môi không
phân cực hoặc ít phân cực, làm mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù sau đó sử
dụng tia nước đặc. Khi sử dụng tia nước đặc, phải quay gom, tránh để nước sau chữa
cháy thải ra các nguồn nước khác gây ô nhiễm. Trong công tác CNCH, phải chú ý đưa
người bị nạn nhanh chóng thoát khỏi vùng nguy hiểm, phải trang bị mặt nạ phòng độc
cho các chiến sĩ tham gia CNCH và cho các nạn nhân.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit (CO), cacbon dioxit
(CO2), oxit nitơ, oxit lưu huỳnh.
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản tại nơi khô ráo thoáng mát

LIMONIC ACID
Xem CITRIC ACID

LINEARANKYLBENZENSUNFONIC ACID
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: LinearAkylbenzeneSulfonic acid
HLAS
Dodecylbenzene Sulfonic Acid
LAS
NABSA
LABSA
MEGA LAS
LaurylBenzeneSulfonic Acid
Dodecylbenzolsulfonsäure (Đức)
Ácido dodecilbenceno sulfónico (Tây Ban
Nha)

254
Acide dodécylbenzènesulfonique (Pháp)
Danh pháp Việt hóa: Axit linear Ankyl Benzen Sunfonic
Công thức hóa học:
CH3(CH2)11C6H4SO3H

Mã số CAS: 27716 – 87 – 0
Mã số UN: UN2586
Nhãn NFPA Nhãn GHS
N/A

Độc tính:
Miệng (LD50) Chuột 650 mg/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Tan trong nước
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông
tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Chất không cháy, không có chú ý đặc biệt cho đám cháy có mặt chất này.
Chất này là một trong những chất hoạt động bề mặt ứng dụng làm bọt chữa cháy, các
chất tẩy rửa…
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A

255
Lữu trữ bảo quản: Lưu trữ trong bao bì ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh ra nguồn
nhiệt và các chất dễ ăn mòn

LACTIC ACID
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 2-Hydroxypropanoic Acid
2-Hydroxypropionic acid
Racemic lactic acid
Ordinary lactic acid
1-Hydroxyethanecarboxylic acid
Ethylidenelactic acid
alpha-Hydroxypropionic Acid
Milchsäure (Đức)
Ácido lactico (Tây Ban Nha)
Aacide lactique (Pháp)
Acidum lacticum
Aethylidenmilchsaeure
Milk acid
Danh pháp Việt hóa: Axit lactic, axit sữa chua
Công thức hóa học:
C3H6O3

Mã số CAS:
DL – Lactic: 50 – 21 – 5
L – Lactic: 79 – 33 – 4
D – Lactic: 10326 – 41 – 7
Mã số UN: UN3265
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính:
Miệng (LD50) Chuột 650 mg/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
256
Tính chất vật lí:
Chất lỏng không màu, để lâu trong
không khí có màu ngả vàng
Nhiệt độ sôi: 122 oC
Độ tan trong nước: Tan trong nước
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông
tin

Độc tính: Rất độc với liều lượng cao. Với liều lượng thấp thì không độc
Nguy hiểm cháy, nổ: Nguy cơ cháy nổ mạnh
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: 112,78oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC để dập tắt đám cháy. Với đám cháy
lớn, sử dụng bọt kết hợp với nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ. Nhanh chóng
đưa các thùng đựng axit chưa cháy ra khỏi khu vực nguy hiểm. Các chiến sĩ tham gia
chữa cháy và CNCH phải được trang bị hệ thống bảo hộ toàn thân và đường hô hấp.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit
(CO).
Lữu trữ bảo quản: Lưu trữ trong bao bì ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh ra nguồn
nhiệt và các chất dễ cháy, dễ ăn mòn

LIMOLEN
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Limonene
p-Mentha-1,8-diene
Dipentene
Racemic: DL-limonene; Dipentene
1-Methyl-4-(1-methylethenyl)-cyclohexene
4-Isopropenyl-1-methylcyclohexene
p-Menth-1,8-diene
Danh pháp Việt hóa: Limonen; Tinh dầu chanh
Công thức hóa học:
Công thức tổng quát ± Limonene (S)-(−)-Limonene (R)-(+)-Limonene
C10H16

Mã số CAS:

257
(S)-(−)-Limonene 5989 – 54 – 8
(R)-(+)-Limonene 5989 – 27 – 5
± Limonene 138 – 86 – 3
Mã số UN: UN1993 hoặc UN2052
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Chất lỏng, không màu hoặc màu vàng, mùi
thơm của cam hoặc chanh
Nhiệt độ sôi: 176 oC
Độ tan trong nước: rất ít tan
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mạnh


Nhiệt độ tự bốc cháy: 237 oC
Điểm chớp cháy:
(S)-(−)-Limonene 43oC (cốc kín)
(R)-(+)-Limonene 50oC (cốc kín)
± Limonene 45oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 0,7% - 6,1%
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, có thể sử dụng các hóa chất khô không cháy hoặc
cát để dập tắt đám cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt tạo bằng dung môi không
phân cực hoặc ít phân cực, làm mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù sau đó sử
dụng tia nước đặc. Khi sử dụng tia nước đặc, phải quay gom, tránh để nước sau chữa
cháy thải ra các nguồn nước khác gây ô nhiễm. Trong công tác CNCH, phải chú ý đưa

258
người bị nạn nhanh chóng thoát khỏi vùng nguy hiểm, phải trang bị mặt nạ phòng độc
cho các chiến sĩ tham gia CNCH và cho các nạn nhân.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: : Cacbon monoxit (CO), cacbon dioxit
(CO2).
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình hoặc thùng kín ở nơi khô ráo, thoáng mát,
tránh xa nguồn nhiệt mạnh và các chất oxi hóa mạnh

LYSINE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Lysine hydrate
2,6-Diaminohexanoic Acid
2,6- Diaminocaproic Acid
Lys (Viết tắt)
K (Viết tắt)
Danh pháp Việt hóa: Lysin
Công thức hóa học:
Công thức tổng quát L - Lysin D - Lysin
C6H14N2O2

Mã số CAS:
L – Lysin 56 – 87 – 1
D- Lysin 923 – 27 – 3
DL- Lysin 70 – 54 – 2
Lysin hidrat 39665 – 12 – 8
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS
N/A

Độc tính: Độc với liều lượng lớn


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Chất lỏng không màu
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin

259
Độ tan trong nước: 1,5 kg/L ở 25 oC
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin
Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với những đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc CO 2 để dập tắt đám cháy.
Với đám cháy lớn, sử dụng bọt tạo bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm mát
đám cháy bằng nước ở dạng sương mù và tia nước nhỏ. Không được dùng tia nước
đặc.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit (CO), cacbon dioxit
(CO2), các oxit của nitơ
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín ở nơi khô ráo thoáng mát, tránh xa
nguồn nhiệt và tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời.

M
MAGNESIUM (DUST)
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Magnesium
Danh pháp Việt hóa: Magie
Công thức hóa học: Mg
Mã số CAS: 7439-95-4
Mã số UN: UN1869
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Không độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng xám
Nhiệt độ sôi: 1091 °C
Độ tan trong nước: Không tan
Áp suất hơi bão hòa:
P (Pa) 1 10 102 103 104 105
T (K) 701 773 861 971 1132 1361
260
Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mãnh liệt
Nhiệt độ tự bốc cháy: 510oC
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Sử dụng một số hóa chất khô không cháy như NaCl khan. Tuyệt đối
không được sử dụng khí CO 2 hoặc nước ở mọi hình thức. Chúng sẽ làm đám cháy trở
nên nghiêm trọng và có thể gây nổ hidro. Mặt khác cần đề phòng nổ bụi do bụi Magie.
Nhanh chóng cách li đám cháy. Tuyệt đối không dùng bột BC, khí CO 2 và nước để
chữa cháy. Có thể sử dụng muối ăn khan để dập tắt đám cháy, tuy nhiên phải đảm bảo
muối ăn được sử dụng phải tuyệt đối khan. Trong mọi trường hợp, cần chú ý an toàn
cho lính cứu hỏa vì đám cháy Magie nói riêng và đám cháy kim loại nói chung quá
nguy hiểm để có thể kiểm soát.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Trong bao bì kín, để nơi thoáng mát, khô ráo, tránh xa nguồn
nhiệt.

MAGNESIUM RIBBON
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Magnesium ribbon
Danh pháp Việt hóa: Magie dạng thanh
Công thức hóa học: Mg
Mã số CAS: 7439 – 95 – 4
Mã số UN: UN1869
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Không độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng xám
Nhiệt độ sôi: 1091 °C
Độ tan trong nước: Không tan
Áp suất hơi bão hòa:
P (Pa) 1 10 102 103 104 105

261
T (K) 701 773 861 971 1132 1361

Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mãnh liệt


Nhiệt độ tự bốc cháy: 510oC
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Sử dụng một số hóa chất khô không cháy như NaCl khan. Tuyệt đối
không được sử dụng khí CO 2 hoặc nước ở mọi hình thức. Chúng sẽ làm đám cháy trở
nên nghiêm trọng và có thể gây nổ hidro. Nhanh chóng cách li đám cháy. Tuyệt đối
không dung bột BC, khí CO2 và nước để chữa cháy. Có thể sử dụng muối ăn khan để
dập tắt đám cháy, tuy nhiên phải đảm bảo muối ăn được sử dụng phải tuyệt đối khan.
Trong mọi trường hợp, cần chú ý an toàn cho lính cứu hỏa vì đám cháy Magie nói
riêng và đám cháy kim loại nói chung quá nguy hiểm để có thể kiểm soát.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Trong bao bì kín, để nơi thoáng mát, khô ráo, tránh xa nguồn
nhiệt.

MAGNESIUM SULFATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Magnesium sulfate
Epsom salt
English salt
Bitter salts
Bath salts
Danh pháp Việt hóa: Magie sunfat
Công thức hóa học: MgSO4
Mã số CAS:
MgSO4 7487 – 88 – 9
MgSO4.H2O 14168 – 73 – 1
MgSO4.4H2O 24378 – 31 – 2
MgSO4.5H2O 15553 – 21 – 6
MgSO4.6H2O 17830 – 18 – 1
MgSO4.7H2O 10034 – 99 – 8
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

262
N/A

Độc tính: Không độc với liều lượng thấp


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: 1091 °C
Độ tan trong nước: Không tan
Áp suất hơi bão hòa:
P (Pa) 1 10 102 103 104 105
T (K) 701 773 861 971 1132 1361

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy


Chữa cháy: Không có chú ý đặc biệt cho đám cháy có mặt chất này
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Không có khuyến cáo nào cho đám cháy có mặt chất này.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ trong bao bì ở nơi khô ráo thoáng mát.

MAGNESIUM SILICATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Magnesol Florisil
Synthetic Magnesia-Silica gel
Silicid acid - magnesium salt
Magnesium silicate
Synthetic, amorphous, hydrous
Magnesia-Silica gel
Florisil 60-100 mesh
Danh pháp Việt hóa: Magie silicat
Công thức hóa học: MgO.SiO2(x)H2O hoặc H2Mg3(SiO3)4
Mã số CAS: 1343 – 88 – 0
Mã số UN: UN2624
263
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Không độc với liều lượng thấp


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Không có chú ý đặc biệt cho đám cháy có mặt chất này
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ trong bao bì ở nơi khô ráo thoáng mát.

MALEIC ACID
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: cis-Butenedioic acid
Toxilic acid
Maleic acid
(Z)-butenedioic acid
Malenic acid
Maleinic acid
(2Z)-But-2-enedioic acid
Danh pháp Việt hóa: axit maleic
Công thức hóa học:
264
HO2CCH=CHCO2H

Mã số CAS: 110 – 16 – 7
Mã số UN: UN3077
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc với liều lượng cao. Với liều lượng thấp thì không độc
Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: Phân hủy ngay ở điểm
nóng chảy
Độ tan trong nước: 478,8 g/L ở 20 C
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông
tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: 127oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC để dập tắt đám cháy. Với đám cháy
lớn, sử dụng bọt kết hợp với nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ. Nhanh chóng
đưa các thùng đựng axit chưa cháy ra khỏi khu vực nguy hiểm. Các chiến sĩ tham gia
chữa cháy và CNCH phải được trang bị hệ thống bảo hộ toàn thân và đường hô hấp.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit
(CO).

265
Lữu trữ bảo quản: Lưu trữ trong bao bì ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh ra nguồn
nhiệt và các chất dễ cháy, dễ ăn mòn

MALIC ACID
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Malic acid
2 – hydroxi butanendioic
Hydrosuccinic Acid
Hydroxybutanedioic acid
2-Hydroxysuccinic acid
L-Malic acid
D-Malic acid
(–)-Malic acid
(+)-Malic acid
(S)-Hydroxybutanedioic acid
(R)-Hydroxybutanedioic acid
2-Hydroxybutanedioic acid
Danh pháp Việt hóa: axit malic, axít táo.
Công thức hóa học:
Công thức tổng quát axit L-(−)-Malic axit D-(+)-Malic axit DL-Malic
HOOCCHCH2COOH

OH

Mã số CAS:
axit L-(−)-Malic 97 – 67 - 6
axit D-(+)-Malic 636 – 61 - 3
axit DL-Malic 6915 – 15 – 7
Mã số UN: N/A
Độc tính: Rất độc với liều lượng cao. Với liều lượng thấp thì không độc
Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: Phân hủy ngay ở điểm
nóng chảy
Độ tan trong nước: 558 g/L ở 20 C
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông
tin
266
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: 349oC
Điểm chớp cháy: 93,3oC (cốc kín); 203oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Nhanh chóng cô lập hiện trường. Sử dụng khí CO2 để đập tắt kết hợp với
bột BC và bọt hòa không khí. Trang bị hệ thống bảo hộ toàn thân và đường hô hấp cho
các chiến sĩ tham gia chữa cháy và CNCH
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit
(CO).
Lưu trữ và bảo quản:.Bảo quản trong thùng, bình chứa kín ở nơi khô ráo thoáng mát.
Tránh xa nguồn nhiệt mạnh

MANDELONITRILE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Mandelonitrile
α-hydroxybenzeneacetonitrile
2-hydroxy-2-phenylacetonitrile
Amygdalonitrile
Phenylglycolonitrile
Benzaldehyde cyanohydrin
Mandelic acid nitrile
Benzaldehydkyanhydrin
Benzaldehyde cyanohydrin
Nitril kyseliny mandlove
Danh pháp Việt hóa: Mandelonitril
Công thức hóa học:

267
C8H6NO

Mã số CAS: 532 – 28 – 5
Mã số UN: UN2810
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Chất lỏng, không màu hoặc màu vàng nhạt
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin chính xác,
khoảng 191 oC
Độ tan trong nước: nhỏ hơn 1mg/mL
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: có khả năng cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: 97oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, có thể sử dụng các hóa chất khô không cháy hoặc
cát để dập tắt đám cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt tạo bằng dung môi không
phân cực hoặc ít phân cực, làm mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù sau đó sử
dụng tia nước đặc. Khi sử dụng tia nước đặc, phải quay gom, tránh để nước sau chữa
cháy thải ra các nguồn nước khác gây ô nhiễm. Trong công tác CNCH, phải chú ý đưa
người bị nạn nhanh chóng thoát khỏi vùng nguy hiểm, phải trang bị mặt nạ phòng độc
cho các chiến sĩ tham gia CNCH và cho các nạn nhân.

268
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit (CO), cacbon dioxit
(CO2), oxit nitơ (NO, NO2,…)
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ và bảo quản ở nơi khô ráo thoáng mát, tránh xa nguồn
nhiệt

MANNITOL
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Mannitol
Mannite
Manna sugar
Osmitrol
Mannitolum
Fraxinine
Danh pháp Việt hóa: Mannitol
Công thức hóa học:
C6H14O6

Mã số CAS: 69 – 65 – 8
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS
N/A

Độc tính: Độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng, không mùi, vị ngọt
Nhiệt độ sôi: 290 đến 295 oC ở 3,5 mmHg
Độ tan trong nước:
1g / 5,5 mL H2O

269
2,16.105 mg/L ở 25 oC
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: 167,5 oC
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng
tia nước đặc. Phải trang bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí cho chiến sĩ tham
gia chữa cháy, CNCH và các nạn nhân.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit (CO), cacbon dioxit
(CO2)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa
nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh

MERCAPTAN
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Methanethiol
Methyl Mercaptan
Mercaptan
Mercaptomethane
Methiol
Thiomethyl alcohol
Methylthiol
Danh pháp Việt hóa: Mecaptan; Metyl mecaptan
Công thức hóa học: CH4S hoặc CH3 - SH
Mã số CAS: 74 – 93 - 1
Mã số UN: UN1228 hoặc UN1064
Nhãn NFPA Nhãn GHS

270
Độc tính: Độc tính của metyl mecaptan là kích ứng với da, niêm mạc (mắt, mũi,…),
gây nôn, buồn nôn, đau đầu, tím, rối loạn ý thức (bất tỉnh), mạch nhanh. Trên động vật
chất này ở nồng độ cao có thể ức chế thần kinh trung ương, hôn mê, co giật, liệt cơ
tiến triển, tổn thương gan, phù phổi và chết. Hiện chưa có thuốc giải độc đối với chất
này. Việc điều trị ngộ độc chủ yếu là điều trị triệu chứng và các biện pháp điều trị hỗ
trợ. Việc ngộ độc metyl mecaptan thường xảy ra trong hoạt động công nghiệp, vận
chuyển và bảo quản hoá chất không an toàn, khi các vật dụng chứa đựng bị rò rỉ hoặc
vỡ làm giải phóng hoá chất này.
Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Động vật có vú 60,67 mg/kg
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột nhắt nhỏ 3,3 ppm trong 2 giờ
Chuột cống to 675 ppm trong 4 giờ
Tính chất vật lí:
Chất khí, không màu
Nhiệt độ sôi: 5,95 oC
Độ tan trong nước: 2%
Áp suất hơi bão hòa: 1,7 atm ở 20 oC

Nguy hiểm cháy, nổ: Chất khí dễ cháy, với nồng độ nhất định trong không khí có khả
năng gây nổ khi gặp tia lửa điện.
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: -18oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 3,9% - 21,8%
Chữa cháy: Ban đầu sử dụng bình CO2 phun trực tiếp vào khu vực cháy để hạ nhiệt
độ và giảm nồng độ hơi cháy, sau đó sử dụng bọt và nước ở dạng sương mù. Khi tham
gia chữa cháy, cần trang bị cho các chiến sĩ CSPCCC - CNCH hệ thống bảo hộ toàn
than, nhất là các vùng niêm mạc hở như mắt, mũi.
271
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit (CO), cacbon dioxit
(CO2), Lưu huỳnh oxit (SO2, SO3)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình kín có niêm phong tại nơi khô ráo, thoáng
mát, tránh xa nguồn nhiệt, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời.

MECURI
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Mercuri
Mercury
Quick Silver
Colloidal Mercury
Metallic Mercury
Liquid Silver
Hydragyrum
Danh pháp Việt hóa: Thủy ngân
Công thức hóa học: Hg
Mã số CAS: 7439 – 97 – 6
Mã số UN: UN2809
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Hơi thủy ngân rất độc


Miệng (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất lỏng, màu trắng bạc
Nhiệt độ sôi: Phân hủy trước khi sôi
Độ tan trong nước: 142 g/l (25 °C)
Áp suất hơi bão hòa:
P (Pa 1 10 102 103 104 105
)
T (K) 31 35 39 44 52 62
5 0 3 9 3 9
Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy

272
Chữa cháy:Thủy ngân là chất không cháy, tuy nhiên nếu thủy ngân có mặt trong đám
cháy sẽ thành hơi thủy ngân rất độc. Tùy từng đám cháy đặc thù mà đưa ra phương án
chữa cháy và CNCH thích hợp. Phải trang bị hệ thống bảo vệ toàn thân và đường hô
hấp cho nạn nhân và các chiến sĩ tham gia chữa cháy và CNCH vì hơi thủy ngân rất
độc nếu xâm nhập vào cơ thể qua đường thở và da. Trong trường hợp thủy ngân bị rơi
vãi mà chưa phát sinh đám cháy, có thể sử dụng lưu huỳnh để thu gom thủy ngân,
tránh để thủy ngân hóa hơi gây ngộ độc cấp tính cho người xung quanh.
Sự cố khác: Hg được dùng phổ biến, đây lại là kim loại có thể thăng hoa – hơi thủy
ngân cực độc, tác động thần kinh mạnh. Bởi vậy xử lý Hg rò rỉ người ta dùng bột lưu
huỳnh. Tuy nhiên phạm vi sự cố nhỏ, khi không có lưu huỳnh có thể dùng trứng để
quây gom tránh bay hơi rồi xử lí đúng cách.
Trên máy bay không sử dụng nhiệt kế Hg. Hành lý ký gửi cũng khuyến cáo không
có mặt Hg do ở dạng lỏng Hg có khả năng hòa tan một số kim loại khác tạo hỗn hống,
nhất là với Al. Al tan trong Hg được hoạt hóa, dễ cháy, ngoài ra đường đi của Hg hòa
tan cũng tạo ra những lỗ thủng.
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Hơi thủy ngân
Lữu trữ bảo quản: Bảo quản trong bình kín tại nơi khô ráo thoáng mát. Tránh tiếp
xúc với nguồn nhiệt mạnh và để trong môi trường có nhiệt độ lớn hơn 300 oC. Tránh
tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời.

MECURY CLORIDE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Mercury(II) chloride
Mercuric chloride
Calochlor
Bichloride of Mercury
Corrosive sublimate
Danh pháp Việt hóa: Thủy ngân clorua
Công thức hóa học: HgCl2
Mã số CAS: 7487 – 94 – 7
Mã số UN: UN1624
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Kịch độc

273
Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất lỏng, màu trắng bạc
Nhiệt độ sôi: 304 °C
Độ tan trong nước:
3,6 g/100 mL (0 °C)
7,4 g/100 mL (20 °C)
48 g/100 mL (100 °C)
Áp suất hơi bão hòa:
Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Thủy ngân clorua là chất không cháy. Tùy từng đám cháy đặc thù mà đưa
ra phương án chữa cháy và CNCH thích hợp. Đưa thủy ngân clorua ra khỏi đám cháy
nhanh chóng, tránh để thủy ngân bị hòa tan vào nước chữa cháy và thất thoát ra môi
trường gây ô nhiễm nguồn nước và đất. Phải trang bị hệ thống bảo vệ toàn thân và
đường hô hấp cho nạn nhân và các chiến sĩ tham gia chữa cháy và CNCH và nạn nhân.
HgCl2 và các chất có chứa Hg có mặt trong đám cháy, theo nước chữa cháy phát thải
gây ô nhiễm nghiêm trọng cấp và lâu dài môi trường, bới vậy cần có sự quan tâm kịp
thời, định hướng dòng nước thải và xử lý môi trường sau cháy đúng cách bởi chuyên
gia hóa học môi trường.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Thủy ngân clorua dạng bụi; hóa chất
hòa tan trong nước chữa cháy.
Lữu trữ bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, niêm phong ở nơi khô ráo thoáng mát.

MECURY NITRATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Mercury dinitrate
Mercury(II) nitrate
Mecury nitrate
Mercuric nitrate
Danh pháp Việt hóa: Thủy ngân nitrat
Công thức hóa học: Hg(NO3)2
Mã số CAS:
Hg(NO3)2 khan: 10045 – 94 – 0
274
Hg(NO3)2.H2O: 7783 – 34 – 8
Mã số UN: UN1625
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: Phân hủy trước khi sôi
Độ tan trong nước: Tan tốt trong
nước
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông
tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy, nhưng là chất oxi hóa mạnh
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Thủy ngân nitrat là chất không cháy, tuy nhiên thủy ngân nitrat có mặt
trong đám cháy sẽ trở thành nguồn cung cấp oxi do nó bị phân hủy tạo thành Oxi. Mặt
khác, khi phân hủy muối này cũng tạo thành thủy ngân kim loại rất độc và dễ bay hơi.
Tùy từng đám cháy đặc thù mà đưa ra phương án chữa cháy và CNCH thích hợp. Phải
trang bị hệ thống bảo vệ toàn thân và đường hô hấp cho nạn nhân và các chiến sĩ tham
gia chữa cháy và CNCH vì hơi thủy ngân sinh ra rất độc nếu xâm nhập vào cơ thể qua
đường thở và da. (xem thêm: chữa cháy HgCl2 - Thủy ngân clorua)
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Hơi thủy ngân
Lữu trữ bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, niêm phong ở nơi khô ráo thoáng mát.
Tránh xa nguồn nhiệt và các chất dễ cháy

MECURY NUCLEATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Mercury nucleate
1-mercuracyclopenta-2,4-diene

275
Mercury,1,3-butadiene-1,4-diyl- (9CI)
Mercurole(8CI)
1,3-Butadiene, mercury complex
Mercuracyclopentadiene
Mercurol
Danh pháp Việt hóa: Thủy ngân nucleat
Công thức hóa học:
HgC4H4

Mã số CAS: 12002 – 19 – 6 hoặc 287 – 94 – 5


Mã số UN: UN1639
Nhãn NFPA Nhãn GHS
N/A

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng. Nếu có lẫn tạp chất, có
thể có màu nâu
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Có thể tan
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin
Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Thủy ngân nucleat là chất cháy. Mặt khác, khi phân hủy muối này cũng
tạo thành thủy ngân kim loại rất độc và dễ bay hơi. Tùy từng đám cháy đặc thù mà đưa
ra phương án chữa cháy và CNCH thích hợp. Phải trang bị hệ thống bảo vệ toàn thân
và đường hô hấp cho nạn nhân và các chiến sĩ tham gia chữa cháy và CNCH vì hơi
thủy ngân sinh ra rất độc nếu xâm nhập vào cơ thể qua đường thở và da. (xem thêm:
chữa cháy HgCl2 - Thủy ngân clorua).
276
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Hơi thủy ngân
Lữu trữ bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, niêm phong ở nơi khô ráo thoáng mát.
Tránh xa nguồn nhiệt và các chất dễ cháy

MECURY OLEATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Mecury oleate
9-Octadecenoic acid mercury salt
Oleate of mercury
Quecksilberdioleat
Dioleato de mercurio
Dioleate de mercure
Danh pháp Việt hóa: Thủy ngân oleat
Công thức hóa học: Hg(C17H31COO)2; C36H66HgO4
Mã số CAS: 1191 – 80 – 6
Mã số UN: UN1640
Nhãn NFPA Nhãn GHS
N/A

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu vàng nâu
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Tan ít trong nước
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông
tin
Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Thủy ngân oleat là chất cháy. Mặt khác, khi phân hủy muối này cũng tạo
thành thủy ngân kim loại rất độc và dễ bay hơi. Tùy từng đám cháy đặc thù mà đưa ra
phương án chữa cháy và CNCH thích hợp. Phải trang bị hệ thống bảo vệ toàn thân và

277
đường hô hấp cho nạn nhân và các chiến sĩ tham gia chữa cháy và CNCH vì hơi thủy
ngân sinh ra rất độc nếu xâm nhập vào cơ thể qua đường thở và da. (xem thêm: chữa
cháy HgCl2 - Thủy ngân clorua)
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Hơi thủy ngân
Lữu trữ bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, niêm phong ở nơi khô ráo thoáng mát.
Tránh xa nguồn nhiệt và các chất dễ cháy

MECURY SULFATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Mecury sulfate
Mercuric sulfate
Mercurypersulfate
Mercury Bisulfate
Danh pháp Việt hóa: Thủy ngân sunfat
Công thức hóa học: HgSO4
Mã số CAS: 7783 – 35 – 9
Mã số UN: UN1645
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Kịch độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Phân hủy trong nước
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Thủy ngân sunfat là chất không cháy. Tùy từng đám cháy đặc thù mà đưa
ra phương án chữa cháy và CNCH thích hợp. Đưa thủy ngân sunfat ra khỏi đám cháy
278
nhanh chóng, tránh để thủy ngân sunfat bị hòa tan vào nước chữa cháy và thất thoát ra
môi trường gây ô nhiễm nguồn nước và đất. Phải trang bị hệ thống bảo vệ toàn thân và
đường hô hấp cho nạn nhân và các chiến sĩ tham gia chữa cháy và CNCH và nạn nhân.
(xem thêm: chữa cháy HgCl2 - Thủy ngân clorua)
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Thủy ngân sunfat dạng bụi
Lữu trữ bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, niêm phong ở nơi khô ráo thoáng mát.

METHANE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Methane
Biogas
Nature gas
Marsh Gas
Carbon tetrahydride
Hydrogen carbide
Carbane
Danh pháp Việt hóa: Metan, khí thiên nhiên, khí bi – ô - ga
Công thức hóa học: CH4
Mã số CAS: 74 – 82 - 8
Mã số UN: UN1971
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc với lượng lớn


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Chất khí, không màu, không mùi
Nhiệt độ sôi: −161,49 °C
Độ tan trong nước: 22,7 mg / L
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Dễ cháy, với nồng độ nhất định trong không khí có khả năng
gây nổ.
Nhiệt độ tự bốc cháy: 537oC
279
Điểm chớp cháy: -188oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 5% - 15% (có tài liệu ghi: 4,4% - 17%)
Chữa cháy: Ban đầu sử dụng bình CO2 phun trực tiếp vào khu vực cháy để hạ nhiệt
độ và giảm nồng độ khí cháy. Sau đó khóa toàn bộ hệ thống van khí. Tránh sự bùng
phát trở lại của ngọn lửa. Dùng nước để làm mát và dập tắt các đám cháy của các vật
liệu xung quanh
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit (CO), cacbon dioxit
(CO2).
Lưu trữ và bảo quản: Nén trong bình thép kín có van an toàn và áp kế. Để nơi thoáng
mát, khô ráo tránh ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp, không lưu giữ ở nơi có nhiệt độ
trên 52oC.

METHANOL
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Methanol
methanol alcohol
methylic alcohol
Hydroxymethane
Methyl alcohol
Methyl hydrate
Methyl hydroxide
Methylol
Pyroligneous spirit
Wood alcohol
Danh pháp Việt hóa: Ancol metylic; rượu metylic; metanol; rượu mạnh gỗ
Công thức hóa học: CH3OH
Mã số CAS: 67 – 56 – 1
Mã số UN: UN1230
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột N/A
Thỏ 5628 mg/kg
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ 15800 mg/kg
LC50 Thỏ 64000 ppm trong 4 giờ
Chuột 145000 ppm trong 1 giờ

280
Tính chất vật lí:
Chất lỏng, hơi nhớt, không màu, mùi
cồn
Nhiệt độ sôi: 64,7 °C
Độ tan trong nước:vô hạn ở 20oC
Áp suất hơi bão hòa: 13,02 kPa (ở
20 °C)

Nguy hiểm cháy, nổ: hỏa hoạn nghiêm trọng . Sẽ bắt cháy khi tiếp xúc với ngọn lửa
trần, tia lửa điện
Nhiệt độ tự bốc cháy: 455oC - 464oC
Điểm chớp cháy: 12oC (cốc kín), 16oC (cốc hở).
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 6% - 36,5%, có tài liệu ghi 6% - 44%
Chữa cháy: Sử dụng đồng thời bọt chữa cháy, khí cacbonic (CO 2), bột chữa cháy,
nước ở dạng sương mù. Nước có hiệu quả làm mát, làm loãng, hoặc phân tán metanol,
nhưng nước không có khả năng dập tắt đám cháy metanol vì nước không làm mát
metanol xuống dưới điểm bắt cháy của nó. Cần lưu ý rằng, dung dịch chứa 20%
methanol trong nước vẫn có khả năng cháy, cho nên khi sử dụng nước với vai trò làm
mát, cần phải sử dụng lượng nước rất nhiều và tuyệt đối không sử dụng tia nước đặc.
Bọt chữa cháy được khuyến khích sử dụng cho hầu hết các đám cháy chất lỏng dễ
cháy trong đó có metanol. Sơ tán toàn bộ người, thiết bị và các vật liệu dễ cháy ra khỏi
khu vực nguy hiểm. Tiếp cận đám cháy từ đầu hướng gió, làm mát đám cháy nhanh
chóng bằng các chất chữa cháy như bọt, bột, khí CO 2 và nước ở dạng sương mù. Thiết
bị bảo hộ cho các chiến sĩ CSPCCC - CNCH phải là các thiết bị bảo hộ khép kín từ
quàn áo đến mũ bảo hiểm, và phải sử dụng bình dưỡng khí. Cần lưu ý rằng, metanol
rất độc, một lượng nhỏ có thể gây mù mắt và tử vong.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit CO), cacbon đioxit
(CO2), hơi metanol chưa cháy hết, andehit fomic (HCHO).
Lưu trữ và bảo quản: Cất giữ trong các bình hoặc thùng kín, đặt nơi thoáng gió khô
ráo, khuyến khích cất giữ trong môi trường lạnh thấp hơn nhiệt độ bắt cháy. Container
chuyên dụng để vận chuyển methanol phải là container lạnh và có dây nối đất.

METHYLENE BLUE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Methylene Blue
Urelene blue
Provayblue
Proveblue
Sandocryl blue B-RL
3,7-bis(dimethylamino) phenazathionium
chloride
Danh pháp Việt hóa: Xanh metylen
281
Công thức hóa học:
C16H18ClN3S hoặc

Mã số CAS: 61 – 73 – 4
Mã số UN: UN1987
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Không độc


Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu xanh
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Vật liệu không cháy, tuy nhiên ở nhiệt độ cao có thể bị phân
hủy tạo ra các sản phẩm dễ cháy và độc.
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Sử dụng nước và các chất chữa cháy thích hợp với từng trường hợp cụ thể
như khí CO2, bột chữa cháy, bọt tạo bằng dung môi không phân cực. Đưa container
chứa xanh methylen ra khỏi khu vực nguy hiểm cháy và làm mát bằng nước. Sử dụng
bình dưỡng khí và mặt nạ phòng độc khi chữa cháy và cứu nạn cứu hộ đám cháy loại
này.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A

282
Lưu trữ và bảo quản: Giữ ở nhiệt độ không quá 20°C trong bao bì kín. Để nơi
thoáng mát khô ráo tránh xa nguồn nhiệt.

METHYLEN CLORIDE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Methylen cloride
Dicloro methane
Methylenechloride,
Methylene dichloride
Solmethine
Narkotil
Solaesthin
Refrigerant-30
Freon-30
R-30
DCM
MDC
Danh pháp Việt hóa: Metylen clorua, diclo metan
Công thức hóa học: CH2Cl2
Mã số CAS: 75 – 09 – 2
Mã số UN: UN1593
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc


Miệng (LD50) Chuột cống to 1,25 g/kg
Thỏ 2 g/kg
Da (LD50) Chuột N/A
LC50 Chuột nhắt nhỏ 14400 ppm trong 7 giờ
Chuột cống to 24929 ppm trong 30 phút
Tính chất vật lí:
Chất lỏng, hơi nhớt, không màu mùi
tương tự clorofom
Nhiệt độ sôi: 39,6 °C, phân hủy ở 720
o
C
Độ tan trong nước:
25,6 g/L (15 °C)
17,5 g/L (25 °C)

283
15,8 g/L (30 °C)
5,2 g/L (60 °C)
Áp suất hơi bão hòa:
0,13 kPa (−70,5 °C)
2 kPa (−40 °C)
19,3 kPa (0 °C)
57,3 kPa (25 °C)
79,99 kPa (35 °C)
Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: 556,11oC
Điểm chớp cháy: N/A, nhưng có thể tạo thành các hỗn hợp không khí hơi dễ cháy
trên ~ 100 ° C
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 12% - 19%
Chữa cháy: Sử dụng bột chữa cháy, bọt chữa cháy và nước, cần trang bị thiết bị bảo
vệ đường hô hấp cho các chiến sĩ tham gia chữa cháy và CNCH
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit (CO), cacbon dioxit
(CO2), khí clo
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ trong bình thép đóng kín tại nơi thoáng mát khô ráo,
tránh xa nguồn nhiệt và ánh sáng mặt trời trực tiếp

MICONAZOLE NITRATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại:
1-(2,4-Dichloro-beta-((2,4- dichlorobenzyl)oxy)phenethyl)-imidazole nitrate.
(±)-Miconazole nitrate
1H-Imidazole, 1-(2-(2,4- dichlorophenyl)-2-((2,4-dichlorophenyl) methoxy) ethyl)
-,mononitrate.
Monistat.
Imidazole,1-(2,4-dichloro-beta-((2,4-dichlorobenzyl)oxy)phenethyl)-, mononitrate.
Miconazole nitrate.
Imidazole antibiotic.
1-(2,4-Dichloro-β-[(2,4-dichlorobenzyl)oxy]phenethyl)imidazole.
(±)-Miconazole nitrate salt.
Danh pháp Việt hóa: Miconazol nitrat
Công thức hóa học:

284
C18H14Cl4N2O.HNO3

Mã số CAS: 22832 – 87 – 7
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc với liều lượng cao


Độc tính: Độc
Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Da (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
LC50 Chuột nhắt nhỏ N/A
Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: 350oC
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Sử dụng bột BC chữa cháy đối với những đám cháy nhỏ, với đám cháy
lớn, sử dụng bọt chữa cháy làm bằng dung môi không phân cực và làm mát bằng nước
ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit (CO), cacbon dioxit
(CO2), oxit nitơ (NO, NO2…)

285
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ trong bao bì đóng kín tại nơi thoáng mát khô ráo, tránh
xa nguồn nhiệt và ánh sáng mặt trời trực tiếp

MORPHOLINE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Morpholine
Tetrahydro-2H-1,4-oxazine
Diethylenimide oxide
1,4-Oxazinane
Diethylene imidoxide
Diethylene oximide
Tetrahydro-p-oxazine
Danh pháp Việt hóa: Mopholin
Công thức hóa học:
C4H9NO

Mã số CAS: 110 – 91 – 8
Mã số UN: UN2054
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ 525 mg/kg
Thỏ 1450 mg/kg
Chuột cống to 1050 mg/kg
Động vật có vú 1220 mg/kg
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ 500 mg/kg
LC50 Thỏ 11313,7 ppm trong 4 giờ
Chuột nhắt nhỏ 365 ppm trong 4 giờ
Tính chất vật lí:

286
Chất lỏng, không màu, mùi giống amoniac
hoặc giống mùi cá thối
Nhiệt độ sôi: 129 °C
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: 6 mmHg (20 °C)

Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy nổ mạnh


Nhiệt độ tự bốc cháy: 310 oC, có tài liệu ghi 275 oC
Điểm chớp cháy: 35 oC (cốc kín); 38 oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 1,8% - 11,2%
Chữa cháy: Sử dụng bột BC chữa cháy đối với những đám cháy nhỏ, với đám cháy
lớn, sử dụng bọt chữa cháy làm bằng dung môi không phân cực và làm mát bằng nước
ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit (CO), cacbon dioxit
(CO2), oxit nitơ (NO, NO2…)
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ trong bình thép đóng kín tại nơi thoáng mát khô ráo,
tránh xa nguồn nhiệt và ánh sáng mặt trời trực tiếp

N
N,N - DIMETHYLANILINE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: N,N-Dimethylaniline
Dimethyl phenyl amine
DMA
Dimethylaminobenzene
N,N-Dimethylbenzeneamine
N,N-Dimethylphenylamine
Danh pháp Việt hóa: Dimetyl phenyl amin
Công thức hóa học:
C6H5N(CH3)2

Mã số CAS: 121 – 69 – 7
Mã số UN: UN2253
Nhãn NFPA Nhãn GHS

287
Độc tính: Độc, có thể gây ung thư
Miệng (LD50) Chuột cống to 1410 mg/kg
Da (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ 1770 mg/kg
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất lỏng, không màu, mùi khó chịu
Nhiệt độ sôi: 194 °C
Độ tan trong nước: 2% (20°C)
Áp suất hơi bão hòa: 1 mmHg (20°C)
Nguy hiểm cháy, nổ: Dễ cháy.
Nhiệt độ tự bốc cháy: 371oC
Điểm chớp cháy: 75oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 1,2% - 6,9%
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, có thể dung bột BC, khí CO 2 hoặc cát để đập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, phải sử dụng bọt hòa không khí kết hợp làm mát đám cháy
bằng nước ở dạng sương mù hoặc các tia nước nhỏ. Tuyệt đối không sử dụng tia nước
đặc. Phải trang bị hệ thống bảo hộ toàn thân và đường hô hấp cho các chiến sĩ tham gia
chữa cháy và CNCH. Trong khi chữa cháy và sau khi đám cháy được dập tắt, cần chú
ý quay gom chất này, tránh để chúng phát thải ra môi trường bên ngoài theo đường
nước chữa cháy.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit (CO), cacbon dioxit
(CO2), Nitơ oxit (NOx)
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ trong bình kín tại nơi khô ráo thoáng mát, tránh xa
nguồn nhiệt và ánh sáng mặt trời. Nên lưu trữ trong phòng lạnh từ 2oC - 8oC

NAPHTHALENE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Naphthalene
Bicyclo[4.4.0]deca-1,3,5,7,9-pentaene
Bicyclo[4.4.0]deca-2,4,6,8,10-pentaene
White tar
Camphor tar
Tar camphor
Naphthalin
Naphthaline
288
Antimite
Albocarbon
Hexalene
Mothballs
Moth flakes
Danh pháp Việt hóa: Naphtalen; Băng phiến (dùng để diệt gián)
Công thức hóa học: C10H8
Mã số CAS: 91 – 20 – 3
Mã số UN: UN1334
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Tính chất vật lí:


Là chất rắn màu trắng ở dạng vảy
hoặc được nén ở dạng viên, một số
loại được thêm chất tạo màu
Nhiệt độ sôi (bay hơi): 217,97 °C và
thăng hoa ở mọi nhiệt độ
Độ tan trong nước:
19 mg/L (10 °C)
31,6 mg/L (25 °C)
43,9 mg/L (34,5 °C)
80,9 mg/L (50 °C)
238,1 mg/L (73,4 °C)
Áp suất hơi bão hòa:
8,64 Pa (20 °C)
23,6 Pa (30 °C)
0,93 kPa (80 °C)
2,5 kPa (100 °C)
Độc tính: Độc, có thể gây ung thư
Miệng (LD50) Chuột cống to 1800 mg/kg
Lợn Ghi – nê 1200 mg/kg
Chuột nhắt nhỏ 533 mg/kg
Da (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Nguy hiểm cháy, nổ: Dễ cháy. Bụi có thể tạo thành một hỗn hợp nổ trong không khí.
289
Nhiệt độ tự bốc cháy: 526,11oC
Điểm chớp cháy: 79oC (cốc kín); 87oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 0,9% - 5,9%
Chữa cháy: Sử dụng bột chữa cháy, bọt chữa cháy và nước ở dạng sương mù, hạn chế
sử dụng tia nước đặc. Phải trang bịh ệ thống bảo vệ đường hô hấp cho các chiến sĩ
tham gia chữa cháy và CNCH
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit (CO), cacbon dioxit
(CO2).
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ tại nơi khô ráo thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và
ánh sáng mặt trời. Bao bì phải được đóng kín tránh sự thăng hoa.

NAPHTHYL THIOUREA (ALPHA)


Danh pháp quốc tế và tên thương mại: alpha-Naphthylthiourea
N-(1-Naphthyl)-2-thiourea
1-Naphtylthiourea
ANTU
1-(1-Naphthyl)-2-thiourea
Dirax
Anturat
Rattrack
Smeesana
Alrato
1-Naphthyl thiourea
Naphthalen-1-ylthiourea
Danh pháp Việt hóa: Naphtyl thio urê
Công thức hóa học:
C10H10N2S

Mã số CAS: 86 – 88 - 4
Mã số UN: UN1651
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Tính chất vật lí:


290
Là chất rắn màu trắng, có thể có màu
nâu nếu lẫn tạp chất
Nhiệt độ sôi : Phân hủy trước khi sôi
Độ tan trong nước: 600 mg/L
Áp suất hơi bão hòa: N/A
Độc tính: Độc
Miệng (LD50) Chó 0,38 mg/kg
Chuột cống to 6 mg/kg
Khỉ 4250 mg/kg
Chuột nhắt nhỏ 5 mg/kg
Da (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Sử dụng bột chữa cháy, bọt chữa cháy và nước ở dạng sương mù, hạn chế
sử dụng tia nước đặc. Phải trang bịh ệ thống bảo vệ đường hô hấp cho các chiến sĩ
tham gia chữa cháy và CNCH
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit (CO), cacbon dioxit
(CO2), lưu huỳnh oxit, nitơ oxit
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ tại nơi khô ráo thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và
ánh sáng mặt trời.

NICOTINE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Nicotine
L-Nicotine
(−)-Nicotine
(±)-Nicotine
(-)-3-(Methyl-2-pyrrolidyl)pyridine
(S)-3-(1-Methyl-2-pyrrolidinyl)pyridine
(S)- Nicotine
1-Methyl-2-(3pyridyl)pyrrolidine
3-(NMethylpyrrolidino)pyridine
beta-Pyridyl-alpha-Nmethylpyrrolidine
S-(-)Nicotine
DL-Nicotine
Nicorette
Nicotrol
Danh pháp Việt hóa: Nicotin
291
Công thức hóa học:
Công thức phân tử (−)-Nicotine (±)-Nicotine
C10H14N2

Mã số CAS:
(−)-Nicotine 54 - 11 - 5
(±)-Nicotine 22083 - 74 - 5
Mã số UN: UN1654
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống 50 mg/kg
Chuột nhỏ 3,34 mg/kg
Da (LD50) Chuột cống 140 mg/kg
Thỏ 50 mg/kg
LC50 Chuột N/A
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, không màu
Nhiệt độ sôi: 247 oC
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông
tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: 244oC
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 0,7% - 4%
Điểm chớp cháy: 96oC (cốc kín); 101oC (cốc hở)
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, có thể dung bột BC, khí CO 2 hoặc cát để đập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, phải sử dụng bọt hòa không khí kết hợp làm mát đám cháy
bằng nước ở dạng sương mù hoặc các tia nước nhỏ. Hạn chế sử dụng tia nước đặc.
Phải trang bị hệ thống bảo hộ toàn thân và đường hô hấp cho các chiến sĩ tham gia

292
chữa cháy và CNCH. Trong khi chữa cháy và sau khi đám cháy được dập tắt, cần chú
ý quay gom chất này, tránh để chúng phát thải ra môi trường bên ngoài theo đường
nước chữa cháy.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2); Cacbon monoxit
(CO); Nitơ oxit (NOx)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, ở nơi khô ráo thoáng mát. Tránh
nguồnh niệt mạnh, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời.

NIKEL SUNFAMATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Nikel (II) sulfamate tetrahidrate
Nikel (2+) amidosunfate
Nickel - bis(sulfamidat)
Nickel bis(sulphamidate)
Aeronikl 250
Aeronikl 400
Aeronikl 575
Danh pháp Việt hóa: Niken sunfamat tetrahidrat
Công thức hóa học:
Ni(SO3NH2)2.4H2O

Mã số CAS:
13770 - 89 - 3 Dạng khan
124594 – 15 – 6 Ni(SO3NH2)2.4H2O
Mã số UN: UN3077
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc


Miệng (LD50) Chuột cống 50 mg/kg
Chuột nhỏ 3,34 mg/kg
Da (LD50) Chuột cống 140 mg/kg
Thỏ 50 mg/kg
LC50 Chuột N/A
Tính chất vật lí:

293
Là chất rắn màu xanh
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông
tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Bản thân Niken sunfamat tetrahidrat không cháy, thuy nhiên, trong đám
cháo, nó bị phân hủy tạo thành khí NH 3 và SO2 rất độc. Khi tham gia chữa cháy và
CNCH, các chiến sĩ phải trang bị mặta ạ kèm bình dưỡng khí, không sử dụng mặt nạ
phòng độc than hoạt tính do than hoạt tính hấp phụ NH 3 và SO2 kém. Tùy từng đặc
thù đám cháy mà đưa ra các biện pháp chữa cháy thích hợp.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Lưu huỳnh dioxit (SO2); amoniac (NH3)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, ở nơi khô ráo thoáng mát. Tránh sự
rò rỉ của chất này vào đất gây chua đất.

NICKEL SULFATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Nickel(II) sulfate heptahydrate
Nickelous Sulfate
Nickel(II) sulfate hexahydrate
Nickel(II) sulfate tetrahydrate
Danh pháp Việt hóa: Niken sunfat
Công thức hóa học:  NiSO4.nH2O (n = 4, 5, 6, 7…)
Mã số CAS:
Dạng khan 7786 – 81 – 4
NiSO4.6H2O 10101 – 97 – 0
NiSO4.7H2O 10101 – 98 – 1
NiSO4.4H2O 15244 – 37 – 8
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

294
Độc tính: Độc
Miệng (LD50) Chuột cống to 264 mg/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, dạng khan có màu trắng,
dạng ngậm nước có màu xanh dương
sẫm
Nhiệt độ sôi: 840 °C và bị phân hủy
Độ tan trong nước:
Khan: 65 g/100 mL (20 °C)
Ngậm 7 H2O: 77,5 g/100 mL
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông
tin
Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy
Chữa cháy: Không có khuyến cáo đặc biệt cho những đám cháy có mặt chất này. Tùy
thuộc vào các đám cháy cụ thể mà đưa ra các phương án chữa cháy và CNCH phù hợp
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, ở nơi khô ráo thoáng mát. Tránh sự
rò rỉ của chất này vào đất gây chua đất.

NITRIC ACID
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Nitric acid (tồn tại ở các loại dung dịch
với nồng độ khác nhau: 0,1N; 10%,
30%, 65%, 70%...)
Aqua fortis
Spirit of nitre
Salpetre acid
Eau forte
Hydrogen nitrate

295
Acidum nitricum
Danh pháp Việt hóa: axit nitric
Công thức hóa học: HNO3
Mã số CAS: 7697 – 37 – 2
Mã số UN: UN2031
Độc tính: Rất độc
Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to 138 ppm trong 30 phút
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, nhớt không màu, có màu
vàng nếu để tiếp xúc với không khí
trong thời gian dài
Nhiệt độ sôi: 86 °C
Độ tan trong nước: vô hạn ở 20oC
Áp suất hơi bão hòa: 48 mmHg (20
°C)

Nhãn NFPA Nhãn GHS

Nguy hiểm cháy, nổ: Nguy hiểm cháy khi axit đậm đặc rơi vãi vào các vật dụng có
nguồn gốc xenlulozơ hoặc các chất hữu cơ khác.
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Mặc dù không cháy, tuy nhiên, axit nitric là chất oxi hóa và ăn mòn
mạnh. Khi xảy ra cháy có mặt chất này, cần nhanh chóng đưa chúng ra khỏi khu vực
nguy hiểm, đảm bảo không có sự rò rỉ không cần thiết. Sử dụng bột BC, khí CO 2 bọt
và nước ở dạng sương mù hoặc tia nước để dập tắt và làm mát đám cháy. Đối với axit
rò rỉ, cần quây gom, tránh để axit phát tán ra môi trường theo nước chữa cháy gây ô
nhiễm và làm chua nuồn nước và môi trường đất. Phải trang bị hệ thống bảo vệ toàn
thân và đường hô hấp cho các chiến sĩ tham gia chữa cháy và CNCH. Không được để
axit bắn lên các vùng niêm mạc da và mắt. Nếu bị bắn vào các vùng niêm mạc, phải
rửa nhiều bằng nước và đưa đến cơ sở y tế gần nhất

296
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Để xa nguồn nhiệt, và các chất khử mạnh và các bazơ mạnh.
Thùng đựng phải được đóng kín, để nơi thoáng mát, khô ráo, hạn chế tối đa sự có mặt
của nước. HNO3 cũng dễ bay hơi (xem thêm: lưu trữ và bảo quản HCl) nên cũng cần được
chú ý đặc biệt hơn, nhất là sự có mặt của các chất khác như KMnO4, NaCN….

NITROGEN
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Nitrogen
Nitrogen (dot)
Nitrogen FG
Nitrogen gas
Nitrogen NF
Danh pháp Việt hóa: Nitơ
Công thức hóa học:  N2
Mã số CAS: 7727 - 37 - 9
Mã số UN: UN1066
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất khí, không màu, không mùi
Nhiệt độ sôi: −195,795 °C
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin.
Do tính hòa tan của nitơ trong máu phụ
thuộc áp suất riêng phần, bởi vậy trong
công tác CNCH nước sâu cần lưu ý hiện
tượng ngộ độc oxy.
Áp suất hơi bão hòa:
P (Pa 1 10 102 103 104 105
)
T (K) 37 41 46 53 62 77

297
Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Không có khuyến cáo đặc biệt cho những đám cháy có mặt chất này. Tuy
nhiên, trong đám cháy, các bình thép chứa nitơ có thể xảy ra nổ vật lí do tăng áp suất.
Khi chữa cháy, cần chú ý làm mát các bình chứa nitơ bằng nước và di chuyển chúng
đến khu vực an toàn. Tùy thuộc vào các đám cháy cụ thể mà đưa ra các phương án
chữa cháy và CNCH phù hợp.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, ở nơi khô ráo thoáng mát.

O
OCTAFLO XICLOBUTAN
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Octafluorocyclobutane
Freon-C-318
Perfluorocyclobutane
RC318
Cyclooctafluorobutane
Propellant C318
FC-C 318
PFC-C318
Refrigerant Gas RC 318
Danh pháp Việt hóa: Octaflo xiclobutan
Công thức hóa học:
C4F8

Mã số CAS: 115 – 25 – 3
Mã số UN: UN1976
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc


298
Miệng (LD50) Chuột nhắt N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to 75780 ppm trong 2 giờ
Tính chất vật lí:
Chất lỏng, không màu
Nhiệt độ sôi: −5,8 °C
Độ tan trong nước:
0,016 % (1,013 bar, 20 °C)
0,0236 mg/mL ở 25 °C
Áp suất hơi bão hòa: 2,7 bar ở 20 °C

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Octaflo xiclobutan không cháy, không có khuyến cáo đặc biệt với đám
cháy có mặt chất này. Nếu chất này rò rỉ trong đám cháy, cần hạn chế sự rò rỉ, làm mát
bề mặt bình chứa bằng nước, đề phòng nổ. Cần trang bị mặt nạ phòng độc cho các
chiến sĩ tham gia chữa cháy và CNCH.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bình thép, ở nơi khô ráo thoáng mát.

OCTHANE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Octhane
Octane
n – Octane
Danh pháp Việt hóa: Octan
Công thức hóa học:
C8H18

Mã số CAS: 111 - 65 - 9
Mã số UN: UN1066 hoặc UN1262
Nhãn NFPA Nhãn GHS

299
Độc tính: Độc
Miệng (LD50) Chuột nhắt 428 mg/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất lỏng, không màu
Nhiệt độ sôi: 125,1 đến 126,1 °C
Độ tan trong nước: 0,007 mg.dm−3 (20 °C)
Áp suất hơi bão hòa: 1,47 kPa (20,0 °C)

Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mạnh


Nhiệt độ tự bốc cháy: 220oC
Điểm chớp cháy: 13oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 0,96% - 6,5%
Chữa cháy: Octan là thành phần chủ yếu của các loại xăng dầu. Khi chữa cháy các
đám cháy có mặt của octan cần tuân thủ như đám cháy xăng dầu nói chung. Sử dụng
bọt hòa không khí để dập tắt đám cháy kết hợp sử dụng nước ở dạng sương mù hoặc
các tia nước nhỏ. Sau khi chữa cháy, cần chủ ý quây gom thu hồi octan chưa cháy.
Tránh cháy lại - không để phát thải ra môi trường gây ô nhiễm đất và các nguồn nước.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, ở nơi khô ráo thoáng mát. Tránh xa
nguồn nhiệt mạnh và tia lửa điện phát sinh trong quá trình vận chuyển. Những ngày lễ
tết người dân đốt vàng mã nhiều, quá trình sang bình, chuyển kho otan cũng như xăng
dầu chứa cần được nhắc nhở chú trọng đặc biệt.

OCTINOXAT
Xem OCTYL METOXYXINNAMAT

300
OCTISALATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 2-ethylhexyl 2-hydroxybenzoate
Octisalate
Octyl salicylate
2-ethylhexyl salicylate
Ethyl hexyl salicylate
2-ethylhexyl ester salicylic acid
Salicylic acid, 2-ethylhexyl ester
Benzoic acid, 2-hydroxy-, 2-ethylhexyl ester
2-ethylhexyl ester benzoic acid, 2-hydroxy-
2-hydroxy- 2-ethylhexyl ester benzoic acid
Danh pháp Việt hóa: Octisalat
Công thức hóa học:
(HO)C6H4CO2CH2CH(C2H5)(CH2)3CH3

Mã số CAS: 118 - 60 - 5
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc


Miệng (LD50) Chuột nhắt N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất lỏng, không màu hoặc màu vàng nếu lẫn
tạp chất hoặc để lâu trong không khí
Nhiệt độ sôi: 189 °C
Độ tan trong nước: chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy

301
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: 113 oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, có thể dung bột BC, khí CO 2 hoặc cát để đập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, phải sử dụng bọt hòa không khí kết hợp làm mát đám cháy
bằng nước ở dạng sương mù hoặc các tia nước nhỏ. Hạn chế sử dụng tia nước đặc.
Trong khi chữa cháy và sau khi đám cháy được dập tắt, cần chú ý quay gom chất này,
tránh để chúng phát thải ra môi trường bên ngoài theo đường nước chữa cháy.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản ở 15°C đến 40°C. Tránh xa các chất không tương
thích, chất oxy hóa (mạnh) chất cháy nổ nguy hiểm. Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh
sáng mặt trời

OCTYL METOXYXINNAMAT
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Octyl methoxycinnamate
(RS)-2-Ethylhexyl (2E)-3-(4-
methoxyphenyl)prop-2-enoate
Ethylhexyl methoxycinnamate
Octinoxate
Uvinul MC80
(E)-3-(4-methoxyphenyl) prop-2-enoic acid
2-ethylhexyl ester
Eusolex 2292
2-Ethylhexyl 4-methoxycinnamate
OMC
Danh pháp Việt hóa: Octyl metoxyxinnamat (thành phần trong một loại kem chống
nắng bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời)
Công thức hóa học:
C18H26O3

Mã số CAS: 5466 – 77 – 3
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

302
Độc tính: Độc
Miệng (LD50) Chuột nhắt N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất lỏng, không màu hoặc màu vàng nếu lẫn
tạp chất hoặc để lâu trong không khí
Nhiệt độ sôi: 198 đến 200 °C
Độ tan trong nước: chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: 193oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, có thể dung bột BC, khí CO 2 hoặc cát để đập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, phải sử dụng bọt hòa không khí kết hợp làm mát đám cháy
bằng nước ở dạng sương mù hoặc các tia nước nhỏ. Hạn chế sử dụng tia nước đặc.
Trong khi chữa cháy và sau khi đám cháy được dập tắt, cần chú ý quay gom chất này,
tránh để chúng phát thải ra môi trường bên ngoài theo đường nước chữa cháy.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản ở 15°C đến 40°C. Tránh xa các chất không tương
thích, chất oxy hóa (mạnh) chất cháy nổ nguy hiểm. Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh
sáng mặt trời

OIL RED BS
Xem 5 - HYDROXI - 1,4 - NAPHTHOQUINON

OIL RED EGN (DẦU ĐỎ EGN)


Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Oil red EGN
303
Solvent Red 26
Danh pháp Việt hóa: Dầu đỏ EGN
Công thức hóa học:
C25H22N4O

Mã số CAS: 4477 – 79 – 6
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Ít độc


Miệng (LD50) Chuột nhắt N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu đỏ
Nhiệt độ sôi: 198 đến 200 °C
Độ tan trong nước: Không tan
Áp suất hơi bão hòa: chưa có thông tin
Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, có thể dung bột BC, khí CO 2 hoặc cát để đập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, phải sử dụng bọt hòa không khí kết hợp làm mát đám cháy
bằng nước ở dạng sương mù hoặc các tia nước nhỏ. Hạn chế sử dụng tia nước đặc.
Trong khi chữa cháy và sau khi đám cháy được dập tắt, cần chú ý quay gom chất này,
tránh để chúng phát thải ra môi trường bên ngoài theo đường nước chữa cháy.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2); oxt nitơ (NO, NO2…)

304
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình, chai hoặc thùng kín ở nơi khô ráo thoáng
mát, tránh xa nguồn nhiệt mạnh và các chất oxi hóa mạnh

OIL RED O (DẦU ĐỎ O)


Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Oil red O
Oil red O Stain
1-([4-(Xylylazo)xylyl]azo)-2-naphthol
1-[2,5-Dimethyl-4-(2,5-
dimethylphenylazo)phenylazo]-2-naphthol
Solvent Red 27
1-(2,5-dimethyl-4-(2,5-dimethylphenyl)
phenyldiazenyl) azonapthalen-2-ol
Sudan Red 5B
C.I. 26125
Phenyldiazenyl) azonapthalen-2-ol
Danh pháp Việt hóa: Dầu đỏ O
Công thức hóa học:
C26H24N4O

Mã số CAS: 1320 – 06 – 5
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Ít độc


Miệng (LD50) Chuột nhắt N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:

305
Chất rắn, màu đỏ
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Không tan
Áp suất hơi bão hòa: chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, có thể dung bột BC, khí CO 2 hoặc cát để đập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, phải sử dụng bọt hòa không khí kết hợp làm mát đám cháy
bằng nước ở dạng sương mù hoặc các tia nước nhỏ. Hạn chế sử dụng tia nước đặc.
Trong khi chữa cháy và sau khi đám cháy được dập tắt, cần chú ý quay gom chất này,
tránh để chúng phát thải ra môi trường bên ngoài theo đường nước chữa cháy.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2); oxit nitơ (NO, NO2…)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình, chai hoặc thùng kín ở nơi khô ráo thoáng
mát, tránh xa nguồn nhiệt mạnh và các chất oxi hóa mạnh

OLEIC ACID
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Oleic acid
(Z)-9-Octadecenoic Acid
Oleic acid
(9Z)-Octadecenoic acid
(Z)-Octadec-9-enoic acid
cis-9-Octadecenoic acid
cis-Δ9-Octadecenoic acid
18:1 cis-9
(9Z)-Octadec-9-enoic acid
Danh pháp Việt hóa: axit oleic
Công thức hóa học: C17H33COOH
Mã số CAS: 112 – 80 – 1
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

306
Độc tính: Không độc
Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, nhớt màu vàng nhạt hoặc
nâu, sánh như dầu và có mùi mỡ lợn
Nhiệt độ sôi: 360 °C
Độ tan trong nước: Gần như không
tan
Áp suất hơi bão hòa: 48 mmHg (20
°C)

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: 363oC
Điểm chớp cháy: 188,89oC (cốc kín), 198,89oC đến 218,33oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc các hóa chất khô khác như cát
để dập tắt ngọn lửa. Đối với đám cháy lớn, sử dụng kết hợp bọt và nước ở dạng sương
mù hòa tia nước, vừa dập tắt đám cháy, vừa làm mát đám cháy, ngăn đám cháy bùng
phát trở lại.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit
(CO).
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt mạnh

OXALIC ACID
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Oxalic acid
Wood bleach
Ethanedioic acid
Oxalic acid dehydrate
Ethanedioic Acid dihydrate

307
Danh pháp Việt hóa: axit oxalic; axit oxalic ngậm 2 nước
Công thức hóa học: (COOH)2 hoặc (COOH)2.2H2O
Mã số CAS:
(COOH)2 144 – 62 – 7
(COOH)2.2H2O 6153 – 56 – 6
Mã số UN: UN3261
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: 143 g/L (25 °C)
Áp suất hơi bão hòa: <0,001 mmHg (20
°C)

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: 166oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC kết hợp với nước. Với đám cháy lớn,
sử dụng bọt tạo bằng dung môi không phân cực, kết hợp với làm mát đám cháy bằng
nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, không sử dụng tia nước đặc. Chiến sĩ tham
gia chữa cháy và CNCH phải được trang bị hệ thống bảo hộ toàn thân kèm mặt nạ
phòng độc và bình dưỡng khí.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit
(CO).
Lưu trữ và bảo quản: Đóng gói trong bao bì kín, để nơi khô ráo thoáng mát. Tránh
tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời hoặc nguồn nhiệt mạnh

308
OXI
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Oxygen
Danh pháp Việt hóa: Khí oxi
Công thức hóa học: O2
Mã số CAS: 7782 – 44 – 7
Mã số UN: UN1072
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Không độc


Miệng (LD50) Chuột nhắt N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất khí, không màu, không mùi, không
vị
Nhiệt độ sôi: −182,962 °C
Độ tan trong nước: Độ hòa tan của oxi
trong nước phụ thuộc vào nhiệt độ, và ở 0
°C thì lượng hòa tan tăng gấp đôi (14,6
mg.L−1) so với ở 20 °C (7,6 mg.L−1). Ở
nhiệt độ không khí 25 °C và 1 atm, độ hòa
tan oxi trong nước ngọt là 6,04 mL.L-1,
trong khi đó, nước biển chứa khoảng 4,95
mL.L-1. Ở 5 °C, độ hòa tan tăng đến 9,0
mL.L-1 (tăng 50% so với ở 25 °C) trong
nước ngọt và 7,2 mL.L-1 (tăng hơn 45%)
đối với nước biển.
Do tính hòa tan của oxi trong máu phụ thuộc áp suất riêng phần, bởi vậy trong công
tác CNCH nước sâu cần lưu ý hiện tượng ngộ độc oxy.
Áp suất hơi bão hòa:
P (Pa 1 10 102 103 104 105
)
T (K) 61 73 90

309
Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy, tuy nhiên, oxi là chất oxi hóa cho hầu hết các đám
cháy, một trong những nguyên tắc để dập tắt đám cháy là giảm nồng độ khí Oxi hoặc
cách ly Oxi với chất cháy.
Nhiệt độ tự bốc cháy: Không tự bốc cháy
Chữa cháy: Tùy từng loại đám cháy khác nhau mà thiết lập các phương án chữa cháy
và CNCH phù hợp. Nguyên tắc chữa cháy khi có mặt của oxi là làm loãng nồng độ oxi
cục bộ để hạn chế tối đa hiện tượng nổ. Với các đám cháy có chứa bình khí nén Oxi,
cần nhanh chóng đưa các bình này tới nơi an toàn nếu có thể. Trong trường hợp khẩn
cấp, không thể di rời các bình chứa này, phải làm mát bề mặt bình bằng nước để tránh
nổ vật lí do tăng áp suất khí trong bình bởi nhiệt độ.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Tùy từng đám cháy cụ thể
Lưu trữ và bảo quản: Nén trong bình thép ở áp suất cao, tránh xa những nơi có
nguồn nhiệt mạnh và các chất dễ bắt cháy

OXI FLORUA
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Oxygen Flouride
Hypofluorous anhydride
Flour oxide
Fluorine monoxide
Fluroine oxide
Danh pháp Việt hóa: Oxi florua, Flo oxit
Công thức hóa học: OF2
Mã số CAS: 7783 – 41 – 7
Mã số UN: UN2190
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc


Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to 2,6 ppm trong 1 giờ
Chuột nhắt nhỏ 1,5 ppm trong 1 giờ
Chó 26 ppm trong 1 giờ
Khỉ 26 ppm trong 1 giờ
Giới hạn phơi nhiễm trong thời gian dài phải nhỏ hơn 0,05 ppm (0,1 mg/m3)

310
Tính chất vật lí:
Chất khí, không màu, nếu ngưng tụ sẽ
có màu vàng nhạt
Nhiệt độ sôi: −144,75 °C
Độ tan trong nước: Bị thủy phân trong
nước theo phản ứng:
OF2 + H2O → O2 + 2HF
Áp suất hơi bão hòa: >1 atm (20°C)
Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: Không tự bốc cháy
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Không có khuyến cáo đặc biệt cho đám cháy có mặt chất này
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Tùy từng đám cháy cụ thể
Lưu trữ và bảo quản: Nén trong bình thép ở áp suất cao, ở nơi khô ráo thoáng mát

OXINE
Xem 8 - HIDROXIQUINOLIN

OZON
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Ozone
Triatomic Oxygen
Trioxygen
Danh pháp Việt hóa: Khí ozon
Công thức hóa học: O3
Mã số CAS: 10028 – 15 – 6
Mã số UN: UN1955
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Ở nồng độ thấp, ozon là chất diệt khuẩn làm trong lành không khí, ở nồng
độ cao, ozon là khí độc cho đường hô hấp.
Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A

311
Tính chất vật lí:
Chất khí, không màu, hoặc màu xanh
nhạt nếu nồng độ cao, vị cay
Nhiệt độ sôi: −112 °C
Độ tan trong nước: 1,05 g.L−1 (0 °C)
Áp suất hơi bão hòa: >1 atm (20°C)
Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy, tuy nhiên, ozon là chất oxi hóa cho hầu hết các
đám cháy. Ozon là chất oxi hóa mạnh hơn nhiều lần so với oxi.
Nhiệt độ tự bốc cháy: Không tự bốc cháy
Điểm chớp cháy: N/A
Chữa cháy: Ozon giống oxi, là chất khí không cháy. Tuy nhiên, nó là chất oxi hóa
mạnh và duy trì sự cháy. Tính oxi hóa của ozon mạnh hơn oxi nhiều lần do trong đám
cháy với nhiệt độ cao, ozon bị phân hủy tạo thành oxi nguyên tử. Khi chữa cháy đám
cháy có mặt zon, cần chú ý đưa toàn bộ bình thép chứa ozon ra khỏi vùng có nhiệt độ
cao nếu thực hiện việc đó an toàn. Nếu không thể di rờia, ần chú ý làm mát bề mặt các
bình thép đề phòng nổ. Tùy từng đám cháy khác nhau mà có các phương án chữa cháy
và CNCH phù hợp
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Nén trong bình thép ở áp suất cao, bất kì sự rò rỉ ozon nào
cũng cần phải sửa chữa kịp thời trong thời gian ngắn nhất.

P
PALMITIC ACID
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Palmitic acid
Hexadecanoic acid
Cetylic acid
1- Pentadecanecarboxylic acid
Emersol
Hexadecylic acid
Hydrofol
Hystrene
n-Hexadecoic acid
C16:0
Danh pháp Việt hóa: axit Panmitic
Công thức hóa học: C15H31COOH
Mã số CAS: 57 – 10 – 3
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

312
Độc tính: Ít độc
Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi:
351–352 °C
271,5 °C ở 100 mmHg
215 °C ở15 mmHg
Độ tan trong nước:
0,46 mg/L (0 °C)
0,719 mg/L (20 °C)
0,826 mg/L (30 °C)
0,99 mg/L (45 °C)
1,18 mg/L (60 °C)
Áp suất hơi bão hòa:
0,051 mPa (25 °C)
1,08 kPa (200 °C)
28,06 kPa (300 °C)
Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc các hóa chất khô khác như cát
để dập tắt ngọn lửa. Đối với đám cháy lớn, sử dụng kết hợp bọt và nước ở dạng sương
mù hòa tia nước, vừa dập tắt đám cháy, vừa làm mát đám cháy, ngăn đám cháy bùng
phát trở lại.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit
(CO).
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt mạnh

PERACETIC ACID

313
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Peracetic acid
Ethane peroxoic acid
Peroxy acetic acid
Acetic peroxide
Acetyl hydroperoxide
Proxitane
Axit peraxetic
Danh pháp Việt hóa: Axit peaxetic 
Công thức hóa học:
C2H4O3

Mã số CAS: 79 – 21 – 0
Mã số UN: UN2131
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính:
Miệng (LD50) Chuột cống to 210 mg/kg
Thỏ 894 mg/kg
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ 1734 mg/kg
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:

314
Chất lỏng, không màu
Nhiệt độ sôi: 25 °C (1,6 kPa)
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: cháy mạnh đồng thời là chất oxi hóa rất mạnh
Nhiệt độ tự bốc cháy: 200oC
Điểm chớp cháy: 40,5oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 4% - 19,9%
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng
tia nước đặc. Phải trang bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí cho chiến sĩ tham
gia chữa cháy, CNCH và các nạn nhân.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình hoặc thùng kín niêm phong, ở nơi khô ráo
thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh, tránh tiếp xúc trực tiếp với
ánh sáng mặt trời. Nên bảo quản trong phòng lạnh có nhiệt độ từ 2oC – 8oC.
Khâu thanh kiểm tra Kho cảng, phòng thí nghiệm hóa học, khu vực điều chế hóa dược
cần được chú ý sâu về mặt chuyên môn đảm bảo hạn chế sự cố với hóa chất này, tương
tự như với HNO3 hay P trắng.

PHENOL
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Monohydroxybenzene
Benzenol
Phenyl hyroxide
Phenylic acid
Phenol
Carbolic Acid
Danh pháp Việt hóa: Phenol
Công thức hóa học: C6H5OH
Mã số CAS: 108 – 95 – 2
Mã số UN: UN1671
Nhãn NFPA Nhãn GHS

315
Độc tính: Rất độc với liều lượng nhỏ
Miệng (LD50) Chuột cống to 317 mg/kg
Chuột nhắt nhỏ 270 mg/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: 181,7 °C
Độ tan trong nước: 8,3 g/100 mL (20
°C)
Áp suất hơi bão hòa: 0,4 mmHg (20 °C)

Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mạnh, có khả năng gây nổ bụi
Nguy hiểm tiếp xúc: Tiếp xúc với phenol gây bỏng nặng. Đến cơ sở y tế và thông bao
cho bác sĩ biết chất gây bỏng.
Nhiệt độ tự bốc cháy: 715oC
Điểm chớp cháy: 79oC (cốc kín); 85oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 1,7% - 8,6%
Chữa cháy: Với đám cháy lớn, sử dụng bọt chữa cháy được tạo bằng dung môi không
phân cực. Với đám cháy nhỏ, sử dụng bột, chữa cháy và nước ở dạng sương mù hoặc
khí CO2. Phải sử dụng hệ thống bảo vệ đường hô hấp và toàn thân cho các chiến sĩ
tham gia chữa cháy và CNCH. Đám cháy có mặt phenol dễ cháy lại.
Phenol có mặt trong nước chữa cháy gây ô nhiễm đặc biệt nghiêm trọng với môi
trường, dễ gây chết tôm cá hàng loạt; bởi vậy cần định hướng dòng chảy và xử lí hiện
trường sau cháy triệt để, có sự tham khảo ý kiến chuyên gia hóa môi trường.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, ở nơi khô ráo thoáng mát. Hạn chế
để nơi có độ ẩm không khí cao trên 70%. Tránh xa nguồn nhiệt và các chất oxi hóa
mạnh.

316
Cần đặc biệt quan tâm công tác kiểm tra an toàn PCCC, phòng chống sự cố hóa chất
đối với các cơ sở sản xuất, sử dụng, kinh doanh, kho cảng, các phòng hóa nghiệm, hóa
dược.

PHENOL RED
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Phenol red
Phenolsulfonphthalein
Fenolipuna
Sulfonphthal
Sulphental
Danh pháp Việt hóa: Phenol đỏ
Công thức hóa học:
C19H14O5S

Mã số CAS: 143 – 74 – 8
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu đỏ sậm
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
317
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với đám cháy lớn, sử dụng bọt chữa cháy được tạo bằng dung môi không
phân cực kết hợp làm mát bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, không sử
dụng tia nước đặc. Với đám cháy nhỏ, sử dụng bột, chữa cháy và nước ở dạng sương
mù hoặc khí CO2.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2); Lưu huỳnh dioxit (SO2)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, ở nơi khô ráo thoáng mát. Tránh xa
nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh

PHENOL LIQUID
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Carbolic Acid, Liquified
Danh pháp Việt hóa: Phenol lỏng
Công thức hóa học: C6H5OH.nH2O
Mã số CAS: 108 – 95 – 2
Mã số UN: UN1671
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc với liều lượng nhỏ


Miệng (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mạnh
Chữa cháy:Với đám cháy lớn, sử dụng bọt chữa cháy được tạo bằng dung môi không
phân cực. Với đám cháy nhỏ, sử dụng bột, chữa cháy và nước ở dạng sương mù hoặc
khí CO2. Phải sử dụng hệ thống bảo vệ đường hô hấp và toàn thân cho các chiến sĩ
tham gia chữa cháy và CNCH
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: Trên 80oC
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2)

318
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình hoặc thùng phuy kín, ở nơi khô ráo
thoáng mát. Hạn chế để nơi có độ ẩm không khí cao trên 70%. Tránh xa nguồn nhiệt
và các chất oxi hóa mạnh

PHENOLPHTHALEIN
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Agoral
Alophen
Colax
Phenolphthalein powder
3,3-Bis(4-hydroxyphenyl)-1(3H)-
isobenzofuranone
3,3-Bis(p-hydroxyphenyl)phthalide
Alpha-(p-Hydroxyphenyl)-alpha-(4- oxo-2,5-
cyclohexadien-1-ylidene)-o-toluic acid
Alpha Di(phydroxyphenyl)phthalide
Correctol
Dialose Ex-Lax
PhenolPhtalein
Danh pháp Việt hóa: Phenolphtalein
Công thức hóa học:
C20H14O4

Mã số CAS: 77 – 09 – 8
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc


Miệng (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A

319
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: Phân hủy trước khi sôi
Độ tan trong nước: 400 mg/L
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin
Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với đám cháy lớn, sử dụng bọt chữa cháy được tạo bằng dung môi không
phân cực kết hợp làm mát bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, không sử
dụng tia nước đặc. Với đám cháy nhỏ, sử dụng bột, chữa cháy và nước ở dạng sương
mù hoặc khí CO2.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, ở nơi khô ráo thoáng mát. Tránh xa
nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh

PHOSGENE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Phosgene
Carbon Oxychloride
Carbonyl Chloride
Carbonyl Dichloride
Diphosgene
CG
Chloroformyl chloride
Dichloroformaldehyde
Dichloromethanone
Dichloromethanal
Danh pháp Việt hóa: Photgen
Công thức hóa học: COCl2
Mã số CAS: 75 – 44 – 5
Mã số UN: UN1076
Nhãn NFPA Nhãn GHS

320
Độc tính: Rất độc
Miệng (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Người 500 ppm trong 1 phút
Chuột cống to 340 ppm trong 30 phút
Chuột nhắt nhỏ 438 ppm trong 30 phút
Thỏ 243 ppm trong 30 phút
Lợn Ghi – nê 316 ppm trong 30 phút
Chó 1022 ppm trong 20 phút
Khỉ 145 ppm trong 1 phút
Tính chất vật lí:
Chất khí, không màu
Nhiệt độ sôi: 8,3 °C
Độ tan trong nước: Phân hủy trong nước
theo phản ứng:
COCl2 + H2O → CO2 + 2HCl
Áp suất hơi bão hòa: 1,6 atm (20°C)

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Mặc dù là chất không cháy, tuy nhiên, với những đám cháy có mặt chất
này, các chiến sĩ tham gia chưa cháy và CNCH phải được trang bị thiết bị bảo hộ toàn
thân kèm bình dưỡng khí, và phải trang bị mặt nạ phòng độc cho các nạn nhân. Tùy
từng đám cháy khác nhau mà đưa ra các phương án chữa cháy và CNCH khác nhau
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ và bảo quản trong bình kín, tránh mọi sự rò rỉ không
đáng có. Để ở nơi khô ráo thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và tránh tiếp xúc trực tiếp
với ánh sáng mặt trời

PHOSPHINE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Phosphine
321
Phosphane
Phosphamine
Phosphorus trihydride
Phosphorated hydrogen
Danh pháp Việt hóa: Photphin/
Công thức hóa học: PH3
Mã số CAS: 7803 – 51 – 2
Mã số UN: UN1076
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống 3,3 mg/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống 11 ppm trong 4 giờ
Tính chất vật lí:
Chất khí, không màu mùi khó chịu
Nhiệt độ sôi: -87,7 oC
Độ tan trong nước: 31,2 mg/100 ml (17 °C)
Áp suất hơi bão hòa: 41,3 atm (20°C)

Nguy hiểm cháy, nổ: Khí cháy mạnh


Nhiệt độ tự bốc cháy: 38oC
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 1,79% - 98%
Chữa cháy: Photphin bốc cháy ở nhiệt độ rất thấp, sự rò rỉ của khí này vô cùng nguy
hiểm khi nhiệt độ không khí cao. Với đám cháy có mặt khí này, phương án khả thi
nhất là cách li đám cháy, di dân khu vực gần đám cháy nhất là phía hướng gió; chống

322
cháy lan, làm mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù. Cần trang bị mặt nạ phòng
độc và bình dưỡng khí cho các chiến sĩ tham gia chữa cháy và CNCH
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Photpho oxit
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ và bảo quản trong bình kín, tránh mọi sự rò rỉ không
đáng có. Để ở nơi khô ráo thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và tránh tiếp xúc trực tiếp
với ánh sáng mặt trời

PHOSPHORUS (V) OXIDE CHLORIDE


Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Phosphorus (V) oxide chloride
Phosphoryl chloride
Phosphorus (V) Oxychloride
Phosphoryl trichloride
Phosphoryl trichloride
Phosphorus trichloride oxide
Phosphoric trichloride
Trichlorophosphate
Danh pháp Việt hóa: Photpho oxiclorua
Công thức hóa học: POCl3
Mã số CAS: 10025 – 87 – 3
Mã số UN: UN1810
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ 36 mg/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to 32 ppm trong 4 giờ
Tính chất vật lí:
Chất lỏng, không màu, bốc khói trong
không khí ẩm
Nhiệt độ sôi: 105,8 °C
Độ tan trong nước: phản ứng với nước
tạo thành axit photphoric và hidroclorua
theo phương trình
POCl3 + 3H2O → H3PO4 + 3HCl

323
Áp suất hơi bão hòa: 40 mmHg (27°C)

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Photpho oxiclorua không cháy, tuy nhiên, chất này rất độc. Đám cháy có
mặt chất này thường tiềm ẩn các nguy cơ rủi ro ngộ độc cho nạn nhân và các chiến sĩ
tham gia chữa cháy và CNCH. Phải trang bị mặt nạ phòng độc cho người bị nạn và các
chiến sĩ. Tùy từng đám cháy đặc thù mà sử dụng các phương tiện chữa cháy thích hợp,
tuy nhiên không được phép sử dụng nước dưới mọi hình thức.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Hidro Clorua (HCl) - sản phẩm này sẽ
xuất hiện nếu POCl3 bị ẩm hoặc gặp nước.
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín ở nơi khô ráo thoáng mát.

PHOSPHORUS PENTACHLORIDE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Phosphorus pentachloride
Phosphorus(V) chloride
Pentachlorophosphorane
Danh pháp Việt hóa: Photpho pentaclorua
Công thức hóa học: PCl5
Mã số CAS: 10026 – 13 – 8
Mã số UN: UN1806
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính:
Miệng (LD50) Chuột cống to 660 mg/kg
324
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to 205 mg/m3
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: 160,5 °C
Độ tan trong nước: phản ứng với nước
theo phương trình:
Nước lạnh:
PCl5 + 4H2O → H3PO4 + 5HCl
Nước nóng:
PCl5 + H2O → POCl3 + 2HCl
Áp suất hơi bão hòa:
1,11 kPa (80 °C)
4,58 kPa (100 °C)

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với đám cháy có mặt PCl5, có thể dùng các chất chữa cháy thông dụng,
tuy nhiên, không sử dụng nước dưới mọi hình thức
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín ở nơi khô ráo thoáng mát.

PHOSPHORUS TRIIODIDE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Phosphorus triiodide
Phosphorus(III) iodide
Triiodophosphine
Danh pháp Việt hóa: Photpho triiotua
Công thức hóa học: PI3
Mã số CAS: 13455 – 01 – 1
Mã số UN: UN3260
Nhãn NFPA Nhãn GHS

325
Độc tính:
Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu nâu đỏ
Nhiệt độ sôi: 200 oC
Độ tan trong nước: Phân huỷ trong nước
PI3 + 3H2O → H3PO3 + 3HI
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Photpho triiotua không cháy, tuy nhiên, chất này rất độc. Đám cháy có
mặt chất này thường tiềm ẩn các nguy cơ rủi ro ngộ độc cho nạn nhân và các chiến sĩ
tham gia chữa cháy và CNCH. Phải trang bị mặt nạ phòng độc cho người bị nạn và các
chiến sĩ. Tùy từng đám cháy đặc thù mà sử dụng các phương tiện chữa cháy thích hợp.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín ở nơi khô ráo thoáng mát.

PERCHLORIC ACID
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Chloric(VII) acid
Perchloric acid
Hyperchloric acid
Danh pháp Việt hóa: Axit pecloric
Công thức hóa học: HClO4
Mã số CAS: 7601 – 90 – 3
Mã số UN: UN1873
326
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, nhớt không màu
Nhiệt độ sôi: 203 °C
Độ tan trong nước: vô hạn ở 20oC
Áp suất hơi bão hòa: N/A

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy, nhưng là chất oxi hóa mạnh
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Mặc dù không cháy, tuy nhiên, axit pecloric là chất oxi hóa và ăn mòn
mạnh. Khi xảy ra cháy có mặt chất này, cần nhanh chóng đưa chúng ra khỏi khu vực
nguy hiểm, đảm bảo không có sự rò rỉ không cần thiết. Sử dụng bột BC, khí CO 2 bọt
và nước ở dạng sương mù hoặc tia nước để dập tắt và làm mát đám cháy. Đối với axit
rò rỉ, cần quây gom, tránh để axit phát tán ra môi trường theo nước chữa cháy gây ô
nhiễm và làm chua nuồn nước và môi trường đất. Phải trang bị hệ thống bảo vệ toàn
thân và đường hô hấp cho các chiến sĩ tham gia chữa cháy và CNCH. Không được để
axit bắn lên các vùng niêm mạc da và mắt. Nếu bị bắn vào các vùng niêm mạc, phải
rửa nhiều bằng nước và đưa đến cơ sở y tế gần nhất
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A

327
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản và lưu trữ trong bình kín ở nơi khô ráo, thoáng mát,
tránh xa nguồn nhiệt mạnh (xem thêm: lưu trữ và bảo quản HCl).

PHOSPHORIC ACID
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Phosphoric acid
Orthophosphoric acid
Trihydroxidooxidophosphorus
Trihydroxylphosphine oxide
Danh pháp Việt hóa: axit photphoric
Công thức hóa học: H3PO4
Mã số CAS:
Dạng khan 7664 – 38 – 2
Dạng ngậm nước 16271 – 20 – 8
Mã số UN: UN1805
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, nhớt không màu hoặc kết tinh ở
dạng tinh thể rắn màu trắng ở nhiệt độ thấp
Nhiệt độ sôi: 158 oC và bị phân hủy ở 213 oC
Độ tan trong nước:
392.2 g/100 g (−16,3 °C)
369,4 g/100 mL (0,5 °C)
446 g/100 mL (14,95 °C)
Tan vô hạn (42,3 °C)
Áp suất hơi bão hòa: 0,03 mmHg (20°C)

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
328
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Axit photphoric không cháy, tuy nhiên nó là chất ăn mòn mạnh, trong
điều kiện nhiệt độ cao có thể là chất oxi hóa mạnh. Khi gặp đám cháy có mặt chất này,
cần nhanh chóng đưa chúng tới nơi an toàn. Phải trang bị hệ thống bảo vệ toang thân
và đường hô hấp cho các chiến sĩ tham gia chữa cháy và CNCN. Tránh để axit bắn vào
các vùng niêm mạc như da và mắt.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình kín ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa
nguồn nhiệt mạnh.

PHTHALIC ACID
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 1,2-Benzenedicarboxylic Acid
Phthalic acid
Benzene-1,2-dioic acid
Ortho-Phthalic acid
Benzene-1,2-dicarboxylic acid
Danh pháp Việt hóa: Axit Phtalic
Công thức hóa học:
C8H6O4

Mã số CAS: 88 – 99 – 3
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Ít độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:

329
Chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: 0,6 g / 100 mL
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với đám cháy có mặt chất này, nên sử dụng bột BC kết hợp với nước ở
dạng sương mù hoặc các tia nước nhỏ để làm mát đám cháy. Không sử dụng tia nước
đặc. Có thể sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit
(CO)
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ bảo quản trong bao bì đóng kín ở nơi khô ráo thoáng
mát, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời và nguồn nhiệt mạnh.

PICRIC ACID
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 2,4,6-trinitrophenol
1,3,5-Trinitrophenol
Picric acid
Carbazotic acid
Phenol trinitrate
Picronitric acid
Trinitrophenol
2,4,6-Trinitro-1-phenol
2-Hydroxy-1,3,5-trinitrobenzene
TNP
Melinite
Danh pháp Việt hóa: axit picric
Công thức hóa học:
C6H2(NO3)3OH

Mã số CAS: 88 – 89 – 1
Mã số UN: UN1344
Nhãn NFPA Nhãn GHS

330
Độc tính: Rất độc
Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn, kết tinh có màu vàng
Nhiệt độ sôi: lớn hơn 300 oC, có thể nổ
Độ tan trong nước: 12,7 g/L
Áp suất hơi bão hòa: 1 mmHg (195 °C)

Nguy hiểm cháy, nổ: Hỏa hoạn nghiêm trọng; gây nổ tương tự TNT.
Nhiệt độ tự bốc cháy: 300oC
Điểm chớp cháy: 150oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Sử dụng bột BC và CO2 với đám cháy nhỏ. Với đám cháy lớn, sử dụng
bọt làm bằng dung môi không phân cực và nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ
để làm mát đám cháy. Tuyệt đối không sử dụng tia nước đặc. Phải trang bị hệ thống
bảo hộ toàn thân và đường hô hấp cho chiến sĩ tham gia chữa cháy và CNCH
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: các oxit cacbon (CO, CO2), các oxit
nitơ (NO, NO2…)
Lưu trữ và bảo quản:. Bảo quản trong bao bì kín ở nơi khô ráo thoáng mát, tránh xa
nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh. Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời.
Do chứa 3 gốc nitro nên axit picric được NFPA 704 xếp vào vị trí nguy hiểm cháy nổ
đặc biệt, tương tự TNT; bởi vậy khi kiểm tra an toàn sự cố tại các kho cảng bến bãi,
phòng hóa nghiệm, hóa dược cần được nắm chắc hơn về mặt chuyên môn để đảm bảo
an toàn lưu trữ.

PIVALONITRILE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Pivalonitrile
2,2-Dimethylpropanenitrile
tert-Butyl cyanide
331
tert-Cyanobutane
2-Cyano-2-methylpropane
Trimethylacetonitrile
tert-Butylnitrile
Danh pháp Việt hóa: Pivalonitril
Công thức hóa học:
C5H9N

Mã số CAS: 630 – 18 – 2
Mã số UN: UN1993
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất lỏng, không màu
Nhiệt độ sôi: 106 °C
Độ tan trong nước: Có thể tan một lượng
nhỏ trong nước
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: cháy mạnh


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: 4 oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với đám cháy lớn, sử dụng bọt chữa cháy được tạo bằng dung môi không
phân cực kết hợp làm mát bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, không sử
dụng tia nước đặc. Với đám cháy nhỏ, sử dụng bột chữa cháy và nước ở dạng sương
mù hoặc khí CO2.

332
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2); nitơ oxit (NO, NO2…)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình kín niêm phong, ở nơi khô ráo thoáng
mát. Tránh xa nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh

POTASSIUM
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Potassium
Kalium
Danh pháp Việt hóa: Kali
Công thức hóa học: K
Mã số CAS: 7440 – 09 – 7
Mã số UN: UN2257
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: N/A, tuy nhiên sẽ gây bỏng nếu tiếp xúc trực tiếp với da ướt
Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng bạc
Nhiệt độ sôi: 759 °C
Độ tan trong nước: Phản ứng mãnh liệt
với nước giải phóng hidro theo phương
trình:
K + H2O → KOH + ½H2↑
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy nổ mạnh nếu tiếp xúc với nước

333
Nhiệt độ tự bốc cháy:115oC
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy:Natri cháy mãnh liệt trong không khí, khi chữa cháy đám cháy natri tuyệt
đối không sử dụng nước, bột BC, bọt chữa cháy các loại và cát. Phương pháp hiệu quả
nhất dùng để chữa cháy là NaCl tuyệt đối khan. Nếu không có NaCl khan hoặc không
biết chắc NaCl hiện tại khan, phương pháp tối ưu nhất là cách ly đám cháy, chống
cháy lan
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: các oxit của Kali như K2O, KO2, K2O2
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản bằng phương pháp ngâm trong dầu hỏa và được
đóng kín, tránh sự tiếp xúc với không khí, đặc biệt không khí ẩm và ánh sáng mặt trời.
Trong kiểm tra an toàn PCCC, kho cảng, cơ sở kinh doanh hóa chất và các phòng thí
nghiệm hóa học cần được lưu ý đặc biệt hơn cả.

POTASSIUM CHLORATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Potassium chlorate
Potassium chlorate (V)
Potcrate
Danh pháp Việt hóa: Kali clorat
Công thức hóa học: KClO3
Mã số CAS: 3811 – 04 – 9
Mã số UN: UN1485
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc


Độc tính: N/A, tuy nhiên sẽ gây bỏng nếu tiếp xúc trực tiếp với da ướt
Miệng (LD50) Chuột cống to 1870 mg/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: 400 °C (phân hủy tại nhiệt độ
sôi)
Độ tan trong nước:

334
3,13 g/100 mL (0 °C)
4,46 g/100 mL (10 °C)
8,15 g/100 mL (25 °C)
13,21 g/100 mL (40 °C)
53,51 g/100 mL (100 °C)
183 g/100 g (190 °C)
2930 g/100 g (330 °C)
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Kali clorat là chất không cháy tuy nhiên nó là chất oxi hóa mạnh, ttrong
đám cháy kali clorat bị phân hủy tạo ra oxi. Chính vì vậy, nó là nguyên nhân làm cho
đám cháy xảy ra trầm trọng hơn. Tùy thuộc vào chất cháy có mặt trong đám cháy mà
đưa ra các phương án PCCC – CNCH thích hợp. Tuy nhiên, với đám cháy có mặt
lượng lớn kali clorat và các chất cháy N/A, cần đề phòng khả năng nổ xảy ra.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì ở nơi thoáng mát, khô ráo. Tránh tiếp
xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời. Tránh để gần nguồn nhiệt, các chất cháy hoặc chất
khử mạnh.

POTASSIUM CHLORIDE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Potassium chloride
Kali clorid
Sylvite
Muriate of potash
Danh pháp Việt hóa: Kali clorua
Công thức hóa học: KCl
Mã số CAS: 7447 – 40 – 7
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

335
Độc tính: Không độc
Độc tính: N/A, tuy nhiên sẽ gây bỏng nếu tiếp xúc trực tiếp với da ướt
Miệng (LD50) Chuột cống to 2600 mg/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng, không mùi
Nhiệt độ sôi: 1420 °C
Độ tan trong nước:
21,74% (0 °C)
25,39% (20 °C)
36,05% (100 °C)
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Là chất không cháy, mặt khác kali clorua còn có thể sử dụng làm chất
chữa cháy.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ẩm

POTASSIUM CHROMATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Potassium chromate
Chromic acid, (K2CrO4), dipotassium salt
Danh pháp Việt hóa: Kali cromat
Công thức hóa học: K2CrO4
Mã số CAS: 7789 – 00 – 6
Mã số UN: UN1479
Nhãn NFPA Nhãn GHS

336
Độc tính: Độc, có khả năng thẩm thấu xuyên qua da
Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu vàng tươi, không mùi
Nhiệt độ sôi: 1000 °C
Độ tan trong nước:
62,9 g/100 mL (20 °C)
75,1 g/100 mL (80 °C)
79,2 g/100 mL (100 °C)
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Là chất không cháy, tuy nhiên kali cromat là chất oxi hóa mạnh và bị
phân hủy tạo thành O2 trong đám cháy. Khi chữa cháy, cần chú ý đến đặc điểm chất
cháy để đưa ra các phương án chữa cháy và cứu nạn cứu hộ phù hợp.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, không tiếp xúc trực tiếp
dưới ánh sáng mặt trời. Tránh xa nguồn nhiệt và các chất cháy.

POTASSIUM CYANIDE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Cyanide postassium
Postassium cyanide
Danh pháp Việt hóa: Kali xyanua
Công thức hóa học: KCN
Mã số CAS: 151 – 50 – 8
Mã số UN: UN1680
Nhãn NFPA Nhãn GHS

337
Độc tính: Rất độc
Miệng (LD50) Chuột cống to 10 mg/kg
Thỏ 5 mg/kg
Chuột nhắt nhỏ 8,5 mg/kg
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Tinh thể rắn màu trắng, mùi giống hạnh
nhân
Nhiệt độ sôi: 1625 °C
Độ tan trong nước:
71,6 g/100 ml (25 °C)
100 g/100 mL (100 °C)
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy


Chữa cháy:Kali xyanua gần như không có khả năng tự bốc cháy, tuy nhiên, nó có thể
có mặt trong đám cháy của các chất khác. Khi chữa cháy đám cháy loại này, cần chú ý
đặc điểm của chất cháy khác mà sử dụng các phương tiện chữa cháy thích hợp, sử
dụng bọt, bột, tuyệt đối không sử dụng khí CO 2 và nước, nhanh chóng đưa các
container ra khỏi khu vực cháy. Tuyệt đối không sử dụng nước và khí CO 2 để dập tắt
đám cháy, do kali xyanua tác dụng với nước và CO 2 sinh ra HCN (Hidro xyanua) gây
nổ thứ cấp. Khi chữa cháy các đám cháy có mặt Natri xyanua, lính cứu hỏa phải sử
dụng mặt nạ phòng độc kèm theo bình dưỡng khí
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: HCN (Hidro xyanua).
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, trong các kiện hàng kín.
Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời và không khí ẩm và khí CO2.

338
POTASSIUM DICHROMATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Potassium dichromate
Potassium bichromate
Bichromate of potash
Dipotassium dichromate
Dichromic acid, dipotassium salt
Chromic acid, dipotassium salt

Danh pháp Việt hóa: Kali đicromat


Công thức hóa học: K2Cr2O7
Mã số CAS: 7778 – 50 – 9
Mã số UN: UN3086
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc, có khả năng thẩm thấu xuyên qua da


Miệng (LD50) Chuột cống to 25 mg/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu đỏ cam, không mùi
Nhiệt độ sôi: 500 °C và bị phân hủy tại nhiệt độ
này
Độ tan trong nước:
4,9 g/100 mL (0 °C)
102 g/100 mL (100 °C)
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
339
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Là chất không cháy, tuy nhiên kali cromat là chất oxi hóa mạnh và bị
phân hủy tạo thành O2 trong đám cháy. Khi chữa cháy, cần chú ý đến đặc điểm chất
cháy để đưa ra các phương án chữa cháy và cứu nạn cứu hộ phù hợp.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, không tiếp xúc trực tiếp
dưới ánh sáng mặt trời. Tránh xa nguồn nhiệt và các chất cháy; lưu ý đặc điểm này
trong công tác kiểm tra an toàn PCCC tại các cơ sở kinh doanh hóa chất, lưu kho và
phòng thí nghiệm hóa học.

POTASSIUM FERIXYANUA
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Potassium ferricyanide
Red prussiate
Potassium hexacyanoferrate(III)
Red prussiate of Potash,
Danh pháp Việt hóa: Kali ferixyanua
Công thức hóa học: K3Fe(CN)6
Mã số CAS: 13746 – 66 – 2
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc


Miệng (LD50) Chuột cống to 25 mg/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Tinh thể rắn màu đỏ đậm, đôi khi là
những hạt nhỏ, màu cam đến bột màu đỏ
đậm
Nhiệt độ sôi: Phân hủy trước khi sôi
Độ tan trong nước:
330 g/L (nước lạnh)
464 g/L (20 °C)

340
775 g/L (nước nóng)
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Không có cảnh báo đặc biệt nào cho các đám cháy có mặt của kali
ferixyanua. Khi tham gia chữa cháy và CNCH, các chiến sĩ cần được trang bị mặt nạ
phòng độc và bình dưỡng khí
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ bảo quản trong bao bì kín, ở nơi khô ráo thoáng mát

POTASSIUM PERMANGANATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Potassium permanganate
Permitabs
Danh pháp Việt hóa: Kali pemanganat, thuốc tím
Công thức hóa học: KMnO4
Mã số CAS: 7722 – 64 – 7
Mã số UN: UN1490
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Tinh thể rắn màu tím đen, tan trong nước cho
dung dịch màu tím

341
Nhiệt độ sôi: Phân hủy trước khi sôi
Độ tan trong nước:
6,40.104 mg/L (20 oC)
25 g/100 g H2O (65 oC)
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Là chất không cháy, tuy nhiên kali pemanganat là chất oxi hóa mạnh và
bị phân hủy tạo thành O2 trong đám cháy. Khi chữa cháy, cần chú ý đến đặc điểm chất
cháy để đưa ra các phương án chữa cháy và cứu nạn cứu hộ phù hợp.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ trong bình tối màu, để nơi khô ráo thoáng mát; không
tiếp xúc trực tiếp với ánh sang mặt trời hoặc nguồn nhiệt, các chất cháy; lưu ý đặc
điểm này trong công tác kiểm tra an toàn PCCC tại các cơ sở kinh doanh hóa chất, lưu
kho và phòng thí nghiệm hóa học.

POTASSIUM IOTUA
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Postasium iodide
SSKI
ThyroSafe
ThyroShield
Danh pháp Việt hóa: Kali iotua
Công thức hóa học: KI
Mã số CAS: 7681 – 11 – 0
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Không độc với liều lượng thấp, với liều lượng lớn gây độc qua da hoặc nuốt
phải
Miệng (LD50) Chuột cống to N/A

342
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Tinh thể rắn màu trắng
Nhiệt độ sôi: 1330 oC
Độ tan trong nước:
128 g/100 mL (0 °C)
140 g/100 mL (20 °C)
176 g/100 mL (60°C)
206 g/100 mL (100 °C)
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Là chất không cháy, mặt khác kali clorua còn có thể sử dụng làm chất
chữa cháy trong trường hợp khẩn cấp.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ ở nơi khô ráo, thoáng mát

POTASSIUM NITRATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Potassium nitrate
Saltpetre
Nitrate of potash

Danh pháp Việt hóa: Kali nitrat


Công thức hóa học: KNO3
Mã số CAS: 7757 – 79 – 1
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

343
Độc tính: Độc
Miệng (LD50) Chuột cống to 3750 mg/kg
Thỏ 1901 mg/kg
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Tinh thể rắn màu trắng
Nhiệt độ sôi: Phân hủy trước khi sôi
Độ tan trong nước:
133 g/L (0 °C)
316 g/L (20 °C)
2460 g/L (100 °C)
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Kali nitrat là chất không cháy tuy nhiên nó là chất oxi hóa mạnh, ttrong
đám cháy kali clorat bị phân hủy tạo ra oxi. Chính vì vậy, nó là nguyên nhân làm cho
đám cháy xảy ra trầm trọng hơn. Tùy thuộc vào chất cháy có mặt trong đám cháy mà
đưa ra các phương án PCCC – CNCH thích hợp. Tuy nhiên, với đám cháy có mặt
lượng lớn kali clorat và các chất cháy N/A, cần đề phòng khả năng nổ xảy ra.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì ở nơi thoáng mát, khô ráo. Tránh tiếp
xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời. Tránh để gần nguồn nhiệt, các chất cháy hoặc chất
khử mạnh.

PROP – 2 – ENAL
Xem ACROLEIN

PROPANE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Propane
Propyl hydride
n-Propane

344
Dimethyl methane
Bottled gas
Liquefied petroleum gas
Tricarbane
Danh pháp Việt hóa: Propan (thành phần cơ bản của ga đun nấu trong gia đình)
Công thức hóa học: C3H8, CH3 – CH2 – CH3
Mã số CAS: 74 – 98 – 6
Mã số UN: UN1978
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất khí, không màu, không mùi
Nhiệt độ sôi: −42,25 đến −42,04 °C
Độ tan trong nước: 47mg/L (0 °C)
Áp suất hơi bão hòa: 853,16 kPa (21,1 °C (70,0 °F))

Nguy hiểm cháy, nổ: Vô cùng dễ cháy nếu tiếp xúc với chất oxi hóa mạnh hoặc
nguồn nhiệt như tia lửa điện, ngọn lửa trần.
Nhiệt độ tự bốc cháy: 287oC
Điểm chớp cháy: -104oC (cốc kín và cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 1,8% - 8,4%
Chữa cháy: Ban đầu sử dụng bình CO2 phun trực tiếp vào khu vực cháy để hạ nhiệt
độ và giảm nồng độ khí cháy. Sau đó khóa toàn bộ hệ thống van khí. Tránh sự bùng
phát trở lại của ngọn lửa. Dùng nước để làm mát và dập tắt các đám cháy của các vật
liệu xung quanh
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: : Cacbon monoxit (CO), cacbon dioxit
(CO2), andehit fomic (HCHO), andehit axetic (CH3CHO)…

345
Lưu trữ và bảo quản: Nén trong bình thép kín có van an toàn. Để nơi thoáng mát,
khô ráo tránh ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp, không lưu giữ ở nơi có nhiệt độ trên
52oC.

PROPAN – 1 – OL
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Propan – 1 – ol
Propanol
n-Propyl alcohol
1 – Propanol
n-Propyl alcohol
n-Propanol
n-PrOH
Ethylcarbinol
1-Hydroxypropane
Propionic alcohol
Propionyl alcohol
Propionylol
Propyl alcohol
Propylic alcohol
Propylol
NPA
Danh pháp Việt hóa: Propan – 1 – ol
Công thức hóa học: CH3CH2CH2OH
Mã số CAS: 71 – 23 – 8
Mã số UN: UN1274
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc


Miệng (LD50) Chuột cống to 1870 mg/kg
Thỏ 2800 mg/kg
Chuột nhắt nhỏ 6800 mg/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ 4060 mg/kg
LC50 Chuột nhỏ 67882,3 ppm trong 4 giờ
Tính chất vật lí:

346
Chất lỏng, không màu, mùi cồn
Nhiệt độ sôi: 97 đến 98 °C
Độ tan trong nước: Tan vô hạn
Áp suất hơi bão hòa: 1,99 kPa (20 °C)

Nguy hiểm cháy, nổ: Vô cùng dễ cháy nếu tiếp xúc với chất oxi hóa mạnh hoặc
nguồn nhiệt như tia lửa điện, ngọn lửa trần.
Nhiệt độ tự bốc cháy: 371oC
Điểm chớp cháy: 15oC (cốc kín); 27,5oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 2,1% - 13,5%
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng
tia nước đặc. Phải trang bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí cho chiến sĩ tham
gia chữa cháy, CNCH và các nạn nhân.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit (CO), cacbon dioxit
(CO2), andehit fomic (HCHO), andehit axetic (CH3CHO)…
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình kín ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh sự
rò rỉ propan – 1 – ol ở cả dạng lỏng và dạng hơi. Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng
mặt trời. Khuyến khích để trong buồng lạnh.

PROPAN – 2 – OL
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 2-Propanol, 70%
Isoprpanol, 70%
Isopropyl Rubbing Alcohol
Isopropanol
Rubbing alcohol
sec-Propyl alcohol
s-Propanol
iPrOH
Dimethyl carbinol
IPA
Ancol Propylic
347
Danh pháp Việt hóa: Propan – 2 – ol
Công thức hóa học: CH3CHOHCH3
Mã số CAS: 67 – 63 – 0
Mã số UN: UN1219
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc


Miệng (LD50) Chuột cống to 5045 mg/kg
Thỏ 6410 mg/kg
Chuột nhỏ 3600 mg/kg
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ 12800 mg/kg
LC50 Chuột nhắt nhỏ 67882,3 ppm trong 4 giờ
53000 mg/m3
Chuột cống to 12,000 ppm trong 8 giờ
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, không màu, mùi cồn
Nhiệt độ sôi: 82,6 oC
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Vô cùng dễ cháy nếu tiếp xúc với chất oxi hóa mạnh hoặc
nguồn nhiệt như tia lửa điện, ngọn lửa trần.
Nhiệt độ tự bốc cháy: khoảng 399oC
Điểm chớp cháy: 18,3oC (cốc kín); 11,7 oC (cốc hở); có tài liệu ghi 13 oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 2% - 13,7%
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng

348
tia nước đặc. Phải trang bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí cho chiến sĩ tham
gia chữa cháy, CNCH và các nạn nhân.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit (CO), cacbon dioxit
(CO2), andehit fomic (HCHO)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình kín ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh sự
rò rỉ propan – 1 – ol ở cả dạng lỏng và dạng hơi. Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng
mặt trời. Khuyến khích để trong buồng lạnh.

PYCOLINE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại:
Đồng phân ortho Đồng phân meta Đồng phân para
2-methylpyridine 3-methylpyridine 4-methylpyridine

Alpha-Picoline Beta-methyl pyridine Gamma-methyl pyridine

O-Picoline Beta-Picoline Gamma -Picoline

2- Picoline M-Picoline P-Picoline

Ortho-Picoline 3- Picoline 4- Picoline

α - Picoline Meta-Picoline Para-Picoline

β - Picoline γ – Picoline

Danh pháp Việt hóa: Picolin; Octo Picolin; Meta Picolin; Para Picolin
Công thức hóa học:
Công thức phân tử: C6H7N
Đồng phân ortho Đồng phân meta Đồng phân para

Mã số CAS:
Đồng phân ortho: 109 – 06 – 8
Đồng phân meta: 108 – 99 – 6
Đồng phân para: 108 – 89 – 4
Mã số UN: UN2313
Nhãn NFPA Nhãn GHS

349
Độc tính: rất độc
Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Đồng phân ortho Đồng phân meta Đồng phân para
Trạng thái Chất lỏng, không Chất lỏng, không màu Chất lỏng, không
màu màu
Nhiệt độ sôi: 128 đến 129 °C 144 °C 145 °C
Độ tan trong Có thể tan Có thể tan Có thể tan
nước:
Áp suất hơi N/A N/A N/A
bão hòa:
Nguy hiểm cháy, nổ: cháy mãnh liệt
Nhiệt độ tự bốc cháy:
Đồng phân ortho: 535oC
Đồng phân meta: 535 oC
Đồng phân para: N/A
Điểm chớp cháy:
Đồng phân ortho: 27oC (cốc kín)
Đồng phân meta: 38oC (cốc kín)
Đồng phân para: 40oC (cốc kín); 57oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy:
Đồng phân ortho: 1,4% - 8,6%
Đồng phân meta: 1,3% - 8,7%
Đồng phân para: 1,3% - 8,7%
Chữa cháy: Khi xảy ra cháy, cần ngăn ngừa sự rò rỉ của picolin kết hợp sử dụng bọt
chữa cháy làm bằng dung môi không phân cực. Làm mát bằng nước ở dạng sương mù
và các tia nước nhỏ, không sử dụng tia nước đặc. Khi tham gia chữa cháy và CNCH,
các chiến sĩ phải được trang bị hệ thống bảo hộ toàn thân và đường hô hấp.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2); Cacbon monoxit
(CO); có thể có các oxit nitơ (xác suất thấp).

350
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình kín có niêm phong ở nơi khô ráo thoáng
mát. Tránh xa nguồn nhiệt và các chất oxi hóa

PYPERAZINE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Antiren
Dispermine
Lumbrical, Piperazidine
1,4-Diethylenediamine
Hexahydro-1,4-diazine
Hexahydropyrazine
Pyrazine hexahydride
Pyrazine, hexahydro
Pyperazine
Piperazine
Piperazidine
1,4-Diazinane
Diethylenediamine
Danh pháp Việt hóa: Piperazin
Công thức hóa học:
C4H10N2

Mã số CAS: 110 – 85 – 0
Mã số UN: UN2579
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng
351
Nhiệt độ sôi: 146 °C
Độ tan trong nước:
Tan tốt trong nước
Áp suất hơi bão hòa:
Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: 454,97oC
Điểm chớp cháy: 107oC (cốc kín); 109oC (cốc hở).
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 1,6% - 12,5%
Chữa cháy: Với đám cháy lớn, sử dụng bọt chữa cháy được tạo bằng dung môi không
phân cực kết hợp làm mát bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, không sử
dụng tia nước đặc. Với đám cháy nhỏ, sử dụng bột, chữa cháy và nước ở dạng sương
mù hoặc khí CO2.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2); nitơ oxit (NO, NO2…)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, ở nơi khô ráo thoáng mát. Tránh xa
nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh

PYRAZINE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Pyrazine
1,4-Diazabenzene
p-Diazine
1,4-Diazine
Paradiazine
Piazine
Danh pháp Việt hóa: Pirazin
Công thức hóa học:
C4H4N2

Mã số CAS: 290 – 37 – 9
Mã số UN: UN1325
Nhãn NFPA Nhãn GHS

352
Độc tính: rất độc
Miệng (LD50) Chuột cống to 2730 mg/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: 113 - 116 °C
Độ tan trong nước:
Có thể tan trong nước
Áp suất hơi bão hòa:
Chưa có thông tin
Nguy hiểm cháy, nổ: cháy mạnh
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: 55oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với đám cháy lớn, sử dụng bọt chữa cháy được tạo bằng dung môi không
phân cực kết hợp làm mát bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, không sử
dụng tia nước đặc. Với đám cháy nhỏ, sử dụng bột, chữa cháy và nước ở dạng sương
mù hoặc khí CO2.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon monoxit (CO); cacbon dioxit
(CO2); nitơ oxit (NO, NO2…)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, ở nơi khô ráo thoáng mát. Tránh xa
nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh

PYRIDINE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Pyridine
Azine
Azabenzene
Danh pháp Việt hóa: Piridin
Công thức hóa học:
C5H5N

Mã số CAS: 110 – 86 – 1
Mã số UN: UN1282
Nhãn NFPA Nhãn GHS

353
Độc tính: rất độc
Miệng (LD50) Chuột cống to 1580 mg/kg
Chuột nhắt nhỏ 1500 mg/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to 9000 ppm trong 1 giờ
Tính chất vật lí:
Chất lỏng, không màu, để lâu
trong không khí chuyển sang màu
vàng nhạt
Nhiệt độ sôi: 115,2 °C
Độ tan trong nước:
Có thể tan trong nước
Áp suất hơi bão hòa:
16 mmHg (20 °C)

Nguy hiểm cháy, nổ: cháy mãnh liệt


Nhiệt độ tự bốc cháy: 482oC
Điểm chớp cháy: 21oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 1,8% - 12,4%
Chữa cháy: Khi xảy ra cháy, cần ngăn ngừa sự rò rỉ của piridin kết hợp sử dụng bọt
chữa cháy làm bằng dung môi không phân cực. Làm mát bằng nước ở dạng sương mù
và các tia nước nhỏ, không sử dụng tia nước đặc. Khi tham gia chữa cháy và CNCH,
các chiến sĩ phải được trang bị hệ thống bảo hộ toàn thân và đường hô hấp.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2); Cacbon monoxit
(CO); có thể có các oxit nitơ (xác suất thấp)
Lưu trữ và bảo quản: : Bảo quản trong bình kín có niêm phong ở nơi khô ráo thoáng
mát. Tránh xa nguồn nhiệt và các chất oxi hóa

354
PYROCATECHOL
Xem CATECHOL

PYRROLIDINE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Pyrrolidine
Azolidine
Azacyclopentane
Tetrahydropyrrole
Prolamine
Azolide
Danh pháp Việt hóa: Pirolidin
Công thức hóa học:
C4H9N

Mã số CAS: 123 – 75 – 1
Mã số UN: UN1922
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to 300 mg/kg
Chuột nhắt nhỏ 450 mg/kg
Thỏ 250 mg/kg
Lợn Ghi - nê 250 mg/kg
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất lỏng, không màu, ngả vàng nếu lẫn tạp
chất, mùi cay sốc khó chịu

355
Nhiệt độ sôi: 87 °C
Độ tan trong nước:106 mg/L (20 oC)
Áp suất hơi bão hòa:
62,7 mm Hg (25 oC)
1,8 kPa (39 oC)
Nguy hiểm cháy, nổ: cháy mãnh liệt
Nhiệt độ tự bốc cháy: 345oC
Điểm chớp cháy: 3oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 2,9% - 13%
Chữa cháy: Khi xảy ra cháy, cần ngăn ngừa sự rò rỉ của pirolidin kết hợp sử dụng bọt
chữa cháy làm bằng dung môi không phân cực. Làm mát bằng nước ở dạng sương mù
và các tia nước nhỏ, không sử dụng tia nước đặc. Khi tham gia chữa cháy và CNCH,
các chiến sĩ phải được trang bị hệ thống bảo hộ toàn thân và đường hô hấp.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2); Cacbon monoxit
(CO); có thể có các oxit nitơ (xác suất thấp)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong thùng hoặc bình đóng kín, tránh xa nguồn nhiệt
và tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời

Q
QUINHIDRON
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Quinhydrone
P-Benzoquinhydrone
Green hydroquinone
Chinhydron
2,5-Cyclohexadiene-1, 4-dione with 1,4-
benzenediol (1:1)
Danh pháp Việt hóa: Quinhidron
Công thức hóa học:
C6H4O2.C6H6O2 hoặc

Mã số CAS: 106 – 34 – 3 hoặc 107485 – 57 – 4


Mã số UN: UN2811
Nhãn NFPA Nhãn GHS

356
Độc tính: Rất độc
Miệng (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn, màu xanh sẫm (xanh đen),
dung dịch có màu xanh sậm
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Sử dụng tia nước nhỏ hoặc nước ở dạng sương mù, bột chữa cháy, khí
CO2, bọt chữa cháy tạo bằng dung môi không phân cực. Khi chữa cháy và cứu nạn cứu
hộ, phải sử dụng quần áo khép kín toàn thân kèm theo bình dưỡng khí, tránh để
quinhidron dây ra da và niêm mạc mắt.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbonmonoxit (CO), cacbon dioxit
(CO2), các sản phẩm khử khác như các andehit, hơi của hidroquinon và benzoquinone.
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ ở nơi khô ráo thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt, nên
giữ trong nitơ lỏng.

QUINOLINE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 1-Benzazine
2,3-Benzopyridine
Quinoline
1-Benzopyridine
357
Benzo[b]pyridine
2-Azabicyclo[4.4.0]deca-1(6),2,4,7,9-
pentaene
2-Azabicyclo[4.4.0]deca-1,3,5,7,9-
pentaene
Benzo[b]azine
Benzo[b]azabenzene
1-Azanaphthalene
1-Benzazine
Benzazine
Benzazabenzene
Benzopyridine
1-Benzine
Quinolin
Chinoline
Chinoleine
Chinolin
Leucol
Leukol
Leucoline
Danh pháp Việt hóa: Quinolin
Công thức hóa học:
C9H7N

Mã số CAS: 91 – 22 – 5
Mã số UN: UN2656
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to 331 mg/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ 540 mg/kg
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
358
Quinolin là chất lỏng không màu có mùi
đặc biệt. Để lâu trong không khí sẽ
chuyển sang màu vàng hoặc màu nâu
Nhiệt độ sôi: 237 oC
Độ tan trong nước:
6110 mg/L (25 oC)
0,61g/100ml (20°C)
Áp suất hơi bão hòa: 0,06 mmHg (25 oC)

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: 480 oC
Điểm chớp cháy: 101 oC
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 1,2% - 7%
Chữa cháy: Sử dụng tia nước nhỏ hoặc nước ở dạng sương mù, bột chữa cháy, khí
CO2, bọt chữa cháy tạo bằng dung môi không phân cực.Khi chữa cháy và cứu nạn cứu
hộ, phải sử dụng quần áo khép kín toàn thân kèm theo bình dưỡng khí, tránh để
quinolin dây ra da và niêm mạc mắt.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbonmonoxit (CO), cacbon dioxit
(CO2), các sản phẩm khử khác như các andehit, các oxit nitơ (NO, NO 2…).
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ ở nơi khô ráo thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt, nên
giữ trong nitơ lỏng.

R
RED PHOSPHORUS
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Red Phosphorus
Danh pháp Việt hóa: Photpho đỏ
Công thức hóa học:
(P4)n

Mã số CAS: 7723 – 14 – 0
Mã số UN: UN1338
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu đỏ, hơi tía
Nhiệt độ sôi: N/A
Độ tan trong nước: không tan
Áp suất hơi bão hòa:
P (Pa) 1 10 102 103 104 105
T (K) 45 489 529 576 635 704
5
359
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Không độc


Nguy hiểm cháy, nổ: hỏa hoạn nghiêm trọng. Sẽ bắt cháy khi tiếp xúc với nguồn
nhiệt lớn hơn 250oC.
Chữa cháy: Sử dụng bọt thường xuyên, nước, cát hay đất ẩm ướt. Di chuyển thùng
chứa từ khu vực cháy đến an toàn, dùng nước làm lạnh bề mặt ngoài. Khi Photpho đỏ
cháy và rò rỉ ra ngoài, tránh sử dụng tia nước áp suất cao để dập tắt. Khi chữa cháy
phải sử dụng các thiết bị bảo hộ phòng tránh khí độc như mặt nạ phòng độc, quần áo,
ủng, bao tay…
Chú ý rằng P2O5 rất háo nước, tương tác với nước mãnh liệt để thu được axit
photphoric.
Nhiệt độ tự bốc cháy : 250oC
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Điphotpho pentaoxit (P2O5), axit
photphoric (H3PO4)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, trong các kiện hàng kín.
Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời.

REZOXINOL
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Resorcinol
3 – hydroxyl phenol
1,3 – benzenediol
m – dihydroxybenzene
Resorcin
m-Dihydroxybenzene
1,3 – Benzenediol
1,3 – Dihydroxybenzene
3 – Hydroxyphenol
m – Hydroquinone
m – Benzenediol
Danh pháp Việt hóa: Rezoxinol, 3 – hydroxyl phenol
Công thức hóa học: C6H6O2,
Mã số CAS: 108 – 46 - 3
Mã số UN: UN2876
360
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc, có thể gây ô nhiễu môi trường nước, môi trường đất
Miệng (LD50) Chuột cống to 301 mg/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ 3360 mg/kg
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: 277 oC
Độ tan trong nước: 110 g/100 mL (20 °C)
Áp suất hơi bão hòa: 0,0002 mmHg
(25°C)

Nguy hiểm cháy, nổ: Dễ cháy, hỗn hợp bụi trong không khí có khả năng nổ
Nhiệt độ tự bốc cháy: 607,78oC (ở dạng nguyên chất), 398,9oC (trong dung dịch với
ancol etylic)
Giới hạn nồng độ bắt cháy:
Nguyên chất: Thấp nhất: 1,4%
Dung dịch Rezoxinol với etanol: 4,3% - 19%
Chữa cháy: Sử dụng tia nước đặc, bột chữa cháy hoặc bọt chữa cháy. Chiến sĩ
CSPCCC – CNCH phải sử dụng các thiết bị bảo hộ kín toàn thân kèm bình dưỡng khí.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit (CO), cacbon dioxit
(CO2), andehit fomic (HCHO), andehit axetic (CH3CHO)…
Lưu trữ và bảo quản: Lưu giữ trong bình kính kín, để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh
xa ánh sáng mặt trời hoặc nguồn nhiệt.

RUBIDIUM
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Rubidium
361
Danh pháp Việt hóa: Rubidi
Công thức hóa học: Rb
Mã số CAS: 7440 – 17 – 7
Mã số UN: UN1423
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: N/A


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng bạc
Nhiệt độ sôi: 688 °C
Độ tan trong nước: Phản ứng mãnh liệt với
nước và gây cháy nổ nghiêm trọng
Rb + H2O → RbOH + ½ H2↑ ∆H << 0
Áp suất hơi bão hòa:
P (Pa) 1 10 102 103 104 105
T (K) 434 486 552 641 76 958
9
Nguy hiểm cháy, nổ: Là chất cháy rất nhanh và mãnh liệt ngay cả trong trong khí ở
điều kiện thường. Nếu gặp nước sẽ gây nổ nghiêm trọng
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A (mặc dù không tự bốc cháy ở nhiệt độ thường nhưng có
khả năng tác dụng rất nhanh với oxi không khí)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Chữa cháy tuân theo nguyên tắc của đám cháy kim loại nói chung. Xem
them phần chữa cháy cho kim loại Natri hoặc Kali
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong tuýp thủy tinh kín, niêm phong nghiêm ngặt và
đặt trong hộp chứa chuyên dụng chống ẩm. Tránh xa nguông nhiệt, tuyệt đối tránh ẩm
và nước.

RUBIDIUM BROMIDE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Rubidium Bromide

362
Rubidium(I) bromide
Danh pháp Việt hóa: Rubidi clorua
Công thức hóa học: RbCl
Mã số CAS: 7789 – 39 – 1
Mã số UN: UN2678
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính:
Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Chuột nhỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột nhỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: 1340 °C
Độ tan trong nước: 98 g/100 mL
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Không có khuyến cáo đặc biệt cho đám cháy có mặt chất này. Tùy từng
loại đám cháy mà có phương pháp và chiến thuật chữa cháy phù hợp
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, ở nwoi khô ráo thoáng mát, tránh
tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời, tránh ẩm

RUBIDIUM CHLORIDE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Rubidium Chloride

363
Danh pháp Việt hóa: Rubidi clorua
Công thức hóa học: RbCl
Mã số CAS: 7791 – 11 – 9
Mã số UN: UN2678
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính:
Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ 4440 mg/kg
Chuột nhắt nhỏ 3800 mg/kg
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột nhỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: 1390 °C
Độ tan trong nước:
77 g/100mL (0 °C)
91 g/100 mL (20 °C)
130 g/100 mL (100 °C)
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Không có khuyến cáo đặc biệt cho đám cháy có mặt chất này. Tùy từng
loại đám cháy mà có phương pháp và chiến thuật chữa cháy phù hợp
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, ở nơi khô ráo thoáng mát, tránh tiếp
xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời, tránh ẩm

RUBIDI HIDROXIT
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Rubidium hydroxide
Danh pháp Việt hóa: Rubidi hidroxit
Công thức hóa học: RbOH
Mã số CAS: 1310 – 82 – 3
364
Mã số UN: UN2677
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính:
Miệng (LD50) Chuột cống to 586 mg/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột nhắt nhỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: 1390 °C
Độ tan trong nước: 100 g/100 mL (15
°C)
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy


Chữa cháy: Không có khuyến cáo đặc biệt cho đám cháy có mặt chất này. Tùy từng
đám cháy khác nhau mà sử dụng các phương tiện chữa cháy phù hợp. Tránh để chất
này văng vào da hoặc các vùng niêm mạc khi tham gia chữa cháy và CNCH
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, ở nơi khô ráo thoáng mát, tránh tiếp
xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời, tránh ẩm

S
SACCAROZƠ
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Sucrose
Beta-D-Fructofuranosyl-alpha-

365
dglucopyranoside
Sugar
Table sugar
Saccharose
α-D-Glucopyranosyl-(1→2)-β-D-
fructofuranoside;
β-D-Fructofuranosyl-(2→1)-α-D-
glucopyranoside
β-(2S,3S,4S,5R)-Fructofuranosyl-α-
(1R,2R,3S,4S,5R)-glucopyranoside
α-(1R,2R,3S,4S,5R)-Glucopyranosyl-β-
(2S,3S,4S,5R)-fructofuranoside,
dodecacarbon monodecahydrate
(2R,3R,4S,5S,6R)-2-[(2S,3S,4S,5R)-3,4-
Dihydroxy-2,5-
bis(hydroxymethyl)oxapent-2-yl]oxy-
6-(hydroxymethyl)oxahexane-3,4,5-
triol
(2R,3R,4S,5S,6R)-2-[(2S,3S,4S,5R)-3,4-
Dihydroxy-2,5-
bis(hydroxymethyl)oxolan-2-yl]oxy-6-
(hydroxymethyl)oxane-3,4,5-triol
Danh pháp Việt hóa: Saccarozơ; Đường kính; Đường ăn
Công thức hóa học: C12H22O11
Mã số CAS: 57 - 5 - 1
Mã số UN: UN2677
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Không độc


Miệng (LD50) Chuột cống to 29700 mg/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột nhỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng, vị ngọt

366
Nhiệt độ sôi: Phân hủy trước khi sôi
Độ tan trong nước:
T S (g/mL) T (°C) S (g/mL)
(°C)
25 2,10 70 3,25
50 2,59 75 3,46
55 2,73 80 3,69
60 2,89 85 3,94
65 3,06 90 4,20
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin
Nguy hiểm cháy, nổ: Gần như ít cháy, khi cháy, cho ngọn lửa không quá mạnh
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Điểm chớp cháy: Lớn hơn 93,3oC
Chữa cháy: Không có khuyến cáo đặc biệt cho đám cháy có mặt chất này. Tùy từng
đám cháy khác nhau mà sử dụng các phương tiện chữa cháy phù hợp.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, ở nơi khô ráo thoáng mát, tránh tiếp
xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời, tránh ẩm

SALICYLIC ACID
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Salicylic acid
2-hydroxibenzoic acid
Danh pháp Việt hóa: Axit salixylic
Công thức hóa học:
C7H6O3

Mã số CAS: 69 – 72 – 7
Mã số UN: UN3261
Độc tính: Độc
Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:

367
Là chất rắn, kết tinh có màu trắng
Nhiệt độ sôi: Khoảng 200oC và bắt
đầu bị phân hủy
Độ tan trong nước:
1,24 g/L (0°C)
2,48 g/L (25 °C)
4,14 g/L (40 °C)
17,41 g/L (75 °C)
77,79 g/L (100 °C)
Áp suất hơi bão hòa: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy


Chữa cháy:Với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC kết hợp với nước. Với đám cháy lớn,
sử dụng bọt tạo bằng dung môi không phân cực, kết hợp với làm mát đám cháy bằng
nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, không sử dụng tia nước đặc
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit
(CO).
Lưu trữ và bảo quản: Đóng gói trong bao bì kín, để nơi khô ráo thoáng mát. Tránh
tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời hoặc nguồn nhiệt mạnh.

SELENIUM
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Selenium
Danh pháp Việt hóa: Selen
Công thức hóa học:
Kí hiệu nguyên tố Selen xám (Selen kim loại) Selen đỏ (α–Se hoặc β –Se)
Sen Se8
Se -[-Se – Se – Se -]n-

368
Mã số CAS:
Selen xám: 7782 – 49 – 2
Selen đỏ: 12597 – 33 – 0
Mã số UN: UN3288 (dạng bột mịn) UN3077 (dạng viên)
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc dù ở bất kì dạng thù hình nào, tác dụng độc như asen
Miệng LD50 (Chuột cống): 6700 mg/kg
Tính chất vật lí:
Chất rắn, có thể có màu đỏ, đen, nâu hoặc
xám tùy từng loại thù hình. Phổ biến nhất
là selen xám. Hơi của selen có màu đỏ
thắm là các phân tử Se2.
- Thù hình lục phương: màu xám (Sen)
- Thù hình đơn tà α–Se hoặc β –Se: màu
đỏ
- Se vô định hình: Màu nâu hoặc đen
Nhiệt độ sôi: 685 °C
Độ tan trong nước: Không tan
Áp suất hơi bão hòa:
P (Pa) 1 10 102 103 104 105
T (K) 500 552 617 704 81 958
3
Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Sử dụng nước, kết hợp với bột BC, khí CO2 để dập tắt đám cháy. Nhìn
chung, đám cháy cuae selen cũng mang đặc thù của đám cháy kim loại, cho nên cần

369
tuân thủ các quy tắc chữa cháy đối với đám cháy kim loại. Tham khảo thêm chữa cháy
đối với magie kim loại.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Silic dioxit (SiO2)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín ở nơi khô ráo thoáng mát. Tránh tiếp
xúc với nguồn nhiệt mạnh và các chất oxi hóa mạnh

SELENIUM DIOXIDE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Selenium dioxide
Selenium (IV) oxide
Selenous anhydride
Danh pháp Việt hóa: Selen dioxit
Công thức hóa học:SeO2
Mã số CAS: 7446 - 08 - 4
Mã số UN: UN3283
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Ít độc


Miệng LD50 (Chuột cống): 6700 mg/kg
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng, nếu lẫn tạp
chất có thể có màu vàng hoặc màu
đỏ
Nhiệt độ sôi: 350 °C
Độ tan trong nước:
38,4 g/100 mL (20 °C)
39,5 g/100 ml (25 °C)
82,5 g/100 mL (65 °C)
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông
tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Không có khuyến cáo đặc biệt cho đám cháy có mặt chất này. Tùy từng
đám cháy đặc thù mà sử dụng nước, kết hợp với bột BC, khí CO2 để dập tắt đám cháy.
370
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Silic dioxit (SiO2)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín ở nơi khô ráo thoáng mát. Tránh tiếp
xúc với nguồn nhiệt mạnh và các chất oxi hóa mạnh

SILANE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Silane
Monosilane
Silicon hydride
silicon tetrahydride
Silicane
Danh pháp Việt hóa: Silan
Công thức hóa học: SiH4
Mã số CAS: 7803 – 62 – 5
Mã số UN: UN2203
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Ít độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột nhắt nhỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất khí, không màu
Nhiệt độ sôi: −112 °C
Độ tan trong nước: Phản ứng mãnh liệt với nước
ở nhiệt độ cao tạo ra hidro, phản ứng với nước
lạnh rất chậm
SiH4 + 2H2O → SiO2 + 4H2
Áp suất hơi bão hòa: >1 atm (20 °C)

371
Nguy hiểm cháy, nổ: Chất khí cháy nổ mạnh gây hỏa hoạn nghiêm trọng
Nhiệt độ tự bốc cháy: khoảng 54 oC
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 1% - 96% (trong không khí ẩm); 0,8% - 98% (trong
không khí khô)
Chữa cháy: Sử dụng bột BC, khí CO2 để dập tắt đám cháy nếu đám cháy chưa lớn.
Với đám cháy lớn, nếu phát hiện sự rò rỉ của silan thì tuyệt đối không phun nước ở
dạng tia nước nhỏ hoặc sương mù, phải sử dụng tia nước đặc và đảm bảo, nước không
bị hâm nóng quá mức. Di chuyển các bình thép chứa silan ra khỏi khu vực nguy hiểm
nếu thức hiện được một cách an toàn. Khi đám cháy được kiểm soát, phải thường
xuyên phun nước vào bề mặt bình chứa để hạ nhiệt độ bình, tránh gây nổ. Sau khi đám
cháy được dập tắt hoàn toàn, cần kiểm tra kĩ các van khí, chắc chắn không còn khí rò
rỉ, phòng trường hợp khí rò rỉ bốc cháy trở lại.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Silic dioxit (SiO2)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bình thép có van an toàn trong khu vực khô
ráo, thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt, tránh để bình thép tiếp xúc trực tiếp với ánh
sáng mặt trời. Thường xuyên kiểm tra các van an toàn định kì, tránh sự rò rỉ gây sự cố.
Công tác thẩm duyệt, kiểm tra an toàn PCCC và sự cố hóa chất với kho cảng, cơ sở
sản xuất – nhất là các cơ sở sản xuất bán dẫn, pin năng lượng … có hóa chất này - cần
được chú ý đặc biệt. Chú ý đến sắp xếp silan gần với các hóa chất khác. Tham khảo ý
kiến chuyên gia khi cần.

SILICON
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Silicon
Danh pháp Việt hóa: Silic
Công thức hóa học: Si
Mã số CAS: 7440 – 21 – 3
Mã số UN: UN1346

372
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Ít độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột nhắt nhỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng bạc, bề mặt tinh thể phản xạ có
màu xanh xám
Nhiệt độ sôi 3265 °C
Độ tan trong nước: Không tan trong nước
Áp suất hơi bão hòa:
P (P 1 10 10 1 k 10  100 
a) 0 k k
T ( 19 21 23 26 30 353
K) 08 02 39 36 21 7
Nguy hiểm cháy, nổ: Chất rắn cháy mạnh, bụi lơ lửng trong không khí có khả năng
gây nổ bụi
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: Nồng độ bụi thấp nhất có thể gây nổ là: 0,5 mg/m3
Chữa cháy: Sử dụng bột BC, khí CO2, nước để dập tắt đám cháy. Cố gắng hạn chế
nồng độ bụi Si trong không khí càng thấp càng tốt phòng tránh nổ bụi. Nhanh chóng
đưa Si trong đám cháy đến khu vực an toàn, phun nước liên tục ở dạng sương mù vào
đám cháy để làm mát và lắng đọng bụi
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: : Silic dioxit (SiO2)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín ở nơi khô ráo thoáng mát, tránh xa
nguồn nhiệt mạnh

SILICCON DIOXIDE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Silica Gel
Dioxosilane
Amorphous silica
Hydrolyzed silica

373
Cab-o-sil
Crystalline silica
Silicon dioxide
Quartz
Silica
Silicic oxide
Silicon(IV) oxide
Crystalline silica
Danh pháp Việt hóa: Silic dioxit, thạch anh
Công thức hóa học: SiO2
Mã số CAS: 7631 – 86 – 9 hoặc  60676 – 86 – 0
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Không độc


Độc tính: Ít độc
Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột nhắt nhỏ N/A
Tính chất vật lí:
Kết tinh ở thể rắn, trong suốt, dạng bột có
màu trắng, có thể có màu vàng nếu lẫn
tạp chất
Nhiệt độ sôi 2950 °C
Độ tan trong nước: Không tan trong
nước
Áp suất hơi bão hòa:

374
Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Tùy vào đặc điểm đám cháy mà có những chiến thuật chữa cháy phù hợp.
Silic dioxit là một trong những chất dùng để chữa cháy. Tuy nhiên không sử dụng SiO 2
để dập tắt các đám cháy kim loại.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Đóng gói trong các bao bì kín, để nơi khô ráo, thoáng mát,
tránh bụi.

SILICAGEL
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Silica gel
Silica - Amorphous, Gel
Amorphous Silicon Dioxide
Silicic Acid
Silica Gel, grade 60, 230-400 mesh
Danh pháp Việt hóa: Silicagen (tên gọi chung cho các hợp chất của silic dioxit ngậm
nước); Axit silixic
Công thức hóa học: SiO2.xH2O
Mã số CAS: 63231 – 67 – 4 hoặc 112926 – 00 – 8 hoặc 1343 – 98 – 2 (tùy thuộc số
phân tử nước được ngậm).
Mã số UN: Không có
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Ít độc, độc với liều lượng lớn qua đường miệng
Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A

375
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột nhắt nhỏ N/A
Tính chất vật lí:
Kết tinh ở thể rắn, trong suốt, có thể có
các màu khác tùy nhà sản xuất
Nhiệt độ sôi 2950 °C
Độ tan trong nước: Không tan trong
nước
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy. Cảnh báo sự cố trong sử dụng do chất này hút
nước mạnh.
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Silicagen không cháy. Đám cháy có mặt silicagen là đám cháy của chất
khác. Tùy từng trường hợp mà áp dụng các chiến thuật chữa cháy khác nhau. Trong
trường hợp khẩn cấp, có thể lấy silicagen để dập các vùng lửa nhỏ trong đám cháy.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lữu trữ bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh để
trong không khí ẩm vì silicagen hút nước mạnh.

SILVER NITRATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Silver Nitrate
Lunar caustic
Silver (1+) nitrate
Nitric acid - silver (1+) salt
Danh pháp Việt hóa: Bạc nitrat
Công thức hóa học: AgNO3
Mã số CAS: 7761 – 88 – 8
Mã số UN: UN1493
Nhãn NFPA Nhãn GHS

376
Độc tính: Độc với liều lượng lớn
Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Chuột nhắt nhỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn kết tinh màu trắng
Nhiệt độ sôi: 440 °C;
nóng chảy ở 209,7oC
Độ tan trong nước:
122 g/100 mL (0 °C)
170 g/100 mL (10 °C)
256 g/100 mL (25 °C)
373 g/100 mL (40 °C)
912 g/100 mL (100 °C)
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin
Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy nhưng là chất oxi hóa mạnh. Trong đám cháy sẽ bị
phân hủy tạo thành oxi
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Mặc dù là chất không cháy, nhưng bạc nitrat bị phân hủy nhiệt tạo thành
oxi và khí nitơ dioxit rất độc. Khi chất này có mặt trong đám cháy, cần di rời chất này
ra khỏi đám cháy nhanh nhất. Trong trường hợp không thể di rời, cần làm ẩm chất này
để tránh khả năng phân hủy. Các chiến sĩ tham gia chữa cháy và CNCH cần phải trang
bị hệ thống bảo hộ toàn thân và bảo vệ đường hô hấp. Với đám cháy nhỏ, có thể sử
dụng bột BC hoặc nước tùy vào đặc thù của đám cháy. Với đám cháy lớn hơn, cần sử
dụng nhiều nước. Trong trường hợp các đám cháy có mặt chất cháy không thể sử dụng
nước như kim loại, cần chống cháy lan, kết hợp dập tắt đám cháy bằng các chất chống
cháy có thể sử dụng cho kim loại.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Nitơ dioxit (NO2) sinh ra do AgNO3
phân hủy theo phản ứng: AgNO3 → Ag + NO2 + ½ O2 (to)

377
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì tối màu ở nơi khô ráo thoáng mát.
Không để chất này tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời, để xa nguồn nhiệt do chất
này dễ bị phân hủy tạo thành oxi.

SILYMARIN
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Silymarin
(2R,3R)-3,5,7-trihydroxy-2-[(2R,3R)-3-
(4-hydroxy-3-methoxyphenyl)-2-
(hydroxymethyl)-2,3-dihydrobenzo[b]
[1,4]dioxin-6-yl]chroman-4-one
Silibinin
Silybin
Flavobin
Milk Thistle
Danh pháp Việt hóa: Silymarin
Công thức hóa học:
C25H22O10

Mã số CAS: 65666 – 07 – 1 hoặc 22888 – 70 – 6


Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc với liều lượng lớn


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột nhắt nhỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng, hoặc màu vàng nếu có thêm
các tạp chất khác
Nhiệt độ sôi Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
378
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng
tia nước đặc. Phải trang bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí cho chiến sĩ tham
gia chữa cháy, CNCH và các nạn nhân.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit (CO), cacbon dioxit
(CO2)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa
nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh

SODIUM
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Sodium
Natrium
Danh pháp Việt hóa: Natri
Công thức hóa học: Na
Mã số CAS: 7440 – 23 – 5
Mã số UN: UN1428
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: N/A


379
Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Da (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn màu trắng bạc, thường được ngâm
trong dàu hỏa
Nhiệt độ sôi (bay hơi): 883oC
Độ tan trong nước: Phản ứng mãnh liệt với
nước tạo ra khí H2 theo phương trình:
Na + H2O → NaOH + H2↑
Áp suất hơi bão hòa:
P (Pa) 1 10 102 103 104 105
T (K) 554 617 697 802 946 1153
Nguy hiểm cháy, nổ: Hỏa hoạn nghiêm trọng, cháy cho ngọn lửa màu vàng đậm dặc
trưng
Nhiệt độ tự bốc cháy:115oC
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Natri cháy mãnh liệt trong không khí, khi chữa cháy đám cháy natri tuyệt
đối không sử dụng nước, bột BC, bọt chữa cháy các loại và cát. Phương pháp hiệu quả
nhất dùng để chữa cháy là NaCl tuyệt đối khan. Nếu không có NaCl khan hoặc không
biết chắc NaCl hiện tại khan, phương pháp tối ưu nhất là cách ly đám cháy, chống
cháy lan
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản bằng phương pháp ngâm trong dầu hỏa và được
đóng kín, tránh sự tiếp xúc với không khí, đặc biệt không khí ẩm và ánh sáng mặt trời.

SODIUM ACETATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Sodium acetate
Sodium acetate anhydrous
Acetic acid sodium salt
Sodium ethanoate
Hot ice (Sodium acetate trihydrate)
Danh pháp Việt hóa: Natri axetat
Công thức hóa học: CH3COONa; NaCH3COO
Mã số CAS:
CH3COONa khan 127 – 09 – 3
CH3COONa.3H2O 6131 – 90 – 4
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS
380
Độc tính: Ít độc với liều lượng thấp
Miệng (LD50) Chuột cống to 3530 mg/kg
Da (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn màu trắng, mùi giấm
Nhiệt độ sôi (bay hơi): 881,4 °C
Độ tan trong nước:
Khan
119 g/100 mL (0 °C)
123,3 g/100 mL (20 °C)
125,5 g/100 mL (30 °C)
137,2 g/100 mL (60 °C)
162,9 g/100 mL (100 °C)
Ngậm 3 H2O
32,9 g/100 mL (-10 °C)
36,2 g/100 mL (0 °C)
46,4 g/100 mL (20 °C)
82 g/100 mL (50 °C)
Áp suất hơi bão hòa:
Nguy hiểm cháy, nổ: Có thể cháy ở nhiệt độ cao
Nhiệt độ tự bốc cháy: 607oC
Điểm chớp cháy: lớn hơn 250oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, có thể sử dụng các phương tiện truyền thống như
bột BC, nước hoặc khí CO2 để dập tắt đám cháy. Với đám cháy lớn hơn, sử dụng nhiều
nước kết hợp với bọt hòa không khí để dập tắt đám cháy. Vì natri axetat tan tốt trong
nước, nên cần chú ý quây gom chất này, tránh để chúng phát thải ra môi trường bên
ngoài theo nước chữa cháy gây ô nhiễm nguồn nước và đất.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon dioxit (CO2); cacbon monoxit
(CO); oxit kim loại Na
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, trong các kiện hàng kín.
Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời và không khí ẩm.

381
SODIUM BORATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Sodium borate
Borax
Sodium tetraborate decahydrate
Fused
Danh pháp Việt hóa: Hàn the, Borac, Bo – rắc
Công thức hóa học:
Na2B4O7.10H2O
hoặc
Na2[B4O5(OH)4]·8H2O

Mã số CAS:
Na2B4O7 khan 1330 – 43 – 4
Na2B4O7.10H2O 1303 – 96 – 4
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc với liều lượng cao và trong thời gian dài
Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Da (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn màu trắng
Nhiệt độ sôi (bay hơi): 1575 °C
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông
tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A

382
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Không có chú ý đặc biệt cho đám cháy có mặt chất này. Sau khi chữa
cháy, cần chú ý, không để nước chữa cháy phát thải gây ô nhiễm nguồn nước
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lữu trữ bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, trong các kiện hàng kín.
Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời và không khí ẩm. Nên bảo quản tại nhiệt
độ từ 5oC – 30oC

SODIUM CARBONATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Crystal Carbonate
Disodium Carbonate
Sal Soda
Soda Asha
Washing Soda
Sodium Carbonate, Anhydrous
Danh pháp Việt hóa: Natri cacbonate
Công thức hóa học: Na2CO3
Mã số CAS:
Na2CO3 khan 497 – 19 – 8
Na2CO3.H2O 5968 – 11 – 6
Na2CO3.10H2O 6132 – 02 – 1
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc với liều lượng cao


Miệng (LD50) Chuột cống to 4090 mg/kg
Da (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn màu trắng
Nhiệt độ sôi (bay hơi): Chưa có thông tin
Độ tan trong nước:
Ngậm 10 nước
7 g/100 mL (0 °C)
16,4 g/100 mL (15 °C)
383
34,07 g/100 mL (27,8 °C)
Ngậm 7 nước
48,69 g/100 mL (34,8 °C)
Ngậm 1 nước
50,31 g/100 mL (29,9 °C)
48,1 g/100 mL (41,9 °C)
45,62 g/100 mL (60 °C)
43,6 g/100 mL (100 °C)
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin
Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Chữa cháy: Natri cacbonat không cháy. Không có khuyến cáo đặc biệt khi chữa cháy
đám cháy có mặt chất này.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, trong các kiện hàng kín.
Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời và không khí ẩm.

SODIUM CHLORIDE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Sodium chloride
Salt
Sea Salt
Natri clorid
Common salt
Halite
Rock salt
Saline
Sodium chloric
Table salt
Danh pháp Việt hóa: Natri clorua, muối ăn
Công thức hóa học: NaCl
Mã số CAS: 7647 – 14 – 5
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Không độc

384
Miệng (LD50) Chuột cống to 3 g/kg
Da (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn màu trắng
Nhiệt độ sôi (bay hơi): 1413 oC
Độ tan trong nước: 359 g/L
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông
tin
Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: NaCl ở dạng khan là hóa chất tiêu chuẩn dùng để chữa cháy, đặc biệt hiệu
quả với đám cháy kim loại. Khi chữa cháy và cứu nạn cứu hộ các đám cháy có mặt
NaCl không cần chú ý đặc biệt. Tuy nhiên với đám cháy không chỉ chứa NaCl mà còn
có các chất cháy khác, thì tùy đặc thù của từng chất cháy mà đưa ra các phương án tác
chiến hiệu quả.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ tại nơi thoáng mát, khô ráo, trách xa các vật dụng bằng
kim loại.

SODIUM FLUORIDE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Sodium Fluoride Powder
Reagent ACS
Sodium Fluoride Powder
USP
EP
BP
Sodium Hydrofluoride
Sodium Monofluoride
Florocid
Danh pháp Việt hóa: Natri florua
Công thức hóa học: NaF
Mã số CAS: 7681 – 49 – 4
Mã số UN: UN1690
Nhãn NFPA Nhãn GHS

385
Độc tính: Độc
Miệng (LD50) Chuột cống to 52–200 mg/kg
Da (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn màu trắng
Nhiệt độ sôi (bay hơi): 1704 °C
Độ tan trong nước:
36,4 g/L (0 °C)
40,4 g/L (20 °C)
50,5 g/L (100 °C)
Áp suất hơi bão hòa: 1 mmHg ở 1077 oC
Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Chữa cháy: Mặc dù không cháy, tuy nhiên natri florua là chất rất độc, khi chữa cháy
và CNCH cần trang bị hệ thống bảo vệ toàn thân và đường hô hấp. Cần quây gom natri
florua, tránh để chúng tan vào nước chữa cháy, phát thải ra môi trường gây ô nhiễm.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, trong các kiện hàng kín.
Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời và không khí ẩm.

SODIUM HYDROXIDE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Hydroxide sodium
Sodium hydroxide
Cautic soda
Soda ASH light
Sodium oxidanide
Lye
Ascarite
White caustic
Sodium hydrate
Danh pháp Việt hóa: Natri hidroxit; xút ăn da; kiềm natri; xút vảy; xút hạt
Công thức hóa học: NaOH
386
Mã số CAS: 1310 – 73 – 2
Mã số UN: UN1823 (tinh thể); UN1824 (dung dịch)
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc


Miệng (LD50) Chuột cống to 40 mg/kg
Da (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn màu trắng
Nhiệt độ sôi (bay hơi):
Độ tan trong nước:
418 g/L (0 °C)
1110 g/L (20 °C)
3370 g/L (100 °C)
Áp suất hơi bão hòa: < 2,4 kPa (20 °C)
Nguy hiểm cháy, nổ: Không dễ cháy, hầu như không cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Chữa cháy: Natri hidroxit gần như không có khả năng tự bốc cháy, tuy nhiên, nó có
thể có mặt trong đám cháy của các chất khác. Khi chữa cháy đám cháy loại này, cần
chú ý đặc điểm của chất cháy khác mà sử dụng các phương tiện chữa cháy thích hợp,
nhanh chóng đưa các container ra khỏi khu vực cháy, làm mát bề mặt bằng nước. Nếu
có sự rò rỉ natri hidroxit ra môi trường cần xử lí bằng cách quay gom, tiêu hủy bằng
phèn chua để trung hòa bazơ.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, trong các kiện hàng kín.
Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời và không khí ẩm.

SODIUM HYDROCARBONATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Sodium hydrocarbonate
Sodium bicarbonate
Baking Soda
Bicarbonate of soda
Sodium acid carbonate
387
Monosodium carbonate
Sodium hydrogen carbonate
Carbonic acid monosodium salt
Bicarbonate of soda
Nahcolite
Danh pháp Việt hóa: Natri hidrocacbonat, thuốc muối dạ dày.
Công thức hóa học: NaHCO3
Mã số CAS: 144 – 55 – 8
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Không độc với liều lượng thấp


Miệng (LD50) Chuột cống to 4220 mg/kg
Da (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn màu trắng
Nhiệt độ sôi (bay hơi): Phân hủy trước khi
sôi
Độ tan trong nước:
69 g/L (0 °C)
96 g/L (20 °C)
165 g/L (60 °C)
236 g/L (100 °C)
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin
Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Chữa cháy: Natri hidrocacbonat không cháy, mặt khác, nó còn là một trong những
hóa chất tiêu chuẩn để chữa cháy, thành phần chính của bột BC. Đối với đám cháy có
mặt chất này, nó sẽ cản trở đám cháy tiếp tục phát triển do bị phân hủy nhiệt tạo thành
CO2. Khi tham gia chữa cháy và CNCH, các chiến sĩ có thể sử dụng ngay chất này làm
chất ngăn cháy lan, tuy nhiên cần xác định rõ chất cháy có mặt trong đám cháy, để đưa
ra phương án chữa cháy tối ưu và xác định xem natri hidrocacbonat có thể dùng để

388
ngăn cháy trong tình huống đó được không. Các chiến sĩ khi tham gia chữa cháy và
CNCH cần được trang bị bình dưỡng khí, tránh ngộ độc CO2 nồng độ cao cục bộ.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, trong các kiện hàng kín.
Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời và không khí ẩm.

SODIUM HIPOCHLORITE
Xem JAVEL

SODIUM PERCHLORATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Sodium Perchlorate
Sodium chlorate(VII)
Sodium hyperchlorate
Perchloric acid, sodium salt
Danh pháp Việt hóa: Natri peclorat
Công thức hóa học: NaClO4
Mã số CAS: 7601 – 89 – 0
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: độc với liều lượng cao


Độc tính: Không độc với liều lượng thấp
Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Da (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn màu trắng
Nhiệt độ sôi (bay hơi): 482 oC, bị phân
hủy tại nhiệt độ này
Độ tan trong nước:
Khan
209,6 g/100 mL (25 °C)
Monohidrat
209 g/100 mL (15 °C)
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

389
Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Chữa cháy: Bản thân natri peclorat không cháy, tuy nhiên natri peclorat là chất không
bền nhiệt, bị phân hủy tạo thành oxi trong điều kiện nhiệt độ cao. Chính vì vậy, đám
cháy có mặt chất này thường bùng phát dữ dội. Khi gặp đám cháy loại này, các chiến
sĩ tham gia chữa cháy và CNCH phải cô lập hiện trường, nhanh chóng đưa toàn bộ
natri peclorat khỏi đám cháy (nếu có thể thực hiện). Sau đó, phun nước ở dạng sương
mù để làm mát đám cháy và làm ẩm natri peclorat đang bị phân hủy để ngăn ngừa sự
phân hủy tiếp tục của nó. Dựa vào đặc điểm của từng loại chất cháy có mặt trong đám
cháy để đưa ra phương án chữa cháy và CNCH thích hợp.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, trong các kiện hàng kín.
Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời và không khí ẩm. Tránh tiếp xúc với
nguồn nhiệt mạnh và các chất dễ cháy.

SODIUM SULFATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Sodium sulfate
Sodium Sulfate Anhydrous
Thenardite (Dạng khoáng chất)
Glauber's salt (Dạng ngậm 10 H2O)
Sal mirabilis (Dạng ngậm 10 H2O)
Mirabilite (Dạng ngậm 10 H2O)
Disodium sulfate
Danh pháp Việt hóa: Natri sunfat
Công thức hóa học: Na2SO4
Mã số CAS:
Na2SO4 khan 7757 – 82 – 6
Na2SO4.10H2O 7727 – 73 – 3
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc với liều lượng cao


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Da (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A

390
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn màu trắng
Nhiệt độ sôi (bay hơi): 1,429 °C
Độ tan trong nước:
Khan
4,76 g/100 mL (0 °C)
13,9 g/100 mL (20 °C)
42,7 g/100 mL (100 °C)
Ngậm 7 nước
19,5 g/100 mL (0 °C)
44 g/100 mL (20 °C)
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin
Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Không có chú ý đặc biệt cho chất này khi nó có mặt trong đám cháy. Tuy
nhiên, cần chú ý, khi tham gia chữa cháy và CNCH, các chiến sĩ không nên để chất
này dính lên các vùng niêm mạc nhạy cảm hoặc đi vào cơ thể qua đường miệng
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lữu trữ bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín ở nơi khô ráo, thoáng mát

SODIUM SULFIDE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Disodium sulfide
Sodium sulfide
Danh pháp Việt hóa: Natri sunfua; Đá thối
Công thức hóa học: Na2S
Mã số CAS:
Na2S khan 1313 – 82 – 2
Na2S.5H2O 1313 – 84 – 4
Na2S.nH2O 27610 – 45 – 3
Na2S,9H2O 1313 – 84 – 4
Mã số UN: UN1385 (khan) hoặc UN1849 (dạng ngậm nước và dung dịch)
Nhãn NFPA Nhãn GHS

391
Độc tính: Rất độc
Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Da (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn màu trắng, để trong không
khí sẽ ngả vàng do bị phân hủy tạo ra
lưu huỳnh đơn chất
Nhiệt độ sôi (bay hơi): Phân hủy trước
khi sôi
Độ tan trong nước:
12,4 g/100 mL (0 °C)
18,6 g/100 mL (20 °C)
39 g/100 mL (50 °C)
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có
thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy ở nhiệt độ cao đối với dạng khan, dạng dung dịch không
cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: lớn hơn 480 oC
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Có thể sử dụng các chất chữa cháy thông dụng như bột BC, nước, cát,
muối ăn hay khí CO2. Tuy nhiên, cần chú ý, khi tham gia chữa cháy và CNCH, các
chiến sĩ phải được trang bị hệ thống bảo hộ toàn thân và đường hô hấp, mắt…Phải
quây gom natri sunfua rơi vãi, tránh để phát thải ra môi trường bên ngoài theo nước
chữa cháy gây ô nhiễm đất và nguồn nước.
Sự có mặt natri sunfua trong nước chữa cháy gây ô nhiễm dòng chảy và môi trường
nghiêm trọng, bởi vậy cần định hướng dòng chảy, tránh đầu độc nguồn nước chảy vào
khu vự nuôi cá, tôm… khi chữa cháy. Xử lí môi hiện trường sau vụ cháy theo hướng
dẫn chuyên môn xử lí sự cố hóa chất.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lữu trữ bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín ở nơi khô ráo thoáng mát. Nên bảo
quản ở nhiệt độ thấp (dưới 25oC).
Tránh sắp xếp cùng kho, gần với các axit dễ bay hơn như HCl, CH 3COOH… để tránh
tạp ra khí độc H2S.

SODIUM THIOSULFATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Sodium thiosulfate anhydrous
Sodium Hyposulfite
392
Hyposulphite of soda
Danh pháp Việt hóa: Natri thiosunfat
Công thức hóa học: Na2S2O3
Mã số CAS:
Na2S2O3 khan 7772 – 98 – 7
Na2S2O3.5H2O 10102 – 17 – 7
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Da (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn màu trắng
Nhiệt độ sôi (bay hơi): 100 oC
Độ tan trong nước:
70,1 g/100 mL (20 °C)
231 g/100 mL (100 °C)
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông
tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Chữa cháy: Không có chú ý đặc biệt cho chất này khi nó có mặt trong đám cháy. Tuy
nhiên, cần chú ý, khi tham gia chữa cháy và CNCH, các chiến sĩ không nên để chất
này dính lên các vùng niêm mạc nhạy cảm hoặc đi vào cơ thể qua đường miệng
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, trong các kiện hàng kín.
Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời và không khí ẩm.

SODIUM CYANIDE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Cyanide sodium
393
Sodium cyanide
Danh pháp Việt hóa: Natri xyanua
Công thức hóa học: NaCN
Mã số CAS: 143 – 33 – 9
Mã số UN: UN1689
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to 6,44 mg/kg
Cừu 4 mg/kg
Động vật có vú 15 mg/kg
Da (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn màu trắng
Nhiệt độ sôi (bay hơi): 1496 oC
Độ tan trong nước:
48,15 g/100 mL (10 °C)
63,7 g/100 mL (25 °C)
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông
tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Chữa cháy: Natri xyanua không có khả năng tự bốc cháy, tuy nhiên, nó có thể có mặt
trong đám cháy của các chất khác. Khi chữa cháy đám cháy loại này, cần chú ý đặc
điểm của chất cháy khác mà sử dụng các phương tiện chữa cháy thích hợp, nhanh
chóng đưa các container ra khỏi khu vực cháy. Tuyệt đối không sử dụng nước, khí
CO2 và bọt chữa cháy có mặt Al3+ để chữa cháy: do natri xyanua tác dụng với nước và
CO2 sinh ra HCN (Hidro xyanua) gây độc, nổ thứ cấp (H+ + CN  HCN). Khi chữa
cháy các đám cháy có mặt Natri xyanua, các chiến sĩ CSPCCC - CNCH phải sử dụng
mặt nạ phòng độc kèm theo bình dưỡng khí.

394
Sự có mặt natri xyanua trong nước chữa cháy gây ô nhiễm dòng chảy và môi trường
cực kỳ nghiêm trọng, bởi vậy cần định hướng dòng chảy, tránh đầu độc nguồn nước…
khi chữa cháy. Xử lí môi hiện trường sau vụ cháy theo hướng dẫn chuyên môn xử lí sự
cố hóa chất.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: HCN (Hidro xyanua).
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, trong các kiện hàng kín.
Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời và không khí ẩm và khí CO2.
Không sắp xếp cùng khu vực với các chất có tính axit đặc biệt là các axit dễ bay hơi
như HCl, CH3COOH… dễ sinh khí độc HCN.
Kho cảng, khu vực khai thác vàng và phòng hóa dược cần được lưu ý hơn cả trong
kiểm tra an toàn phòng chống sự cố hóa chất.

SORBITOL
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Sorbitol
D-Glucitol
D-Sorbitol
Sorbogem
Sorbo
(2S,3R,4R,5R)-Hexane-1,2,3,4,5,6-hexol
Danh pháp Việt hóa: Sobitol
Công thức hóa học:
CH2OH(CHOH)4CH2OH

Mã số CAS: 50 – 70 – 4
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS
N/A

Độc tính: Độc với liều lượng lớn


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
395
Thỏ N/A
LC50 Chuột nhắt nhỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi : Phân hủy trước khi sôi
Độ tan trong nước: 2350 g/L
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: 420 °C
Điểm chớp cháy: >100 °C (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng
tia nước đặc. Phải trang bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí cho chiến sĩ tham
gia chữa cháy, CNCH và các nạn nhân.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit (CO), cacbon dioxit
(CO2)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa
nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh

STYRENE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Styrene
Stirenul
Vinil benzene
Phenyl ethylene
Vinyl benzene
Phenylethene
Cinnamene
Styrol
Diarex HF 77
Styrolene
Styropol
Ethenylbenzene
Styrene monomer
Danh pháp Việt hóa: Stiren, vinyl benzen
396
Công thức hóa học: C6H5CH=CH2
Mã số CAS: 100 – 42 – 5
Mã số UN: UN 2055
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Độc tính: Độc với liều lượng lớn
Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột nhắt nhỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất lỏng, không màu, sánh như dầu
Nhiệt độ sôi : 145 °C
Độ tan trong nước: 0,03% (20°C)
Áp suất hơi bão hòa: 5 mmHg (20°C)

Nguy hiểm cháy, nổ: Nguy cơ hỏa hoạn nghiêm trọng, có khả năng bắt cháy rất mạnh
dẫn đến nổ.
Nhiệt độ tự bốc cháy: 490oC
Điểm chớp cháy: 31oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 1,1%– 6,1%
Chữa cháy: Sử dụng khí CO2, bọt tạo bằng dung môi không phân cực, bột chữa cháy.
Phải sử dụng nước ở dạng tia nước đặc với lưu lượng nước nhiều.m Di chuyển
container từ khu vực cháy đến nơi an toàn nếu có thể được thực hiện mà không có rủi
ro. Làm lạnh container bằng việc phun nước cho đến khi ngọn lửa được dập tắt hoàn
toàn. Sơ tán khẩn cấp con người và phương tiện, của cải ra khỏi khu vực nguy hiểm
(bán kính nguy hiểm khoảng 800 m). Lưu ý, hơi stiren độc và nặng hơn không khí nên
khi chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cần phải sử dụng mặt nạ phòng độc và bình dưỡng
khí, tránh cúi thấp người khi chữa cháy và CNCH.

397
Định hướng dòng chảy tránh ô nhiễm môi trường nghiêm trọng và xử lý môi trường
sau cháy đúng cách; tham khảo ý kiến chuyên gia nếu cần.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit (CO), cacbon dioxit
(CO2), andehit fomic (HCHO), andehit axetic (CH3CHO)…
Lưu trữ và bảo quản: Trong bình thủy tinh kín tối màu, tránh tiếp xúc với nguồn
sáng mạnh hoặc nơi có nhiệt độ cao, phải nối tiếp đất để loại trừ tia lửa điện
STEARIC ACID
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Stearic acid
Octadecanoic acid
1-Heptadecanecarboxylic acid
Stearophanic acid
n-Octadecanoic acid
C18:0
Danh pháp Việt hóa: axit stearic
Công thức hóa học: C17H35COOH
Mã số CAS: 57 – 11 – 4
Mã số UN: N/A
Độc tính: Ít độc
Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn màu trắng
Nhiệt độ sôi:
383oC và bắt đầu phân hủy
232 °C ở 15 mmHg
Độ tan trong nước:
0,003 g/L (20 °C)
0,34 g/L (25 °C)]
9,93 g/L (37 °C)
Áp suất hơi bão hòa:
0,01 kPa (158 °C)
0,46 kPa (200 °C)
16,9 kPa (300 °C
Nhãn NFPA Nhãn GHS

398
Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: 395oC
Điểm chớp cháy: 196,11oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc các hóa chất khô khác như cát
để dập tắt ngọn lửa. Đối với đám cháy lớn, sử dụng kết hợp bọt và nước ở dạng sương
mù hòa tia nước, vừa dập tắt đám cháy, vừa làm mát đám cháy, ngăn đám cháy bùng
phát trở lại.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit
(CO).
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt mạnh

STRICNIN
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Strychnine
Vauquiine
Strychnidin-10-one
Danh pháp Việt hóa: Stricnin
Công thức hóa học:
C21H22N2O2

Mã số CAS:
Dạng bazơ: 57 – 24 – 9
Dạng muối sunfat: 60 – 41– 3
Mã số UN: UN1692
Nhãn NFPA Nhãn GHS

399
Độc tính: Gây ngộ độc cấp tính theo đường miệng, da, niêm mạc
Động vật thử Đường phơi LD50 Động vật thử Đường phơi LD50
nghiệm nhiễm (mg/kg) nghiệm nhiễm (mg/kg)
Chim hoang dã Miệng 16 Chuột nhắt Miệng 2,0
Tiêm tĩnh
Mèo 0,33 Chuột nhắt Nuôi cấy 1,06
mạch
Mèo Miệng 0,5 Chuột nhắt Tiêm dưới da 0,47
Tiêm tĩnh
Chó 0,8 Chim bồ câu Miệng 21,0
mạch
Chó Tiêm dưới da 0,35 Chim cút Miệng 23,0
Chó Miệng 0,5 Thỏ Tiêm tĩnh mạch 0,4
Vịt Miệng 3,0 Thỏ Miệng 0,6
Chuột nhắt Giác mạc 0,98 Chuột cống Miệng 16,0
Tiêm tĩnh
Chuột nhắt 0,41 Chuột cống Tiêm tĩnh mạch 2,35
mạch
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng hoặc màu trắng
mờ, không mùi, vị đắng
Nhiệt độ sôi : 284−286 °C
Độ tan trong nước: 0,02% (20°C)
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông
tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, có thể dùng bột BC hoặc khí CO 2 và nước để dập tắt
đám cháy. Với đám cháy lớn hơn, sử dụng nhiều nước để dập tắt đám cháy. Phải trang
bị cho các chiến sĩ tham gia chữa cháy và CNCH hệ thống bảo vệ toàn thân và đặc biệt
là đường hô hấp. Trong trường hợp ngộ độc chất này, cần sơ cứu bằng cách uống
nhiều nước và chuyển tới bệnh viện gần nhất
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon dioxit (CO2); cacbon monoxit
(CO), oxit nitơ (NO, NO2…)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì tuyệt đối kín và có niêm phong ở nơi
khô ráo thoáng mát. Tránh xa nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh

400
SULFUR
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Sulfur
Sulphur
Brimstone
Danh pháp Việt hóa: Lưu huỳnh; Lưu hoàng; Sinh diêm vàng.
Công thức hóa học: S
Mã số CAS: 7704 – 34 – 9
Mã số UN: UN1350
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc nếu nuốt phải với lượng lớn, không độc qua đường hô hấp và qua da.
Miệng (LD50) Chuột cống to 5g/kg
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu vàng chanh, mùi hăng
Nhiệt độ sôi: 444,6 oC
Độ tan trong nước: rất ít tan
Áp suất hơi bão hòa:
P (Pa) 1 10 102 103 104 105
T (K) 375 408 449 508 591 717

Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mạnh với ngọn lửa màu xanh dương khó nhìn thấy trong
điều kiện ánh sáng mạnh, có khả năng nổ bụi nếu có bụi lưu huỳnh trong không khí
trong quá trình mài lưu huỳnh.
Nhiệt độ tự bốc cháy: 232oC
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A

401
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng nước, khí CO 2, bọt chữa cháy hoặc
Halon. Với đám cháy lớn, phun nước ở dạng sương mù kết hợp với bọt chữa cháy. Với
các đám cháy lưu huỳnh lớn, nước không có khả năng dập tắt ngọn lửa nhưng có khả
năng làm mát, hạ bớt nhiệt độ đám cháy. Khi đám cháy đang ở giai đoạn đầu, có thể
triển khai dập tắt đám cháy bằng các thiết bị chữa cháy cầm tay như bình bột MFZ1,
MFZ4, MT5…, kết hợp với việc di tản người và các vật liệu dễ cháy nổ khác ra khỏi
vùng cháy. Khi đám cháy đã bùng phát lớn, sử dụng nước ở dạng sương mù kết hợp
với bọt chữa cháy. Khi tham gia chữa cháy và CNCH, phải sử dụng mặt nạ phòng độc
kết hợp với bình dưỡng khí đề phòng nhiễm độc do sản phẩm cháy gây ra.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: SO2 (lưu huỳnh đioxit)
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ ở nơi khô ráo thoáng mát nơi thông gió tốt, trong
container an toàn kín, hạn chế bụi lưu huỳnh có mặt trong không khí. Không để lưu
huỳnh ở gần các chất oxi hóa mạnh như: KNO3, KClO3, KMnO4…

SULFUR DICLORIDE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Chlorine sulfide
Dichlorosulfane
Monosulfur dichloride
Sulfur chloride
Sulfur(II) chloride
Danh pháp Việt hóa: Lưu huỳnh diclorua
Công thức hóa học: SCl2
Mã số CAS: 10545 – 99 – 0
Mã số UN: UN1828
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Chất lỏng màu đỏ, mùi cay sốc
Nhiệt độ sôi: 59 oC
Độ tan trong nước: bị thủy phân theo
phương trình:
402
2SCl2 + 3H2O → 4HCl + 2S + H2SO3
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: 234oC
Điểm chớp cháy: 118oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, có thể sử dụng các hóa chất khô không cháy hoặc
cát để dập tắt đám cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt tạo bằng dung môi không
phân cực hoặc ít phân cực, làm mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù sau đó sử
dụng tia nước đặc. Khi sử dụng tia nước đặc, phải quay gom, tránh để nước sau chữa
cháy thải ra các nguồn nước khác gây ô nhiễm. Trong công tác CNCH, phải chú ý đưa
người bị nạn nhanh chóng thoát khỏi vùng nguy hiểm, phải trang bị mặt nạ phòng độc
cho các chiến sĩ tham gia CNCH và cho các nạn nhân.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: khí clo (Cl2), Oxit lưu huỳnh (SO2)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản tại nơi khô ráo thoáng mát trong các bình kín, tránh
xa nguồn nhiệt, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời

SULFURIC ACID
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Sulfuric acid
Oil Of Vitriol
Babcock Acid
Battery Acid
Danh pháp Việt hóa: axit sunfuric
Công thức hóa học: H2SO4
Mã số CAS: 7664 – 93 – 9
Mã số UN: UN1830
Độc tính: Độc
Miệng (LD50) Chuột cống to 2140 mg/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Lợn Ghi - nê 50 mg/m3 trong 8 giờ
Chuột cống to 510 mg/m3 trong 2 giờ
Chuột nhắt nhỏ 320 mg/m3 trong 2 giờ
Tính chất vật lí:

403
Là chất lỏng, nhớt không màu
Nhiệt độ sôi: 337 °C
Độ tan trong nước: vô hạn ở 20oC
Áp suất hơi bão hòa: N/A

Nhãn NFPA Nhãn GHS

Nguy hiểm cháy, nổ: Nguy hiểm cháy khi axit đậm đặc rơi vãi vào các vật dụng có
nguồn gốc cacbohidrat. Tỏa nhiệt mạnh khi gặp nước.
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Mặc dù không cháy, tuy nhiên, axit sunfuric là chất oxi hóa và ăn mòn
mạnh. Khi xảy ra cháy có mặt chất này, cần nhanh chóng đưa chúng ra khỏi khu vực
nguy hiểm, đảm bảo không có sự rò rỉ không cần thiết. Sử dụng bột BC, khí CO2 bọt
và nước ở dạng sương mù hoặc tia nước để dập tắt và làm mát đám cháy. Phải trang bị
hệ thống bảo vệ toàn thân và đường hô hấp cho các chiến sĩ tham gia chữa cháy và
CNCH. Không được để axit bắn lên các vùng niêm mạc da và mắt. Nếu bị bắn vào các
vùng niêm mạc, phải rửa nhiều bằng nước và đưa đến cơ sở y tế gần nhất.
Đối với axit rò rỉ, tràn chảy khi vận chuyển cần cẩn trọng; dựa trên nguyên tắc: cô lập
người, vật nuôi, phương tiện, tuyệt đối không phun nước (gây nổ); muối hóa; quây
gom, tránh để axit phát tán ra môi trường theo nước gây ô nhiễm và làm chua nguồn
nước và môi trường đất; đồng thời ảnh hưởng đến hộ thống công trình ngầm và kết cấu
gia cố nền đường, móng trụ…. Tham vấn ý kiến chuyên gia với từng trường hợp cụ
thể khi gặp hóa chất này và các axit tương tự khác.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Để xa nguồn nhiệt, và các chất khử mạnh và các bazơ mạnh.
Thùng đựng phải được đóng kín, để nơi thoáng mát, khô ráo, hạn chế tối đa sự có mặt
của nước.
Khuyến cáo cần yêu cầu nâng cao hiểu biết chuyên môn với người quản lí kho bãi và
vận chuyển.
404
SUPER HEAVY WATER
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Tritiated water
[3H]2-water
(3H2)Water
Super-heavy water
Tritium oxide
Ditritium oxide
Danh pháp Việt hóa: Nước siêu nặng, Triti oxit
Công thức hóa học: T2O hoặc 3H2O
Mã số CAS: 7789 – 20 – 0
Mã số UN: N/A
Các thông tin khác, tham khảo HEAVY WATER

T
TETRAHIDROFURAN
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Oxolane
Tetrahidrofuran
THF
Tetrahydrofuran
1,4-epoxybutane
Butylene oxide
Cyclotetramethylene oxide
Oxacyclopentane
Diethylene oxide
Furanidine
Hydrofuran
Tetra-methylene oxide
Danh pháp Việt hóa: Tetrahidrofuran
Công thức hóa học:
C4H8O

Mã số CAS: 109 – 99 – 9
Mã số UN: UN2056
Nhãn NFPA Nhãn GHS

405
Độc tính: Độc
Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ 2300 mg/kg
Chuột cống to 1650 mg/kg
Lợn Ginê 2300 mg/kg
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to 21000 ppm trong 3 giờ
Tính chất vật lí:
Chất lỏng, không màu, mùi ete
Nhiệt độ sôi : 66 °C
Độ tan trong nước: Rất ít tan
Áp suất hơi bão hòa:
132 mmHg (20 °C)

Nguy hiểm cháy, nổ: Nguy hiểm cháy nổ mạnh


Nhiệt độ tự bốc cháy: 321oC
Điểm chớp cháy: -14oC (cốc kín); -20oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 2% - 11,8%
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng
tia nước đặc. Phải trang bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí cho chiến sĩ tham
gia chữa cháy, CNCH và các nạn nhân.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit (CO), cacbon dioxit
(CO2)

406
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa
nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh

TEREPHTHALIC ACID
Danh pháp quốc tế và thương mại: 1,4-Benzenedicarboxylic Acid
para-Phthalic acid
TPA
PTA
BDC
Terephthalic acid
Benzene-1,4-dicarboxylic acid
Benzene-1,4-dioic acid
Danh pháp Việt hóa: Axit terephtalic
Công thức hóa học:
C8H6O4

Mã số CAS: 100 – 21 – 0
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc


Miệng (LD50) Chuột cống to >15380 mg/kg
Chuột nhắt nhỏ 1470 mg/kg
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ > 2000 mg/kg
LC50 Chuột cống to > 2,02 mg/L trong 2 giờ
Tính chất vật lí:
Là chất rắn màu trắng
Nhiệt độ sôi: Phân hủy trước khi sôi
Độ tan trong nước: 0,0015 g/100 mL ở
20°C
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: 495oC
407
Điểm chớp cháy: 260oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với đám cháy có mặt chất này, nên sử dụng bột BC kết hợp với nước ở
dạng sương mù hoặc các tia nước nhỏ để làm mát đám cháy. Không sử dụng tia nước
đặc. Có thể sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit
(CO)
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ bảo quản trong bao bì đóng kín ở nơi khô ráo thoáng
mát, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời và nguồn nhiệt mạnh.

TETRALIN
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: 1,2,3,4-Tetrahydronaphthalene
Tetralin
Tetranap
Naphthalene 1,2,3,4-tetrahydride
Bacticin
Benzocyclohexane
THN
Danh pháp Việt hóa: Tetralin
Công thức hóa học:
C10H12

Mã số CAS: 119 – 64 – 2
Mã số UN: Không có
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Ít độc, gây ảnh hưởng đến sức khỏe nếu tiếp xúc trong thời gian dài
Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Chất lỏng, không màu, mùi giống
naphtalen
Nhiệt độ sôi : 206 đến 208 °C
408
Độ tan trong nước: Rất ít tan
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông
tin
Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mạnh
Nhiệt độ tự bốc cháy: 385oC
Điểm chớp cháy: 82oC (cốc kín); 77oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 0,8% - 5%
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC để dập tắt đám cháy. Với những
đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực kết hợp làm mát đám
cháy bằng các tia nước nhỏ hoặc nước ở dạng sương mù, tuyệt đối không sử dụng tia
nước đặc. Khi tham gia chữa cháy và CNCH, các chiến sĩ phải được trang bị hệ thống
báo vệ toàn thân và đường hô hấp kết hợp bình dưỡng khí.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit, cacbon dioxit, andehit
fomic
Lữu trữ bảo quản: Lưu trữ và bảo quản ở nơi khô ráo thoáng mát tránh xa nguồn
nhiệt và các chất oxi hóa mạnh

THAN HOẠT TÍNH


Xem ACTIVED CARBON

THIAMINE HYDROCHLORIDE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Thiamine hydrochloride
Thiamine, HCl
Vitamine B1
Aneurine hydrochloride
Vitamine B1 hydrochloride
3-[(4-Amino-2- methyl-5-pyrimidinyl)
methyl]-5-(2-hydroxyethyl)-4-
methylthiazolium chloride
Thiamine Dichloride
Thiamine chloride hydrochloride
Danh pháp Việt hóa: Thiamin hidroclorua; Viamin B1
Công thức hóa học:
C12H17ClN4OS · HCl

Mã số CAS: 67 – 03 – 8 hoặc 70 – 16 – 6
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS
409
N/A

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to 3710 mg/kg
Chuột nhắt nhỏ 8224 mg/kg
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng, khi tan vào nước cho
dung dịch không màu
Nhiệt độ sôi : Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: 5,0.10+5 mg/L
Áp suất hơi bão hòa: 1,8.10-10 mmHg (25
o
C)

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy ở nhiệt độ cao


Nhiệt độ tự bốc cháy: 365oC
Điểm chớp cháy: 100oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với đám cháy lớn, sử dụng bọt chữa cháy được tạo bằng dung môi không
phân cực. Với đám cháy nhỏ, sử dụng bột, chữa cháy và nước ở dạng sương mù hoặc
khí CO2. Hạn chế sử dụng tia nước đặc trong mọi trường hợp
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit (CO), cacbon dioxit
(CO2), oxit nitơ (NO, NO2…), oxit lưu huỳnh (SO2), hidro clorua (HCl)
Lữu trữ bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín tại nơi khô ráo thoáng mát. Tránh xa
nguồn nhiệt mạnh và các chất oxi hóa mạnh.

THIONYL CHLORIDE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Sulfurous oxychloride
Sulfinyl chloride
Sulfur chloride oxide

410
Sulfurous dichloride
Thionyl dichloride
Thionyl chloride
Sulfurous oxychloride
sulfinyl dichloride
Dichlorosulfoxide
Sulfur oxide dichloride
Sulfur monoxide dichloride
Sulfuryl(IV) chloride
Danh pháp Việt hóa: Thionyl clorua
Công thức hóa học: SOCl2
Mã số CAS: 7719 – 09 – 7
Mã số UN: UN1836
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ 500 ppm trong 4 giờ
Tính chất vật lí:
Chất lỏng không màu, để lâu trong không
khí có màu vàng nhạt
Nhiệt độ sôi : 74,6 °C
Độ tan trong nước: Phản ứng với nước theo
phương trình:
SOCl2 + H2O → 2HCl + SO2
Áp suất hơi bão hòa:
384 Pa (-40 °C)
4,7 kPa (0 °C)
15,7 kPa (25 °C)

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy

411
Chữa cháy: Với đám cháy lớn, sử dụng bọt chữa cháy được tạo bằng dung môi không
phân cực. Với đám cháy nhỏ, sử dụng bột, chữa cháy và nước ở dạng sương mù hoặc
khí CO2. Phải trang bị hệ thống bảo hộ toàn thân và đường hô hấp cho các chiến sĩ
tham gia chữa cháy và CNCH và các nạn nhân
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Thionyl clorua thoát ra từ đám cháy
Lữu trữ bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín tại nơi khô ráo thoáng mát. Tránh xa
nguồn nhiệt mạnh và các chất oxi hóa mạnh.

THIOUREA
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Thiourea
Sulfourea
Thiocarbamide
Danh pháp Việt hóa: Thio urê; Thio Cacbamit
Công thức hóa học: NH2CSNH2
Mã số CAS: 62 – 56 – 6
Mã số UN: UN2811
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột N/A
Thỏ 125 mg/kg
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:

412
Chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: Phân hủy trước khi sôi
Độ tan trong nước: 142 g/l (25 °C)
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với đám cháy lớn, sử dụng bọt chữa cháy được tạo bằng dung môi không
phân cực. Với đám cháy nhỏ, sử dụng bột, chữa cháy và nước ở dạng sương mù hoặc
khí CO2. Phải trang bị hệ thống bảo hộ toàn thân và đường hô hấp cho các chiến sĩ
tham gia chữa cháy và CNCH và các nạn nhân
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit (CO), cacbon dioxit
(CO2), oxit nitơ (NO, NO2…), oxit lưu huỳnh (SO2)
Lữu trữ bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín tại nơi khô ráo thoáng mát. Tránh xa
nguồn nhiệt mạnh và các chất oxi hóa mạnh.

TIAMULIN FUMARATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Tiamulin fumarate
Thiamutilin fumarate
Tiavet
Tiamulin hydrogen fumarate
Danh pháp Việt hóa: Tiamulin fumarat
Công thức hóa học:
C28H47NO4S.C4H4O4

Mã số CAS: 55297 – 96 – 6
Mã số UN: N/A

413
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Gần như không độc


Miệng (LD50) Chuột nhắt 841 mg/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy


Chữa cháy:Tùy đám cháy đặc thù mà sử dụng các phương tiện chữa cháy phù hợp
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lữu trữ bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín tại nơi khô ráo thoáng mát.

TITANIUM HIDRIDE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Titanium hydride
Titandihidrid
Titan(II)-hydrid
Danh pháp Việt hóa: Titan dihidrua
Công thức hóa học: TiH2
Mã số CAS: 7704 - 98 - 5
Mã số UN: UN1781
Nhãn NFPA Nhãn GHS

414
Độc tính: Ít độc
Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu nâu đen
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng gây cháy ở nhiệt độ cao do phân hủy ra hidro hoặc
bị phân hủy thành hidro khi gặp nước. Hidro thoát ra có thể gây nổ. Bụi của chất này
trong không khí có khả năng gây nổ bụi.
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Trong các đám cháy có mặt chất này, phải nhanh chóng di rời các bao bì
đựng hóa chất chưa cháy ra khỏi nơi nguy hiểm nếu có thể. Đề phòng sự phân hủy
chất này thành hidro và gây nổ. Tuyệt đối không được sử dụng nước để chữa cháy.
Khí CO2 hạn chế sử dụng vì hiệu quả kém khi dung để chữa cháy các đám cháy có mặt
titan hidrua. Nên sử dụng bột BC, một số loại muối khan hoặc khí trơ để chữa cháy.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lữu trữ bảo quản: : Lưu trữ trong bao bì kín ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa
nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh, khuyến khích lưu trữ trong buồng lạnh từ 2 oC
đến 8oC

TITANIUM (IV) HIDRIDE


Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Titanium (IV) hydride
Titanium tetrahydride
Titane
Danh pháp Việt hóa: Titan tetrahidrua
Công thức hóa học: TiH4
Mã số CAS: 14902 - 91 - 1
415
Mã số UN: UN1781
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Ít độc


Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu đen
Nhiệt độ sôi: Phân hủy trước khi sôi
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin
Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng gây cháy ở nhiệt độ cao do phân hủy ra hidro hoặc
bị phân hủy thành hidro khi gặp nước. Hidro thoát ra có thể gây nổ. Bụi của chất này
trong không khí có khả năng gây nổ bụi.
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Trong các đám cháy có mặt chất này, phải nhanh chóng di rời các bao bì
đựng hóa chất chưa cháy ra khỏi nơi nguy hiểm nếu có thể. Đề phòng sự phân hủy
chất này thành hidro và gây nổ. Tuyệt đối không được sử dụng nước để chữa cháy.
Khí CO2 hạn chế sử dụng vì hiệu quả kém khi dung để chữa cháy các đám cháy có mặt
titan hidrua. Nên sử dụng bột BC, một số loại muối khan hoặc khí trơ để chữa cháy.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Oxit titan
Lữu trữ bảo quản: Lưu trữ trong bao bì kín ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa
nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh, khuyến khích lưu trữ trong buồng lạnh từ 2 oC
đến 8oC

TOLOUL
Xem TOLUENE

TOLUENE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Toluene
Methyl benzene
416
Toloul
Toluol, Tolu-Sol
Methylbenzene
Methacide
Phenylmethane
Methylbenzol
Anisen
Danh pháp Việt hóa: Toluen, metyl benzen
Công thức hóa học: C6H5CH3
Mã số CAS: 108 – 88 – 3
Mã số UN: UN1294
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to >26700 ppm trong 1 giờ
Chuột nhắt nhỏ 400 ppm trong 1 ngày
Tính chất vật lí:
Chất lỏng, không màu
Nhiệt độ sôi: 111 °C
Độ tan trong nước: 0,52 g/L (20 °C)
Áp suất hơi bão hòa: 2,8 kPa (20°C)[

Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mạnh


Nhiệt độ tự bốc cháy: 480 oC
Điểm chớp cháy: 4,444 oC – 6 oC (cốc kín); 16 oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 1,1%– 7,1%

417
Chữa cháy: Sử dụng khí CO2, bọt tạo bằng dung môi không phân cực, bột chữa cháy.
Không sử dụng tia nước đặc, có thể sử dụng nước ở dạng sương mù.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit (CO), cacbon dioxit
(CO2), andehit fomic (HCHO), andehit axetic (CH3CHO)…
Lưu trữ và bảo quản: Trong bình thủy tinh kín tối màu, tránh tiếp xúc với nguồn
sáng mạnh hoặc nơi có nhiệt độ cao, phải nối tiếp đất để loại trừ tia lửa điện

TOLUIDINE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại:
Đồng phân octo 2-Aminotoluene ortho toluidine
Đồng phân meta 3-Aminotoluene meta toluidine
Đồng phân para 4-Aminotoluene para toluidine
Danh pháp Việt hóa: Toluidin
Công thức hóa học:

octo toluidin meta toluidin para toluidin


Mã số CAS:
Đồng phân octo 95 – 53 – 4
Đồng phân meta 108 – 44 – 1
Đồng phân para 106 – 49 – 0
Mã số UN: UN1708 hoặc UN3451
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Cả ba đồng phân đều là chất lỏng, không màu
Nhiệt độ sôi:

418
Đồng phân octo: 199–200 °C
Đồng phân meta: 203–204 °C
Đồng phân para: 200 °C
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin
Nguy hiểm cháy, nổ: Dễ cháy
Chữa cháy: Với đám cháy lớn, sử dụng bọt chữa cháy được tạo bằng dung môi không
phân cực. Với đám cháy nhỏ, sử dụng bột, chữa cháy và nước ở dạng sương mù hoặc
khí CO2. Các chiến sĩ tham gia chữa cháy và CNCH phải được trang bị hệ thống bảo
vệ toàn thân và đường hô hấp, nên sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa than hoạt tính.
Nhất thiết cần định hướng dòng chảy, quây gom toluen bởi sự độc hại của chất này và
gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng. Mời chuyên gia xử lý môi trường sau cháy.
Nhiệt độ tự bốc cháy:
Đồng phân octo 481,67 oC
Đồng phân meta 482 oC
Đồng phân para 480 oC
Điểm chớp cháy:
Đồng phân octo 85 oC (cốc kín)
Đồng phân meta 86,111 oC (cốc kín)
Đồng phân para 85 oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy:
Đồng phân octo thấp nhất 1,5%
Đồng phân meta N/A
Đồng phân para N/A
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: CO (cacbon monoxit), NOx (các oxit
của nitơ).
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, trong bình, chai thủy tinh
kín tối màu. Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời.
Toluen dễ bay hơi gây độc, do vậy khâu thẩm duyệt, kiểm tra an toàn PCCC và sự
cố hóa chất cần được quan tâm sâu hơn về mặt chuyên môn.

TOLUIDINE BLUE O
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Toluidine Blue O
Basic Blue 17
Tolonium chloride
Blutene chloride
C.I. Basic Blue 17
Gabilin
Menodin
3-Amino-7-(dimethylamino)-2-
methylphenothiazin-5-ium chloride
419
Danh pháp Việt hóa: Toluidin xanh O; Xanh Toluidin O
Công thức hóa học:
C15H16N3SCl

Mã số CAS: 92 – 31 – 9
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Ít độc, độc với liều lượng cao


Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu xanh
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với đám cháy lớn, sử dụng bọt chữa cháy được tạo bằng dung môi không
phân cực. Với đám cháy nhỏ, sử dụng bột, chữa cháy và nước ở dạng sương mù hoặc
khí CO2.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: CO (cacbon monoxit), NOx (các oxit
của nitơ), Oxit lưu huỳnh, Hidro clorua
420
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, trong bình, chai thủy tinh
kín tối màu. Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời.

TRICHLOISOCYANURIC ACID
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Trichlorocyanuric acid
Symclosene
1,3,5-Trichloro-2,4,6-triazinetrione
TCICA
TCCA
TCCA-90
Trichloro-s-triazinetrione
Chloreal
Trichlor
Isocyanuric chloride
1,3,5-Trichloro-1,3,5-triazine-
2,4,6(1H,3H,5H)-trione
Danh pháp Việt hóa: Axit tricloro isocyanuric
Công thức hóa học:
C3Cl3N3O3

Mã số CAS: 87 – 90 – 1
Mã số UN: UN2468
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc với liều lượng cao


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:

421
Chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: Phân hủy trước khi sôi
Độ tan trong nước:1,2% (25 oC)
Áp suất hơi bão hòa: 8,872 mmHg ở 25 °C

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy, tuy nhiên là chất oxi hóa mạnh
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Mặc dù không cháy, tuy nhiên, ở điều kiện nhiệt độ cao, axit triclo
isoxyanuric là chất oxi hóa mạnh làm đám cháy trở nên nghiêm trọng. Nếu đám cháy
có mặt chất này, cần nhanh chóng đưa toàn bộ chất chày ra khỏi đám cháy nếu có thể,
phun nước làm mát bề mặt ngoài thùng chứa để tránh sự phân hủy. Tùy từng đám cháy
đặc thù mà sử dụng các chất chữa cháy phù hợp.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2); Cacbon monoxit
(CO); Hidroclorua (HCl); Nitơ oxit (NO, NO2…)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, thùng tại nơi khô ráo thoáng mát,
tránh tiếp xúc với nguồn nhiệt mạnh. Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời

TRIMETHYLSILYL CYANIDE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Trimethylsilyl cyanide
Cyanotrimethylsilane
TMS cyanide
Trimethylsilylnitrile;
Trimethylsilanecarbonitrile'
Trimethylsilylcarbonitrile
Danh pháp Việt hóa: Trimetyl silyl xyanua
Công thức hóa học:
(CH3)3SiCN

Mã số CAS: 7677 – 24 – 9
Mã số UN: UN3384
Nhãn NFPA Nhãn GHS

422
Độc tính: Rất độc
Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất lỏng, không màu ở nhiệt độ thường, ở
nhiệt độ thấp (dưới 10 oC) là chất rắn, màu
trắng
Nhiệt độ sôi: 114 đến 117 °C
Độ tan trong nước: Phản ứng với nước theo
phương trình
(CH3)3SiCN + H2O → (CH3)3SiOH + HCN↑
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin
Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy gây hỏa hoạn nghiêm trọng
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: 1oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ có thể dùng bột BC kết hợp với khí CO 2 để dập tắt
đám cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt kết hợp làm mát đám cháy bằng nước ở
dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ nếu không còn sự rò rỉ của (CH 3)3SiCN. Tuyệt đối
không sử dụng nước nếu vẫn còn (CH 3)3SiCN rò rỉ vì (CH3)3SiCN có thể tác dụng với
nước tạo thành HCN rất độc và có thể gây nổ. Các chiến sĩ tham gia chữa cháy và
CNCH phải được trang bị hệ thống bảo vệ đường hô hấp
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit, cacbon dioxit, các
oxit nitơ, silic oxit
Lữu trữ bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín ở nơi khô ráo thoáng mát, tránh tiếp
xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời và nguồn nhiệt mạnh

TRINITRO GLYCERINE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Trinitro glycerine
Propane-1,2,3-triyl trinitrate
Nitroglycerin
Nitroglycerol

423
Nitrostat
Minitran
Glyceryl trinitrate
Trinitroglycerol
Nitroglycerine
Nitroplast
Epinitril
Dynamics
1,2,3-Tris(nitrooxy)propane
Danh pháp Việt hóa: Thuốc nổ Dynamic (hỗn hợp có chứa trinitro glyxerin)
Trinitro glyxerin
Trinitro glyxerol
Công thức hóa học:
C3H5(NO3)3

Mã số CAS: 55 - 63 - 0
Mã số UN: UN0143, UN0144, UN1204, UN3064, UN3319
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là  chất lỏng không màu hoặc vàng, ở
thể rắn có màu vàng
Nhiệt độ sôi: 50oC (gây nổ)
Độ tan trong nước: ít
Tan tốt trong các dung môi hữu cơ
Áp suất hơi bão hòa: khoảng 0,01 atm

424
Nguy hiểm cháy, nổ: Là chất nổ mạnh, nhạy nổ khi va chạm, tốc độ nổ lên tới 7700
m/s
Nhiệt độ tự nổ: Nổ ở 50oC đến 60oC
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: thấp nhấp là 0,1mg/m3
Chữa cháy: Với đám cháy có mặt chất này, điều cần làm duy nhất là sơ tán toàn bộ
người ra khỏi khu vực nguy hiểm, ít nhất là 5km. Đám cháy chất này không đủ thời
gian tác nghiệp nếu chất này vẫn tồn tại trong đám cháy.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit, cacbon dioxit, các
oxit nitơ, muội than.
Lữu trữ bảo quản: Bảo quản trong bình kín ở nơi khô ráo thoáng mát, trong phòng
lạnh dưới 5oC, tránh va đập, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời, nguồn nhiệt
mạnh và các chất oxi hóa mạnh. Container cả lưu trữ; vận chuyển phải được làm lạnh
và nối đất để khử tĩnh điện.

TRINITRO TOLUENE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại:
Trinitro toluene TNT
Trinitrotoluol TNT-tolite
Benzene, 2-methyl-1,3,5-trinitro- Tolit
Entsufon Tolite
1-Methyl-2,4,6-trinitrobenzene Trilit
NCI-C56155, alpha-TNT Trotyl
2,4,6- trinitrotoluene Trilite
2-methyl-1,3,5-trinitrobenzene Trinol
Sym-Trinitrotoluene Tritolo
Tritone Tritolol
Trotol Triton
Danh pháp Việt hóa: Thuốc nổ TNT
Trinitro toluen
Tôlit
Công thức hóa học:
C7H5N3O6

Mã số CAS: 118 - 96 -7
Mã số UN:
UN1356 Dạng nguyên chất

425
UN0209 Dạng ướt (nhỏ hơn 30% nước)

UN0388 Dạng dung dịch với Trinitrobenzen

UN0389 Dạng dung dịch với TrinitroStiben

Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: TNT độc hại với con người và khi tiếp xúc với da có thể làm da bị kích
thích làm cho da chuyển sang màu vàng. Những người làm việc, tiếp xúc nhiều với
TNT sẽ dễ bị bệnh thiếu máu và dễ bị bệnh về phổi. Những ảnh hưởng về phổi và
máu và những ảnh hưởng khác sẽ phát triển dần và tác động vào hệ thống miễn dịch,
nó cũng được phát hiện thấy ở những động vật đã ăn hay hít phải TNT. Có nhiều bằng
chứng về sự ảnh hưởng bất lợi của TNT đối với khả năng sinh sản của đàn ông, đồng
thời TNT cũng được ghi vào danh sách các chất có khả năng gây ung thư cho con
người. Việc ảnh hưởng của TNT làm nước tiểu có màu đen.
Miệng (LD50) Cá 0,46 mg/l
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn màu vàng
Nhiệt độ sôi: 240oC (gây nổ)
Độ tan trong nước: 0,3g/L ở 20oC
Tan tốt trong các dung môi hữu cơ
Áp suất hơi bão hòa: 0,0002 mmHg ở 20oC

Nguy hiểm cháy, nổ: Là chất nổ mạnh, tốc độ nổ lên tới 6900m/s (với mật độ
1,6g/cm3)
Nhiệt độ tự nổ: Nổ ở 240oC
Điểm chớp cháy: 290oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: thấp nhấp là 70g/m3

426
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ có thể dùng bột BC kết hợp với khí CO 2 để dập tắt
đám cháy. Với đám cháy lớn, thường cô lập, di dân cách xa khu vực nguy hiểm. Xét
điều kiện có thể can thiệp nếu kịp - sử dụng bọt kết hợp làm mát đám cháy bằng nước
ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ. Nên sử dụng thêm cả các chất chữa cháy khác
như đất, cát hoặc các loại muối khan như NaCl. Không nên sử dụng các tia nước đặc
để chữa cháy. Các chiến sĩ tham gia chữa cháy và CNCH phải được trang bị hệ thống
bảo vệ đường hô hấp. Khi chữa cháy cho đám cháy có mặt TNT, cần chú ý không để
nước chữa cháy có hòa tan TNT xả thải ra môi trường bên ngoài gây ô nhiễm đất, và
nguồn nước. Nguồn nước bị nhiễm TNT sẽ có màu tím (còn được gọi là nước tím), rất
khó để xử lí.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit, cacbon dioxit, các
oxit nitơ, muội than. Nhìn chung, khói của vụ nổ bởi TNT rất độc
Lữu trữ bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín ở nơi khô ráo thoáng mát, tránh tiếp
xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời, nguồn nhiệt mạnh và các chất oxi hóa mạnh.
Container lưu trữ phải được làm lạnh và nối đất để khử tĩnh điện.
(xem thêm: trinitro glyxerin)
TRINITRO CELLULOSE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Trinitro cellulose
Cellulose nitrate
Flash paper
Flash cotton
Flash string
Gun cotton
Collodion
Pyroxylin
Danh pháp Việt hóa: Thuốc súng không khói
Trinitro xenlulozơ
Xenlulozơ trinitrat
Giấy Flash (thường được sử dụng trong ảo thuật)
Công thức hóa học:
[C6H7O2(NO3)3]n

Mã số CAS: 9004 – 70 – 0
Mã số UN: UN2556 hoặc UN3270
Nhãn NFPA Nhãn GHS
427
Độc tính:
Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ 10 mg/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là  chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: N/A
Độ tan trong nước: Không tan
Tan tốt trong các dung môi hữu cơ
Áp suất hơi bão hòa: N/A

Nguy hiểm cháy, nổ: Là chất cháy mạnh, nhanh và không tạo khói. Có khả năng gây
nổ
Nhiệt độ tự bốc cháy: 185oC
Điểm chớp cháy: 12,778oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, có thể sử dụng nước, bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt
đám cháy. Với đám cháy lớn, cần phun nhiều nước kết hợp với nước ở dạng sương mù
để làm mát, tránh cho chất này tự bốc cháy hoặc nổ.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit, cacbon dioxit, các
oxit nitơ không màu
Lữu trữ bảo quản: Bảo quản trong bình kín ở nơi khô ráo thoáng mát, tránh tiếp xúc
trực tiếp với ánh sáng mặt trời, nguồn nhiệt mạnh và các chất oxi hóa mạnh. Container
lưu trữ phải được làm lạnh và nối đất để khử tĩnh điện.

TURBINE BLUE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Turbine blue
Turnbull's blue
Prussian Blue Iron Stain Kit
Iron Stain Kit
428
Prussian Blue Test Kit
Danh pháp Việt hóa: Xanh tuốc – bin; xanh tuabin
Công thức hóa học: KFe[Fe(CN)6]
Mã số CAS: 25869 – 98 – 1
Mã số UN: UN3316
Nhãn NFPA Nhãn GHS
N/A

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin
Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mạnh
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: 11oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ sử dụng bột BC, khí CO 2 hoặc nước. Với đám cháy
lớn có thể sử dụng nhiều nước kết hợp với bọt chữa cháy. Phải trang bị hệ thống bảo
vệ đường hô hấp cho các chiến sĩ tham gia chữa cháy và CNCH.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2); cacbon monoxit
(CO); Oxit nitơ (NO, NO2…)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín ở nơi khô ráo thoáng mát

TYROSINE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: DL - Tyrosine .
L – tyrosine.
P-Tyrosine.
L-Beta-(p-Hydroxyphenyl)alanine.
(-)-alpha-Amino-p-hydroxyhydrocinnamic acid.
(S)- alpha-Amino-4-hydroxybenzenepropanoic acid.
429
(S)-2-Amino-3-(4-hydroxyphenyl)propionic acid
3-(4-Hydroxyphenyl)-L-alanine
(±)-2-Amino-3-(4-hydroxyphenyl)propionic acid
Danh pháp Việt hóa: L – Tyrosin; DL – Tyrosin; D – Tyrosin
Công thức hóa học: C9H11NO3
D – Tyrosin L – Tyrosin DL – Tyrosin

Mã số CAS:
L – Tyrosin 60 – 18 – 4
DL – Tyrosin 556 – 03 – 6
D – Tyrosin 556 – 02 – 5
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS
Chư a xác định

Độc tính: Độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu rắng
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin
Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy, đề phòng nổ bụi.
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: 176oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với các đám cháy nhỏ, có thể sử dụng các chất chữa cháy thông dụng
như bột BC, khí CO2… Với các đám cháy lớn, sử dụng nhiều nước để chữa cháy. Chú
ý, không để L- Tyrosin thất thoát ra ngoài nhiều theo đường xả thải của nước chữa
cháy vì có thể gây ô nhiễm môi trường cục bộ.
430
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit, cacbon dioxit, các
oxit nitơ
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín ở nơi khô ráo, thoáng mát

TWEEN 85 (TUYN 85)


Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Tween 85
Polysorbate 85
Polyoxyethylene (20) Sorbitan Trioleate
Polyethylene glycol sorbitan trioleate
Polyoxyethylene sorbitan trioleate
Danh pháp Việt hóa: Tween 85
Công thức hóa học:

C60H108O8.(C2H4O)n

Mã số CAS: 9005 - 70 - 3
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS
N/A

Độc tính: Không độc


Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:

431
Chất lỏng, màu vàng
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: 148,9 oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ có thể dùng bột BC kết hợp với khí CO 2 để dập tắt
đám cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt kết hợp làm mát đám cháy bằng nước ở
dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit, cacbon dioxit
Lữu trữ bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín ở nơi khô ráo thoáng mát, tránh tiếp
xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời và nguồn nhiệt mạnh

V
VALERIC ACID
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Valeric acid
Pentanoic acid
n-Valeric acid
n-Pentanoic acid
Valerianic acid
Butane-1-carboxylic acid
Danh pháp Việt hóa: axit valeric
Công thức hóa học: CH3(CH2)3COOH
Mã số CAS: 109 – 52 – 4
Mã số UN: UN3265
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to 1055 mg/kg

432
Chuột nhắt nhỏ 3590 mg/kg
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ 290 mg/kg
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, không màu, mùi khó chịu
Nhiệt độ sôi: 186 đến 187 °C
Độ tan trong nước: 4,97 g/100 mL (25 oC)
Áp suất hơi bão hòa:
1,96.10-1 mmHg ở 25 oC
0,02 kPa ở 20 oC

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: 400oC
Điểm chớp cháy: 86 oC (cốc đóng) 96 oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 1,6% - 7,6%
Chữa cháy: Nhanh chóng cô lập hiện trường. Sử dụng khí CO2 để đập tắt kết hợp với
bột BC và bọt hòa không khí. Làm mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc
các tia nước nhỏ.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2), Cacbon monoxit
(CO).
Lưu trữ và bảo quản: Để xa nguồn nhiệt, và các chất oxi hóa mạnh và các bazơ
mạnh. Thùng đựng phải được đóng kín, để nơi thoáng mát, khô ráo.

VALINE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại L-alpha-Aminoisovaleric acid
L-Valine
D-alpha-Aminoisovaleric acid
D-Valin
(±)-α-Aminoisovaleric acid
DL – Valine
2-Amino-3-methylbutanoic acid
Danh pháp Việt hóa: Valin
Công thức hóa học:
Công thức tổng quát D – valin L - Valin DL - Valin
C5H11NO2

Mã số CAS:
433
L - Valin: 72 – 18 – 4
D - Valin: 640 – 68 – 6
DL – Valin: 516 – 06 – 3
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS
N/A

Độc tính: Không độc


Độc tính: Rất độc
Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: Phân hủy trước khi sôi
Độ tan trong nước: Tan tốt trong nước
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, có thể sử dụng bột BC hoặc các hóa chất khô khác để
dập tắt đám cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt chữa cháy và làm mát đám cháy
bằng nước ở dạng sương mù và tia nước nhỏ. Không sử dụng tia nước đặc
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Trong bao bì kín, để nơi khô ráo, thoáng mát, xa nguồn nhiệt.

VANADIUM (V) OXIDE


Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Vanadium (V) oxide
Vanadium pentoxide
Vanadic anhydride
Divanadium pentoxide

434
Danh pháp Việt hóa: Vanadi pentoxit, divanadi pentoxit, vanadi (V) oxit
Công thức hóa học: V2O5
Mã số CAS: 1314 – 62 – 1
Mã số UN: UN2682
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to 10 mg/kg
Chuột nhắt nhỏ 23 mg/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu vàng cam
Nhiệt độ sôi: 1750 oC
Độ tan trong nước: 0,8 g/L (20 °C)
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy, nhưng phân hủy ở nhiệt độ cao giải phóng oxi
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Mặc dù vanadi (V) oxit không cháy nhưng nó bị phân hủy ở nhiệt độ cao
tạo ra oxi, chính vì vậy sự có mặt của nó sẽ làm đám cháy trầm trọng hơn. Tùy từng
loại chất cháy có mặt cùng trong đám cháy có chứa vanadi (V) oxit mà có kế hoạch
chữa cháy và CNCH thích hợp. Khi chữa cháy và CNCH, cần sử dụng các thiết bị bảo
vệ da và đường hô hấp đạt tiêu chuẩn kĩ thuật.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Trong bao bì kín, để nơi khô ráo, thoáng mát, xa nguồn nhiệt.

VINYL ACETATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại Vinyl acetate
Acetoxyethylene
Ethenyl acetate
435
Ethenyl ethanoate
Acetic acid vinyl ester,
vinyl ethanoate,
VyAc
VAM
zeset T
VAM vinyl acetate monomer, acetic acid
ethenyl ester
1-acetoxyethylene
Danh pháp Việt hóa: Vinyl axetat
Công thức hóa học: CH3COOCH=CH2
Mã số CAS: 108 - 05 - 4
Mã số UN: UN1031
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc


Miệng (LD50) Chuột cống to 2920 mg/kg
Chuột nhắt nhỏ 1613 mg/kg
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ 2335 mg/kg
LC50 Chuột cống to 2828,4 ppm trong 4 giờ
Chuột nhắt nhỏ 1550 ppm trong 4 giờ
Thỏ 2500 ppm trong 4 giờ
Tính chất vật lí:
Chất lỏng, không màu
Nhiệt độ sôi: 72,7 oC
Độ tan trong nước:
2,0 - 2,4% ở 20 oC
27 g/L ở 50 oC
Áp suất hơi bão hòa:
83 – 140 mmHg ở 68 – 86 °F (22,5 – 33,75
o
C)
90,2 mm Hg ở 20 oC
11,7 kPa ở 20 oC
Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mạnh
Nhiệt độ tự bốc cháy: 402oC

436
Điểm chớp cháy: -8oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 2,6% - 13,4%
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, có thể sử dụng bột BC hoặc các hóa chất khô khác để
dập tắt đám cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt chữa cháy và làm mát đám cháy
bằng nước ở dạng sương mù và tia nước nhỏ. Không sử dụng tia nước đặc
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2); cacbon monoxit
(CO)
Lưu trữ và bảo quản: Trong bình kín, để nơi khô ráo, thoáng mát, xa nguồn nhiệt.
tránhe tếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời

VINYL BROMIDE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Vinyl bromide
Bromoethylene
Bromoethene
1-Bromoethene
1-Bromoethylene
Monobromoethene
Monobromoethylene
R1140 B1
Danh pháp Việt hóa: Vinyl bromua
Công thức hóa học: CH2 = CHBr
Mã số CAS: 593 – 60 – 2
Mã số UN: UN1085
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc


Miệng (LD50) Chuột cống to 500 mg/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất khí, không màu
Nhiệt độ sôi: 15,8 °C
Độ tan trong nước: Không tan
Áp suất hơi bão hòa: 206,8 kPa ở 37,8 °C

437
Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mạnh
Nhiệt độ tự bốc cháy: 530oC
Điểm chớp cháy: 5oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 9% - 15%
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, có thể sử dụng bột BC hoặc các hóa chất khô khác để
dập tắt đám cháy. Với đám cháy lớn, phải ngăn chặn sự rò rỉ của vinyl bromua càng
sớm càng tốt, sử dụng bọt chữa cháy và làm mát đám cháy bằng nước ở dạng sương
mù và tia nước nhỏ. Nhanh chóng đưa các bình chứa vinyl bromua ra khỏi nơi nguy
hiểm nếu có thể. Sau khi đám cháy được dập tắt, phải tiếp tục phun nước làm mát đề
phòng đám cháy bùng phát trở lại
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2); cacbon monoxit
(CO); hơi brom
Lưu trữ và bảo quản: Trong bình thép kín, để nơi khô ráo, thoáng mát, xa nguồn
nhiệt.

VINYL BUTYRATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Vinyl butyrate
Butyric Acid Vinyl Ester
Butanoic acid, etheyl ester
Vinyl butanoate
Danh pháp Việt hóa: Vinyl butirat
Công thức hóa học: CH3CH2CH2COOCH=CH2
Mã số CAS: 123 - 20 - 6
Mã số UN: UN2838
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Không độc


Miệng (LD50) Chuột cống to 8530 mg/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to 4000 ppm trong 4 giờ
Tính chất vật lí:
Chất lỏng không màu
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin

438
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin
Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mạnh
Nhiệt độ tự bốc cháy: 298oC
Điểm chớp cháy: 20oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 1,1% - 13,8%
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, có thể sử dụng bột BC hoặc các hóa chất khô khác để
dập tắt đám cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt chữa cháy và làm mát đám cháy
bằng nước ở dạng sương mù và tia nước nhỏ. Không sử dụng tia nước đặc
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2); cacbon monoxit
(CO)
Lưu trữ và bảo quản: Trong bình kín, để nơi khô ráo, thoáng mát, xa nguồn nhiệt.
Nên lưu trữ ở nhiệt độ từ 2oC đến 8oC

VINYL CLORIDE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Vinyl chloride
Chloroethylene
Vinyl chloride monomer
VCM
Chloroethylene
Refrigerant-1140
Danh pháp Việt hóa: Vinyl clorua
Công thức hóa học: CH2 = CHCl
Mã số CAS: 75 - 01 - 4
Mã số UN: UN1086
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Không độc


Miệng (LD50) Chuột cống to 500 mg/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:

439
Chất khí, không màu
Nhiệt độ sôi: −13,4 °C
Độ tan trong nước: 2,7 g/L (0,0432 mol/L)
Áp suất hơi bão hòa:
2580 mmHg ở 20 °C (68 °F)

Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mạnh


Nhiệt độ tự bốc cháy: 472oC
Điểm chớp cháy: -61oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 3,6% - 33%
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, có thể sử dụng bột BC hoặc các hóa chất khô khác để
dập tắt đám cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt chữa cháy và làm mát đám cháy
bằng nước ở dạng sương mù và tia nước nhỏ.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2); cacbon monoxit
(CO); hơi clo
Lưu trữ và bảo quản: Trong bình thép kín, để nơi khô ráo, thoáng mát, xa nguồn
nhiệt. Tránh mọi sự rò rỉ không đáng có của vinyl clorua. Rất nhiều vụ cháy nổ liên
quan đến vinyl clorua đã xảy ra, điển hình là:
- Ngày 23 tháng 4 năm 2004, năm công nhân đã bị thương nặng khi một vụ nổ xảy ra
ở một đơn vị sản xuất polyvinyl clorua (PVC) tại Formosa Plastics ở Illiopolis,
Illinois, phía đông Springfield, Mỹ. Vụ nổ xảy ra sau khi vinyl clorua phát tán và cháy
nổ
- Vào ngày 30 tháng 11 năm 2012, một đoàn tàu vận chuyển vinyl clorua đã trật bánh
khi vượt qua một cây cầu bị sập tại Mantua Creek, Paulsboro, N.J, gần Philadelphia.
Bốn chiếc xe lửa rơi xuống vực lạch, phá vỡ một chiếc xe tăng và giải phóng khoảng
23000 gallon vinyl clorua.

VINYL CHLOROACETATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Chloroacetic acid vinyl
Ethenyl 2-chloroacetate
Chloroacetic acid vinyl
Ethenyl 2-chloroethanoate
Vinyl chloroacetate
Danh pháp Việt hóa: Vinyl cloaxetat
Công thức hóa học: CH2ClCOOCH=CH2
Mã số CAS: 2549 – 51 – 1
Mã số UN: UN2589
Nhãn NFPA Nhãn GHS
440
Độc tính: Rất độc
Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất lỏng không màu để lâu trong không khí
có màu vàng nhạt
Nhiệt độ sôi: 134 oC
Độ tan trong nước: 12 g/L
Áp suất hơi bão hòa: 13 kPa ở 25 oC
Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: 51oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, có thể sử dụng bột BC hoặc các hóa chất khô khác để
dập tắt đám cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt chữa cháy và làm mát đám cháy
bằng nước ở dạng sương mù và tia nước nhỏ. Không sử dụng tia nước đặc phun trực
tiếp vào đám cháy. Không để nước sau chữa cháy xả thải ra môi trường gây ô nhiễm
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2); cacbon monoxit
(CO); hơi clo
Lưu trữ và bảo quản: Trong bao bì kín, để nơi khô ráo, thoáng mát, xa nguồn nhiệt.
Nên lưu giữ trong phòng lạnh từ 2oC đến 8oC

VINYL ETHYL ETHER


Danh pháp quốc tế và tên thương mại Vinyl ethyl ether
Ethyl vinyl ether
Danh pháp Việt hóa: Vinyl etyl ete
Công thức hóa học: CH2 = CH - O - CH2CH3
Mã số CAS: 109 - 92 - 2
Mã số UN: UN1302
Nhãn NFPA Nhãn GHS

441
Độc tính: Không độc
Miệng (LD50) Chuột cống 6144,5 mg/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống 20000 mg/kg
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống 324000 mg/m3 trong 15 giờ
Tính chất vật lí:
Chất lỏng, không màu
Nhiệt độ sôi: 33 oC
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin
Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: 180oC
Điểm chớp cháy: -46oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 1,4% - 28%
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, có thể sử dụng bột BC hoặc các hóa chất khô khác để
dập tắt đám cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt chữa cháy và làm mát đám cháy
bằng nước ở dạng sương mù và tia nước nhỏ. Không sử dụng tia nước đặc.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2); cacbon monoxit
(CO)
Lưu trữ và bảo quản: Trong bao bì kín, để nơi khô ráo, thoáng mát, xa nguồn nhiệt.

VINYL FLUORIDE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Vinyl fluoride
Fluoroethene
Monofluoroethylene
Vinyl fluoride monomer
Vinylfluoride,
Fluoroethylene
VF
R 1141
Danh pháp Việt hóa: Vinyl florua
Công thức hóa học: CH2 = CHF
Mã số CAS: 75 - 02 - 5
Mã số UN: UN1860

442
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Không độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất khí, không màu
Nhiệt độ sôi: 72,2 °C
Độ tan trong nước: Rất ít tan
Áp suất hơi bão hòa: 25,2 atm (370,4 psi)
Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mạnh, hỗn hợp hơi và không khí có khả năng nổ
Nhiệt độ tự bốc cháy: 385oC đến 425oC
Điểm chớp cháy: -91oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 2,6% - 21,7%
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, có thể sử dụng bột BC hoặc các hóa chất khô khác để
dập tắt đám cháy. Với đám cháy lớn, dừng sự rò rỉ của chất này càng sớm càng tốt, sử
dụng bọt chữa cháy và làm mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù và tia nước
nhỏ. Không sử dụng tia nước đặc. Phải di chuyển cac container ra khỏi khu vực nguy
hiểm nếu có thể. Cần đề phòng các vụ nổ xảy ra. Nếu không thể khống chế các đám
cháy, cần khoanh vùng đám cháy , chống cháy lan và sơ tán ra xa khỏi đám cháy ít
nhất 800 met để an toàn.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2); cacbon monoxit
(CO); khí Flo
Lưu trữ và bảo quản: Trong bao bì kín, để nơi khô ráo, thoáng mát, xa nguồn nhiệt.

VINYL ISOBUTYL ETHER


Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Vinyl isobutyl ether
Isobutyl vinyl ether
1-(ethenyloxy)-2-methyl-propane
Propane, 1-(ethenyloxy)-2-methyl-
Isobutanol vinyl ether
IVE
Danh pháp Việt hóa: Vinyl isobutyl ete

443
Công thức hóa học: CH2 = CH - O - CH2CH(CH3)CH3
Mã số CAS: 109 - 53 - 5
Mã số UN: UN1304
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Không độc


Miệng (LD50) Chuột cống to 13056 mg/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ 15360 mg/kg
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất lỏng, không màu
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin
Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mạnh
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: -15oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, có thể sử dụng bột BC hoặc các hóa chất khô khác để
dập tắt đám cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt chữa cháy và làm mát đám cháy
bằng nước ở dạng sương mù và tia nước nhỏ. Không sử dụng tia nước đặc
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2); cacbon monoxit
(CO)
Lưu trữ và bảo quản: Trong bình kín, để nơi khô ráo, thoáng mát, xa nguồn nhiệt.

VINYL METHYL ETHER


Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Vinyl methyl ether
Methyl vinyl ether
Methoxyethylene
Ethenyl methyl ether
MVE
Danh pháp Việt hóa: Metyl vinyl ete
Công thức hóa học: CH2 = CH - O - CH3
Mã số CAS: 107 - 25 - 5

444
Mã số UN: UN1087
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Không độc


Miệng (LD50) Chuột cống to 4900 mg/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất khí, không màu, mùi thơm hoa quả
Nhiệt độ sôi: 6 oC
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: 157 kPa (20 °C)

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: 287oC
Điểm chớp cháy: -60oC (cốc kín); -56oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: 2,6% - 39%
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, có thể sử dụng bột BC hoặc các hóa chất khô khác để
dập tắt đám cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt chữa cháy và làm mát đám cháy
bằng nước ở dạng sương mù và tia nước nhỏ. Không sử dụng tia nước đặc vì hiệu
quảhu ữa cháy không cao.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2); cacbon monoxit
(CO)
Lưu trữ và bảo quản: Trong bình kín, để nơi khô ráo, thoáng mát, xa nguồn nhiệt.

U
URANIUM
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Uranium
Danh pháp Việt hóa: Urani
Công thức hóa học: U

445
Mã số CAS: 7440 – 61 – 1
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc phóng xạ


Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng bạc
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Bản thân Urani không cháy, nhưng nó rất nguy hiểm nếu có mặt
trong đám cháy bởi có thể phát ra các tia phóng xạ.
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với đám cháy có mặt Urani, việc đầu tiên phải khoanh vùng đám cháy và
cách li đám cháy. Sơ tán toàn bộ người ra khỏi khu vực nguy hiểm càng xa càng tốt.
Tuyệt đối không can thiệp vào đám cháy. Những chất phóng xạ quá nguy hiểm để
kiểm soát. Sau khi cháy, cần phối hợp với các chuyên gia hóa học, phóng xạ để xử lí
sau cháy.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong các thiết bị chuyên dụng dành cho chất phóng
xạ. Tia phóng xạ mang năng lượng, có thể kích thích gây các sự cố khác; bởi vậy khâu
thẩm duyệt, kiểm tra an toàn PCCC, sự cố hóa chất cần được làm chặt chẽ kết hợp với
các quy chuẩn đa ngành.

UREA
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Urea
446
Carbamide
Carbonyldiamide
Danh pháp Việt hóa: Urê; phân urê
Công thức hóa học: (NH2)2CO
Mã số CAS: 57 – 13 – 6 {cũ: 6484-52-2}
Mã số UN:
Nhãn NFPA Nhãn GHS
N/A

Độc tính: Độc với liều lượng cao


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: Phân hủy trước khi sôi
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: có khả năng cháy. Với nồng độ bụi thích hợp sẽ gây nổ bụi
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với các đám cháy nhỏ, có thể sử dụng các chất chữa cháy thông dụng
như bột BC, khí CO2… Với đám cháy lớn, sử dụng nước ở dạng sương mù để giảm
nồng độ bụi trong không khí, kết hợp với phun nước dạng tia lớn để dập tắt đám cháy.
Cần lưu ý, tránh để urê xả thải ra môi trường theo nước chữa cháy gây ô nhiễm môi
trường nước và môi trường đất.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: các oxit cacbon (CO, CO2), các oxit
nitơ (NO, NO2….)
Lữu trữ bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín ở nơi khô ráo thoáng mát. Tránh xa
nguồn nhiệt và những nơi ẩm thấp.
447
W
WATER
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Water
Hydrogen oxide
Dihydrogen monoxide (DHMO)
Hydrogen monoxide
Dihydrogen oxide
Hydrogen hydroxide (HH or HOH)
Hydric acid
Hydrohydroxic acid
Hydroxic acid
Hydrol
μ-Oxido dihydrogen
Danh pháp Việt hóa: Nước
Công thức hóa học: H2O
Mã số CAS: 7732 – 18 – 5
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS
N/A

Độc tính: Không độc


Tính chất vật lí:
Chất lỏng, không màu, không mùi, không vị
Nhiệt độ sôi: 100 °C
Độ tan trong nước: Vô hạn
Áp suất hơi bão hòa:
3,1690 kilopascals
0,031276 atm
Nguy hiểm cháy, nổ: Nước là chất không cháy, mặt khác nước được sự dụng để dập
tắt hầu hết các đám cháy. Tuy nhiên, cần lưu ý, với một số đám cháy tuyệt đối không
được sử dụng nước như đám cháy xăng dầu (LPG), đám cháy có mặt của các chất như:
CaC2, Al4C3, NaCN, KCN, SiH4… vì có thể gây cháy lan hoặc nổ thứ cấp.
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: N/A
448
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Tùy mục đích sử dụng

WHITE PHOSPHORUS
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: White Phosphorus
Danh pháp Việt hóa: Photpho trắng
Công thức hóa học:
P4

Mã số CAS: 12185 – 10 – 3
Mã số UN: UN1338
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Là chất rắn, màu trắng, hơi ngả màu vàng
nhạt nên có nơi gọi là Photpho vàng. Tuy
nhiên, thuật ngữ Photpho vàng không
được giới nghiên cứu công nhận là một
danh pháp chính thức
Nhiệt độ sôi: N/A
Độ tan trong nước: không tan
Áp suất hơi bão hòa:
P (Pa) 1 10 102 103 104 105
T (K) 27 307 342 388 453 549
9

Nguy hiểm cháy, nổ: hỏa hoạn nghiêm trọng. Sẽ bắt cháy khi tiếp xúc với không khí.
449
Nhiệt độ tự bốc cháy: 30oC – 40oC
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Sử dụng bọt thường xuyên, nước áp suất lớn, cát hay đất ẩm ướt. Di
chuyển thùng chứa từ khu vực cháy đến an toàn, dùng nước làm lạnh bề mặt ngoài.
Khi Photpho trắng cháy và rò rỉ ra ngoài, tránh sử dụng tia nước áp suất cao để dập tắt.
Khi chữa cháy phải sử dụng các thiết bị bảo hộ phòng tránh khí độc như mặt nạ phòng
độc, quần áo, ủng, bao tay…
Vì rằng P2O5 rất háo nước, tương tác với nước mãnh liệt để thu được axit photphoric
lại độc hại, vì vậy cần lựa chọn được phương án tối ưu. Tùy thuộc vào điều kiện thực
tế của đám cháy mà đưa ra phương án hợp lí nhất: kho chứa hay container. Tham khảo
ý kiến chuyên gia trong trường hợp cần thiết.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Điphotpho pentaoxit (P2O5), axit
photphoric (H3PO4)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, trong các kiện hàng kín.
Tránh tiếp xúc trực tiếp với không khí khi nhiệt độ trên 40oC và ánh sáng mặt trời.
Trong phòng thí nghiệm, có thể ngâm photpho trắng trong nước để bảo quản. Khi vận
chuyển, tránh va đập phát sinh tia lửa điện và sự rò rỉ.

X
XYLEN
Danh pháp quốc tế và tên thương mại:
Đồng phân Octo Đồng phân Meta Đồng phân Para
o – xylene m – xylene p – xylene
o – dimethyl benzene m – dimethyl benzene p – dimethyl benzene
o-Methyltoluene m-Methyltoluene p-Methyltoluene
1,2-Dimethylbenzene 1,3-Dimethylbenzene 1,4-Dimethylbenzene
Danh pháp Việt hóa: o – xilen; m – xilen; p - xilen
Công thức hóa học:

o - xilen m - xilen p - xilen


Mã số CAS:
o – xilen: 95 – 47 – 6
m – xilen: 108 – 38 – 3
p – xilen: 106 – 42 – 3
Mã số UN: UN1307
450
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Cả 3 đồng phân đều tồn tại ở thể lỏng, không
màu
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Hỏa hoạn nghiêm trọng


Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc các hóa chất khô khác để
dập lửa. Đối với đám cháy lớn, sử dụng bọt chữa cháy làm bằng dung môi không phân
cực, làm mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, hạn chế dùng
tia nước đặc. Đối với chiến sĩ tham gia chữa cháy và CNCH, phải trang bị hệ thống
bảo hộ toàn thân và bình dưỡng khí.
Nhiệt độ tự bốc cháy:
o – xilen: 463 oC
m – xilen: 527 oC
p – xilen: 527 oC
Điểm chớp cháy:
o – xilen: 17oC (cốc kín), 28,9 oC (cốc hở)
m – xilen: 25oC (cốc kín), 28,9 oC (cốc hở)
p – xilen: 25oC (cốc kín), 28,9 oC (cốc hở)
Giới hạn nồng độ bắt cháy:
o – xilen: 0,9% - 6,7%
m – xilen: 1,1% - 7%
p – xilen: 1,1% - 7%
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit
(CO), hơi xilen chưa cháy hết.
451
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ trong bồn chứa kín hoặc bình thủy tinh đóng kín, tránh
xa nguồn nhiệt và tránh sự tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời.

XILENOL
Danh pháp quốc tế và tên thương mại:
Hỗn hợp Xylenol
Đồng phân 1 2,3-Xylenol 2,3-Dimethylphenol o-Xylenol
Đồng phân 2 2,4-Xylenol 2,4-Dimethylphenol
Đồng phân 3 2,5-Xylenol 2,5-Dimethylphenol p-Xylenol Hydroxy-p-xylene
Đồng phân 4 2,6-Xylenol 2,6-Dimethylphenol m-Xylenol
Đồng phân 5 3,4-Xylenol 3,4-Dimethylphenol
Đồng phân 6 3,5-Xylenol 3,5-Dimethylphenol
Danh pháp Việt hóa: Xilenol hoặc Xylenol
Công thức hóa học:
Công thức phân tử:  (CH3)2C6H3OH

Công thức cấu tạo

2,3-Xylenol 2,4-Xylenol 2,5-Xylenol 2,6-Xylenol

3,4-Xylenol 3,5-Xylenol

Mã số CAS:
Hỗn hợp

452
2,3-Xylenol 526 – 75 – 0
2,4-Xylenol 105 – 67 – 9
2,5-Xylenol 95 – 87 – 4
2,6-Xylenol 576 – 26 – 1
3,5-Xylenol 108 – 68 – 9
3,4-Xylenol 95 – 65 – 8
Mã số UN: UN2261
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc, gây tổn thương đường hô hấp và gây tổn thương da nghiêm trọng
nếu tiếp xúc phải. Nếu tiếp xúc với niêm mạc mắt sẽ gây phản ứng chảy nước mắt
Miệng (LD50) Chuột nhắt 809 mg/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống 1040 mg/kg
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Các xylenol là chất rắn màu trắng, khi nóng
chảy sẽ sánh như dầu và trong suốt
Nhiệt độ sôi:
2,3-Xylenol: 217 oC
2,4-Xylenol: 212 – 213 oC
2,5-Xylenol: 212 oC
2,6-Xylenol: 203 oC
3,4-Xylenol: 227 oC
3,5-Xylenol: 222 oC
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin
Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy khi tiếp xúc với nguồn nhiệt mạnh
Nhiệt độ tự bốc cháy:
2,4-Xylenol N/A
2,4-Xylenol 598oC
2,5-Xylenol N/A
2,6-Xylenol 673,75 oC
3,4-Xylenol N/A
3,5-Xylenol N/A

453
Điểm chớp cháy:
2,3-Xylenol 95oC (cốc kín)
2,4-Xylenol 94oC (cốc kín)
2,5-Xylenol 85oC (cốc kín)
2,6-Xylenol 86oC (cốc kín)
3,4-Xylenol 100 oC (cốc kín)
3,5-Xylenol 65 – 66 oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, có thể dung bột BC, khí CO 2 hoặc cát để đập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, phải sử dụng bọt hòa không khí kết hợp làm mát đám cháy
bằng nước ở dạng sương mù hoặc các tia nước nhỏ. Tuyệt đối không sử dụng tia nước
đặc. Phải trang bị hệ thống bảo hộ toàn thân và đường hô hấp cho các chiến sĩ tham gia
chữa cháy và CNCH. Trong khi chữa cháy và sau khi đám cháy được dập tắt, cần chú
ý quay gom chất này, tránh để chúng phát thải ra môi trường bên ngoài theo đường
nước chữa cháy.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2); Cacbon monoxit
(CO)
Lữu trữ bảo quản: Bảo quản trong các bình kín ở nơi khô ráo thoáng mát, tránh xa
nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời,
nên bảo quản tại nhiệt độ thấp trong phòng lạnh (2oC - 8oC)

XYLENOL ORANGE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Xylenol orange, tetrasodium salt
Xylenol Orange sodium salt
Xylenol Orange, Water Soluble
N,N'-[3H-2,1-benzoxathiol-3-
ylidenebis[(6-hydroxy-5 -methyl-3,1-
phenylene)methylene]]bis[N-
(carboxym ethyl)-, S,S-dioxide,
tetrasodium salt
3,3′-Bis[N,N- bis (carboxymethyl)
aminomethyl]-o-
cresolsulfonephthalein tetrasodium
salt
Cresol Red DA
Danh pháp Việt hóa: Xilenol da cam
Công thức hóa học:
Công thức phân tử C31H28N2Na4O13S hoặc C31H32N2O13S

454
Dạng axit

Dạng muối trung hòa

Dạng muối axit

Mã số CAS:
Dạng axit 1611 – 35 – 4
Dạng muối trung hòa 3618 – 43 – 7
Dạng muối axit (1 nguyên tử Na) 63721 – 85 – 3
Mã số UN: UN1307
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc


Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A

455
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu đỏ cam
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: 200 mg/mL
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: có khả năng cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: 93,3oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc các hóa chất khô khác để
dập lửa. Đối với đám cháy lớn, sử dụng bọt chữa cháy làm bằng dung môi không phân
cực, làm mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, hạn chế dùng
tia nước đặc
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit
(CO), lưu huỳnh dioxit (SO2); oxit nitơ (NO, NO2…); oxit kim loại
Lưu trữ và bảo quản: Lưu trữ trong bao bì kín , tránh xa nguồn nhiệt và tránh sự tiếp
xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời.

XYLIDINE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại:
Hỗn hợp Xylidine
Đồng phân 1 2,3-xylidine 2,3-dimethylbenzene-1-amine 2,3-dimethylaniline
Đồng phân 2 2,4-xylidine 2,4-dimethylbenzene-1-amine 2,4-dimethylaniline
Đồng phân 3 2,5-xylidine 2,5-dimethylbenzene-1-amine 2,5-dimethylaniline
Đồng phân 4 2,6-xylidine 2,6-dimethylbenzene-1-amine 2,6-dimethylaniline
Đồng phân 5 3,4-xylidine 3,4-dimethylbenzene-1-amine 3,4-dimethylaniline
Đồng phân 6 3,5-xylidine 3,5-dimethylbenzene-1-amine 3,5-dimethylaniline
Danh pháp Việt hóa: Xylidin
Công thức hóa học: Xylidin là tên gọi tổng hợp của dung dịch hỗn hợp gồm 6 chất
bao gồm: 2,3-xylidin; 2,4-xylidin; 2,5-xylidin; 2,6-xylidin; 3,4-xylidin; 3,5-xylidin
Công thức phân tử: C8H11N
Công thức cấu tạo

456
2,3-xylidin 2,4-xylidin 2,5-xylidin

2,6-xylidin 3,4-xylidin 3,5-xylidin


Mã số CAS:
Hỗn hợp 1300 – 73 – 8
2,3-xylidin 87 – 59 – 2
2,4-xylidin 95 – 68 – 1
2,5-xylidin 95 – 78 – 3
2,6-xylidin 87 – 62 – 7
3,4-xylidin 95 – 64 – 7
3,5-xylidin 108 – 69 – 0
Mã số UN: UN1711
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột cống to 707 mg/kg
Chuột nhắt 421 mg/kg
Da (LD50) Chuột N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:

457
Trạng thái tồn tại của các đồng phân như sau:
2,3-xylidin: Chất lỏng, không màu hoặc vàng
2,4-xylidin: Chất lỏng, không màu
2,5-xylidin: Chất lỏng, không màu hoặc vàng
2,6-xylidin: Chất lỏng, màu vàng
3,4-xylidin: Chất rắn, không màu
3,5-xylidin: Chất lỏng, không màu
Nhiệt độ sôi:
2,3-xylidin: 221,5 oC
2,4-xylidin: 214 - 218 oC
2,5-xylidin: 214 - 218 oC
2,6-xylidin: 215 oC
3,4-xylidin: 226 - 228 oC
3,5-xylidin: 220,5 oC
Độ tan trong nước:
2,3-xylidin: 15 g/100 mL ở 20 oC
2,4-xylidin: 34 g/100 mL ở 20 oC
2,5-xylidin: 5600 mg/L ở 12 oC
2,6-xylidin: 0,7 g/100 mL ở 20 oC
3,4-xylidin: 0,38 g/100 mL ở 20 oC
3,5-xylidin: 0,48 g/100 mL ở 20 oC
Áp suất hơi bão hòa:
2,3-xylidin: 7,5.10-2 mmHg ở 25 oC
2,4-xylidin: 0,133 mmHg ở 25 oC
2,5-xylidin: 0,15 mmHg ở 25 oC
2,6-xylidin: 0,125 mmHg ở 25 oC
3,4-xylidin: 4 Pa ở 20 oC
3,5-xylidin: 0,13 kPa ở 20 oC
Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mạnh khi tiếp xúc với nguồn nhiệt mạnh
Nhiệt độ tự bốc cháy:
Hỗn hợp N/A
2,3-xylidin N/A
2,4-xylidin 580 oC
2,5-xylidin N/A
2,6-xylidin N/A
3,4-xylidin N/A
3,5-xylidin 590 oC
Điểm chớp cháy:
Hỗn hợp khoảng 100 oC (cốc kín) tùy tỉ lệ hỗn hợp
2,3-xylidin 96 oC (cốc kín)
2,4-xylidin 90 - 98 oC (cốc kín)
458
2,5-xylidin 93 - 96 oC (cốc kín)
2,6-xylidin 91 oC (cốc kín)
3,4-xylidin 98 - 107 oC (cốc kín)
3,5-xylidin 101 oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: Khoảng 1% - 7%
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, có thể dung bột BC, khí CO 2 hoặc cát để đập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, phải sử dụng bọt hòa không khí kết hợp làm mát đám cháy
bằng nước ở dạng sương mù hoặc các tia nước nhỏ. Tuyệt đối không sử dụng tia nước
đặc. Phải trang bị hệ thống bảo hộ toàn thân và đường hô hấp cho các chiến sĩ tham gia
chữa cháy và CNCH. Trong khi chữa cháy và sau khi đám cháy được dập tắt, cần chú
ý quay gom chất này, tránh để chúng phát thải ra môi trường bên ngoài theo đường
nước chữa cháy.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2); Cacbon monoxit
(CO); Oxit nitơ (NOx)
Lữu trữ bảo quản: Bảo quản trong các bao bì kín ở nơi khô ráo thoáng mát, tránh xa
nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời,
nên bảo quản tại nhiệt độ thấp trong phòng lạnh (2oC - 8oC)

XYLITOL
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Xylitol
Xylite
(2R,3r,4S)-Pentane-1,2,3,4,5-pentol
(2R,3r,4S)-Pentane-1,2,3,4,5-pentaol
1,2,3,4,5-Pentahydroxypentane
Danh pháp Việt hóa: Xylitol
Công thức hóa học:
HOCH2[CH(OH)]3CH2OH

Mã số CAS: 87 – 99 – 0
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS
N/A

Độc tính: Độc

459
Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Kết tinh ở thể rắn trong suốt hoặc màu trắng
Nhiệt độ sôi: 345,39 °C
Độ tan trong nước: 0,1 g/mL
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Đối với đám cháy nhỏ, sử dụng bột BC hoặc khí CO 2 để dập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, sử dụng bọt làm bằng dung môi không phân cực, kết hợp làm
mát đám cháy bằng nước ở dạng sương mù hoặc tia nước nhỏ, tuyệt đối không sử dụng
tia nước đặc. Phải trang bị mặt nạ phòng độc hoặc bình dưỡng khí cho chiến sĩ tham
gia chữa cháy, CNCH và các nạn nhân.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon monoxit (CO), cacbon dioxit
(CO2)
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa
nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh

XYLYL BROMIDE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại:
Hỗn hợp Xylyl Bromide hoặc methylbenzyl bromide hoặc T-stoff
Đồng phân 1 Ortho Xylyl Bromide o - methylbenzyl bromide

Đồng phân 2 Meta Xylyl Bromide m - methylbenzyl bromide

Đồng phân 3 Para Xylyl Bromide p - methylbenzyl bromide

Danh pháp Việt hóa: Xylyl bromua


Công thức hóa học: Xylyl bromua còn được biết đến với tên gọi metyl benzyl
bromua hoặc T-stoff là tên gọi tổng hợp của dung dịch hỗn hợp gồm 3 chất bao gồm:
octo methylbenzyl bromua; meta methylbenzyl bromua và para methylbenzyl bromua.
460
Chất này là một loại vũ khí hóa học, được sử dụng làm thành phần chính của lựu đạn
hơi cay. Lựu đạn hơi cay lần đầu được sử dụng tại chiến tranh thế giới lần thứ nhất   
Công thức phân tử:  C6H4(CH3)(CH2Br)
Công thức cấu tạo

o - Xylyl bromua m -Xylyl bromua p - Xylyl bromua

Mã số CAS:
Hỗn hợp 35884 – 77 – 6
o - Xylyl bromua 89 – 92 – 9
m -Xylyl bromua 620 – 13 – 3
p - Xylyl bromua 104 – 81 – 4
Mã số UN: UN3417 hoặc UN 1701
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc, gây tổn thương đường hô hấp và gây tổn thương da nghiêm trọng
nếu tiếp xúc phải. Nếu tiếp xúc với niêm mạc mắt sẽ gây phản ứng chảy nước mắt
Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Cả ba đồng phân đều là chất lỏng, không màu
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin
Nguy hiểm cháy, nổ: Cháy mạnh khi tiếp xúc với nguồn nhiệt mạnh
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy:
Hỗn hợp 84oC (cốc kín)
461
o - Xylyl bromua 82oC (cốc kín)
m -Xylyl bromua 82,22oC (cốc kín)
p - Xylyl bromua 98oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Với đám cháy nhỏ, có thể dung bột BC, khí CO 2 hoặc cát để đập tắt đám
cháy. Với đám cháy lớn, phải sử dụng bọt hòa không khí kết hợp làm mát đám cháy
bằng nước ở dạng sương mù hoặc các tia nước nhỏ. Tuyệt đối không sử dụng tia nước
đặc. Phải trang bị hệ thống bảo hộ toàn thân và đường hô hấp cho các chiến sĩ tham gia
chữa cháy và CNCH. Trong khi chữa cháy và sau khi đám cháy được dập tắt, cần chú
ý quay gom chất này, tránh để chúng phát thải ra môi trường bên ngoài theo đường
nước chữa cháy.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Cacbon dioxit (CO2); Cacbon monoxit
(CO); hơi brom
Lữu trữ bảo quản: Bảo quản trong các bình kín ở nơi khô ráo thoáng mát, tránh xa
nguồn nhiệt và các chất oxi hóa mạnh, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời,
nên bảo quản tại nhiệt độ thấp trong phòng lạnh (2oC - 8oC)

Y
YTRIUM
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Ytrium
Danh pháp Việt hóa: Ytri
Công thức hóa học: Y
Mã số CAS: 7440 – 65 – 5
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS
N/A N/A
Độc tính: Ít độc
Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng bạc
Nhiệt độ sôi: 2930 °C
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa:
P (Pa 1 10 102 103 104 105
)
T (K) 1883 2075 232 2627 303 3607

462
0 6
Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Tương tự như chữa cháy các đám cháy kim loại khác
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lữu trữ bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín ở nơi khô ráo thoáng mát, tránh ẩm

YTRIUM NITRATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Ytrium nitrate
Yttrium(III) nitrate hexahydrate
Yttrium hexahydrate trinitrate
Danh pháp Việt hóa: Ytri nitrat
Công thức hóa học: Y(NO3)3
Mã số CAS:
Y(NO3)3: 10361 – 93 – 0
Y(NO3)3.4H2O: 13773 – 69 – 8
Y(NO3)3.6H2O: 13494 – 98 – 9
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS
N/A

Độc tính: Ít độc


Miệng (LD50) Chuột cống to 350 mg.kg-1
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: 149 g/100g ở 25 oC
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy


463
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Mặc dù không cháy, tuy nhiên, ytri nitrat là chất oxi hóa mạnh và dễ dàng
phân hủy thành oxi trong đám cháy làm đám cháy bùng phát mạnh hơn. Do vậy, nếu
phát hiện chất này có mặt trong đám cháy, cần nhanh chóng đưa chất này ra khỏi khu
vực nguy hiểm nếu có thể thực hiện, nếu không, cần phải ngăn chặn sự phân hủy của
nó bằng cách phun nước trực tiếp vào khu vực chứa ytri nitrat. Cần quây gom nước
sau chữa cháy, tránh phát thải gây ô nhiễm môi trường.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lữu trữ bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín ở nơi khô ráo thoáng mát, tránh ẩm

YTRIUM OXIDE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Ytrium oxide
Ytrium (III) oxide
Yttria
Diyttrium trioxide
Yttrium sesquioxide
Danh pháp Việt hóa: Ytri oxit
Công thức hóa học: Y2O3
Mã số CAS: 7740 – 65 – 5
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS
N/A

Độc tính: Ít độc


Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:

464
Chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: 4300 °C
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Không có khuyến cáo đặc biệt cho đám cháy có mặt chất này
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lữu trữ bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín ở nơi khô ráo thoáng mát, tránh ẩm

YTTEBIUM
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Ytterbium
Danh pháp Việt hóa: Yttebi
Công thức hóa học: Yb
Mã số CAS: 7440 – 64 – 4
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS
N/A N/A
Độc tính: Ít độc
Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng bạc
Nhiệt độ sôi: 1196 °C
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa:
P (Pa 1 10 102 103 104 105
)
T (K) 73 81 91 104 126 146
6 3 0 7 6 5
Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
465
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Tương tự như chữa cháy các đám cháy kim loại khác
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lữu trữ bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín ở nơi khô ráo thoáng mát, tránh ẩm

Z
ZIRCONIUM OXIDE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Zirconium oxide
Zirconium dioxide
Zirconium (IV) oxide
Zirconia
Baddeleyite (Khoáng vật chứa ZrO2)
Danh pháp Việt hóa: Ziconi oxit
Công thức hóa học: ZrO2
Mã số CAS: 1314 – 23 – 4
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS
Không xác đinh

Độc tính: Ít độc


Miệng (LD50) Chuột cống to > 8,8 g/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy

466
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Không có khuyến cáo đặc biệt cho đám cháy có mặt chất này
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lữu trữ bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín ở nơi khô ráo thoáng mát, tránh ẩm

ZIRCONIUM OXYNITRATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Zirconium Oxynitrate hydrate
Danh pháp Việt hóa: Ziconi oxi nitrat
Công thức hóa học: ZrO(NO3)2.nH2O (n =1, 2, 3…)
Mã số CAS: 14985 – 18 – 3
Mã số UN: UN3085
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

467
Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy, nhưng bị phân hủy thành oxi trong đám cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Mặc dù không cháy, nhưng Ziconi oxi nitrat bị phân hủy tạo thành oxi
làm đám cháy trở nên nghiêm trọng. Phải nhanh chóng đưa toàn bộ Ziconi oxi nitrat
chưa cháy ra khỏi khu vực nguy hiểm. Phải trang bị hệ thống bảo hộ toàn thân và
đường hô hấp cho chiến sĩ tham gia chữa cháy, CNCH và người bị nạn
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Nitơ dioxit (NO2)
Lữu trữ bảo quản: Đóng gói trong bao bì kín, ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa
nguồn nhiệt và tránh trực tiếp với ánh sáng mặt trời

ZIRCONIUM NITRATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Zirconium nitrate
zirconium tetranitrate
Tetranitratozirconium
Zirconium(4+) tetranitrate
Zirconium(IV) nitrate
Danh pháp Việt hóa: Ziconi nitrat
Công thức hóa học: Zr(NO3)4.nH2O (n = 1, 2, 3…)
Mã số CAS: 13746 – 89 – 9
Mã số UN: UN2728
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Rất độc


Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:

468
Chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: Phân hủy trước khi sôi
(100 oC) giải phóng Oxi theo phương
trình:
Zr(NO3)4 → ZrO2 + 4NO2↑ + O2↑
Độ tan trong nước: Chưa có thông tin
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông
tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy, nhưng bị phân hủy thành oxi trong đám cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Mặc dù không cháy, nhưng Ziconi oxi nitrat bị phân hủy tạo thành oxi
làm đám cháy trở nên nghiêm trọng. Phải nhanh chóng đưa toàn bộ Ziconi oxi nitrat
chưa cháy ra khỏi khu vực nguy hiểm. Phải trang bị hệ thống bảo hộ toàn thân và
đường hô hấp cho chiến sĩ tham gia chữa cháy, CNCH và người bị nạn
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Nitơ dioxit (NO2)
Lữu trữ bảo quản: Đóng gói trong bao bì kín, ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa
nguồn nhiệt và tránh trực tiếp với ánh sáng mặt trời

ZIRCONIUM NITRIDE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Zirconium nitride
Zirconium(III) nitride
Nitridozirconium

Danh pháp Việt hóa: Ziconi nitrua


Công thức hóa học: ZrN
Mã số CAS: 25658 – 42 – 8
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS
N/A

Độc tính: Ít độc


Miệng (LD50) Chuột nhắt nhỏ N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A

469
Thỏ N/A
LC50 Thỏ N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu vàng nâu
Nhiệt độ sôi: Chưa có thông tin
Độ tan trong nước: Không tan
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy


Chữa cháy: Không có khuyến cáo đặc biệt cho đám cháy của Ziconi nitrua. Có thể sử
dụng bột BC và khí CO2 với đám cháy nhỏ. Với đám cháy lớn hơn sử dụng nước kết
hợp bọt chữa cháy.
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Nitơ dioxit (NO2)
Lữu trữ bảo quản: Đóng gói trong bao bì kín, ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa
nguồn nhiệt và tránh trực tiếp với ánh sáng mặt trời

ZINC POWDER
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Zinc powder
Danh pháp Việt hóa: Kẽm bột
Công thức hóa học: Zn
Mã số CAS: 7440 – 66 – 6
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Không độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
470
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Thể rắn, màu trắng, xám sáng
Nhiệt độ sôi: 907 oC
Độ tan trong nước: không tan
Áp suất hơi bão hòa:
P (Pa) 1 10 102 103 104 105
T (K) 610 670 750 852 990 1179

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy, với nồng độ thích hợp có thể gây nổ bụi
Nhiệt độ tự bốc cháy: 480oC
Điểm chớp cháy: 93,3oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Tìm cách hạn chế lượng bụi kẽm có mặt trong không khí, phòng chống
nổ bụi. Di chuyển các bao bì chứa kẽm bột ra khỏi đám cháy, tránh phát sinh sự phát
tán bụi. Tùy theo đặc điểm của đám cháy mà sử dụng các phương tiện và thiết bị thích
hợp.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Kẽm oxit
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín ở nơi khô ráo thoáng mát.

ZINC POWDER < 150 μm


Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Zinc powder <150 μm
Zinc dust < 10 μm
Danh pháp Việt hóa: Kẽm bột siêu mịn kích thước hạt nhỏ hơn 150 μm; Kẽm bụi
kích thước hạt nhỏ hơn 10 μm
Công thức hóa học: Zn
Mã số CAS: 7440 – 66 – 6
Mã số UN: UN1436 hoặc UN3077 (với kẽm bụi)
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Không độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
471
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Thể rắn, màu trắng, xám sậm
Nhiệt độ sôi: 907 oC
Độ tan trong nước: không tan
Áp suất hơi bão hòa:
P (Pa) 1 10 102 103 104 105
T (K) 610 670 750 852 990 1179

Nguy hiểm cháy, nổ: Có khả năng cháy, với nồng độ thích hợp có thể gây nổ bụi
Nhiệt độ tự bốc cháy: 480oC
Điểm chớp cháy: 93,3oC (cốc kín)
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Tìm cách hạn chế lượng bụi kẽm có mặt trong không khí, phòng chống
nổ bụi. Di chuyển các bao bì chứa kẽm bột ra khỏi đám cháy, tránh phát sinh sự phát
tán bụi. Tùy theo đặc điểm của đám cháy mà sử dụng các phương tiện và thiết bị thích
hợp.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: Kẽm oxit
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín ở nơi khô ráo thoáng mát.

ZINC
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Zinc
Danh pháp Việt hóa: Kẽm
Công thức hóa học: Zn
Mã số CAS: 7440 – 66 – 6
Mã số UN: N/A
Nhãn NFPA Nhãn GHS
N/A

Độc tính: Không độc


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
472
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Thể rắn, màu trắng, xám sậm
Nhiệt độ sôi: 907 oC
Độ tan trong nước: không tan
Áp suất hơi bão hòa:
P (Pa) 1 10 102 103 104 105
T (K) 610 670 750 852 990 1179

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy ở nhiệt độ thường và cao, chỉ cháy ở nhiệt độ rất
cao (trên 2000oC). Do vậy, trong đám cháy thông thường như cháy kho hóa chất có
mặt kẽm dạng hạt hoặc thanh, người ta coi như kẽm không cháy.
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Không có khuyến cáo đặc biệt cho đám cháy có mặt chất này.Tùy vào
đám cháy cụ thể để sử dụng các phương tiện chữa cháy hiệu quả. Hạn chế sử dụng
nước nếu kẽm bị nung nóng đỏ trong đám cháy.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: có thể có kẽm oxit sinh ra
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín ở nơi khô ráo thoáng mát.

ZINC CHLORIDE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Zinc cloride
Zinc(II) chloride
Zinc dichloride
Butter of zinc
Danh pháp Việt hóa: Kẽm clorua
Công thức hóa học: ZnCl2
Mã số CAS: 7646 – 85 – 7
Mã số UN: UN2331
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Độc, gây ô nhiễm môi trường


Miệng (LD50) Chuột cống to 350 mg/kg
473
Chuột nhắt nhỏ 350 mg/kg
Lợn Ghi - nê 200 mg/kg
Thỏ N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to 1260 mg/m3 trong 30 phút
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng, hút ẩm mạnh
Nhiệt độ sôi: 732 oC
Độ tan trong nước: 432,0 g/100 g H2O (25
°C)
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy


Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Không có chú ý đặc biệt cho những đám cháy có mặt chất này, tuy nhiên,
nó là chất gây ô nhiễm môi trường, nên khi chữa cháy, cần chú ý quây gom, tránh để
chất này hòa tan vào nước chữa cháy, xả thải ra môi trường gây ô nhiễm.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín ở nơi khô ráo thoáng mát, tránh nơi
có độ ẩm không khí cao

ZINC HYDROXIDE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Zinc hydroxide
Danh pháp Việt hóa: Kẽm hidroxit
Công thức hóa học: Zn(OH)2
Mã số CAS: 20427 – 58 – 1
Mã số UN: UN3077
Nhãn NFPA Nhãn GHS

Độc tính: Ít độc với liều lượng thấp


Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
474
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng, hút ẩm mạnh
Nhiệt độ sôi: Phân hủy trước khi sôi
Độ tan trong nước: tan vô cùng ít
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông tin

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy, nhưng bị phân hủy trong đám cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Không có khuyến cáo đặc biệt nào cho đám cháy có mặt chất này. Tùy
từng loại đám cháy khác nhau mà đưa ra các phương án chữa cháy và CNCH phù hợp
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín ở nơi khô ráo thoáng mát, tránh nơi
có độ ẩm không khí cao

ZINC SULFATE
Danh pháp quốc tế và tên thương mại: Zinc sulfate
White vitriol
Goslarite
Danh pháp Việt hóa: Kẽm Sunfat
Công thức hóa học: ZnSO4
Mã số CAS:
ZnSO4 khan 7733 – 02 – 0
ZnSO4.H2O 7446 – 19 – 7
ZnSO4.6H2O 13986 – 24 – 8
ZnSO4.7H2O 7446 – 20 – 0
ZnSO4 dung dịch 69012 – 24 – 4
Mã số UN: UN3082
Nhãn NFPA Nhãn GHS

475
Độc tính: Ít độc với liều lượng thấp
Miệng (LD50) Chuột cống to N/A
Da (LD50) Chuột cống to N/A
Thỏ N/A
LC50 Chuột cống to N/A
Tính chất vật lí:
Chất rắn, màu trắng
Nhiệt độ sôi: 740 °C
Độ tan trong nước: 57,7 g/100 mL (20 °C)
Áp suất hơi bão hòa: Chưa có thông ti

Nguy hiểm cháy, nổ: Không cháy, nhưng bị phân hủy trong đám cháy
Nhiệt độ tự bốc cháy: N/A
Điểm chớp cháy: N/A
Giới hạn nồng độ bắt cháy: N/A
Chữa cháy: Không có khuyến cáo đặc biệt nào cho đám cháy có mặt chất này. Tùy
từng loại đám cháy khác nhau mà đưa ra các phương án chữa cháy và CNCH phù hợp.
Trong khi chữa cháy, phải chú ý di chuyển các kiện hàng chứa kẽm sunfat chưa cháy
ra khỏi đám cháy. Quây gom kẽm sunfat rơi vãi, không để kẽm sunfat hòa tan vào
nước chữa cháy xả thải ra môi trường gây ô nhiễm.
Sản phẩm độc hại phát thải trong khi cháy: N/A
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín ở nơi khô ráo thoáng mát, tránh nơi
có độ ẩm không khí cao

476
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT, CÁC TCVN VÀ TIÊU
CHUẨN ISO CÓ LIÊN QUAN ĐẾN TÍNH NGUY HIỂM CHÁY NỔ ĐỘC HẠI
CỦA CÁC HÓA CHẤT
1. Các văn bản quy phạm pháp luật
Cơ quan
ST Loại văn bản và Ngày
Nội dung trích yếu ban
T số hiệu văn bản ban hành
hành
Quy định về hoạt động hóa chất,
an toàn trong hoạt động hóa chất,
quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá Quốc
01 Luật Hóa chất 21/11/2007
nhân tham gia hoạt động hóa chất, Hội
quản lý nhà nước về hoạt động hóa
chất
Nghị định số Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
Chính
02 108/2008/N4 Đ- hành một số điều của Luật Hóa 07/10/2008
Phủ
CP chất.
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định 108/2008/NĐ-CP ngày
Nghị định số Chính
03 07/10/2008 của Chính phủ quy 08/4/2011
26/2011/NĐ-CP Phủ
định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Hóa chất
Nghị định số Về xử phạt vi phạm hành chính Chính
04 20/10/2009
90/2009/NĐ-CP trong hoạt động hóa chất Phủ
Quy định cụ thể một số điều của
Luật Hóa chất và Nghị định
Bộ 
Thông Tư số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008
05 28/6/2010 Công
28/2010/TT-BCT của Chính phủ quy định chi tiết và
Thương
hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Hóa chất
Bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính
Bộ 
Thông tư số tại thông tư số 28/2010/TT-BCT
06 21/4/2011 Công
18/2011/TT-BCT ngày 26 tháng 6 năm 2010 của bộ
Thương
Công Thương.
Bộ 
Thông tư số
07 Quy định về khai báo hóa chât 14/11/2011 Công
40/2011/TT-BCT
Thương
08 Thông tư số Quy định việc đăng ký sử dụng 22/4/2013 Bộ 
07/2013/TT-BCT hóa chất nguy hiểm để sản xuất Công
sản phẩm, hàng hóa trong lĩnh vực Thương

477
công nghiệp
Quy định Danh mục hàng công
nghiệp nguy hiểm phải đóng gói
trong quá trình vận chuyển và vận Bộ 
Thông tư số
09 chuyển hàng công nghiệp nguy 28/12/2012 Công
44/2012/TT-BCT
hiểm bằng phương tiện giao thông Thương
cơ giới đường bộ, đường sắt và
đường thủy nội địa
Quy định về Kế hoạch và Biện
Bộ 
Thông tư số pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố
10 05/8/2013 Công
20/2013/TT-BCT hóa chất trong lĩnh vực công
Thương
nghiệp
Quy định về quản lí hóa chất thuộc
Nghị định số diện kiểm soát của công ước cấm Chính
11 06/5/2014
38/2014/NĐ-CP phát triển, sản xuất, tàng trữ và sử Phủ
dụng vũ khí hóa học

2. Các TCVN và tiêu chuẩn ISO


ST Tên tiêu chuẩn Nội dung Ngày ban Cơ quan ban
T hành hành
Hóa chất nguy hiểm –
Quy phạm an toàn trong
Bộ Khoa học
1 TCVN 5507: 2002 sản xuất, kinh doanh, sử 04/12/2002
và Công nghệ
dụng, bảo quản và vận
chuyển
Về Trang phục bảo vệ -
Bảo vệ chống hóa chất
lỏng - Phép đo mức độ
TCVN 9547:2013 không thấm, mức độ lưu Bộ Khoa học
2 2004
(ISO 22608 : 2004) lại, và mức độ thấm qua và Công nghệ
của các chế phẩm thuốc
trừ sâu lỏng qua vật liệu
làm trang phục bảo vệ
Hóa chất. Phân nhóm và
Bộ Khoa học
3 TCVN 1058:1978 kí hiệu, mức độ tinh 1978
và Công nghệ
khiết
Natri hidroxit kĩ thuật.
Bộ Khoa học
4 TCVN 3805:1983 Bao gói, ghi nhãn, vận 1983
và Công nghệ
chuyển và bảo quản
5 TCVN 4985:1989 Quy phạm vận chuyển 1989 Bộ Khoa học

478
và an toàn chất phóng xạ và Công nghệ
Yêu cầu kĩ thuật về an
Bộ Khoa học
6 TCVN 4245:1996 toàn trong sản xuất, sử 1996
và Công nghệ
dụng oxy và axetilen
Vật liệu nổ công nghiệp.
Yêu cầu an toàn về sản Bộ Khoa học
7 TCVN 6174:1997 1997
xuất, nghiệm thu và thử và Công nghệ
nổ…
Chai chứa khí đốt hóa
lỏng. Yêu cầu an toàn Bộ Khoa học
8 TCVN 6304:1997 1997
trong bảo quản, xếp dỡ và Công nghệ
và vận chuyển
Thuật ngữ hóa học.
Bộ Khoa học
9 TCVN 5530:2010 Danh pháp các nguyên 2010
và Công nghệ
tố và hợp chất hóa học
TCVN 8389-3:2010
(Chương 3: khẩu Bộ Khoa học
10 Khẩu trang y tế 2010
trang y tế phòng độc và Công nghệ
hóa chất)

TÀI LIỆU THAM KHẢO


1. Các tài liệu Tiếng Việt
- Đào Quốc Hợp, 1995, Những tính chất nguy hiểm cháy của các chất và vật liệu tập 1 &
2, Tài liệu lưu hành nội bộ Trường Cao đẳng PCCC – Bộ Nội Vụ (nay là Trường Đại
học PCCC – Bộ Công an).
- Đặng Từng, Đào Quốc Hợp, Cao Đắc Phong, 2004, Lý thuyết quá trình cháy, NXB
KH&KT, Hà Nội.
- Đinh Ngọc Tuấn, 2002, Cơ sở lý hóa quá trình phát triển & dập tắt đám cháy, NXB
KH&KT, Hà Nội.
- Đinh Ngọc Tuấn, 2002, Những vấn đề cơ bản của chiến thuật chữa cháy, NXB
KH&KT, Hà Nội.
- Hoàng Nhâm, 2000, Hóa học vô cơ tập 1 & 2 & 3, NXB Giáo dục, Hà Nội.
- Đỗ Đình Rãng, Đặng Đình Bạch, Nguyễn Thị Thanh Phong, 2000, Hóa học hữu cơ tập
1 & 2 & 3, NXB Giáo dục, Hà Nội.
- Lê Kim Long, Hoàng Nhuận, Hoàng Nhâm (dịch từ bản tiếng Nga của R.A. Lidin,
V.A.Molosco, L.L.Andreeva), 2001, Tính chất lý hóa học các chất vô cơ (106
nguyên tố hóa học), NXB KH-KT, Hà Nội.
2. Các tài liệu Tiếng Anh và các tiếng khác

479
- Armando S. Bevelacqua, 2001, Hazardous Materials Chemistry, Delmar/Thomson
Learning, USA.
- Brian W Pfennig, 2008, Principles of inorganic chemistry, Wiley. USA
- Catherine E. Housecroft, A. G. Sharpe, 2009, Inorganic Chemistry 2 Rev ed Edition,
Pearson, USA.
- Charles J.Baker, 1972, The FireFighter’s Handbook of Hazardous Materials first
edition , Maltesee Enterprises, Inc, USA. .
- Charles J.Baker, 1973, The FireFighter’s Handbook of Hazardous Materials second
edition , Maltesee Enterprises, Inc, USA.
- Charles J.Baker, 1978, The FireFighter’s Handbook of Hazardous Materials third
edition , Maltesee Enterprises, Inc, USA.
- Charles J.Baker, 1984, The FireFighter’s Handbook of Hazardous Materials fourth
edition , Maltesee Enterprises, Inc, USA.
- Charles J.Baker, 1990, The FireFighter’s Handbook of Hazardous Materials fifth
edition , Maltesee Enterprises, Inc, USA.
- Charles J.Baker, 2001, The FireFighter’s Handbook of Hazardous Materials sixth
edition, Maltesee Enterprises, Inc, USA. ISBN 0 – 9627052 – 1 – 7.
- Charles J.Baker, 2006, The FireFighter’s Handbook of Hazardous Materials seventh
edition, Maltesee Enterprises, Inc, USA
- Eugene Meyer, 1989, Chemistry of Hazardous Materials first edition, Brady, USA
- Eugene Meyer, 1998, Chemistry of Hazardous Materials second edition, Brady, USA
- Eugene Meyer, 2005, Chemistry of Hazardous Materials third edition, Brady, USA
- Jonathan Clayden, Nick Greeves, Stuart Warren, 2011, Organic Chemistry, Oxford,
England.
- Newton Irving Sax, Marilyn C. Bracken, 1984, Dangerous properties of industrial
materials, Van Nostrand Reinhold, Neitherland
- Nicholas P. Cheremisinoff, Tatyana A. Davletshina, 1998, Fire and Explosion Hazards
Handbook of Industrial Chemicals, Noyes Publications, New Jersey, USA
- Patrick J. Y. Lim, NED D. Heindel, M. Iqbal Choudhary, 2010, La sécurité dans le
laboratoire de chimie, Académie nationale des sciences, Imprimé aux États-Unis
d’Amérique
- P.A. Лидин, В.А. Молочко, Л.Л. Андреевна, 2000, Химические свойства
неорганических веществ, Издательство Mосква, Российская Федерация
- P.G Urben, 2006, Bretherick's Handbook of Reactive Chemical Hazards, Elsevier, USA.
- Иванов Б.И, 1988, Пожарная безопасность в химических лабораториях,
Издательство Mосква, Российская Федерация.
- Захаров Л.Н, 1991, Техника безопасности в химических лабораториях,
Издательство Mосква, Российская Федерация.
- Rob Schnepp, 2009, Hazardous Materials Awareness and Operations, Jones & Bartlett
Learning National Fire Protection Association, USA.
3. Website
480
- http://sciencelab.com
- http://www.sigmaaldrich.com
- https://proscitech.com
- http://pubchem.com
- http://tajapi.com
- http://www.chemblink.com
- http://www.chemicalbook.com
- http://www.chemspider.com
- http://www.fishersci.com
- http://www.molbase.com/
- http://www.tcichemicals.com/
- https://cameochemicals.noaa.gov
- https://en.wikipedia.org
- https://fr.wikipedia.org
- https://vi.wikipedia.org

481

You might also like